ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/2012/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BIỂU GIÁ CHUẨN VỀ SUẤT VỐN ĐẦU TƯ PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính về hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 69/2005/QĐ-UB ngày 05 tháng 5 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý Nhà nước về giá tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 9642/TTr-SXD-QLKTXD ngày 10 tháng 12 năm 2012 về việc ban hành Biểu giá chuẩn về suất vốn đầu tư phần xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 4741/STP-VB ngày 27 tháng 11 năm 2012,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu giá chuẩn về suất vốn đầu tư phần xây dựng công trình để sử dụng vào mục đích:
1. Tính lệ phí trước bạ;
2. Bồi thường hỗ trợ thiệt hại nhà, công trình, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất;
3. Định giá nhà, công trình, vật kiến trúc trong công tác bán, thanh lý nhà, xưởng thuộc sở hữu Nhà nước;
4. Cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước;
5. Phục vụ công tác xét xử, thi hành án.
Điều 2. Việc xử lý chuyển tiếp áp dụng Biểu giá chuẩn về suất vốn đầu tư phần xây dựng công trình ban hành kèm theo Quyết định này được thực hiện như sau:
1. Đối với các tài sản nhà, công trình, vật kiến trúc đã hoàn tất việc định giá theo Biểu giá ban hành tại các Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Biểu giá chuẩn về suất vốn đầu tư phần xây dựng công trình trên địa bàn thành phố; Quyết định số 64/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Biểu giá chuẩn về suất vốn đầu tư phần xây dựng công trình trên địa bàn thành phố; Quyết định số 92/2008/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành hệ số điều chỉnh khi áp dụng Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2008 và Quyết định số 64/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành để sử dụng vào các mục đích nêu tại Điều 1 (trừ mục đích tính giá để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất), thì không áp dụng hoặc điều chỉnh theo Biểu giá ban hành tại Quyết định này.
2. Đối với những dự án đã thực hiện xong việc bồi thường, hỗ trợ thiệt hại và tái định cư, những dự án đang thực hiện dở dang việc bồi thường, hỗ trợ thiệt hại thì tiếp tục thực hiện theo Phương án bồi thường đã được phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh theo Biểu giá ban hành tại Quyết định này.
3. Đối với những dự án đã được phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ thiệt hại và tái định cư nhưng đến thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành mà chưa thực hiện việc chi trả bồi thường, hỗ trợ thiệt hại thì thực hiện theo Biểu giá ban hành tại Quyết định này.
Điều 3. Căn cứ quy định của Trung ương về giá xây dựng công trình tại các đô thị và biến động giá trên thị trường, giao Sở Xây dựng chủ trì cùng các đơn vị có liên quan nghiên cứu xây dựng, điều chỉnh, bổ sung Biểu giá chuẩn; báo cáo Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân thành phố điều chỉnh, bổ sung Biểu giá chuẩn cho phù hợp thực tế.
Giao Sở Xây dựng hướng dẫn những trường hợp phát sinh cụ thể chưa nêu trong Biểu giá chuẩn ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế các Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Biểu giá chuẩn về suất vốn đầu tư phần xây dựng công trình trên địa bàn thành phố; Quyết định số 64/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Biểu giá chuẩn về suất vốn đầu tư phần xây dựng công trình trên địa bàn thành phố; Quyết định số 92/2008/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành hệ số điều chỉnh khi áp dụng Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2008 và Quyết định số 64/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện, phường - xã, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
VỀ SUẤT VỐN ĐẦU TƯ - PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm
2012 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Loại công trình |
Đơn vị |
Suất vốn đầu tư |
||
Móng cọc các loại L ≤ 15m |
Móng cọc các loại L > 15m |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Biệt thự trệt |
1. Khung (móng, cột, đà), mái BTCT (có hoặc không dán ngói); tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. |
đồng/m2 |
6.070.000 |
6.400.000 |
2. Khung BTCT; mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. |
đồng/m2 |
5.720.000 |
6.200.000 |
||
3. Khung BTCT; mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. |
đồng/m2 |
5.370.000 |
5.650.000 |
||
2 |
Biệt thự lầu |
1. Khung, sàn, mái BTCT (có hoặc không dán ngói); tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. |
đồng/m2 |
5.635.000 |
5.930.000 |
2. Khung, sàn BTCT; mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. |
đồng/m2 |
5.285.000 |
5.560.000 |
||
3. Khung, sàn BTCT; mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. |
đồng/m2 |
4.935.000 |
5.200.000 |
||
4. Cột BTCT hoặc gạch; sàn xây cuốn trên sắt I; mái lợp ngói hoặc tôn có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng/m2 |
3.500.000 |
|
||
5. Cột gạch hoặc gỗ, sàn gỗ; mái lợp ngói hoặc tôn có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic hay tương đương. |
đồng/m2 |
3.050.000 |
|
||
3 |
Nhà phố liền kề trệt |
1. Khung, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng/m2 |
4.150.000 |
|
2. Khung BTCT; mái lợp ngói ; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng/m2 |
3.540.000 |
|
||
3. Khung BTCT; mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng/m2 |
3.160.000 |
|
||
4. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp tôn hoặc ngói; tường gạch + ván hoặc tôn; nền lát gạch bông hoặc tương đương. |
đồng/m2 |
2.620.000 |
|
||
5. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp giấy dầu hoặc lá; tường gạch + ván hoặc tôn; nền lát gạch bông hoặc tương đương. |
đồng/m2 |
1.945.000 |
|
||
6. Cột gỗ; mái tôn, trần ván hoặc cót ép; vách ván hoặc tôn; nền láng xi măng. |
đồng/m2 |
1.350.000 |
|
||
7. Cột gỗ; mái lá hoặc giấy dầu; vách tôn + gỗ; nền láng xi măng. |
đồng/m2 |
940.000 |
|
||
4 |
Nhà phố liền kề ≤ 4 tầng |
1. Khung, sàn, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng/m2 |
4.050.000 |
4.260.000 |
2. Khung, sàn BTCT; mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng/m2 |
3.900.000 |
4.100.000 |
||
3. Khung, sàn BTCT; mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng/m2 |
3.750.000 |
3.950.000 |
||
4. Cột BTCT hoặc gạch, sàn-mái xây cuốn trên sắt I; tường gạch; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. |
đồng/m2 |
3.050.000 |
3.210.000 |
||
5. Cột BTCT hoặc gạch, sàn xây cuốn trên sắt I; mái lợp tôn hoặc ngói có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. |
đồng/m2 |
2.950.000 |
3.100.000 |
||
6. Cột BTCT hoặc gạch; sàn đúc giả hoặc sàn gỗ; mái lợp tôn hay ngói có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. |
đồng/m2 |
2.900.000 |
|
||
7. Cột gỗ; sàn gỗ; mái lợp tôn có trần; vách ván; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. |
đồng/m2 |
1.670.000 |
|
||
5 |
Nhà phố liền kề ≥ 5 tầng |
1. Khung, sàn, mái BTCT (có hoặc không dán ngói); tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng/m2 |
4.500.000 |
4.740.000 |
2. Khung, sàn BTCT; mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng/m2 |
4.400.000 |
4.630.000 |
||
3. Khung, sàn BTCT; mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng/m2 |
4.300.000 |
4.530.000 |
||
6 |
Chung cư ≤ 5 tầng |
1. Khung, sàn, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng/m2 |
4.740.000 |
4.990.000 |
2. Khung, sàn BTCT; mái lợp ngói hoặc tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng/m2 |
4.390.000 |
4.620.000 |
||
7 |
Chung cư 6-8 tầng |
1. Không có tầng hầm |
đồng/m2 |
4.980.000 |
5.240.000 |
2. Có 1 tầng hầm |
đồng/m2 |
5.730.000 |
6.030.000 |
||
8 |
Chung cư 9-14 tầng |
1. Không có tầng hầm |
đồng/m2 |
5.230.000 |
5.500.000 |
2. Có 1 tầng hầm |
đồng/m2 |
6.010.000 |
6.330.000 |
||
3. Có ≥ 2 tầng hầm |
đồng/m2 |
6.270.000 |
6.600.000 |
||
9 |
Chung cư 15-20 tầng |
1. Không có tầng hầm |
đồng/m2 |
5.490.000 |
5.780.000 |
2. Có 1 tầng hầm |
đồng/m2 |
6.310.000 |
6.640.000 |
||
3. Có ≥ 2 tầng hầm |
đồng/m2 |
6.590.000 |
6.930.000 |
||
10 |
Chung cư 21-25 tầng |
1. Không có tầng hầm |
đồng/m2 |
5.760.000 |
6.070.000 |
2. Có 1 tầng hầm |
đồng/m2 |
6.630.000 |
6.980.000 |
||
3. Có ≥ 2 tầng hầm |
đồng/m2 |
6.920.000 |
7.280.000 |
||
11 |
Chung cư > 25 tầng |
1. Không có tầng hầm |
đồng/m2 |
5.880.000 |
6.190.000 |
2. Có 1 tầng hầm |
đồng/m2 |
6.760.000 |
7.120.000 |
||
3. Có ≥ 2 tầng hầm |
đồng/m2 |
7.050.000 |
7.430.000 |
||
12 |
Nhà ≤ 5 tầng |
- Loại phổ thông. |
đồng/m2 |
4.250.000 |
4.480.000 |
- Loại trang trí đặc biệt (nền lát gạch ceramic hoặc bóng kính có kích thước ≥ 80 x 80; lắp kính trang trí chiếm ≥70% diện tích mặt tiền). |
đồng/m2 |
4.650.000 |
4.890.000 |
||
13 |
Nhà 6-8 tầng |
1. Không có tầng hầm |
|
||
- Loại phổ thông. |
đồng/m2 |
4.460.000 |
4.700.000 |
||
- Loại trang trí đặc biệt |
đồng/m2 |
4.880.000 |
5.140.000 |
||
2. Có 1 tầng hầm |
|
||||
- Loại phổ thông. |
đồng/m2 |
5.140.000 |
5.400.000 |
||
- Loại trang trí đặc biệt. |
đồng/m2 |
5.610.000 |
5.910.000 |
||
14 |
Nhà 9 -14 tầng |
1. Không có tầng hầm |
|
||
- Loại phổ thông. |
đồng/m2 |
4.550.000 |
4.800.000 |
||
- Loại trang trí đặc biệt |
đồng/m2 |
4.980.000 |
5.240.000 |
||
2. Có 1 tầng hầm |
|
||||
- Loại phổ thông. |
đồng/m2 |
5.240.000 |
5.510.000 |
||
- Loại trang trí đặc biệt. |
đồng/m2 |
5.720.000 |
6.020.000 |
||
3. Có ≥2 tầng hầm |
|
||||
- Loại phổ thông. |
đồng/m2 |
5.460.000 |
5.750.000 |
||
- Loại trang trí đặc biệt. |
đồng/m2 |
5.970.000 |
6.290.000 |
||
15 |
Nhà 15-20 tầng |
1. Không có tầng hầm |
|
||
- Loại phổ thông. |
đồng/m2 |
4.650.000 |
4.890.000 |
||
- Loại trang trí đặc biệt |
đồng/m2 |
5.080.000 |
5.340.000 |
||
2. Có 1 tầng hầm |
|
||||
- Loại phổ thông. |
đồng/m2 |
5.340.000 |
5.620.000 |
||
- Loại trang trí đặc biệt. |
đồng/m2 |
5.840.000 |
6.150.000 |
||
3. Có ≥2 tầng hầm |
|
||||
- Loại phổ thông. |
đồng/m2 |
5.570.000 |
5.870.000 |
||
- Loại trang trí đặc biệt. |
đồng/m2 |
6.090.000 |
6.410.000 |
||
16 |
Nhà 21-25 tầng |
1. Không có tầng hầm |
|
||
- Loại phổ thông. |
đồng/m2 |
4.740.000 |
4.990.000 |
||
- Loại trang trí đặc biệt |
đồng/m2 |
5.180.000 |
5.450.000 |
||
2. Có 1 tầng hầm |
|
||||
- Loại phổ thông. |
đồng/m2 |
5.450.000 |
5.740.000 |
||
- Loại trang trí đặc biệt. |
đồng/m2 |
5.950.000 |
6.270.000 |
||
3. Có ≥2 tầng hầm |
|
||||
- Loại phổ thông. |
đồng/m2 |
5.690.000 |
5.990.000 |
||
- Loại trang trí đặc biệt. |
đồng/m2 |
6.210.000 |
6.540.000 |
||
17 |
Nhà > 25 tầng |
1. Không có tầng hầm |
|
||
- Loại phổ thông. |
đồng/m2 |
4.830.000 |
5.090.000 |
||
- Loại trang trí đặc biệt |
đồng/m2 |
5.280.000 |
5.560.000 |
||
2. Có 1 tầng hầm |
|
||||
- Loại phổ thông. |
đồng/m2 |
5.560.000 |
5.850.000 |
||
- Loại trang trí đặc biệt. |
đồng/m2 |
6.070.000 |
6.390.000 |
||
3. Có ≥2 tầng hầm |
|
||||
- Loại phổ thông. |
đồng/m2 |
5.800.000 |
6.110.000 |
||
- Loại trang trí đặc biệt. |
đồng/m2 |
6.340.000 |
6.670.000 |
||
18 |
Loại tiêu chuẩn 1 sao |
1. Không có tầng hầm |
đồng/m2 |
4.590.000 |
4.830.000 |
2. Có 1 tầng hầm |
đồng/m2 |
5.280.000 |
5.550.000 |
||
19 |
Loại tiêu chuẩn 2 sao |
1. Không có tầng hầm |
đồng/m2 |
5.180.000 |
5.450.000 |
2. Có 1 tầng hầm |
đồng/m2 |
5.960.000 |
6.270.000 |
||
20 |
Loại tiêu chuẩn 3 sao |
1. Không có tầng hầm |
đồng/m2 |
5.440.000 |
5.730.000 |
2. Có 1 tầng hầm |
đồng/m2 |
6.260.000 |
6.580.000 |
||
21 |
Loại tiêu chuẩn 4 sao |
1. Không có tầng hầm |
đồng/m2 |
6.000.000 |
6.310.000 |
2. Có 1 tầng hầm |
đồng/m2 |
6.900.000 |
7.260.000 |
||
3. Có ≥2 tầng hầm |
đồng/m2 |
7.200.000 |
7.560.000 |
||
22 |
Loại tiêu chuẩn 5 sao |
1. Không có tầng hầm |
đồng/m2 |
6.420.000 |
6.760.000 |
2. Có 1 tầng hầm |
đồng/m2 |
7.390.000 |
7.770.000 |
||
3. Có ≥2 tầng hầm |
đồng/m2 |
7.710.000 |
8.110.000 |
||
23 |
Rạp chiếu phim, nhà hát, hội trường (có thiết kế nội thất tương tự nhà hát) |
1. 200 - 400 chỗ ngồi. |
|
||
- Không có tầng hầm |
đồng/m2 |
4.010.000 |
4.220.000 |
||
- Có 1 tầng hầm |
đồng/m2 |
4.610.000 |
4.850.000 |
||
2. >400 - 600 chỗ ngồi. |
|
||||
- Không có tầng hầm |
đồng/m2 |
4.270.000 |
4.500.000 |
||
- Có 1 tầng hầm |
đồng/m2 |
4.910.000 |
5.170.000 |
||
3. >600 - 800 chỗ ngồi. |
|
||||
- Không có tầng hầm |
đồng/m2 |
4.630.000 |
4.870.000 |
||
- Có 1 tầng hầm |
đồng/m2 |
5.320.000 |
5.600.000 |
||
4. >800 - 10.000 chỗ ngồi. |
|
||||
- Không có tầng hầm |
đồng/m2 |
5.140.000 |
5.410.000 |
||
- Có 1 tầng hầm |
đồng/m2 |
5.910.000 |
6.220.000 |
||
24 |
Trường học (các cấp) < 5 tầng) |
1. Khung, sàn, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương |
đồng/m2 |
5.260.000 |
5.540.000 |
2. Khung, sàn BTCT; mái lợp ngói hoặc tôn có trần; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. |
đồng/m2 |
4.910.000 |
5.190.000 |
||
25 |
Khẩu độ <18m, cao <6m, không có cầu trục |
1. Móng BTCT, cột thép, vì kèo-xà gồ thép; mái lợp tôn hoặc fibro; tường gạch. |
đồng/m2 |
2.400.000 |
|
2. Móng, cột BTCT, vì kèo BTCT, xà gồ thép; mái lợp tôn hoặc fibro; tường gạch. |
đồng/m2 |
2.400.000 |
|
||
3. Móng, cột BTCT, vì kèo-xà gồ thép; mái lợp tôn hoặc fibro; tường gạch. |
đồng/m2 |
2.400.000 |
|
||
4. Móng BTCT, cột thép, vì kèo-xà gồ gỗ; mái lợp tôn hoặc fibro; vách tôn. |
đồng/m2 |
2.200.000 |
|
||
26 |
Khẩu độ 18m - 30m, cao 6m-9m không có cầu trục |
1. Móng BTCT, cột thép, vì kèo-xà gồ thép; mái lợp tôn hoặc fibro; tường gạch. |
đồng/m2 |
2.800.000 |
|
2. Móng, cột BTCT, vì kèo BTCT, xà gồ thép; mái lợp tôn hoặc fibro; tường gạch. |
đồng/m2 |
2.800.000 |
|
||
3. Móng, cột BTCT, vì kèo-xà gồ thép; mái lợp tôn hoặc fibro; tường gạch. |
đồng/m2 |
2.800.000 |
|
||
4. Móng BTCT, cột thép, vì kèo-xà gồ gỗ; mái lợp tôn hoặc fibro; vách tôn. |
đồng/m2 |
2.600.000 |
|
||
27 |
Bể bằng thép chứa xăng, dầu và hệ thống đường ống dẫn. |
1. Không có lớp bảo vệ ngoài |
đồng/m3 |
6.850.000 |
|
2. Có lớp bảo vệ ngoài |
đồng/m3 |
8.270.000 |
|
||
28 |
Nhà điều hành của Trạm xăng |
1. Khung, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng/m2 |
4.530.000 |
|
2. Khung BTCT; mái lợp tôn có trần; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng/m2 |
4.030.000 |
|
||
29 |
Mái của trạm xăng |
1. Móng, cột BTCT, vì kèo thép; mái lợp tôn. |
đồng/m2 |
600.000 |
|
2. Móng BTCT, cột thép, vì kèo thép; mái lợp tôn. |
đồng/m2 |
600.000 |
|
||
30 |
Đường nội bộ, sân bãi |
1. Mặt đường BT nhựa nóng |
đồng/m2 |
640.000 |
|
2. Mặt đường BT nhựa nguội |
đồng/m2 |
513.000 |
|
||
3. Mặt đường BT đá 1 x 2 hoặc Bê tông sỏi |
đồng/m2 |
335.000 |
|
||
4. Đường đá dăm chèn đất |
đồng/m2 |
156.000 |
|
||
5. Đường cấp phối sỏi đỏ. |
đồng/m2 |
134.000 |
|
||
6. Sân, vĩa hè lát gạch con sâu hoặc gạch xi măng các loại |
đồng/m2 |
265.000 |
|
||
7. Sân lát gạch tàu. |
đồng/m2 |
143.000 |
|
||
8. Sân lát đan. |
đồng/m2 |
136.000 |
|
||
9. Sân láng vữa xi măng dày 3cm |
đồng/m2 |
112.000 |
|
||
31 |
Đài nước |
1. Đài nước BTCT ≤100 m3, cao >15m. |
đồng/m3 |
13.580.000 |
|
2. Đài nước BTCT ≤100 m3, cao từ 10m - ≤15m. |
đồng/m3 |
10.870.000 |
|
||
3. Đài nước BTCT ≤100 m3, cao từ 5m - <10m. |
đồng/m3 |
8.150.000 |
|
||
4. Đài nước BTCT ≤100 m3, cao <5m. |
đồng/m3 |
6.110.000 |
|
||
5. Đài nước BTCT >100 m3, cao >15m. |
đồng/m3 |
16.660.000 |
|
||
6. Đài nước BTCT >100 m3, cao từ 10m - ≤15m. |
đồng/m3 |
14.490.000 |
|
||
7. Đài nước BTCT >100 m3, cao từ 5m - <10m. |
đồng/m3 |
12.600.000 |
|
||
8. Đài nước BTCT >100 m3, cao <5m. |
đồng/m3 |
10.960.000 |
|
||
32 |
Hồ nước ngầm, bể tự hoại |
Tường xây gạch, nắp bê tông cốt thép: |
|
||
1. Dung tích ≤ 50m3 |
đồng/m3 |
2.410.000 |
|
||
2. Dung tích > 50m3 |
đồng/m3 |
2.820.000 |
|
||
Tường BTCT, nắp BTCT: |
|
||||
1. Dung tích ≤ 50m3 |
đồng/m3 |
5.130.000 |
|
||
2. Dung tích > 50m3 - 100m3 |
đồng/m3 |
5.840.000 |
|
||
3. Dung tích > 100m3 |
đồng/m3 |
6.740.000 |
|
||
33 |
Hồ nước mái |
Tường xây gạch, nắp bê tông cốt thép: |
|
||
1.Dung tích ≤ 50 m3 |
đồng/m3 |
2.540.000 |
|
||
Tường BTCT, nắp BTCT: |
|
||||
1. Dung tích ≤ 50 m3 |
đồng/m3 |
5.390.000 |
|
||
2. Dung tích >50 m3 - 100 m3 |
đồng/m3 |
6.130.000 |
|
||
3. Dung tích >100 m3 |
đồng/m3 |
7.080.000 |
|
||
34 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị |
1. Quy mô ≤ 20ha |
triệu đồng/ha |
5.900 |
|
2. Quy mô 20 - 50ha |
triệu đồng/ha |
5.700 |
|
||
3. Quy mô > 50ha |
triệu đồng/ha |
5.300 |
|
||
35 |
Nhà bảo vệ (riêng lẻ) |
1. Khung BTCT, mái bê tông cốt thép có hoặc không dán ngói, tường gạch sơn nước, nền lát gạch ceramic. |
đồng/m2 |
4.450.000 |
|
2. Khung BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn, tường gạch sơn nước, nền lát gạch ceramic. |
đồng/m2 |
4.100.000 |
|
||
3. Khung BTCT, mái ngói hoặc tôn, tường gạch quét vôi, nền lát gạch ceramic. |
đồng/m2 |
3.800.000 |
|
||
36 |
Nhà vệ sinh (riêng lẻ) |
1. Khung BTCT, mái BTCT, tường ốp gạch men, nền lát gạch ceramic. |
đồng/m2 |
5.300.000 |
|
2. Khung BTCT, mái ngói có trần nhựa, tường ốp gạch men, nền lát gạch ceramic. |
đồng/m2 |
4.950.000 |
|
||
3. Khung BTCT, mái tôn hoặc fibro có trần nhựa, tường ốp gạch men, nền lát gạch ceramic. |
đồng/m2 |
4.600.000 |
|
||
4. Khung BTCT, mái tôn hoặc fibro có trần nhựa, tường gạch sơn nước, nền lát gạch ceramic. |
đồng/m2 |
4.400.000 |
|
||
5. Khung BTCT, mái tôn hoặc fibro có trần nhựa, tường gạch quét vôi, nền lát gạch ceramic. |
đồng/m2 |
4.250.000 |
|
||
6. Cột gỗ, mái tôn, vách tôn, nền xi măng |
đồng/m2 |
1.000.000 |
|
||
37 |
Gác lửng |
1. Gác lửng đúc |
đồng/m2 |
2.500.000 |
|
2. Gác lửng đúc giả |
đồng/m2 |
1.500.000 |
|
||
3. Gác lửng ván |
đồng/m2 |
1.000.000 |
|
||
38 |
Mái che |
1. Cột gạch, vì kèo-xà gồ thép, mái lợp tôn hoặc fibro, nền láng xi măng. |
đồng/m2 |
1.300.000 |
|
2. Cột gạch, vì kèo-xà gồ gỗ, mái lợp tôn hoặc fibro, nền láng xi măng. |
đồng/m2 |
1.200.000 |
|
||
3. Cột thép ống, vì kèo-xà gồ sắt; mái tôn; nền lát gạch tàu. |
đồng/m2 |
1.100.000 |
|
||
4. Cột gỗ, vì kèo-xà gồ gỗ tạp; mái tôn; nền lát gạch tàu. |
đồng/m2 |
660.000 |
|
||
5. Cột gỗ, vì kèo-xà gồ gỗ tạp; mái lá; nền lát đan xi măng. |
đồng/m2 |
650.000 |
|
||
39 |
Hồ bơi |
1. Hồ bơi trên sân thượng có mái che, hoặc trong nhà |
đồng/m3 |
6.540.000 |
|
2. Hồ bơi trên sân thượng không có mái che |
đồng/m3 |
4.900.000 |
|
||
40 |
Tường rào |
1. Khung BTCT; tường xây gạch dày 20cm; trên lắp song sắt; cửa đi bằng sắt loại 02 cánh. |
đồng/m2 |
704.000 |
|
2. Khung BTCT; tường xây gạch dày 10cm; trên lắp song sắt; cửa đi bằng sắt loại 02 cánh. |
đồng/m2 |
536.000 |
|
||
3. Trụ BTCT; tường xây gạch dày 10cm cao 0,24m; trên rào lưới B40 khung sắt. |
đồng/m2 |
379.000 |
|
||
4. Trụ BTCT; tường xây gạch dày 10cm cao 0,24m; trên rào lưới B40 khung gỗ. |
đồng/m2 |
261.000 |
|
||
5. Trụ BTCT; tường xây gạch dày 10cm cao 0,24m; trên rào kẽm gai. |
đồng/m2 |
150.000 |
|
||
41 |
Trần nhà |
1.Trần nhà thạch cao, khung chìm. |
đồng/m2 |
140.000 |
|
2. Trần nhà thạch cao, khung nổi. |
đồng/m2 |
154.000 |
|
||
3. Trần nhà ván ép. |
đồng/m2 |
154.000 |
|
||
4. Trần nhà ván gỗ |
đồng/m2 |
464.000 |
|
||
5. Trần nhà nhựa |
đồng/m2 |
110.000 |
|
||
Một số dạng nhà ở, vật kiến trúc có kết cấu trên sông rạch nằm trên địa bàn thành phố |
|||||
42 |
Nhà phố trệt |
1. Khung, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT lát gạch các loại. |
đồng/m2 |
4.500.000 |
|
2. Khung BTCT; mái lợp ngói có trần, tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT hoặc bê tông đúc giả, lát gạch các loại. |
đồng/m2 |
4.150.000 |
|
||
3. Khung BTCT; mái lợp tôn có trần, tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT hoặc bê tông đúc giả, lát gạch các loại. |
đồng/m2 |
3.800.000 |
|
||
4. Cột gạch; mái lợp ngói; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) bằng đan hoặc bê tông đúc giả, lát gạch các loại. |
đồng/m2 |
3.150.000 |
|
||
5. Cột gạch hoặc gỗ; mái tôn, giấy dầu hoặc lá; tường gạch + ván hoặc tôn; nền (sàn trên rạch) bằng đan hoặc bê tông đúc giả. |
đồng/m2 |
2.300.000 |
|
||
6. Cột gỗ; mái tôn, giấy dầu hoặc lá; vách tôn + ván, lá; sàn trên rạch bằng đan, bê tông đúc giả, gỗ ván các loại. |
đồng/m2 |
1.600.000 |
|
||
43 |
Nhà phố lầu |
1. Khung, sàn, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT lát gạch các loại. |
đồng/m2 |
4.400.000 |
|
2. Khung, sàn BTCT; mái lợp ngói hoặc tôn có trần; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) bằng BTCT lát gạch các loại. |
đồng/m2 |
4.050.000 |
|
||
3. Cột BTCT hoặc cột gạch, sàn xây cuốn trên sắt I; mái lợp tôn hoặc ngói có trần; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) bằng BTCT lát gạch các loại. |
đồng/m2 |
3.650.000 |
|
||
4. Cột BTCT hoặc cột gạch, sàn đúc giả hoặc sàn gỗ; mái đúc giả hoặc lợp ngói, lợp tôn có trần; tường gạch; nền (sàn trên rạch) bằng bê tông đúc giả hoặc đan. |
đồng/m2 |
2.950.000 |
|
||
5. Cột gỗ, sàn đúc giả hoặc sàn gỗ; mái đúc giả hoặc lợp ngói, lợp tôn có trần; vách gạch + ván; nền (sàn trên rạch) bằng đan, gỗ ván |
đồng/m2 |
1.500.000 |
|
||
44 |
Các trường hợp Nhà phố lầu có tầng trệt là lối đi chung hoặc hẻm công cộng |
1. Cột, đà, mái BTCT; tường gạch sơn nước; sàn BTCT lát gạch các loại. |
đồng/m2 |
3.800.000 |
|
2. Cột, đà BTCT; mái ngói có trần; tường gạch sơn nước; sàn BTCT lát gạch các loại. |
đồng/m2 |
3.450.000 |
|
||
3. Cột, đà BTCT; mái ngói hoặc lợp tôn có trần; tường gạch; sàn đúc giả lát gạch các loại. |
đồng/m2 |
2.650.000 |
|
||
4. Cột gạch, cột sắt hoặc gỗ; mái lợp tôn hoặc ngói có trần; tường gạch + ván hoặc tôn; sàn gỗ. |
đồng/m2 |
1.350.000 |
|
Ghi chú:
1. Suất vốn đầu tư phần xây dựng công trình được tính trên 1m2 sàn xây dựng.
2. Suất vốn đầu tư tính cho công trình xây dựng quy định tại Biểu giá trên là giá trị xây lắp, đã có VAT bao gồm cả hệ thống cấp thoát nước, cấp điện, chống sét, cấp nước PCCC trong công trình.
Suất vốn đầu tư tính cho công trình xây dựng quy định tại Biểu giá trên không bao gồm chi phí trang thiết bị công trình như: thang máy; hệ thống điều hòa không khí; hệ thống thông tin, liên lạc, truyền hình, truyền thanh; hệ thống máy bơm phục vụ PCCC, hệ thống báo cháy; chống trộm; tủ, bàn, ghế, trang thiết bị hành chính và máy móc thiết bị phục vụ sản xuất, nghiên cứu, vận hành, điều trị….
3. Suất vốn đầu tư áp dụng cho công trình hạ tầng kỹ thuật khu đô thị quy định tại Biểu giá trên là giá trị xây lắp đã có VAT bao gồm: chi phí xây dựng các công trình hạ tầng như hệ thống thoát nước (tuyến ống nước, hố ga, trạm bơm, trạm xử lý); hệ thống cấp nước (tuyến ống cấp nước, bể chứa, trạm bơm); Hệ thống điện (điện chiếu sáng, sinh hoạt, sản xuất, trạm biến thế) và các công tác khác như san nền, đường nội bộ, cây xanh; không bao gồm chi phí xây dựng hệ thống kỹ thuật bên ngoài khu đô thị.
4. Trong trường hợp sử dụng vào mục đích tính lệ phí trước bạ nhà, công trình xây dựng, thực hiện theo Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ.
5. Nội dung áp dụng đơn giá đối với công trình cọc L ≤ 15m hoặc móng cọc các loại L > 15m như sau:
- Trường hợp chủ sở hữu tài sản có tài liệu chứng minh công trình xây dựng sử dụng móng cọc các loại L > 15m: áp dụng theo đơn giá của công trình xây dựng sử dụng móng cọc các loại L > 15m.
- Trường hợp chủ sở hữu tài sản không có tài liệu chứng minh công trình xây dựng sử dụng móng cọc các loại L > 15m: áp dụng theo đơn giá của công trình xây dựng sử dụng cọc L ≤ 15m.
6. Trong trường hợp sử dụng vào mục đích bồi thường thiệt hại, giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất: thực hiện theo quy định tại phương án bồi thường của dự án do cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
7. Chung cư và văn phòng đã kể khu thương mại tại các tầng bên dưới và tầng hầm (nếu có).
Suất vốn đầu tư của các công trình có tầng hầm chỉ áp dụng đối với trường hợp: chỉ giới xây dựng phần tầng hầm tương đương với chỉ giới xây dựng phần nổi; và khi tính tổng giá trị đầu tư xây dựng công trình, chỉ dựa trên tổng diện tích sàn xây dựng không bao gồm diện tích sàn xây dựng tầng hầm.
8. Trường hợp cao ốc đa năng, có thể tính toán từng phần, theo từng công năng, để xác định giá trị xây lắp./.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
PEOPLE’S
COMMITTEE OF |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence
- Freedom - Happiness |
No. 66/2012/QD-UBND |
Ho Chi Minh city, December 28, 2012 |
PEOPLE’S COMMITTEE OF HO CHI MINH CITY
Pursuant to the Law on Organization of People’s Councils and People’s Committees dated November 26, 2003;
Pursuant to the Government’s Decree No. 197/2004/ND-CP dated December 3, 2004 on compensation, support and resettlement upon the State’s land expropriation;
Pursuant to the Government’s Decree No.69/2009/ND-CP dated August 13, 2009 on supplementation of land-use planning, land prices, land expropriation, compensation, support and resettlement;
Pursuant to the Government’s Decree No. 45/2011/ND-CP dated June 17, 2011 on registration fee;
Pursuant to the Circular No. 124/2011/TT-BTC dated August 31, 2011 of the Ministry of Finance on instructions about the registration fee;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Upon the request of the Department of Construction made in the Statement No. 9642/TTr-SXD-QLKTXD dated December 10, 2012 for issuing of the standardized schedule of investment unit costs of construction works within Ho Chi Minh city; opinions of the Department of Justice given in the Official Dispatch No. 4741/STP-VB dated November 27, 2012,
HEREBY DECIDES
Article 1. The standardized schedule of investment unit costs of construction works which is used for the following purposes:
1. Calculating the registration fee;
2. Compensating for damage or losses of houses, facilities and architectural objects upon the State’s land expropriation;
3. Fixing the prices of houses, facilities and architectural objects which is used in the process of sale and disposition of premises under the State ownership;
4. Carrying out the equitization of state enterprises;
5. Supporting the judicial processes and enforcement of court judgements.
Article 2. Transition of the standardized schedule of investment unit costs of construction works hereto attached shall be subject to the following provisions:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. As for projects in which compensation, support for losses and damage and resettlement have been completed and those in which compensation and support for losses and damage are in progress, the compensation plan already approved shall be continued, and application of the Schedule issued herein or adjustments made according to that Schedule shall not be allowed.
3. As for projects in which the plan for compensation, support for losses and damage and resettlement has already been approved, if compensation and support payments for losses and damage have not yet been made until the entry into force of this Decision, the Schedule issued herein shall be applied.
Article 3. Pursuant to regulation of the Central Government on unit costs of construction works at urban areas and variations in market prices, the Department of Construction shall be authorized to preside over collaboration with related entities in studying the establishment, modification and supplementation of the standardized Schedule; send a report to the Department of Finance that will then carry out assessment of such report before submitting an assessment report to the People’s Committee of the city to seek its approval for supplements and amendments to the Schedule to adapt to the reality.
The Department of Construction shall be authorized to provide instructions on specific cases which have not yet been mentioned in the standardized Schedule hereto attached.
Article 4. This Decision will enter into force in 10 days after the signature date. This Decision shall replace the Decision No. 12/2008/QD-UBND dated February 20, 2008 of the People’s Committee of the city, issuing the standardized schedule of investment unit costs of construction works within the city; the Decision No. 64/2008/QD-UBND dated July 31, 2008 of the People’s Committee of the city on adjustments and supplements to certain contents of the Decision No. 12/2008/QD-UBND dated February 20, 2008 of the People’s Committee of the city, issuing the standardized schedule of investment unit costs of construction works within the city; the Decision No. 92/2008/QD-UBND dated December 26, 2008 of the People’s Committee of the city, issuing the indexing factors for application of the Decision No. 12/2008/QD-UBND dated February 20, 2008 and the Decision No. 64/2008/QD-UBND dated July 31, 2008 of the People’s Committee of the city. Previous regulations in contrast to this Decision shall be repealed.
Article 5. The Chief of the Office of the city’s People’s Committee, Directors of the city’s Departments, Chairs of People’s Committees of urban/rural districts, wards/communes, towns, and Heads of entities, units, organizations, family households and individuals concerned, shall be responsible for implementing this Decision./.
FOR PEOPLE’S
COMMITTEE
PP. CHAIRMAN
DEPUTY CHAIRMAN
Nguyen Huu Tin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STANDARDIZED SCHEDULE OF INVESTMENT UNIT COSTS – CONSTRUCTION COMPONENTS
(Annexed to the Decision No. 66/2012/QD-UBND dated December 28, 2012 of the People’s Committee of Ho Chi Minh city)
No.
Type of construction work
Unit
Investment unit cost
Pile foundations L ≤ 15m
Pile foundations L > 15m
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
A
Residential homes
1
Single-story villas
1. Framing structure (bases, columns, beams), reinforced concrete roof (with or without tiles); brick masonry walls coated with water-based paint; floor paved with rectified glazed tiles (size: 80x80 or equivalent); granite façade.
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,400,000
2. Reinforced concrete framing structure; tiled roof; plaster ceiling panel; brick masonry walls coated with water-based paint; floor paved with rectified glazed tiles (size: 80x80 or similar); granite façade.
VND/m2
5,720,000
6,200,000
3. Reinforced concrete framing structure; tiled roof; brick masonry walls coated with water-based paint; floor paved with rectified glazed tiles (size: 80x80 or similar); granite façade.
VND/m2
5,370,000
5,650,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Multiple-story villas
1. Reinforced concrete framing structure, floors, roof (with or without tiles); brick masonry walls coated with water-based paint; groundfloor paved with rectified glazed tiles (size: 80x80 or similar); granite façade.
VND/m2
5,635,000
5,930,000
2. Reinforced concrete framing structure, floors; tiled roof; plaster ceiling panels; brick masonry walls coated with water-based paint; groundfloor paved with rectified glazed tiles (size: 80x80 or similar); granite façade.
VND/m2
5,285,000
5,560,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
4,935,000
5,200,000
4. Reinforce concrete or brick masonry pillars; floors loading on class-I metal arch lintels; tiled or corrugated steel roof with ceiling panel; brick masonry walls; ceramic or similar tile groundfloor
VND/m2
3,500,000
5. Brick or wood pillars, plank floors; tiled or corrugated steel roof with ceiling panel; brick masonry walls; ceramic or similar tile groundfloor.
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Single-story townhouses
1. Reinforced concrete framing structure and roof; brick walls coated with water-based paint; ceramic or similar tile floor.
VND/m2
4,150,000
2. Reinforced concrete framing structure; tiled roof; plaster ceiling panel; brick masonry walls coated with water-based paint; ceramic or similar tile floor.
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Reinforced concrete framing structure; tiled roof; plaster ceiling panel; brick masonry walls coated with water-based paint; ceramic or similar tile floor.
VND/m2
3,160,000
4. Brick or wood pillars; corrugated steel or tiled roof; brick + wood or metal sheet walls; patterned or similar tile floor.
VND/m2
2,620,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
1,945,000
6. Wood pillars; corrugated steel roof, plywood or fiberboard ceiling panel; wooden plank or corrugated metal sheet partitions; flat cement concrete floor.
VND/m2
1,350,000
7. Wood pillars; leaf or asphalt paper roof; corrugated metal sheet + plank sheet partitions; flat cement concrete floor
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Townhouses with 4 storeys or less
1. Reinforced concrete framing structure, floors and roof; brick masonry walls coated with water-based paint; ceramic or similar tile groundfloor.
VND/m2
4,050,000
4,260,000
2. Reinforced concrete framing structure, floors; tiled roof; plaster ceiling panels; brick masonry walls coated with water-based paint; ceramic or similar tile groundfloor.
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,100,000
3. Reinforced concrete framing structure, floors; tiled roof; plaster ceiling panels; brick masonry walls coated with water-based paint; ceramic or similar tile groundfloor.
VND/m2
3,750,000
3,950,000
4. Reinforced concrete or brick masonry pillars, roofing floors loading on class-I metal arch lintels; ceramic or similar tile groundfloor.
VND/m2
3,050,000
3,210,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
2,950,000
3,100,000
6. Reinforced concrete or brick masonry pillars; false or wooden plank floors; tiled or corrugated steel roof with ceiling panel; brick masonry walls; ceramic or similar tile groundfloor.
VND/m2
2,900,000
7. Wood pillars; wood floors; corrugated steel roof with ceiling panel; wooden partitions; ceramic or similar tile groundfloor.
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Townhouses with 5 storeys or more
1. Reinforced concrete framing structure, floors and roof (with or without tiles); brick masonry walls coated with water-based paint; ceramic or similar tile groundfloor.
VND/m2
4,500,000
4,740,000
2. Reinforced concrete framing structure, floors; tiled roof; plaster ceiling panels; brick masonry walls coated with water-based paint; ceramic or similar tile groundfloor.
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,630,000
3. Reinforced concrete framing structure, floors; tiled roof; plaster ceiling panels; brick masonry walls coated with water-based paint; ceramic or similar tile groundfloor.
VND/m2
4,300,000
4,530,000
6
Apartment buildings with 5 storeys or less
1. Reinforced concrete framing structure, floors and roof; brick masonry walls coated with water-based paint; ceramic or similar tile groundfloor.
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,990,000
2. Reinforced concrete framing structure, floors; tiled or corrugated steel roof; plaster ceiling panels; brick masonry walls coated with water-based paint; ceramic or similar tile groundfloor.
VND/m2
4,390,000
4,620,000
7
Apartment buildings with 6-8 storeys
1. No basement
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,240,000
2. With 1 basement
VND/m2
5,730,000
6,030,000
8
Apartment buildings with 9-14 storeys
1. No basement
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,500,000
2. With 1 basement
VND/m2
6,010,000
6,330,000
3. With 2 or more basements
VND/m2
6,270,000
6,600,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Apartment building with 15-20 storeys
1. No basement
VND/m2
5,490,000
5,780,000
2. With 1 basement
VND/m2
6,310,000
6,640,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
6,590,000
6,930,000
10
Apartment buildings with 21-25 storeys
1. No basement
VND/m2
5,760,000
6,070,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
6,630,000
6,980,000
3. With 2 or more basements
VND/m2
6,920,000
7,280,000
11
Apartment buildings with more than 25 storeys
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
5,880,000
6,190,000
2. With 1 basement
VND/m2
6,760,000
7,120,000
3. With 2 or more basements
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,430,000
B
Work homes, office buildings, commercial centers
12
Homes with 5 storeys or less
- Common.
VND/m2
4,250,000
4,480,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
4,650,000
4,890,000
13
Homes with 6-8 storeys
1. No basement
- Common.
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,700,000
- Specially decorated.
VND/m2
4,880,000
5,140,000
2. With 1 basement
- Common.
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,400,000
- Specially decorated.
VND/m2
5,610,000
5,910,000
14
Homes with 9-14 storeys
1. No basement
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
4,550,000
4,800,000
- Specially decorated.
VND/m2
4,980,000
5,240,000
2. With 1 basement
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
5,240,000
5,510,000
- Specially decorated.
VND/m2
5,720,000
6,020,000
3. With 2 or more basements
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
5,460,000
5,750,000
- Specially decorated.
VND/m2
5,970,000
6,290,000
15
Homes with 15-20 storeys
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Common.
VND/m2
4,650,000
4,890,000
- Specially decorated.
VND/m2
5,080,000
5,340,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Common.
VND/m2
5,340,000
5,620,000
- Specially decorated.
VND/m2
5,840,000
6,150,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Common.
VND/m2
5,570,000
5,870,000
- Specially decorated.
VND/m2
6,090,000
6,410,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Homes with 21-25 storeys
1. No basement
- Common.
VND/m2
4,740,000
4,990,000
- Specially decorated.
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,450,000
2. With 1 basement
- Common.
VND/m2
5,450,000
5,740,000
- Specially decorated.
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,270,000
3. With 2 or more basements
- Common.
VND/m2
5,690,000
5,990,000
- Specially decorated.
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,540,000
17
Homes with more than 25 storeys
1. No basement
- Common.
VND/m2
4,830,000
5,090,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
5,280,000
5,560,000
2. With 1 basement
- Common.
VND/m2
5,560,000
5,850,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
6,070,000
6,390,000
3. With 2 or more basements
- Common.
VND/m2
5,800,000
6,110,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
6,340,000
6,670,000
C
Hotels (irrespective of number of storeys)
18
1-star hotels
1. No basement
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,830,000
2. With 1 basement
VND/m2
5,280,000
5,550,000
19
2-star hotels
1. No basement
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,450,000
2. With 1 basement
VND/m2
5,960,000
6,270,000
20
3-star hotels
1. No basement
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,730,000
2. With 1 basement
VND/m2
6,260,000
6,580,000
21
4-star hotels
1. No basement
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.310.000
2. With 1 basement
VND/m2
6,900,000
7,260,000
3. With 2 or more basements
VND/m2
7,200,000
7,560,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5-star hotels
1. No basement
VND/m2
6,420,000
6,760,000
2. With 1 basement
VND/m2
7,390,000
7,770,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
7,710,000
8,110,000
D
Cultural and educational construction projects
23
Cinemas, theaters, convention halls (with interior designs the same as theaters)
1. 200 – 400 seats.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
4,010,000
4,220,000
- With 1 basement
VND/m2
4,610,000
4,850,000
2. Greater than 400 – 600 seats.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
4,270,000
4,500,000
- With 1 basement
VND/m2
4,910,000
5,170,000
3. Greater than 600 – 800 seats.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
4,630,000
4,870,000
- With 1 basement
VND/m2
5,320,000
5,600,000
4. Greater than 800 – 10,000 seats.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
5,140,000
5,410,000
- With 1 basement
VND/m2
5,910,000
6,220,000
24
Schools (intended for all educational levels, less than 5 storeys)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
5,260,000
5,540,000
2. Reinforced concrete framing structure, floors; tiled or corrugated steel roof with ceiling panel; brick masonry walls coated with water-based paint; ceramic or similar tile groundfloor.
VND/m2
4,910,000
5,190,000
DD
Manufacturing plants
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Width <18m, height <6m, and no bridge cranes
1. Reinforced concrete foundation, steel pillars, steel rafters and beams; corrugated steel or fibro roof; brick masonry walls
VND/m2
2,400,000
2. Reinforced concrete foundation, pillars, reinforced concrete rafters; steel beams; corrugated steel or fibro roof; brick masonry walls.
VND/m2
2,400,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
2,400,000
4. Reinforced concrete foundation, steel pillars, wooden rafters and beams; corrugated steel or fibro roof; corrugated steel partition walls.
VND/m2
2,200,000
26
Width 18m-30m, height 6m-9m, and no bridge cranes
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
2,800,000
2. Reinforced concrete foundation, pillars, reinforced concrete rafters; steel beams; corrugated steel or fibro roof; brick masonry walls.
VND/m2
2,800,000
3. Reinforced concrete foundation, pillars, steel rafters and beams; corrugated steel or fibro roof; brick masonry walls.
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Reinforced concrete foundation, steel pillars, wooden rafters and beams; corrugated steel or fibro roof; corrugated steel partition walls.
VND/m2
2,600,000
E
Gas filling stations
27
Steel storage tanks and piping systems
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m3
6,850,000
2. With protective coatings
VND/m3
8,270,000
28
Control rooms connected to gas filling stations
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
4,530,000
2. Reinforced concrete framing structure; corrugated steel roof with ceiling panel; brick masonry walls coated with water-based paint; ceramic or similar tile floor.
VND/m2
4,030,000
29
Filling station rooftops
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
600,000
2. Reinforced concrete foundation, steel pillars, steel rafters; corrugated steel roof.
VND/m2
600,000
G
Technical infrastructure
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Internal roads and storage yards
1. Hot mix asphalt concrete pavement
VND/m2
640,000
2. Cold mix asphalt concrete pavement
VND/m2
513,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
335,000
4. Soil-aggregate mix road
VND/m2
156,000
5. Red aggregate chipping road
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Yard, sidewalk paved with worm-shaped bricks or cement bricks
VND/m2
265,000
7. Clay tile yard.
VND/m2
143,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
136,000
9. Cement and mortar mix yard, 3cm in thickness
VND/m2
112,000
31
Fountains
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m3
13,580,000
2. Reinforced concrete fountain ≤100 m3, and 10m - ≤15m in height.
VND/m3
10,870,000
3. Reinforced concrete fountain ≤100 m3, and 5m - <10m in height.
VND/m3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Reinforced concrete fountain ≤100 m3, and <5m in height.
VND/m3
6,110,000
5. Reinforced concrete fountain >100 m3, and >15m in height.
VND/m3
16,660,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m3
14,490,000
7. Reinforced concrete fountain >100 m3, and 5m - <10m in height.
VND/m3
12,600,000
8. Reinforced concrete fountain >100 m3, and <5m in height.
VND/m3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
Underground water pools and septic tanks
Brick masonry walls, reinforced concrete cover
1. Capacity ≤ 50m3
VND/m3
2,410,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m3
2,820,000
Reinforced concrete walls and cover:
1. Capacity ≤ 50m3
VND/m3
5,130,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m3
5,840,000
3. Capacity > 100m3
VND/m3
6,740,000
33
Rooftop pools
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Capacity ≤ 50 m3
VND/m3
2,540,000
Reinforced concrete walls and cover:
1. Capacity ≤ 50m3
VND/m3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Capacity >50 m3 – 100 m3
VND/m3
6,130,000
3. Capacity >100 m3
VND/m3
7,080,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Technical infrastructure of urban zones
1. ≤ 20ha
million dong/ha
5,900
2. 20 - 50ha
million dong/ha
5,700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
million dong/ha
5,300
H
Several premises and architectural structures
35
Guard rooms (separate unit)
1. Reinforced concrete framing, reinforced concrete roof with or without tiles, brick masonry walls coated with water-based paint, ceramic tile floor.
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Reinforced concrete framing, tiled or corrugated steel roof, brick masonry walls coated with water-based paint, ceramic tile floor.
VND/m2
4,100,000
3. Reinforced concrete framing, tiled or corrugated steel roof, plastered brick walls, ceramic tile floor.
VND/m2
3,800,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bathrooms (separate unit)
1. Reinforced concrete framing, reinforced concrete roof, enameled ceramic tile walls, ceramic tile floor.
VND/m2
5,300,000
2. Reinforced concrete framing, tiled roof with plastic ceiling panel, enameled ceramic tile walls, ceramic tile floor.
VND/m2
4,950,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
4,600,000
4. Reinforced concrete framing, corrugated steel or fibro roof with plastic ceiling panel, brick masonry walls coated with water-based paint, ceramic tile floor.
VND/m2
4,400,000
5. Reinforced concrete framing, corrugated steel or fibro roof with plastic ceiling panel, plastered brick walls, ceramic tile floor.
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Wooden pillars, corrugated steel roof, corrugated steel partitions, cement floor.
VND/m2
1,000,000
37
Mezzanines
1. Concrete mezzanine
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. False concrete mezzanine
VND/m2
1,500,000
3. Wooden plank mezzanine
VND/m2
1,000,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canopies
1. Brick pillars, steel rafters and beams, corrugated steel or fibro roof, cement concrete floor.
VND/m2
1,300,000
2. Brick pillars, wooden rafters and beams, corrugated steel or fibro roof, cement concrete floor.
VND/m2
1,200,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
1,100,000
4. Wooden pillars, low-grade wood rafters and beams; corrugated steel roof; clay brick floor.
VND/m2
660,000
5. Wooden pillars, low-grade rafters and beams; leaf roof; cement concrete floor.
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39
Swimming pools
1. Built on rooftop terraces with awnings or inside of homes
VND/m3
6,540,000
2. Built on terraces without awnings
VND/m3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Fences
1. Reinforced concrete framing; brick walls 20 cm thick; metal bars loaded onto fences; two-panel metal gate
VND/m2
704,000
2. Reinforced concrete framing; brick walls 20 cm in thickness; metal bars loaded onto fences; two-panel metal gate
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Reinforced concrete posts; brick walls 10 cm thick and 0.24 m high; B40 wire mesh with metal frame loaded onto a fence.
VND/m2
379,000
4. Reinforced concrete posts; brick walls 10 cm thick and 0.24 m high; B40 wire mesh with wooden frames loaded onto a fence.
VND/m2
261,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
150,000
41
Ceilings
1. Plaster ceiling panel with recessed frame.
VND/m2
140,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
154,000
3. Plywood ceiling panel.
VND/m2
154,000
4. Wooden plank ceiling panel (made of natural wood, MDF wood).
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Plastic ceiling panel
VND/m2
110,000
I
Other riverside homes and architectural objects located within the city
42
Single-story townhouses
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
4,500,000
2. Reinforced concrete frame; tiled roof with ceiling panel, brick masonry walls coated with water-based paint; reinforced concrete or false concrete groundfloor (stilt floor above water level) paved with tiles.
VND/m2
4,150,000
3. Reinforced concrete frame; tiled roof with ceiling panel, brick masonry walls coated with water-based paint; reinforced concrete and false concrete groundfloor (stilt floor above water level) paved with tiles.
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Brick posts; tiled roof; brick masonry walls coated with water-based paint; concrete sheet, false concrete groundfloor (stilt floor above water level) paved with tiles.
VND/m2
3,150,000
5. Brick or wooden posts; corrugated steel, asphalt paper or leaf roof; brick + wooden plank or corrugated steel walls; concrete sheet or false concrete groundfloor (stilt floor above water level).
VND/m2
2,300,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
1,600,000
43
Multi-storey townhouses
1. Reinforced concrete frame, floors, roof; brick masonry walls coated with water-based paint; reinforced concrete groundfloor (stilt floor above water level) paved with tiles.
VND/m2
4,400,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
4,050,000
3. Reinforced concrete or brick posts; floors loading onto class-I metal arch lintels; tiled or corrugated steel roof with ceiling panel; brick masonry walls coated with water-based paint; reinforced concrete groundfloor (stilt floor above water level) paved with tiles.
VND/m2
3,650,000
4. Reinforced concrete or brick pillars, false concrete or wooden plank floors; false concrete, tiled or corrugated steel roof with ceiling panel; brick masonry walls; false concrete or concrete sheet groundfloor (stilt floor above water level).
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Wooden pillars, false concrete or wooden floors; false concrete, tiled or corrugated steel roof with ceiling panel; brick + wooden plank partitions; concrete sheet or wooden board groundfloor (stilt floor above water level).
VND/m2
1,500,000
44
Multi-storey townhouses with groundfloors used as shared pathways or communal alleys
1. Reinforced concrete posts, beams, roof; brick masonry walls coated with water-based paint; reinforced concrete floors paved with tiles.
VND/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Reinforced concrete posts, beams; tiled roof with ceiling panel; brick masonry walls coated with water-based paint; reinforced concrete floors paved with tiles.
VND/m2
3,450,000
3. Reinforced concrete posts, beams; tiled or corrugated steel roof with ceiling panel; brick masonry walls; false concrete floors paved with tiles.
VND/m2
2,650,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VND/m2
1,350,000
Notes:
1. Investment unit cost of a construction work is measured in one square meter of floor area.
2. Investment unit costs of construction works quoted in the Schedule above are construction values including VAT of water supply and drainage, power supply systems, lightning resistant systems and firefighting water supply systems inside of these construction works.
They shall not include costs of construction equipment such as elevators; air refrigeration systems; communications, radio and television systems; pumping systems intended for firefighting and prevention activities, fire alarming systems; anti-burglary systems; cabinets, desks, chairs, stationery and office supplies and machinery intended for production, research, operation and healthcare purposes, etc.
3. Investment unit costs of urban technical infrastructure specified in the above-stated Schedule are construction values, inclusive of VAT, including costs of construction of infrastructure such as water drainage systems (water pipes, sewer manholes, pumping stations and water treatment stations); water supply systems (water supply pipelines, storage tanks and pumping stations); power systems (those serving lighting, domestic and industrial purposes, and voltage transformation stations), and costs incurred from other construction workloads such as ground backfilling, construction of internal roads, tree planting; do not include costs of construction of technical systems outside of urban areas.
4. If these costs are used for calculating registration fees for homes and construction works, regulations laid down in the Circular No. 124/2011/TT-BTC dated August 31, 2011 of the Ministry of Finance providing instructions on registration fees shall be applied.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- If property owners hold documents evidencing that their construction works use pile foundations L > 15m, unit costs of pile foundations L > 15m shall be applied.
- If property owners do not hold documents evidencing that their construction works use pile foundations L > 15m, unit costs of pile foundations L ≤ 15m shall be applied.
6. If these unit costs are used for calculating compensation for losses, damage or site clearance upon the State’s land expropriation, regulations laid down in project compensation plans approved by state competent authorities shall be observed.
7. Apartment building and office buildings, including lower-storey or basement commercial halls (if any).
Investment unit costs of construction works with basements shall only be applied to the following cases: construction boundaries of basements are equivalent to those of construction works above ground; and total construction investment is calculated only on a basis of gross floor area, exclusive of basement floor area.
8. With respect to mixed-use buildings, construction values may be calculated by specific sections or uses./.
PEOPLE’S COMMITTEE OF HO CHI MINH CITY
;Quyết định 66/2012/QĐ-UBND về biểu giá chuẩn suất vốn đầu tư phần xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: | 66/2012/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
Ngày ban hành: | 28/12/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 66/2012/QĐ-UBND về biểu giá chuẩn suất vốn đầu tư phần xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Chưa có Video