THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/2002/QĐ-TTG |
Hà Nội, ngày 17 tháng 05 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 62/2002/QĐ-TTG NGÀY 17 THÁNG 5 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỰ ÁN QUỐC GIA GỌI VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI THỜI KỲ 2001 - 2005
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam ngày 12 tháng 11 năm 1996 và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư nước ngoài số 18/2000/QH10 ngày 09
tháng 6 năm 2000;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2001/NQ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Chính phủ về
việc tăng cường thu hút và nâng cao hiệu quả đầu tư trực tiếp nước ngoài thời
kỳ 2001 - 2005;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục quốc gia gọi vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thời kỳ 2001 - 2005. Danh mục này có thể được bổ sung tuỳ theo yêu cầu của quá trình phát triển.
Điều 2. Căn cứ Danh mục này, các Bộ, ngành, địa phương liên quan phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư xây dựng các Tóm tắt dự án, làm cơ sở cho việc vận động đầu tư. Bộ Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các Bộ, ngành, địa phương lập Danh mục vận động hàng năm, trước mắt cần lập gấp Danh mục các dự án ưu tiên vận động trong năm 2002.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Nguyễn Mạnh Cầm (Đã ký) |
DỰ
ÁN QUỐC GIA GỌI VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI Thời kỳ 2001-2005
Ban hành kèm
theo Quyết định số 62 ngày 17/ 5/2002 của Thủ Tướng Chính phủ
TT |
Mã số |
Tên dự án |
Địa điểm |
Thông số kỹ thuật |
Hình thức đầu tư |
Ghi chú |
I |
||||||
|
||||||
1 |
VN-02-001 |
Nhà máy chế biến sản phẩm sau hóa dầu |
KCN Hòa Khánh, Đà Nẵng |
17 triệu USD |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
2 |
VN-02-002 |
Nhà máy sản xuất khí công nghiệp |
KCN Hòa Khánh, Đà Nẵng |
10 triệu USD |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
3 |
VN-02-003 |
Thăm dò, khai thác các mỏ mới |
Vịnh Bắc Bộ: Lô 104, 107 Lô 110,113,114 Miền Trung: từ Lô 115 đến Lô 122;Vùng biển Nam Côn Sơn: các Lô 04.1, 04.2, 05.1B, 18, 19, 20, 21, 22, 23 và 24; Tây Nam: từ Lô 41 đến Lô 45 |
|
Hợp đồng phân chia sản phẩm hoặc liên doanh |
|
4 |
VN-02-004 |
Đường ống dẫn khí Lô B-Ô Môn |
Khu vực thềm lục địa Tây Nam (dẫn khí từ Lô B đến đồng bằng sông Cửu Long) |
Dài khoảng 289 km ngoài biển và 43 km trong đất liền; công suất tối đa 2 tỷ m3/năm, công suất thiết kế là 1,5 tỷ m3/năm; 300 triệu USD |
LD hoặc HĐHTKD |
|
5 |
VN-02-005 |
Nhà máy lọc dầu số 2 và hoá dầu |
Thanh Hóa |
6,5 tr.T/năm; 1,5 tỷ USD |
LD |
|
|
||||||
6 |
VN-02-006 |
Khai thác và chế biến Diatomit |
H.Tuy An, Phú Yên |
10.000 tấn SP /năm; 10 triệu USD |
LD |
|
7 |
VN-02-007 |
Chế biến pigmen, ilmenhit |
KCN cảng biển Vũng áng, Kỳ Anh, Hà Tĩnh |
|
LD |
|
8 |
VN-02-008 |
Khai thác quặng sắt |
H.Thạch Hà, Hà Tĩnh |
10 triệu T/ năm |
LD |
|
9 |
VN-02-009 |
Tinh luyện cát cao cấp |
Suối Hiệp (Diên Khánh), Khánh Hòa |
30-50 triệu USD |
LD |
XK 100% |
10 |
VN-02-010 |
Khai thác quặng Mangan và luyện Ferro Mangan |
H.Chiêm Hóa, Tuyên Quang |
1.000 tấn/ năm |
Mọi HTĐT |
Trữ lượng 3,2 triệu tấn |
11 |
VN-02-011 |
Khai thác và chế biến Fenspat |
H.Sơn Dương, Tuyên Quang |
300.000 tấn bột/ năm |
LD hoặc HĐHTKD |
|
12 |
VN-02-012 |
Khai thác cát đen và chế biến dioxit Titan |
Hàm Tân, Bình Thuận |
30-40.000 tấn / năm |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
13 |
VN-02-013 |
Khai thác Bauxit, luyện nhôm |
Lâm Đồng, Đắc Lắc |
1 triệu tấn /năm |
LD |
|
14 |
VN-02-014 |
LD bột kẽm Việt Thái |
Bắc Kạn |
26.500 T/ năm |
LD |
|
15 |
VN-02-015 |
LD khai thác chế biến đất hiếm Đông Pao |
Lai Châu |
15.000 T/ năm |
LD |
|
16 |
VN-02-016 |
Khai thác đất hiếm |
Phong Thổ, Lai Châu |
100.000 T/ năm |
LD |
|
17 |
VN-02-017 |
SX rutin nhân tạo, bột màu ôxit titan |
Miền Trung |
|
LD |
|
18 |
VN-02-018 |
Khai thác, chế biến crômit |
Thanh Hóa |
250.000 T/ năm |
LD |
|
19 |
VN-02-019 |
Khai thác và tinh luyện thiếc |
Quỳ Hợp, Nghệ An |
500.000 T/ năm |
LD |
|
20 |
VN-02-020 |
Khai thác quặng sắt Quý Xa |
Lào Cai |
1,5 triệu T/ năm; 30 triệu USD |
LD |
|
|
||||||
21 |
VN-02-021 |
Chế biến phân vi sinh từ than bùn; SX các SP từ cao lanh, đất sét; XD nhà máy xử lý rác và SX phân hữu cơ tổng hợp |
Tây Ninh |
5000 T/ năm |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
22 |
VN-02-022 |
Nhà máy sản xuất phân bón DAP |
Đình Vũ, Hải Phòng |
330.000 T/ năm |
|
|
23 |
VN-02-023 |
SX xút từ muối |
H. Ninh Phước, Ninh Thuận |
50.000 tấn xút đặc/năm |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
24 |
VN-02-024 |
SX muối tinh |
H. Ninh Phước, Ninh Thuận |
40.000 T/ năm |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
25 |
VN-02-025 |
Nhà máy hóa dầu Methyl Tertiary Butyl Ether (MTBE) |
KCN Dung Quất, Quảng Ngãi |
60.000 tấn/ năm; 12 triệu USD |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
26 |
VN-02-026 |
Nhà máy hóa dầu Carbon Black (CB) |
KCN Dung Quất, Quảng Ngãi |
30.000 tấn/ năm; 43 triệu USD |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
27 |
VN-02-027 |
Nhà máy sản xuất cao su tổng hợp |
KCN Dung Quất, Quảng Ngãi |
40.000 tấn BR/năm; 50.000 tấn SBR/năm; 190 triệu USD |
|
|
28 |
VN-02-028 |
Nhà máy sản xuất than hoạt tính-lọc màu |
Phường 4, TX Trà Vinh |
100 tấn SP/năm |
HĐHTKD |
|
29 |
VN-02-029 |
Sản xuất cồn công nghiệp |
H. Sơn Dương, TX Tuyên Quang |
1,5 triệu lít/năm |
LD hoặc HĐHTKD |
|
30 |
VN-02-030 |
Sản xuất PS |
Miền Trung hoặc Miền Nam |
30.000 T/ năm; 30 triệu USD |
100% vốn NN |
|
31 |
VN-02-031 |
Sản xuất ethylen và PE |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
300.000 T/ năm; ethylen: 350.000 T/ năm (sử dụng khí Etan từ nhà máy xử lý khí của bể Nam Côn Sơn, chủ yếu mỏ Hải Thạch |
|
|
32 |
VN-02-032 |
Sản xuất phốt pho vàng |
Lào Cai |
30.000 T/năm |
LD |
|
33 |
VN-02-033 |
Sản xuất que hàn |
Hà Tây |
20.000 T/năm |
|
|
34 |
VN-02-034 |
Sản xuất Acid Photphoric |
Lào Cai |
450.000 T/năm |
|
|
35 |
VN-02-035 |
Sản xuất Soda |
Miền Trung hoặc miền Bắc |
150.000 T/năm; 50 triệu USD |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
36 |
VN-02-036 |
Sản xuất linh kiện, chi tiết nhựa ôtô |
Đồng Nai |
1000 T/năm |
|
|
37 |
VN-02-037 |
Sản xuất Formalin để chế tạo keo dán gỗ |
Vũng Tàu - Đồng Nai |
30.000 T/năm |
|
|
38 |
VN-02-038 |
Sản xuất LAB |
Hải Phòng, Quảng Ngãi |
80.000 T/năm; 100 triệu USD |
100% vốn NN |
|
39 |
VN-02-039 |
Nhà máy sản xuất muội than |
Miền Trung, Miền Bắc |
30.000 T/ năm |
|
|
40 |
VN-02-040 |
Sản xuất xút-clo-EDC |
Miền Trung |
xút: 200 ngàn T/ năm; clo: 180 ngàn T/ năm |
100% vốn NN |
|
41 |
VN-02-041 |
Sản xuất Methanol |
Miền Nam |
660 ngàn T/ năm |
|
|
42 |
VN-02-042 |
Sản xuất PTA, BTX |
Nghi Sơn, Thanh Hoá |
300 ngàn T/ năm |
|
|
43 |
VN-02-043 |
Sản xuất PE |
Miền Trung hoặc Miền Nam |
350.000 T/ năm; 320 triệu USD |
LD |
|
44 |
VN-02-044 |
Sản xuất Styrene Monomer |
Miền Trung |
210.000 T/ năm; 200 triệu USD |
LD |
Quảng Ngãi đ/n ở KCN Dung Quất |
45 |
VN-02-045 |
Cracking Nafta |
Miền Trung |
550.000 T/ năm; 800 triệu USD |
LD |
|
46 |
VN-02-046 |
Sản xuất sợi PET |
Miền Nam |
300.000 T/ năm; 300 triệu USD |
100% vốn NN |
|
47 |
VN-02-047 |
Sản xuất PA |
Miền Nam |
30.000 T/ năm |
100% vốn NN |
|
48 |
VN-02-048 |
Sản xuất lốp ô tô tải và máy kéo |
Miền Bắc hoặc Miền Trung |
3 triệu bộ/năm; 100 triệu USD |
100% vốn NN |
|
49 |
VN-02-049 |
Nhà máy sản xuất nhựa đường Long Sơn |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
0,2 tr.tấn nhựa đường/năm; 0,9 triệu tấn dầu FO và DO/năm; 160 triệu USD |
LD |
|
|
|
|||||
50 |
VN-02-050 |
Sản xuất phôi thép |
Quảng Ninh hoặc Hải Phòng |
500.000 tấn/ năm 120 triệu USD |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
51 |
VN-02-051 |
Nhà máy thép liên hợp Mũi Ròn-Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
4,5 triệu T/ năm; 5300 triệu USD |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
52 |
VN-02-052 |
Sản xuất thép đặc biệt |
Hải Phòng |
50.000 T/ năm |
|
|
53 |
VN-02-053 |
Nhà máy cán nóng thép tấm |
Bà Rịa - Vũng Tàu, Đồng Nai |
1 triệu tấn/ năm; 350 triệu USD |
|
|
54 |
VN-02-054 |
Nhà máy sắt xốp (hoàn nguyên thể rắn) |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
1,25-1,4 triệu T/ năm; công nghệ Midrex; 365 triệu USD |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
|
||||||
55 |
VN-02-055 |
Sản xuất các loại phụ tùng ô tô, xe máy |
Vĩnh Phúc, Quảng Ninh |
20 triệu USD |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
56 |
VN-02-056 |
SX động cơ xăng đa dụng |
Hà Tây |
300.000 động cơ/năm; |
LD hoặc HĐHTKD |
|
57 |
VN-02-057 |
Sản xuất, lắp ráp thiết bị xe, máy thi công xây dựng |
Hà Nội hoặc Quảng Nam, Đà Nẵng |
Ôtô các loại 250 xe/năm, máy thi công 370 chiếc/năm |
|
|
58 |
VN-02-058 |
Sản xuất máy công cụ chương trình số |
Đồng Nai, Hà Nội |
500-1000 máy/năm |
|
|
59 |
VN-02-059 |
Sản xuất máy kéo |
Hải Phòng, Vũng Tàu |
từ 50 HP trở lên |
|
|
60 |
VN-02-060 |
SX máy kéo 4 bánh công suất 20-50 mã lực, máy cày nhỏ đa chức năng |
Hà Tây, Nghệ An hoặc Cần Thơ |
NM từ 2000-5000 xe /năm |
LD hoặc HĐHTKD |
|
61 |
VN-02-061 |
Sản xuất động cơ diesel 30-50 mã lực (gồm 2,3,4 xi lanh) |
Thái Nguyên, Hà Nội, các tỉnh khác. |
100.000 động cơ/năm
|
LD |
|
62 |
VN-02-062 |
Sản xuất động cơ diesel 150-400 mã lực |
Thái Nguyên hoặc Nghệ An |
2000 động cơ/năm |
LD hoặc HĐHTKD |
|
63 |
VN-02-063 |
SX, lắp ráp động cơ điện chống nổ từ 0,75-30KW |
Quảng Ninh |
1000 động cơ/năm; 10 triệu USD |
LD |
|
64 |
VN-02-064 |
Máy nông nghiệp |
Hà Nội và TP HCM |
1000 máy thuỷ có công suất 80-600 mã lực; các loại máy chế biến, canh tác, thu hoạch, sấy thóc và sấy các loại lương thực |
|
|
65 |
VN-02-065 |
Lắp ráp máy thi công xây dựng |
|
|
LD hoặc 100% vốn NN |
|
66 |
VN-02-066 |
Sản xuất cấu kiện phi tiêu chuẩn |
KCN Tinh Phong, Quảng Ngãi |
5.500 tấn SP/ năm |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
67 |
VN-02-067 |
SX các loại thiết bị, công cụ phục vụ sản xuất nông nghiệp |
KCN Hòa Khánh, Đà Nẵng |
2-5 triệu USD |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
68 |
VN-02-068 |
Đóng mới và sửa chữa container |
Xã Kênh Giang, Thuỷ Nguyên, HP |
|
LD |
|
69 |
VN-02-069 |
Sản xuất máy thủy |
Hải Phòng, Thái Nguyên |
lắp ráp/sx 500 máy thủy có công suất: 80-600 mã lực |
|
|
70 |
VN-02-070 |
Chế tạo máy móc, thiết bị phục vụ ngành công nghiệp đóng tàu |
Khu CN (Ninh Thủy-Ninh Hòa), Khánh Hòa |
|
LD hoặc 100% vốn NN |
|
71 |
VN-02-071 |
Nhà máy đóng tàu và sửa chữa tàu biển Long Sơn |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
Đóng tàu 30.000DWT, dàn khoan, cần cẩu nổi |
BOT hoặc LD |
170 triệu USD. Chuẩn bị TKT |
72 |
VN-02-072 |
Nhà máy đóng tàu Dung Quất |
Quảng Ngãi |
Đóng tàu trọng tải lớn |
BOT hoặc LD |
430 triệu |
73 |
VN-02-073 |
Nhà máy sửa chữa tàu biển Vũng áng |
Hà Tĩnh |
Sửa chữa tàu trọng tải đến 100.000 DWT |
BOT hoặc LD |
180 triệu USD. Đã đưa vào quy hoạch |
74 |
VN-02-074 |
Đóng và sửa chữa phương tiện thủy |
h.Nghi Sơn, Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa |
10 triệu USD; 100.000 T/ năm |
LD |
|
75 |
VN-02-075 |
Sửa chữa, đóng tàu thuỷ |
Hải Phòng, Quảng Ninh |
10000 DWT trở lên |
|
|
76 |
VN-02-076 |
Sản xuất các thiết bị nâng hạ chuyên dùng |
Cụm CN Quán Trữ, Kiến An, HP |
|
HĐHTKD |
|
77 |
VN-02-077 |
Sản xuất thiết bị , phụ tùng sản xuất vật liệu xây dựng |
Hải Phòng, Đồng Nai |
|
|
|
78 |
VN-02-078 |
Sản xuất máy biến thế điện truyền tải |
Hải Phòng, Quảng Ninh |
từ 110 KV trở lên |
|
|
79 |
VN-02-079 |
Sản xuất ốc vít và bộ phận tiêu chuẩn |
Hà Nội, Tp HCM, Đồng Nai |
|
|
|
80 |
VN-02-080 |
Sản xuất vòng bi các loại |
Thái Nguyên |
100 triệu USD |
LD |
|
81 |
VN-02-081 |
SX thiết bị cơ khí ngành dệt may |
Thái Nguyên |
5 triệu USD |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
|
||||||
82 |
VN-02-082 |
SX mạch in điện tử (nhiều lớp) |
TP Hồ Chí Minh hoặc Hà Nội |
17 triệu USD |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
83 |
VN-02-083 |
Sản xuất sứ cách điện cao áp |
Hải Dương |
từ 110 KV trở lên |
|
|
84 |
VN-02-084 |
Sản xuất vật liệu và sản phẩm từ tính |
Hà Nội, Tp HCM, Đồng Nai |
10.000.000 SP/năm |
|
|
85 |
VN-02-085 |
Sản xuất sen xơ, PLC và các cụm thiết bị đồng bộ để đo kiểm và điều khiển tự động |
Hà Nội, Tp HCM, Đồng Nai, Bình Dương, Hải Phòng |
|
|
|
86 |
VN-02-086 |
Sản xuất IC |
Hà Nội, TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai |
800 triệu SP/năm; 110 triệu USD |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
87 |
VN-02-087 |
Sản xuất thiết bị điều khiển và đo lường điện |
Hà Nội, TPHCM, Đồng Nai |
2,5 triệu thiết bị/năm |
|
|
88 |
VN-02-088 |
Điện địa nhiệt miền Trung |
Miền Trung |
50MW |
|
|
89 |
VN-02-089 |
Nhiệt điện than Hải Phòng |
Hải Phòng |
2x300MW |
LD |
|
90 |
VN-02-090 |
Nhiệt điện than Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
1x300MW |
LD |
|
91 |
VN-02-091 |
Thủy điện A Vương |
|
170MW |
|
|
92 |
VN-02-092 |
Thủy điện An Khê-Kanak |
|
155MW |
|
|
93 |
VN-02-093 |
Sản xuất các sản phẩm điện tử dân dụng (điều hòa nhiệt độ, tủ lạnh ...) |
KCN Khai Quang hoặc Kim Hoa, Vĩnh Phúc |
100.000 đơn vị SP/ năm |
100% vốn NN |
20 triệu USD |
|
||||||
94 |
VN-02-094 |
Phát triển phần mềm công nghệ thông tin |
Hà Nội, Hải Phòng, Tp HCM, Đồng Nai |
|
|
|
|
||||||
95 |
VN-02-095 |
SX giày da, giày thể thao XK |
Lạng Sơn, Bình Định, Quảng Trị, Hà Nam, Đồng Tháp, Nam Định, ... |
|
LD hoặc 100% vốn NN |
|
96 |
VN-02-096 |
SX các SP da từ da đã thuộc |
các KCN thuộc tỉnh Đồng Nai |
10.000 tấn/ năm , vốn ĐT khoảng 10 triệu USD, cung cấp nguyên liệu cho ngành da giày |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
|
||||||
97 |
VN-02-097 |
Dệt, may XK |
Phú Yên, Thái Bình, Quảng Ninh,Bạc Liêu, Bình Định, Quảng Bình, Hà Nam, Đồng Tháp, Cần Thơ, ... |
|
LD, 100% vốn NN |
|
98 |
VN-02-098 |
Nhà máy kéo sợi, dệt vải |
KCN Tiền Phong, TX Thái Bình |
2.200 tấn sợi chải kỹ; 1.000 tấn OE; 10 triệu m vải mộc (jacket); 10 triệu m vải mộc (vải nhẹ); 10 triệu m vải mộc (vải nặng); 40 triệu mét vải thành phẩm/năm |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
99 |
VN-02-099 |
Nhà máy dệt sợi |
KCN Thanh Châu, KCN Đồng Văn, Hà Nam |
4.000-5.000 tấn sợi/năm; 7 triệu m vải/năm; |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
100 |
VN-02-100 |
Nhà máy sản xuất vải giả da (simili) và vải nhựa đi mưa |
KCN Hòa Khánh, Đà Nẵng |
10 triệu USD |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
101 |
VN-02-101 |
Sản xuất sợi, dệt, nhuộm hoàn tất |
KCN Nghi Sơn, Thanh Hóa |
N/M sợi: 5000-10000 T/ năm; N/M dệt: 10-40 tr. mét vải/năm |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
102 |
VN-02-102 |
Sản xuất phụ kiện ngành giày dép và may mặc |
Cụm CN Đại Bản, An Hải, Hải Phòng |
|
LD hoặc 100% vốn NN |
|
103 |
VN-02-103 |
Nhà máy dệt vải tổng hợp |
Nam Định |
20 tr.USD |
100% vốn NN |
|
104 |
VN-02-104 |
Nhà máy chuội, nhuộm, in hoa lụa tơ tằm |
TX Bảo Lộc, Lâm Đồng |
Chuội: 2 triệu mét lụa/năm; Nhuộm: 1,5 triệu mét/năm; In hoa: 1,5 triệu mét/năm |
LD |
|
105 |
VN-02-105 |
Nhà máy dệt kim vải tơ tằm |
TX Bảo Lộc, Lâm Đồng |
1,5 triệu mét/năm |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
106 |
VN-02-106 |
Nhà máy kéo sợi SPULSILK |
TX Bảo Lộc, Lâm Đồng |
150 T/ năm |
LD |
|
107 |
VN-02-107 |
Sản xuất: sợi, dệt, nhuộm hoàn tất |
Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Thanh Hoá |
N/M sợi 2000 - 5000 T/năm; N/M dệt 10-40 tr.m/năm; N/M nhuộm 20-40 tr.m/năm |
|
|
108 |
VN-02-108 |
Nhà máy phụ liệu ngành may |
Đà Nẵng, Bình Định |
|
|
|
109 |
VN-02-109 |
Các nhà máy sợi, dệt, nhuộm, dệt kim |
KCN dệt Bình An |
150 triệu USD |
LD |
|
110 |
VN-02-110 |
SX xơ polyester |
KCN Đình Vũ, Hải Phòng |
35 triệu USD |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
111 |
VN-02-111 |
Nhà máy in nhuộm |
KCN Linh Trung, TPHCM |
20 triệu USD |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
|
||||||
112 |
VN-02-112 |
Nhà máy chế biến bột giấy và giấy các loại Lâm Đồng |
Lâm Đồng |
50.000-100.000 T/ năm; 100 triệu USD |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
113 |
VN-02-113 |
Nhà máy giấy Bình Phước |
Bình Phước |
50.000 T/ năm; 150 triệu USD |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
114 |
VN-02-114 |
Nhà máy giấy Nghệ An |
Nghệ An |
100.000 T/ năm; 300 triệu USD |
LD với TCty Giấy VN |
|
|
||||||
115 |
VN-02-115 |
Nhà máy sản xuất cao lin |
TX Lào Cai |
50.000 T/ năm; |
LD |
|
116 |
VN-02-116 |
Nhà máy sản xuất ván ép từ mùn dừa |
KCN Long Đức, Trà Vinh |
|
LD hoặc 100% vốn NN |
|
117 |
VN-02-117 |
Sản xuất các sản phẩm từ cát |
Suối Hiệp (Diên Khánh), Khu CN, Khánh Hòa |
|
LD hoặc 100% vốn NN |
XK 50% |
118 |
VN-02-118 |
SX vật liệu nhẹ (kezamit) phục vụ XD |
h.Vĩnh Cửu, Đồng Nai |
100.000-200.000 T/ năm |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
119 |
VN-02-119 |
SX sản phẩm composit |
TP Biên Hòa, Đồng Nai |
5.000 T/ năm |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
120 |
VN-02-120 |
SX ống nước gia cố bằng sợi thủy tinh |
KCN Hòa Khánh, Đà Nẵng |
7.000-10.000 T/ năm |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
121 |
VN-02-121 |
SX khung cửa chất lượng cao bằng PVC |
Bình Phước |
75.000 m2/năm |
100% vốn NN |
|
122 |
VN-02-122 |
Sản xuất ván Okan (gỗ nghiền ép) |
Bắc Cạn hoặc Thái Nguyên |
150.000 m3/năm |
LD |
|
123 |
VN-02-123 |
Nhà máy sản xuất tấm cách âm, cách nhiệt, làm vách ngăn và tấm trần |
Hải Phòng |
120.000 m3/năm |
LD |
|
124 |
VN-02-124 |
Nhà máy sợi thuỷ tinh bền kiềm để làm tấm lợp |
Quảng Nam, Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu |
10.000 T/ năm |
|
|
|
||||||
125 |
VN-02-125 |
Sản xuất màng nhựa BOPP |
Hưng Yên |
8.000 T/ năm; 20 triệu USD |
LD |
|
126 |
VN-02-126 |
Chế tạo thiết bị, khuôn mẫu ngành nhựa |
Hưng Yên |
80.000 T/ năm; 8 triệu USD |
LD |
|
|
||||||
127 |
VN-02-127 |
Nhà máy sản xuất thủy tinh cao cấp |
H.Phú Vang, Phong Điền, Thừa Thiên-Huế |
10.000 tấn SP/năm; 6 triệu USD |
|
|
128 |
VN-02-128 |
Nhà máy thủy tinh cao cấp Ba Đồn |
Thị trấn Ba Đồn, h.Quảng Trạch, Quảng Bình |
500.000 SP/năm |
Các hình thức |
|
129 |
VN-02-129 |
Sản xuất dụng cụ thể dục thể thao |
KCN Đà Nẵng |
500.000 sản phẩm/năm |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
130 |
VN-02-130 |
SX vải sợi thủy tinh bao bì |
KCN Phan Thiết, Bình Thuận |
|
LD hoặc 100% vốn NN |
|
131 |
VN-02-131 |
Nâng cấp nhà máy sứ Hải Dương |
Hải Dương |
20 triệu SP/năm; |
LD |
|
132 |
VN-02-132 |
Nhà máy sản xuất bóng đèn |
Hải Phòng |
1 triệu SP/năm |
LD |
|
133 |
VN-02-133 |
Nhà máy bông sợi khoáng |
Đồng Nai |
5.000 T/năm |
|
|
II |
||||||
134 |
VN-02-134 |
Trồng sắn và chế biến bột, tinh bột sắn |
Vĩnh Phúc, Kon Tum |
|
LD hoặc 100% vốn NN hoặc HĐHTKD |
|
135 |
VN-02-135 |
Chế biến cà phê |
Quảng Trị, Bình Phước, Lâm Đồng, Đắc Lắc, Gia Lai, TPHCM |
|
LD hoặc 100% vốn NN |
|
136 |
VN-02-136 |
Trồng và chế biến chè xuất khẩu |
Vùng núi phía Bắc: Lào Cai, Yên Bái, Lạng Sơn, Tuyên Quang và Lâm Đồng,... |
|
LD |
|
137 |
VN-02-137 |
Chế biến dừa xuất khẩu |
Phú Yên, Cà Mau, Bình Định, Bến Tre, Trà Vinh |
|
LD hoặc 100% vốn NN |
|
138 |
VN-02-138 |
Chế biến nấm XK |
Hải Dương, Đồng Tháp |
|
LD hoặc 100% vốn NN |
|
139 |
VN-02-139 |
Dự án sản xuất giống bò sữa, bò thịt chất lượng cao (sử dụng công nghệ sinh học cao). |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
|
140 |
VN-02-140 |
Chăn nuôi bò sữa và chế biến các SP từ bò sữa |
Lạng Sơn, An Giang, Đồng Tháp, Quảng Nam, Bình Thuận, Đắc Lắc, Lâm Đồng, Thanh Hóa, Sơn La,... |
|
LD hoặc 100% vốn NN |
|
141 |
VN-02-141 |
Chăn nuôi và chế biến thịt bò chất lượng cao |
Nghệ An, An Giang, Quảng Trị, Bình Phước, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, ... |
|
LD |
|
142 |
VN-02-142 |
Chăn nuôi, chế biến thịt lợn, gà, vịt |
Bình Dương, Hà Nam, Đà Nẵng, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Hải Dương, Bình Phước, Lạng Sơn, Nghệ An, Hà Tĩnh, An Giang, Đồng Tháp, Bắc Ninh, Tây Ninh, Cần Thơ, Tiền Giang |
|
LD hoặc 100% vốn NN |
|
143 |
VN-02-143 |
Trồng dâu, nuôi tằm, ươm tơ |
Hà Nam, Nam Định, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Thanh Hoá, Cần Thơ và các tỉnh miền Trung |
|
LD hoặc 100% vốn NN |
|
144 |
VN-02-144 |
Trồng thông và xây dựng nhà máy chế biến nhựa thông |
Lạng Sơn, Quảng Trị, Kon Tum |
|
LD |
|
145 |
VN-02-145 |
Nhà máy sản xuất thức ăn gia súc |
Thái Bình, Lào Cai, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Cà Mau, ... |
|
LD hoặc 100% vốn NN |
|
146 |
VN-02-146 |
Trồng rừng (tràm bông vàng) và xây dựng nhà máy sản xuất giấy, gỗ |
Hoà Bình, Sơn La |
Trồng 50.000 ha rừng Công suất nhà máy 50.000 - 100.000 tấn giấy/năm |
|
|
147 |
VN-02-147 |
SX sơn, ván ép và phân hữu cơ từ nguồn vỏ hạt điều |
các KCN Đồng Nai |
Vốn ĐT 6,1 triệu USD; 4000 tấn dầu vỏ điều, 2.000 tấn sơn, 30.000m3 ván ép, 1.500 tấn phân hữu cơ/năm |
LD hoặc HĐHTKD |
|
148 |
VN-02-148 |
Tạo giống cây rừng bằng công nghệ mới |
Phú Thọ |
Sản xuất 10-15 triệu cây giống/năm |
|
|
149 |
VN-02-149 |
Trồng bông |
|
|
|
|
150 |
VN-02-150 |
Sản xuất gỗ ép từ bã mía, tre nứa |
Sơn La |
10.000 m3/năm; 5 triệu USD |
|
|
151 |
VN-02-151 |
Mở rộng và hiện đại hóa công nghệ sản xuất tinh dầu hồi |
TX Lạng Sơn |
Dây chuyền c/s 1.000 T/ năm |
LD |
|
152 |
VN-02-152 |
Trồng và chế biến gừng XK |
Lạng Sơn |
50.000ha; |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
153 |
VN-02-153 |
Trồng và chế biến quế |
Yên Bái, Quảng Ngãi, Kon Tum |
|
LD hoặc 100% vốn NN hoặc HĐHTKD |
|
154 |
VN-02-154 |
Nhà máy chế biến bột gạo và tinh bột gạo |
H. Châu Phú, An Giang |
10.000 tấn SP/năm |
LD, 100% vốn NN hoặc HĐHTKD |
|
155 |
VN-02-155 |
Trồng cây sâm Khu V và các cây dược liệu khác |
h.Đắk Tô, Kon Tum |
130ha |
LD hoặc HĐHTKD |
|
156 |
VN-02-156 |
Trồng lúa chất lượng cao và xây dựng N/M chế biến lương thực |
Hà Nam |
Lúa chất lượng cao 10.000-15.000ha; Nhà máy chế biến lương thực 30.000 tấn SP/năm |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
157 |
VN-02-157 |
Dự án phát triển vùng lúa cao sản gắn với chế biến xuất khẩu |
Vùng Tứ giác Hà Tiên và vùng Tây Sông Hậu |
80.000 ha |
|
|
158 |
VN-02-158 |
Phát triển đàn lợn giống và chăn nuôi lợn siêu nạc XK |
Nam Định |
|
LD |
|
159 |
VN-02-159 |
Trồng và chế biến atisô |
TP Đà Lạt, Lâm Đồng |
120-150 ha |
|
|
160 |
VN-02-160 |
Trồng và sản xuất dược phẩm từ cây canhkina |
Lâm Đồng |
350 ha |
|
|
161 |
VN-02-161 |
Trồng và chế biến hạt điều xuất khẩu |
Phú Yên |
Trồng 7.000 - 10.000 ha; Chế biến 5.000-7.000 tấn SP/năm |
|
|
162 |
VN-02-162 |
Trồng và chế biến rau quả xuất khẩu |
Các tỉnh |
|
|
|
163 |
VN-02-163 |
Nuôi trồng và chế biến thủy sản XK |
Các tỉnh |
|
LD hoặc 100% vốn NN |
|
III |
||||||
164 |
VN-02-164 |
Đường sắt Biên Hòa-Vũng Tàu |
Biên Hòa-Vũng Tàu |
80km đường mới, đường đôi, khổ 1m |
BOT |
310 triệu USD; b/c tiền khả thi đã được TTCP phê duyệt |
165 |
VN-02-165 |
Đường sắt Trảng Bom - Hòa Hưng |
Đồng Nai-TPHCM |
Chiều dài 49km, khổ 1m; Trảng Bom-Biên Hòa: đường đơn; Biên Hòa-Hòa Hưng: đường đôi, trong đó đoạn Bình Triệu-Hòa Hưng đi trên cao |
BOT |
575 triệu USD; b/c tiền khả thi đã được TTCP phê duyệt |
166 |
VN-02-166 |
Đường cao tốc TPHCM-Long Thành-Dầu Dây và Long Thành-Vũng Tàu |
TPHCM, Đồng Nai, Bà Rịa-Vũng Tàu |
4-6 làn xe, dài103km |
BOT hoặc LD |
Vốn ĐT 400 triệu USD; giai đoạn 2: 250 triệu USD; đang thực hiện F/S |
167 |
VN-02-167 |
Đường cao tốc TPHCM-Mỹ Thuận-Cần Thơ |
TPHCM-Cần Thơ |
Dài 176km, quy mô 4-6 làn xe |
BOT |
785 triệu USD, g/đ 2: 414 triệu USD. Đang thực hiện F/S |
168 |
VN-02-168 |
Đường cao tốc Nội Bài-Hạ Long |
Hà Nội -Hạ Long |
Dài 148km, 4 làn xe |
BOT |
400 triệu USD. Đang làm F/S |
169 |
VN-02-169 |
Đường cao tốc Đà Nẵng- Quảng Ngãi |
Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi |
160 km, 4-6 làn xe |
BOT |
340 triệu USD. Chuẩn bị TKT |
170 |
VN-02-170 |
Cảng trung chuyển Bến Đình-Sao Mai |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
C/s bốc xếp 25-50 triệu tấn/ năm |
|
637 triệu USD. Đã lập xong F/S |
171 |
VN-02-171 |
Cảng trung chuyển Văn Phong |
Khánh Hòa |
C/s bốc xếp 80-100 triệu tấn/ năm |
BOT hoặc LD |
500 triệu USD. Đang lập quy hoạch mặt bằng |
172 |
VN-02-172 |
Xây dựng trục đường trên cao dọc kênh Nhiêu Lộc- Thị Nghè; tuyến đường Hoàng Văn Thụ-Công trường dân chủ |
TP Hồ Chí Minh |
|
BOT |
|
173 |
VN-02-173 |
Đường sắt nội đô (Trên cao hoặc đi ngầm, tuyến chính và các nhánh) |
TP HCM |
|
BOT |
|
IV |
||||||
174 |
VN-02-174 |
Lắp ráp, sản xuất thiết bị viễn thông |
Hà Nội, Tp HCM, Đồng Nai |
Sản xuất, lắp ráp thiết bị viễn thông các loại |
|
|
V |
|
|
|
|
|
|
175 |
VN-02-175 |
Xây dựng khu nhà ở chung cư cao tầng đường Nguyễn Văn Trỗi, Biên Hòa, ĐN |
TP Biên Hòa, Đồng Nai |
5,5ha; 86.810m2 sàn; 1257 căn hộ |
LD hoặc HĐHTKD |
|
176 |
VN-02-176 |
Xây dựng nhà ở và khu đô thị mới ngã 5, Cát Bi, Hải Phòng |
Hải Phòng |
230ha; 1800 căn hộ |
|
|
177 |
VN-02-177 |
Xây dựng nhà tổ hợp cao tầng - Trung tâm thương mại Vũng Tàu |
P3, TP Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu |
0,7ha; 14160m2 sàn; 192 căn hộ |
LD hoặc HĐHTKD |
|
178 |
VN-02-178 |
Xây dựng Khu nhà ở Pháp Vân, Hà Nội |
Pháp Vân, Đông Anh, Hà Nội |
50ha |
LD hoặc HĐHTKD |
|
179 |
VN-02-179 |
Xây dựng Khu dân cư Bà Điểm-Hóc Môn, TPHCM |
Xã Bà Điểm, h.Hóc Môn, TPHCM |
42ha; 2500 căn hộ |
LD hoặc HĐHTKD |
|
|
||||||
180 |
VN-02-180 |
XD hạ tầng KCN Nghi Sơn, Thanh Hóa |
h.Nghi Sơn, Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa |
100 tr.USD, 1.400 ha |
LD |
|
181 |
VN-02-181 |
XD hạ tầng KCN Dung Quất |
Tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
182 |
VN-02-182 |
Khu Công nghệ cao của TPHCM (Q2 và Q9) |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
|
183 |
VN-02-183 |
XD hạ tầng KCN Hưng Phú |
Cần Thơ |
928ha; 100 tr.USD |
LD |
|
184 |
VN-02-184 |
Dự án xử lý rác thải thành phố |
TP Hồ Chí Minh |
|
BOT |
|
185 |
VN-02-185 |
Nhà máy xử lý rác và sản xuất phân bón |
Phan Thiết, Bình Thuận |
300-500 tấn rác/ngày |
LD hoặc 100% vốn NN hoặc BOT |
|
|
||||||
186 |
VN-02-186 |
Trung tâm đào tạo lao động kỹ thuật |
h.Long Thành, Nhơn Trạch, Đồng Nai |
1.000 học viên |
LD hoặc HĐHTKD |
|
187 |
VN-02-187 |
Trường trung học kỹ thuật công nghiệp |
Xã Long Thọ, h.Nhơn Trạch, Đồng Nai |
2.000 học viên |
LD hoặc HĐHTKD |
|
188 |
VN-02-188 |
Ngân hàng máu |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
|
189 |
VN-02-189 |
Bệnh viện quốc tế |
TP Hải Phòng |
|
LD |
|
190 |
VN-02-190 |
Đầu tư nâng cấp bệnh viện y học cổ truyền |
TP Hải Phòng |
|
LD hoặc 100% vốn NN |
|
191 |
VN-02-191 |
Nhà máy sản xuất nguyên liệu thuốc kháng sinh B-Lactam |
Hà Nội |
|
LD hoặc 100% vốn NN |
|
192 |
VN-02-192 |
Nhà máy sản xuất hóa dược đa năng |
Hà Nội |
|
LD hoặc 100% vốn NN |
|
193 |
VN-02-193 |
Cải tạo và nâng cấp dây chuyền sản xuất thuốc y học cổ truyền |
Hải Phòng, TPHCM |
|
LD hoặc HĐHTKD |
|
194 |
VN-02-194 |
Sản xuất chỉ khâu phẫu thuật |
Hà Nội |
|
LD hoặc 100% vốn NN |
|
195 |
VN-02-195 |
Sản xuất dụng cụ cao su y tế dùng một lần |
Hà Nội |
|
LD hoặc 100% vốn NN |
|
196 |
VN-02-196 |
Sản xuất thiết bị điện tử y tế |
Hà Nội |
2 triệu USD |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
197 |
VN-02-197 |
Sản xuất vắc xin công nghệ gen |
|
|
|
|
198 |
VN-02-198 |
Trường đào tạo công nhân kỹ thuật, Cao Đẳng, Đại học khoa học tự nhiên, công nghệ, ngoại ngữ |
Hà Nội, TP HCM, Đà Nẵng |
|
|
|
199 |
VN-02-199 |
Dự án hợp tác nghiên cứu khoa học ứng dụng và công nghệ mới. |
|
|
|
|
VII |
||||||
200 |
VN-02-200 |
XD khu văn phòng cho thuê |
Thái Nguyên |
15 tr.USD |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
201 |
VN-02-201 |
Khu du lịch vịnh Văn Phong |
Bán đảo Hòn Gốm (Vạn Ninh), Khánh Hòa |
Khu du lịch phức hợp |
LD |
|
202 |
VN-02-202 |
XD làng du lịch ven biển thôn 4, xã Xuân Hải, h.Sông Cầu, Phú Yên |
Phú Yên |
100ha |
LD hoặc 100% vốn NN |
19 triệu USD |
203 |
VN-02-203 |
Khu du lịch đảo Tuần Châu |
Quảng Ninh |
|
LD |
400 triệu USD |
204 |
VN-02-204 |
Tôn tạo khu du lịch Hàm Rồng |
h.Sa Pa, Lào Cai |
|
LD |
|
205 |
VN-02-205 |
Khu du lịch Nhà Mát-Hiệp Thành |
Bạc Liêu |
120ha, 11,2 triệu USD |
100% vốn NN |
|
206 |
VN-02-206 |
XD và KD khu du lịch Mỹ Khê |
Mỹ Khê, h.Sơn Tịnh, Quảng Ngãi |
145ha |
LD hoặc 100% vốn NN |
15,5 triệu USD |
207 |
VN-02-207 |
XD khu nghỉ mát Tam Đảo 2 |
Thị trấn Tam Đảo, Vĩnh Phúc |
20 triệu USD |
LD |
|
208 |
VN-02-208 |
Khu du lịch sinh thái Thác Mơ - Hồ nước nóng |
Xã Phú Ngọc, h.Đinh Quán, Đồng Nai |
50ha; 20 triệu USD |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
209 |
VN-02-209 |
Khu du lịch văn hóa Hàm Rồng |
TP Thanh Hóa |
40 tr. USD |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
210 |
VN-02-210 |
Khu du lịch-nghỉ dưỡng quốc tế Hàm Tân-Hàm Thuận Nam |
Hàm Tân, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận |
800-1.000 ha |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
211 |
VN-02-211 |
XD sân gôn tại khu nam Hồ Núi Cốc |
Thái Nguyên |
Sân gôn 14 lỗ; 20 tr.USD |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
212 |
VN-02-212 |
Khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
TP Đà Lạt, Lâm Đồng |
khoảng 100 triệu USD |
LD |
|
213 |
VN-02-213 |
Khu du lịch làng quê |
Cồn ốc, Giồng Trôm, Bến Tre |
1.200ha; 14 triệu USD |
HĐHTKD |
|
214 |
VN-02-214 |
Xây dựng khu vui chơi, giải trí |
Hà Nội, TPHCM, Đà Nẵng, Quảng Ninh |
|
|
|
215 |
VN-02-215 |
Phát triển khu du lịch và trung tâm văn hoá thể thao Sơn Đào |
Hải Phòng |
Xây dựng khách sạn, biệt thự, các khu thi đấu thể thao, sinh hoạt văn hoá |
|
|
216 |
VN-02-216 |
Xây dựng khu du lịch biển Thuận An |
Thừa Thiên - Huế |
Xây dựng 500 phòng khách sạn, khu vui chơi giải trí, thể thao và các dịch vụ du lịch; 270ha |
|
|
217 |
VN-02-217 |
Xây dựng khu du lịch Lăng Cô |
Thừa Thiên - Huế |
Xây dựng 1500-2000 phòng khách sạn và các hạng mục dịch vụ du lịch; |
diện tích 732 ha |
|
218 |
VN-02-218 |
Khách sạn Biển Đông |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
300 phòng 4 sao, 25.000m2 đất; 20 triệu USD |
LD |
|
219 |
VN-02-219 |
Vũng Tàu Festival Resort |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
KS 4 sao, khu biệt thự và khu giải trí; 92.000m2 đất; 59 triệu USD |
LD |
|
220 |
VN-02-220 |
Khách sạn du lịch thể thao Chí Linh |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
KS 500 phòng 5 sao; d.tích đất 12.400m2; 30 triệu USD |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
221 |
VN-02-221 |
Khu du lịch Thiên Cầm |
Hà Tĩnh |
Nâng cấp KS 150 phòng; 174ha; 17 triệu USD |
LD |
|
222 |
VN-02-222 |
Khách sạn 4 sao tại 32-34 Trần Phú, Nha Trang |
Khánh Hòa |
20 triệu USD |
LD |
|
223 |
VN-02-223 |
Khách sạn Bãi Dương |
Khánh Hòa |
Diện tích đất 25.000m2; 10 triệu USD |
LD |
|
224 |
VN-02-224 |
Khu du lịch tổng hợp biển Cảnh Dương |
Thừa Thiên - Huế |
KS, biệt thự, căn hộ (1720 phòng) và các hạng mục khác (công viên, sân golf, ...); diện tích 445ha; 390 triệu USD |
|
|
225 |
VN-02-225 |
Khách sạn Tuy Hòa |
Phú Yên |
KS 150-200 phòng 3 sao; diện tích đất 3ha; 11,25 triệu USD |
LD hoặc 100% vốn NN |
|
226 |
VN-02-226 |
Khu du lịch Vạn Tường |
Quảng Ngãi |
245ha; 15 triệu USD |
LD |
|
227 |
VN-02-227 |
Khách sạn Tiên Long |
Quảng Ninh |
KS 4 sao 200 phòng; 10 triệu USD |
LD |
|
228 |
VN-02-228 |
Khu du lịch vui chơi, dịch vụ tổng hợp -Vịnh Hạ Long |
Quảng Ninh |
Khu vui chơi giải trí trên đảo, trên mặt nước và dưới đáy Vịnh; 30 triệu USD |
LD |
|
THE PRIME MINISTER
OF GOVERNMENT |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 62/2002/QD-TTg |
Hanoi, May 17, 2002 |
PROMULGATING THE LIST OF NATIONAL PROJECTS CALLING FOR FOREIGN INVESTMENT IN THE 2001-2005 PERIOD
THE PRIME MINISTER
Pursuant to the Law
on Organization of the Government of December 25, 2001;
Pursuant to the November 12, 1996 Law on Foreign Investment in Vietnam and the
June 9, 2000 Law No. 18/2000/QH10 amending and supplementing a number of
articles of the Law on Foreign Investment in Vietnam;
Pursuant to the Government’s Resolution No.
09/2001/NQ-CP of August 28, 2001 on enhancing the attraction and raising the
efficiency of foreign direct investment in the 2001-2005 period;
At the proposal of the Minister of Planning and Investment,
DECIDES:
Article 1.- To issue together with this Decision the List of national projects calling for foreign direct investment in the 2001-2005 period. This List may be supplemented depending on the requirement of the development process.
Article 2.- The concerned ministries, branches and localities shall base themselves on this List to coordinate with the Ministry of Planning and Investment in formulating the projects outlines for use as basis for investment mobilization. The Ministry of Planning and Investment shall coordinate with the ministries, branches and localities in formulating the List of projects to be mobilized in each year, in the immediate future, it is necessary to quickly elaborate the List of prioritized projects for mobilization in 2002.
Article 3.- This Decision takes effect 15 days after its signing.
...
...
...
FOR THE PRIME MINISTER
DEPUTY PRIME MINISTER
Nguyen Manh Cam
OF NATIONAL PROJECTS
CALLING FOR FOREIGN DIRECT INVESTMENT
The
2001-2005 period
(Issued together with the Prime Minister’s Decision No.
62/2002/QD-TTg of May 17, 2002)
Ordinal number
Name of projects
Locations
...
...
...
Investment forms
Notes
I
Industry
...
...
...
1
Post-petrochemical product processing plant
Hoa Khanh Industrial Park, Da Nang City
USD 17 million
Joint venture or 100% foreign capital
...
...
...
2
Industrial gas production plant
Hoa Khanh Industrial Park, Da Nang City
USD 10 million
Joint venture or 100% foreign capital
3
Exploration and exploitation of new fields
Gulf of Tonkin: Blocks 104 and
107. Blocks 110, 113 and 114. Central Vietnam: Blocks 115 to 122.
Nam Con Son basin: Blocks 04.1, 04.2, 05.1B, 18, 19, 20, 21, 22, 23 and 24;
Southwestern: Blocks 41 to 45
...
...
...
Product- sharing contract or joint venture
4
Block B - O Mon gas pipeline
Southwestern continental shelf (bringing gas from Block B to Mekong River delta)
With a
total length of 289 km off-shore and 43 km inland; of a maximum capacity of 2
billion cubic meters/year and a designed capacity of 1.5 billion cubic
meters/year;
USD 300 million
Joint venture or Business co-operation contract (BCC)
5
...
...
...
Thanh Hoa province
6.5
million tons/year;
USD 1.5 billion
Joint venture
Mining industry
...
...
...
6
Diatomite exploitation and processing
Tuy An rural district, Phu Yen province
10,000
tons of products/ year;
USD 10 million
Joint venture
7
Pigment and ilmenite processing
Vung Ang sea port industrial park, Ky Anh, Ha Tinh province
...
...
...
Joint venture
8
Iron ore exploitation
Thach Ha rural district, Ha Tinh province
10 million tons/year
Joint venture
9
...
...
...
Suoi Hiep (Dien Khanh), Khanh Hoa province
USD 30-50 million
Joint venture
100% for export
10
Manganese ore exploitation and ferro- manganese processing
Chiem Hoa rural district, Tuyen Quang province
1,000 tons/year;
All forms of investment
...
...
...
11
Feldspar exploitation and processing
Son Duong rural district, Tuyen Quang province
300,000 tons of powder/year
Joint venture or BCC
12
Ilmenite exploitation and titanium dioxide refinery
Ham Tan, Binh Thuan province
...
...
...
Joint venture or 100% foreign capital
13
Bauxite exploitation and aluminum smelting
Lam Dong and Dak Lak provinces
1 million tons/year
Joint venture
14
...
...
...
Bac Kan province
26,500 tons/year
Joint venture
15
Dong Pao Rare Earth extraction and exploitation Joint Venture
Lai Chau province
15,000 tons/year
Joint venture
...
...
...
16
Rare earth exploitation
Phong Tho district, Lai Chau province
100,000 tons/year
Joint venture
17
Production of artificial ruthenium and titanium oxide pigment
Central Vietnam
...
...
...
Joint venture
18
Chromite exploitation and processing
Thanh Hoa province
250,000 tons/year
Joint venture
19
...
...
...
Quy Hop district, Nghe An province
500,000 tons/year
Joint venture
20
Quy Xa iron ore exploitation
Lao Cai province
1.5
million tons/year;
USD 30 million
Joint venture
...
...
...
Chemical and fertilizer industry
21
Manufacture of micro-biological fertilizer from peat; products from kaolin and clay; construction of garbage-treating and synthetic organic fertilizer-producing plant
Tay Ninh province
...
...
...
Joint venture or 100% foreign capital
22
DAP fertilizer plant
Dinh Vu, Hai Phong city
330,000 tons/year
23
...
...
...
Ninh Phuoc rural district, Ninh Thuan province
50,000 tons of condensed caustic soda/year
Joint venture or 100% foreign capital
24
Refined salt production
Ninh Phuoc rural district, Ninh Thuan province
40,000 tons/year
Joint venture or 100% foreign capital
...
...
...
25
Methyl tertiary butyl ether (MTBE) petrochemical plant
Dung Quat Industrial Park, Quang Ngai province
60,000
tons/year;
USD 12 million
Joint venture or 100% foreign capital
26
Carbon Black (CB) petrochemical plant
Dung Quat Industrial Park, Quang Ngai province
...
...
...
Joint venture or 100% foreign capital
27
Synthetic rubber production plant
Dung Quat Industrial Park, Quang Ngai province
40,000
tons of BR/year;
50,000 tons of SBR/year;
USD 190 million
28
...
...
...
Ward 4, Tra Vinh provincial capital
100 tons of product/year
BCC
29
Industrial alcohol production
Son Duong rural district, Tuyen Quang district capital
1.5 million liters/year
Joint venture or BCC
...
...
...
30
PS production
Central or Southern Vietnam
30,000
tons/year;
USD 30 million
100% foreign capital
31
Ethylene and PE production
Ba Ria - Vung Tau province
...
...
...
32
Yellow phosphorus production
Lao Cai province
30,000 tons/year
Joint venture
33
...
...
...
Ha Tay province
20,000 tons/year
34
Phosphoric acid production
Lao Cai province
450,000 tons/year
...
...
...
35
Soda production
Central or Northern Vietnam
150,000
tons/year;
USD 50 million
Joint venture or 100% foreign capital
36
Manufacture of automobiles� plastic accessories and parts
Dong Nai province
...
...
...
37
Production of formalin
Vung Tau and Dong Nai province
30,000 tons/year
38
...
...
...
Hai Phong city and Quang Ngai province
80,000
tons/year;
USD 100 million
100% foreign capital
39
Carbon soot producing-plant
Central or Northern Vietnam
30,000 tons/year
...
...
...
40
Production of caustic soda, chlorine-EDC
Central Vietnam
Caustic
soda: 200,000 tons/year.
Chlorine: 180,000 tons/year
100% foreign capital
41
Methanol production
Southern Vietnam
...
...
...
42
PTA and BTX production
Nghi Son, Thanh Hoa province
300,000 tons/year
43
...
...
...
Central or Southern Vietnam
350,000
tons/year;
USD 320 million
Joint venture
44
Styrene monomer production
Central Vietnam
210,000
tons/year;
USD 200 million
Joint venture
...
...
...
45
Nafta cracking
Central Vietnam
550,000
tons/year;
USD 800 million
Joint venture
46
PET fiber production
Southern Vietnam
...
...
...
100% foreign capital
47
PA production
Southern Vietnam
30,000 tons/year
100% foreign capital
48
...
...
...
Northern or Central Vietnam
3
million sets/year;
USD 100 million
100% foreign capital
49
Long Son bitumen production plant
Ba Ria-Vung Tau province
0.2
million tons of bitumen/year;
0.9 million tons of FO and DO/year;
USD 160 million
Joint venture
...
...
...
Steel industry
50
Steel cast production
Quang Ninh province or Hai Phong city
...
...
...
Joint venture or 100% foreign capital
51
Mui Ron steel complex
Ha Tinh province
4.5
million tons/year;
USD 5,300 million
Joint venture or 100% foreign capital
52
...
...
...
Hai Phong city
50,000 tons/year
53
Hot-rolled steel sheet plant
Ba Ria-Vung Tau and Dong Nai provinces
1
million tons/year;
USD 350 million
...
...
...
54
Direct reduction iron (DRI) plant
Ba Ria-Vung Tau province
1.25 to
1.4 million tons/year;
Midrex technology;
USD 365 million
Joint venture or 100% foreign capital
Mechanical engineering industry
...
...
...
55
Manufacture of automobiles� and motorbikes� spare parts
Vinh Phuc and Quang Ninh provinces
USD 20 million
Joint venture or 100% foreign capital
56
...
...
...
Ha Tay province
300,000 engines/year
Joint venture or BCC
57
Manufacture and assembly of construction machinery, equipment and trucks
Hanoi city or Quang Nam province and Da Nang province
250 trucks/year; 370 construction machines/year
...
...
...
58
Production of program-controlled machine tools
Dong Nai province and Hanoi city
500-1,000 units/year
59
Manufacture of tractors
Hai Phong city and Ba Ria-Vung Tau province
...
...
...
60
Manufacture of 4-wheel tractors of between 20 and 50 HP and small multi-purpose plough machines
Ha Tay, Nghe An and Can Tho provinces
2,000 to 5,000 units/year
Joint venture or BCC
61
...
...
...
Thai Nguyen province, Hanoi city and other provinces
100,000 units/year
Joint venture
62
Manufacture of diesel engines of between 150 and 400 HP
Thai Nguyen or Nghe An province
2,000 units/year
Joint venture or BCC
...
...
...
63
Production and assembly of explosion- proof electric engines of between 0.75 and 30 KW
Quang Ninh province
1,000 units/year; USD 10 million
Joint venture
64
Agricultural machines
Hanoi and Ho Chi Minh City
...
...
...
65
Assembly of construction machines
Joint venture or 100% foreign capital
66
...
...
...
Tinh Phong Industrial Park, Quang Ngai province
5,500 tons of product/year
Joint venture or 100% foreign capital
67
Manufacture of agricultural equipment and tools of all types
Hoa Khanh Industrial Park, Da Nang city
USD 2 to 5 million
Joint venture or 100% foreign capital
...
...
...
68
Manufacture of new containers and repair of containers
Kenh Giang commune, Thuy Nguyen district, Hai Phong city
Joint venture
69
Manufacture of hydraulic engines
Hai Phong city and Thai Nguyen province
...
...
...
70
Manufacture of machinery and equipment for the industry
(Ninh Thuy-Ninh Hoa) Industrial Park, Khanh Hoa province
Joint venture or 100% foreign capital
71
...
...
...
Ba Ria - Vung Tau province
Building ships of 30,000 DWT, drilling rigs and floating cranes.
BOT or Joint venture
USD170 million. The implementation thereof is going to be deployed
72
Dung Quat Shipbuilding Yard
Quang Ngai province
Building ships of great tonnages.
BOT or Joint venture
...
...
...
73
Vung Ang Ship Repair Yard
Ha Tinh Province
Repairing ships of a tonnage of up to 100,000 DWT
BOT or Joint venture
USD180 million. Having been planned
74
Building and repair of waterway transport means
Nghi Son and Tinh Gia rural districts, Thanh Hoa province
...
...
...
Joint venture
75
Building and repair of ships
Hai Phong city and Quang Ninh province
From 10,000 DWT upwards
76
...
...
...
Quan Tru Industrial Area, Kien An, Hai Phong city
BCC
77
Manufacture of equipment and parts for production of construction materials
Hai Phong city and Dong Nai province
...
...
...
78
Manufacture of power transformers
Hai Phong city and Quang Ninh province
From 110 KV upwards
79
Production of standardized bolts, nuts and parts
Hanoi, Ho Chi Minh city, Dong Nai province
...
...
...
80
Production of ball bearings
Thai Nguyen province
USD 100 million
Joint venture
81
...
...
...
Thai Nguyen province
USD 5 million
Joint venture or 100% foreign capital
Electric-electronic industry
...
...
...
82
Manufacture of electronic printed circuits (multi-layer)
Ho Chi Minh City or Hanoi
USD 17 million
Joint venture or 100% foreign capital
83
Manufacture of high-voltage porcelain insulators
Hai Duong province
...
...
...
84
Manufacture of magnetic materials and products
Hanoi, Ho Chi Minh City, Dong Nai province
10,000,000 products/year
85
...
...
...
Hanoi, Ho Chi Minh City, Dong Nai province, Binh Duong province, and Hai Phong city
86
Manufacture of ICs
Hanoi, Ho Chi Minh City, Binh Duong province and Dong Nai province
800 million products/year; USD 110 million
Joint venture or 100% foreign capital
...
...
...
87
Production of electric- controlling and - gauging equipment
Hanoi, Ho Chi Minh City and Dong Nai province
2,5 million products/year
88
Geothermal power plant Central Vietnam
...
...
...
89
Hai Phong coal-fired power plant
Hai Phong city
2x300 MW
Joint venture
90
...
...
...
Quang Ninh province
1x300 MW
Joint venture
91
A Vuong hydroelectric plant
170 MW
...
...
...
92
An Khe - Kanak hydroelectric plant
155 MW
93
Manufacture of civil electronic products (air-conditioners, refrigerators�)
Khai Quang or Kim Hoa Industrial Park, Vinh Phuc province
...
...
...
100% foreign capital
USD 20 million
Software industry
94
...
...
...
Hanoi, Hai Phong, Ho Chi Minh City, and Dong Nai province
Leather and footwear industry
...
...
...
95
Production of leather and sports shoes for export
The provinces of Lang Son, Binh Dinh, Quang Tri, Ha Nam, Dong Thap, Nam Dinh�
Joint venture or 100% foreign capital
96
Manufacture of leather products
Industrial Parks in Dong Nai province
...
...
...
Joint venture or 100% foreign capital
Garment and textile industry
97
...
...
...
The provinces of Phu Yen, Thai Binh, Quang Ninh, Bac Lieu, Binh Dinh, Quang Binh, Ha Nam, Dong Thap, Can Tho�
Joint venture or 100% foreign capital
98
Spinning and weaving mill
Tien Phong Industrial Park, Thai Binh provincial capital
2,200 tons of combed yarn; 1,000 tons of OE, 10 million meters of plain fabrics (jacket); 10 million meters of light plain fabrics, 10 million meters of heavy coarse fabrics; and 40 million meters of finished fabrics/year
Joint venture or 100% foreign capital
...
...
...
99
Textile mill
Thanh Chau Industrial Park and Dong Van Industrial Park, Ha Nam province
4,000 to
5,000 tons of yarn/year;
7 million meters of fabrics/year
Joint venture or 100% foreign capital
100
Plant producing leatherette and raincoat plastic sheets
Hoa Khanh Industrial Park, Da Nang city
...
...
...
Joint venture or 100% foreign capital
101
Spinning, weaving, dying and finishing plant
Nghi Son Industrial Park, Thanh Hoa province
Yarn: 5,000 to 10,000 tons/year; Textiles: 10 to 40 million meters of fabrics/year
Joint venture or 100% foreign capital
102
...
...
...
Dai Ban Industrial Area, An Hai, Hai Phong city
Joint venture or 100% foreign capital
103
Synthetic fabric weaving plant
Nam Dinh province
USD 20 million
100% foreign capital
...
...
...
104
Silk bleaching, dying and printing plant
Bao Loc town, Lam Dong province
Bleaching:
2 million meters of silk/year;
Dyeing: 1.5 million meters/year; Printing: 1.5 million meters/year
Joint venture
105
Silk knitting mill
Bao Loc town, Lam Dong province
...
...
...
Joint venture or 100% foreign capital
106
Spulsilk spinning mill
Bao Loc town, Lam Dong province
150 tons/year
Joint venture
107
...
...
...
Hanoi city, Hai Duong province, Hai Phong city and Thanh Hoa province
Yarns:
2,000 to 5,000 tons/year; Textiles: 10 to 40 million meters/year;
Dyeing: 20 to 40 million meters of fabrics/year
108
Garment accessory plant
Da Nang city, Binh Dinh province
...
...
...
109
Yarn spinning, dyeing, weaving and knitting factories
Binh An Textile Industrial Park
USD 150 million
Joint venture
110
Production of polyester fibers
Dinh Vu Industrial Park, Hai Phong city
...
...
...
Joint venture or 100% foreign capital
111
Printing and dying plant
Linh Trung Industrial Park, Ho Chi Minh City
USD 20 million
Joint venture or 100% foreign capital
...
...
...
112
Lam Dong pulp and paper mill
Lam Dong province
50,000
to 100,000 tons/year;
USD 100 million
Joint venture or 100% foreign capital
...
...
...
113
Binh Phuoc paper mill
Binh Phuoc province
50,000
tons/year;
USD 150 million
Joint venture or 100% foreign capital
114
Nghe An paper mill
Nghe An province
...
...
...
Joint venture with Vietnam Paper Corp.
Construction material industry
115
...
...
...
Lao Cai provincial capital
50,000 tons/year
Joint venture
116
Plant for producing plywood from coconut dust
Long Duc Industrial Park, Tra Vinh province
Joint venture or 100% foreign capital
...
...
...
117
Production of products from sand
Suoi Hiep (Dien Khanh) Industrial Park, Khanh Hoa province
Joint venture or 100% foreign capital
50% for export
118
Production of light materials (kezamit) for construction
Vinh Cuu rural district, Dong Nai province
...
...
...
Joint venture or 100% foreign capital
119
Production of composite products
Bien Hoa city, Dong Nai province
5,000 tons/year
Joint venture or 100% foreign capital
120
...
...
...
Hoa Khanh Industrial Park, Da Nang city
7,000 to 10,000 tons/year
Joint venture or 100% foreign capital
121
Production of high-quality PVC window frames
Binh Phuoc province
75,000 m2/year
100% foreign capital
...
...
...
122
Production of Okal boards
Bac Kan or Thai Nguyen province
150,000 m3/year
Joint venture
123
Production of sound-and heat-proof partition board and ceiling boards
Hai Phong city
...
...
...
Joint venture
124
Production of alkaline-resistant fiberglass used in manufacturing roofing sheets
Quang Nam, Da Nang, and Ba Ria-Vung Tau provinces
10,000 tons/year
...
...
...
125
Production of BOPP films
Hung Yen province
8,000 tons/year; USD 20 million
Joint venture
...
...
...
126
Production of equipment and moulds used in the plastic industry
Hung Yen province
80,000
tons/year;
USD 8 million
Joint venture
Other industries
...
...
...
127
High-grade glass production plant
Phu Vang and Phong Dien rural districts, Thua Thien-Hue province
10,000
tons/year;
USD 6 million
128
...
...
...
Ba Don township, Quang Trach rural district, Quang Binh province
500,000 pieces/year
All forms of investment
129
Production of sport equipment
Da Nang Industrial Park.
500,000 units/year
Joint venture or 100% foreign capital
...
...
...
130
Production of fiberglass fabrics for packaging
Phan Thiet Industrial Park, Binh Thuan province
Joint venture or 100% foreign capital
131
Upgrading Hai Duong Porcelain Plant
Hai Duong province
...
...
...
Joint venture
132
Electric bulb production plant
Hai Phong city
1 million products/year
Joint venture
133
...
...
...
Dong Nai city
5,000 tons/year
II
Agriculture, forestry, fisheries and food processing
...
...
...
134
Planting of cassava and processing of tapioca starch
Vinh Phuc and Kon Tum provinces
Joint venture or 100% foreign capital or BBC
Combining several projects
135
Processing of coffee
Quang Tri, Binh Phuoc, Lam Dong, Dak Lak, Gia Lai provinces and Ho Chi Minh City
...
...
...
Joint venture or 100% foreign capital
Combining several projects
136
Planting and processing of tea for export
The northern mountainous provinces of Lao Cai, Yen Bai, Lang Son and Tuyen Quang; and Lam Dong province
Joint venture
Combining several projects
137
...
...
...
The provinces of Phu Yen, Ca Mau, Binh Dinh, Ben Tre, Tra Vinh
Joint venture or 100% foreign capital
Combining several projects
138
Processing of mushrooms for export
Hai Duong and Dong Thap provinces
Joint venture or 100% foreign capital
...
...
...
139
Production of strains of high quality dairy and slaughtering bovine animals (using high bio-technology)
Ho Chi Minh City
140
Raising of dairy cows and processing of dairy products
The provinces of Lang Son, An Giang, Dong Thap, Quang Nam, Binh Thuan, Dak Lak, Lam Dong, Thanh Hoa, Son La�
...
...
...
Joint venture or 100% foreign capital
Combining several projects
141
Raising of bovine animals and production of high-quality beef
The provinces of Nghe An, An Giang, Quang Tri, Binh Phuoc, Quang Ninh, Vinh Phuc�
Joint venture
Combining several projects
142
...
...
...
The provinces of Binh Duong, Ha Nam, Da Nang, Thai Nguyen, Vinh Phuc, Hai Duong, Binh Phuoc, Lang Son, Nghe An, Ha Tinh, An Giang, Dong Thap, Bac Ninh, Tay Ninh, Can Tho, Tien Giang
Joint venture or 100% foreign capital
Combining several projects
143
Sericulture, silkworm rearing, cocoon-spinning
Ha Nam and Nam Dinh provinces, Hai Phong city, Hai Duong, Hung Yen, Thanh Hoa, Can Tho and central provinces
Joint venture or 100% foreign capital
...
...
...
144
Planting of pines and construction of pine resin processing plants
Lang Son, Quang Tri, and Kon Tum provinces
Joint venture
145
Livestock feed production plant
The provinces of Thai Binh, Lao Cai, Lang Son, Tuyen Quang, Ca Mau�
...
...
...
Joint venture or 100% foreign capital
146
Afforestation and construction of paper and wood plants
Hoa Binh and Son La provinces
Planting 500,000 ha of forest; The plant�s capacity: 50,000 to 100,000 tons of paper/year
147
...
...
...
Industrial Parks in Dong Nai province
Investment capital: USD 6.1 million, tons of cashew 4,000 shell oil, 2,000 tons of paint, 30,000 cub. meters of plywood, 1,500 tons of organic fertilizer per year
Joint venture or BCC
148
Production of new seedlings by new technology
Phu Tho province
Producing 10 to 15 million seedlings/year
...
...
...
149
Planting of cotton tree
150
Production of plywood from sugarcane dregs and bamboo
Son La province
...
...
...
151
Expansion and modernization of anise essential oil production
Lang Son provincial capital
The production chain of a capacity of 1,000 tons/year
Joint venture
152
...
...
...
Lang Son province
50,000 ha
Joint venture or 100% foreign capital
153
Planting and processing of cinnamon
Yen Bai, Quang Ngai, and Kon Tum province
Joint venture or 100% foreign capital or BCC
...
...
...
154
Rice flour and rice starch processing mill
Chau Phu rural district, An Giang province
10,000 tons of products/year
Joint venture or 100% foreign capital or BCC
155
Planting of ginseng in Zone V and other medicinal herbs
Dak To rural district, Kon Tum province
...
...
...
Joint venture or BCC
156
Planting of high-quality rice and construction of a food processing plant
Ha Nam province
10,000 to 15,000 ha of high quality paddy; Food-processing plant of a capacity of 30,000 tons of processed food/year
Joint venture or 100% foreign capital
157
...
...
...
Ha Tien Quadrilateral and Western Hau River
80,000 ha
158
Development of breeding pigs and super-lean pigs for export
Nam Dinh province
Joint venture
...
...
...
159
Planting and processing of artichoke
Da Lat city, Lam Dong province
120-150 ha
160
Planting and production of
Lam Dong province
...
...
...
161
Planting and processing of cashew nuts for export
Phu Yen province
Planting 7,000 to 10,000 ha; Processing 5,000 to 7,000 tons of products/year
162
...
...
...
Numerous provinces
Combining several projects
163
Cultivation and processing of aquatic products for export
Numerous provinces
Joint venture or 100% foreign capital
...
...
...
III
Transportation
BOT
164
Bien Hoa - Vung Tau Railway
Bien Hoa - Vung Tau
...
...
...
USD 310 million; The pre-feasibility study report already approved by the Prime Minister
165
Trang Bom - Hoa Hung Railway
Dong Nai - Ho Chi Minh City
49 km long, 1 m wide; Trang Bom - Bien Hoa: single line; Bien Hoa - Hoa Hung: double line, of which Binh Trieu - Hoa Hung section is overheaded);
BOT
USD 575 million; The pre- feasibility study report already approved by the Prime Minister
166
...
...
...
Ho Chi Minh City, Dong Nai, Ba Ria-Vung Tau provinces
4 -6 lanes, 103 km long.
BOT or Joint venture
Investment capital: USD 400 million; second stage: USD 250 million; the pre-feasibility study report is being compiled
167
Ho Chi Minh City - My Thuan - Can Tho Highway
Ho Chi Minh City - Can Tho
176 km long, 4-6 lanes;
BOT
...
...
...
168
Noi Bai - Ha Long Highway
Hanoi-Ha Long
148 km long, 4 lanes;
BOT
USD 400 million; the pre-feasibility study report is being compiled
169
Da Nang - Quang Ngai Highway
Da Nang, Quang Nam, Quang Ngai provinces
...
...
...
BOT
USD 340 million; the implementation thereof is going to be deployed
170
Ben Dinh - Sao Mai Transshipment Port
Ba Ria-Vung Tau province
Loading and discharging capacity of 25 to 50 million tons/year;
USD 637 million; the pre-feasibility study report is being compiled
171
...
...
...
Khanh Hoa province
Loading and discharging capacity of 80 to 100 million tons/year;
BOT or Joint venture
USD 500 million; The ground planning is being drawn up
172
Building an overhead road along Nhieu Loc canal - Thi Nghe and Hoang Van Thu - Dan Chu street
Ho Chi Minh City
BOT
...
...
...
173
Inner city railway (overhead or underground, a main route and branches)
Ho Chi Minh City
BOT
IV
Telecommunications
...
...
...
174
Assembling and production of telecom equipment
Hanoi, Ho Chi Minh City, Dong Nai provinces
Producing and assembling telecom equipment of all kinds
V
...
...
...
175
Construction of residential high rises on Nguyen Van Troi street, Bien Hoa, Dong Nai province
Bien Hoa city, Dong Nai province
5.5 ha; 86,810 sq. m of floor; 1,257 flats
Joint venture or BCC
...
...
...
176
Construction of houses and a new urban area in Cat Bi, Hai Phong
Hai Phong city
230 ha; 1,800 flats
177
Construction of high-rise building complex - Vung Tau Trade Center
Ward 3, Vung Tau city, Ba Ria- Vung Tau province
...
...
...
Joint venture or BCC
178
Construction of Phap Van residential quarter, Hanoi
Phap Van, Dong Anh, Hanoi
50 ha
Joint venture or BCC
179
...
...
...
Ba Diem commune, Hoc Mon rural district, Ho Chi Minh City
42 ha; 2,500 flats
Joint venture or BCC
Infrastructure
...
...
...
180
Construction of infrastructure facilities of Nghi Son Industrial Park, Thanh Hoa
Nghi Son and Tinh Gia rural districts, Thanh Hoa province
USD 100 million; 1,400 ha
Joint venture
181
Construction of infrastructure facilities of Dung Quat Industrial Park
Quang Ngai province
...
...
...
182
Ho Chi Minh City Hi-tech Park (Urban districts 2 and 9)
Ho Chi Minh City
183
...
...
...
Can Tho province
928 ha; USD 100 million
Joint venture
184
Ho Chi Minh City garbage treatment project
Ho Chi Minh City
BOT
...
...
...
185
Garbage treatment and fertilizer production plant
Phan Thiet and Binh Thuan provinces
300 to 500 tons of garbage/day
Joint venture or 100% foreign capital or BOT
VI
Culture-health care-education
...
...
...
186
Technical worker training center
Long Thanh and Nhon Trach rural districts, Dong Nai province
1,000 trainees
Joint venture or BCC
187
...
...
...
Long Tho commune, Nhon Trach rural district, Dong Nai province
2,000 trainees
Joint venture or BCC
188
Blood bank
Ho Chi Minh City
...
...
...
189
International Hospital
Hai Phong city
Joint venture
190
Upgrading of the traditional medicine hospital
Hai Phong city
...
...
...
Joint venture or 100% foreign capital
191
B-Lactam anti-biotic material production plant
Hanoi
Joint venture or 100% foreign capital
192
...
...
...
Hanoi
Joint venture or 100% foreign capital
193
Upgrading of traditional medicine production line
Hai Phong, Ho Chi Minh City
Joint venture or BCC
...
...
...
194
Production of surgical sutures
Hanoi
Joint venture or 100% foreign capital
195
Production of disposable rubber medical instruments
Hanoi
...
...
...
Joint venture or 100% foreign capital
196
Production of electronic medical equipment
Hanoi
USD 2 million
Joint venture or 100% foreign capital
197
...
...
...
198
Technical worker training schools; natural sciences, technology and foreign language colleges and universities
Hanoi, Ho Chi Minh City, Da Nang city
...
...
...
199
Applied science and new technology research cooperation project
VII
Tourism-service
...
...
...
200
Construction of office building
Thai Nguyen province
USD 15 million
Joint venture or 100% foreign capital
201
...
...
...
Hon Gom Peninsula (Van Ninh), Khanh Hoa province
Tourism complex
Joint venture
202
Development of coastal tourism villages in hamlet 4, Xuan Hai commune, Song Cau rural district, Phu Yen province
Phu Yen province
100 ha
Joint venture or 100% foreign
...
...
...
203
Tuan Chau island tourism area
Quang Ninh province
Joint venture
USD 400 million
204
Embellishing Ham Rong tourism area
Sa Pa rural district, Lao Cai province
...
...
...
Joint venture
205
Nha Mat - Hiep Thanh tourism area
Bac Lieu province
120 ha, USD 11.2 million
100% foreign capital
206
...
...
...
My Khe commune, Son Tinh rural district, Quang Ngai province
145 ha
Joint venture or 100% foreign capital
USD 15.5 million
207
Development of Tam Dao 2 resort
Tam Dao township, Vinh Phuc province
USD 20 million
Joint venture
...
...
...
208
Thac Mo - Hot water lake eco-tourism area
Phu Ngoc commune, Dinh Quan rural district, Dong Nai province
50 ha; USD 20 million
Joint venture or 100% foreign capital
209
Ham Rong cultural tourism area
Thanh Hoa city(MTBE)
...
...
...
Joint venture or 100% foreign capital
210
Ham Tan - Ham Thuan Nam international resort
Ham Tan, Ham Thuan Nam districts, Binh Thuan province
800 to 1,000 ha
Joint venture or 100% foreign capital
211
...
...
...
Thai Nguyen province
14-hole golf court; USD 20 million
Joint venture or 100% foreign capital
212
Tuyen Lam Lake tourism area
Da Lat city, Lam Dong province
About USD 100 million
Joint venture
...
...
...
213
Countryside tourism area
Con Oc, Giong Trom, Ben Tre province
1,200 ha; USD 14 million
BCC
214
Development of entertainment and recreation areas
Hanoi, Ho Chi Minh City, Da Nang and Quang Ninh provinces
...
...
...
215
Development of Son Dao tourism area and cultural, sport center
Hai Phong city
Building hotels, villas, and areas for sport competition and cultural activities
216
...
...
...
Thua Thien-Hue province
Building 500 hotel rooms, and areas for entertainment and recreation tourism services; 270 ha
217
Development of Lang Co tourism area
Thue Thien-Hue province
Building 1,500 to 2,000 hotel rooms and other items in service of tourism; of an acreage of 732 ha
...
...
...
218
Bien Dong Hotel
Ba Ria-Vung Tau province
300 rooms of 4-star standard, of a land area of 25,000 m2; USD 20 million
Joint venture
219
Vung Tau Festival Resort
Ba Ria-Vung Tau province
...
...
...
Joint venture
220
Chi Linh Sports-Tour Hotel
Ba Ria-Vung Tau province
500-room hotel of 5-star standard, of a land area of 12,400 m2; USD 30 million
Joint venture or 100% foreign capital
221
...
...
...
Ha Tinh province
Upgrading 150-room hotel; 174 ha; USD 17 million
Joint venture
222
A 4-star hotel at 32-34 Tran Phu street, Nha Trang city
Khanh Hoa province
USD 20 million
Joint venture
...
...
...
223
Bai Duong Hotel
Khanh Hoa province
On a land area of 25,000 m2; USD 10 million
Joint venture
224
Canh Duong Resort Complex
Thua Thien-Hue province
...
...
...
225
Tuy Hoa Hotel
Phu Yen province
3-star hotel of 150 to 200 rooms; of a land area of 3 ha; USD 11.25 million
Joint venture or 100% foreign capital
226
...
...
...
Quang Ngai province
245 ha; USD 15 million
Joint venture
227
Tien Long Hotel
Quang Ninh province
A 4-star hotel with 200 rooms; USD 10 million
Joint venture
...
...
...
228
Ha Long Bay entertainment complex
Quang Ninh province
Entertainment and recreation area on islands, water surface and underwater; USD 30 million
Joint venture
;
Quyết định 62/2002/QĐ-TTg về danh mục dự án quốc gia gọi vốn đầu tư nước ngoài thời kỳ 2001-2005 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu: | 62/2002/QĐ-TTg |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Cầm |
Ngày ban hành: | 17/05/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 62/2002/QĐ-TTg về danh mục dự án quốc gia gọi vốn đầu tư nước ngoài thời kỳ 2001-2005 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Chưa có Video