ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 618/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 19 tháng 06 năm 2018 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN ĐẦU TƯ NĂM 2018 TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 03/2014/QĐ-TTg ngày 14/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế quản lý nhà nước đối với hoạt động xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 90/2015/TTLT-BTC-BKHĐT ngày 15/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với hoạt động xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Văn bản số 8145/BKHĐT-ĐTNN ngày 05/10/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn xây dựng chương trình xúc tiến đầu tư năm 2018;
Căn cứ Văn bản số 3413/BKHĐT-ĐTNN ngày 23/5/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc báo cáo kết quả xúc tiến đầu tư năm 2017 và Chương trình xúc tiến đầu tư năm 2018 của tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 899/SKHDT-XTĐT ngày 31/5/2018 về việc phê duyệt Chương trình xúc tiến đầu tư năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình xúc tiến đầu tư năm 2018 của tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Kinh phí thực hiện Chương trình xúc tiến đầu tư năm 2018 thuộc dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2018 Ủy ban nhân dân tỉnh đã giao cho các đơn vị (bổ sung ngoài khi có nhiệm vụ mới) và chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia (nếu có).
Các cơ quan được giao chủ trì tổ chức thực hiện Chương trình có trách nhiệm triển khai thực hiện đúng nội dung, tiến độ, đạt hiệu quả và sử dụng kinh phí đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Các Giám đốc Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Trưởng ban quản lý Khu kinh tế tỉnh; Trưởng ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
XÚC
TIẾN ĐẦU TƯ NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 19/06/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Các hoạt động xúc tiến đầu tư |
Thời gian tổ chức |
Đơn vị đầu mối tổ chức thực hiện |
Thời gian tổ chức thực hiện |
Địa điểm tổ chức |
Mục đích/ nội dung của hoạt động |
Ngành/ lĩnh vực kêu gọi đầu tư |
Địa bàn tỉnh/ vùng kêu gọi đầu tư |
Căn cứ triển khai hoạt động |
Đơn vị phối hợp |
Kinh phí (triệu đồng) |
Ghi chú |
||||||
Trong nước |
Nước ngoài |
Tổ chức/ cơ quan trong nước |
Tổ chức/ cơ quan nước ngoài |
Doanh nghiệp |
Thuộc dự toán chi năm 2018 của đơn vị chủ trì |
Chương trình XTĐT Quốc gia |
Khác (tài trợ) |
|||||||||||
Trong nước |
Nước ngoài |
|||||||||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
3 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,028 |
150 |
0 |
|
Tổ chức nghiên cứu, đánh giá tiềm năng, thị trường, xu hướng và đối tác đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195 |
0 |
0 |
|
|
1.1 |
Thu thập thông tin, nghiên cứu, tổng hợp xây dựng các đề án, báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
0 |
0 |
|
|
Thu thập thông tin, nghiên cứu, tổng hợp xây dựng các đề án, báo cáo |
Năm 2018 |
Ban quản lý khu kinh tế tỉnh |
Cả năm |
x |
|
Kêu gọi đầu tư vào Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y. Khu, cụm công nghiệp |
|
Khu kinh tế quốc tế Bờ Y, các khu, cụm công nghiệp |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
20 |
|
|
Kinh phí thực hiện dự toán chi năm 2018 của BQL Khu kinh tế |
1.2 |
Tổ chức các đoàn khảo sát, nghiên cứu trong nước và nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
0 |
0 |
|
- |
Tổ chức đoàn cán bộ làm công tác xúc tiến đầu tư của tỉnh đi học tập tại một số tỉnh, thành phố có nhiều kinh nghiệm và thành công trong công tác quảng bá, xúc tiến thu hút vốn |
Năm 2018 |
Trung tâm xúc tiến Đầu tư |
Quý III, IV |
x |
|
Khảo sát, học tập kinh nghiệm về công tác xúc tiến đầu tư, mô hình tổ chức, cơ chế hoạt động, quảng bá xúc tiến đầu tư, xúc tiến thu hút vốn |
Nông nghiệp công nghệ cao, trồng và chế biến dược liệu, sản phẩm chủ lực, chăn nuôi |
Huyện Kon Plong, Đăk Tô, BQLKNNC, NC |
Quy định hiện hành |
Một số huyện, doanh nghiệp có liên quan |
|
|
|
65 |
|
|
Kinh phí thực hiện thuộc dự toán chi năm 2018 của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
- |
Thu thập thông tin về tiềm năng, thị trường của một số nước như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Úc, Israel |
Năm 2018 |
BQL Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen |
Cả năm |
|
x |
Tư vấn hỗ trợ nhà đầu tư về chiến lược kinh doanh |
Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
Kinh phí thực hiện thuộc dự toán chi năm 2018 của BQL Khu NNCNC |
1.3 |
Các hình thức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
0 |
0 |
|
- |
Tổ chức tiếp đón các nhà đầu tư nước ngoài, nghiên cứu môi trường, địa bàn, dự án đầu tư |
Năm 2018 |
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Cả năm |
x |
|
Kêu gọi đầu tư vào Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, Khu, cụm công nghiệp |
|
Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, các khu, cụm công nghiệp |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
80 |
|
|
Kinh phí thực hiện thuộc dự toán chi năm 2018 của BQL Khu Kinh tế |
Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
193 |
0 |
0 |
|
|
2.1 |
Thu thập, hệ thống hóa các số liệu: môi trường đầu tư, pháp luật, chính sách, thủ tục đầu tư, tiềm năng, cơ hội và đối tác đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
0 |
0 |
|
- |
Thu thập, hệ thống hóa các số liệu, môi trường đầu tư: pháp luật, chính sách, thủ tục đầu tư, tiềm năng, cơ hội và đối tác đầu tư |
Năm 2018 |
Ban quản lý khu kinh tế tỉnh |
Cả năm |
x |
|
Kêu gọi đầu tư đầu tư vào Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, Khu, cụm công nghiệp |
|
Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, các khu, cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
Kinh phí thực hiện thuộc dự toán chi năm 2018 của BQL Khu Kinh tế |
- |
Cập nhật thông tin, số liệu, tài liệu một cách có hệ thống phục vụ cho hoạt động hỗ trợ nhà đầu tư; cập nhật thông tin số liệu và rà soát nguồn lực đầu tư của các huyện, thành phố |
Năm 2018 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
Cả năm |
x |
|
Cập nhật các thông tin về quy hoạch, kế hoạch tổng thể và các chuyên ngành, các tư liệu thống kê, tình hình cơ bản tỉnh |
|
Toàn tỉnh |
|
Các đơn vị có liên quan |
|
|
|
85 |
|
|
Kinh phí thực hiện thuộc dự toán chi năm 2018 của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
2.2 |
Xây dựng vận hành trang thông tin điện tử về pháp luật, chính sách, thủ tục đầu tư, môi trường, tiềm năng, cơ hội đầu tư, đối tác đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
0 |
0 |
|
- |
Nâng cấp trang thông tin điện tử của BQL Khu kinh tế |
2018 |
Ban quản lý khu kinh tế tỉnh |
Cả năm |
x |
|
Kêu gọi đầu tư đầu tư vào Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, Khu, cụm công nghiệp |
Đầu tư vào Khu kinh tế, Khu, cụm công nghiệp |
Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
|
|
|
|
|
20 |
|
|
Kinh phí thực hiện thuộc dự toán chi năm 2018 của BQL Khu Kinh tế |
- |
Xây dựng vận hành trang thông tin điện tử: Cập nhật hệ thống các số liệu, môi trường đầu tư, pháp luật, chính sách, thủ tục đầu tư, tiềm năng, cơ hội và đối tác đầu tư |
2018 |
BQL Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen |
Cả năm |
x |
|
Phổ biến, cung cấp thông tin các nhà đầu tư |
|
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen |
QĐ số 915/QĐ-UBND tỉnh ngày 23/08/2016 |
Các đơn vị có liên quan |
|
|
|
20 |
|
|
Kinh phí thực hiện thuộc dự toán chi năm 2018 của BQL Khu NNCNC |
- |
Xây dựng vận hành trang thông tin điện tử: Cập nhật hệ thống các số liệu, môi trường đầu tư, pháp luật, chính sách, thủ tục đầu tư, tiềm năng, cơ hội và đối tác đầu tư |
Năm 2018 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
Cả năm |
x |
|
Để cung cấp cho nhà đầu tư |
|
Toàn tỉnh |
|
Các đơn vị có liên quan |
|
|
|
63 |
|
|
Kinh phí thực hiện thuộc dự toán chi năm 2018 của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
0 |
0 |
|
||
|
Rà soát xây dựng danh mục dự án kêu gọi đầu tư ngoài Khu kinh tế; |
Năm 2018 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
Cả năm |
x |
|
Kêu gọi đầu tư, đầu tư vào địa bàn tỉnh |
Ngoài khu kinh tế |
Trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
40 |
|
|
Kinh phí thực hiện thuộc dự toán chi năm 2018 của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
- |
Rà soát xây dựng danh mục dự án kêu gọi đầu tư |
Năm 2018 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
Cả năm |
x |
|
Kêu gọi đầu tư đầu tư vào Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, Khu, cụm công nghiệp |
Đầu tư vào Khu kinh tế, Khu công nghiệp |
Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
Kinh phí thực hiện thuộc dự toán chi năm 2018 của BQL Khu Kinh tế |
Xây dựng các ấn phẩm, tài liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
405 |
0 |
0 |
|
|
4.1 |
Xây dựng các ấn phẩm, tài liệu phục vụ cho hoạt động xúc tiến đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285 |
0 |
0 |
|
- |
Xây dựng, in ấn các ấn phẩm , tài liệu, đĩa, tập gấp, từ rơi, xây dựng nội dung chi tiết thuộc danh mục dự án, quà tặng, đồ lưu niệm, phô tô tài liệu hướng dẫn đầu tư và các tài liệu khác |
Năm 2018 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
Cả năm |
x |
|
Cung cấp thông tin: giới thiệu tiềm năng, chính sách, hướng dẫn thủ tục đầu tư, dự án kêu gọi đầu tư |
Nông nghiệp công nghệ cao, trồng và chế biến dược liệu, sản phẩm chủ lực, chăn nuôi, du lịch |
Toàn tỉnh |
|
Các đơn vị có liên quan |
|
|
|
195 |
|
|
Kinh phí thực hiện thuộc dự toán chi năm 2018 của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
- |
Xây dựng, in ấn catolo, logo, tờ rơi |
Năm 2018 |
BQL Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen |
Cả năm |
x |
|
Quảng bá, giới thiệu tổng quan tiềm năng thế mạnh, chính sách hỗ trợ đầu tư, hướng dẫn đầu tư |
Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
Các đơn vị có liên quan |
|
|
|
40 |
|
|
Kinh phí thực hiện thuộc dự toán chi năm 2018 của BQL Khu NNCNC |
- |
Xây dựng , in ấn các ấn phẩm, danh mục dự án kêu gọi đầu tư, tài liệu, đĩa quảng bá về KKT, KCN |
Năm 2018 |
Ban quản lý khu kinh tế tỉnh |
Năm 2018 |
x |
|
Kêu gọi đầu tư đầu tư vào Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, Khu, cụm công nghiệp |
Đầu tư vào Khu kinh tế, Khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
Kinh phí thực hiện thuộc dự toán chi năm 2018 của BQL Khu Kinh tế |
4.2 |
Các hình thức khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
0 |
0 |
|
- |
Khảo sát đo đạc, xây dựng và in ấn bản đồ một số điểm du lịch trên địa bàn tỉnh |
Năm 2018 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
Năm 2018 |
x |
|
Quảng bá kêu gọi đầu tư vào các điểm du lịch tiềm năng của tỉnh |
Hạ tầng du lịch trên địa bàn tỉnh |
|
|
Các đơn vị có liên quan |
|
|
|
120 |
|
|
Kinh phí thực hiện thuộc dự toán chi năm 2018 của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,040 |
150 |
0 |
|
||
5.1 |
Tổ chức, tham gia các hội nghị, hội thảo diễn đàn, tọa đàm trong nước và nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,935 |
150 |
0 |
|
- |
Tổ chức Hội nghị xúc tiến đầu tư và các sự kiện bên lề |
Quý III |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
|
x |
|
Quảng bá giới thiệu tiềm năng, thế mạnh của tỉnh và kêu gọi các nhà đầu tư, các doanh nghiệp trong và ngoài nước đến để đầu tư |
Nông nghiệp công nghệ cao, trồng và chế biến dược liệu, sản phẩm chủ lực, du lịch |
Toàn tỉnh |
|
Các Bộ, ngành, đơn vị có liên quan |
Các tổ chức, đơn vị có liên quan |
x |
x |
2,500 |
|
|
Ngân sách tỉnh bổ sung |
- |
Tổ chức đoàn công tác mời gọi, xúc tiến đầu tư trực tiếp với các Tập đoàn, Tổng công ty trong nước, Hiệp hội doanh nghiệp,… Tổ chức và tham gia các hội nghị, hội thảo, tọa đàm |
Năm 2018 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
Cả năm |
x |
|
Quảng bá, kêu gọi và thu hút đầu tư |
Nông nghiệp công nghệ cao, trồng và chế biến dược liệu, sản phẩm chủ lực, du lịch |
|
|
Các đơn vị có liên quan |
|
x |
|
135 |
|
|
Kinh phí thực hiện thuộc dự toán chi năm 2018 của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
- |
Tham dự các Hội nghị, Hội thảo diễn đàn trong nước học tập kinh nghiệm xúc tiến đầu tư |
Năm 2018 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
Cả năm |
x |
|
Quảng bá, kêu gọi và thu hút đầu tư |
Nông nghiệp công nghệ cao, trồng và chế biến dược liệu, sản phẩm chủ lực |
|
|
Các đơn vị có liên quan |
|
x |
|
40 |
|
|
Kinh phí thực hiện thuộc dự toán chi năm 2018 của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
- |
Tổ chức đoàn công tác mời gọi, xúc tiến đầu tư, thương mại, du lịch và tham gia các hội nghị, hội thảo, tọa đàm trong khu vực Đông Nam Á |
Năm 2018 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
Cả nam |
|
x |
Quảng bá, kêu gọi và thu hút đầu tư |
Nông nghiệp công nghệ cao, trồng và chế biến dược liệu, sản phẩm chủ lực |
Toàn tỉnh |
Quy định hiện hành |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các đơn vị có liên quan |
Các đơn vị có liên quan |
x |
|
100 |
150 |
|
Ngân sách trung ương hỗ trợ 150 triệu đồng |
- |
Tham dự các Hội nghị, Hội thảo diễn đàn trong và ngoài nước về phát triển nông nghiệp công nghệ cao (Nhật bản, Hàn Quốc, Úc, Israel) |
Năm 2018 |
BQL Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen |
Cả năm |
x |
x |
Học tập kinh nghiệm, nâng cao năng lực |
|
|
Quy định hiện hành |
BQL khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
160 |
|
|
Kinh phí thực hiện thuộc dự toán chi năm 2018 của BQL Khu NNCNC |
- |
Tăng cường quảng bá tiềm năng, thế mạnh của tỉnh đến cộng đồng doanh nghiệp trong và ngoài nước thông qua các cơ quan đại diện ngoại giao, các hiệp hội doanh nghiệp, các tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp, các đại diện xúc tiến đầu tư của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ở các nước |
Năm 2018 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
Cả năm |
x |
x |
Quảng bá, giới thiệu tổng quan, tiềm năng thế mạnh, chính sách hỗ trợ đầu tư, hướng dẫn đầu tư |
Nông nghiệp công nghệ cao, trồng và chế biến dược liệu, sản phẩm chủ lực |
Toàn tỉnh |
Quy định hiện hành |
Các hiệp hội, Tham tán, Xúc tiến đầu tư nước ngoài |
Các đơn vị có liên quan |
|
|
|
|
|
|
- |
Duy trì việc gặp mặt, đối thoại với doanh nghiệp, nhà đầu tư định kỳ vào 6h30 sáng thứ 5 hàng tuần để tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc cho doanh nghiệp, nhà đầu tư |
Năm 2018 |
UBND tỉnh |
Cả năm |
x |
|
Hỗ trợ nhà đầu tư để tháo gỡ kịp thời những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện dự án |
Tất cả các lĩnh vực |
Toàn tỉnh |
Quy định hiện hành |
Lãnh đạo các Sở, ban, ngành có liên quan |
Các đơn vị có liên quan |
x |
|
|
|
|
|
5.2 |
Thực hiện tuyên truyền quảng bá trên phương tiện thông tin đại chúng trong nước và nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
0 |
0 |
|
- |
Thực hiện công tác tuyên truyền quảng bá trên Đài Phát thanh truyền hình Kon Tum, Báo Kon Tum, Báo đầu tư, Tạp chí Kinh tế Dự báo |
Năm 2018 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
Cả năm |
x |
|
Quảng bá, kêu gọi và thu hút đầu tư |
Nông nghiệp công nghệ cao, trồng và chế biến dược liệu, sản phẩm chủ lực |
|
|
|
|
x |
|
15 |
|
|
Kinh phí thực hiện thuộc dự toán chi năm 2018 của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
- |
Thực hiện công tác tuyên truyền quảng bá trên Đài Phát thanh truyền hình Kon Tum, Báo Kon Tum, Báo đầu tư, Tạp chí Kinh tế Dự báo |
Năm 2018 |
BQL Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen |
Cả năm |
x |
|
Quảng bá, kêu gọi và thu hút đầu tư |
Nông nghiệp công nghệ cao, trồng và chế biến dược liệu, sản phẩm chủ lực |
|
|
|
|
x |
|
40 |
|
|
Kinh phí thực hiện thuộc dự toán chi năm 2018 của BQL Khu NNCNC |
- |
Xây dựng phóng sự quảng bá về Khu kinh tế, khu công nghiệp trên các phương tiện thông tin đại chúng |
Năm 2018 |
Ban quản lý khu kinh tế tỉnh |
Quý III, IV |
x |
|
Kêu gọi đầu tư đầu tư vào Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, Khu, cụm công nghiệp |
|
Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y |
|
|
|
x |
|
50 |
|
|
Kinh phí thực hiện thuộc dự toán chi năm 2018 của BQL Khu Kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
0 |
0 |
|
||
- |
Tăng cường năng lực của cán bộ làm công tác xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh |
Năm 2018 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
Quý II, III |
x |
|
Nâng cao kỹ năng tổ chức các sự kiện cho cán bộ, nhân viên các đơn vị có liên quan |
|
|
|
Các đơn vị có liên quan |
|
|
|
50 |
|
|
Kinh phí thực hiện thuộc dự toán chi năm 2018 của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
|
Tăng cường năng lực của cán bộ làm công tác xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh |
Năm 2018 |
BQL Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen |
Quý III |
x |
|
Nâng cao kỹ năng tổ chức các sự kiện cho cán bộ, nhân viên các đơn vị có liên quan |
|
|
|
Các đơn vị có liên quan |
|
|
|
40 |
|
|
Kinh phí thực hiện thuộc dự toán chi năm 2018 của BQL Khu NNCNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
|
||
- |
Cung cấp thông tin, hướng dẫn thủ tục đầu tư, tiếp nhận, tổng hợp trình cơ quan có thẩm quyền giải quyết các đề xuất, kiến nghị của nhà đầu tư |
Năm 2018 |
Ban quản lý khu kinh tế tỉnh |
Cả năm |
x |
|
Kêu gọi đầu tư đầu tư vào Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, Khu, cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
Kinh phí thực hiện thuộc dự toán chi năm 2018 của BQL Khu Kinh tế |
- |
Cung cấp thông tin, hướng dẫn thủ tục đầu tư, tiếp nhận, tổng hợp trình cơ quan có thẩm quyền giải quyết các đề xuất, kiến nghị của nhà đầu tư |
Năm 2018 |
BQL Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen |
Cả năm |
x |
|
Cung cấp thông tin, giải quyết khó khăn, vướng mắc, hướng dẫn thủ tục đầu tư vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen |
|
|
|
Các cơ quan ban ngành |
|
|
|
20 |
|
|
Kinh phí thực hiện thuộc dự toán chi năm 2018 của BQL Khu NNCNC |
- |
Hỗ trợ các tổ chức doanh nghiệp, nhà đầu tư trong tìm hiểu về pháp luật, chính sách, thủ tục đầu tư, tiềm năng thị trường, đối tác và cơ hội đầu tư, triển khai dự án sau khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
Năm 2018 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
Cả năm |
x |
|
Hỗ trợ nhà đầu tư trong việc đi khảo sát, nắm bắt thông tin để tìm hiểu cơ hội đầu tư. |
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
20 |
|
|
Kinh phí thực hiện thuộc dự toán chi năm 2018 của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
||
- |
Triển khai các hoạt động trong thỏa thuận hợp tác với thành phố Hồ Chí Minh |
Năm 2018 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
Cả năm |
x |
|
Tạo điều kiện để các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân của 02 địa phương tìm hiểu cơ hội đầu tư vào tỉnh Kon Tum và thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
x |
|
|
|
|
|
Quyết định 618/QĐ-UBND về Chương trình xúc tiến đầu tư năm 2018 của tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 618/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 19/06/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 618/QĐ-UBND về Chương trình xúc tiến đầu tư năm 2018 của tỉnh Kon Tum
Chưa có Video