THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 582/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 07 tháng 05 năm 2009 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Quyết định số 47/2008/QĐ-TTg ngày 02 tháng 04 năm 2008 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt Đề án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện
đa khoa huyện và bệnh viện đa khoa khu vực liên huyện sử dụng vốn trái phiếu
Chính phủ và các nguồn vốn hợp pháp khác giai đoạn 2008-2010;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Y tế tại Tờ trình số 44/TTr-BYT ngày 21 tháng 01
năm 2009 về phương án phân bổ vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2008-2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
THỦ
TƯỚNG |
PHÂN BỔ NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ
47/2008/QĐ-TTG GIAI ĐOẠN 2008 – 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Thủ
tướng Chính phủ)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên tỉnh/thành phố |
Tỷ lệ % hỗ trợ theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Mức phân bổ vốn trái phiếu 2008 – 2010 |
Trong đó |
Ngân sách địa phương và các nguồn vốn khác |
|
Đã phân bổ năm 2008 |
Vốn còn lại giai đoạn 2009 – 2010 |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Tổng cộng |
|
14.000.000 |
3.750.000 |
10.250.000 |
2.997.222 |
3.301.300 |
855.000 |
2.446.300 |
|
|||
1 |
Hà Giang |
100 |
153.400 |
50.000 |
103.400 |
|
2 |
Tuyên Quang |
100 |
232.700 |
46.000 |
186.700 |
|
3 |
Cao Bằng |
100 |
186.000 |
56.000 |
130.000 |
|
4 |
Lạng Sơn |
100 |
198.600 |
65.000 |
133.600 |
|
5 |
Lào Cai |
100 |
193.000 |
56.000 |
137.000 |
|
6 |
Yên Bái |
100 |
201.400 |
68.000 |
133.400 |
|
7 |
Thái Nguyên |
100 |
230.500 |
52.000 |
178.500 |
|
8 |
Bắc Kạn |
100 |
159.300 |
53.000 |
106.300 |
|
9 |
Phú Thọ |
100 |
189.200 |
62.000 |
127.200 |
|
10 |
Bắc Giang |
100 |
321.500 |
60.000 |
261.500 |
|
11 |
Hòa Bình |
100 |
208.100 |
56.000 |
152.100 |
|
12 |
Sơn La |
100 |
346.000 |
66.000 |
280.000 |
|
13 |
Lai Châu |
100 |
314.000 |
85.000 |
229.000 |
|
14 |
Điện Biên |
100 |
367.600 |
80.000 |
287.600 |
|
1.991.700 |
722.000 |
1.269.700 |
836.011 |
|||
15 |
Hải Phòng |
60 |
200.200 |
44.000 |
156.200 |
133.485 |
16 |
Quảng Ninh |
60 |
191.200 |
72.000 |
119.200 |
127.482 |
17 |
Hải Dương |
75 |
226.900 |
80.000 |
146.900 |
75.644 |
18 |
Hưng Yên |
75 |
153.700 |
70.000 |
83.700 |
51.175 |
19 |
Vĩnh Phúc |
40 |
88.800 |
38.000 |
50.800 |
133.294 |
20 |
Bắc Ninh |
75 |
224.600 |
60.000 |
164.600 |
74.913 |
21 |
Thành phố Hà Nội (Hà Tây cũ) |
75 |
160.800 |
92.000 |
68.800 |
53.564 |
22 |
Hà Nam |
80 |
129.600 |
74.000 |
55.600 |
32.447 |
23 |
Nam Định |
80 |
302.600 |
87.000 |
215.600 |
75.630 |
24 |
Ninh Bình |
80 |
154.600 |
42.000 |
112.600 |
38.651 |
25 |
Thái Bình |
80 |
158.700 |
63.000 |
95.700 |
39.726 |
3.580.000 |
904.000 |
2.676.000 |
804.242 |
|||
26 |
Thanh Hóa |
90 |
612.900 |
114.000 |
498.900 |
68.080 |
27 |
Nghệ An |
90 |
509.800 |
93.000 |
416.800 |
56.665 |
28 |
Hà Tĩnh |
90 |
502.800 |
93.000 |
409.800 |
55.845 |
29 |
Quảng Bình |
80 |
134.200 |
49.000 |
85.200 |
33.518 |
30 |
Quảng Trị |
80 |
158.800 |
61.000 |
97.800 |
39.648 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
75 |
250.500 |
75.000 |
175.500 |
83.512 |
32 |
Đà Nẵng |
60 |
98.600 |
27.000 |
71.600 |
65.659 |
33 |
Quảng Nam |
80 |
209.600 |
95.000 |
114.600 |
52.383 |
34 |
Quảng Ngãi |
75 |
110.800 |
40.000 |
70.800 |
37.008 |
35 |
Bình Định |
75 |
162.900 |
35.000 |
127.900 |
54.265 |
36 |
Phú Yên |
80 |
263.600 |
62.000 |
201.600 |
65.899 |
37 |
Khánh Hòa |
60 |
182.300 |
36.000 |
146.300 |
121.518 |
38 |
Ninh Thuận |
90 |
184.500 |
50.000 |
134.500 |
20.559 |
39 |
Bình Thuận |
80 |
198.700 |
74.000 |
124.700 |
49.683 |
1.124.500 |
300.000 |
824.500 |
|
|||
40 |
Đắk Lắk |
100 |
225.200 |
68.000 |
157.200 |
|
41 |
Đắk Nông |
100 |
266.300 |
65.000 |
201.300 |
|
42 |
Gia Lai |
100 |
218.000 |
55.000 |
163.000 |
|
43 |
Kon Tum |
100 |
229.000 |
60.000 |
169.000 |
|
44 |
Lâm Đồng |
100 |
186.000 |
52.000 |
134.000 |
|
517.700 |
165.000 |
406.700 |
696.845 |
|||
45 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
46 |
Đồng Nai |
30 |
172.100 |
26.000 |
146.100 |
401.726 |
47 |
Bình Dương |
30 |
58.000 |
32.000 |
26.000 |
135.232 |
48 |
Bình Phước |
100 |
177.300 |
50.000 |
127.300 |
|
49 |
Tây Ninh |
75 |
111.800 |
42.000 |
69.800 |
37.275 |
50 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
30 |
52.500 |
15.000 |
37.500 |
122.612 |
3.457.800 |
804.000 |
2.626.800 |
660.126 |
|||
51 |
Long An |
80 |
366.800 |
75.000 |
291.800 |
91.774 |
52 |
Tiền Giang |
80 |
223.100 |
63.000 |
160.100 |
55.715 |
53 |
Bến Tre |
80 |
183.500 |
64.000 |
119.500 |
45.855 |
54 |
Trà Vinh |
100 |
274.500 |
55.000 |
192.500 |
|
55 |
Vĩnh Long |
80 |
281.000 |
56.000 |
225.000 |
70.164 |
56 |
Cần Thơ |
80 |
258.400 |
56.000 |
202.400 |
64.613 |
57 |
Hậu Giang |
100 |
331.200 |
74.000 |
257.200 |
|
58 |
Sóc Trăng |
100 |
212.100 |
50.000 |
162.100 |
|
59 |
An Giang |
80 |
316.800 |
60.000 |
256.800 |
79.240 |
60 |
Đồng Tháp |
80 |
322.700 |
57.000 |
265.700 |
80.770 |
61 |
Kiên Giang |
80 |
273.300 |
68.000 |
205.300 |
68.371 |
62 |
Bạc Liêu |
80 |
207.800 |
52.000 |
155.800 |
51.954 |
63 |
Cà Mau |
80 |
206.600 |
74.000 |
132.600 |
51.670 |
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2009 về việc phân bổ vốn thực hiện đề án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện và bệnh viện đa khoa khu vực liên huyện sử dụng vốn trái phiếu chính phủ và các nguồn vốn hợp pháp khác giai đoạn 2008-2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu: | 582/QĐ-TTg |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 07/05/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2009 về việc phân bổ vốn thực hiện đề án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện và bệnh viện đa khoa khu vực liên huyện sử dụng vốn trái phiếu chính phủ và các nguồn vốn hợp pháp khác giai đoạn 2008-2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Chưa có Video