BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2004/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 16 tháng 6 năm 2004 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 106/2004/NĐ-CP ngày 1 tháng 4 năm 2004 của
Chính phủ về tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số
2957/VPCP-KTTH ngày 11 tháng 6 năm 2004 của Văn phòng Chính phủ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức
tài chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này quy định về Danh mục chi tiết các chương trình, dự án vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước
Danh mục chi tiết các chương trình, dự án vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước được áp dụng thống nhất kể từ ngày Nghị định số 106/2004/NĐ-CP ngày 01/4/2004 của Chính phủ về tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước có hiệu lực thi hành.
Điều 2. Các dự án đầu tư có trong danh mục nêu trên, có nhu cầu vay vốn và đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định đều được xem xét cho vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước từ Quỹ Hỗ trợ phát triển để đầu tư dự án.
Điều 3. Thời hạn ký kết hợp đồng tín dụng giữa chủ đầu tư có dự án thuộc danh mục nêu trên với Quỹ Hỗ trợ phát triển đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2005.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.
Chủ tịch Hội đồng quản lý, Tổng Giám đốc Quỹ Hỗ trợ phát triển; Vụ trưởng Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Lê Thị Băng Tâm (Đã ký) |
STT |
Đối tượng vay vốn chi tiết |
Địa bàn thực hiện dự án |
|
|
I. Các dự án cho vay đầu tư theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt: |
|
|
1 |
Các dự án trồng rừng nguyên liệu giấy, bột giấy, ván nhân tạo tập trung gắn liền với các doanh nghiệp chế biến |
Dự án trồng rừng nguyên liệu giấy, bột giấy, ván nhân tạo tập trung mà chủ đầu tư và các doanh nghiệp chế biến đã ký kết hợp đồng về tiêu thụ sản phẩm từ dự án trồng rừng nguyên liệu. |
Địa bàn có điều kiện kinh tế-xã hội khó khăn theo danh mục B, C quy định của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi), sau đây gọi tắt là địa bàn B và C. |
2 |
Các dự án sản xuất giống gốc, giống mới sử dụng công nghệ cao. |
Dự án sản xuất giống gốc, giống mới sử dụng công nghệ cao gồm: |
Không phân biệt địa bàn |
|
|
- Giống gia súc: giống cụ, kỵ, ông bà, đàn thuần, đàn hạt nhân gắn với sản xuất kinh doanh giống thương phẩm công nghệ cao. |
|
|
|
- Giống gia cầm: các dòng thuần, ông bà, bố mẹ gắn với sản xuất kinh doanh giống thương phẩm công nghệ cao. |
|
|
|
- Giống cây ăn quả, cây lương thực, cây công nghiệp, cây lâm nghiệp: các cây đầu dòng, siêu nguyên chủng, nguyên chủng, bố mẹ gắn với sản xuất kinh doanh giống thương phẩm công nghệ cao. |
|
|
|
- Giống thuỷ, hải sản: bao gồm sản xuất kinh doanh dòng bố mẹ bố mẹ, bột, ương, hương và sản xuất kinh doanh con giống nuôi trồng các loại thuỷ, hải sản công nghệ cao. |
|
03 |
Các dự án cung cấp nước sạch phục vụ sinh hoạt |
Các dự án cung cấp nước sạch phục vụ sinh hoạt |
Không phân biệt địa bàn |
04 |
Các dự án đầu tư sản xuất và chế biến muối công nghiệp. |
Các dự án đầu tư sản xuất và chế biến muối công nghiệp. |
Không phân biệt địa bàn |
05 |
Các dự án đầu tư sản xuất kháng sinh. |
Dự án đầu tư sản xuất và chế biến muối công nghiệp. |
Không phân biệt địa bàn |
06 |
Các dự án đầu tư trường dạy nghề. |
Dự án đầu tư trường dạy nghề (kể cả trang bị lần đầu phương tiện, thiết bị phục vụ cho giảng dạy). |
Khu vực nông thôn |
07 |
Các dự án đầu tư nhà máy dệt, in nhuộm hoàn tất. |
Dự án đầu tư nhà máy dệt, in nhuộm hoàn tất bao gồm các nhà máy riêng lẻ và nhà máy hỗn hợp, các phân xưởng dệt và in nhuộm hoàn tất. |
Không phân biệt địa bàn |
08 |
- Các dự án sản xuất phôi thép từ quặng, thép chuyên dùng chất lượng cao. |
- Các dự án đầu tư sản xuất phôi thép từ quặng kể cả trường hợp đầu tư khai thác quặng gắn liền với đầu tư sản xuất phôi thép từ quặng khai thác. |
Không phân biệt địa bàn |
|
- Các dự án khai thác và sản xuất nhôm. |
- Các dự án đầu tư sản xuất thép chế tạo. |
|
|
|
- Các dự án khai thác quặng bôxit; sản xuất alumin và nhôm từ quặng bôxit. |
|
09 |
- Các dự án sản xuất ô tô trở khách loại 25 chỗ ngồi trở lên với tỷ lệ nội địa hoá tối thiểu 40%. |
- Các dự án sản xuất động cơ, hộp số, cụm chuyển động cho ôtô các loại với tỷ lệ nội địa hoá tối thiểu 40%. |
Không phân biệt địa bàn |
|
- Các dự án đầu tư đóng mới toa xe đường sắt tại các cơ sở sản xuất trong nước. |
- Các dự án đầu tư đóng mới toa xe đường sắt tại các cơ sở sản xuất trong nước. |
|
|
- Các dự án sản xuất lắp ráp đầu máy xe lửa. |
|
|
|
- Các dự án đầu tư nhà máy đóng tàu biển. |
- Các dự án sản xuất và lắp ráp đầu máy xe lửa. |
|
|
|
- Các dự án đầu tư nhà máy đóng tàu biển có khả năng đóng tàu trọng tải từ 10.000 tấn trở lên. |
|
10 |
Các dự án sản xuất động cơ diesel loại từ 300 CV trở lên. |
Dự án sản xuất động cơ điesel loại từ 300CV trở lên. |
Không phân biệt địa bàn |
11 |
- Các dự án sản xuất sản phẩm cơ khí nặng, mới. |
- Các dự án đầu tư sản xuất các sản phẩm cơ khí nặng, mới gồm: |
Không phân biệt địa bàn |
|
|
+ Đầu tư sản xuất thiết bị đồng bộ các nhà máy xi măng, giấy, phân đạm, thuỷ điện, nhiệt điện, dầu khí. |
|
|
|
+ Đầu tư sản xuất máy công cụ. |
|
|
|
- Các dự án đúc có quy mô công suất từ 10.000 tấn/năm trở lên. |
|
|
- Các dự án đúc với quy mô lớn. |
|
|
12 |
Các dự án xây dựng các nhà máy thuỷ điện lớn: Phục vụ cho di dân và chế tạo thiết bị trong nước. |
Các dự án xây dựng các nhà máy thuỷ điện có công suất từ 50 MW trở lên đối với những hạng mục công việc sau: |
Địa bàn B, C. |
|
|
- Phục vụ di dân, giải phóng mặt bằng; |
|
|
|
Mua sắm thiết bị sản xuất trong nước gồm đập tràn, đường ống áp lực, cần trục gian máy, cửa dẫn nước ra, tuốc bin, máy phát |
|
13 |
Các dự án sản xuất phân đạm, DAP. |
Các dự án đầu tư sản xuất phân đạm, DAP. |
Không phân biệt địa bàn |
14 |
|
|
|
|
Vốn đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA cho vay lại. |
Vốn đối ứng các dự án sử dụng vốn ODA cho vay lại. |
Không phân biệt địa bàn |
|
II. Chương trình, mục tiêu đặc biệt của Chính phủ thực hiện theo phương thức uỷ thác: |
|
|
|
- Kiên cố hoá kênh mương. |
- Kiên cố hoá kênh mương. |
|
|
- Cho vay phần tôn nền diện tích xây dựng nhà ở cho các hộ dân các tỉnh đồng bằng Cửu Long. |
- Cho vay phần tôn nền diện tích xây dựng nhà ở cho các hộ dân các tỉnh đồng bằng Cửu Long . |
|
|
- Các chương trình khác (kể cả cho vay lại vốn ODA) |
- Các chương trình khác (kể cả cho vay lại vốn ODA) |
|
THE MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 54/2004/QD-BTC |
Hanoi, June 16, 2004 |
DECISION
PROMULGATING THE DETAILED LIST OF PROGRAMS AND PROJECTS ENTITLED TO THE STATE'S DEVELOPMENT INVESTMENT CREDIT LOANS
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Law
on Organization of the Government of September 30, 1992;
Pursuant to the Government's Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003 defining the
functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of
Finance;
Pursuant to the Government's Decree No. 106/2004/ND-CP of April 1, 2004 on the
State's development investment credits;
Based on the Prime Minister's directing opinions in the Government Office's
Document No. 2957/VPCP-KTTH of June 11, 2004;
At the proposal of the director of the Department for Finance of Banks and
Financial Institutions,
DECIDES:
Article 1.- This Decision prescribes the detailed list of programs and projects entitled to the State's development investment credit loans.
The detailed list of programs and projects entitled to the State's development investment credit loans uniformly applies as from the effective date of the Government's Decree No. 106/2004/ND-CP of April 1, 2004 on the State's development investment credits.
Article 2.- Investment projects on the above-said list which have demands for loans and fully meet the prescribed conditions shall all be considered for the State's development investment credit loans from the Development Assistance Fund.
...
...
...
Article 4.- This Decision takes implementation effect 15 days after its publication in the Official Gazette.
The Chairman of the Management Board and the General Director of the Development Assistance Fund as well as the director of the Department for Finance of Banks and Financial Institutions shall have to implement this Decision.
FOR
THE FINANCE MINISTER
VICE MINISTER
Le Thi Bang Tam
DETAILED LIST OF PROJECTS AND PROGRAMS ENTITLED TO THE
STATES DEVELOPMENT INVESTMENT CREDIT LOANS
(Promulgated together with the Finance Minister's Decision No.
54/2004/QD-BTC of June 16, 2004)
Ordinal number
Objects entitled to loans under Decree No. 106/2004/ND-CP
Specific objects entitled to loans
...
...
...
I. Investment-loan projects under plannings approved by competent authorities:
Projects on planting concentrated paper raw-material forests, pulp and artificial board where the investors and processing enterprises have signed contracts on consumption of products from the projects on planting raw-material forests
Geographical areas meeting with socio- economic difficulties according to the Governments Lists B and C guiding the implementation of the Domestic Investment Promotion Law (amended), hereinafter called geographical areas B and C for short
01
Projects on planting concentrated paper raw-material forests, pulp and artificial board, associated with processing enterprises
02
...
...
...
Projects on producing prototype breeds and new breeds, using high technologies, include:
- Cattle breeds: grand-grand-parental, grand-grand-grand-parental, grand- parental stocks; purebred herds and nucleus herds, in association with production and trading of hi-tech merchandise breeds.
- Poultry breeds: purebred, grand-parental and parental lines, in association with production and trading of hi-tech merchandise breeds.
- Varieties of fruit, food, industrial and forestry trees: first-line, super-pure, pure and parental trees, in association with production and trading of hi-tech merchandise varieties.
- Aquatic and fishery breeds: production and trading of parental lines and fry, hatching, nursing, production and trading of breeds for hi-tech culture of aquatic and marine species.
Regardless of geographical areas
03
Projects on clean water supply in service of daily life
Projects on clean water supply in service of daily life
...
...
...
04
Investment projects on production and processing of industrial salt
Investment projects on production and processing of industrial salt
Regardless of geographical areas
05
Investment projects on manufacture of antibiotics
Investment projects on manufacture of antibiotics in service of treatment of human diseases
Regardless of geographical areas
06
...
...
...
Investment projects on job-training schools (including first-time equipment, facilities in service of teaching)
In rural areas
07
Investment projects on complete textile, printing and dyeing factories
Investment projects on complete textile, printing and dyeing factories, including separate and combined factories as well as complete textile, printing and dyeing workshops
Regardless of geographical areas
08
- Projects on production of steel cast from iron ores and high- quality special-use steel
- Projects on aluminum exploitation and production
...
...
...
- Investment projects on production of manufacturing steel
- Projects on exploitation of bauxite ores; production of alumina and aluminum from bauxite ores
Regardless of geographical areas
09
- Projects on manufacturing passenger cars of 25 seats or more with the localization rate of at least 40%
- Investment projects on building train carriages at domestic manufacturing establishments
- Projects on manufacturing and assembling locomotives
- Investment projects on shipyards
- Projects on manufacturing engines, gear boxes and transmission details for assorted automobiles with the localization rate of at least 40%
...
...
...
- Projects on manufacturing and assembling locomotives
- Investment projects on shipyards which are capable of building ships with a tonnage of 10,000 tons or more
Regardless of geographical areas
10
Projects on manufacturing diesel engines of 300 CV or more
Projects on manufacturing diesel engines of 300 CV or more
Regardless of geographical areas
11
- Projects on manufacturing heavy and new mechanical products
...
...
...
- Investment projects on manufacturing heavy and new mechanical products, including:
+ Investment in manufacture of complete equipment for cement, paper, nitrogenous fertilizer, hydro-electric power, thermo- electric power, oil and gas plants
+ Investment in manufacture of machine tools
- Projects on casting with a capacity of 10,000 tons/year or more
Regardless of geographical areas
12
Projects on building big hydro- electric power plants in service of population resettlement and domestic equipment manufacture
Projects on building hydro-electric power plants with an output of 50 MW or more for the following work items:
- Population resettlement and ground clearance;
...
...
...
Geographical areas B and C
13
Projects on manufacturing nitrogenous and DAP fertilizers
Investment projects on manufacturing nitrogenous and DAP fertilizers
Regardless of geographical areas
14
Reciprocal capital of projects using ODA capital for re-lending
Reciprocal capital of projects using ODA capital for re-lending
Regardless of geographical areas
...
...
...
II. The Government's special target programs carried out by mandatory mode:
- Solidification of canals and ditches
- Providing loans for raising the foundation of dwelling houses built for households in Mekong river delta provinces
- Other programs (including re-lending of ODA capital)
- Solidification of canals and ditches
- Providing loans for raising the foundation of dwelling houses built for households in Mekong river delta provinces
- Other programs (including re-lending of ODA capital)
Under the Governments authorization
;
Quyết định 54/2004/QĐ-BTC ban hành Danh mục chi tiết các chương trình, dự án vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 54/2004/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Lê Thị Băng Tâm |
Ngày ban hành: | 16/06/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 54/2004/QĐ-BTC ban hành Danh mục chi tiết các chương trình, dự án vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video