ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4826/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 9 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Thực hiện Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 9 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 nguồn vốn ngân sách nhà nước của thành phố;
Thực hiện Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 (đợt 1) nguồn vốn ngân sách thành phố, nguồn vốn xổ số kiến thiết và nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 7420/TTr-SKHĐT ngày 26 tháng 8 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 nguồn vốn ngân sách thành phố, nguồn vốn xổ số kiến thiết và nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA với tổng số vốn điều chỉnh, bổ sung là 1.388 tỷ đồng, trong đó:
a) Điều chỉnh giảm vốn ODA của 04 dự án ODA là -422 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 1a)
b) Bổ sung tăng vốn ODA cho 03 dự án ODA là 1.810 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 1b)
2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 nguồn vốn ngân sách thành phố với tổng số vốn điều chỉnh, bổ sung là 6.260,787 tỷ đồng, bao gồm:
a) Điều chỉnh giảm vốn là -1.137,970 tỷ đồng, gồm:
- Vốn đối ứng cho các dự án ODA (03 dự án) là -16,950 tỷ đồng;
(Chi tiết theo Biểu số 2a)
- Giảm vốn đối với các dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách thành phố (143 dự án) là -1.121,020 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 2b)
b) Bổ sung tăng vốn cho các dự án đã được giao kế hoạch vốn đợt 1 năm 2016 la 5.929,636 tỷ đồng, gồm:
- Trả nợ gốc là lãi vay (04 dự án) là 193,930 tỷ đồng;
(Chi tiết theo Biểu số 3a)
- Vốn đối ứng cho các dự án ODA (10 dự án) là 630,362 tỷ đồng;
(Chi tiết theo Biểu số 3b)
- Vốn nhà nước để thực hiện các dự án theo hình thức đối tác công - tư PPP (01 dự án) là 174,783 tỷ đồng;
(Chi tiết theo Biểu số 3c)
- Dự án chuyển tiếp (173 dự án) là 3.563,461 tỷ đồng;
(Chi tiết theo Biểu số 3d)
- Dự án khởi công mới (76 dự án) là 1.367,100 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 3e)
c) Bổ sung vốn cho các dự án chưa giao kế hoạch đợt 1 năm 2016 là 786,118 tỷ đồng, gồm:
- Vốn đối ứng cho các dự án ODA (05 dự án) là 30,600 tỷ đồng;
(Chi tiết theo Biểu số 4a)
- Dự án chuyển tiếp (42 dự án) là 348,267 tỷ đồng;
(Chi tiết theo Biểu số 4b)
- Dự án khởi công mới (41 dự án) là 225,975 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 4c)
- Dự án chuẩn bị đầu tư (585 dự án) là 181,276 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 4d)
d) Vốn ngân sách thành phố phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận, huyện quản lý là 415,873 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 5)
đ) Bổ sung vốn ủy quyền cho Giám đốc các Sở phân khai danh mục chi tiết là 267,130 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 6)
Điều 2. Sau khi nhận được chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 (đợt 2) nguồn vốn ngân sách thành phố, nguồn vốn xổ số kiến thiết và nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), các Sở, cơ quan ngang Sở và Ủy ban nhân dân các quận, huyện tiến hành phân bổ, giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc theo đúng chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các chủ đầu tư đẩy mạnh công tác giải ngân kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 theo đúng chỉ đạo của Ủy ban nhân dân thành phố tại Chỉ thị số 16/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2016; chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố về những trì trệ hoặc thiếu trách nhiệm trong việc thực hiện chỉ tiêu được giao.
Các cơ quan được phân cấp, ủy quyền thẩm định, quyết định đầu tư dự án căn cứ vào quyết định chủ trương đầu tư được phê duyệt và kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư được giao tại Quyết định này tiến hành thẩm định, phê duyệt dự án theo quy định; thời điểm bắt đầu tiến hành thẩm định, phê duyệt quyết định đầu tư được tính bằng năm đầu tiên ghi trong thời gian thực hiện của dự án.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, Giám đốc các Tổng Công ty, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các Chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Sở Y tế
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2016
Ban hành kèm theo Quyết định số 4826/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm thực hiện |
Mã số dự án |
Mã ngành |
Nhóm dự án |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư dự án (hoặc QĐ điều chỉnh lần cuối) |
KH năm 2016 đã giao |
Kế hoạch bổ sung |
Ghi chú |
|
Số quyết định, ngày, tháng, năm |
Tổng vốn đầu tư |
||||||||||||
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.612.326 |
257.000 |
217.000 |
|
Công trình chuẩn bị đầu tư |
6.500.878 |
|
3.500 |
|
|||||||||
1 |
Lập dự án Xây dựng nâng cấp cơ sở vật chất theo định hướng phát triển chuyên môn của Bệnh viện Nhân ái. |
Bệnh viện Nhân ái |
tỉnh Bình Phước |
|
|
B |
+ Phần sửa chữa, cải tạo 70 giường bệnh. + Hội trường 300 chỗ ngồi với diện tích 1,200m2. + Xây mới khoa xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh và các khu phụ trợ với diện tích sàn 2,000 m2. + Lắp đặt hệ thống hạ tầng kỹ thuật. |
2016-2018 |
|
80.000 |
|
100 |
|
2 |
Lập dự án Xây dựng thay thế khối điều trị nội trú của Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Quận Bình Thạnh |
|
|
B |
02 tầng hầm, 15 tầng, tổng diện tích sàn xây dựng là 57.495m2 |
2016-2018 |
|
400.000 |
|
100 |
|
3 |
Lập dự án Xây dựng Trung tâm điều trị kỹ thuật cao của Bệnh viện Nhi đồng 2 |
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Quận 1 |
|
|
B |
350 giường, 16 phòng mổ. Diện tích sàn xây dựng 35.630m2. 02 tầng hầm + 10 tầng |
2016-2019 |
|
752.197 |
|
100 |
|
4 |
Lập dự án Xây dựng Trung tâm Y tế Dự phòng Thành phố |
Ban quản lý Đầu tư xây dựng các công trình thuộc Sở Y tế |
Quận 8 |
|
|
B |
01 tầng hầm, 07 tầng nổi. Tổng diện tích sàn xây dựng: 8.788 m2 |
2016-2018 |
|
106.932 |
|
100 |
|
5 |
Lập dự án Đầu tư mua sắm và lắp đặt hệ thống khí sạch và hệ thống khí y tế trung tâm cho Khoa hồi sức chống độc và gây mê hồi sức Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
Ban quản lý Đầu tư xây dựng các công trình thuộc Sở Y tế |
Quận 5 |
|
|
C |
Hệ thống khí sạch cho 02 khoa: Khoa hồi sức chống độc và Khoa gây mê hồi sức. Hệ thống khí y tế trung tâm cho khoa Gây mê hồi sức |
2016-2018 |
|
28.198 |
|
100 |
|
6 |
Lập dự án San lấp mặt bằng và xây dựng hàng rào, nhà bảo vệ thuộc dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa khu vực Hóc Môn |
Ban quản lý Đầu tư xây dựng các công trình thuộc Sở Y tế |
Huyện Hóc Môn |
|
|
C |
Tổng diện tích san lấp 44.879m2 |
2016-2018 |
|
4.500 |
|
100 |
văn bản 3292/UBND-ĐT ngày 29/6/2016, UBNDTP chỉ đạo hoàn thành dự án Xây dựng Bệnh viện Đa khoa Khu vực Hóc Môn giai đoạn 1 vào năm 2018 |
7 |
Lập dự án Cải tạo nâng cấp Bệnh viện Răng Hàm Mặt |
Bệnh viện Răng Hàm Mặt |
Quận 1 |
|
|
B |
Quy mô: Tổng diện tích sàn xây dựng hiện hữu + xây mới là 11,593.3 m2, trong đó: + Diện tích sàn xây mới: 5,526.4 m2, 01 tầng bán hầm + 07 tầng hầm + Diện tích sàn còn lại sau khi tháo dỡ: 6,066.9 m2 |
2016-2018 |
|
60.000 |
|
100 |
|
8 |
Lập dự án Cải tạo nâng cấp Khối nhà N5 và N6 thuộc Bệnh viện Y học Cổ truyền |
Bệnh viện Y học Cổ truyền |
Quận 3 |
|
|
B |
+ Khối N5: 09 tầng, tổng diện tích sàn 2.797,6 m2. + Khối N6: 02 tầng hầm, 09 tầng nổi, tổng diện tích sàn 7.512,9 m2. + Cải tạo tường rào, khối nhà 4 và một phần khu tầng trệt của khối nhà hành chính để làm khoa dinh dưỡng và xử lý nhiễm khuẩn. |
2016-2018 |
|
229.399 |
|
100 |
|
9 |
Lập dự án Cải tạo tầng lầu 1 Khu kỹ thuật cao làm các phòng mổ có chức năng ghép tạng tại Bệnh viện Bình Dân |
Ban quản lý Đầu tư xây dựng các công trình thuộc Sở Y tế |
Quận 3 |
|
|
C |
Cải tạo trên công trình hiện hữu tầng lầu 1 Khu kỹ thuật cao có quy mô diện tích 1 tầng là 860m2 làm khu tiếp nhận cho 10 phòng mổ và Khu hồi sức |
2016-2018 |
|
6.000 |
|
100 |
|
10 |
Lập dự án Cải tạo, nâng cấp Khoa khám bệnh và khu hành chính Viện Tim |
Ban quản lý Đầu tư xây dựng các công trình thuộc Sở Y tế |
Quận 10 |
|
521 |
B |
cải tạo, sửa chữa |
2016-2019 |
|
80.000 |
|
100 |
|
11 |
Lập dự án Cải tạo, nâng cấp Khu E thành khu phòng khám, khu cận lâm sàng, khu xét nghiệm Bệnh viện Bình Dân |
Ban quản lý Đầu tư xây dựng các công trình thuộc Sở Y tế |
Quận 3 |
|
|
C |
Cải tạo công trình hiện hữu có diện tích sàn 1.750m2 |
2016-2018 |
|
39.000 |
|
100 |
|
12 |
Lập dự án Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm Y tế Tân Kiên - huyện Bình Chánh |
Ban quản lý Đầu tư xây dựng các công trình thuộc Sở Y tế |
huyện Bình Chánh |
|
|
B |
Hệ thống giao thông Hệ thống thoát nước mưa Hệ thống cấp nước Hệ thống thoát nước thải Hệ thống xử lý chất thải rắn Hệ thống cấp điện - chiếu sáng đô thị Hệ thống thông tin liên lạc. |
2016-2020 |
|
400.000 |
|
100 |
|
13 |
Lập dự án Đầu tư xây dựng Bệnh viện Hùng Vương giai đoạn 2 |
Bệnh viện Hùng Vương |
Quận 5 |
|
521 |
B |
02 tầng hầm, 14 tầng. Diện tích khu đất: 13.374m2. Diện tích đất xây dựng công trình: 2.436m2. Diện tích sàn xây dựng: 34.463m2. |
2016-2018 |
|
200.000 |
|
100 |
công văn 2730/UBND-ĐT ngày 02/6/2016 |
14 |
Lập dự án Đầu tư trang thiết bị y tế Giảm tải |
Trung tâm Mua sắm hàng hóa và tài sản công của ngành y tế Thành phố |
TPHCM |
|
|
B |
mua sắm trang thiết bị y tế giảm tải |
2016-2020 |
|
232.305 |
|
100 |
công văn 1995/UBND-VX ngày 29/4/2016 |
15 |
Lập dự án Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải y tế tại Bệnh viện Truyền máu Huyết học |
Bệnh viện truyền máu huyết học |
Quận 1 |
|
|
C |
Công suất 200m3/ngày |
2016-2018 |
|
17.272 |
|
100 |
|
16 |
Lập dự án Đầu tư xây dựng mới Khối nhà A Bệnh viện Trưng Vương |
Bệnh viện cấp cứu Trưng Vương |
Quận 10 |
|
|
B |
01 tầng hầm + 05 tầng + 01 sân thượng. Diện tích xây dựng: 4.423m2. Diện tích sàn không kể tầng hầm: 19.007 m2. Diện tích sàn kể cả tầng hầm: 23.368 m2 |
2016-2018 |
|
330.605 |
|
100 |
|
17 |
Lập dự án Mua sắm trang thiết bị y tế Chống nhiễm khuẩn |
Trung tâm Mua sắm hàng hóa và tài sản công của ngành y tế Thành phố |
TPHCM |
|
|
B |
mua sắm trang thiết bị y tế chống nhiễm khuẩn |
2016-2018 |
|
90.580 |
|
100 |
công văn 1995/UBND-VX ngày 29/4/2016 |
18 |
Lập dự án San lấp mặt bằng chuẩn bị xây dựng Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch và Trung tâm Xét nghiệm Y khoa Thành phố thuộc Cụm Y tế Tân Kiên - huyện Bình Chánh (giai đoạn 1) |
Ban quản lý Đầu tư xây dựng các công trình thuộc Sở Y tế |
huyện Bình Chánh |
|
|
B |
san lấp 15,74ha |
2016-2017 |
|
60.000 |
|
100 |
|
19 |
Lập dự án San lấp mặt bằng khu đất xây dựng Trung tâm Pháp y và Bệnh viện Truyền máu Huyết học thuộc Cụm Y tế Tân Kiên - huyện Bình Chánh (giai đoạn 1) |
Ban quản lý Đầu tư xây dựng các công trình thuộc Sở Y tế |
Huyện Bình Chánh |
|
|
C |
Diện tích san lấp 51.180m2. Khối lượng san lấp 100.030m3 |
2016-2018 |
|
20.000 |
|
100 |
|
20 |
Lập dự án Xây dựng khối khoa khám bệnh của Bệnh viện Nhiệt đới |
Bệnh viện bệnh nhiệt đới |
Quận 5 |
|
|
B |
01 tầng hầm, 07 tầng lầu, sân thượng với diện tích sàn xây dựng: 17.944,8 m2 và các hạng mục phụ trợ. |
2016-2018 |
|
284.100 |
|
100 |
|
21 |
Lập dự án Xây dựng mới bệnh viện Truyền máu huyết học (cơ sở 2) |
Ban quản lý Đầu tư xây dựng các công trình thuộc Sở Y tế |
Huyện Bình Chánh |
|
|
B |
300 giường |
2016-2020 |
|
495.000 |
|
100 |
|
22 |
Lập dự án Xây dựng mới khối ngoại Bệnh viện Nguyễn Trãi |
Bệnh viện Nguyễn Trãi |
Quận 5 |
|
|
B |
Tháo dỡ 2.920m2; cải tạo nâng tầng khối F 860,09m2; xây mới khối ngoại G 01 tầng hầm + 08 tầng + tầng thượng với tổng diện tích sàn xây dựng là 14.400m2, 250 giường bệnh. |
2016-2019 |
|
395.000 |
|
100 |
công văn 1814/UBND-ĐT ngày 29/4/2014 |
23 |
Lập dự án Đầu tư trang thiết bị y tế hồi sức cấp cứu |
Trung tâm Mua sắm hàng hóa và tài sản công của ngành y tế Thành phố |
TPHCM |
|
|
B |
Mua sắm trang thiết bị y tế hồi sức cấp cứu |
2016-2020 |
|
380.371 |
|
100 |
công văn 1995/UBND-VX ngày 29/4/2016 |
24 |
Lập dự án Mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm pháp y |
Trung tâm Mua sắm hàng hóa và tài sản công của ngành y tế Thành phố |
Quận 5 |
|
|
C |
08 loại máy móc thiết bị mới phục vụ cho giám định pháp y |
2016-2018 |
|
31.500 |
|
100 |
|
25 |
Lập dự án Xây dựng cải tạo Trung tâm Dinh dưỡng |
Ban quản lý Đầu tư xây dựng các công trình thuộc Sở Y tế |
quận Phú Nhuận |
|
|
B |
01 tầng hầm và 07 tầng nổi, tổng diện tích sàn xây dựng 3.800 m2 |
2016-2018 |
|
45.713 |
|
100 |
|
26 |
Lập dự án Xây dựng Trung tâm Pháp y Thành phố |
Ban quản lý Đầu tư xây dựng các công trình thuộc Sở Y tế |
Huyện Bình Chánh |
|
|
B |
5 tầng và 2 tầng hầm Tổng diện tích khu đất: 7.662m2 Diện tích xây dựng: 2.681,8 m2. Diện tích sàn xây dựng: 18.773 m2 |
2016-2018 |
|
194.863 |
|
100 |
|
27 |
Lập dự án Xây mới trung tâm chuyên sâu phẫu thuật và can thiệp tim mạch trẻ em (Khối 2) |
Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
Quận 10 |
|
|
B |
01 tầng hầm + 13 tầng với tổng diện tích sàn xây dựng là 20.240m2, diện tích xây dựng 1.780m2. |
2016-2018 |
|
799.573 |
|
100 |
|
28 |
Lập dự án Xây dựng mới Khoa khám bệnh - khối điều trị ngoại khoa (Khối 4A) |
Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
Quận 10 |
|
|
B |
01 tầng hầm + 12 tầng với tổng diện tích sàn xây dựng là 14.820m2, diện tích xây dựng 1.340m2 |
2017-2019 |
|
665.159 |
|
100 |
|
29 |
Lập dự án Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Nhân dân 115 |
Bệnh viện Nhân Dân 115 |
Quận 10 |
|
521 |
C |
Cáp ngầm TT 45 m, Cáp ngầm HT 219 m, MPĐ 1.000 KVA |
2016-2017 |
|
21.000 |
|
500 |
|
30 |
Lập dự án Nâng cấp, cải tạo Bệnh viện An Bình |
Ban quản lý Đầu tư xây dựng các công trình thuộc Sở Y tế |
Quận 5 |
|
521 |
C |
Sửa chữa, cải tạo 2 phòng mổ và hệ thống khí y tế, các phòng liên quan và hệ thống điện, điện lạnh, hệ thống cấp thoát nước. |
2016-2017 |
|
10.000 |
|
100 |
Thông báo số 114/TB-VP ngày 24 tháng 3 năm 2016 của VP UBNDTP |
31 |
Lập dự án Nâng cấp ngân hàng máu đạt tiêu chuẩn GMP Châu Âu Bệnh viện Truyền máu Huyết học |
Ban quản lý Đầu tư xây dựng các công trình thuộc Sở Y tế |
Quận 5 |
|
|
C |
đầu tư trang thiết bị y tế đạt chuẩn GMP châu âu |
2016-2018 |
|
41.611 |
|
100 |
|
Công trình chuyển tiếp |
941.928 |
225.000 |
182.500 |
|
|||||||||
1 |
Xây dựng khoa khám bệnh, khoa cấp cứu và điều trị ban ngày của Bệnh viện Nhi đồng 2 |
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
Quận 1 |
7320949 |
521 |
B |
7.271m2 |
2014-2016 |
63/QĐ-SXD-TĐD A- 17/09/2012 |
201.958 |
70.000 |
30.000 |
|
2 |
Cải tạo lưới điện hạ thế Khu C, D, G, Nhà tang lễ và chiếu sáng Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
Quận 5 |
7447156 |
521 |
C |
Đ/d HT 93.577 m |
2015-2016 |
944/QĐ-SCT - 08/12/2015 |
28.905 |
12.000 |
5.000 |
|
3 |
Cải tạo hệ thống điện Bệnh viện Da Liễu |
Bệnh viện Da Liễu |
Quận 3 |
7479418 |
521 |
C |
Đ/d HT 2.600 m, MBT 1.500 KVA |
2016-2017 |
382/QĐ-SCT - 03/06/2015 |
37.766 |
12.000 |
15.000 |
|
4 |
Xây dựng Khu chẩn đoán kỹ thuật cao của Bệnh viện Nhân dân 115 |
Bệnh viện Nhân Dân 115 |
Quận 10 |
7326198 |
521 |
B |
10 tầng, sân thượng, 02 tầng hầm, tầng hầm xuyên đường Sư Vạn Hạnh. Tổng diện tích sàn 19.367m2 |
2015-2018 |
57/QĐ-SXD-TĐDA-25/09/2014 |
332.156 |
50.000 |
50.000 |
|
5 |
Xây dựng Khu khám bệnh chẩn đoán và điều trị kỹ thuật cao của Bệnh viện Ung Bướu (tên cũ là dự án Xây dựng mới khu khám, chẩn đoán và phát hiện sớm bệnh ung thư của Bệnh viện Ung Bướu) |
Ban quản lý Đầu tư xây dựng các công trình thuộc Sở Y tế |
Quận Bình Thạnh |
7365109 |
521 |
B |
07 tầng |
2015-2017 |
59/QĐ-SXD-TĐDA -29/09/2014 |
204.336 |
45.000 |
50.000 |
|
6 |
Xây dựng mở rộng bệnh viện Tai Mũi Họng |
Bệnh viện Tai Mũi Họng |
Quận 3 |
7170024 |
521 |
B |
cải tạo nâng cấp 4.229m2 |
2012-2016 |
18/QĐ-SXD-TĐDA-09/04/2012 |
74.307 |
20.000 |
20.000 |
|
7 |
Xây dựng bổ sung, sửa chữa một số hạng mục Bệnh viện Nhân Ái |
Bệnh viện Nhân ái |
Tỉnh Bình Phước |
7188814 |
521 |
B |
nhà công vụ quy mô 300 nhân viên và sửa chữa cải tạo |
2012-2016 |
174/QĐ-SKHĐT- 25/10/2011 |
62.500 |
16.000 |
12.500 |
|
Công trình khởi công mới |
169.520 |
32.000 |
31.000 |
|
|||||||||
1 |
Mua sắm trang thiết bị y tế chống dịch |
Trung tâm Mua sắm hàng hóa và tài sản công của ngành y tế Thành phố |
Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
C |
mua sắm 31 loại trang thiết bị y tế chống dịch |
2016-2017 |
|
31.438 |
|
1.000 |
|
2 |
Cải tạo hệ thống điện của Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
Quận Bình Thạnh |
7506154 |
521 |
C |
Đ/d TT 504 m, Đ/d HT 93.000 m, MBA 4000 KVA |
2016-2017 |
325/QĐ-SCT - 28/01/2015 |
69.990 |
15.000 |
25.000 |
|
3 |
Cải tạo lưới điện hạ thế ngầm và Máy phát điện dự phòng cho Bệnh viện Đa khoa Thủ Đức |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Thủ Đức |
Quận Thủ Đức |
7176502 |
521 |
C |
Đ/d HT 18.577 m |
2015-2017 |
643/QĐ-SCT - 05/12/2012 |
45.930 |
10.000 |
2.000 |
|
4 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống điện Viện Tim Thành phố |
Viện tim Thành phố |
Quận 10 |
7505597 |
521 |
C |
Đ/d TT 20 m, Đ/d HT 1.300 m, MBT 2.250 KVA |
2016-2017 |
676/QĐ-SCT - 23/10/2015 |
22.162 |
7.000 |
3.000 |
|
Quyết định 4826/QĐ-UBND về giao kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 (Đợt 2) nguồn vốn ngân sách thành phố, nguồn vốn xổ số kiến thiết và nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 4826/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Trần Vĩnh Tuyến |
Ngày ban hành: | 16/09/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4826/QĐ-UBND về giao kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 (Đợt 2) nguồn vốn ngân sách thành phố, nguồn vốn xổ số kiến thiết và nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Chưa có Video