ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4534/QĐ-UBND |
Long An, ngày 23 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Long An (đính kèm 03 danh mục).
Điều 2. Giao thủ trưởng các sở, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm triển khai thực hiện việc tiếp nhận, luân chuyển, xử lý hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông các thủ tục hành chính của cơ quan, đơn vị mình theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1487/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC LIÊN THÔNG CÙNG CẤP, KHÁC CẤP NĂM 2022 (CẤP TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 23 tháng 05 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
STT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
LĨNH VỰC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ SỐ (CSDL QG) |
LIÊN THÔNG |
||
CÙNG CẤP |
KHÁC CẤP |
||||||
GIỮA CÁC SỞ NGÀNH |
THẨM QUYỀN KÝ CỦA UBND CẤP TỈNH |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
7 |
1 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
1.009742 |
|
X |
|
2 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009762 |
|
X |
|
3 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009763 |
|
X |
|
4 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009764 |
|
X |
|
5 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009765 |
|
X |
|
6 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009766 |
|
X |
|
7 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009767 |
|
X |
|
8 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP) |
1.009768 |
|
X |
|
9 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009770 |
|
X |
|
10 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
CÔNG NGHIỆP NĂNG |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi đối với Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa. |
1.001158 |
|
X |
|
11 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
2.000331 |
|
X |
|
12 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG BỘ |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ |
1.000314 |
|
|
X |
13 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
2.001218 |
|
X |
|
14 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
2.001217 |
|
X |
|
15 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa |
2.001802 |
|
X |
|
16 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
1.009463 |
|
X |
|
17 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
1.009459 |
|
X |
|
18 |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
1.009460 |
|
X |
|
19 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẤU THẦU |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) |
2.002283 |
|
X |
|
20 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
1.009491 |
|
X |
|
21 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
1.009492 |
|
X |
|
22 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ |
Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
1.009493 |
|
X |
|
23 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
1.009494 |
|
X |
|
24 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ODA |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. |
2.002333 |
|
X |
|
25 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ODA |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. |
2.002334 |
|
X |
|
26 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ODA |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. |
2.002335 |
|
X |
|
27 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ODA |
Xác nhận chuyên gia |
2.002058 |
|
X |
|
28 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ODA |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
1.008423 |
|
X |
|
29 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ODA |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án |
2.001991 |
|
X |
|
30 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ODA |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
2.002053 |
|
X |
|
31 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ODA |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương tình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm. |
2.002050 |
|
X |
|
32 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009642 |
|
X |
|
33 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư (khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP) |
1.009644 |
|
X |
|
34 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009645 |
|
X |
|
35 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009646 |
|
X |
|
36 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.009649 |
|
X |
|
37 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.009650 |
|
X |
|
38 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.009652 |
|
X |
|
39 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.009653 |
|
X |
|
40 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.009654 |
|
X |
|
41 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
1.009655 |
|
X |
|
42 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
1.009656 |
|
X |
|
43 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009659 |
|
X |
|
44 |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
2.000765 |
|
X |
|
45 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
2.001269 |
|
|
X |
46 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
1.005360 |
|
X |
|
47 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
2.000228 |
|
X |
|
48 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
1.008377 |
|
X |
|
49 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
1.008379 |
|
X |
|
50 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. |
2.001643 |
|
X |
|
51 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
2.001248 |
|
X |
|
52 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
1.002935 |
|
X |
|
53 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
2.001164 |
|
X |
|
54 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. |
1.001565 |
|
X |
|
55 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương |
1.001536 |
|
X |
|
56 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
2.000058 |
|
X |
|
57 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
2.001179 |
|
X |
|
58 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
1.002690 |
|
X |
|
59 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường KH&CN |
2.001143 |
|
X |
|
60 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức KH&CN |
2.001137 |
|
X |
|
61 |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến |
2.001148 |
|
X |
|
62 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
NGƯỜI CÓ CÔNG |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
2.001157 |
X |
|
X |
63 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
NGƯỜI CÓ CÔNG |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
2.001396 |
X |
|
X |
64 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
VIỆC LÀM |
Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
1.008362 |
|
X |
X |
65 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
VIỆC LÀM |
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp |
3.000204 |
|
X |
X |
66 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
VIỆC LÀM |
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động |
3.000205 |
|
X |
X |
67 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
1.008360 |
|
X |
X |
68 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG |
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
2.002399 |
|
X |
X |
69 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
NGƯỜI CÓ CÔNG |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
1.003159 |
|
|
X |
70 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
NGƯỜI CÓ CÔNG |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
1.002252 |
|
|
X |
71 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
NGƯỜI CÓ CÔNG |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
1.002271 |
|
|
X |
72 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
NGƯỜI CÓ CÔNG |
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
1.002305 |
|
|
X |
73 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
NGƯỜI CÓ CÔNG |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
1.002363 |
|
|
X |
74 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
NGƯỜI CÓ CÔNG |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
1.002429 |
|
|
X |
75 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
NGƯỜI CÓ CÔNG |
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
1.002440 |
|
|
X |
76 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
NGƯỜI CÓ CÔNG |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
1.003423 |
|
|
X |
77 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
NGƯỜI CÓ CÔNG |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
1.006779 |
|
|
X |
78 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
NGƯỜI CÓ CÔNG |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
1.002519 |
|
|
X |
79 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
NGƯỜI CÓ CÔNG |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
1.005387 |
|
|
X |
80 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
NGƯỜI CÓ CÔNG |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
1.002741 |
|
|
X |
81 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
NGƯỜI CÓ CÔNG |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
1.002745 |
|
|
X |
82 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
NGƯỜI CÓ CÔNG |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
1.003057 |
|
|
X |
83 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
NGƯỜI CÓ CÔNG |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.001257 |
|
|
X |
84 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010587 |
|
X |
|
85 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010588 |
|
X |
|
86 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.010589 |
|
X |
|
87 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
1.010595 |
|
X |
|
88 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
1.010596 |
|
X |
|
89 |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
VIỆC LÀM |
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 |
1.008363 |
|
X |
|
90 |
SỞ NGOẠI VỤ |
BÁO CHÍ |
Cử phóng viên thường trú tại các cơ quan khác của Việt Nam |
1.000671 |
|
X |
|
91 |
SỞ NỘI VỤ |
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2.000449 |
|
X |
|
92 |
SỞ NỘI VỤ |
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.000934 |
|
X |
|
93 |
SỞ NỘI VỤ |
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.000924 |
|
X |
|
94 |
SỞ NỘI VỤ |
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
2.000287 |
|
X |
|
95 |
SỞ NỘI VỤ |
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
2.000437 |
|
X |
|
96 |
SỞ NỘI VỤ |
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
1.000898 |
|
X |
|
97 |
SỞ NỘI VỤ |
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
2.000422 |
|
X |
|
98 |
SỞ NỘI VỤ |
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
1.000681 |
|
X |
|
99 |
SỞ NỘI VỤ |
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
2.000418 |
|
X |
|
100 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001894 |
|
X |
|
101 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đăng ký sửa đổi Hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001886 |
|
X |
|
102 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001875 |
|
X |
|
103 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành đang là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích |
1.001854 |
|
X |
|
104 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
1.001843 |
|
X |
|
105 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
1.001832 |
|
X |
|
106 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
1.001818 |
|
X |
|
107 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001807 |
|
X |
|
108 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1.001797 |
|
X |
|
109 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
1.001775 |
|
X |
|
110 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
2.000713 |
|
X |
|
111 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức |
1.001550 |
|
X |
|
112 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
1.000788 |
|
X |
|
113 |
SỞ NỘI VỤ |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
1.000780 |
|
X |
|
114 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục thành lập hội |
2.001481 |
|
X |
|
115 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
1.003960 |
|
X |
|
116 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
2.001688 |
|
X |
|
117 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đổi tên hội |
2.001678 |
|
X |
|
118 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục hội tự giải thể |
1.003918 |
|
X |
|
119 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
1.003900 |
|
X |
|
120 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh |
1.003858 |
|
X |
|
121 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
1.003822 |
|
X |
|
122 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản |
2.001590 |
|
X |
|
123 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
2.001567 |
|
X |
|
124 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
1.003621 |
|
X |
|
125 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
1.003916 |
|
X |
|
126 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn |
1.003950 |
|
X |
|
127 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
1.003920 |
|
X |
|
128 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh |
1.003879 |
|
X |
|
129 |
SỞ NỘI VỤ |
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
1.003866 |
|
X |
|
130 |
SỞ NỘI VỤ |
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
1.000989 |
|
X |
|
131 |
SỞ NỘI VỤ |
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG |
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
2.000465 |
|
X |
|
132 |
SỞ NỘI VỤ |
CÔNG TÁC THANH NIÊN |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
2.001717 |
|
X |
|
133 |
SỞ NỘI VỤ |
CÔNG TÁC THANH NIÊN |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
1.003999 |
|
X |
|
134 |
SỞ NỘI VỤ |
CÔNG TÁC THANH NIÊN |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
2.001683 |
|
X |
|
135 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
1.003327 |
|
|
X |
136 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
LÂM NGHIỆP |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
1.007916 |
|
|
X |
137 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
LÂM NGHIỆP |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
3.000152 |
|
|
X |
138 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
Công nhận làng nghề |
1.003695 |
|
X |
|
139 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
Công nhận nghề truyền thống |
1.003712 |
|
X |
|
140 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
Công nhận làng nghề truyền thống |
1.003727 |
|
X |
|
141 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
Hỗ trợ dự án liên kết |
1.003397 |
|
X |
|
142 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
LÂM NGHIỆP |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
1.007918 |
|
X |
|
143 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
LÂM NGHIỆP |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
1.007917 |
|
X |
|
144 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
LÂM NGHIỆP |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghĩ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu vực rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
1.000084 |
|
X |
|
145 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
LÂM NGHIỆP |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghĩ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu vực rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
1.000081 |
|
X |
|
146 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
LÂM NGHIỆP |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án thuộc hỗ trợ tài chính của quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh. |
1.000071 |
|
X |
|
147 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
LÂM NGHIỆP |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
1.000065 |
|
X |
|
148 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
LÂM NGHIỆP |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
1.000058 |
|
X |
|
149 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
LÂM NGHIỆP |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
1.000055 |
|
X |
|
150 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
NÔNG NGHIỆP |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
1.003618 |
|
X |
|
151 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
NÔNG NGHIỆP |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
1.003388 |
|
X |
|
152 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
NÔNG NGHIỆP |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
1.003371 |
|
X |
|
153 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.008408 |
|
X |
|
154 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
1.008409 |
|
X |
|
155 |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
1.008410 |
|
X |
|
156 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
2.002173 |
|
x |
|
157 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
1.005416 |
|
x |
|
158 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
1.005417 |
|
x |
|
159 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
1.005418 |
|
x |
|
160 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
1.005420 |
|
x |
|
161 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
1.005422 |
|
x |
|
162 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Quyết định bán tài sản công |
1.005423 |
|
x |
|
163 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
1.005424 |
|
x |
|
164 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
1.005425 |
|
x |
|
165 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Quyết định thanh lý tài sản công |
1.005426 |
|
x |
|
166 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Quyết định tiêu huỷ tài sản công |
1.005427 |
|
x |
|
167 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị huỷ hoại |
1.005428 |
|
x |
|
168 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước |
1.006218 |
|
x |
|
169 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên |
1.006219 |
|
x |
|
170 |
SỞ TÀI CHÍNH |
QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
1.006220 |
|
x |
|
171 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1.010200 |
|
X |
|
172 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
1.002255 |
|
X |
|
173 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
1.004217 |
|
X |
|
174 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004 |
1.004688 |
|
X |
|
175 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
1.004257 |
|
X |
|
176 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
1.004177 |
|
X |
|
177 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Giao đất, cho thuê đất, không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
1.002040 |
|
X |
|
178 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) |
1.002253 |
|
X |
|
179 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.001039 |
|
X |
|
180 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
1.004264 |
|
X |
|
181 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
1.001007 |
|
X |
|
182 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư |
1.000964 |
|
X |
|
183 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
1.004193 |
|
X |
X |
184 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
1.003003 |
|
X |
X |
185 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
2.000983 |
|
X |
X |
186 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
1.001991 |
|
X |
X |
187 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
2.000880 |
|
X |
X |
188 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
1.001134 |
|
X |
X |
189 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
1.005194 |
|
|
X |
190 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
1.001980 |
|
|
X |
191 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
1.001990 |
|
|
X |
192 |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
ĐẤT ĐAI |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
1.004206 |
|
|
X |
193 |
SỞ TƯ PHÁP |
NUÔI CON NUÔI |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
1,003976 |
X |
X |
X |
194 |
SỞ TƯ PHÁP |
LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
2,000488 |
X |
|
X |
195 |
SỞ TƯ PHÁP |
LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
2,001417 |
X |
|
X |
196 |
SỞ TƯ PHÁP |
LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
2,000505 |
X |
|
X |
197 |
SỞ TƯ PHÁP |
NUÔI CON NUÔI |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
1,003179 |
|
X |
X |
198 |
SỞ TƯ PHÁP |
QUÔC TỊCH |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
2,002039 |
|
|
X |
199 |
SỞ TƯ PHÁP |
QUÔC TỊCH |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
2,002038 |
|
|
X |
200 |
SỞ TƯ PHÁP |
QUÔC TỊCH |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
2,002036 |
|
|
X |
201 |
SỞ TƯ PHÁP |
NUÔI CON NUÔI |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con |
1.003160 |
|
X |
|
202 |
SỞ TƯ PHÁP |
THỪA PHÁT LẠI |
Thành lập văn phòng Thừa phát lại |
1,008929 |
|
X |
|
203 |
SỞ TƯ PHÁP |
THỪA PHÁT LẠI |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
1,008932 |
|
X |
|
204 |
SỞ TƯ PHÁP |
THỪA PHÁT LẠI |
Hợp nhất, sáp nhập Vãn phòng Thừa phát lại |
1,008934 |
|
X |
|
205 |
SỞ TƯ PHÁP |
THỪA PHÁT LẠI |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
1,008936 |
|
X |
|
206 |
SỞ TƯ PHÁP |
CÔNG CHỨNG |
Thành lập Văn phòng công chứng |
1.001877 |
|
X |
|
207 |
SỞ TƯ PHÁP |
CÔNG CHỨNG |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
1.001688 |
|
X |
|
208 |
SỞ TƯ PHÁP |
CÔNG CHỨNG |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
1.001665 |
|
X |
|
209 |
SỞ TƯ PHÁP |
CÔNG CHỨNG |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
1.001647 |
|
X |
|
210 |
SỞ TƯ PHÁP |
CÔNG CHỨNG |
Thành lập Hội công chứng viên |
1.003118 |
|
X |
|
211 |
SỞ TƯ PHÁP |
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
2,000894 |
|
X |
|
212 |
SỞ TƯ PHÁP |
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
1,001122 |
|
X |
|
213 |
SỞ TƯ PHÁP |
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
2.000890 |
|
X |
|
214 |
SỞ TƯ PHÁP |
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp |
1,001878 |
|
X |
|
215 |
SỞ TƯ PHÁP |
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định Tư pháp |
2,000568 |
|
X |
|
216 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DI SẢN VĂN HÓA |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
1.003738 |
|
|
X |
217 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DI SẢN VĂN HÓA |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
1.003646 |
|
|
X |
218 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DI SẢN VĂN HÓA |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
1.003835 |
|
|
X |
219 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DI SẢN VĂN HÓA |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
1.003793 |
|
X |
|
220 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DI SẢN VĂN HÓA |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
2.001591 |
|
X |
|
221 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
MỸ THUẬT |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
1.001809 |
|
X |
|
222 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
MỸ THUẬT |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
1.001738 |
|
X |
|
223 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
NHIẾP ẢNH |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
1.001704 |
|
X |
|
224 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
NHIẾP ẢNH |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
1.001671 |
|
X |
|
225 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
1.009397 |
|
X |
|
226 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
1.009398 |
|
X |
|
227 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
1.009399 |
|
X |
|
228 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN |
Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19. |
1.010088 |
|
X |
|
229 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
VĂN HÓA |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
1.003676 |
|
X |
|
230 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
VĂN HÓA |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
1.003654 |
|
X |
|
231 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
VĂN HÓA |
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
1.004659 |
|
X |
|
232 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
QUẢNG CÁO |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1.004639 |
|
X |
|
233 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
QUẢNG CÁO |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1.004666 |
|
X |
|
234 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
QUẢNG CÁO |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
1.004662 |
|
X |
|
235 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THƯ VIỆN |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
1.008895 |
|
X |
|
236 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THƯ VIỆN |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
1.008896 |
|
X |
|
237 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THƯ VIỆN |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
1.008897 |
|
X |
|
238 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
GIA ĐÌNH |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
1.005441 |
|
X |
|
239 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
GIA ĐÌNH |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
1.001420 |
|
X |
|
240 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
GIA ĐÌNH |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
1.001407 |
|
X |
|
241 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
GIA ĐÌNH |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
2.001414 |
|
X |
|
242 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
GIA ĐÌNH |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
1.000919 |
|
X |
|
243 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
GIA ĐÌNH |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
1.000817 |
|
X |
|
244 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
THỂ THAO |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
1.002022 |
|
X |
|
245 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DU LỊCH |
Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh |
1.004528 |
|
X |
|
246 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DU LỊCH |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
1.003490 |
|
X |
|
247 |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
DU LỊCH |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
1.004594 |
|
X |
|
248 |
SỞ XÂY DỰNG |
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
1.010009 |
|
X |
|
249 |
SỞ XÂY DỰNG |
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP |
1.010006 |
|
X |
|
250 |
SỞ XÂY DỰNG |
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
1.007766 |
|
X |
|
251 |
SỞ XÂY DỰNG |
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
1.007764 |
|
X |
|
252 |
SỞ XÂY DỰNG |
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
1.007767 |
|
X |
|
253 |
SỞ XÂY DỰNG |
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
1.007763 |
|
X |
|
254 |
SỞ XÂY DỰNG |
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
1.006873 |
|
X |
|
255 |
SỞ XÂY DỰNG |
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
1.006876 |
|
X |
|
256 |
SỞ XÂY DỰNG |
KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
1.010747 |
|
X |
|
257 |
SỞ XÂY DỰNG |
GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng |
2.001116 |
|
X |
|
258 |
SỞ XÂY DỰNG |
GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
1.002515 |
|
X |
|
259 |
SỞ XÂY DỰNG |
GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
1.002621 |
|
X |
|
260 |
SỞ XÂY DỰNG |
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
1.009788 |
|
X |
|
261 |
SỞ XÂY DỰNG |
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
1.009791 |
|
X |
|
262 |
SỞ Y TẾ |
TỔ CHỨC CÁN BỘ |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
1,001523 |
X |
X |
|
263 |
SỞ Y TẾ |
TỔ CHỨC CÁN BỘ |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
1,001514 |
X |
X |
|
264 |
SỞ Y TẾ |
TỔ CHỨC CÁN BỘ |
Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng. |
1,009346 |
|
|
X |
265 |
SỞ Y TẾ |
TỔ CHỨC CÁN BỘ |
Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền. |
1,009249 |
|
|
X |
266 |
THANH TRA TỈNH |
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
2.002407 |
X |
|
|
267 |
THANH TRA TỈNH |
GIẢI QUYẾT TỐ CÁO |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
2.002411 |
X |
|
|
268 |
THANH TRA TỈNH |
GIẢI QUYẾT TỐ CÁO |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
1.005459 |
|
X |
|
TỔNG |
10 |
229 |
50 |
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC LIÊN THÔNG CÙNG CẤP, KHÁC CẤP NĂM 2022 (CẤP HUYỆN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 23 tháng
5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
STT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
LĨNH VỰC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ SỐ (CSDL QG) |
LIÊN THÔNG |
||
CÙNG CẤP |
KHÁC CẤP |
||||||
GIỮA CÁC PHÒNG, BAN |
THẨM QUYỀN KÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
8 |
7 |
1 |
UBND CẤP HUYỆN |
AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống. |
1.002425 |
|
X |
|
2 |
UBND CẤP HUYỆN |
BẢO TRỢ XÃ HỘI |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
1.001776 |
|
X |
X |
3 |
UBND CẤP HUYỆN |
BẢO TRỢ XÃ HỘI |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
1.001758 |
|
|
X |
4 |
UBND CẤP HUYỆN |
BẢO TRỢ XÃ HỘI |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.001753 |
|
X |
X |
5 |
UBND CẤP HUYỆN |
BẢO TRỢ XÃ HỘI |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
1.001731 |
|
X |
X |
6 |
UBND CẤP HUYỆN |
BẢO TRỢ XÃ HỘI |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
1.001739 |
|
X |
X |
7 |
UBND CẤP HUYỆN |
BẢO TRỢ XÃ HỘI |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
1.001744 |
|
X |
X |
8 |
UBND CẤP HUYỆN |
BẢO TRỢ XÃ HỘI |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
1.001777 |
|
X |
|
9 |
UBND CẤP HUYỆN |
CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
2.002096 |
|
X |
|
10 |
UBND CẤP HUYỆN |
ĐẤT ĐAI |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
1.005187 |
X |
X |
X |
11 |
UBND CẤP HUYỆN |
ĐẤT ĐAI |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
1.005367 |
X |
X |
X |
12 |
UBND CẤP HUYỆN |
ĐẤT ĐAI |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
2.000381 |
X |
X |
X |
13 |
UBND CẤP HUYỆN |
ĐẤT ĐAI |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
1.000798 |
X |
X |
X |
14 |
UBND CẤP HUYỆN |
ĐẤT ĐAI |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
2.000395 |
X |
X |
X |
15 |
UBND CẤP HUYỆN |
ĐẤT ĐAI |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
2.001234 |
|
|
X |
16 |
UBND CẤP HUYỆN |
ĐẤT ĐAI |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) |
1.003572 |
|
X |
X |
17 |
UBND CẤP HUYỆN |
GIA ĐÌNH |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
1.003243 |
|
X |
|
18 |
UBND CẤP HUYỆN |
GIA ĐÌNH |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
1.003226 |
|
X |
|
19 |
UBND CẤP HUYỆN |
GIA ĐÌNH |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
1.003185 |
|
X |
|
20 |
UBND CẤP HUYỆN |
GIA ĐÌNH |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
1.003140 |
|
X |
|
21 |
UBND CẤP HUYỆN |
GIA ĐÌNH |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
1.003103 |
|
X |
|
22 |
UBND CẤP HUYỆN |
GIA ĐÌNH |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
1.001874 |
|
X |
|
23 |
UBND CẤP HUYỆN |
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
2.002408 |
|
X |
|
24 |
UBND CẤP HUYỆN |
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
2.002412 |
|
X |
|
25 |
UBND CẤP HUYỆN |
GIẢI QUYẾT TỐ CÁO |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện |
2.002186 |
|
X |
|
26 |
UBND CẤP HUYỆN |
GIÁO DỤC MẦM NON |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
1.004494 |
|
X |
|
27 |
UBND CẤP HUYỆN |
GIÁO DỤC MẦM NON |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
1.006445 |
|
X |
|
28 |
UBND CẤP HUYỆN |
GIÁO DỤC MẦM NON |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
1.004515 |
|
X |
|
29 |
UBND CẤP HUYỆN |
GIÁO DỤC TIỂU HỌC |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
1.004555 |
|
X |
|
30 |
UBND CẤP HUYỆN |
GIÁO DỤC TIỂU HỌC |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
1.004563 |
|
X |
|
31 |
UBND CẤP HUYỆN |
GIÁO DỤC TIỂU HỌC |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
1.001639 |
|
X |
|
32 |
UBND CẤP HUYỆN |
GIÁO DỤC TRUNG HỌC |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
1.004442 |
|
X |
|
33 |
UBND CẤP HUYỆN |
GIÁO DỤC TRUNG HỌC |
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
2.001809 |
|
X |
|
34 |
UBND CẤP HUYỆN |
GIÁO DỤC TRUNG HỌC |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
2.001818 |
|
X |
|
35 |
UBND CẤP HUYỆN |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THEO HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
1.005097 |
X |
X |
X |
36 |
UBND CẤP HUYỆN |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THEO HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
1.001622 |
X |
X |
|
37 |
UBND CẤP HUYỆN |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THEO HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
1.008950 |
X |
X |
|
38 |
UBND CẤP HUYỆN |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THEO HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
1.008951 |
X |
X |
|
39 |
UBND CẤP HUYỆN |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THEO HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
1.005106 |
|
X |
|
40 |
UBND CẤP HUYỆN |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THEO HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008724 |
|
X |
|
41 |
UBND CẤP HUYỆN |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THEO HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008725 |
|
X |
|
42 |
UBND CẤP HUYỆN |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THEO HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
1.004438 |
|
X |
|
43 |
UBND CẤP HUYỆN |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
1.004439 |
|
X |
|
44 |
UBND CẤP HUYỆN |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
1.004440 |
|
X |
|
45 |
UBND CẤP HUYỆN |
HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
1.002693 |
|
X |
|
46 |
UBND CẤP HUYỆN |
HỘ TỊCH |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2.000522 |
X |
X |
X |
47 |
UBND CẤP HUYỆN |
HỘ TỊCH |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
2.000513 |
X |
X |
X |
48 |
UBND CẤP HUYỆN |
HỘ TỊCH |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
1.000893 |
X |
X |
X |
49 |
UBND CẤP HUYỆN |
HỘ TỊCH |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
2.000779 |
|
X |
X |
50 |
UBND CẤP HUYỆN |
HỘ TỊCH |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
2.002189 |
|
X |
|
51 |
UBND CẤP HUYỆN |
HỘ TỊCH |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
2.000806 |
|
X |
|
52 |
UBND CẤP HUYỆN |
HỘ TỊCH |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
1.001766 |
|
X |
|
53 |
UBND CẤP HUYỆN |
HỘ TỊCH |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
1.001695 |
|
X |
|
54 |
UBND CẤP HUYỆN |
HỘ TỊCH |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
1.001669 |
|
X |
|
55 |
UBND CẤP HUYỆN |
HỘ TỊCH |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
2.000756 |
|
X |
|
56 |
UBND CẤP HUYỆN |
HỘ TỊCH |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
2.000748 |
|
X |
|
57 |
UBND CẤP HUYỆN |
HỘ TỊCH |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
2.000554 |
|
X |
|
58 |
UBND CẤP HUYỆN |
HỘ TỊCH |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
2.000547 |
|
X |
|
59 |
UBND CẤP HUYỆN |
HỘ TỊCH |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2.000528 |
|
X |
|
60 |
UBND CẤP HUYỆN |
HỘ TỊCH |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
2.000497 |
|
X |
|
61 |
UBND CẤP HUYỆN |
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng |
1.009994 |
|
X |
|
62 |
UBND CẤP HUYỆN |
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
1.009999 |
|
X |
|
63 |
UBND CẤP HUYỆN |
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: |
1.009996 |
|
X |
|
64 |
UBND CẤP HUYỆN |
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
1.009998 |
|
X |
|
65 |
UBND CẤP HUYỆN |
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng |
1.009997 |
|
X |
|
66 |
UBND CẤP HUYỆN |
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
1.009995 |
|
X |
|
67 |
UBND CẤP HUYỆN |
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
1.003319 |
X |
X |
|
68 |
UBND CẤP HUYỆN |
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
1.003281 |
X |
X |
|
69 |
UBND CẤP HUYỆN |
LÂM NGHIỆP |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư). |
1.007919 |
|
X |
|
70 |
UBND CẤP HUYỆN |
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
1.008360 |
|
X |
X |
71 |
UBND CẤP HUYỆN |
MÔI TRƯỜNG |
Cấp giấy phép môi trường |
|
|
X |
|
72 |
UBND CẤP HUYỆN |
MÔI TRƯỜNG |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
|
|
X |
|
73 |
UBND CẤP HUYỆN |
MÔI TRƯỜNG |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
|
|
X |
|
74 |
UBND CẤP HUYỆN |
MÔI TRƯỜNG |
Cấp lại giấy phép môi trường |
|
|
X |
|
75 |
UBND CẤP HUYỆN |
NÔNG NGHIỆP |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
1.003605 |
|
X |
|
76 |
UBND CẤP HUYỆN |
NUÔI CON NUÔI |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
2.002363 |
|
|
X |
77 |
UBND CẤP HUYỆN |
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2,001885 |
|
X |
|
78 |
UBND CẤP HUYỆN |
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2,001884 |
|
X |
|
79 |
UBND CẤP HUYỆN |
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2.001880 |
|
X |
|
80 |
UBND CẤP HUYỆN |
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2.001786 |
|
X |
|
81 |
UBND CẤP HUYỆN |
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
2.001661 |
|
X |
X |
82 |
UBND CẤP HUYỆN |
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
2.000049 |
|
X |
|
83 |
UBND CẤP HUYỆN |
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
1.000123 |
|
X |
|
84 |
UBND CẤP HUYỆN |
QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
1.008455 |
|
X |
|
85 |
UBND CẤP HUYỆN |
TÀI NGUYÊN NƯỚC |
Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) |
1.001662 |
|
X |
X |
86 |
UBND CẤP HUYỆN |
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2.000414 |
|
X |
|
87 |
UBND CẤP HUYỆN |
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
2.00402 |
|
X |
|
88 |
UBND CẤP HUYỆN |
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
1.000843 |
|
X |
|
89 |
UBND CẤP HUYỆN |
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
2.000385 |
|
X |
|
90 |
UBND CẤP HUYỆN |
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
2.000374 |
|
X |
|
91 |
UBND CẤP HUYỆN |
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dan cấp huyện về thành tích đột xuất |
1.000804 |
|
X |
|
92 |
UBND CẤP HUYỆN |
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
2.000364 |
|
X |
|
93 |
UBND CẤP HUYỆN |
THI ĐUA - KHEN THƯỞNG |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
2.000356 |
|
X |
|
94 |
UBND CẤP HUYỆN |
THƯ VIỆN |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1.008898 |
|
X |
|
95 |
UBND CẤP HUYỆN |
THƯ VIỆN |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1.008899 |
|
X |
|
96 |
UBND CẤP HUYỆN |
THƯ VIỆN |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
1.008900 |
|
X |
|
97 |
UBND CẤP HUYỆN |
THỦY LỢI |
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp |
2.001627 |
|
X |
|
98 |
UBND CẤP HUYỆN |
TỖ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
1.003841 |
|
X |
|
99 |
UBND CẤP HUYỆN |
TỖ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục thành lập hội |
1.003827 |
|
X |
|
100 |
UBND CẤP HUYỆN |
TỖ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
1.003807 |
|
X |
|
101 |
UBND CẤP HUYỆN |
TỖ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
1.003783 |
|
X |
|
102 |
UBND CẤP HUYỆN |
TỖ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đổi tên hội |
1.003757 |
|
X |
|
103 |
UBND CẤP HUYỆN |
TỖ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục hội tự giải thể |
1.003732 |
|
X |
|
104 |
UBND CẤP HUYỆN |
TỖ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
2.002100 |
|
X |
|
105 |
UBND CẤP HUYỆN |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2, Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
1.001228 |
|
X |
|
106 |
UBND CẤP HUYỆN |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
2.000267 |
|
X |
|
107 |
UBND CẤP HUYỆN |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
1.000316 |
|
X |
|
108 |
UBND CẤP HUYỆN |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
1.001220 |
|
X |
|
109 |
UBND CẤP HUYỆN |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
1.001212 |
|
X |
|
110 |
UBND CẤP HUYỆN |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
1.001204 |
|
X |
|
111 |
UBND CẤP HUYỆN |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
1.001199 |
|
X |
|
112 |
UBND CẤP HUYỆN |
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
1.001180 |
|
X |
|
113 |
UBND CẤP HUYỆN |
VĂN HÓA |
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
1.004648 |
X |
X |
|
114 |
UBND CẤP HUYỆN |
VĂN HÓA |
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
1.004646 |
X |
X |
|
115 |
UBND CẤP HUYỆN |
VĂN HÓA |
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
1.004644 |
X |
X |
|
116 |
UBND CẤP HUYỆN |
VĂN HÓA |
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
1.004634 |
X |
X |
|
117 |
UBND CẤP HUYỆN |
VĂN HÓA |
Thủ tục công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
1.004622 |
X |
X |
|
118 |
UBND CẤP HUYỆN |
VĂN HÓA |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
2.000440 |
|
X |
|
119 |
UBND CẤP HUYỆN |
VĂN HÓA |
Thủ tục xét tặng xét tặng giấy khen Khu dân cư văn hóa |
1.000933 |
|
X |
|
120 |
UBND CẤP HUYỆN |
VĂN HÓA |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
1.003645 |
|
X |
|
121 |
UBND CẤP HUYỆN |
VĂN HÓA |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
1.003635 |
|
X |
|
122 |
UBND CẤP HUYỆN |
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
2,001931 |
|
X |
|
123 |
UBND CẤP HUYỆN |
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
2,001762 |
|
X |
|
TỔNG |
19 |
120 |
22 |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC LIÊN THÔNG CÙNG CẤP, KHÁC CẤP NĂM 2022 (CẤP XÃ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4534/QĐ-UBND ngày 23 tháng 05 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
STT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
LĨNH VỰC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ SỐ (CSDL QG) |
Liên thông |
|
Cùng cấp |
Khác cấp |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
1 |
UBND CẤP XÃ |
HỘ TỊCH |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
2.000986 |
X |
X |
2 |
UBND CẤP XÃ |
HỘ TỊCH |
Liên thông quy trình giải quyết liên thông các thủ tục hành chính “Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/ hỗ trợ chi phí mai táng/ hưởng mai táng |
1.010450 |
X |
X |
3 |
UBND CẤP XÃ |
NUÔI CON NUÔI |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
1.003005 |
|
X |
4 |
UBND CẤP XÃ |
PHỐ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa |
2.000424 |
|
X |
TỔNG |
2 |
4 |
Quyết định 4534/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Long An năm 2022
Số hiệu: | 4534/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An |
Người ký: | Nguyễn Văn Út |
Ngày ban hành: | 23/05/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4534/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Long An năm 2022
Chưa có Video