ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4262/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 20 tháng 12 năm 2023 |
VỀ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 (ĐỢT 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về Kế hoạch đầu tư công năm 2024;
Theo đề nghị Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 5385/SKHĐT-TH ngày 14 tháng 12 năm 2023 về việc trình dự thảo Quyết định giao Kế hoạch đầu tư công năm 2024 (đợt 1).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Ngân sách trung ương: 1.426,85 tỷ đồng. Trong đó:
1.1. Vốn trong nước: 1.388,88 tỷ đồng, bao gồm:
a) Các dự án trọng điểm, liên kết vùng, đường ven biển: 768 tỷ đồng.
b) Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 263,51 tỷ đồng.
c) Các dự án theo ngành, lĩnh vực: 357,37 tỷ đồng (Có Biểu số 1 và số 2 kèm theo).
1.2. Vốn nước ngoài: 37,97 tỷ đồng (Có Biểu số 2 kèm theo).
2. Ngân sách địa phương: 6.035,751 tỷ đồng, trong đó:
2.1. Ngân sách địa phương tỉnh quản lý (nguồn đầu tư công tập trung): 1.587,651 tỷ đồng, bao gồm:
a) Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 1.304,651 tỷ đồng.
b) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất phần tỉnh hưởng đưa vào đầu tư tập trung: 255 tỷ đồng.
c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 28 tỷ đồng (Có Biểu số 3 và số 4 kèm theo).
2.2. Nguồn thu sử dụng đất ngân sách cấp huyện, xã hưởng theo phân cấp: 2.845,054 tỷ đồng (Có Biểu số 5 kèm theo).
2.3. Nguồn thu sử dụng đất phần ngân sách tỉnh hưởng tập trung giải phóng mặt bằng, trả nợ vay, bổ sung quỹ phát triển đất, ghi thu ghi chi, bố trí vốn các dự án vay lại nguồn Chính phủ vay nước ngoài...: 1.359,946 tỷ đồng.
(Giao tại Quyết định giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của Ủy ban nhân dân dân tỉnh)
2.4. Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 243,1 tỷ đồng.
(Giao tại Quyết định giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của Ủy ban nhân dân dân tỉnh)
1. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Thông báo chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2024 cho các ngành, các huyện, các chủ đầu tư để triển khai thực hiện.
- Chủ trì theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công năm 2024 báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh định kỳ 10 ngày/lần, hằng tháng, quý.
- Chủ trì rà soát, tham mưu cấp có thẩm quyền cắt giảm kế hoạch vốn của các dự án triển khai chậm để bổ sung vốn cho các dự án có khả năng giải ngân tốt và có nhu cầu bổ sung vốn.
2. Giám đốc Sở Tài chính:
- Cân đối đảm bảo đủ nguồn vốn cho đầu tư phát triển, nhập tabmis cho các dự án kịp thời để giải ngân vốn. Định kỳ hằng tháng, quý tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Kế hoạch và Đầu tư) tình hình nhập tabmis đối với từng dự án được giao tại Quyết định này để theo dõi, đôn đốc, chỉ đạo.
- Định kỳ hằng tháng, quý tổng hợp báo cáo tình hình giải ngân nguồn thu sử dụng đất toàn tỉnh và thu sử dụng đất phân cấp cho huyện, xã gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Đôn đốc các chủ đầu tư quyết toán vốn đầu tư các công trình, dự án theo quy định hiện hành. Định kỳ hằng tháng, quý tổng hợp báo cáo tình hình quyết toán gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh và Kho bạc nhà nước các huyện, thành phố, thị xã:
- Kiểm soát chặt chẽ việc giải ngân kế hoạch đầu tư công hàng năm theo quy định hiện hành.
- Định kỳ hàng tháng, quý báo cáo tình hình giải ngân theo từng nguồn vốn, từng dự án được giao tại Quyết định này; tình hình tạm ứng và thu hồi tạm ứng gửi Sở kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã:
Thực hiện phân bổ nguồn thu sử dụng đất được phân cấp theo đúng nguyên tắc, tiêu chí tại Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Trong đó ưu tiên ưu tiên bố trí vốn đối ứng các chương trình mục tiêu quốc gia, bố trí các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục đào tạo để bảo đảm cơ cấu Trung ương giao, bố trí vốn đối ứng các dự án sử dụng ngân sách tỉnh, ngân sách Trung ương, trái phiếu chính phủ theo cơ cấu nguồn vốn đã được phê duyệt để đảm bảo sớm hoàn thành, đưa vào sử dụng, phát huy hiệu quả. Báo cáo kết quả phân bổ về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Kế hoạch và Đầu tư) trước ngày 10/01/2024. Định kỳ, trước ngày 04 hàng tháng, báo cáo kết quả giải ngân của tháng trước gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
5. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, các chủ đầu tư và các Ban quản lý dự án:
- Chủ động xây dựng kế hoạch triển khai, tiến độ giải ngân cho từng nhiệm vụ, dự án thuộc kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024. Thực hiện phân công Lãnh đạo phụ trách, chịu trách nhiệm theo dõi, lên kế hoạch triển khai chi tiết từng dự án, bám sát tiến độ thực hiện của từng nhiệm vụ, dự án để kịp thời chỉ đạo, xử lý các khó khăn, vướng mắc phát sinh, đẩy nhanh tiến độ thực hiện các nhiệm vụ, dự án, đặc biệt là các dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế- xã hội, Chương trình mục tiêu quốc gia, dự án trọng điểm, dự án liên vùng, dự án đường ven biển có sức lan tỏa, tạo động lực phát triển kinh tế - xã hội. Có giải pháp quyết liệt nâng cao chất lượng đề xuất, công tác chuẩn bị đầu tư, phê duyệt dự án ODA.
- Đề cao kỷ luật, kỷ cương trong đầu tư công, tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực thi công vụ của các cá nhân, đơn vị liên quan, cá thể hóa trách nhiệm người đứng đầu trong trường hợp giải ngân chậm, gắn trách nhiệm, đánh giá mức độ hoàn thành công việc của các cá nhân, đơn vị được giao với tiến độ thực hiện giải ngân của từng dự án; kịp thời thay thế, điều chuyển, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm, cản trở, làm việc cầm chừng, né tránh, đùn đẩy, sợ trách nhiệm, để trì trệ, làm chậm tiến độ giao vốn, giải ngân vốn, không đáp ứng yêu cầu công việc được giao; phấn đấu tỷ lệ giải ngân năm 2024 đạt tối thiểu 95% kế hoạch được giao; tỷ lệ giải ngân là một trong các tiêu chí quan trọng để xem xét, đánh giá, xếp loại cuối năm đối với cán bộ, công chức.
- Đối với gói thầu, hạng mục đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng, tổ chức nghiệm thu và thanh toán, quyết toán kịp thời theo đúng hợp đồng. Đối với các hạng mục đang thực hiện dở dang, đẩy nhanh tiến độ triển khai thực hiện, nghiệm thu thanh toán kịp thời theo khối lượng hoàn thành, không để dồn nghiệm thu một lần vào cuối năm. Đối với các dự án, gói thầu mới, lập kế hoạch đấu thầu và tổ chức lựa chọn nhà thầu theo đúng quy định, trong đó lưu ý tổ chức lựa chọn nhà thầu qua mạng đáp ứng lộ trình theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BKHĐT ngày 31/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. Lựa chọn nhà thầu có đủ năng lực (kỹ thuật và tài chính), kinh nghiệm để triển khai dự án đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng công trình.
- Tăng cường thực hiện thủ tục quyết toán các công trình, hạng mục hoàn thành nhưng chưa quyết toán, chấn chỉnh tình trạng tồn đọng quyết toán kéo dài. Thực hiện hoàn trả đối với các khoản tạm ứng quá thời gian quy định (nếu có).
- Tập trung nguồn lực xử lý dứt điểm nợ đọng xây dựng cơ bản phát sinh trước ngày 01/01/2015 (nếu có). Nghiêm cấm hành vi yêu cầu tổ chức, cá nhân tự bỏ vốn đầu tư khi chương trình, dự án chưa được quyết định chủ trương đầu tư, chưa được phê duyệt hoặc thực hiện khối lượng vượt kế hoạch giao, gây nợ đọng xây dựng cơ bản. Đối với nợ đọng xây dựng cơ bản phát sinh sau ngày 31/12/2014, giao Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị, Giám đốc các sở, ban, ngành, các chủ đầu tư tổ chức kiểm điểm, làm rõ trách nhiệm của tổ chức, cá nhân liên quan và báo cáo UBND tỉnh. Đồng thời huy động các nguồn vốn hợp pháp khác (ngoài kế hoạch đầu tư công) để xử lý dứt điểm phần nợ đọng xây dựng cơ bản đã phát sinh theo đúng quy định tại khoản 4 điều 101 Luật Đầu tư công.
- Ngoài kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách trung ương, ngân sách địa phương tỉnh quản lý (đưa vào đầu tư công tập trung) đã được Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh giao, các cơ quan, đơn vị phải huy động và bố trí đối ứng phần vốn ngân sách huyện, xã và các nguồn vốn hợp pháp khác theo đúng cơ cấu nguồn vốn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt để triển khai dự án đảm bảo đúng tiến độ. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm toán và các cơ quan liên quan về việc triển khai thực hiện dự án đảm bảo chất lượng, hiệu quả, hoàn thành đúng tiến độ quy định.
- Hằng tháng, quý thực hiện chế độ báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công (bao gồm nguồn thu sử dụng đất huyện, thành phố, thị xã phân bổ), báo cáo giám sát đánh giá đầu tư, khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Thực hiện theo dõi, kiểm tra và đánh giá dự án theo nội dung và chỉ tiêu được phê duyệt đảm bảo mục tiêu và hiệu quả đầu tư theo quy định Luật Đầu tư công và pháp luật liên quan.
- Chịu trách nhiệm toàn diện trước Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh về tiến độ giải ngân kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2024 theo quy định của Luật Đầu tư công và Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.
6. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam cấp huyện, cấp xã: Tổ chức triển khai công tác giám sát đầu tư cộng đồng theo quy định. Các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm phối hợp để công tác giám sát đầu tư cộng đồng được thực hiện có hiệu quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Kho bạc Nhà nước các huyện, thành phố, thị xã; các Chủ đầu tư, Ban quản lý đầu tư xây dựng công trình; Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu
số 1: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TRONG NƯỚC (CHƯA BAO GỒM ĐỐI ỨNG
ODA) NĂM 2024
(Biểu kèm theo Quyết định số 4262/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT |
Danh mục dự án |
Mã số dự án đầu tư |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Mã ngành kinh tế |
Chủ đầu tư |
QĐ chủ trương đầu tư/QĐ phê duyệt dự án, điều chỉnh dự án/QĐ quyết toán |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch năm 2024 |
Ghi chú |
||
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định dự án |
TMĐT |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
9.209.254 |
6.967.518 |
6.234.171 |
1.388.180 |
|
A |
Các dự án thuộc Chương trình phục hồi phát triển kinh tế - xã hội |
|
|
|
|
|
548.000 |
548.000 |
0 |
263.510 |
|
I |
Dự án thuộc lĩnh vực giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
70.000 |
70.000 |
0 |
9.310 |
|
1 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam- Hàn Quốc |
8012027 |
1411 |
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam- Hàn Quốc |
11/NQ-HĐND ngày 24/6/2022; 3072/QĐ-UBND ngày 7/10/2022 |
70.000 |
70.000 |
|
9.310 |
|
II |
Dự án thuộc lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
478.000 |
478.000 |
0 |
254.200 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo 08 Bệnh viện đa khoa, Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Nghệ An |
8015170 |
1411 |
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
35/NQ-HĐND ngày 25/8/2022; 4462/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 |
186.000 |
186.000 |
|
55.800 |
|
2 |
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Nghệ An |
8014135 |
1411 |
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
35/NQ-HĐND ngày 25/8/2022; 4461/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 |
55.000 |
55.000 |
|
37.000 |
|
3 |
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho 28 Bệnh viện đa khoa, Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Nghệ An |
8014136 |
1411 |
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
35/NQ-HĐND ngày 25/8/2022; 4460/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 |
237.000 |
237.000 |
|
161.400 |
|
B |
Đầu tư các dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng, đường ven biển |
|
|
|
|
|
5.910.000 |
4.200.000 |
4.200.000 |
768.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
5.910.000 |
4.200.000 |
4.200.000 |
768.000 |
|
1 |
Dự án đường ven biển từ Nghi Sơn (Thanh Hóa) - Cửa Lò (Nghệ An) - đoạn từ Km7 - Km76 |
7898943 |
1411 |
|
Sở Giao thông Vận tải |
CTĐT NQ số 10/NQ-HĐND 15/4/2021 2925/QĐ-UBND 13/8/2021 PDDA |
4.651.000 |
3.200.000 |
3.200.000 |
668.000 |
|
2 |
Xây dựng Bệnh viện Ung Bướu Nghệ An (giai đoạn 2) |
7912601 |
1411 |
|
Bệnh viện Ưng bướu Nghệ An |
09/NQ-HĐND 15/4/2021 4035/QĐ-UBND 29/10/2021; 2964/QĐ-UBND 29-9/2022; 17/NQ-HĐND 5/5/2023; 2973/QĐ-UBND 20/9/2023 |
1.259.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
100.000 |
|
C |
Đầu tư cho các ngành, lĩnh vực theo Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 |
|
|
|
|
|
2.751.254 |
2.219.518 |
2.034.171 |
356.670 |
|
I |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
170.000 |
170.000 |
169.000 |
31.318 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
170.000 |
170.000 |
169.000 |
31.318 |
|
1 |
Đường giao thông phục vụ Quốc phòng - An ninh biên giới đoạn nối từ đường Mường Xén - Ta Đo - Khe Kiền lên đường tuần tra biên giới, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An |
7004686 |
1411 |
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Nghệ An |
1284/QĐ-UBND-GT 29/3/2016 PDDA, 1357 12/5/2021 1778/QĐ-UBND 23/6/2023 24/NQ-HĐND 07/7/2023 |
90.000 |
90.000 |
89.000 |
22.500 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng hạ tầng giao thông các xã vùng CT229 huyện Quỳ Châu (Châu Hội, Châu Thuận, Châu Bính, Châu Nga) |
7952560 |
1428 |
|
UBND huyện Quỳ Châu |
18/NQ-HĐND 13/5/2021 4566/QĐ-UBND 26/11/2021 |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
8.818 |
|
II |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
145.000 |
116.000 |
116.000 |
73.691 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
145.000 |
116.000 |
116.000 |
73.691 |
|
1 |
Xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Nghệ An |
7920466 |
1411 |
|
Sở Y tế Nghệ An |
108/QĐ-HĐND 30/10/2015; 4663 26/9/2016; 19/NQ-HĐND 13/5/2021 3459/QĐ-UBND 22/9/2021 |
145.000 |
116.000 |
116.000 |
73.691 |
|
III |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
449.000 |
580.347 |
432.000 |
48.600 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
449.000 |
433.000 |
432.000 |
48.600 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp các hồ chứa nước, kênh tưới và hạ tầng sản xuất cánh đồng lớn, liên kết sản xuất lúa giống huyện Yên Thành |
7986517 |
1413 |
|
UBND huyện Yên Thành |
18/NQ-HĐND ngày 13/5/2021; 38/NQ-HĐND 25/8/2022; 3655/QĐ-UBND 22/11/2022 |
94.000 |
92.000 |
92.000 |
10.000 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thủy lợi các xã Diễn Đồng, Diễn Liên, Diễn Xuân, Diễn Ký huyện Diễn Châu |
7940970 |
1412 |
|
UBND huyện Diễn Châu |
18/NQ-HĐND 13/5/2021; 4357/QĐ-UBND 15/11/2021 |
130.000 |
126.000 |
126.000 |
13.000 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu Rào Trường, đoạn qua các xã Nghi Trung, Nghi Trường, Nghi Thịnh, Nghi Long và Nghi Xá huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An |
7998001 |
1415 |
|
UBND huyện Nghi Lộc |
18/NQ-HĐND 13/5/2021; 3876/QĐ-UBND 07/12/2022 |
80.000 |
75.000 |
75.000 |
13.600 |
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An |
7560611 |
1432 |
|
UBND thị xã Hoàng Mai |
1282/QĐ-UBND 29/3/2016; 5282/QĐ-UBND 28/10/2016; 4707/QĐ-UBND 22/12/2020 |
65.000 |
60.000 |
59.500 |
2.000 |
|
5 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến kênh tưới, tiêu Lê Xuân Đào, huyện Hưng Nguyên |
7577614 |
1416 |
|
UBND huyện Hưng Nguyên |
90/QĐ-HĐND, 30/10/2015 CTĐT; 19/NQ-HĐND 13/5/2021 2709/QĐ-UBND 02/8/2021 |
80.000 |
80.000 |
79.500 |
10.000 |
|
III.2 |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
|
250.000 |
250.000 |
250.000 |
45.026 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
250.000 |
250.000 |
250.000 |
45.026 |
|
1 |
Kênh thoát nước dọc đường N5 Khu kinh tế Đông Nam |
7908772 |
1411 |
|
Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam |
18/NQ-HĐND 13/5/2021 4110/QĐ-UBND 02/11/2021 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
25.000 |
|
2 |
Cầu vượt đường sắt tại đường N2 - Khu Kinh tế Đông Nam |
7908763 |
1411 |
|
Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam |
18/NQ-HĐND 13/5/2021 3873/QĐ-UBND 20/10/2021 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
20.026 |
|
III.3 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
1.293.254 |
808.171 |
807.171 |
99.426 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
1.293.254 |
808.171 |
807.171 |
99.426 |
|
1 |
Đường vào Khu công nghiệp Hưng Yên Nam, huyện Hưng Nguyên |
7941154 |
1416 |
|
UBND huyện Hưng Nguyên |
18/NQ-HĐND 13/5/2021 4068/QĐ-UBND 30/10/2021 |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
20.000 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông Khuôn - Đại Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An. |
7588342 |
1420 |
|
UBND huyện Đô Lương |
94/QĐ-HĐND 30/10/2015; 78/NQ-HĐND 29/7/2016; 4767/QĐ-UBND 01/10/2016; 1353/QĐ-UBND 12/05/2021 |
80.000 |
51.000 |
50.000 |
5.000 |
|
3 |
Tuyến đường tránh QL 1A đoạn Quỳnh Hậu - Quỳnh Hồng - Quỳnh Diễn- Quỳnh Giang, huyện Quỳnh Lưu |
7941162 |
1414 |
|
UBND huyện Quỳnh Lưu |
18/NQ-HĐND 13/5/2021 4652/QĐ-UBND 01/12/2021 |
200.000 |
100.000 |
100.000 |
5.000 |
|
4 |
Cải tạo nâng cấp đường nối ĐT534B từ xã Tân An, huyện Tân Kỳ với ĐT534D tại xã Phú Sơn, huyện Tân Kỳ đi đường Hồ Chí Minh và đi Cây Chanh huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An |
7939857 |
1422 |
|
UBND huyện Tân Kỳ |
18/NQ-HĐND 13/5/2021 27/NQ-HĐND 14/7/2022 24/NQ-HĐND 07/7/2023 4067/QĐ-UBND 30/10/2021 2690/QĐ-UBND 07/9/2022 |
148.823 |
105.101 |
105.101 |
10.691 |
|
5 |
Đường giao thông nối từ Quốc lộ 7C (Đô Lương) đến đường Hồ Chí Minh (Tân Kỳ) |
7910079 |
1411 |
|
Sở Giao thông vận tải |
18/NQ-HĐND 13/5/2021 4687/QĐ-UBND 02/12/2021 |
684.431 |
372.070 |
372.070 |
22.070 |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nối từ QL1A đến QL7A (tuyến đi qua các xã Diễn An, Diễn Lộc, Diễn Phú, Diễn Lợi và Minh Châu, huyện Diễn Châu) |
7960338 |
1412 |
|
UBND huyện Diễn Châu |
18/NQ-HĐND 13/5/2021; 1704/QĐ-UBND 16/6/2022 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
36.665 |
|
III.4 |
Kho tàng |
|
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
25.000 |
24.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
25.000 |
24.000 |
|
1 |
Kho lưu trữ chuyên dụng - Trụ sở Sở Nội vụ tỉnh Nghệ An |
7387835 |
1411 |
341 |
Sở Nội vụ |
18/NQ-HĐND 13/5/2021 4305/QĐ-UBND 29/12/2022 |
60.000 |
60.000 |
25.000 |
24.000 |
|
III.5 |
Du lịch |
|
|
|
|
|
120.000 |
105.000 |
105.000 |
11.200 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
120.000 |
105.000 |
105.000 |
11.200 |
|
1 |
Nâng cấp tuyến đường du lịch từ QL7 đến khu du lịch thác Khe Kèm, huyện Con Cuông |
7940883 |
1425 |
|
UBND huyện Con Cuông |
18/NQ-HĐND
13/5/2021 4042/QĐ-UBND 29/10/2021 |
120.000 |
105.000 |
105.000 |
11.200 |
|
III.6 |
Công trình công cộng tại các đô thị |
|
|
|
|
|
194.000 |
80.000 |
80.000 |
10.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
194.000 |
00.000 |
00.000 |
10.000 |
|
1 |
Xây dựng tuyến đường quy hoạch 18m nối Quốc Lộ 46 với Đại lộ Vinh - Cửa Lò, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An. |
7941166 |
1411 |
|
UBND Thành phố Vinh |
18/NQ-HĐND 13/5/2021 4040/QĐ-UBND 29/10/2021 47/NQ-HĐND 11/9/2023 |
194.000 |
80.000 |
80.000 |
10.000 |
|
IV |
Xã hội |
|
|
|
|
|
70.000 |
50.000 |
50.000 |
13.409 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
70.000 |
50.000 |
50.000 |
13.409 |
|
1 |
Cơ sở Cai nghiện ma túy bắt buộc số III tỉnh Nghệ An. |
7951385 |
1411 |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
18/NQ-HĐND 13/5/2021; 4531/QĐ-UBND 25/11/2021 |
70.000 |
50.000 |
50.000 |
13.409 |
|
Biểu
số 2: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2024 CHO CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN
ODA (BAO GỒM ĐỐI ỨNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ VỐN NƯỚC NGOÀI CẤP PHÁT TỪ NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG)
(Biểu kèm theo Quyết định số 4262/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã số dự án đầu tư |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 2025 |
Kế hoạch năm 2024 |
Ghi chú |
||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) quy đổi và tiền Việt |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó, cấp phát từ NSTW |
Vay lại |
||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
1.099.929 |
210.692 |
116.333 |
889.237 |
694.927 |
131.906 |
25.966 |
249.364 |
700 |
37.970 |
|
|
Dự án không giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
|
|
1.099.929 |
210.692 |
116.333 |
889.237 |
694.927 |
131.906 |
25.966 |
249.364 |
700 |
37.970 |
|
a |
Tài nguyên |
|
|
|
|
272.980 |
43.276 |
25.966 |
229.704 |
162.046 |
|
25.966 |
89.500 |
700 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
272.980 |
43.276 |
25.966 |
229.704 |
162.046 |
|
25.966 |
89.500 |
700 |
|
|
1 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Nghệ An |
7746259 |
1411 |
Sở Tài nguyên Môi trường |
1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 930/QĐ-TTg, 30/5/2016 2531/QĐ-BTNMT 22/12/2021 |
272.980 |
43.276 |
25.966 |
229.704 |
162.046 |
|
25.966 |
89.500 |
700 |
|
|
b |
Công trình công cộng tại các đô thị |
|
|
|
|
826.949 |
167.416 |
90.367 |
659.533 |
532.881 |
131.906 |
|
159.864 |
|
37.970 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
826.949 |
167.416 |
90.367 |
659.533 |
532.881 |
131.906 |
|
159.864 |
|
37.970 |
|
1 |
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Hoàng Mai thuộc dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ |
7893742 |
1432 |
UBND thị xã Hoàng Mai |
3097 15/9/2020 |
826.949 |
167.416 |
90.367 |
659.533 |
532.881 |
131.906 |
|
159.864 |
|
37.970 |
|
Biểu
số 3: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Biểu kèm theo Quyết định số 4262/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Mã số dự án đầu tư |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Mã ngành kinh tế |
Chủ đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư dự án/Quyết định phê duyệt quyết toán |
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch năm 2024 |
Ghi chú |
||
Số Quyết định |
TMĐT/Tổng dự toán |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
19.412.866 |
9.882.050 |
5.992.047 |
1.587.651 |
|
A |
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
|
|
|
|
|
17.051.277 |
7.805.008 |
4.994.047 |
1.304.651 |
|
I |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
62.643 |
62.643 |
50.000 |
12.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
62.643 |
62.643 |
50.000 |
12.000 |
|
1 |
Đường giao thông từ bản Phà Khảo, xã Mai Sơn, huyện Tương Dương đến cột mốc 390 |
7004686 |
1411 |
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Nghệ An |
36/NQ-HĐND 13/8/2021; 4772/QĐ-UBND 08/12/2021; 24/NQ-HĐND 07/7/2023 |
62.643 |
62.643 |
50.000 |
12.000 |
|
II |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
176.482 |
168.260 |
168.275 |
50.164 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
148.482 |
140.260 |
140.275 |
40.541 |
|
1 |
Xây dựng mới một số hạng mục Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh Nghệ An |
7928362 |
1411 |
|
Trường THPT DTNT tỉnh Nghệ An |
2803/QĐ-UBND 6/8/2021; 305/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 |
14.990 |
14.990 |
15.000 |
2.000 |
|
2 |
Xây dựng nhà học bộ môn và cải tạo, nâng cấp nhà học Trường THPT Mường Quạ |
7948317 |
1425 |
|
Trường THPT Mường Quạ |
2753/QĐ-UBND 4/8/2021; 4616/QĐ-UBND 30/11/2021; 3232/QĐ-UBND 19/10/2022 |
11.019 |
11.000 |
11.000 |
1.500 |
|
3 |
Cải tạo nhà học 3 tầng và xây dựng một số hạng mục Trường THPT Thanh Chương 3 |
7965262 |
1418 |
|
Trường THPT Thanh Chương 3 |
2780/QĐ-UBND 05/8/2021; 4315 12/11/2021 |
7.498 |
6.550 |
6.550 |
3.550 |
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo và xây dựng một số hạng mục Trường PT Dân tộc nội trú THPT số 2 Nghệ An |
7932522 |
1411 |
|
Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT số 2 Nghệ An |
3012/QĐ-UBND 17/8/2021; 4328/QĐ-UBND 12/11/2021; 877/QĐ-UBND 6/4/2022 |
10.995 |
10.995 |
11.000 |
995 |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp nhà học, xây mới nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nghi Lộc 3, huyện Nghi Lộc |
7948318 |
1415 |
|
Trường THPT Nghi Lộc 3 |
2752/QĐ-UBND 4/8/2021; 4615/QĐ-UBND 30/11/2021; 04/QĐ-UBND 3/1/2023; 730/QĐ-UBND 21/3/2023 |
11.446 |
10.400 |
10.400 |
1.000 |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng một số hạng mục Trường THPT Tương Dương 2 |
7947443 |
1426 |
|
Trường THPT Tương Dương 2 |
2813/QĐ-UBND 06/8/2021; 4134 03/11/2021 |
11.500 |
11.500 |
11.500 |
1.324 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp nhà học và xây dựng nhà học 3 tầng Trường THPT Quỳ Hợp 3 |
7943677 |
1423 |
|
Trường THPT Quỳ Hợp 3 |
2859/QĐ-UBND 10/8/2021; 4518/QĐ-UBND 25/11/2021 |
12.430 |
12.000 |
12.000 |
1.500 |
|
8 |
Xây dựng Trường trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Miền Tây Nghệ An (giai đoạn 2) |
7926488 |
1411 |
|
Sở Lao động, thương binh và xã hội |
2757/QĐ-UBND 4/8/2021; 4559/QĐ-UBND 26/11/2021; 2520/QĐ-UBND 23/8/2022; 2995/QĐ-UBND 3/10/2022 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
3.547 |
|
9 |
Xây dựng nhà học, các hạng mục phụ trợ Trường THPT Đô Lương 3 |
7952763 |
1420 |
|
Trường THPT Đô Lương 3 |
2841/QĐ-UBND 09/8/2021; 4018 29/10/2021; 725/QĐ-UBND 22/03/2022 |
10.994 |
9.900 |
9.900 |
8.700 |
|
10 |
Xây dựng nhà học và một số hạng mục Trường THPT Quỳnh Lưu 3 |
8021101 |
1414 |
|
Trường THPT Quỳnh Lưu 3 |
2853/QĐ-UBND 10/8/2021; 255/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 |
8.744 |
8.550 |
8.550 |
6.550 |
|
11 |
Xây dựng nhà học và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Hà Huy Tập |
8031356 |
1411 |
|
Trường trung học phổ thông Hà Huy Tập |
2836/QĐ-UBND 9/8/2021; 3959/QĐ-UBND 27/10/2021; 898/QĐ- UBND 4/4/2023; 1504/QĐ UBND 29/5/2023 |
13.870 |
10.500 |
10.500 |
4.000 |
|
12 |
Xây dựng nhà hiệu bộ và cải tạo một số hạng mục Trường THPT Diễn Châu 4 |
8009320 |
1412 |
|
Trường THPT Diễn Châu 4 |
2747/QĐ-UBND 4/8/2021; 4584/QĐ-UBND 29/11/2021 |
9.995 |
8.875 |
8.875 |
5.875 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
28.000 |
28.000 |
28.000 |
9.623 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục Trường Chính trị tỉnh Nghệ An |
|
1411 |
351 |
Trường Chính trị tỉnh Nghệ An |
2774/QĐ-UBND 5/8/2021; 2468/QĐ-UBND 11/8/2023; 3702/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 |
28.000 |
28.000 |
28.000 |
9.623 |
|
III |
Khoa học, công nghệ |
|
|
|
|
|
50.000 |
45.000 |
45.000 |
7.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
50.000 |
45.000 |
45.000 |
7.000 |
|
1 |
Đầu tư nâng cao năng lực đo lường và thử nghiệm cho Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Nghệ An |
7946944 |
1411 |
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Nghệ An |
36/NQ-HĐND 13/8/2021; 4612/QĐ-UBND 30/11/2021 |
50.000 |
45.000 |
45.000 |
7.000 |
|
IV |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
1.665.758 |
499.075 |
493.000 |
82.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1.665.758 |
499.075 |
493.000 |
82.000 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải, rác thải các bệnh viện tỉnh Nghệ An sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức |
7617618 |
1411 |
|
Sở Y tế |
6331 30/12/2015; 5367 25/12/2019; 1533/QĐ-TTg 15/9/2021 |
52.881 |
8.885 |
6.000 |
1.000 |
Đối ứng ODA |
2 |
Dự án tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh, tỉnh Nghệ |
7960132 |
1411 |
|
Sở Y tế |
4896 30/12/2020 |
100.877 |
11.190 |
8.000 |
1.000 |
Đối ứng ODA |
3 |
Xây dựng Bệnh viện Ung bướu Nghệ An (giai đoạn 2) |
7912601 |
1411 |
|
Bệnh viện Ung bướu Nghệ An |
09/NQ-HĐND 15/4/2021 4035/QĐ-UBND 29/10/2021; 2964/QĐ-UBND 29/9/2022; 17/NQ-HĐND 5/5/2023 2973/QĐ-UBND 20/9/2023 |
1.259.000 |
259.000 |
259.000 |
30.000 |
|
4 |
Xây dựng mới nhà khám bệnh và điều trị tổng hợp Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An |
7931295 |
1411 |
|
Bệnh viện Sản nhi Nghệ An |
36/NQ-HĐND 13/8/2021; 4043/QĐ-UBND 29/10/2021 |
253.000 |
220.000 |
220.000 |
50.000 |
|
V |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
210.524 |
166.524 |
148.024 |
44.480 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
181. 524 |
141.524 |
133.024 |
34.480 |
|
1 |
Tu bổ, tôn tạo di tích nhà thờ và mộ Hồ Tùng Mậu |
7511146 |
1414 |
|
UBND huyện Quỳnh Lưu |
3954 04/9/2015 |
17.524 |
17.524 |
9.024 |
1.000 |
|
2 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Hoành Sơn tại xã Khánh Sơn, huyện Nam Đàn |
8009013 |
1411 |
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
2781/QĐ-UBND 5/8/2021; 4230/QĐ-UBND 28/12/2022; 4243/QĐ-UBND 28/12/2022 |
24.000 |
24.000 |
24.000 |
8.000 |
|
3 |
Hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa thể thao ở cơ sở |
|
|
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
34.000 |
34.000 |
34.000 |
9.480 |
Giao chi tiết tại Biểu số 4 |
4 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Đông Viên tại xã Trung Phúc Cường, huyện Nam Đàn |
8009014 |
1411 |
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
2842/QĐ-UBND 9/8/2021; 4253/QĐ-UBND 28/12/2022; 4254/QĐ-UBND 28/12/2022 |
11.000 |
11.000 |
11.000 |
4.000 |
|
5 |
Lâm viên Bàu Sen, thị xã Thái Hòa (giai đoạn 1) |
7939859 |
1431 |
|
UBND thị xã Thái Hòa |
36/NQ-HĐND 13/8/2021; 4607/QĐ-UBND 30/11/2021 |
50.000 |
30.000 |
30.000 |
5.000 |
|
6 |
Nâng cấp bảo tàng văn hóa các dân tộc miền Tây Nghệ An tại huyện Quỳ Châu |
|
1411 |
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
2793/QĐ-UBND 5/8/2021; 3317/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 |
20.000 |
10.000 |
10.000 |
3.000 |
|
7 |
Xây dựng cơ sở vật chất khu Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thông huyện Tân Kỳ |
|
1422 |
|
UBND huyện Tân Kỳ |
2877/QĐ-UBND 10/8/2021; 2201/QĐ-UBND 28/7/2022 |
25.000 |
15.000 |
15.000 |
4.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
29.000 |
25.000 |
15.000 |
10.000 |
|
1 |
Xây dựng cơ sở vật chất khu hội trường văn hóa huyện Nghĩa Đàn |
|
1421 |
161 |
UBND huyện Nghĩa Đàn |
2826/QĐ-UBND 6/8/2021; 1504/QĐ- UBND 02/6/2022 |
29.000 |
25.000 |
15.000 |
10.000 |
|
VI |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
29.950 |
20.000 |
20.000 |
3.730 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
29.950 |
20.000 |
20.000 |
3.730 |
|
1 |
Đầu tư hệ thống máy quay phim, thiết bị điều khiển xử lý tín hiệu chuẩn 4K/UHDTV, hệ thống âm thanh ánh sáng chuyên nghiệp tại Trường quay lớn |
7950603 |
1411 |
|
Đài Phát thanh và Truyền hình Nghệ An |
2756/QĐ-UBND 4/8/2021; 4069/QĐ-UBND 30/10/2021 |
29.950 |
20.000 |
20.000 |
3.730 |
|
VII |
Thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
49.696 |
33.500 |
33.000 |
15.500 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
49.696 |
33.500 |
33.000 |
15.500 |
|
1 |
Xây dựng khu trung tâm thể dục thể thao huyện Nghi Lộc tại thị trấn Quán Hành, huyện Nghi Lộc |
7855198 |
1415 |
|
UBND huyện Nghi Lộc |
2998/QĐ-UBND ngày 4/9/2020; 2345/QĐ-UBND ngày 4/8/2023; 3013/QĐ-UBND ngày 21/9/2023 |
38.500 |
23.500 |
23.000 |
13.000 |
|
2 |
Xây dựng mới nhà tập luyện đa năng tại Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao |
7947442 |
1411 |
|
Sở Văn hóa và Thể thao |
2843/QĐ-UBND 9/8/2021; 4724/QĐ-UBND 6/12/2021; 2190/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 |
11.196 |
10.000 |
10.000 |
2.500 |
|
VIII |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
14.395.416 |
6.588.373 |
3.784.888 |
1.027.327 |
|
VIII.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
1.203.813 |
755.645 |
724.054 |
168.617 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1.203.813 |
755.645 |
724.054 |
168.617 |
|
1 |
Dự án xây dựng mẫu các khu định cư làng chài trên sông Lam huyện Thanh Chương |
7169336 |
1411 |
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
6379 02/12/2009; 801/QĐ-UBND 02/3/2016 |
86.067 |
14.067 |
11.700 |
3.000 |
|
2 |
Dự án hiện đại hóa lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tỉnh Nghệ An |
7722210 |
1411 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1545/QĐ-UBND 09/5/2019 |
308.268 |
83.224 |
54.000 |
4.000 |
Đối ứng ODA |
3 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Kẻ Nính, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu |
7506397 |
1428 |
|
UBND huyện Quỳ Châu |
5719 28/10/2014 |
139.878 |
40.000 |
40.000 |
3.000 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp các hồ chứa nước Đức Trung, xã Nghĩa Đức; C3 Tân Thọ, xã Nghĩa Thọ và kênh tưới, tiêu xã Nghĩa Khánh, huyện Nghĩa Đàn |
8064427 |
1421 |
|
UBND huyện Nghĩa Đàn |
2764/QĐ-UBND 04/8/2021; 1449/QĐ-UBND 27/5/2022 |
36.500 |
33.000 |
33.000 |
5.000 |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm và hệ thống kênh tưới xã Hưng Lĩnh, huyện Hưng Nguyên |
7992639 |
1416 |
|
UBND huyện Hưng Nguyên |
36/NQ-HĐND 13/8/2021; 38/NQ-HĐND 25/8/2022; 4018/QĐ-UBND 16/12/2022 |
58.000 |
52.000 |
52.000 |
10.000 |
|
6 |
Xây dựng CSHT khu tái định cư tại bản Cò Mỳ để di dời khẩn cấp người dân vùng sạt lở bản Xốp Phe, xã Mường Típ, huyện Kỳ Sơn |
8015171 |
1427 |
|
UBND huyện Kỳ Sơn |
2758/QĐ-UBND 04/8/2021; 4255/QĐ-UBND 28/12/2022 |
39.900 |
38.000 |
38.000 |
6.000 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu chính xã Diễn Thịnh, Diễn Trung, Diễn An và các tuyến kênh tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp, các khu dân cư xóm 5, 6 và 7 xã Diễn Nguyên, huyện Diễn Châu |
7955184 |
1412 |
|
UBND huyện Diễn Châu |
2755/QĐ-UBND 04/8/2021; 1258/QĐ-UBND 10/5/2022 |
49.800 |
48.000 |
48.000 |
20.000 |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp các công trình thủy lợi thuộc Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Tây Bắc |
7958538 |
1423 |
|
Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Tây Bắc Nghệ An |
36/NQ-HĐND 13/8/2021; 54/NQ-HĐND 12/10/2022 4721/QĐ-UBND 06/12/2021; 3743/QĐ-UBND 25/11/2022 |
56.000 |
54.100 |
54.100 |
33.100 |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Khe Xiêm và trạm bơm Thanh Phong, tuyến đê bao sông Khe Cái thuộc Công Ty TNHH MTV thủy lợi Nam |
7925743 |
1411 |
|
Công ty TNHH MTV thủy lợi Nam Nghệ An |
2783/QĐ-UBND 05/8/2021 (CTĐT); 4026/QĐ-UBND 29/10/2021 |
49.500 |
46.000 |
46.000 |
9.500 |
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp kênh chính hồ chứa nước Quỳnh Tam, huyện Quỳnh Lưu |
8018669 |
1413 |
|
Công ty TNHH MTV thủy lợi Bắc Nghệ An |
3541/QĐ-UBND 29/9/2021; 4320/QĐ-UBND 29/12/2022 |
21.000 |
19.000 |
19.000 |
12.500 |
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Đồi Tương |
8018880 |
1413 |
|
Công ty TNHH MTV thủy lợi Bắc Nghệ An |
3539/QĐ-UBND 29/9/2021; 4316/QĐ- UBND 29/12/2022 |
30.000 |
19.000 |
19.000 |
2.000 |
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp công trình đầu mối, kênh và công trình trên kênh các trạm bơm dọc sông Lam qua các huyện Anh Sơn, Đô Lương, Thanh Chương |
7916817 |
1411 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2839/QĐ-UBND 09/8/2021; 4528/QĐ-UBND 25/11/2021 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
11.300 |
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh và công trình trên kênh cho các hồ chứa đã được Ngân hàng thế giới (WB) tài trợ |
7916818 |
1411 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2819/QĐ-UBND 06/8/2021; 4771/QĐ-UBND 08/12/2021 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
3.000 |
|
14 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến kênh lưới chính hồ chứa nước Vực Mấu |
8006685 |
1413 |
|
Công ty TNHH MTV thủy lợi Bắc Nghệ An |
36/NQ-HĐND 13/8/2021; 3656/QĐ-UBND 22/11/2022 |
72.000 |
65.000 |
65.000 |
8.697 |
|
15 |
Cải tạo, nâng cấp các công trình thủy lợi thuộc Công ty TNHH thủy lợi Tân Kỳ |
8023567 |
1422 |
|
Công ty TNHH thủy lợi Tân Kỳ |
2715/QĐ-UBND 02/8/2021; 4359/QĐ-UBND 15/11/2021 |
49.500 |
47.000 |
47.000 |
7.000 |
|
16 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Chợ Cầu, trạm bơm Thọ Sơn thuộc hệ thống Thủy Lợi Nam |
7941204 |
1411 |
|
Công ty TNHH MTV thủy lợi Nam Nghệ An |
36/NQ-HĐND 13/8/2021; 5055a/QĐ-UBND 24/12/2021 |
63.000 |
60.000 |
60.000 |
13.836 |
|
17 |
Cải tạo, nâng cấp các công trình thủy lợi thuộc Công ty TNHH thủy lợi Phủ Quỳ |
7948814 |
1421 |
|
Công ty TNHH thủy lợi Phủ Quỳ |
2784/QĐ-UBND 05/8/2021; 4539/QĐ-UBND 26/11/2021 |
49.500 |
45.000 |
45.000 |
10.000 |
|
18 |
Cải tạo, nâng cấp đập Bù Chải, xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ |
8014412 |
1422 |
|
UBND huyện Tân Kỳ |
2901/QĐ-UBND 11/8/2021; 3370/QĐ- UBND 31/10/2022 |
14.900 |
12.254 |
12.254 |
6.684 |
|
VIII.2 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
11.139.189 |
5.283.496 |
2.623.626 |
748.166 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
9.891.239 |
4.493.496 |
2.218.626 |
599.497 |
|
1 |
Hạ tầng cơ bản cho tăng trưởng toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Hợp phần Tỉnh Nghệ An) |
7585525 |
1411 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2094/QĐ-UBND 2/5/2018 |
1.198.630 |
162.847 |
110.980 |
30.000 |
Đối ứng ODA |
2 |
Đường ven biển từ Nghi Sơn (Thanh Hóa) - Cửa Lò (Nghệ An) - đoạn từ Km7 - Km76 |
7898943 |
1411 |
|
Sở Giao thông vận tải |
10/NQ-HĐND 15/4/2021; 2925/QĐ-UBND 13/8/2021 |
4.651.000 |
1.451.000 |
500.000 |
164.000 |
|
3 |
Đường giao thông nối từ Quốc lộ 7C (Đô Lương) đến đường Hồ Chí Minh (Tân Kỳ) |
7910079 |
1411 |
|
Sở Giao thông vận tải |
18/NQ-HĐND 13/5/2021; 4687/QĐ-UBND 02/12/2021 |
684.431 |
312.361 |
125.000 |
45.000 |
|
4 |
Đường giao thông nối Vinh - Cửa Lò (giai đoạn 2) |
7910078 |
1411 |
|
Sở Giao thông vận tải |
18/NQ-HĐND 13/5/2021; 50/NQ-HĐND 18/10/2021; 4686/QĐ-UBND 02/12/2021 |
1.415.242 |
1.265.242 |
215.000 |
2.878 |
|
5 |
Cầu Quỳnh Nghĩa tại Km6+00 trên tuyến đường tỉnh 537B, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An |
7938468 |
1414 |
|
UBND huyện Quỳnh Lưu |
36/NQ-HĐND 13/8/2021; 4651/QĐ-UBND 01/12/2021; 27/NQ-HĐND 14/7/2022 2383/QĐ-UBND 13/8/2022 |
205.000 |
185.000 |
185.000 |
60.000 |
|
6 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường ĐT.534C đi cửa khẩu Vều (đoạn từ Km20+00 đến Km37+22), huyện Anh Sơn |
7938866 |
1419 |
|
UBND huyện Anh Sơn |
36/NQ-HĐND 13/8/2021; 4680/QĐ-UBND 02/12/2021 |
142.082 |
124.000 |
124.000 |
30.000 |
|
7 |
Đường giao thông nối QL48E đi xã Quỳnh Liên và đoạn Quỳnh Trang - Quỳnh Tân |
7933119 |
1432 |
|
UBND thị xã Hoàng Mai |
36/NQ-HĐND 13/8/2021; 4540/QĐ-UBND 26/11/2021 |
67.000 |
60.000 |
60.000 |
10.000 |
|
8 |
Nâng cấp tuyến đường vào vùng nguyên liệu của dự án chăn nuôi bò sữa TH huyện Nghĩa Đàn |
7943327 |
1421 |
|
UBND huyện Nghĩa Đàn |
36/NQ-HĐND 13/8/2021; 4575/QĐ-UBND 29/11/2021 |
95.000 |
80.000 |
80.000 |
15.000 |
|
9 |
Đường giao thông nối QL 46 đi xã Ngọc Sơn với xã Nam Hưng, huyện Nam Đàn và QL15 |
7942175 |
1418 |
|
UBND huyện Thanh Chương |
36/NQ-HĐND 13/8/2021 (CTĐT); 4038/QĐ-UBND 29/10/2021; 27/NQ-HĐND 14/7/2022; 2363/QĐ-UBND 11/8/2022 |
113.000 |
100.000 |
100.000 |
35.000 |
|
10 |
Cầu Khe Dền và đường 2 đầu cầu phường Quang Phong, thị xã Thái Hòa |
7987163 |
1431 |
|
UBND thị xã Thái Hòa |
2956/QĐ-UBND 13/8/2021; 784/QĐ-UBND 28/3/2022 |
28.500 |
23.000 |
23.000 |
10.000 |
|
11 |
Đường giao thông từ QL 48D đến đường ngang N8 (trước cổng trường trung cấp nghề Miền Tây) |
7948639 |
1431 |
|
UBND thị xã Thái Hòa |
3196/QĐ-UBND 31/8/2021; 4422/QĐ-UBND 18/11/2021 |
33.226 |
14.700 |
14.700 |
1.950 |
|
12 |
Xây dựng các cầu trọng yếu và các tuyến đường hai đầu cầu trên địa bàn huyện Quế Phong (Cầu Na Phày - Đỏn Chám, xã Mường Nọc; Cầu vượt lũ bản Cắm, xã Cắm Muộn; Cầu Long Thắng và đường vào khu tái định cư (các điểm dân cư bản Xắng - bản Quạ), xã Hạnh Dịch) |
7954768 |
1424 |
|
UBND huyện Quế Phong |
3297/QĐ-UBND 09/9/2021; 4041/QĐ-UBND 29/10/2021 |
43.500 |
39.446 |
39.446 |
12.230 |
|
13 |
Đường giao thông nông thôn xã Tiền Phong (Tuyến đường từ bản Na Chạng đi bản Na Sành), huyện Quế Phong |
7985226 |
1424 |
|
UBND huyện Quế Phong |
3217/QĐ-UBND 01/9/2021; 5333/QĐ-UBND 31/12/2021 |
11.500 |
11.000 |
11.000 |
7.000 |
|
14 |
Cầu Châu Thắng, huyện Quỳ Châu |
7952561 |
1428 |
|
UBND huyện Quỳ Châu |
2955/QĐ-UBND 13/8/2021; 4563/QĐ-UBND 26/11/2021 |
44.500 |
44.500 |
44.500 |
14.675 |
|
15 |
Đường giao thông liên xã Nghĩa Đức đi Nghĩa Hiếu, Nghĩa Hưng, huyện Nghĩa Đàn |
7944912 |
1421 |
|
UBND huyện Nghĩa Đàn |
36/NQ-HĐND 13/8/2021; 4609/QĐ-UBND 30/11/2021 |
50.000 |
40.000 |
40.000 |
10.000 |
|
16 |
Đường giao thông liên xã Châu Đình - Bản Khúa xã Châu Lý, huyện Quỳ Hợp |
8030843 |
1423 |
|
UBND huyện Quỳ Hợp. |
3493/QĐ-UBND 27/9/2021; 619/QĐ-UBND 11/3/2022; 457/QĐ-UBND 24/02/2023 |
36.334 |
30.000 |
30.000 |
10.000 |
|
17 |
Đường giao thông từ xã Cam Lâm đi xã Đôn Phục, huyện Con Cuông (giai đoạn 1) |
7948056 |
1425 |
|
UBND huyện Con Cuông |
3300/QĐ-UBND 09/9/2021; 4066/QĐ-UBND 30/10/2021 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
4.784 |
|
18 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông: Tuyến liên xã Diễn Yên, Diễn Hoàng, Diễn Hùng; Tuyến Quốc lộ 1- Diễn Phong, huyện Diễn Châu |
7940584 |
1412 |
|
UBND huyện Diễn Châu |
36/NQ-HĐND 13/8/2021; 4588/QĐ-UBND 29/11/2021 |
80.000 |
70.000 |
70.000 |
20.000 |
|
19 |
Đường giao thông liên vùng Lăng Thành- Phú Thành, huyện Yên Thành nối Đường tỉnh 538 |
8040712 |
1413 |
|
UBND huyện Yên Thành |
2957/QĐ-UBND 13/8/2021 5334/QĐ UBND 31/12/2021 |
30.000 |
25.000 |
25.000 |
10.000 |
|
20 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Tràng - Minh nối QL.15A từ đền Quả Sơn đến QL.7A tại vị trí đền Đức Hoàng, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An |
7948054 |
1420 |
|
UBND huyện Đô Lương |
36/NQ-HĐND 13/8/2021; 4681/QĐ-UBND 02/12/2021; 27/NQ-HĐND 14/7/2022; 2580/QĐ-UBND 26/8/2022 |
120.000 |
75.000 |
75.000 |
10.000 |
|
21 |
Nâng cấp mở rộng một số tuyến đường trên địa bàn huyện Nam Đàn (Tuyến huyện DH08 luyến Cồn Bụt - Nam Lĩnh đoạn QL46C đến đường Vành đai phía Bắc; tuyến từ ngã tư cầu Đòn đến Đê 42 thị trấn Nam Đàn) |
8007245 |
1417 |
|
UBND huyện Nam Đàn |
36/NQ-HĐND 13/8/2021 (CTĐT) 2850/QĐ-UBND 21/9/2022 |
80.230 |
26.000 |
26.000 |
9.948 |
|
22 |
Đường giao thông nối QL 46A với đường 542C qua xã Hưng Đạo, huyện Hưng Nguyên |
7941164 |
1416 |
|
UBND huyện Hưng Nguyên |
3371/QĐ-UBND 16/9/2021; 4341/QĐ-UBND 15/11/2021 |
35.500 |
20.000 |
20.000 |
3.000 |
|
23 |
Tuyến đường giao thông liên xã Diễn Lộc, Diễn An, Diễn Phú |
7940585 |
1412 |
|
UBND huyện Diễn Châu |
36/NQ-HĐND 13/8/2021; 4690/QĐ-UBND 03/12/2021 |
60.000 |
50.000 |
50.000 |
25.000 |
|
24 |
Cải tạo, sửa chữa ĐT.539C đoạn Km7 - Km 16+500 |
7918117 |
1427 |
|
Sở Giao thông vận tải |
2954/QĐ-UBND 13/8/2021; 4508/QĐ-UBND 25/11/2021 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
2.200 |
|
25 |
Đường giao thông liên xã từ xã Tây Sơn đến xã Na Ngoi, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An |
7945859 |
1427 |
|
UBND huyện Kỳ Sơn |
36/NQ-HĐND 13/8/2021; 4589/QĐ-UBND 29/11/2021 |
250.000 |
72.000 |
72.000 |
12.050 |
|
26 |
Đường GT từ QL7A đến khu dân cư cao tầng, trung tâm đô thị Con Cuông |
7229113 |
1425 |
|
UBND huyện Con Cuông |
5586 29/10/2009 |
36.110 |
16.000 |
15.000 |
6.782 |
|
27 |
Đường cứu hộ, cứu nạn trong vùng mưa lũ hạ du sông Cả (giai đoạn 1), tỉnh Nghệ An |
7278379 |
1411 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4094/QĐ.UBND-CN ngày 04/10/2011; 968/QĐ.UBND-CN ngày 29/3/2012; 3769/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 |
96.630 |
51.400 |
18.000 |
8.000 |
|
28 |
Cải tạo, nâng cấp đường nối từ ĐT.534B tại xã Tân An, huyện Tân Kỳ với ĐT.543D tại xã Phú Sơn, huyện Tân Kỳ đi đường Hồ Chí Minh và đi cây Chanh, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An |
7939857 |
1422 |
|
UBND huyện Tân Kỳ |
18/NQ-HĐND 13/5/2021 27/NQ-HĐND 14/7/2022 24/NQ-HĐND 07/7/2023 4067/QĐ-UBND 30/10/2021 2690/QĐ-UBND 07/9/2022 3453/QĐ-UBND 24/10/2023 |
148.823 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
29 |
Đường giao thông liên huyện từ Bản Choọng - Bản Bồn, xã Châu Lý, huyện Quỳ Hợp đến xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ |
7985875 |
1423 |
|
UBND huyện Quỳ Hợp. |
36/NQ-HĐND 13/8/2021; 4653/QĐ-UBND 01/12/2021; 27/NQ-HĐND 14/7/2022; 2692/QĐ-UBND 07/9/2022 |
70.000 |
65.000 |
65.000 |
15.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
1.247.950 |
790.000 |
405.000 |
148.669 |
|
1 |
Xây dựng tuyến đường tránh thị trấn Nam Đàn, tỉnh Nghệ An |
7962588 |
1411 |
292 |
Sở Giao thông vận tải |
36/NQ-HĐND 13/8/2021 (CTĐT) 163/QĐ-UBND 18/01/2023 |
285.000 |
285.000 |
60.000 |
40.000 |
|
2 |
Tuyến đường tránh QL48 đoạn qua trung tâm đô thị Thái Hòa |
7952443 |
1431 |
292 |
UBND thị xã Thái Hòa |
36/NQ-HĐND 13/8/2021 (CTĐT) 24/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 (điều chỉnh CTĐT) 2865/QĐ-UBND 13/9/2023 |
380.000 |
150.000 |
60.000 |
40.000 |
|
3 |
Tuyến đường du lịch ven lòng hồ chứa nước bản Mồng, huyện Quỳ Châu |
|
|
292 |
UBND huyện Quỳ Châu |
36/NQ-HĐND 13/8/2021 (CTĐT); 06/NQ-HĐND 28/02/2023; 2775/QĐ-UBND 07/9/2023 |
80.000 |
65.000 |
65.000 |
15.000 |
|
4 |
Xây dựng các tuyến đường trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu (đường du lịch biển Quỳnh Nghĩa và đường vào khu Quảng trường và công viên trung tâm huyện) |
|
|
292 |
UBND huyện Quỳnh Lưu |
36/NQ-HĐND 13/8/2021 (CTĐT) 24/NQ-HĐND 07/7/2023 (ĐC CTĐT) 3887/QĐ-UBND - 27/11/2023 |
70.000 |
50.000 |
25.000 |
10.990 |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ quốc lộ 7B - khu di tích lịch sử quốc gia Phan Đăng Lưu, xã Hoa Thành qua Quốc lộ 48E đến tượng đài đồng chí Phan Đăng Lưu tại Thị trấn Yên Thành, huyện Yên Thành |
8051973 |
1413 |
292 |
UBND huyện Yên Thành |
36/NQ-HĐND 13/8/2021 (CTĐT); 119/QĐ-UBND 17/01/2022 |
55.000 |
50.000 |
25.000 |
10.000 |
|
6 |
Đường giao thông nối QL46 đến Khu di tích Kim Liên và đền Nhạn Tháp, xã Hồng Long, huyện Nam Đàn |
|
|
292 |
UBND huyện Nam Đàn |
NQ 23/NQ-HĐND ngày 07/07/2023 |
230.000 |
100.000 |
80.000 |
500 |
|
7 |
Nâng cấp đường tỉnh 542E đoạn từ thị trấn Hưng Nguyên (điểm giao cắt với Quốc lộ 46) đến xã Hưng Tây (điểm giao cắt với đường 72m Vinh- Hưng Nguyên) (giai đoạn 1) |
|
|
292 |
UBND huyện Hưng Nguyên |
NQ 46/NQ-HĐND ngày 11/9/2023; 4051/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 |
58.000 |
40.000 |
40.000 |
12.179 |
|
8 |
Cải tạo, mở rộng tuyến đường Chợ Sơn- Phúc Thọ (đoạn từ đường Nguyễn Sinh Cung đi đại lộ Vinh- Cửa Lò), huyện Nghi Lộc |
|
|
292 |
UBND huyện Nghi Lộc |
2178/QĐ-UBND ngày 21/7/2023 3605/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 (ĐC CTĐT) 4032/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 |
49.950 |
30.000 |
30.000 |
12.000 |
|
9 |
Đường giao thông từ ĐH.238 đi QL.48E, đoạn qua xã Quang Thành, huyện Yên Thành |
|
|
292 |
UBND huyện Yên Thành |
2711/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 3949/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 |
40.000 |
20.000 |
20.000 |
8.000 |
|
VIII.3 |
Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
|
64.926 |
41.111 |
23.110 |
7.908 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
64.926 |
41.111 |
23.110 |
7.908 |
|
1 |
Tuyến đường D3, N3 vào cụm công nghiệp Hưng Đông, thành phố Vinh. |
7434223 |
1411 |
|
UBND thành phố Vinh |
3030 17/7/2013 |
64.926 |
41.111 |
23.110 |
7.908 |
|
VIII.4 |
Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
|
|
681.374 |
197.557 |
150.027 |
45.200 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
681.374 |
/97.557 |
150.027 |
45.200 |
|
1 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Cửa Lò - GĐ II |
7086974 |
1429 |
|
UBND thị xã Cửa Lò |
6777 21/12/09; 674/QĐ-TTg 03/6/2022; 3147/QĐ-UBND 12/10/2022 |
561.505 |
97.557 |
50.027 |
17.700 |
Đối ứng ODA |
2 |
Xây dựng tuyến mương tiêu thoát nước dọc đường V.I.Lê Nin, Trường Thi, thành phố Vinh |
7945097 |
1411 |
|
UBND thành phố Vinh |
36/NQ-HĐND 13/8/2021; 4614/QĐ-UBND 30/11/2021 |
119.869 |
100.000 |
100.000 |
27.500 |
|
VIII.5 |
Du lịch |
|
|
|
|
|
403.947 |
151.638 |
139.853 |
46.753 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
403.947 |
151.638 |
139.853 |
46.753 |
|
1 |
Dự án "Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2", tiểu dự án tỉnh Nghệ An |
7813233 |
1411 |
|
Sở Du lịch |
4776/QĐ-UBND 26/10/2018 |
278.947 |
36.638 |
24.853 |
13.753 |
Đối ứng ODA |
2 |
Xây dựng tuyến đường giao thông phát triển du lịch thị xã Hoàng Mai (tuyến nối từ Quốc lộ 48D đi Trung tâm xã Quỳnh Trang - hồ Vực Mấu; Tuyến nối Quốc lộ 1A đi khu di tích lịch sử Quốc gia hang Hỏa Tiễn) |
7933636 |
1432 |
|
UBND thị xã Hoàng Mai |
36/NQ-HĐND 13/8/2021 (CTĐT) 4793/QĐ-UBND 09/12/2021 |
125.000 |
115.000 |
115.000 |
33.000 |
|
VIII.6 |
Quy hoạch |
|
|
|
|
|
75.218 |
75.218 |
74.218 |
8.683 |
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
72.235 |
72.235 |
71.235 |
6.000 |
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
7872416 |
1411 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1179/QĐ-TTg 04/8/2020 |
72.235 |
72.235 |
71.235 |
6.000 |
|
|
Vốn chuẩn bị đầu tư và quy hoạch khác |
|
|
|
|
|
2.983 |
2.983 |
2.983 |
2.683 |
|
1 |
Khảo sát địa hình, lập quy hoạch chung xây dựng Khu Lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao vùng Bắc Trung Bộ đến năm 2045 |
8059558 |
1411 |
332 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
909/QĐ-TTg 02/8/2023; 2749/QĐ-UBND 05/9/2023 |
2.983 |
2.983 |
2.983 |
2.683 |
|
VIII.7 |
Công trình công cộng tại các đô thị |
|
|
|
|
|
826.949 |
83.708 |
50.000 |
2.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
826.949 |
83.708 |
50.000 |
2.000 |
|
1 |
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Hoàng Mai thuộc dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ” |
7893742 |
1432 |
|
UBND thị xã Hoàng Mai |
3097 15/9/2020 |
826.949 |
83.708 |
50.000 |
2.000 |
Đối ứng ODA. |
IX |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị xã hội: Các nhiệm vụ, chương trình, dự án phục vụ mục tiêu xây dựng, cải tạo, nâng cấp trụ sở, nhà công vụ, mua sắm trang thiết bị của các cơ quan thuộc hệ thống chính trị, nhà nước; dự án mua mới, xây dựng và cải tạo trụ sở làm việc, cải tạo, nâng cấp nhà ở, mua sắm trang thiết bị của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
258.767 |
193.633 |
223.860 |
54.550 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
258.767 |
193.633 |
223.860 |
34.550 |
|
1 |
Xây dựng Trụ sở Đảng ủy khối Doanh nghiệp tỉnh Nghệ An |
7947437 |
1411 |
|
Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Nghệ An |
2737/QĐ-UBND 03/8/2021; 4604/QĐ UBND 30/11/2021 |
24.773 |
24.773 |
25.000 |
1.700 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy- HĐND-UBND xã Yên Thắng, xã Xiêng My, xã Tam Hợp, xã Hữu Khuông, xã Nhôn Mai và xã Mai Sơn, huyện Tương Dương |
7939848 |
1426 |
|
UBND huyện Tương Dương |
36/NQ-HĐND 13/8/2021; 4504/QĐ-UBND 24/11/2021 55/NQ-HĐND 12/10/2022 |
45.500 |
33.360 |
33.360 |
10.000 |
|
3 |
Trụ sở làm việc cơ quan khối dân huyện Tương Dương |
8013247 |
1426 |
|
UBND huyện Tương Dương |
2620/QĐ-UBND 06/8/2021 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
3.850 |
|
4 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Na Loi, xã Na Ngoi, xã Keng Đu, xã Chiêu Lưu, xã Mường Típ, xã Mường Ải, xã Mường Long, huyện Kỳ Sơn |
8023799 |
1427 |
|
UBND huyện Kỳ Sơn |
36/NQ-HĐND 13/8/2021 230/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 |
44.000 |
44.000 |
44.000 |
15.000 |
|
5 |
Nâng cấp Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND và các đoàn thể xã Đồng Văn, huyện Quế Phong |
7941157 |
1424 |
|
UBND huyện Quế Phong |
2871/QĐ-UBND 10/8/2021 (CTĐT); 4062/QĐ-UBND 30/10/2021 |
5.994 |
5.500 |
5.500 |
500 |
|
6 |
Xây dựng Trụ sở làm việc HĐND - UBND huyện Anh Sơn |
7939101 |
1419 |
|
UBND huyện Anh Sơn |
36/NQ-HĐND 13/8/2021; 4197/QĐ-UBND 8/11/2021; 24/NQ-HĐND 07/7/2023; |
75.000 |
25.000 |
55.000 |
12.500 |
|
7 |
Nhà làm việc, các công trình phụ trợ huyện ủy Kỳ Sơn và nhà các cơ quan trực thuộc huyện ủy |
7961297 |
1419 |
|
Huyện ủy Kỳ Sơn |
36/NQ-HĐND 13/8/2021; 4281/QĐ-UBND 11/11/2021 |
47.000 |
47.000 |
47.000 |
10.000 |
|
8 |
Nhà làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND và các đoàn thể xã Tiên Kỳ, huyện Tân Kỳ |
8014420 |
1422 |
|
UBND huyện Tân Kỳ |
2823/QĐ-UBND 06/8/2021; 6074/QĐ-UBND 28/10/2021 |
6.500 |
4.000 |
4.000 |
1.000 |
|
X |
Xã hội |
|
|
|
|
|
152.042 |
28.000 |
28.000 |
7.900 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
138.042 |
15.000 |
15.000 |
5.000 |
|
1 |
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ Việt Lào (phần mở rộng khu A) |
7951085 |
1411 |
|
Sở Lao động, thương binh và xã hội |
36/NQ-HĐND 13/8/2021; 4063/QĐ-UBND 30/10/2021; 56/NQ-HĐND 27/10/2023; 4041/QĐ-UBND 07/12/2023 |
138.042 |
15.000 |
15.000 |
5.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
14.000 |
13.000 |
13.000 |
2.900 |
|
1 |
Mua sắm trang thiết bị, xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải phục vụ công tác trị liệu, cai nghiện ma túy Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện Phúc Sơn |
|
1419 |
262 |
Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện Phúc Sơn |
3247/QĐ-UBND 06/9/2021; 3488/QĐ- UBND 26/10/2023 |
14.000 |
13.000 |
13.000 |
2.900 |
|
B |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
2.259.942 |
1.984.042 |
905.000 |
255.000 |
|
I |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
211.000 |
170.000 |
170.000 |
44.700 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
211.000 |
170.000 |
170.000 |
44.700 |
|
1 |
Xây dựng hồ chứa nước Bùng Bùng, xã Khánh Sơn và cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Thiên Nhẫn (đoạn từ xã Khánh Sơn đến xã Nam Kim), huyện Nam Đàn |
7948144 |
1417 |
|
UBND huyện Nam Đàn |
36/NQ-HĐND 13/8/2021; 4602/QĐ-UBND 30/11/2021 |
55.000 |
50.000 |
50.000 |
21.800 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Đập Mây, xã Lý Thành và hồ chứa nước Côn Côn, xã Bảo Thành, huyện Yên Thành |
7946420 |
1413 |
|
UBND huyện Yên Thành |
2716/QĐ-UBND 02/8/2021; 4603/QĐ-UBND 30/11/2021 |
38.000 |
34.000 |
34.000 |
6.000 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu thoát nước cho các xã Đông Sơn, Tràng Sơn, Lưu Sơn, Đà Sơn, Yên Sơn, Lạc Sơn và thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương |
8050875 |
1420 |
|
UBND huyện Đô Lương |
36/NQ-HĐND 13/8/2021; 2444/QĐ-UBND 17/8/2022 |
65.000 |
33.000 |
33.000 |
10.000 |
|
4 |
Xây dựng hồ chứa nước Khe Rắt, xã Hùng Sơn, huyện Anh Sơn |
8006686 |
1419 |
|
UBND huyện Anh Sơn |
36/NQ-HĐND 13/8/2021; 6348/QĐ-UBND ngày 19/8/2022; 3657/QĐ-UBND 22/11/2022 |
53.000 |
53.000 |
53.000 |
6.900 |
|
II |
Giao thông |
|
|
|
|
|
2.048.942 |
1.814.042 |
735.000 |
210.300 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
2.048.942 |
1.814.042 |
735.000 |
210.300 |
|
1 |
Đường giao thông nối Vinh - Cửa Lò (giai đoạn 2) |
7910078 |
1411 |
|
Sở Giao thông vận tải |
18/NQ-HĐND 13/5/2021; 50/NQ-HĐND 18/10/2021; 4686/QĐ-UBND 02/12/2021 |
1.415.242 |
1.265.242 |
215.000 |
73.775 |
|
2 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 46 đến bến 5, bến 6 cảng Cửa Lò |
7954852 |
1429 |
|
UBND thị xã Cửa Lò |
36/NQ-HĐND 13/8/2021; 4036/QĐ-UBND 29/10/2021 |
205.000 |
170.000 |
170.000 |
50.675 |
|
3 |
Cầu Đò Cung bắc qua Sông Lam, huyện Thanh Chương |
7942176 |
1418 |
|
UBND huyện Thanh Chương |
36/NQ-HĐND 13/8/2021; 4654/QĐ-UBND 01/12/2021; 27/NQ-HĐND 14/7/2022; 3405/QĐ-UBND 02/11/2022 |
178.800 |
178.800 |
150.000 |
30.000 |
|
4 |
Nâng cấp đường giao thông vùng nguyên liệu cho dự án chế biến gỗ tại huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
8052259 |
1413 |
|
UBND huyện Yên Thành |
36/NQ-HĐND 13/8/2021 (CTĐT) 3247/QĐ-UBND 20/10/2022 |
110.000 |
85.000 |
85.000 |
23.000 |
|
5 |
Xây dựng các tuyến đường giao thông trên địa bàn huyện Thanh Chương (tuyến đường nối từ đường mòn Hồ Chí Minh đi vào vùng nguyên liệu trồng chè, cam thuộc xóm Thành Công - xí nghiệp chè Hạnh Lâm xã Thanh Đức; Tuyến nối QL46C đi xóm Tân Hợp, xã Thanh Tiên) |
7969776 |
1418 |
|
UBND huyện Thanh Chương |
3073/QĐ-UBND 20/8/2021 (CTĐT); 4339/QĐ-UBND 15/11/2021 (ĐCCTĐT) 4666/QĐ-UBND 02/12/2021 3130 12/10/2022 |
49.900 |
35.000 |
35.000 |
15.000 |
|
6 |
Tuyến đường nối huyện Nghi Lộc với thị xã Cửa Lò (đoạn từ QL46 qua đường Chợ Sơn - Phúc Thọ đến đường ven biển từ Nghi Sơn (Thanh Hóa) - Cửa Lò (Nghệ An) |
7947440 |
1415 |
|
UBND huyện Nghi Lộc |
36/NQ-HĐND 13/8/2021; 4532/QĐ-UBND 25/11/2021 |
90.000 |
80.000 |
80.000 |
17.850 |
|
C |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
101.647 |
93.000 |
93.000 |
28.000 |
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
48.000 |
48.000 |
48.000 |
10.951 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
20.000 |
9.000 |
|
1 |
Xây dựng công trình vệ sinh cho các trường học trên địa bàn tỉnh |
7970819 |
1411 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3527/QĐ-UBND 28/9/2021; 4444/QĐ-UBND 19/11/2021 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
9.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
28.000 |
28.000 |
28.000 |
1.951 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục Trường Chính trị tỉnh Nghệ An |
|
1411 |
351 |
Trường Chính trị tỉnh Nghệ An |
2774/QĐ-UBND 5/8/2021; 2468/QĐ-UBND 11/8/2023; 3702/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 |
28.000 |
28.000 |
28.000 |
1.951 |
|
II |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
53.647 |
45.000 |
45.000 |
17.049 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
53.647 |
45.000 |
45.000 |
17.049 |
|
1 |
Xây dựng cơ sở vật chất Bệnh viện đa khoa huyện Đô Lương |
7981008 |
1420 |
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đô Lương |
2742 04/8/2021; 4481/QĐ-UBND 23/11/2021; |
20.650 |
15.000 |
15.000 |
1.000 |
|
2 |
Xây dựng và cải tạo một số hạng mục bệnh viện đa khoa huyện Yên Thành |
8056384 |
1413 |
|
Bệnh viện đa khoa huyện Yên Thành |
2866 10/8/2021; 4030/QĐ-UBND 29/10/2021 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
8.649 |
|
3 |
Xây dựng cơ sở vật chất Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Chương |
7927059 |
1418 |
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Chương |
2733 03/8/2021; 4031/QĐ-UBND 29/10/2021; 1507/QĐ-UBND 30/5/2023 |
12.997 |
10.000 |
10.000 |
7.400 |
|
Biểu
số 4: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN HỖ
TRỢ XÂY DỰNG THIẾT CHẾ VĂN HÓA THỂ THAO Ở CƠ SỞ NĂM 2024
(Biểu kèm theo Quyết định số 4262/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Tên công trình |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án đầu tư |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Mã ngành kinh tế |
Quyết định đầu tư dự án |
Kế hoạch năm 2024 |
Ghi chú |
||
Số Quyết định |
TMĐT |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: NS tỉnh |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
39.205 |
11.280 |
9.480 |
|
I |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
39.205 |
11.280 |
9.480 |
|
1 |
Nhà văn hóa xã Đồng Văn, huyện Quế Phong |
UBND huyện Quế Phong |
8020603 |
1424 |
|
3348/QĐ-UBND 28/10/2022 |
3.500 |
2.800 |
1.000 |
|
II |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa Bản Quyn xã Quang Phong, huyện Quế Phong |
UBND huyện Quế Phong |
|
1424 |
161 |
18/QĐ-UBND ngày 04/1/2023 |
1.050 |
320 |
320 |
|
2 |
Nhà văn hóa Bản Cắm Phỏm, xã Cắm Muộn, huyện Quế Phong |
UBND huyện Quế Phong |
|
1424 |
161 |
17/QĐ-UBND ngày 04/1/2023 |
1.550 |
320 |
320 |
|
3 |
Sân vận động Quỳnh Thanh, huyện Quỳnh Lưu |
UBND xã Quỳnh Thanh, huyện Quỳnh Lưu |
|
1414 |
221 |
3966/QĐ-UBND ngày 15/10/2022 |
7.000 |
480 |
480 |
|
4 |
Xây dựng nhà văn hóa Bản Cà, xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp |
UBND xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp |
|
1423 |
161 |
2361/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 |
2.591 |
320 |
320 |
|
5 |
Nhà văn hóa xã Nam Cát huyện Nam Đàn |
UBND xã Nam Cát huyện Nam Đàn |
|
1417 |
161 |
985/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 |
3.958 |
1.400 |
1.400 |
|
6 |
Xây dựng nhà văn hóa xóm Quảng Xá, xã Trung Phúc Cường, huyện Nam Đàn |
UBND xã Trung Phúc Cường, huyện Nam Đàn |
|
1417 |
161 |
1332/QĐ-UBND ngày 16/5/2023 |
2.500 |
240 |
240 |
|
7 |
Nhà văn hóa xã Thanh Lâm, huyện Thanh Chương |
UBND xã Thanh Lâm, huyện Thanh Chương |
|
1418 |
161 |
601/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 |
4.800 |
1.400 |
1.400 |
|
8 |
Nhà văn hóa xóm Hưng Lập, xã Nghĩa Tiến Thị xã Thái Hòa |
UBND xã Nghĩa Tiến Thị xã Thái Hòa |
|
1431 |
161 |
2380/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 |
1.831 |
240 |
240 |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp nhà văn hóa xóm Gia Hội, xã Thanh Tiên, huyện Thanh Chương; |
UBND xã Thanh Tiên, huyện Thanh Chương; |
|
1418 |
161 |
4096/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 |
400 |
240 |
240 |
|
10 |
Xây dựng Sân vận động xã Nghĩa Thọ huyện Nghĩa Đàn |
UBND xã Nghĩa Thọ huyện Nghĩa Đàn |
|
1421 |
221 |
3315QĐ-UBND ngày 13/10/2023 |
2.025,401 |
720 |
720 |
|
11 |
Nhà văn hóa xã Châu Cường, huyện Quỳ Hợp |
UBND xã Châu Cường, huyện Quỳ Hợp |
|
1423 |
161 |
06/QĐ-UBND ngày 03/1/2023; 355/QĐ- UBND ngày 1/11/2023 |
8.000 |
2.800 |
2.800 |
|
Biểu
số 5: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN CẤP CHO CẤP HUYỆN, XÃ NĂM
2024
(Biểu kèm theo Quyết định số 4262/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Nguồn thu sử dụng đất phần phân cấp ngân sách huyện, xã trực tiếp phân bổ |
Trong đó |
|
Ngân sách huyện |
Ngân sách xã |
|||
|
Tổng cộng |
2.845.054 |
2.213.694 |
631.360 |
1 |
Thành phố Vinh |
1.119.800 |
1.076.050 |
43.750 |
2 |
Hưng Nguyên |
199.125 |
118.125 |
81.000 |
3 |
Nam Đàn |
118.000 |
89.050 |
28.950 |
4 |
Nghi Lộc |
177.000 |
105.000 |
72.000 |
5 |
Diễn Châu |
176.250 |
105.000 |
71.250 |
6 |
Quỳnh Lưu |
131.275 |
77.875 |
53.400 |
7 |
Yên Thành |
196.913 |
116.813 |
80.100 |
8 |
Đô Lương |
251.250 |
161.250 |
90.000 |
9 |
Thanh Chương |
52.363 |
31.063 |
21.300 |
10 |
Anh Sơn |
11.063 |
6.563 |
4.500 |
11 |
Tân Kỳ |
19.913 |
11.813 |
8.100 |
12 |
Nghĩa Đàn |
32.450 |
19.250 |
13.200 |
13 |
Quỳ Hợp |
3.319 |
1.969 |
1.350 |
14 |
Quỳ Châu |
738 |
438 |
300 |
15 |
Quế Phong |
738 |
438 |
300 |
16 |
Con Cuông |
1.844 |
1.094 |
750 |
17 |
Tương Dương |
295 |
175 |
120 |
18 |
Kỳ Sơn |
221 |
131 |
90 |
19 |
Thị xã Cửa Lò |
120.000 |
111.000 |
9.000 |
20 |
Thị xã Thái Hòa |
44.000 |
34.100 |
9.900 |
21 |
Thị xã Hoàng Mai |
188.500 |
146.500 |
42.000 |
Quyết định 4262/QĐ-UBND năm 2023 giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 (đợt 1) do tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu: | 4262/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 20/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4262/QĐ-UBND năm 2023 giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 (đợt 1) do tỉnh Nghệ An ban hành
Chưa có Video