ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4199/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 và Luật số 47/2019/QH14 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015, Luật Đầu tư công năm 2019 và các văn bản pháp luật có liên quan;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2185/QĐ-TTg ngày 21/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2012/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2020; mục tiêu, nhiệm vụ, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên về phân bổ dự toán ngân sách năm 2021 tỉnh Thái Nguyên ;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Thái Nguyên kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2021;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán thu - chi ngân sách và kế hoạch đầu tư công năm 2021 thuộc nguồn vốn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương, ngân sách địa phương cân đối, thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết cho các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh Thái Nguyên, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị là chủ đầu tư (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Căn cứ nội dung của Quyết định này, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị có liên quan theo nhiệm vụ được giao khẩn trương cụ thể hóa, triển khai giao kế hoạch chi tiết theo nhiệm vụ được phân cấp để có cơ sở thực hiện nhiệm vụ ngay từ đầu năm 2021.
Điều 2. Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn, kiểm tra, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc, các chủ đầu tư xây dựng kế hoạch, phương án hoạt động cụ thể nhằm thực hiện hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
1 |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP) |
% |
7,0 |
|
2 |
GRDP bình quân đầu người/năm |
Tr.đồng |
98 |
|
3 |
Tốc độ tăng giá trị sản xuất công nghiệp |
% |
7,3 |
|
4 |
Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn |
Triệu USD |
28.157 |
|
|
Trong đó: Xuất khẩu địa phương |
" |
525,0 |
|
5 |
Thu ngân sách trên địa bàn |
Tỷ đồng |
15.600 |
|
6 |
Sản xuất ngành nông - lâm nghiệp - thuỷ sản |
|
|
|
- |
Tốc độ tăng giá trị sản xuất nông - lâm nghiệp - thuỷ sản (Giá so sánh năm 2010) |
% |
4,0 |
|
- |
Sản lượng lương thực có hạt |
1.000 tấn |
434,2 |
|
- |
Giá trị sản phẩm/1 ha đất trồng trọt (giá thực tế) |
Tr.đồng/ha |
115 |
|
- |
Diện tích trồng rừng mới trên địa bàn |
Ha |
4.000 |
|
+ |
Trong đó: Địa phương trồng rừng bằng nguồn vốn NSNN |
Ha |
955 |
|
- |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
≥46 |
|
- |
Tỷ lệ số dân ở nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
% |
95,0 |
|
- |
Số xã hoàn thành tiêu chí xây dựng nông thôn mới năm 2020 |
xã |
7,0 |
|
- |
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh |
% |
79,0 |
|
7 |
Nhóm chỉ tiêu xã hội |
|
|
|
- |
Giảm tỷ suất sinh thô bình quân trong năm |
‰ |
0,10 |
|
- |
Giảm tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng xuống dưới |
% |
<10 |
|
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo (Chuẩn theo quy định tại quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ) |
% |
≥0,45 |
|
- |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
71,0 |
|
+ |
Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ |
% |
30,5 |
|
- |
Tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị |
% |
<3% |
|
- |
Tỷ lệ trường chuẩn quốc gia |
% |
85,21 |
|
- |
Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
% |
98,3 |
|
- |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
98,50 |
|
- |
Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình văn hóa |
% |
>90 |
|
- |
Tỷ lệ xóm, làng, tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa |
% |
>85 |
|
- |
Tỷ lệ cơ quan đạt chuẩn văn hóa |
% |
>92 |
|
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ -
NÔNG, LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
I |
SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 |
GTSX công nghiệp-TTCN trên địa bàn (Giá so sánh năm 2010) |
Tỷ đồng |
840.822 |
|
- |
Công nghiệp - TTCN địa phương |
Tỷ đồng |
35.950 |
|
- |
CN Trung ương (bao gồm cả khối DN QP) |
Tỷ đồng |
24.620 |
|
- |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
780.252 |
|
2 |
Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
- |
Xi măng |
1000 tấn |
2.930 |
|
- |
Gạch xây dựng |
Triệu viên |
198 |
|
- |
Thép cán |
1000 tấn |
1.530 |
|
- |
Than sạch |
1000 tấn |
1.410 |
|
- |
Sản phẩm may mặc |
Triệu SP |
74 |
|
- |
Điện thương phẩm |
Triệu Kwh |
5.355 |
|
- |
Nước sạch |
Triệu m3 |
32 |
|
- |
Vonfram |
1000 tấn |
15,2 |
|
- |
Điện thoại thông minh |
Triệu SP |
111,5 |
|
- |
Máy tính bảng |
Triệu SP |
19,2 |
|
- |
Mạch điện tử tích hợp |
Triệu SP |
141 |
|
- |
Camera truyền hình |
Triệu SP |
64 |
|
- |
Tai nghe |
Triệu SP |
46 |
|
II |
THƯƠNG MẠI- DỊCH VỤ |
|
|
|
1 |
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng XH |
Tỷ đồng |
44.023 |
|
2 |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
28.157 |
|
|
Trong đó xuất khẩu địa phương |
" |
525 |
|
3 |
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu |
|
|
|
- |
Chè các loại |
Triệu USD |
1,5 |
|
- |
Sản phẩm may mặc |
Triệu USD |
330,0 |
|
- |
Giấy đế |
Triệu USD |
3,4 |
|
- |
Kim loại màu và tinh quặng kim loại màu |
Triệu USD |
200 |
|
- |
Sản phẩm từ sắt thép |
Triệu USD |
83 |
|
- |
Điện thoại thông minh, máy tính bảng |
Triệu USD |
15.800 |
|
- |
Sản phẩm điện tử khác |
Triệu USD |
11.700 |
|
III |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN |
|
|
|
1 |
Tổng giá trị sản xuất (giá so sánh năm 2010) |
Tỷ đồng |
14.580 |
|
a) |
Nông nghiệp: |
Tỷ đồng |
13.470 |
|
|
- Trồng trọt |
Tỷ đồng |
5.620 |
|
|
- Chăn nuôi |
Tỷ đồng |
6.480 |
|
|
- Dịch vụ |
Tỷ đồng |
1.370 |
|
b) |
Lâm nghiệp: |
Tỷ đồng |
595 |
|
c) |
Thủy sản: |
Tỷ đồng |
515 |
|
2 |
Sản lượng một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
a) |
Sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
434.200 |
|
|
Trong đó: - Sản lượng thóc |
Tấn |
362.400 |
|
|
- Sản lượng ngô |
Tấn |
71.800 |
|
b) |
Sản lượng Rau, đậu các loại |
Tấn |
260.000 |
|
c) |
Sản lượng chè búp tươi |
Tấn |
250.000 |
|
3 |
Chăn nuôi |
|
|
|
- |
Tổng đàn trâu cuối kỳ |
Nghìn con |
44,5 |
|
- |
Tổng đàn bò cuối kỳ |
Nghìn con |
44 |
|
- |
Tổng đàn lợn cuối kỳ |
Nghìn con |
620 |
|
- |
Tổng đàn gia cầm cuối kỳ |
Nghìn con |
14.800 |
|
- |
Thịt hơi các loại |
Tấn |
146.000 |
|
4 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
4.1 |
Trồng rừng tập trung trên địa bàn tỉnh |
Ha |
4.000 |
|
- |
Trong đó: Trồng rừng bằng vốn NSNN, gồm: |
Ha |
955 |
|
|
+ Rừng phòng hộ, đặc dụng |
Ha |
100 |
|
|
+ Rừng sản xuất |
Ha |
855 |
|
4.2 |
Trồng cây phân tán |
Ha |
310 |
|
4.3 |
Khoán bảo vệ rừng |
Ha |
24.350 |
|
4.4 |
Chăm sóc rừng trồng |
Ha |
401 |
|
4.5 |
Hỗ trợ bảo vệ rừng |
Ha |
6.241 |
|
4.6 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
≥ 46 |
|
5 |
Thủy sản |
|
|
|
- |
Diện tích nuôi trồng thủy sản |
Ha |
6.000 |
|
- |
Sản lượng thuỷ sản |
Tấn |
16.000 |
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ- XÃ HỘI- MÔI TRƯỜNG CÁC HUYỆN, THÀNH
PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2021
ĐƠN VỊ: UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
TP Thái Nguyên |
TP Sông Công |
TX Phổ Yên |
Định Hoá |
Võ Nhai |
Phú Lương |
Đồng Hỷ |
Đại Từ |
Phú Bình |
||||
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn (giá so sánh năm 2010) |
Tỷ đồng |
14.580 |
2.235 |
775 |
2.080 |
1.100 |
940 |
1.260 |
1.400 |
2.440 |
2.350 |
2 |
Giá trị sản phẩm thu được trên 1 ha đất trồng trọt (giá thực tế) |
Triệu đồng/ha |
115 |
146 |
116 |
120 |
100 |
88 |
105 |
115 |
130 |
112 |
3 |
Sản lượng một số cây trồng, vật nuôi chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
434.200 |
38.300 |
22.800 |
54.890 |
50.100 |
49.460 |
33.750 |
39.500 |
69.800 |
75.600 |
|
Trong đó: + Thóc |
Tấn |
362.400 |
31.200 |
18.500 |
49.000 |
46.200 |
24.500 |
29.650 |
31.200 |
67.450 |
64.700 |
|
+ Ngô |
Tấn |
71.800 |
7.100 |
4.300 |
5.890 |
3.900 |
24.960 |
4.100 |
8.300 |
2.350 |
10.900 |
- |
Sản lượng rau các loại |
Tấn |
260.000 |
36.600 |
16.280 |
43.870 |
17.600 |
15.500 |
10.930 |
10.800 |
72.800 |
35.620 |
- |
Sản lượng chè búp tươi |
Tấn |
250.000 |
22.200 |
6.850 |
19.200 |
28.400 |
13.200 |
44.200 |
41.200 |
72.000 |
2.750 |
b |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tổng đàn lợn |
1.000 con |
620 |
76 |
31 |
145 |
35 |
32 |
43 |
46 |
76 |
136 |
- |
Tổng đàn gia cầm |
1.000 con |
14.800 |
2.050 |
1.050 |
2.400 |
790 |
650 |
1.100 |
1.600 |
1.880 |
3.280 |
- |
Thịt hơi các loại |
Tấn |
146.000 |
24.000 |
9.200 |
30.500 |
8.500 |
6.500 |
10.200 |
11.500 |
17.000 |
28.600 |
c |
Thuỷ sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Diện tích nuôi trồng thuỷ sản (kể cả mặt nước Hồ Núi Cốc) |
Ha |
6.000 |
256 |
118 |
265 |
580 |
235 |
670 |
230 |
3.000 |
646 |
- |
Sản lượng thuỷ sản |
Tấn |
16.000 |
1.100 |
620 |
1.820 |
1.350 |
380 |
1.350 |
600 |
4.780 |
4.000 |
II |
GTSX CÔNG NGHIỆP- TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giá trị sản xuất CN- TTCN |
Tỷ đồng |
35.950 |
10.935 |
5.268 |
6.611 |
247 |
333 |
505 |
1.118 |
9.267 |
1.666 |
III |
CHỈ TIÊU XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,45 |
0,05 |
0,10 |
0,10 |
1,25 |
1,65 |
0,40 |
1,30 |
0,30 |
0,35 |
III |
Tham gia BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số người tham gia BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người tham gia BHXH bắt buộc |
Người |
225.000 |
72.800 |
20.800 |
83.900 |
3.600 |
2.900 |
4.600 |
5.200 |
8.300 |
22.900 |
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện |
Người |
21.500 |
4.000 |
1.950 |
3.300 |
2.110 |
1.500 |
1.840 |
2.300 |
2.700 |
1.800 |
|
Số người tham gia BHXH thất nghiệp |
Người |
213.600 |
71.500 |
19.700 |
81.000 |
2.450 |
2.200 |
3.650 |
4.500 |
7.600 |
21.000 |
2 |
Tỷ lệ tham gia BHXH (theo Nghị quyết 102/2018/NQ-CP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ tham gia BHXH bắt buộc |
% |
95 |
95 |
95 |
95 |
95 |
95 |
95 |
95 |
95 |
95 |
|
Tỷ lệ tham gia BHXH tự nguyện |
% |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
|
Tỷ lệ tham gia BHXH thất nghiệp |
% |
95 |
95 |
95 |
95 |
95 |
95 |
95 |
95 |
95 |
95 |
IV |
Cai nghiện ma túy |
Người |
1.000 |
360 |
39 |
130 |
28 |
30 |
98 |
73 |
163 |
79 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cai nghiện bắt buộc tại cơ sở cai nghiện tỉnh |
Người |
220 |
80 |
9 |
30 |
8 |
10 |
18 |
13 |
33 |
19 |
|
Cai nghiện tự nguyện tại gia đình và các cơ sở cai nghiện |
Người |
780 |
280 |
30 |
100 |
20 |
20 |
80 |
60 |
130 |
60 |
V |
Học sinh dân tộc học tại các trường PTDTNT THCS |
Học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số lớp |
Học sinh |
60 |
- |
- |
|
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
- |
2 |
Số học sinh |
Học sinh |
1.800 |
- |
- |
|
360 |
360 |
360 |
360 |
360 |
- |
|
Trong đó: Tuyển mới |
Học sinh |
450 |
- |
- |
|
90 |
90 |
90 |
90 |
90 |
- |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2021
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ |
|
|
|
1 |
Thực hiện dự án tổng thể xây dựng hồ sơ địa chính tỉnh Thái Nguyên trên địa bàn các huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên |
Xã |
43 |
|
Huyện |
3 |
|
||
2 |
Đo đạc, xác định ranh giới, đăng ký cấp GCN đối với diện tích đất các công ty nông lâm nghiệp giữ lại và trả ra trên địa bản tỉnh |
TKKT-DT |
1 |
|
3 |
Đo đạc, chỉnh lý biến động bản đồ địa chính, đăng ký cấp GCN và xây dựng CSDL đối với khu vực đất lâm nghiệp trên địa bàn 3 huyện Đại Từ, Định Hoá, Võ Nhai |
TKKT-DT |
1 |
|
4 |
Định giá đất cụ thể |
Khu vực |
20 |
|
5 |
Lập kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Nguyên |
Nhiệm vụ |
1 |
|
6 |
Đăng ký đất đai (Đăng ký cấp GCN lần đầu và cấp đổi) |
|
14.320 |
|
6,1 |
+ Tổ chức |
Hồ sơ |
970 |
|
6,2 |
+ Hộ gia đình cá nhân |
Hồ sơ |
13.350 |
|
7 |
Đăng ký biến động) |
Hồ sơ |
82.410 |
|
8 |
Thống kê đất đai |
Nhiệm vụ |
1 |
|
9 |
Quản lý, lưu trữ và vận hành cơ sở dữ liệu đất đai |
Nhiệm vụ |
1 |
|
II |
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN |
|
|
|
1 |
Lập và thực hiện dự án khoanh định khu vực cấm và tạm thời cấm hoạt động khai thác cát, sỏi lòng sông |
Dự án |
1 |
|
III |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
|
|
1 |
Xây dựng trạm cảnh báo thiên tai tương ứng với các cấp báo động lũ tại các sông suối trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Dự án |
1 |
|
2 |
Triển khai dự án “Điều tra, đánh giá xác định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất tỉnh Thái Nguyên” |
Dự án |
1 |
|
3 |
Vận hành, khai thác mạng lưới quan trắc nước dưới đất khu vực phía Nam tỉnh Thái Nguyên |
Nhiệm vụ |
1 |
|
4 |
Thực hiện Quản lý, vận hành Trạm quan trắc nước tự động (AMS) Hồ Núi Cốc |
Nhiệm vụ |
1 |
|
IV |
LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
|
|
1 |
Xây dựng, quản trị, duy trì, vận hành các hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
Nhiệm vụ |
1 |
|
2 |
Thu thập, chỉnh lý, quản lý dữ liệu ngành tài nguyên môi trường hàng năm |
Nhiệm vụ |
1 |
|
3 |
Dự án "Hoàn thiện hạ tầng công nghệ thông tin của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên" |
Dự án |
1 |
|
4 |
Triển khai xây dựng và thực hiện dự án Xây dựng, hoàn thiện, tích hợp cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2020-2025 (không bao gồm CSDL đất đai) |
Dự án |
1 |
|
5 |
Thực hiện dự án Công khai minh bạch thông tin về tài nguyên và môi trường thuộc Sở quản lý theo quy định của Pháp luật |
Dự án |
1 |
|
6 |
Xây dựng Kho tư liệu TNMT dạng số phục vụ quản lý, khai thác, sử dụng và chia sẻ thông tin dữ liệu TNMT của tỉnh TN |
Dự án |
1 |
|
7 |
Liên thông hệ thống một cửa và các cơ sở dữ liệu chuyên ngành TNMT |
Dự án |
1 |
|
8 |
Phát triển nguồn nhân lực, nâng cao trình độ cho CBCCVC |
Nhiệm vụ |
1 |
|
V |
SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
1 |
Lập báo cáo hiện trạng môi trường |
Nhiệm vụ |
1 |
|
2 |
Kiểm tra công tác bảo vệ môi trường; Hoạt động bảo vệ môi trường lưu vực sông; Hợp tác quốc tế; Cập nhật thông tin dữ liệu, chỉ số môi trường; Kiểm tra vận hành thử nghiệm xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường; |
Nhiệm vụ |
1 |
|
3 |
Dự án mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Thái Nguyên |
Dự án |
1 |
|
4 |
Thực hiện quản lý, vận hành hệ thống quan trắc môi trường không khí xung quanh tự động, liên tục tại trung tâm TP Thái Nguyên |
Nhiệm vụ |
1 |
|
5 |
Dự án nâng cấp hệ thống Quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Dự án |
1 |
|
6 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh Thái Nguyên, kết nối với hệ cơ sở dữ liệu quốc gia về quan trắc tài nguyên và môi trường |
Dự án |
1 |
|
7 |
Thiết lập, xây dựng ứng dụng các phần mềm công nghệ thông tin trong thực thi công tác quản lý môi trường trên địa bàn tỉnh |
Dự án |
1 |
|
8 |
Phân loại rác tại nguồn, hạn chế rác thải nhựa và xử lý rác thải hữu cơ hộ gia đình khu vực nông thôn |
Dự án |
1 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2021
ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
1 |
Nuôi dưỡng xã hội |
Người |
120 |
|
- |
Đối tượng xã hội (bao gồm cả cơ sở ngoài công lập) |
Người |
120 |
|
2 |
Điều trị bệnh |
|
|
|
- |
Chỉnh hình, phục hồi chức năng |
Giường |
100 |
|
- |
Tâm thần |
Người |
240 |
|
|
Trong đó: Con của Người có công |
Người |
20 |
|
- |
Cai nghiện ma tuý |
Người |
1.000 |
|
|
Trong đó: Cai nghiện bắt buộc tại Cơ sở tư vấn và Điều trị, cai nghiện ma túy |
Người |
220 |
|
3 |
Tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị |
% |
<3 |
|
4 |
Đào tạo nghề |
Học viên |
5.500 |
|
- |
Đào tạo nghề trung cấp, cao đẳng (tuyển mới có hỗ trợ ngân sách ) |
" |
1.300 |
|
- |
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
" |
4.200 |
|
5 |
Tỷ lệ hộ nghèo ( Chuẩn nghèo theo QĐ số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015) |
% |
2,42 |
|
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm trước |
% |
≥0,45 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2021
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
1 |
DÂN SỐ TRUNG BÌNH |
1.000 người |
1.323,565 |
|
2 |
GIẢM TỶ SUẤT SINH THÔ |
‰ |
0,10 |
|
3 |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH |
|
|
|
- |
Triệt sản |
Người |
50 |
|
- |
Dụng cụ tử cung |
Người |
11.000 |
|
- |
Thuốc tiêm tránh thai |
Người |
3.100 |
|
- |
Thuốc cấy tránh thai |
Người |
200 |
|
- |
Thuốc uống tránh thai |
Người |
32.000 |
|
- |
Bao cao su |
Người |
32.000 |
|
4. |
TỶ SỐ GIỚI TÍNH KHI SINH |
Số trẻ trai/100.000 trẻ gái sinh sống |
114,4 |
|
5. |
TĂNG TỶ LỆ NGƯỜI CAO TUỔI ĐƯỢC KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ |
% |
30 |
|
6 |
CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH |
|
|
|
6.1 |
TUYẾN TỈNH |
|
|
|
1 |
Số cơ sở (gồm cả hệ dự phòng ở mục 3) |
Cơ sở |
14 |
|
2 |
Số giường bệnh |
Giường |
2.790 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Bệnh viện A |
Giường |
750 |
|
- |
Bệnh viện C |
Giường |
700 |
|
- |
Bệnh viện Gang Thép |
Giường |
500 |
|
- |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
Giường |
250 |
|
- |
Bệnh viện Lao & Bệnh phổi |
Giường |
270 |
|
- |
Bệnh viện Tâm Thần |
Giường |
150 |
|
- |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
Giường |
100 |
|
- |
Bệnh viện Mắt |
Giường |
70 |
|
3 |
Trung tâm, hệ dự phòng tuyến tỉnh ( Kiểm soát Bệnh tật; Kiểm nghiệm Dược phẩm, Mỹ phẩm; Giám định Y khoa, Giám định Pháp Y, Chi cục Dân số, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm) |
Cơ sở |
6 |
|
6.2 |
TUYẾN HUYỆN |
|
|
|
1 |
Số cơ sở |
Cơ sở |
13 |
|
2 |
Số giường bệnh |
Giường |
1.745 |
|
- |
Giường bệnh |
Giường |
1.745 |
|
- |
Giường phòng khám |
Giường |
|
|
6.3 |
Y TẾ CƠ SỞ (XÃ, PHƯỜNG) |
|
|
|
1 |
Số cơ sở |
Cơ sở |
178 |
|
2 |
Số giường tạm lưu |
Giường |
890 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2021
ĐƠN VỊ: TRUNG TÂM Y TẾ VÀ BỆNH VIỆN ĐA KHOA CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
1 |
Tổng số cơ sở |
Cơ sở |
13 |
|
2 |
Tổng số giường bệnh |
Giường |
1.745 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Trung tâm y tế Thành phố Thái Nguyên |
Giường |
115 |
|
- |
Bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình |
" |
270 |
|
- |
Khu điều trị Phong (thuộc bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình) |
" |
15 |
|
|
Giường trai viên phong (không tính vào KH giường bệnh) |
" |
80 |
|
- |
Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên |
" |
160 |
|
- |
Trung tâm y tế huyện Võ Nhai |
" |
165 |
|
- |
Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ |
" |
250 |
|
- |
Bệnh viện đa khoa huyện Đại Từ |
" |
250 |
|
- |
Trung tâm y tế huyện Phú Lương |
" |
170 |
|
- |
Bệnh viện Đa khoa huyện Định Hoá |
" |
220 |
|
- |
Trung tâm y tế thành phố Sông Công |
" |
130 |
|
3 |
Trung tâm y tế huyện (dự phòng) |
Cơ sở |
3 |
(TTYT huyện Đại Từ, Định Hóa, Đồng Hỷ) |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2021
ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC |
|
|
|
I |
Mầm non: |
|
|
|
- |
Tổng số nhóm trẻ |
Nhóm |
755 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Nhóm |
610 |
|
- |
Tổng số lớp mẫu giáo |
Lớp |
2.550 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Lớp |
2.250 |
|
- |
Số cháu đi nhà trẻ |
Cháu |
16.700 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Cháu |
14.500 |
|
- |
Học sinh mẫu giáo |
Học sinh |
72.000 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
67.000 |
|
- |
Học sinh mẫu giáo 5 tuổi |
Học sinh |
26.000 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
24.500 |
|
- |
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo |
% |
95% |
|
II |
PHỔ THÔNG |
|
|
|
1 |
Số lớp |
|
|
|
- |
Tiểu học |
Lớp |
4.150 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Lớp |
4.100 |
|
- |
Trung học cơ sở |
Lớp |
2.150 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Lớp |
2.130 |
|
- |
Trung học phổ thông |
Lớp |
880 |
|
+ |
Trong đó: Công lập |
Lớp |
855 |
|
* |
Lớp dân tộc nội trú huyện |
Lớp |
60 |
|
+ |
Lớp THCS |
Lớp |
60 |
|
* |
Lớp dân tộc nội trú tỉnh |
Lớp |
18 |
|
- |
Lớp THPT (công lập) |
Lớp |
18 |
|
* |
Lớp chuyên cấp tỉnh (THPT) |
Lớp |
39 |
|
2 |
Học sinh tuyển mới |
|
|
|
- |
Lớp 1 |
Học sinh |
25.500 |
|
|
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
25.000 |
|
- |
Lớp 6 |
|
21.500 |
|
|
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
21.300 |
|
- |
Lớp 10 |
Học sinh |
12.300 |
|
|
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
12.000 |
|
* |
Trung học phổ thông chuyên |
Học sinh |
390 |
|
|
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
390 |
|
3 |
Tổng số học sinh |
|
|
|
- |
Học sinh tiểu học |
Học sinh |
122.000 |
|
|
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
121.000 |
|
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
% |
99,2 |
|
- |
Học sinh trung học cơ sở |
Học sinh |
76.900 |
|
|
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
76.800 |
|
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
% |
99 |
|
- |
Học sinh trung học phổ thông |
Học sinh |
37.000 |
|
|
Trong đó: Công lập |
Học sinh |
35.800 |
|
|
Trong đó: Học sinh trường chuyên (THPT) |
Học sinh |
1.170 |
|
|
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
% |
98,1 |
|
- |
Học sinh trường DTNT huyện (thuộc tỉnh) |
Học sinh |
1.800 |
|
|
Trong đó: Công lập (THCS) |
Học sinh |
1.800 |
|
- |
Học sinh trường DTNT tỉnh |
Học sinh |
550 |
|
|
Trong đó: Tuyển mới |
Học sinh |
180 |
|
- |
Học sinh khuyết tật |
|
290 |
|
|
+ Hệ chuyên biệt tiểu học |
Người |
220 |
|
|
+ Hệ chuyên biệt THCS |
Người |
70 |
|
III |
BỔ TÚC VĂN HOÁ |
|
|
|
- |
Học viên |
|
|
|
+ |
Số học viên bổ túc văn hoá (tập trung) |
Người |
3000 |
|
+ |
Số học viên các trung tâm giáo dục thường xuyên |
Người |
4.500 |
|
+ |
Số Trung tâm học tập cộng đồng |
Trung tâm |
178 |
|
IV |
TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
- |
Các lớp bồi dưỡng (có ngân sách) |
Người |
4.000 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2021
ĐƠN VỊ: CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỘC TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số:4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
A |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN (đào tạo mới - có ngân sách) |
|
|
|
1 |
Hệ cao đẳng |
Sinh viên |
150 |
|
2 |
Bồi dưỡng quy đổi |
Sinh viên |
300 |
|
B |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÁI NGUYÊN (đào tạo mới - Có ngân sách) |
|
|
|
1 |
Hệ cao đẳng |
Sinh viên |
40 |
Người có hộ khẩu trường trú tại tỉnh Thái Nguyên |
2 |
Hệ trung cấp Tài chính + Viễn thông |
Sinh viên |
750 |
|
3 |
Đào tạo sinh viên Lào |
Sinh viên |
106 |
|
C |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI NGUYÊN |
|
|
|
I |
Đào tạo mới (có ngân sách) |
Học sinh |
430 |
|
1 |
Trung cấp |
Học sinh |
30 |
|
2 |
Cao đẳng |
Học sinh |
400 |
|
II |
Đào tạo liên tục (quy đổi) |
Học viên |
181 |
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2021
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
I |
Phát sóng phát thanh, truyền hình |
|
|
|
1 |
Phát thanh |
|
|
|
1.1 |
Phát sóng phát thanh FW |
Giờ |
5.840 |
|
1.2 |
Phát vệ tinh Vinasat 1 |
Giờ |
5.840 |
|
2 |
Truyền hình |
|
|
|
2.1 |
Phát chương trình TN1: |
|
|
|
|
- Phát vệ tinh Vinasat 1 |
Giờ |
8.760 |
|
|
- Phát trên truyền hình cáp VTV cab HD (Cả nước) |
Giờ |
8.760 |
|
|
- Truyền hình trực tuyến |
Giờ |
8.760 |
|
|
- Phát trên truyền hình cáp VTV cab SD (Thái Nguyên) |
Giờ |
8.760 |
|
|
- Phát trên số mặt đất SD (RTB) |
Giờ |
8.760 |
|
2.2 |
Phát chương trình TN2: |
|
|
|
|
- Phát trên truyền hình số mặt đất VTC HD |
Giờ |
6.750 |
|
3 |
Trang thông tin điện tử trực tuyến |
Ngày |
365 |
|
4 |
Tạp chí Phát thanh - truyền hình |
Số |
3 |
|
II |
Chương trình phát sóng tự sản xuất |
|
|
|
1 |
Chương trình phát thanh |
|
|
|
2.1 |
Tiếng phổ thông |
Giờ |
2.403 |
|
2.2 |
Tiếng dân tộc Dao |
Giờ |
183 |
|
2.3 |
Tiếng dân tộc Tày, Nùng |
Giờ |
183 |
|
2.4 |
Tiếng dân tộc Mông |
Giờ |
91 |
|
2 |
Thời lượng truyền hình |
|
|
|
2.1 |
Tiếng phổ thông |
Giờ |
1.974 |
|
2.2 |
Tiếng dân tộc Dao |
Giờ |
35 |
|
2.3 |
Tiếng dân tộc Mông |
Giờ |
32 |
|
2.4 |
Tiếng Anh |
Giờ |
16 |
|
2.4 |
Tiếng Trung |
Giờ |
16 |
|
III |
Mục tiêu phủ sóng toàn tỉnh |
|
|
|
1 |
Diện phủ sóng phát thanh vệ tinh Vinasat (toàn quốc) |
% |
100 |
|
2 |
Diện phủ sóng phát thanh FM (nội tỉnh) |
% |
85 |
|
3 |
Diện phủ sóng truyền hình TN1 số mặt đất DVB-T2 (14 tỉnh phía Bắc) |
% |
95 |
|
4 |
Diện phủ sóng truyền hình TN1 vệ tinh( toàn quốc) |
% |
100 |
|
5 |
Diện phủ sóng hạ tầng cáp VTV cap, K+ (toàn quốc) |
% |
1,52 |
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2021 |
Trong đó |
|
Khối tỉnh |
Khối huyện |
|||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
|
Thu NSNN trên địa bàn |
15 600 000 |
11 331 560 |
4 268 440 |
I |
Thu nội địa |
12 600 000 |
8 331 560 |
4 268 440 |
1 |
Doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
1 000 000 |
995 800 |
4 200 |
2 |
Doanh nghiệp nhà nước địa phương |
53 000 |
44 800 |
8 200 |
3 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
3 828 000 |
3 820 000 |
8 000 |
4 |
Thu khu vực dịch vụ ngoài quốc doanh |
1 394 800 |
649 600 |
745 200 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
980 000 |
801 000 |
179 000 |
6 |
Thu tiền sử dụng đất |
2 587 000 |
200 000 |
2 387 000 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
17 000 |
|
17 000 |
8 |
Thu tiền cho thuê đất |
976 950 |
700 000 |
276 950 |
9 |
Lệ phí trước bạ |
446 000 |
|
446 000 |
10 |
Phí và lệ phí |
206 300 |
151 300 |
55 000 |
13 |
Thuế bảo vệ môi trường |
505 800 |
505 800 |
|
14 |
Thu khác ngân sách |
256 100 |
126 800 |
129 300 |
|
Trong đó thu từ tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa |
30 000 |
5 578 |
24 422 |
15 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
333 700 |
323 460 |
10 240 |
16 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
13 000 |
13 000 |
|
17 |
Thu khác ngân sách xã |
2 350 |
|
2 350 |
II |
Thu hoạt động xuất, nhập khẩu |
3 000 000 |
3 000 000 |
|
Ghi chú:
1. Các đơn vị, địa phương tổ chức thực hiện nghiêm quy định về phân công cơ quan quản lý thuế đối với người nộp thuế theo quy định tại Quyết định số 2845/QĐ-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính và Nghị quyết số /2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND về việc kéo dài thời ký ổn định ngân sách giai đoạn 2016-2020 sang năm 2021.
2. Giao Cục Thuế tỉnh giao dự toán chi tiết số thu cho các đơn vị thu thuộc ngành quản lý và các Chi cục Thuế theo từng chỉ tiêu thu đã được giao; theo dõi số thực hiện thu so với dự toán và thường xuyên báo cáo UBND tỉnh để có cơ sở tham mưu các giải pháp tăng cường công tác thu ngân sách trên địa bàn tỉnh.
3. Giao Quỹ phát triển đất, Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thái Nguyên, Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Thái Nguyên phối hợp xây dựng Kế hoạch triển khai thu tiền sử dụng đất khối tỉnh (200 tỷ đồng), báo cáo UBND tỉnh đảm bảo đúng tiến độ thời gian và quy định của pháp luật.
4. Giao Ban Quản lý khu công nghiệp xây dựng kế hoạch triển khai thu tiền thuê đất khối tỉnh (700 tỷ đồng) và hướng dẫn các đơn vị thuê đất nộp tiền thuê đất vào ngân sách cấp tỉnh. Báo cáo UBND tỉnh đảm bảo đúng tiến độ thời gian và quy định của pháp luật.
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2021 |
Khối tỉnh |
Khối huyện |
Trong đó |
||||||||
Thành phố Thái Nguyên |
Thị xã Phổ Yên |
Thị xã Sông Công |
Huyện Phú Bình |
Huyện Phú Lương |
Huyện Đại Từ |
Huyện Định Hoá |
Huyện Đồng Hỷ |
Huyện Võ Nhai |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Thu NSNN trên địa bàn |
15 600 000 |
11 331 560 |
4 268 440 |
2 341 600 |
1 051 700 |
249 200 |
123 360 |
72 300 |
229 220 |
54 810 |
97 680 |
48 570 |
I |
Thu nội địa |
12 600 000 |
8 331 560 |
4 268 440 |
2 341 600 |
1 051 700 |
249 200 |
123 360 |
72 300 |
229 220 |
54 810 |
97 680 |
48 570 |
1 |
DNNN trung ương |
1 000 000 |
995 800 |
4 200 |
2 600 |
1 000 |
|
400 |
|
|
|
200 |
|
2 |
DNNN địa phương |
53 000 |
44 800 |
8 200 |
2 400 |
500 |
2 300 |
1 500 |
|
1 000 |
170 |
180 |
150 |
3 |
DN có vốn ĐTNN |
3 828 000 |
3 820 000 |
8 000 |
|
8 000 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu khu vực dịch vụ NQD |
1 394 800 |
649 600 |
745 200 |
385 000 |
130 000 |
90 000 |
18 300 |
21 600 |
30 800 |
24 900 |
26 600 |
18 000 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
980 000 |
801 000 |
179 000 |
105 000 |
29 000 |
13 000 |
6 000 |
6 000 |
9 500 |
3 100 |
4 300 |
3 100 |
6 |
Thu tiền sử dụng đất |
2 587 000 |
200 000 |
2 387 000 |
1 445 000 |
720 000 |
80 000 |
40 000 |
8 000 |
60 000 |
6 000 |
20 000 |
8 000 |
7 |
Thuế sử dụng đất phí NN |
17 000 |
|
17 000 |
11 240 |
2 800 |
1 900 |
500 |
80 |
220 |
40 |
100 |
120 |
8 |
Thu tiền cho thuê đất |
976 950 |
700 000 |
276 950 |
80 000 |
72 000 |
18 000 |
4 300 |
4 500 |
85 000 |
350 |
10 000 |
2 800 |
9 |
Lệ phí trước bạ |
446 000 |
|
446 000 |
220 000 |
62 000 |
33 000 |
36 300 |
20 500 |
31 000 |
13 400 |
21 000 |
8 800 |
10 |
Phí và lệ phí |
206 300 |
151 300 |
55 000 |
19 500 |
8 000 |
4 500 |
3 300 |
3 700 |
3 700 |
2 200 |
6 500 |
3 600 |
11 |
Thuế bảo vệ môi trường |
505 800 |
505 800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu khác ngân sách |
256 100 |
126 800 |
129 300 |
68 800 |
15 100 |
6 500 |
10 400 |
7 500 |
8 000 |
4 500 |
5 500 |
3 000 |
|
Thu khác ngân sách |
151 222 |
126 800 |
24 422 |
|
10 500 |
3 500 |
4 500 |
300 |
3 582 |
140 |
1 800 |
100 |
13 |
Thu cấp quyền khai thác KS |
333 700 |
323 460 |
10 240 |
1 000 |
2 300 |
|
2 360 |
130 |
|
150 |
3 300 |
1 000 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số KT |
13 000 |
13 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu khác ngân sách xã |
2 350 |
|
2 350 |
1 060 |
1 000 |
|
|
290 |
|
|
|
|
II |
Thu hoạt động XNK |
3 000 000 |
3 000 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
||||
Tổng số |
Khu vực DNNN |
Khu vực ĐTNN |
Khu vực TNNQD |
Các khoản thu khác |
||
A |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
15.600.000 |
1.053.000 |
3.828.000 |
1.394.800 |
9.324.200 |
I |
Các khoản thu từ thuế |
10.778.600 |
1.053.000 |
3.828.000 |
1.394.800 |
4.502.800 |
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
3.454.300 |
591.500 |
60.000 |
722.800 |
2.080.000 |
a |
Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước |
1.374.300 |
591.500 |
60.000 |
722.800 |
|
b |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
2.080.000 |
|
|
|
2.080.000 |
2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
12.000 |
|
|
12.000 |
|
3 |
Thuế xuất khẩu |
772.000 |
|
|
|
772.000 |
4 |
Thuế nhập khẩu |
140.000 |
|
|
|
140.000 |
5 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.203.500 |
175.500 |
3.768.000 |
260.000 |
|
6 |
Thuế tài nguyên |
686.000 |
286.000 |
|
400.000 |
|
7 |
Thuế thu nhập người có thu nhập cao (Thuế TNCN) |
980.000 |
|
|
|
980.000 |
8 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
17.000 |
|
|
|
17.000 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
513.800 |
|
|
|
513.800 |
II |
Các khoản phí, lệ phí |
652.300 |
|
|
|
652.300 |
10 |
Lệ phí trước bạ |
446.000 |
|
|
|
446.000 |
11 |
Các khoản phí, lệ phí |
206.300 |
|
|
|
206.300 |
III |
Các khoản thu khác còn lại |
4.169.100 |
|
|
|
4.169.100 |
12 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
976.950 |
|
|
|
976.950 |
13 |
Thu cấp quyền sử dụng đất (Tiền sử dụng đất) |
2.587.000 |
|
|
|
2.587.000 |
14 |
Thu tại xã (Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác) |
2.350 |
|
|
|
2.350 |
15 |
Thu khác |
256.100 |
|
|
|
256.100 |
16 |
Thu từ nguồn xổ số kiến thiết |
13.000 |
|
|
|
13.000 |
17 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
333.700 |
|
|
|
333.700 |
C |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
11.968.040 |
1.053.000 |
3.828.000 |
1.394.800 |
5.692.240 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 TỈNH THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
Dự toán |
Trong đó |
|
Khối tỉnh |
Khối huyện |
|||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
|
Tổng chi ngân sách địa phương |
16 060 000 |
8 068 119 |
7 991 881 |
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
14 780 464 |
6 788 583 |
7 991 881 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4 783 746 |
2 370 108 |
2 413 638 |
1 |
Chi xây dựng cơ bản |
710 808 |
710 808 |
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
2 587 000 |
338 700 |
2 248 300 |
|
Tr.đó: - Trích quỹ phát triển đất 10% (1) |
138 700 |
138 700 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (2) |
13 000 |
13 000 |
|
4 |
Chi từ nguồn vay |
404 600 |
404 600 |
|
5 |
Chi đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và giải phóng mặt bằng từ nguồn thu tiền thuê đất một lần |
865 338 |
700 000 |
165 338 |
6 |
Chi đầu tư khác |
203 000 |
203 000 |
|
- |
Chi hỗ trợ các địa phương mua xi măng |
65 000 |
65 000 |
|
- |
Chi trả Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Yên Bình |
73 000 |
73 000 |
|
- |
Hỗ trợ tiền thuê hạ tầng cho các công ty thuộc Tập đoàn Samsung |
50 000 |
50 000 |
|
- |
Kinh phí ủy thác qua Ngân hàng chính sách (3) |
15 000 |
15 000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
8 521 856 |
3 219 162 |
5 302 694 |
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
3 567 141 |
730 692 |
2 836 449 |
2 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đinh |
818 383 |
752 992 |
65 391 |
3 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
34 690 |
34 690 |
|
4 |
Chi sự nghiệp văn hoá thông tin, thể dục thể thao |
199 036 |
170 924 |
28 112 |
5 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
67 789 |
47 518 |
20 271 |
6 |
Chi đảm bảo xã hội |
400 759 |
75 853 |
324 906 |
7 |
Sự nghiệp kinh tế |
997 140 |
641 145 |
355 995 |
8 |
Chi quản lý hành chính |
1 756 179 |
597 667 |
1 158 512 |
9 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
280 525 |
9 350 |
271 175 |
10 |
Chi quốc phòng an ninh địa phương |
278 743 |
90 151 |
188 592 |
11 |
Chi khác của ngân sách |
121 471 |
68 180 |
53 291 |
III |
Dự phòng ngân sách |
341 160 |
229 696 |
111 464 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1 000 |
1 000 |
|
V |
Chi trả nợ gốc và lãi do chính quyền địa phương vay |
28 600 |
|
28 600 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1 104 102 |
968 617 |
135 485 |
B |
Chi CTMTQG, CT, DA, nhiệm vụ khác |
1 279 536 |
1 279 536 |
|
Ghi chú: (1) Giao Sở Tài chính căn cứ số thu thực tế từ tiền sử dụng đất của các địa phương (10% nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh) báo cáo UBND tỉnh để bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ phát triển đất.
(2) Chi tiết tại phụ lục số 18
(3) Trong đó thu hồi tạm ứng 5 tỷ đồng.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2021 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH
VÀ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
TỔNG SỐ DỰ TOÁN CHI NSNN |
TRỪ TIẾT KIỆM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN |
TRỪ TỪ NGUỒN THU SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CCTL |
SỐ ĐƯỢC CẤP TỪ NGÂN SÁCH TỈNH |
Dự toán 2021 |
|||||
Quản lý nhà nước |
Sự nghiệp |
||||||||||
Tổng số |
Tự chủ |
Không tự chủ |
Tổng số |
Thường xuyên |
Không Thường xuyên |
||||||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4=5+8+11 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
|
Tổng số |
3 256 967 |
14 754 |
23 051 |
3 219 162 |
597 667 |
215 318 |
382 349 |
2 621 496 |
752 211 |
1 869 285 |
I |
KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
1 883 894 |
11 600 |
19 459 |
1 852 836 |
319 622 |
165 751 |
153 871 |
1 533 214 |
629 584 |
903 630 |
1 |
Văn phòng đoàn đại biểu QH |
2 000 |
|
|
2 000 |
2 000 |
|
2 000 |
|
|
|
2 |
VP Hội đồng nhân dân tỉnh |
29 228 |
105 |
|
29 122 |
29 122 |
5 256 |
23 866 |
|
|
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
65 243 |
168 |
|
65 075 |
65 075 |
8 350 |
56 725 |
|
|
|
4 |
Sở Ngoại vụ |
7 317 |
75 |
|
7 242 |
5 599 |
2 609 |
2 990 |
1 643 |
543 |
1 100 |
|
Văn phòng Sở |
5 662 |
63 |
|
5 599 |
5 599 |
2 609 |
2 990 |
|
|
|
|
Trung tâm xúc tiến đối ngoại |
1 655 |
12 |
|
1 643 |
|
|
|
1 643 |
543 |
1 100 |
5 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
190 896 |
1 243 |
631 |
189 022 |
46 936 |
41 417 |
5 519 |
142 086 |
21 201 |
120 885 |
- |
Văn phòng Sở |
54 528 |
118 |
198 |
54 212 |
6 956 |
5 335 |
1 621 |
47 256 |
|
47 256 |
|
Trong đó KP chi từ nguồn thu tiền BV, PT đất trồng lúa theo NĐ 62/2019/NĐ- CP : 41.558 trđ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi cục Kiểm lâm |
34 055 |
482 |
|
33 573 |
26 436 |
24 378 |
2 058 |
7 137 |
1 450 |
5 687 |
- |
Chi cục Phát triển nông thôn |
12 127 |
50 |
|
12 077 |
2 564 |
2 222 |
342 |
9 513 |
|
9 513 |
- |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
4 738 |
63 |
60 |
4 615 |
2 670 |
2 378 |
292 |
1 945 |
609 |
1 336 |
- |
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và TS |
21 623 |
101 |
360 |
21 162 |
3 142 |
2 637 |
505 |
18 020 |
1 554 |
16 466 |
- |
Chi cục Thủy lợi |
13 122 |
83 |
|
13 039 |
2 035 |
1 804 |
231 |
11 004 |
1 970 |
9 034 |
- |
Chi cục QLCL NLS và thủy sản |
9 511 |
74 |
13 |
9 424 |
2 355 |
1 944 |
411 |
7 069 |
1 350 |
5 719 |
- |
Văn phòng điều phối CTXD NTM |
5 133 |
35 |
|
5 098 |
778 |
719 |
59 |
4 320 |
924 |
3 396 |
- |
BQL rừng đặc dụng, phòng hộ |
9 204 |
65 |
|
9 139 |
|
|
|
9 139 |
3 930 |
5 209 |
- |
Trung tâm Nước SH và VSMTNT |
8 317 |
50 |
|
8 267 |
|
|
|
8 267 |
2 424 |
5 843 |
- |
TT Giống cây trồng VN và TS |
7 604 |
45 |
|
7 559 |
|
|
|
7 559 |
2 796 |
4 763 |
- |
Trung tâm Khuyến nông |
10 934 |
77 |
|
10 857 |
|
|
|
10 857 |
4 194 |
6 663 |
6 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
12 528 |
159 |
25 |
12 344 |
10 327 |
6 142 |
4 185 |
2 017 |
1 267 |
750 |
- |
Văn phòng sở |
10 469 |
132 |
10 |
10 327 |
10 327 |
6 142 |
4 185 |
|
|
|
- |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư |
2 059 |
27 |
15 |
2 017 |
|
|
|
2 017 |
1 267 |
750 |
7 |
Sở Tư pháp |
16 036 |
132 |
292 |
15 612 |
8 834 |
3 456 |
5 378 |
6 778 |
2 682 |
4 096 |
- |
Văn phòng |
10 849 |
75 |
162 |
10 612 |
8 834 |
3 456 |
5 378 |
1 778 |
|
1 778 |
- |
TT trợ giúp PL |
3 621 |
27 |
|
3 594 |
|
|
|
3 594 |
1 334 |
2 260 |
- |
TT Dịch vụ đấu giá TS |
981 |
18 |
80 |
883 |
|
|
|
883 |
825 |
58 |
- |
Phòng công chứng số 2 |
585 |
12 |
50 |
523 |
|
|
|
523 |
523 |
|
8 |
Sở Công Thương |
21 528 |
201 |
222 |
21 105 |
9 431 |
6 490 |
2 941 |
11 674 |
3 029 |
8 645 |
- |
Văn phòng Sở |
9 743 |
144 |
168 |
9 431 |
9 431 |
6 490 |
2 941 |
|
|
|
- |
Trung tâm Khuyến Công |
6 088 |
36 |
38 |
6 014 |
|
|
|
6 014 |
1 892 |
4 122 |
- |
Trung tâm Xúc Tiến TM |
5 697 |
21 |
16 |
5 660 |
|
|
|
5 660 |
1 137 |
4 523 |
9 |
Sở Khoa học và CN |
40 096 |
145 |
154 |
39 797 |
5 107 |
4 747 |
360 |
34 690 |
|
34 690 |
- |
Văn phòng sở |
11 736 |
105 |
34 |
11 597 |
5 107 |
4 747 |
360 |
6 490 |
|
6 490 |
- |
Quỹ Phát triển KH&CN |
26 200 |
|
|
26 200 |
|
|
|
26 200 |
|
26 200 |
- |
Trung tâm Phát triển KH và CN |
2 160 |
40 |
120 |
2 000 |
|
|
|
2 000 |
|
2 000 |
10 |
Sở Tài chính |
12 363 |
177 |
|
12 186 |
11 240 |
8 498 |
2 742 |
946 |
|
946 |
|
Trong đó SN Đào tạo: 200 trđ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Xây dựng |
7 633 |
123 |
467 |
7 043 |
7 043 |
5 611 |
1 432 |
|
|
|
12 |
Sở Giao thông vận tải |
106 128 |
168 |
1 558 |
104 402 |
5 270 |
3 810 |
1 460 |
99 132 |
3 492 |
95 640 |
- |
Văn phòng sở |
101 166 |
96 |
1 500 |
99 570 |
5 270 |
3 810 |
1 460 |
94 300 |
|
94 300 |
- |
Trường trung cấp nghề GTVT |
1 865 |
32 |
58 |
1 775 |
|
|
|
1 775 |
1 717 |
58 |
- |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
200 |
- |
Trạm Kiểm soát tải trọng xe |
2 897 |
40 |
|
2 857 |
|
|
|
2 857 |
1 775 |
1 082 |
13 |
Thanh tra sở Giao thông vận tải |
5 420 |
67 |
|
5 353 |
5 353 |
3 532 |
1 821 |
|
|
|
14 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
506 467 |
3 828 |
6 042 |
496 597 |
8 340 |
7 788 |
552 |
488 257 |
296 076 |
192 181 |
14,1 |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Văn phòng sở |
8 496 |
156 |
|
8 340 |
8 340 |
7 788 |
552 |
|
|
|
14,2 |
Sự nghiệp giáo dục và ĐT |
497 971 |
3 672 |
6 042 |
488 257 |
|
|
|
488 257 |
296 076 |
192 181 |
- |
Văn phòng sở |
90 321 |
607 |
|
89 714 |
|
|
|
89 714 |
|
89 714 |
- |
Trường THPT Chu Văn An |
10 693 |
87 |
265 |
10 341 |
|
|
|
10 341 |
8 476 |
1 865 |
- |
Trường THPT Dương Tự Minh |
9 209 |
74 |
201 |
8 934 |
|
|
|
8 934 |
7 328 |
1 606 |
- |
Trường THPT Lương Ngọc Quyến |
16 853 |
151 |
517 |
16 185 |
|
|
|
16 185 |
14 834 |
1 351 |
- |
Trường THPT Ngô Quyền |
12 312 |
112 |
288 |
11 912 |
|
|
|
11 912 |
10 921 |
991 |
- |
Trường THPT Gang Thép |
13 815 |
111 |
349 |
13 355 |
|
|
|
13 355 |
10 798 |
2 557 |
- |
Trường THPT Sông Công |
12 961 |
103 |
341 |
12 517 |
|
|
|
12 517 |
10 095 |
2 422 |
- |
Trường THPT Lê Hồng Phong |
17 602 |
140 |
445 |
17 017 |
|
|
|
17 017 |
12 746 |
4 271 |
- |
Trường THPT Phổ Yên |
8 677 |
91 |
162 |
8 425 |
|
|
|
8 425 |
8 235 |
190 |
- |
Trường THPT Bắc Sơn |
10 549 |
76 |
283 |
10 190 |
|
|
|
10 190 |
6 973 |
3 217 |
- |
Trường THPT Phú Bình |
15 561 |
116 |
256 |
15 189 |
|
|
|
15 189 |
10 595 |
4 594 |
- |
Trường THPT Lương Phú |
10 573 |
91 |
196 |
10 286 |
|
|
|
10 286 |
8 267 |
2 019 |
- |
Trường THPT Điềm Thuỵ |
10 126 |
106 |
206 |
9 814 |
|
|
|
9 814 |
9 583 |
231 |
- |
Trường THPT Đồng Hỷ |
19 825 |
148 |
434 |
19 243 |
|
|
|
19 243 |
14 551 |
4 692 |
- |
Trường THPT Trại Cau |
8 582 |
62 |
77 |
8 442 |
|
|
|
8 442 |
6 182 |
2 260 |
- |
Trường THPT Trần Quốc Tuấn |
6 488 |
58 |
62 |
6 368 |
|
|
|
6 368 |
5 493 |
875 |
- |
Trường THPT Trần Phú |
8 564 |
53 |
33 |
8 479 |
|
|
|
8 479 |
5 656 |
2 823 |
- |
Trường THPT Võ Nhai |
10 560 |
78 |
67 |
10 415 |
|
|
|
10 415 |
6 698 |
3 717 |
- |
Trường THPT Hoàng Quốc Việt |
9 577 |
64 |
89 |
9 424 |
|
|
|
9 424 |
5 505 |
3 919 |
- |
Trường THPT Khánh Hoà |
12 882 |
100 |
96 |
12 687 |
|
|
|
12 687 |
9 838 |
2 849 |
- |
Trường THPT Phú Lương |
20 067 |
140 |
318 |
19 609 |
|
|
|
19 609 |
13 319 |
6 290 |
- |
Trường THPT Yên Ninh |
6 408 |
54 |
49 |
6 305 |
|
|
|
6 305 |
4 609 |
1 696 |
- |
Trường THPT Đại Từ |
17 744 |
140 |
303 |
17 301 |
|
|
|
17 301 |
13 263 |
4 038 |
- |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
22 803 |
136 |
169 |
22 498 |
|
|
|
22 498 |
17 738 |
4 760 |
- |
Trường THPT Lưu Nhân Chú |
9 757 |
90 |
98 |
9 569 |
|
|
|
9 569 |
8 458 |
1 111 |
- |
Trường THPT Định Hoá |
17 947 |
138 |
245 |
17 564 |
|
|
|
17 564 |
12 008 |
5 556 |
- |
Trung tâm GD thường xuyên tỉnh |
11 314 |
62 |
|
11 252 |
|
|
|
11 252 |
6 121 |
5 131 |
- |
Trường THPT Chuyên |
26 356 |
206 |
272 |
25 879 |
|
|
|
25 879 |
20 905 |
4 974 |
- |
Trường Phổ thông DTNT TN |
22 533 |
91 |
|
22 442 |
|
|
|
22 442 |
9 098 |
13 344 |
- |
Trường THPT Bình Yên |
9 622 |
80 |
74 |
9 468 |
|
|
|
9 468 |
7 275 |
2 193 |
- |
TT hỗ trợ PTGD hòa nhập trẻ KT |
11 810 |
59 |
|
11 751 |
|
|
|
11 751 |
6 041 |
5 710 |
- |
Trường THPT Lý Nam Đế |
5 881 |
50 |
148 |
5 682 |
|
|
|
5 682 |
4 467 |
1 215 |
15 |
Sở Y tế |
374 700 |
2 809 |
9 147 |
362 744 |
8 548 |
7 275 |
1 273 |
354 196 |
212 138 |
142 058 |
15,1 |
Quản lý nhà nước |
11 554 |
166 |
492 |
10 896 |
8 548 |
7 275 |
1 273 |
2 348 |
|
2 348 |
- |
Văn phòng Sở |
7 487 |
99 |
492 |
6 896 |
5 378 |
4 368 |
1 010 |
1 518 |
|
1 518 |
- |
Chi cục An toàn VSTP |
2 049 |
27 |
|
2 022 |
1 392 |
1 237 |
155 |
630 |
|
630 |
- |
Chi cục Dân số và KHHGĐ |
2 018 |
40 |
|
1 978 |
1 778 |
1 670 |
108 |
200 |
|
200 |
15,2 |
Sự nghiệp y tế |
363 146 |
2 643 |
8 655 |
351 848 |
|
|
|
351 848 |
212 138 |
139 710 |
- |
Bệnh viện Đa khoa huyện Phú Bình |
6 619 |
29 |
|
6 590 |
|
|
|
6 590 |
1 820 |
4 770 |
+ |
Khu Đ.trị bệnh nhân phong |
3 649 |
29 |
|
3 620 |
|
|
|
3 620 |
1 820 |
1 800 |
+ |
Bệnh viện |
2 970 |
|
|
2 970 |
|
|
|
2 970 |
|
2 970 |
- |
Bệnh viện Tâm Thần |
18 062 |
171 |
339 |
17 552 |
|
|
|
17 552 |
13 144 |
4 408 |
- |
Bệnh viện A |
9 912 |
|
|
9 912 |
|
|
|
9 912 |
|
9 912 |
- |
Bệnh viện C |
8 500 |
|
|
8 500 |
|
|
|
8 500 |
|
8 500 |
- |
Bệnh viện Gang Thép |
7 070 |
|
|
7 070 |
|
|
|
7 070 |
|
7 070 |
- |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi |
8 539 |
24 |
|
8 515 |
|
|
|
8 515 |
1 855 |
6 660 |
+ |
Khám bệnh |
6 690 |
|
|
6 690 |
|
|
|
6 690 |
340 |
6 350 |
+ |
Chỉ đạo tuyến |
1 849 |
24 |
|
1 825 |
|
|
|
1 825 |
1 515 |
310 |
- |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
6 150 |
|
|
6 150 |
|
|
|
6 150 |
|
6 150 |
- |
Bệnh viện Mắt |
5 632 |
9 |
|
5 623 |
|
|
|
5 623 |
673 |
4 950 |
+ |
Khám bệnh |
5 026 |
|
|
5 026 |
|
|
|
5 026 |
126 |
4 900 |
+ |
Chỉ đạo tuyến |
606 |
9 |
|
597 |
|
|
|
597 |
547 |
50 |
- |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
7 800 |
|
|
7 800 |
|
|
|
7 800 |
150 |
7 650 |
- |
Bệnh viện đa khoa huyện Đại Từ |
2 570 |
|
|
2 570 |
|
|
|
2 570 |
|
2 570 |
- |
Bệnh viện đa khoa huyện Định Hoá |
3 770 |
|
|
3 770 |
|
|
|
3 770 |
|
3 770 |
- |
Trung tâm y tế Sông Công |
12 695 |
135 |
401 |
12 159 |
|
|
|
12 159 |
9 388 |
2 771 |
+ |
Khám bệnh |
316 |
|
|
316 |
|
|
|
316 |
216 |
100 |
+ |
Phòng bệnh |
3 902 |
40 |
|
3 862 |
|
|
|
3 862 |
2 391 |
1 471 |
+ |
Y tế xã |
7 964 |
87 |
401 |
7 476 |
|
|
|
7 476 |
6 276 |
1 200 |
+ |
Dân số |
513 |
8 |
|
505 |
|
|
|
505 |
505 |
|
- |
Trung tâm y tế TP Thái Nguyên |
31 480 |
351 |
445 |
30 684 |
|
|
|
30 684 |
26 835 |
3 849 |
+ |
Khám bệnh |
609 |
|
|
609 |
|
|
|
609 |
459 |
150 |
+ |
Phòng bệnh |
9 170 |
85 |
|
9 085 |
|
|
|
9 085 |
5 386 |
3 699 |
+ |
Y tế xã |
21 022 |
256 |
445 |
20 321 |
|
|
|
20 321 |
20 321 |
|
+ |
Dân số |
679 |
10 |
|
669 |
|
|
|
669 |
669 |
|
- |
Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên |
26 035 |
204 |
1 982 |
23 849 |
|
|
|
23 849 |
14 825 |
9 024 |
+ |
Khám bệnh |
2 588 |
|
|
2 588 |
|
|
|
2 588 |
338 |
2 250 |
+ |
Phòng bệnh |
6 425 |
54 |
24 |
6 347 |
|
|
|
6 347 |
3 973 |
2 374 |
+ |
Y tế xã |
16 540 |
142 |
1 958 |
14 440 |
|
|
|
14 440 |
10 040 |
4 400 |
+ |
Dân số |
482 |
8 |
|
474 |
|
|
|
474 |
474 |
|
- |
Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ |
25 114 |
184 |
356 |
24 574 |
|
|
|
24 574 |
18 230 |
6 344 |
+ |
Khám bệnh |
1 992 |
|
|
1 992 |
|
|
|
1 992 |
1 248 |
744 |
+ |
Phòng bệnh |
6 149 |
59 |
|
6 090 |
|
|
|
6 090 |
4 590 |
1 500 |
+ |
Y tế xã |
16 349 |
117 |
356 |
15 876 |
|
|
|
15 876 |
11 776 |
4 100 |
+ |
Dân số |
624 |
8 |
|
616 |
|
|
|
616 |
616 |
|
- |
Trung tâm y tế huyện Phú Lương |
29 924 |
180 |
511 |
29 233 |
|
|
|
29 233 |
16 514 |
12 719 |
+ |
Khám bệnh |
8 261 |
|
|
8 261 |
|
|
|
8 261 |
311 |
7 950 |
+ |
Phòng bệnh |
5 982 |
48 |
|
5 934 |
|
|
|
5 934 |
4 065 |
1 869 |
+ |
Y tế xã |
15 200 |
124 |
511 |
14 565 |
|
|
|
14 565 |
11 665 |
2 900 |
+ |
Dân số |
481 |
8 |
|
473 |
|
|
|
473 |
473 |
|
+ |
Trung tâm y tế huyện Võ Nhai |
25 183 |
184 |
623 |
24 376 |
|
|
|
24 376 |
17 844 |
6 532 |
+ |
Khám bệnh |
3 547 |
|
|
3 547 |
|
|
|
3 547 |
297 |
3 250 |
+ |
Phòng bệnh |
4 589 |
50 |
|
4 539 |
|
|
|
4 539 |
3 057 |
1 482 |
+ |
Y tế xã |
16 478 |
126 |
623 |
15 729 |
|
|
|
15 729 |
13 929 |
1 800 |
+ |
Dân số |
569 |
8 |
|
561 |
|
|
|
561 |
561 |
|
+ |
Trung tâm y tế huyện Phú Bình |
23 614 |
213 |
1 166 |
22 235 |
|
|
|
22 235 |
16 470 |
5 765 |
+ |
Phòng bệnh |
5 654 |
54 |
9 |
5 591 |
|
|
|
5 591 |
3 326 |
2 265 |
+ |
Y tế xã |
17 450 |
150 |
1 157 |
16 143 |
|
|
|
16 143 |
12 643 |
3 500 |
+ |
Dân số |
510 |
9 |
|
501 |
|
|
|
501 |
501 |
|
- |
Trung tâm y tế huyện Đại Từ |
31 677 |
322 |
1 346 |
30 009 |
|
|
|
30 009 |
25 010 |
4 999 |
+ |
Phòng bệnh |
6 727 |
60 |
11 |
6 656 |
|
|
|
6 656 |
4 057 |
2 599 |
+ |
Y tế xã |
24 520 |
254 |
1 335 |
22 931 |
|
|
|
22 931 |
20 531 |
2 400 |
+ |
Dân số |
430 |
8 |
|
422 |
|
|
|
422 |
422 |
|
- |
Trung tâm y tế huyện Định Hoá |
28 328 |
257 |
534 |
27 537 |
|
|
|
27 537 |
22 788 |
4 749 |
+ |
Phòng bệnh |
5 599 |
58 |
|
5 541 |
|
|
|
5 541 |
3 792 |
1 749 |
+ |
Y tế xã |
22 160 |
190 |
534 |
21 436 |
|
|
|
21 436 |
18 436 |
3 000 |
+ |
Dân số |
569 |
9 |
|
560 |
|
|
|
560 |
560 |
|
- |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
29 559 |
259 |
520 |
28 780 |
|
|
|
28 780 |
19 167 |
9 613 |
- |
Trung tâm Pháp y |
2 292 |
30 |
40 |
2 222 |
|
|
|
2 222 |
2 022 |
200 |
- |
Trung tâm Giám định y khoa |
2 167 |
31 |
361 |
1 775 |
|
|
|
1 775 |
1 775 |
|
- |
Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, MP |
10 454 |
60 |
31 |
10 363 |
|
|
|
10 363 |
3 628 |
6 735 |
16 |
Sở Lao động -Thương binh và xã hội |
130 318 |
661 |
|
129 657 |
9 896 |
7 832 |
2 064 |
119 761 |
36 019 |
83 742 |
16,1 |
Quản lý nhà nước |
10 061 |
165 |
|
9 896 |
9 896 |
7 832 |
2 064 |
|
|
|
- |
Văn phòng sở |
8 849 |
141 |
|
8 708 |
8 708 |
6 694 |
2 014 |
|
|
|
- |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
1 212 |
24 |
|
1 188 |
1 188 |
1 138 |
50 |
|
|
|
16,2 |
Sự nghiệp |
120 257 |
496 |
|
119 761 |
|
|
|
119 761 |
36 019 |
83 742 |
- |
Sự nghiệp kinh tế |
3 494 |
36 |
|
3 458 |
|
|
|
3 458 |
1 958 |
1 500 |
+ |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
3 494 |
36 |
|
3 458 |
|
|
|
3 458 |
1 958 |
1 500 |
- |
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
36 133 |
133 |
|
36 000 |
|
|
|
36 000 |
9 364 |
26 636 |
+ |
Trường Trung cấp dân tộc nội trú |
19 134 |
102 |
|
19 032 |
|
|
|
19 032 |
7 684 |
11 348 |
+ |
Trung tâm Dạy Nghề |
6 410 |
30 |
|
6 380 |
|
|
|
6 380 |
1 680 |
4 700 |
+ |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
150 |
|
|
150 |
|
|
|
150 |
|
150 |
+ |
Văn phòng sở |
10 438 |
|
|
10 438 |
|
|
|
10 438 |
|
10 438 |
- |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
76 181 |
328 |
|
75 853 |
|
|
|
75 853 |
24 697 |
51 156 |
+ |
Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội |
9 965 |
76 |
|
9 889 |
|
|
|
9 889 |
5 553 |
4 336 |
+ |
Trung tâm điều dưỡng Người có công |
3 390 |
44 |
|
3 346 |
|
|
|
3 346 |
2 402 |
944 |
+ |
Trung tâm ĐD&PHCN tâm thần kinh |
17 837 |
90 |
|
17 747 |
|
|
|
17 747 |
7 727 |
10 020 |
+ |
Cơ sở Tư vấn và Điều trị cai nghiện ma túy |
18 514 |
86 |
|
18 428 |
|
|
|
18 428 |
6 888 |
11 540 |
+ |
Cơ sở Tư vấn và Điều trị cai nghiện tự nguyện |
3 179 |
32 |
|
3 147 |
|
|
|
3 147 |
2 127 |
1 020 |
+ |
Văn phòng sở |
21 846 |
|
|
21 846 |
|
|
|
21 846 |
|
21 846 |
+ |
Chi cục Phòng chống tệ nạn XH |
1 450 |
|
|
1 450 |
|
|
|
1 450 |
|
1 450 |
- |
Sự nghiệp y tế |
4 450 |
|
|
4 450 |
|
|
|
4 450 |
|
4 450 |
+ |
Văn phòng sở |
4 300 |
|
|
4 300 |
|
|
|
4 300 |
|
4 300 |
+ |
Bệnh viện Chỉnh hình &PHCN |
150 |
|
|
150 |
|
|
|
150 |
|
150 |
17 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
146 003 |
614 |
98 |
145 291 |
8 315 |
6 533 |
1 782 |
136 976 |
27 269 |
109 707 |
17,1 |
Quản lý nhà nước: Văn phòng sở |
8 487 |
138 |
34 |
8 315 |
8 315 |
6 533 |
1 782 |
|
|
|
17,2 |
SN Giáo dục, ĐT: Trường Năng khiếu TDTT |
19 449 |
52 |
|
19 397 |
|
|
|
19 397 |
3 407 |
15 990 |
17,3 |
Sự nghiệp Văn hoá và Du lịch |
82 081 |
349 |
40 |
81 692 |
|
|
|
81 692 |
20 190 |
61 502 |
- |
Văn phòng sở |
39 477 |
|
|
39 477 |
|
|
|
39 477 |
|
39 477 |
- |
Trung tâm PH phim và chiếu bóng |
2 592 |
19 |
|
2 573 |
|
|
|
2 573 |
1 124 |
1 449 |
- |
TT Văn hoá - Nghệ thuật tỉnh |
16 767 |
155 |
|
16 612 |
|
|
|
16 612 |
8 884 |
7 728 |
- |
Thư viện tỉnh |
4 536 |
36 |
6 |
4 494 |
|
|
|
4 494 |
1 878 |
2 616 |
- |
Bảo tàng tỉnh |
4 886 |
46 |
|
4 840 |
|
|
|
4 840 |
2 194 |
2 646 |
- |
TT thông tin xúc tiến du lịch |
3 701 |
29 |
|
3 672 |
|
|
|
3 672 |
1 345 |
2 327 |
- |
Ban Quản lý DTLS ATK Định Hóa |
10 122 |
64 |
34 |
10 024 |
|
|
|
10 024 |
4 765 |
5 259 |
17,4 |
Sự nghiệp thể thao |
35 986 |
75 |
24 |
35 887 |
|
|
|
35 887 |
3 672 |
32 215 |
- |
Văn phòng sở |
2 615 |
|
|
2 615 |
|
|
|
2 615 |
|
2 615 |
- |
TT dịch vụ thi đấu thể thao |
3 549 |
21 |
24 |
3 504 |
|
|
|
3 504 |
1 004 |
2 500 |
- |
TT thể dục thể thao tỉnh |
29 822 |
54 |
|
29 768 |
|
|
|
29 768 |
2 668 |
27 100 |
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
67 044 |
244 |
823 |
65 977 |
10 278 |
8 655 |
1 623 |
55 699 |
21 798 |
33 901 |
- |
Văn phòng Sở |
34 731 |
153 |
569 |
34 009 |
8 481 |
7 106 |
1 375 |
25 528 |
|
25 528 |
- |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
4 145 |
46 |
252 |
3 847 |
1 797 |
1 549 |
248 |
2 050 |
|
2 050 |
- |
Văn phòng đăng ký đất đai |
13 123 |
|
|
13 123 |
|
|
|
13 123 |
11 523 |
1 600 |
- |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
875 |
16 |
|
859 |
|
|
|
859 |
859 |
|
- |
Trung tâm CNTT TN và MT |
3 870 |
29 |
2 |
3 839 |
|
|
|
3 839 |
1 416 |
2 423 |
- |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
600 |
|
|
600 |
|
|
|
600 |
|
600 |
- |
Trung tâm Quan trắc, Tài nguyên và Môi trường |
5 700 |
|
|
5 700 |
|
|
|
5 700 |
4 000 |
1 700 |
- |
Trung tâm kỹ thuật TNMT |
4 000 |
|
|
4 000 |
|
|
|
4 000 |
4 000 |
|
19 |
Sở Thông tin và TT |
35 041 |
123 |
|
34 918 |
5 597 |
4 075 |
1 522 |
29 321 |
1 726 |
27 595 |
- |
Văn phòng Sở |
28 294 |
87 |
|
28 207 |
5 597 |
4 075 |
1 522 |
22 610 |
|
22 610 |
|
Tr. Đó: Sự nghiệp đào tạo |
300 |
|
|
300 |
|
|
|
300 |
|
300 |
- |
Trung tâm Công nghệ TT và TT |
6 747 |
36 |
|
6 711 |
|
|
|
6 711 |
1 726 |
4 985 |
|
Tr. Đó: Sự nghiệp đào tạo |
565 |
|
|
565 |
|
|
|
565 |
|
565 |
20 |
Sở Nội vụ |
55 270 |
240 |
|
55 030 |
30 838 |
9 444 |
21 394 |
24 192 |
1 422 |
22 770 |
- |
Văn phòng sở Nội vụ |
25 414 |
96 |
|
25 318 |
11 771 |
5 015 |
6 756 |
13 547 |
|
13 547 |
|
Tr. đó: Sự nghiệp Đào tạo+ cử tuyển |
4 235 |
|
|
4 235 |
|
|
|
4 235 |
|
4 235 |
- |
Ban Thi đua khen thưởng |
15 067 |
40 |
|
15 027 |
15 027 |
1 542 |
13 485 |
|
|
|
- |
Ban Tôn giáo |
2 107 |
31 |
|
2 076 |
2 076 |
1 216 |
860 |
|
|
|
- |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
12 682 |
73 |
|
12 609 |
1 964 |
1 671 |
293 |
10 645 |
1 422 |
9 223 |
20 |
Thanh tra tỉnh |
9 220 |
121 |
|
9 099 |
9 099 |
6 793 |
2 306 |
|
|
|
22 |
Ban Dân tộc |
10 080 |
53 |
|
10 027 |
10 027 |
2 525 |
7 502 |
|
|
|
23 |
Ban QL các khu công nghiệp |
30 002 |
137 |
|
29 865 |
6 989 |
4 622 |
2 367 |
22 876 |
922 |
21 954 |
- |
Văn phòng Ban |
7 106 |
117 |
|
6 989 |
6 989 |
4 622 |
2 367 |
|
|
|
|
Tr. đó: Sự nghiệp đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ban QL các dự án ĐTXD |
21 571 |
|
|
21 571 |
|
|
|
21 571 |
|
21 571 |
- |
Trung tâm dạy nghề các khu CNTN |
1 325 |
20 |
|
1 305 |
|
|
|
1 305 |
922 |
383 |
24 |
VP Ban ATGT tỉnh |
3 334 |
7 |
|
3 327 |
357 |
290 |
67 |
2 970 |
|
2 970 |
II |
KHỐI HỘI ĐOÀN THỂ |
82 898 |
454 |
|
82 444 |
34 888 |
17 354 |
17 534 |
47 556 |
5 494 |
42 062 |
1 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh |
9 923 |
72 |
|
9 851 |
9 511 |
4 045 |
5 466 |
340 |
|
340 |
2 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
8 552 |
80 |
|
8 472 |
8 472 |
3 582 |
4 890 |
|
|
|
3 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
8 900 |
88 |
|
8 812 |
8 812 |
4 427 |
4 385 |
|
|
|
4 |
Hội Nông dân tỉnh |
5 966 |
73 |
|
5 893 |
5 893 |
3 550 |
2 343 |
|
|
|
5 |
Hội Cựu chiến binh |
2 236 |
36 |
|
2 200 |
2 200 |
1 750 |
450 |
|
|
|
6 |
Liên minh các hợp tác xã |
6 391 |
30 |
|
6 361 |
|
|
|
6 361 |
1 533 |
4 828 |
- |
Văn phòng Liên minh Hợp tác xã |
5 958 |
23 |
|
5 935 |
|
|
|
5 935 |
1 257 |
4 678 |
|
Trong đó SN đào tạo: |
1 950 |
|
|
1 950 |
|
|
|
1 950 |
|
1 950 |
- |
Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã |
433 |
7 |
|
426 |
|
|
|
426 |
276 |
150 |
7 |
Liên hiệp các hội KHKT tỉnh |
1 646 |
7 |
|
1 639 |
|
|
|
1 639 |
|
1 639 |
8 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
320 |
|
|
320 |
|
|
|
320 |
|
320 |
9 |
Hội Văn học nghệ thuật |
6 691 |
15 |
|
6 676 |
|
|
|
6 676 |
1 135 |
5 541 |
10 |
Hội nhà báo |
2 076 |
13 |
|
2 063 |
|
|
|
2 063 |
683 |
1 380 |
11 |
Hội Luật gia |
169 |
|
|
169 |
|
|
|
169 |
|
169 |
12 |
Hội Chữ thập đỏ |
3 485 |
16 |
|
3 469 |
|
|
|
3 469 |
957 |
2 512 |
13 |
Hội Người cao tuổi |
350 |
|
|
350 |
|
|
|
350 |
|
350 |
14 |
Hội người mù |
485 |
|
|
485 |
|
|
|
485 |
|
485 |
15 |
Hội Đông y |
1 634 |
24 |
|
1 610 |
|
|
|
1 610 |
1 186 |
424 |
16 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
385 |
|
|
385 |
|
|
|
385 |
|
385 |
17 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
582 |
|
|
582 |
|
|
|
582 |
|
582 |
18 |
Hội Bảo trợ người TT & TE |
354 |
|
|
354 |
|
|
|
354 |
|
354 |
19 |
Hội Khuyến học |
280 |
|
|
280 |
|
|
|
280 |
|
280 |
20 |
Hội Hữu nghị Việt lào |
730 |
|
|
730 |
|
|
|
730 |
|
730 |
21 |
Hội Làm vườn |
388 |
|
|
388 |
|
|
|
388 |
|
388 |
22 |
Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
265 |
|
|
265 |
|
|
|
265 |
|
265 |
23 |
Hiệp hội làng nghề |
750 |
|
|
750 |
|
|
|
750 |
|
750 |
24 |
Ủy ban đoàn kết công giáo |
340 |
|
|
340 |
|
|
|
340 |
|
340 |
25 |
Hỗ trợ các hội, trích kết quả TT và hỗ trợ một số nhiệm vụ khác |
20 000 |
|
|
20 000 |
|
|
|
20 000 |
|
20 000 |
III |
ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH UỶ |
164 228 |
583 |
200 |
163 445 |
123 157 |
32 213 |
90 944 |
40 288 |
15 693 |
24 595 |
1 |
Văn phòng Tỉnh uỷ |
117 587 |
434 |
|
117 153 |
117 153 |
29 538 |
87 615 |
|
|
|
2 |
Báo Thái nguyên |
19 176 |
61 |
200 |
18 915 |
|
|
|
18 915 |
14 143 |
4 772 |
3 |
Đảng uỷ khối các cơ quan đảng |
6 056 |
52 |
|
6 004 |
6 004 |
2 675 |
3 329 |
|
|
|
4 |
Ban Bảo vệ sức khoẻ |
21 409 |
36 |
|
21 373 |
|
|
|
21 373 |
1 550 |
19 823 |
IV |
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, KHÁC |
752 974 |
2 117 |
3 392 |
747 465 |
120 000 |
|
120 000 |
627 465 |
101 440 |
526 025 |
1 |
Nhà khách văn phòng UBND tỉnh |
1 220 |
15 |
|
1 205 |
|
|
|
1 205 |
705 |
500 |
2 |
Trung tâm Thông tin |
6 014 |
40 |
|
5 974 |
|
|
|
5 974 |
1 990 |
3 984 |
3 |
Đài phát thanh và truyền hình |
48 072 |
194 |
360 |
47 518 |
|
|
|
47 518 |
26 396 |
21 122 |
4 |
Trường Chính trị tỉnh |
13 280 |
91 |
|
13 189 |
|
|
|
13 189 |
8 101 |
5 088 |
5 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
18 187 |
30 |
|
18 157 |
|
|
|
18 157 |
14 827 |
3 330 |
5,1 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
15 964 |
|
|
15 964 |
|
|
|
15 964 |
12 821 |
3 143 |
5,2 |
Trường Mầm non Cao đẳng sư phạm |
2 223 |
30 |
|
2 193 |
|
|
|
2 193 |
2 006 |
187 |
6 |
Trường Cao đẳng KT-Tài chính |
59 980 |
1 264 |
2 500 |
56 216 |
|
|
|
56 216 |
36 156 |
20 060 |
7 |
Trường cao đẳng Y tế |
15 964 |
483 |
532 |
14 949 |
|
|
|
14 949 |
13 265 |
1 684 |
8 |
Ban QLDA ĐT XD các CT NN và PTNT |
20 454 |
|
|
20 454 |
|
|
|
20 454 |
|
20 454 |
9 |
Công an tỉnh |
39 496 |
|
|
39 496 |
|
|
|
39 496 |
|
39 496 |
|
Trong đó SNGDDT: 845 trđ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Ban chỉ huy PCTT và TKCN |
2 082 |
|
|
2 082 |
|
|
|
2 082 |
|
2 082 |
12 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
65 000 |
|
|
65 000 |
|
|
|
65 000 |
|
65 000 |
|
Trong đó SN đào tạo: 13,500trđ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trung tâm BTXH Hường Hà Nguyệt |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
100 |
14 |
Tiểu ban QLQH dự án Sông Cầu |
150 |
|
|
150 |
|
|
|
150 |
|
150 |
15 |
Chi nhánh Công ty Cổ phần đăng kiểm Bắc Kan tại tỉnh Thái Nguyên |
160 |
|
|
160 |
|
|
|
160 |
|
160 |
16 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 20-07D thuộc Công ty Cổ phần hợp kim sắt gang thép Thái Nguyên |
310 |
|
|
310 |
|
|
|
310 |
|
310 |
17 |
Công ty Cổ phần đăng kiểm xe cơ giới (Trung tâm 20- 05D) |
407 |
|
|
407 |
|
|
|
407 |
|
407 |
18 |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 20-03D thuộc Công ty Cổ phần quốc tế Thái Việt |
670 |
|
|
670 |
|
|
|
670 |
|
670 |
19 |
Công ty Cổ phần vận tải Thái Nguyên (Trung tâm 20-06D) |
639 |
|
|
639 |
|
|
|
639 |
|
639 |
20 |
Hỗ trợ 1 số đơn vị khác |
48 180 |
|
|
48 180 |
|
|
|
48 180 |
|
48 180 |
|
- Đối ứng dự án |
40 000 |
|
|
40 000 |
|
|
|
40 000 |
|
40 000 |
|
- Mở rộng mẫu điều tra thống kê (Cục thống kê) |
900 |
|
|
900 |
|
|
|
900 |
|
900 |
|
- Viện Kiểm sát ND tỉnh |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
200 |
|
- Tòa án tỉnh |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
200 |
|
- Cục Thi hành án tỉnh |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
200 |
|
- Liên đoàn Lao động tỉnh |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
200 |
|
200 |
|
- Công đoàn Viên chức tỉnh |
180 |
|
|
180 |
|
|
|
180 |
|
180 |
|
- Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết (kinh phí chống số đề) |
300 |
|
|
300 |
|
|
|
300 |
|
300 |
|
- Công ty TNHH MTV thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên |
6 000 |
|
|
6 000 |
|
|
|
6 000 |
|
6 000 |
21 |
Kinh phí trợ cước trợ giá |
30 000 |
|
|
30 000 |
|
|
|
30 000 |
|
30 000 |
22 |
Kinh phí thực hiện dịch vụ công ích thủy lợi và duy tu sửa chữa nâng cấp các công trình nông nghiệp |
109 595 |
|
|
109 595 |
|
|
|
109 595 |
|
109 595 |
- |
Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Thái Nguyên |
104 779 |
|
|
104 779 |
|
|
|
104 779 |
|
104 779 |
- |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Nam Sông Thương |
4 816 |
|
|
4 816 |
|
|
|
4 816 |
|
4 816 |
23 |
Kinh phí chương trình, đề án, dự án của tỉnh |
50 000 |
|
|
50 000 |
|
|
|
50 000 |
|
50 000 |
24 |
Kinh phí hỗ trợ trực tiếp người trồng lúa từ nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo NĐ 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ |
43 014 |
|
|
43 014 |
|
|
|
43 014 |
|
43 014 |
25 |
Kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách ngành giáo dục |
30 000 |
|
|
30 000 |
|
|
|
30 000 |
|
30 000 |
26 |
Kinh phí mua sắm trang thiết bị nhà đa chức năng của UBND tỉnh |
30 000 |
|
|
30 000 |
30 000 |
|
30 000 |
|
|
|
27 |
Kinh phí bầu cử đại biểu hội đồng nhân dân các cấp |
60 000 |
|
|
60 000 |
60 000 |
|
60 000 |
|
|
|
28 |
Kinh phí nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND |
60 000 |
|
|
60 000 |
30 000 |
|
30 000 |
30 000 |
|
30 000 |
V |
BẢO HIỂM Y TẾ |
372 973 |
|
|
372 973 |
|
|
|
372 973 |
|
372 973 |
Ghi chú:
- Kinh phí tự chủ và hoạt động thường xuyên: Định mức chi khác QLNN và sự nghiệp thực hiện theo Nghị Quyết 39/2016/NQ-HĐND và theo biên chế được giao năm 2020;
- Một số khoản chi trong năm khi thực hiện điều chỉnh dự toán giữa các đơn vị trực thuộc, điều chỉnh kinh phí tự chủ sang không tự chủ, từ thường xuyên sang không thường xuyên (hoặc ngược lại), được thực hiện theo đúng quy định của Điều 53- Luật NSNN: giao cho đơn vị dự toán cấp I điều chỉnh cho các đơn vị trực thuộc trong phạm vi tổng mức và chi tiết từng lĩnh vực chi. Sau khi thực hiện điều chỉnh dự toán, đơn vị dự toán cấp I gửi cơ quan tài chính cùng cấp để kiểm tra, đồng thời gửi Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch để thực hiện.
- Sở Nông nghiệp PTNT: Đã bố trí kinh phí thực hiện phương án SXNN 2021 cho các đơn vị thuộc Sở; Kinh phí triển khai, thực hiện Đề án Mỗi xã 1 sản phẩm tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2019 - 2025, Hỗ trợ phát triển sản phẩm OCOP đạt chứng nhận năm 2021 theo NQ 05/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019.
- Sở Kế hoạch và đầu tư đã bao gồm Đề án xây dựng và triển khai bộ chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh cấp tỉnh; kinh phí thẩm định chủ trương đầu tư các chương trình đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025.
- Sở Giáo dục và đào tạo: Đã bố trí kinh phí thực hiện chế độ chính sách của giáo viên và học sinh các đơn vị thuộc Sở quản lý; Hỗ trợ hoạt động khoán giảng dạy, hỗ trợ dịch covid, kinh phí đổi mới sách GK lớp2; KP biên soạn , thẩm định TL ĐP lớp 2, 6,7 và 10; Tập huấn các Modun cho GV; thi THPT Quốc gia; kinh phí trang bị các thiết bị tối thiểu chương trình đổi mới giáo dục phổ thông lớp 2 và lớp 6; đối ứng chương trình mục tiêu giáo dục miền núi; kinh phí sửa chữa nâng cấp cơ sở vật chất trường lớp học, khắc phục nhà vệ sinh còn thiếu, xuống cấp, quá tải tại các cơ sở GD, hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các trường học: 30 triệu đồng/trường học.
- Sở Y tế đã bao gồm kinh phí khám chữa bệnh cho người nghèo, khám sức khỏe cho người cao tuổi 2 lần/ năm; nguồn vốn khấu hao tài sản cố định chưa kết cấu vào giá dịch vụ Khám chữa bệnh, hỗ trợ kinh phí duy tu, sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị toàn ngành.
- Sở Văn hóa TT và DL đã bao gồm KP SX phim truyện về Đai đội TN xung phong 915; chế độ cho VĐV, huấn luyện viên, học sinh tăng theo Nghị định số 152/2018/NĐ-CP
- Sở Giao thông vận tải: Đã bao gồm kinh phí quản lý , bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh; sửa chữa, bảo trì , đảm bảo giao thông các tuyến đường.
- Sở Lao động TBXH: Đã bao gồm kinh phí mai táng phí cho CCB và dân công hỏa tuyến; chế độ cho người cai nghiện tự nguyện, chế độ chính sách của các đối tượng cai nghiện, đối tượng bảo trợ XH, đối tượng tâm thần; Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi...
- Sở Nội vụ đã bao gồm thực hiện chương trình CCHC của tỉnh, thuê kho TT lưu trữ, dự án chỉnh lý tài liệu…
- Trường Cao đẳng sư phạm: Đã bao gồm kinh phí cho bộ máy của Trường mầm non.
- Công an tỉnh đã bao gồm kinh phí hỗ trợ mua sắm trang thiết bị trụ sở mới (20 tỷ đồng), kinh phí thực hiện đề án phòng cháy chữa cháy, trang phục Công an xã.
- Trường Cao đẳng y tế kinh phí tự chủ tính 6 tháng đầu năm theo Đề án tự chủ.
- Sở Khoa học và Công nghệ đã bao gồm kinh phí chương trình hợp tác với Đại học Thái Nguyên.
- Sở Tài nguyên và Môi trường bao gồm kinh phí thu hồi tạm ứng 2.001.919.872 đồng.
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG
HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NS huyện hưởng theo phân cấp |
Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương năm 2020 chuyển sang |
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh |
Trong đó |
Tổng chi ngân sách huyện, TP, TX |
Trong đó |
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
||||
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
|
Chi chuyển nguồn CCTL |
Chi XDCSHT từ nguồn thu tiền SDĐ |
Chi SN GD - ĐT |
Dự phòng NS |
|
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng số |
4 268 440 |
4 037 180 |
222 195 |
56 000 |
3 676 506 |
2 819 720 |
856 786 |
7 991 881 |
135 485 |
2 248 300 |
2 836 449 |
111 464 |
130.395 |
1 |
TP Thái Nguyên |
2 341 600 |
2 238 100 |
151 838 |
12 500 |
178 530 |
93 925 |
84 605 |
2 580 968 |
120 237 |
1 370 500 |
503 361 |
30 500 |
32.725 |
2 |
TP Sông Công |
249 200 |
238 400 |
25 952 |
|
166 762 |
128 100 |
38 662 |
431 114 |
11 808 |
74 000 |
149 307 |
7 550 |
12.563 |
3 |
Thị xã Phổ Yên |
1 051 700 |
980 200 |
44 405 |
4 000 |
347 335 |
288 902 |
58 433 |
1 375 940 |
3 440 |
673 000 |
317 998 |
16 378 |
14.930 |
4 |
Huyện Định Hoá |
54 810 |
50 920 |
|
|
566 610 |
450 412 |
116 198 |
617 530 |
|
5 400 |
326 857 |
10 140 |
11.900 |
5 |
Huyện Đại Từ |
229 220 |
220 840 |
|
11 000 |
638 700 |
489 742 |
148 958 |
870 540 |
|
57 000 |
384 374 |
11 551 |
13.050 |
6 |
Huyện Phú Lương |
72 300 |
66 570 |
|
2 600 |
407 603 |
299 127 |
108 476 |
476 773 |
|
7 200 |
255 864 |
7 815 |
9.857 |
7 |
Huyện Phú Bình |
123 360 |
107 000 |
|
|
490 902 |
389 477 |
101 425 |
597 902 |
|
36 000 |
309 476 |
9 770 |
12.670 |
8 |
Huyện Võ Nhai |
48 570 |
45 870 |
|
7 000 |
481 524 |
365 252 |
116 272 |
534 394 |
|
7 200 |
318 519 |
8 245 |
11.290 |
9 |
Huyện Đồng Hỷ |
97 680 |
89 280 |
|
18 900 |
398 540 |
314 783 |
83 757 |
506 720 |
|
18 000 |
270 692 |
9 515 |
11.410 |
Ghi chú: - Chi sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo đã bao gồm kinh phí hỗ trợ đối với các trường mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh năm 2021 sau khi đã dự kiến số bù trừ kinh phí giảm do giảm biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo.
- Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản điều tiết theo số thực tế phát sinh nộp vào ngân sách.
- Nguồn cải cách tiền lương năm 2020 chuyển sang năm 2021 là số tạm tính.
- Kinh phí chi thường xuyên giảm do thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW, số 19-NQ/TW, các địa phương chủ động 50% dành nguồn cải cách tiền lương, 50% còn lại bổ sung thực hiện các chế độ phụ cấp tăng thêm của cán bộ không chuyên trách cấp xã, xóm (tổ dân phố) theo nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 HĐND tỉnh.
- Đã bao gồm hỗ trợ kinh phí hoạt động của HĐND cấp xã: 20 triệu đồng/xã (phường, thị trấn)/năm.
- Đã bao gồm hỗ trợ chi khác cho cấp xã: 20 triệu đồng/xã (phường, thị trấn)/năm.
- Đã bao gồm hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các trường học: 30 triệu đồng/ trường học.
- Giao UBND tỉnh giao số 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2021.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: Các địa phương sử dụng để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011.
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
|
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||
|
Tổng số |
1 279 536 |
1 179 467 |
100 069 |
I |
Hỗ trợ vốn đầu tư |
1 179 467 |
1 179 467 |
|
1 |
Vốn ngoài nước |
593 915 |
593 915 |
|
2 |
Vốn đầu tư ngành, lĩnh vực |
585 552 |
585 552 |
|
II |
Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp |
100 069 |
|
100 069 |
1 |
Vốn ngoài nước |
6 100 |
|
6 100 |
2 |
Vốn trong nước |
93 969 |
|
93 969 |
2.1 |
Hỗ trợ Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
247 |
|
247 |
2.2 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
34 707 |
|
34 707 |
2.3 |
Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ cho quỹ bảo trì đường bộ địa phương |
46 135 |
|
46 135 |
2.4 |
Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc phòng |
12 880 |
|
12 880 |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ CỦA TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
Ghi chú |
A |
MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
2 393 608 |
|
B |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
404 600 |
|
C |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ |
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
262 915 |
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
11% |
|
1 |
Vay trong nước |
0 |
|
- |
Vay Ngân hàng đầu tư phát triển |
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
262.915 |
|
II |
Tổng mức vay trong năm |
404 600 |
|
III |
Trả nợ gốc vay trong năm |
7 543 |
|
1 |
Theo nguồn vốn vay |
7 543 |
|
- |
Vay trong nước |
0 |
|
+ |
Vay NHPT |
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
7 543 |
|
+ |
Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc (đơn vị trả: Thành phố Thái Nguyên) |
7 543 |
|
2 |
Theo nguồn trả nợ |
7 543 |
|
- |
Bội thu ngân sách địa phương |
7 543 |
|
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
659 972 |
|
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
28% |
|
Ghi chú: Không bao gồm Dự án Năng lượng nông thôn 2 (RE II)
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC
TIÊU
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2021 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|
|
|
|||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Trong đó: NSTW |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ đọng XDCB |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
4.931.513 |
1.243.419 |
585.552 |
57.052 |
0 |
|
|
I |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
4.931.513 |
1.243.419 |
424.117 |
57.052 |
0 |
|
|
1 |
Hồ Vân Hán, xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
2981 ngày 30/10/2015; 3143 ngày 13/10/2017; 4405 ngày 31/12/2019; NQ số 55/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 |
123.100,0 |
77.424,0 |
29.916,0 |
|
|
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
2 |
Đầu tư tổng thể bố trí, ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc: Hạng mục Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, ổn định dân cư tại các xã Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ, Tân Thái, Bình Thuận, |
2985 ngày 30/10/2015; 3466 ngày 07/11/2017; 3467 ngày 30/10/2020 |
109.999 |
90.132 |
27.887 |
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
3 |
Trồng rừng sản xuất, phòng hộ, xây dựng vườn cây Bác Hồ tại ATK và nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên GĐ 2016-2020 |
2988 ngày 30/10/2015; 3224 ngày 23/10/2017; 3229 ngày 16/10/2019; 3816 ngày 25/11/2019 |
127.999 |
49.451 |
1.272 |
|
|
Chi cục Kiểm Lâm |
|
4 |
Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ sản xuất, phát triển, bảo vệ, phòng chống cháy rừng tỉnh Thái Nguyên (GĐ I) |
2238 ngày 01/9/2016; 3225 ngày 23/10/2017; 3330 ngày 16/10/2019 |
75.018 |
9.229 |
5.324 |
|
|
Chi cục Kiểm Lâm |
|
5 |
Đường nối từ QL3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến Khu công nghiệp Yên Bình I (đoạn từ nút giao Yên Bình đến Km1+631,8m) |
1536 ngày 15/7/2014 |
327.150 |
|
57.052 |
57.052 |
|
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên |
|
6 |
Đường giao thông liên xã Tràng Xá - Phương Giao huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên kết nối với huyện Bắc Sơn tỉnh Lạng Sơn |
2989 ngày 30/10/2015; 3476 ngày 08/11/2017 |
170.000 |
|
31.791 |
|
|
UBND huyện Võ Nhai |
|
7 |
Đường Thắng Lợi kéo dài, thành phố Sông Công |
413 ngày 29/2/2016; 3480 ngày 08/11/2018 |
150.000 |
|
24.250 |
|
|
UBND thành phố Sông Công |
|
8 |
Đường Giang Tiên-Phú Đô-Núi Phấn huyện Phú Lương |
2991 ngày 30/10/2015; 3477 ngày 08/11/2017 |
90.719 |
|
12.946 |
|
|
UBND huyện Phú Lương |
|
9 |
Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà |
2992 ngày 30/10/2015; 3479 ngày 08/11/2017 |
170.000 |
|
5.849 |
|
|
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên |
|
10 |
Nâng cấp đường Hóa Thượng - Hòa Bình (Nâng cấp thành ĐT 273) |
3295 ngày 27/10/2017 |
125.371 |
|
24.919 |
|
|
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên |
|
11 |
Đường Na Giang - Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
2990 ngày 30/10/2015; 3492 ngày 09/11/2017 |
102.764 |
73.480 |
14.590 |
|
|
UBND huyện Võ Nhai |
|
12 |
Đầu tư nâng cấp mở rộng tuyến đường từ KM31 (Quốc lộ 3) đến Khu di tích lịch sử QGĐB ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh) |
77/NQ-HĐND ngày 11/12/2019; 3050 ngày 30/9/2020 |
465.000 |
341.000 |
29.576 |
|
|
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên |
Trong đó 29,576 tỷ vốn 2016-2020 chuyển sang |
13 |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên |
|
1.693.576 |
205.086 |
13.891 |
0 |
|
UBND thành phố Thái Nguyên |
|
a |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn I |
3291 ngày 26/11/15 |
432.679 |
82.145 |
0 |
0 |
|
|
|
b |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn II |
2966a ngày 30/10/2015 |
1.260.897 |
122.941 |
13.891 |
0 |
|
|
|
14 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía nam thành phố Thái Nguyên |
1227 ngày 27/5/2015 |
438.544 |
93.027 |
30.000 |
0 |
0 |
Công ty TNHH MTV thoát nước và phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên |
|
15 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đền thờ Lý Nam Đế xã Tiên Phong - huyện Phổ Yên - tỉnh Thái Nguyên |
2974a ngày 30/10/2015 |
60.000 |
48.600 |
14.755 |
|
|
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
|
16 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh |
2994 ngày 30/10/ 2015; 3481 ngày 08/11/2017 |
65.000 |
42.902 |
10.940 |
|
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh |
|
17 |
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm pháp y tỉnh Thái Nguyên |
2853 ngày 28/10/2016; 3483 ngày 08/11/2017 |
69.990 |
23.078 |
5.885 |
|
|
Trung tâm pháp y tỉnh Thái Nguyên |
|
18 |
Hạ tầng ngoài hàng rào KCN Yên Bình. Hạng mục: Đường nối QL3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến KCN Yên Bình (đoạn từ Km3+369 đến Km5+370) và ĐT261 |
2993 ngày 30/10/2015; 3478 ngày 08/11/2017 |
144.000 |
102.489 |
7.168 |
|
|
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Thái Nguyên |
|
19 |
Đường du lịch ven hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam (3km đường + xây mới 2 cầu) |
2973a ngày 30/10/2015; 3482 ngày 08/11/2017 |
123.000 |
87.521 |
22.581 |
|
|
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
|
20 |
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Thái Nguyên |
3579 ngày 31/10/2019 |
300.283 |
|
53.525 |
|
|
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Thái Nguyên |
|
II |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
0 |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Tuyến đường kết nối, liên kết các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh phúc |
|
|
|
5.000 |
|
|
-Sở Giao thông vận tải (Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi) - BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông (triển khai các bước tiếp theo sau khi được duyệt BCNCTKT) |
|
III |
SỐ VỐN CHƯA PHÂN BỔ |
|
|
|
156.435 |
|
|
Thực hiện phân bổ sau khi Quốc hội thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn theo quy định của Nghị quyết 129/QH14 và Quyết định 2185/QĐ-TTg |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
NGUỒN VỐN: VỐN VAY ODA
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2021 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
||||||
Số quyết định |
TMĐT |
|
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|
||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn NSTW đối ứng |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
|
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
|
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn NSTW |
|
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
5.837.144 |
1.613.462 |
556.377 |
576.511 |
43.891 |
0 |
546.774 |
|
|
|
A |
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
5.837.144 |
1.613.462 |
556.377 |
576.511 |
43.891 |
0 |
546.774 |
|
|
|
I |
Lĩnh vực công trình công cộng tại các đô thị |
|
3.943.576 |
860.170 |
205.086 |
372.140 |
13.891 |
- |
358.249 |
|
|
|
|
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên |
|
1.693.576 |
410.170 |
205.086 |
222.140 |
13.891 |
- |
208.249 |
UBND Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn I |
3291 ngày 26/11/2015 |
432.679 |
164.289 |
82.145 |
66.751 |
0 |
0 |
66.751 |
" |
|
|
|
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Thái Nguyên Giai đoạn II |
2966a ngày 30/10/2015 |
1.260.897 |
245.881 |
122.941 |
####### |
13.891 |
0 |
141.498 |
" |
|
|
2 |
Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Thành phố Thái Nguyên |
QĐ số 1889/QĐ- TTg ngày 28/11/2017 |
2.250.000 |
450.000 |
- |
150.000 |
0 |
- |
150.000 |
UBND Thành phố Thái Nguyên |
|
|
II |
Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp, thủy lợi |
|
351.618 |
32.281 |
- |
47.314 |
- |
- |
47.314 |
|
|
|
|
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên |
3074 ngày 22/10/2018; 4037 ngày 16/12/2019 |
224.043 |
25.758 |
0 |
32.015 |
0 |
0 |
32.015 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật, Sở Giáo dục đào tạo; Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thái Nguyên |
3250 ngày 31/10/2018 |
127.575 |
6.523 |
- |
15.299 |
|
|
15.299 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và nông thôn |
|
|
III |
Lĩnh vực cấp thoát nước |
|
1.389.033 |
697.035 |
351.291 |
121.155 |
30.000 |
- |
105.308 |
|
|
|
|
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự án Hệ thống Thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Thái Nguyên |
3025 ngày 11/11/2016; 2303 ngày 11/10/2012 |
950.489 |
510.980 |
258.263 |
|
|
|
14.153 |
Công ty TNHH MTV thoát nước và phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên |
|
|
|
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía nam Thành phố Thái Nguyên |
1227 ngày 27/5/15 |
438.544 |
186.055 |
93.027 |
121.155 |
30.000 |
0 |
91.155 |
Công ty TNHH MTV thoát nước và phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên |
|
|
IV |
Lĩnh vực đất đai - Bảo vệ môi trường |
|
152.917 |
23.976 |
- |
35.903 |
- |
- |
35.903 |
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái Nguyên |
930/QĐ-TTg ngày 30/5/2016 |
152.917 |
23.976 |
0 |
35.903 |
|
|
35.903 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính:Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2020 |
Nhu cầu đầu tư năm 2021 |
Kế hoạch năm 2021 |
Chủ đầu tư/ đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|
|
|
|
|
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
NSTW |
NSĐP |
Các nguồn vốn khác |
NSTW |
NSĐP |
|||||||||
|
|
|
5.834.192 |
2.476.516 |
3.234.806 |
122.869 |
3.606.444 |
1.497.495 |
271.382 |
1.226.113 |
710.808 |
|
|
A |
DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHẦN TỈNH QUẢN LÝ |
|
5.834.192 |
2.476.516 |
3.234.806 |
122.869 |
3.606.444 |
1.287.495 |
271.382 |
1.016.113 |
500.808 |
|
|
I |
Dự án hoàn thành quyết toán |
|
852.287 |
248.385 |
586.366 |
17.536 |
661.480 |
169.884 |
59.828 |
110.056 |
97.106 |
|
|
a |
Các dự án đã bố trí NSĐP giai đoạn 2016- 2020 còn thiếu vốn quyết toán |
|
766.358 |
248.385 |
500.437 |
17.536 |
602.681 |
142.754 |
59.828 |
82.926 |
82.926 |
|
|
1 |
Cấp điện nông thôn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2013-2020 |
2975a ngày 30/10/2015; 1886 ngày 29/6/2017 |
109.358 |
32.177 |
77.181 |
|
92.177 |
10.181 |
|
10.181 |
10.181 |
UBND tỉnh Thái Nguyên (BQL DA Năng lượng nông thôn II) |
|
2 |
Đường nối từ Quốc lộ 3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến KCN Yên Bình I, đoạn từ nút giao Yên Bình đến Km 1+631,8 |
2073 ngày 19/9/2014 |
327.150 |
200.000 |
127.150 |
|
248.270 |
64.957 |
59.828 |
5.129 |
5.129 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
|
3 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin tập trung |
2967 ngày 30/10/2015; 2845 ngày 15/9/2020 |
55.692 |
16.208 |
39.484 |
|
36.782 |
18.910 |
|
18.910 |
18.910 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
4 |
Trường THPT Chuyên Thái Nguyên |
2316 ngày 09/9/2016 ; 2856 ngày 16/9/2020 |
237.717 |
|
222.717 |
15.000 |
190.241 |
47.476 |
|
47.476 |
47.476 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
5 |
Xây dựng nhà công vụ và đón khách của Văn phòng Tỉnh ủy |
3088 ngày 18/11/2016; 3099 ngày 05/10/2020 |
36.441 |
|
33.905 |
2.536 |
35.211 |
1.230 |
|
1.230 |
1.230 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
b |
Các dự án được bố trí từ các nguồn vốn khác, còn thiếu vốn quyết toán cần bố trí vốn NSĐP năm 2021 |
|
85.929 |
0 |
85.929 |
0 |
58.799 |
27.130 |
0 |
27.130 |
14.180 |
|
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư tại vị trí xóm Soi 2, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình |
2765 ngày 30/8/2019 |
17.611 |
|
17.611 |
|
17.499 |
112 |
|
112 |
112 |
BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT |
|
2 |
Kè chống bảo vệ bờ sông, bảo vệ khu dân cư tại các vị trí xóm Trại, xóm Múc, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình |
1516 ngày 06/6/2019 |
44.554 |
|
44.554 |
|
21.400 |
23.154 |
|
23.154 |
10.204 |
BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT |
|
3 |
Đường cứu hộ cứu nạn trong vùng mưa lũ xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
1222 ngày 29/4/2020 |
23.764 |
|
23.764 |
|
19.900 |
3.864 |
|
3.864 |
3.864 |
BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT |
|
II |
Thu hồi ứng trước NSĐP |
|
437.372 |
50.000 |
387.372 |
0 |
69.362 |
169.625 |
0 |
169.625 |
141.042 |
|
|
1 |
Nhà đa chức năng UBND tỉnh |
3016 ngày 29/9/2017 ; 1288 ngày 15/5/2018 |
185.000 |
|
185.000 |
|
69.362 |
65.000 |
|
65.000 |
58.017 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
2 |
Tiểu dự án bồi thường GPMB công trình đường trục nối ĐT 261 đến khu vực đền Gàn, Hồ Núi Cốc, huyện Đại Từ |
|
142.973 |
|
142.973 |
|
|
64.600 |
|
64.600 |
43.000 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
|
3 |
Mở rộng, nâng cấp quy mô trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Thái Nguyên |
3024 ngày 29/9/2017 |
39.399 |
|
39.399 |
|
|
26.500 |
|
26.500 |
26.500 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
4 |
Sở Chỉ huy A2/Bộ CHQS tỉnh |
5304/QĐ- BQP ngày 22/11/2017 |
70.000 |
50.000 |
20.000 |
|
|
13.525 |
|
13.525 |
13.525 |
Bộ CHQS tỉnh |
|
III |
Dự án hoàn thành, dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 còn thiếu vốn dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
4.192.796 |
2.178.131 |
1.919.350 |
95.313 |
2.829.140 |
741.986 |
211.554 |
530.432 |
114.452 |
|
|
1 |
Xây mới cống số 1, số 6 đê Chã, cống số 8 đê sông Công |
2218 ngày 25/10/2012 |
29.098 |
24.388 |
4.710 |
|
28.987 |
511 |
|
511 |
102,0 |
Chi cục Thủy lợi |
|
2 |
Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã, huyện Phổ Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3+100) |
2217 ngày 25/10/2013 |
147.241 |
89.641 |
57.600 |
|
127.071 |
14.410 |
|
14.410 |
2.882,0 |
Chi cục Thủy lợi |
|
3 |
Hồ Vân Hán, xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
2981 ngày 30/10/2015; 3143 ngày 13/10/2017; 4405 ngày 31/12/2019; NQ số 55/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 |
123.100 |
77.424,0 |
45.676 |
|
49.419 |
38.016 |
29.916 |
8.100 |
1.620,0 |
BQL dự án ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT |
|
4 |
Đầu tư tổng thể bố trí, ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc, tỉnh Thái Nguyên. HM: Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, ổn định dân cư tại các xã Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ, Tân Thái, Bình Thuận |
2985 ngày 30/10/2015; 3466 ngày 07/11/2017; 3467 ngày 30/10/2020 |
109.999 |
90.132 |
19.867 |
|
67.157 |
39.660 |
27.887 |
11.773 |
2.355,0 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
5 |
Đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ KCN Yên Bình đến đường ĐT266 (KCN Điềm Thụy) |
2233 ngày 09/10/2014 |
229.335 |
|
229.335 |
|
198.761 |
28.033 |
|
28.033 |
5.607,0 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
|
6 |
Đường Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
2989 ngày 30/10/2015 |
170.000 |
121.080 |
48.920 |
|
115.144 |
49.964 |
31.791 |
18.173 |
3.635,0 |
UBND huyện Võ Nhai |
|
7 |
Đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn, huyện Phú Lương |
2991 ngày 30/10/2015 |
90.719 |
64.867 |
25.852 |
|
65.513 |
22.621 |
12.946 |
9.675 |
1.935,0 |
UBND huyện Phú Lương |
|
8 |
Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà, tỉnh Thái Nguyên |
2992 ngày 30/10/2015 |
170.000 |
121.080 |
48.920 |
|
154.498 |
15.502 |
5.849 |
9.653 |
1.931,0 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
|
9 |
Đường Thắng Lợi kéo dài, thành phố Sông Công |
413 ngày 29/02/2016 |
206.313 |
92.478 |
37.522 |
76.313 |
86.471 |
39.777 |
24.250 |
15.527 |
3.105,0 |
UBND thành phố Sông Công |
|
10 |
Đường Na Giang - Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền xã Phú Thượng huyện Võ Nhai |
2990 ngày 30/10/2015; 3492 ngày 09/11/2017 |
102.764 |
73.480 |
29.284 |
|
74.286 |
25.550 |
14.590 |
10.960 |
2.192,0 |
UBND huyện Võ Nhai |
|
11 |
Dự án nâng cấp đường Hóa Thượng - Hòa Bình |
3295 ngày 27/10/2017 |
125.371 |
90.000 |
35.371 |
|
74.988 |
46.919 |
24.919 |
22.000 |
4.400,0 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
|
12 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Thái Nguyên |
21- QĐ/TWĐ TN ngày 26/12/2012 |
72.275 |
42.501 |
29.773 |
|
58.263 |
2.000 |
|
2.000 |
400,0 |
Tỉnh Đoàn Thái Nguyên |
|
13 |
Đầu tư xây dựng phù điêu tại quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên |
3093 ngày 27/12/2014; 3297 ngày 27/10/2017 |
89.794 |
|
89.794 |
|
74.421 |
6.394 |
|
6.394 |
1.279,0 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
14 |
Đường du lịch ven Hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam |
2973a ngày 30/10/2015 |
123.000 |
87.521 |
35.479 |
|
73.691 |
43.761 |
22.581 |
21.180 |
4.236,0 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
15 |
Trường PTDT nội trú THCS Định Hóa |
2874 ngày 31/10/2016; 3484 ngày 08/11/2017 |
63.688 |
16.208 |
47.480 |
|
39.898 |
19.050 |
|
19.050 |
3.810,0 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
16 |
Trường PTDT nội trú THCS Đồng Hỷ |
2875 ngày 31/10/2016; 2750 ngày 11/9/2017 |
35.585 |
|
35.585 |
|
23.002 |
9.025 |
|
9.025 |
1.805,0 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
17 |
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho trung tâm pháp y tỉnh Thái Nguyên |
2853 ngày 28/10/2016 |
69.990 |
45.000 |
24.990 |
|
54.758 |
15.421 |
5.885 |
9.536 |
1.907,0 |
Trung tâm Pháp y |
|
18 |
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên |
2994 ngày 30/10/2015 |
65.000 |
42.902 |
17.098 |
5.000 |
51.000 |
12.500 |
10.940 |
1.560 |
312,0 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh |
|
19 |
Sửa nhà B Văn phòng Tỉnh ủy Thái Nguyên |
2945 ngày 01/11/2016 |
12.000 |
|
12.000 |
|
8.640 |
2.160 |
|
2.160 |
432,0 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
20 |
Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Thái Nguyên |
2911 ngày 31/10/2016 |
9.259 |
|
9.259 |
|
4.978 |
3.355 |
|
3.355 |
671,0 |
Thanh tra tỉnh |
|
21 |
Nhà làm việc chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản |
721 ngày 29/3/2017 |
8.541 |
|
8.541 |
|
4.270 |
745 |
|
745 |
149,0 |
BQL dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
|
22 |
Trung tâm huấn luyện dự bị động viên - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên |
285 ngày 09/2/2017 ; 1580 ngày 24/7/2012 |
89.502 |
68.161 |
21.342 |
|
85.761 |
1.607 |
|
1.607 |
321,0 |
Bộ CHQS tỉnh |
|
23 |
Đồn Công an và Đội Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ khu công nghiệp Yên Bình |
604 ngày 28/3/2016 |
75.786 |
0 |
72.786 |
3.000 |
55.533 |
12.974 |
|
12.974 |
2.595,0 |
Công an tỉnh |
|
24 |
Trụ sở làm việc Công an tỉnh Thái Nguyên |
391/QĐ- H41-H45 ngày 31/12/2014 |
245.141 |
122.571 |
122.570 |
|
221.853 |
11.031 |
|
11.031 |
2.206,0 |
Công an tỉnh |
|
25 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
4071 ngày 28/12/2018 |
24.998 |
|
24.998 |
|
15.180 |
7.318 |
|
7.318 |
1.464,0 |
Sở Nội vụ |
|
26 |
Xây dựng Ban CHQS cấp xã năm 2020 |
2524 ngày 17/8/2020 |
14.955 |
|
14.955 |
|
13.000 |
1.955 |
|
1.955 |
1.955,0 |
Bộ CHQS tỉnh |
|
27 |
Nhà đa chức năng UBND tỉnh |
3016 ngày 29/9/2017 ; 1288 ngày 15/5/2018 |
185.000 |
|
185.000 |
|
69.362 |
32.138 |
|
32.138 |
6.428,0 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Chưa bao gồm thu hồi vốn ứng trước đã nêu ở mục II |
28 |
Mở rộng, nâng cấp quy mô trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Thái Nguyên |
3024 ngày 29/9/2017 |
39.399 |
|
39.399 |
|
|
9.000 |
|
9.000 |
1.800,0 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
29 |
Xây dựng Khu tái định cư tập trung vùng thiên tai có nguy cơ sạt lở bờ sông và ngập úng xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
3136 12/10/2017; 3341 16/10/2019; 3761 20/11/2019 |
38.000 |
25.000 |
10.000 |
3.000 |
25.000 |
9.750 |
|
9.750 |
1.950,0 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
30 |
Trồng rừng sản xuất, phòng hộ, xây dựng vườn cây Bác Hồ tại ATK và nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên GĐ 2016-2020 |
2988 ngày 30/10/2015; 3224 ngày 23/10/2017; 3816 ngày 25/11/2019 |
127.999 |
49.451 |
78.548 |
|
38.371 |
2.411,5 |
|
2.411,5 |
2.411,0 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
31 |
Bảo vệ và phát triển rừng huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020 |
2390 12/11/2013; 3495 09/11/2017 |
154.337 |
25.667 |
128.670 |
|
21.552 |
1.035,0 |
|
1.035,0 |
1.035,0 |
Hạt Kiểm lâm Võ Nhai |
|
32 |
Bảo vệ và phát triển rừng huyện Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020 |
2261 30/10/2013; 3494 09/11/2017 |
97.485 |
30.080 |
67.405 |
|
29.154 |
5.055,6 |
|
5.055,6 |
5.055,0 |
BQL rừng ATK Định Hóa |
|
33 |
Tuyến đê Hà Châu (đoạn từ K3+500 đến K3+700 và đoạn từ K4+950 đến K5+350) |
Số 4238/QĐ- UBND ngày 29/12/2017 |
24.616 |
18.500 |
6.116 |
|
22.500 |
526,0 |
|
526,0 |
105,0 |
Chi cục Thủy Lợi |
|
34 |
Đường cứu hộ, cứu nạn đê Sông Công đoạn từ Quốc lộ 3 (K35+350) đến đê Sông Công (K4+900), thị xã Phổ Yên |
3305/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 |
15.000 |
|
15.000 |
|
6.400 |
6.000,0 |
|
6.000,0 |
1.200,0 |
BQL dự án ĐTXD các CT nông nghiệp và PTNT |
|
35 |
Trường trung cấp nghề giao thông vận tải Thái Nguyên |
2546- 30/10/2010 |
17.300 |
|
17.300 |
|
14.758 |
812,0 |
|
812,0 |
162,0 |
Trường Trung cấp nghề GTVT |
|
36 |
Đầu tư xây dựng Đường vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn tuyến đi trùng Đại lộ Đông - Tây Khu Tổ hợp Yên Bình và cầu vượt Sông Cầu) |
2187; 20/7/2017 |
966.400 |
760.000 |
206.400 |
|
760.500 |
200.000 |
|
200.000 |
40.000 |
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
|
37 |
Mở rộng, nâng quy mô Trường PTDTNT THCS Phú Lương |
3023- 29/9/2017 ; 3678 - 19/11/2020 |
23.806 |
|
15.806 |
8.000 |
15.000 |
5.000 |
|
5.000 |
1.000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
IV |
Đối ứng các dự án sử dụng vốn vay ODA, dự án PPP |
|
|
|
|
|
|
40.000 |
|
40.000 |
10.000 |
Phân bổ chi tiết sau |
|
V |
Lập quy hoạch tỉnh theo Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 |
|
65.612 |
0 |
65.612 |
0 |
900 |
50.000 |
0 |
50.000 |
28.625 |
|
|
1 |
Lập quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
2938 ngày 23/9/2020 |
65.612 |
|
65.612 |
|
900 |
50.000 |
|
50.000 |
28.625 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
VI |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sang giai đoạn 2021-2025 |
|
228.336 |
0 |
218.316 |
10.020 |
45.562 |
90.000 |
0 |
90.000 |
31.600 |
|
|
1 |
Trường THPT Lý Nam Đế |
439 ngày 23/10/2017; 3357 ngày 31/10/2017 |
49.536 |
|
39.516 |
10.020 |
16.083 |
10.000 |
|
10.000 |
500 |
UBND thị xã Phổ Yên |
|
2 |
Mở rộng, nâng cấp trường PTDT nội trú THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
403a ngày 29/9/2017 |
28.900 |
|
28.900 |
|
6.000 |
15.000 |
|
15.000 |
2.600 |
BQL dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
|
3 |
Trường THPT Đội Cấn, huyện Đại Từ |
18/NQ- HĐND ngày 08/12/2018 |
106.300 |
|
106.300 |
|
5.979 |
45.000 |
|
45.000 |
25.000 |
BQL dự án ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
|
4 |
Mở rộng, nâng cấp quy mô trường phổ thông dân tộc nội trú, THCS Đại Từ |
3022 ngày 29/9/2017 |
20.147 |
|
20.147 |
|
13.500 |
5.000 |
|
5.000 |
500 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
5 |
Đền Lục Giáp, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên |
604 ngày 06/3/2018 |
23.453 |
|
23.453 |
|
4.000 |
15.000 |
|
15.000 |
3.000 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
VII |
Chuẩn bị đầu tư các chương trình, dự án giai đoạn 2021-2025 |
|
57.790 |
0 |
57.790 |
0 |
0 |
26.000 |
0 |
26.000 |
18.200 |
|
|
VII.1 |
Lập dự án đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm giới thiệu, trưng bày, quảng bá sản sản phẩm nông nghiệp tiêu biểu tỉnh Thái Nguyên. |
|
14.790 |
|
14.790 |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
200 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
2 |
Trụ sở nhà làm việc Hạt Kiểm lâm Đồng Hỷ |
|
13.000 |
|
13.000 |
|
|
3.000 |
|
3.000 |
200 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
3 |
Xây dựng, cải tạo căn cứ chiến đấu xã Phú Đô, huyện Phú Lương thuộc KVPT tỉnh Thái Nguyên |
|
30.000 |
|
30.000 |
|
|
20.000 |
|
20.000 |
200 |
Bộ CHQS tỉnh |
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ ngã tư Thanh Xuyên đi đê Chã |
|
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
UBND Thị xã Phổ Yên |
|
5 |
Xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi tổ dân phố Kim Thái, phường Ba Hàng |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
UBND Thị xã Phổ Yên |
|
6 |
Xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ (Ngã 4 Nam Tiến) đi Trung tâm văn hóa xã Nam Tiến |
|
70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
UBND Thị xã Phổ Yên |
|
7 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Viện quân y 91 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
UBND Thị xã Phổ Yên |
|
8 |
Xây dựng quần thể Văn hóa - Thể thao - Công viên cây xanh thị xã Phổ Yên |
|
546.000 |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
UBND Thị xã Phổ Yên |
|
VII.2 |
Lập chủ trương đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, Trung du phía Bắc - Tỉnh Thái Nguyên (Dự án JICA) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
VII.3 |
Đối ứng giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Di chuyển kho vũ khí đạn (Đại đội 29)/Bộ CHQS tỉnh Thái Nguyên |
|
169.582 |
151.582 |
18.000 |
|
|
73.000 |
55.000 |
18.000 |
16.000 |
Bộ CHQS tỉnh |
CB ĐT, GP MB theo cam kết tại VB 2866/UBND- TH ngày 30/7/2020 của UBND tỉnh |
VIII |
Số vốn chưa phân bổ (Thực hiện phân bổ sau khi Quốc hội thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn theo quy định của Nghị quyết 129/QH14 và Quyết định 2185/QĐ-TTg) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.783 |
|
Phân bổ chi tiết sau khi hoàn thiện thủ tục đầu tư |
B |
NSĐP PHÂN CẤP CHO CẤP HUYỆN (*) |
|
|
|
|
|
|
210.000 |
|
210.000 |
210.000 |
UBND các huyện, thành phố, thị xã |
|
1 |
Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
28.651 |
|
28.651 |
28.651 |
UBND Thành phố Thái Nguyên |
|
2 |
Thành phố Sông Công |
|
|
|
|
|
|
16.334 |
|
16.334 |
16.334 |
UBND Thành Phố Sông Công |
|
3 |
Thị xã Phổ Yên |
|
|
|
|
|
|
23.095 |
|
23.095 |
23.095 |
UBND Thị xã Phổ Yên |
|
4 |
Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
|
28.116 |
|
28.116 |
28.116 |
UBND Huyện Đại Từ |
|
5 |
Huyện Phú Bình |
|
|
|
|
|
|
23.230 |
|
23.230 |
23.230 |
UBND Huyện Phú Bình |
|
6 |
Huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
|
21.689 |
|
21.689 |
21.689 |
UBND Huyện Phú Lương |
|
7 |
Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
|
23.631 |
|
23.631 |
23.631 |
UBND Huyện Đồng Hỷ |
|
8 |
Huyện Định Hóa |
|
|
|
|
|
|
23.631 |
|
23.631 |
23.631 |
UBND Huyện Định Hóa |
|
9 |
Huyên Võ Nhai |
|
|
|
|
|
|
21.623 |
|
21.623 |
21.623 |
UBND Huyện Võ Nhai |
|
(*) Ghi chú: Bố trí NSĐP phân cấp cho cấp huyện năm 2021 để hoàn thành các dự án giai đoạn 2016-2020 do tỉnh quyết định đầu tư trên địa bàn các huyện, thành phố, thị xã; phần còn lại các địa phương bố trí để hoàn thành các dự án dở dang do cấp huyện quyết định đầu tư, chuẩn bị đầu tư và khởi công mới các dự án giai đoạn 2021-2025 (bao gồm đối ứng thực hiện các CTMTQG)
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
NGUỒN VỐN: THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư năm 2021 |
Chủ đầu tư/đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|
|
|
|||||
NSTW |
NSĐP |
Các nguồn vốn khác |
|||||||
I |
Tổng số: |
|
|
|
|
|
200.000 |
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng khu đô thị số 4 thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
2894 ngày 25/9/2017; 3369 ngày 05/11/2018 |
60.257 |
|
60.257 |
|
60.257 |
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thái Nguyên |
|
2 |
Xây dựng hạ tầng KĐT số 5, thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình |
2014 ngày 09/7/2018 |
78.543 |
|
78.543 |
|
78.543 |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Thái Nguyên |
|
3 |
Hạng mục còn lại Cơ quan Bộ CHQS tỉnh Thái Nguyên |
2570/QĐ- BTL; 30/11/2018 |
19.000 |
|
4.000 |
15.000 |
4.000,0 |
Bộ CHQS tỉnh |
VB số 4305/UBND-KT ngày 05/11/2020 |
4 |
Doanh trại Ban CHQS thị xã Phổ Yên - giai đoạn 3 |
3454 ngày 29/10/2020 |
6.496 |
|
6.496 |
|
4.500 |
Bộ CHQS tỉnh |
|
5 |
Số vốn chưa phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
52.700 |
|
Phân bổ chi tiết sau khi hoàn thiện các thủ tục đầu tư theo quy định tại Nghị quyết số 129/QH14 và Quyết định 2185/QĐ-TTg |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
NGUỒN VỐN: THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số: 4199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2021 |
Chủ đầu tư/đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||
NSTW |
NSĐP |
Các nguồn vốn khác |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
13.000 |
|
|
1 |
Xây dựng 18 phòng học mẫu giáo 5 tuổi trên địa bàn huyện Võ Nhai |
2384 ngày 24/10/2014 |
14.453 |
|
14.453 |
|
400 |
UBND huyện Võ Nhai |
Trả nợ quyết toán |
II |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà lớp học 10 phòng Trường Tiểu học Thành Công 3 |
7773 ngày 28/12/2018 |
4.739 |
|
4.739 |
|
1.500 |
UBND thị xã Phổ Yên |
|
2 |
Trường mầm non Thắng Lợi |
2021 ngày 31/10/2018 |
23.329 |
|
23.329 |
|
1.600 |
UBND TP Sông Công |
|
III |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học và THCS Thị trấn Quân Chu |
4546 ngày 20/8/2020 |
6.188 |
|
6.188 |
|
1.500 |
UBND huyện Đại Từ |
|
2 |
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng học Trường Mầm non Điềm Thụy |
5485 ngày 24/11/2020 |
8.696 |
|
8.696 |
|
1.000 |
UBND huyện Phú Bình |
|
3 |
Nhà lớp học 3 tầng 15 phòng học Trường THCS Tân Khánh |
5484 ngày 24/11/2020 |
10.375 |
|
10.375 |
|
1.000 |
|
|
IV |
Số vốn chưa phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
6.000 |
|
Phân bổ chi tiết sau khi hoàn thiện thủ tục đầu tư |
Quyết định 4199/QĐ-UBND năm 2020 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2021
Số hiệu: | 4199/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Trịnh Việt Hùng |
Ngày ban hành: | 31/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4199/QĐ-UBND năm 2020 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2021
Chưa có Video