ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4084/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX - Kỳ họp thứ 17 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 78/TTr-SKHĐT ngày 21/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021, cụ thể như sau:
1. Một số chỉ tiêu tổng hợp phát triển kinh tế - xã hội, môi trường, đô thị năm 2021 (phụ lục 1)
2. Kế hoạch sản xuất công nghiệp - thương mại - xuất nhập khẩu năm 2021 (phụ lục 2)
3. Kế hoạch vận tải năm 2021 (phụ lục 3)
4. Kế hoạch bảo vệ và phát triển diện tích rừng năm 2021 (phụ lục 4)
5. Chỉ tiêu bảo vệ môi trường năm 2021 (phụ lục 5)
6. Kế hoạch dân số năm 2021 (phụ lục 6)
7. Kế hoạch phát triển giáo dục năm 2021 (phụ lục 7)
8. Kế hoạch sự nghiệp y tế năm 2021 (phụ lục 8)
9. Chỉ tiêu giường bệnh năm 2021 (phụ lục 9)
10. Chỉ tiêu ngành văn hóa - thể thao và du lịch năm 2021 (phụ lục 10)
11. Kế hoạch phát triển sự nghiệp phát thanh - truyền hình năm 2021 (phụ lục 11)
12. Kế hoạch Chương trình giảm nghèo và Chương trình về việc làm năm 2021 (phụ lục 12)
Điều 2. Các sở, ban, ngành, đoàn thể, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 được giao tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định này.
Điều 3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp các sở, ban, ngành, đoàn thể, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai và báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu năm 2021.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG - ĐÔ THỊ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2021 |
Đơn vị theo dõi, báo cáo |
I |
Các chỉ tiêu kinh tế |
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) tăng |
% |
8,5 - 8,7 |
Cục Thống kê |
2 |
GRDP bình quân đầu người |
Triệu đồng |
161,8 |
|
3 |
Cơ cấu kinh tế |
|
|
|
|
- Công nghiệp |
% |
65,10 |
|
|
- Dịch vụ |
% |
23,73 |
|
|
- Nông - lâm nghiệp - thủy sản |
% |
3,17 |
|
|
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
8,00 |
|
4 |
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội tăng |
% |
12,3 |
|
5 |
Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Triệu USD |
> 1.800 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
Tổng kim ngạch xuất khẩu tăng |
% |
12,0 |
Sở Công thương |
7 |
Tổng kim ngạch nhập khẩu tăng |
% |
13,0 |
|
8 |
Tổng thu sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
58.700 |
Sở Tài chính |
9 |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương đạt |
Tỷ đồng |
22.530 |
|
II |
Các chỉ tiêu xã hội |
|
|
|
10 |
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo |
% |
81,0 |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
|
Trong đó lao động có bằng cấp, chứng chỉ |
% |
31,0 |
|
11 |
Tạo việc làm mới |
Lao động |
35.000 |
|
12 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của tỉnh (giai đoạn 2016-2020) |
% |
< 1 |
|
13 |
Tỷ lệ bác sỹ trên 1 vạn dân |
Bác sỹ |
7,55 |
Sở Y tế |
14 |
Số giường bệnh trên 1 vạn dân (không tính giường bệnh Trạm y tế/ Phòng khám đa khoa/Phòng khám đa khoa khu vực) |
Giường |
20,6 |
|
15 |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
m2/người |
30,5 |
Sở Xây dựng |
16 |
Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia |
% |
77,5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
17 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
> 90 |
Bảo hiểm xã hội |
18 |
Tỷ lệ xã phường có thiết chế văn hóa |
% |
63,7 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19 |
Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện |
% |
99,99 |
Sở Công thương |
III |
Các chỉ tiêu môi trường |
|
|
|
20 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý |
% |
98,2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
21 |
Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý |
% |
100,0 |
|
22 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
100,0 |
|
23 |
Tỷ lệ che phủ cây công nghiệp, cây lâu năm |
% |
57,5 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
24 |
Tỷ lệ dân cư đô thị sử dụng nước sạch, hợp vệ sinh |
% |
99,6 |
Sở Xây dựng |
IV |
Chỉ tiêu phát triển đô thị |
|
|
|
25 |
Tỷ lệ lượng thông tin cung cấp công khai cho người dân có cơ chế phản hồi thông tin |
% |
50,0 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
26 |
Tỷ lệ bến đỗ, nhà ga có cung cấp thông tin giao thông theo thời gian thực |
% |
10,0 |
Sở Giao thông và Vận tải |
27 |
Tỷ lệ dân cư có bệnh án điện tử |
% |
5,0 |
Sở Y tế |
28 |
Tỷ lệ cơ sở y tế cấp tỉnh, cấp huyện cho phép đăng ký khám chữa bệnh thông qua các ứng dụng ICT |
% |
7,0 |
|
29 |
Tỷ lệ các điểm công cộng được lắp đặt hệ thống giám sát an ninh |
% |
10,0 |
Công an tỉnh |
30 |
Tỷ lệ các sở, ngành xây dựng danh mục tài nguyên thông tin và thực hiện chia sẻ |
% |
10,0 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI - XUẤT NHẬP
KHẨU NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Công Thương
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2021 |
1 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tăng |
% |
9,20 |
2 |
Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu |
% |
12,0 |
3 |
Tổng kim ngạch nhập khẩu tăng |
% |
13,0 |
4 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng |
% |
16,0 |
|
Trong đó: Tổng mức bán lẻ hàng hóa tăng |
% |
17,0 |
KẾ HOẠCH VẬN TẢI NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Giao thông Vận tải
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2021 |
I |
Vận tải hàng hóa |
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển |
Tấn |
239.846.064 |
|
- Khối lượng luân chuyển |
Tấn x Km |
6.744.297.120 |
II |
Vận tải hành khách |
|
|
|
- Số lượng vận chuyển |
Hành khách |
21.525.876 |
|
- Số lượng luân chuyển |
Hành khách x Km |
919.134.138 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN DIỆN TÍCH RỪNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2021 |
|
Tỷ lệ che phủ cây công nghiệp và cây lâu năm |
% |
57,5 |
|
|
|
|
CHỈ TIÊU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2021 |
1 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý |
% |
98,2 |
2 |
Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý |
% |
100,0 |
3 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
100,0 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH DÂN SỐ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Cục Thống kê tỉnh
STT |
Địa phương |
Dân số trung bình (người) |
Tỷ suất sinh (‰) |
Tỷ lệ tăng tự nhiên (‰) |
1 |
Thủ Dầu Một |
354.412 |
13,7 |
8,45 |
2 |
Thuận An |
657.059 |
13,4 |
8,80 |
3 |
Dĩ An |
523.049 |
14,0 |
7,20 |
4 |
Tân Uyên |
408.288 |
13,3 |
11,00 |
5 |
Bắc Tân Uyên |
72.557 |
13,6 |
9,40 |
6 |
Phú Giáo |
98.866 |
13,6 |
8,00 |
7 |
Bến Cát |
333.660 |
13,3 |
8,20 |
8 |
Bàu Bàng |
102.102 |
10,8 |
8,40 |
9 |
Dầu Tiếng |
123.908 |
13,7 |
7,90 |
Toàn tỉnh |
2.673.901 |
13,3 |
8,59 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Toàn tỉnh |
Thủ Dầu Một |
Thuận An |
Dĩ An |
Tân Uyên |
Phú Giáo |
Bến Cát |
Dầu Tiếng |
Bàu Bàng |
Bắc Tân Uyên |
I |
Nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cháu |
Cháu |
26.169 |
3.973 |
6.093 |
6.199 |
2.875 |
1.044 |
3.295 |
1.046 |
992 |
652 |
|
Số cô |
Cô |
2.181 |
331 |
508 |
517 |
240 |
87 |
274 |
87 |
83 |
54 |
II |
Mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh |
Học sinh |
117.201 |
17.828 |
27.092 |
27.562 |
12.788 |
4.815 |
14.545 |
5.050 |
4.463 |
3.058 |
|
Số lớp |
Lớp |
3.907 |
594 |
903 |
919 |
426 |
161 |
485 |
168 |
149 |
102 |
|
Số giáo viên |
Giáo viên |
6.837 |
1.040 |
1.580 |
1.608 |
746 |
281 |
848 |
295 |
260 |
178 |
III |
Phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số học sinh |
Học sinh |
389.556 |
66.746 |
80.558 |
76.930 |
47.674 |
19.980 |
46.877 |
22.501 |
15.915 |
12.375 |
|
Tiểu học |
Học sinh |
221.678 |
32.809 |
49.654 |
45.001 |
28.818 |
9.754 |
28.597 |
11.527 |
8.867 |
6.651 |
|
Trung học cơ sở |
Học sinh |
132.319 |
23.269 |
25.641 |
25.778 |
15.336 |
7.666 |
15.861 |
8.592 |
5.946 |
4.230 |
|
Trung học phổ thông |
Học sinh |
35.559 |
10.668 |
5.263 |
6.151 |
3.520 |
2.560 |
2.419 |
2.382 |
1.102 |
1.494 |
2 |
Tổng số lớp |
|
9.599 |
1.703 |
1.869 |
1.797 |
1.150 |
608 |
1.106 |
600 |
427 |
339 |
|
Tiểu học |
Lớp |
5.378 |
820 |
1.118 |
1.053 |
675 |
304 |
665 |
312 |
246 |
185 |
|
Trung học cơ sở |
Lớp |
3.269 |
594 |
611 |
590 |
382 |
231 |
376 |
221 |
150 |
114 |
|
Trung học phổ thông |
Lớp |
952 |
289 |
140 |
154 |
93 |
73 |
65 |
67 |
31 |
40 |
3 |
Tổng số giáo viên |
Giáo viên |
16.420 |
3.009 |
3.153 |
3.047 |
1.948 |
1.059 |
1.858 |
1.039 |
724 |
584 |
|
Tiểu học |
Giáo viên |
8.067 |
1.230 |
1.677 |
1.580 |
1.013 |
456 |
998 |
468 |
369 |
278 |
|
Trung học cơ sở |
Giáo viên |
6.211 |
1.129 |
1.161 |
1.121 |
726 |
439 |
714 |
420 |
285 |
217 |
|
Trung học phổ thông |
Giáo viên |
2.142 |
650 |
315 |
347 |
209 |
164 |
146 |
151 |
70 |
90 |
IV |
Các chỉ tiêu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phổ cập giáo dục THCS |
% |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
GDTX cấp THPT |
Học viên |
8.652 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
≥ 81,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia |
% |
≥ 77,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Y tế
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2021 |
1 |
Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có trạm y tế |
% |
100 |
2 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sỹ |
% |
100 |
3 |
Số dân được bảo vệ phòng chống sốt rét |
Người |
5.000 |
4 |
Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét |
% |
100 |
5 |
Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao |
% |
≥ 90 |
6 |
Số người thuộc đối tượng nguy cơ được khám để phát hiện bệnh phong |
Người |
200 |
7 |
Tỷ lệ người nhiễm HIV được chăm sóc, quản lý, tư vấn |
% |
90 |
7.1 |
Tỷ lệ người nhiễm HIV biết tình trạng nhiễm |
% |
90 |
7.2 |
Tỷ lệ người nhiễm HIV được điều trị ARV |
% |
90 |
7.3 |
Tỷ lệ người nhiễm HIV được điều trị ARV có tái lượng virus dưới ngưỡng ức chế |
% |
90 |
8 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ 8 loại vaccine |
% |
≥ 96 |
9 |
Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi |
% |
7,4 |
10 |
Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi |
% |
19,6 |
11 |
Tỷ suất tử vong của trẻ em dưới 1 tuổi |
‰ |
5,1 |
12 |
Tỷ lệ bệnh nhân động kinh được điều trị ổn định |
|
≥ 85 |
13 |
Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
Xã |
91 |
14 |
Tỷ lệ bệnh nhân tâm thần phân liệt được điều trị ổn định |
% |
≥ 85 |
15 |
Tỷ lệ người mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân |
% |
< 7 |
16 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
> 90 |
17 |
Số người mới sử dụng các biện pháp tránh thai |
Người |
58.000 |
18 |
Tỷ lệ xã/phường đạt Tiêu chí quốc gia về y tế |
% |
100 |
19 |
Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường bệnh của Trạm y tế) |
Giường |
20,6 |
CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Y tế
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2021 |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Giường |
1.500 |
2 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
" |
120 |
3 |
Bệnh viện y học cổ truyền |
" |
150 |
4 |
Trung tâm y tế thành phố Thuận An |
" |
320 |
5 |
Trung tâm y tế thành phố Dĩ An |
" |
100 |
6 |
Trung tâm y tế thị xã Bến Cát |
" |
100 |
7 |
Trung tâm y tế thị xã Tân Uyên |
" |
150 |
8 |
Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng |
" |
100 |
9 |
Trung tâm y tế huyện Phú Giáo |
" |
120 |
10 |
Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên |
" |
60 |
11 |
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng |
" |
60 |
12 |
Trung tâm y tế thành phố Thủ Dầu Một |
|
32 |
13 |
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản |
" |
40 |
CHỈ TIÊU NGÀNH VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2021 |
1 |
Bổ sung sách mới trong năm |
|
51.500 |
|
- Thư viện tỉnh |
Bản |
30.000 |
|
- Thư viện cấp huyện |
" |
21.500 |
|
+ Thư viện thị xã Tân Uyên |
" |
3.500 |
|
+ Thư viện thị xã Bến Cát |
" |
2.000 |
|
+ Thư viện huyện Dầu Tiếng |
" |
2.000 |
|
+ Thư viện thành phố Thuận An |
" |
4.000 |
|
+ Thư viện thành phố Thủ Dầu Một |
" |
1.500 |
|
+ Thư viện huyện Phú Giáo |
" |
1.500 |
|
+ Thư viện thành phố Dĩ An |
" |
4.500 |
|
+ Thư viện huyện Bàu Bàng |
" |
1.000 |
|
+ Thư viện huyện Bắc Tân Uyên |
|
1.000 |
2 |
Số buổi biểu diễn của Đoàn Ca múa nhạc dân tộc |
Buổi |
140 |
3 |
Số buổi chiếu phim và số buổi biểu diễn của đội thông tin lưu động tỉnh |
" |
150 |
4 |
Thể thao thành tích cao |
|
|
|
- Số vận động viên đào tạo tập trung |
Người |
1.134 |
|
+ Số vận động viên tuyến tuyển |
" |
323 |
|
+ Số vận động viên tuyến trẻ |
" |
325 |
|
+ Số vận động viên tuyến năng khiếu |
" |
486 |
|
- Số Huy chương đạt giải |
Cái |
540 |
|
+ Quốc tế |
Cái |
30 |
|
+ Quốc gia |
Cái |
250 |
|
+ Cụm, khu vực, mở rộng |
Cái |
260 |
|
- Tham gia các giải |
Giải |
150 |
|
+ Quốc tế |
Giải |
18 |
|
+ Quốc gia |
Giải |
85 |
|
+ Cụm, khu vực, mở rộng |
Giải |
47 |
|
- Đăng cai tổ chức các giải |
Giải |
5 |
|
+ Quốc tế |
Giải |
- |
|
+ Quốc gia |
Giải |
2 |
|
+ Cụm, khu vực |
Giải |
3 |
|
- Số vận động viên đạt đẳng cấp quốc gia |
Người |
250 |
|
+ Kiện tướng |
Người |
80 |
|
+ Cấp 1 |
Người |
170 |
|
- Đầu tư các môn |
Môn |
28 |
5 |
Du lịch |
|
|
|
- Tổng số khách du lịch |
Nghìn lượt |
3.000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Khách quốc tế |
" |
120 |
|
+ Khách nội địa |
" |
2.880 |
|
- Doanh thu du lịch |
Tỷ đồng |
840 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP
PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Đài phát thanh truyền hình tỉnh Bình Dương
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2021 |
I |
Tổng số giờ phát sóng phát thanh |
Giờ/năm |
7.512 |
|
Trong đó: |
|
|
1 |
Chương trình tiếp sóng phát lại |
Giờ/năm |
365 |
2 |
Chương trình phát mới |
Giờ/năm |
7.147 |
II |
Tổng số giờ phát sóng truyền hình |
Giờ/năm |
8.760 |
1 |
Chương trình tiếp sóng phát lại |
Giờ/năm |
5.110 |
2 |
Chương trình phát mới |
Giờ/năm |
3.650 |
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO VÀ
CHƯƠNG TRÌNH VỀ VIỆC LÀM NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và xã hội
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2021 |
1 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
81 |
|
Trong đó lao động có bằng cấp, chứng chỉ |
% |
31 |
2 |
Số lao động được giải quyết việc làm mới trong năm |
Người |
35.000 |
3 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của tỉnh (giai đoạn 2016-2020) |
% |
< 1 |
Quyết định 4084/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu: | 4084/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương |
Người ký: | Nguyễn Hoàng Thao |
Ngày ban hành: | 30/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 4084/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành
Chưa có Video