ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 405/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 19 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN ĐẦU TƯ NĂM 2016 TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 03/2014/QĐ-TTg ngày 14/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế quản lý nhà nước đối với hoạt động xúc tiến đầu tư;
Căn cứ Văn bản số 7481/BKHĐT-ĐTNN ngày 12/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn xây dựng Chương trình xúc tiến đầu tư năm 2016;
Căn cứ Văn bản số 1472/BKHĐT-ĐTNN ngày 07/3/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ý kiến Chương trình xúc tiến đầu tư năm 2016 của các tỉnh khu vực miền Trung và Tây Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 504/SKHĐT-XTĐT ngày 11/4/2016 về việc phê duyệt Chương trình xúc tiến đầu tư năm 2016 tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Chương trình Xúc tiến đầu tư năm 2016 tỉnh Kon Tum với các nội dung chủ yếu sau:
1. Định hướng, mục tiêu:
- Phát huy các kết quả bước đầu đã đạt được tại Hội thảo xúc tiến đầu tư giữa tỉnh Kon Tum với các đại diện xúc tiến đầu tư ở nước ngoài và nội dung liên kết tại Hội nghị xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch vào đầu tháng 4 năm 2015 tại tỉnh Kon Tum.
- Tiếp tục kêu gọi các nhà đầu tư của Hàn Quốc, Nhật Bản, Pháp, Úc, Thái Lan, ... đầu tư vào các lĩnh vực tiềm năng của tỉnh như du lịch, khách sạn, siêu thị, nông nghiệp, công nghệ cao chế biến từ các sản phẩm nông nghiệp (mủ cao su, hạt cà phê, nhựa thông, gia súc gia cầm...).
- Chú trọng các hoạt động xúc tiến đầu tư làm trọng tâm để kêu gọi đầu tư nhằm giảm chi phí và tăng cơ hội tiếp cận thông tin cho các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh; cải thiện môi trường đầu tư thông qua việc nâng cao Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh.
- Đa dạng hóa hình thức xúc tiến đầu tư; tăng cường xúc tiến đầu tư thông qua hoạt động đối ngoại, hợp tác với các cơ quan, tổ chức ngoại giao, kinh tế, thương mại của Việt Nam.
2. Nội dung Chương trình Xúc tiến đầu tư năm 2016: Chi tiết phụ biểu kèm theo.
3. Kinh phí thực hiện: Dự toán kinh phí thực hiện là 1,1 tỷ đồng (từ nguồn Ngân sách Nhà nước của tỉnh được giao tại Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh).
4. Tổ chức thực hiện:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, địa phương có liên quan tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả Chương trình xúc tiến đầu tư năm 2016. Căn cứ tình hình thực tế của địa phương, chủ động triển khai các hoạt động một cách linh hoạt, kịp thời đề xuất các giải pháp thực hiện Chương trình. Định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện hoặc khi có yêu cầu đột xuất.
- Các sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ động phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư để triển khai có hiệu quả Chương trình Xúc tiến đầu tư năm 2016.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công thương, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN ĐẦU TƯ NĂM 2016 TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT |
Các hoạt động xúc tiến đầu tư |
Thời gian tổ chức |
Đơn vị đầu mối tổ chức thực hiện |
Thời gian tổ chức thực hiện |
Địa điểm tổ chức |
Mục đích/Nội dung của hoạt động |
Ngành /lĩnh vực kêu gọi đầu tư |
Địa bàn/ tỉnh/ vùng kêu gọi đầu tư |
Căn cứ triển khai hoạt động |
Đơn vị phối hợp |
Kinh
phí |
||||||
Trong nước |
Nước ngoài |
Tổ chức/ cơ quan trong nước |
Tổ chức/ cơ quan nước ngoài |
Doanh nghiệp |
Ngân sách cấp |
Chương trình XTĐT Quốc gia |
Khác (tài trợ) |
||||||||||
Trong nước |
Nước ngoài |
||||||||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100 |
|
|
1 |
Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng, thị trường, xu hướng và đối tác đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
1.1 |
Thu thập thông tin, nghiên cứu, tổng hợp xây dựng các đề án, báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
- |
Xây dựng Đề án xúc tiến đầu tư cấp tỉnh; nghiên cứu cơ chế hoạt động có thu của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư. |
Năm 2016 |
Trung tâm XTĐT |
12 tháng |
x |
|
Xây dựng Đề án và nghiên cứu một số cơ chế hoạt động; |
Có liên quan |
Toàn tỉnh |
Quy định hiện hành |
Đơn vị có liên quan |
|
x |
x |
|
|
|
1.2 |
Tổ chức các đoàn khảo sát, nghiên cứu trong nước và nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
|
|
- |
Khảo sát học tập kinh nghiệm một số tỉnh, thành phố trong nước; |
Năm 2016 |
Trung tâm XTĐT |
Quý II |
x |
|
Khảo sát, học tập kinh nghiệm làm công tác Xúc tiến đầu tư |
Có liên quan |
Toàn tỉnh |
Quy định hiện hành |
Đơn vị có liên quan |
|
|
|
|
|
|
- |
Đối với các đoàn khảo sát, nghiên cứu tại nước ngoài; |
Năm 2016 |
Bộ, Ngành Trung ương |
Trong năm 2016 |
|
x |
Đăng ký tham gia thông qua Trung tâm Xúc tiến Đầu tư Miền trung hoặc Cục Đầu tư nước ngoài của Bộ KHĐT; |
Có liên quan |
|
Quy định hiện hành |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Tổ chức các diễn đàn, hội nghị, hội thảo trong nước và nước ngoài |
Năm 2016 |
Bộ, Ngành Trung ương |
Trong năm 2016 |
x |
x |
Chủ động tham gia hoặc đăng ký thực hiện theo quy định của Bộ, ngành Trung ương; |
Có liên quan |
|
Quy định hiện hành |
Đơn vị có liên quan |
|
|
|
100 |
|
|
2 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ cho hoạt động XTĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190 |
|
|
2.1 |
Thu thập, hệ thống hóa các số liệu; môi trường đầu tư; pháp luật, chính sách, thủ tục đầu tư; tiềm năng, cơ hội và đối tác đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
- |
Phối hợp các huyện, thành phố đánh giá tiềm năng thu hút đầu tư trên các lĩnh vực (trọng tâm là quỹ đất để thực hiện các dự án); |
Năm 2016 |
Trung tâm XTĐT |
12 tháng |
toàn tỉnh |
|
Xác định tiềm năng thực sự của từng ngành, địa phương để lập danh mục dự án kêu gọi đầu tư; |
Có liên quan |
Toàn tỉnh |
Quy định hiện hành |
Đơn vị có liên quan |
|
|
|
20 |
|
|
2.2 |
Xây dựng và vận hành trang thông tin điện tử về pháp luật, chính sách, thủ tục đầu tư, môi trường, tiềm năng, cơ hội đầu tư, đối tác đầu tư; |
01 năm |
Trung tâm XTĐT |
Cả năm |
|
|
|
Có liên quan |
Toàn tỉnh |
Quy định hiện hành |
Đơn vị có liên quan |
|
|
|
170 |
|
|
3 |
Xây dựng danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào địa bàn tỉnh Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190 |
|
|
- |
Chi phí thu thập, tổng hợp tài liệu; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
- |
Chi phí dịch thuật tài liệu; |
Năm 2016 |
Trung tâm XTĐT |
12 tháng |
x |
|
khảo sát thực tế và xây dựng danh mục cụ thể từng dự án kêu gọi đầu tư (có đầy đủ các thông tin của dự án); |
Có liên quan |
Toàn tỉnh |
Theo quy định hiện hành |
Các đơn vị có liên quan |
|
|
|
20 |
|
|
- |
Chi phí tư vấn, thiết kế, in ấn xây dựng nội dung chi tiết dự án thuộc Danh mục dự án; |
|
|
|
|
100 |
|
|
|||||||||
- |
Chi phí khảo sát điều tra thực tế; |
|
|
|
|
50 |
|
|
|||||||||
- |
Chi phí tổ chức họp lấy ý kiến: Thuê hội trường, trang thiết bị, trang trí, nước uống, chi phí văn phòng phẩm. |
|
|
|
|
10 |
|
|
|||||||||
4 |
Xây dựng các ấn phẩm, tài liệu phục vụ cho hoạt động XTĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190 |
|
|
4.1 |
Sách hướng dẫn, tờ rơi: Hỗ trợ chi phí viết bài, biên tập, chi phí thiết kế, in ấn và phát hành. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
- |
Hướng dẫn thủ tục đăng ký đầu tư và triển khai thực hiện dự án đầu tư; |
Năm 2016 |
Trung tâm XTĐT |
12 tháng |
|
|
Cải tiến hình thức phát hành tài liệu dưới dạng hướng dẫn thủ tục đăng ký đầu tư |
Có liên quan |
Toàn tỉnh |
Quy định hiện hành |
Đơn vị có liên quan |
|
|
|
60 |
|
|
4.2 |
Các tài liệu nghiên cứu tổng hợp, nghiên cứu chuyên đề: Hỗ trợ chi phí thu thập tài liệu, chi viết bài nghiên cứu, viết chuyên đề. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
- |
Chuyên để phục vụ đề án xúc tiến đầu tư |
Năm 2016 |
Trung tâm XTĐT |
Quý III |
|
|
Nghiên cứu một số chuyên đề chuyên sâu phục vụ Đề án XTĐT (cải thiện môi trường đầu tư) |
Có liên quan |
Toàn tỉnh |
Quy định hiện hành |
Đơn vị có liên quan |
|
|
|
10 |
|
|
4.3 |
Hỗ trợ chi phí viết bài, biên tập, xây dựng chương trình, chi phí phát sóng và đăng tải trên các phương tiện thông tin. |
Năm 2016 |
Trung tâm XTĐT |
12 tháng |
x |
|
Quảng bá, tuyên truyền để kêu gọi, thu hút đầu tư; |
Có liên quan |
Toàn tỉnh |
Quy định hiện hành |
Đơn vị có liên quan |
|
x |
|
60 |
|
|
4.4 |
Quà tặng, đồ lưu niệm: Hỗ trợ chi phí thiết kế, làm quà tặng, chi phí mua và vận chuyển quà tặng cho các đối tác theo quy định. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
|
|
- |
Chọn một số mẫu Túi sách thổ cẩm đặc trưng của các dân tộc trong tỉnh để tài liệu; dự án; ... |
Năm 2016 |
Trung tâm XTĐT |
Quý I |
|
|
Đựng tài liệu của Đại biểu dự Hội nghị hoặc khách đến làm việc; đồng thời quảng bá ... |
|
|
Quy định hiện hành |
Đơn vị có liên quan |
|
|
|
60 |
|
|
5 |
Các hoạt động tuyên truyền, quảng bá, giới thiệu về môi trường, chính sách, tiềm năng và cơ hội đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
|
|
5.1 |
Tổ chức, tham gia các hội nghị, hội thảo diễn đàn, tọa đàm trong nước và nước ngoài. |
Năm 2016 |
Trung tâm XTĐT |
12 tháng |
x |
x |
Quảng bá, kêu gọi đầu tư |
Có liên quan |
Toàn tỉnh |
Quy định hiện hành |
Đơn vị có liên quan |
|
|
|
30 |
|
|
5.2 |
Hỗ trợ kinh phí tổ chức hội chợ triển lãm ... |
|
|
|
100 |
|
|
||||||||||
5.3 |
Tổ chức, tham gia các cuộc tiếp xúc, gặp gỡ với các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp và nhà đầu tư; các đoàn công tác để xúc tiến đầu tư theo từng chuyên đề hoặc đối tác cụ thể. |
|
|
|
20 |
|
|
||||||||||
5.4 |
Thực hiện các chương trình tuyên truyền, quảng bá trên các phương tiện thông tin đại chúng trong nước và nước ngoài...; |
|
|
|
20 |
|
|
||||||||||
6 |
Đào tạo, tập huấn, tăng cường năng lực về xúc tiến đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
- |
Tổ chức tập huấn về kỹ năng tổ chức sự kiện, công tác lễ tân cho cán bộ, nhân việc các bộ phận có liên quan |
Năm 2016 |
Trung tâm XTĐT |
Quý II |
x |
|
Năng cao kỹ năng tổ chức các sự kiện cho cán bộ, nhân viên các đơn vị có liên quan; |
|
|
Theo quy định hiện hành |
Các đơn vị có liên quan |
|
x |
|
40 |
|
|
7 |
Hỗ trợ các tổ chức doanh nghiệp, nhà đầu tư trong tìm hiểu về pháp luật, chính sách, thủ tục đầu tư; tiềm năng thị trường, đối tác và cơ hội đầu tư; triển khai dự án sau khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
- |
Mời chuyên gia thuyết giảng về pháp luật, chính sách ... chiến lược đầu tư kinh doanh cho các Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh; |
Năm 2016 |
Trung tâm XTĐT |
Quý II |
|
|
Nâng cao nhận thức về pháp luật và nắm bắt cơ hội, thách thức trong sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp trên địa bàn. |
|
|
Quy định hiện hành |
Đơn vị có liên quan |
|
x |
|
|
|
|
8 |
Thực hiện các hoạt động hợp tác trong nước và quốc tế về xúc tiến đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
- |
Xây dựng Chương trình hợp tác với các địa phương trong và ngoài nước; |
Năm 2016 |
Trung tâm XTĐT |
Quý I |
|
|
Liên kết, hợp tác đầu tư giữa các địa phương trong và ngoài nước. |
Có liên quan |
Toàn tỉnh |
Quy định hiện hành |
Đơn vị có liên quan |
|
x |
|
|
|
|
Quyết định 405/QĐ-UBND về Chương trình Xúc tiến đầu tư năm 2016 tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 405/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Nguyễn Đức Tuy |
Ngày ban hành: | 19/04/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 405/QĐ-UBND về Chương trình Xúc tiến đầu tư năm 2016 tỉnh Kon Tum
Chưa có Video