THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 403/QĐ-UBND |
Nhà Bè, ngày 30 tháng 08 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 07/3/2007 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2007 nguồn vốn Thành phố phân cấp cho Huyện quản lý;
Căn cứ Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 27/4/2007 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về giao chỉ tiêu kế hoạch các công trình chuẩn bị đầu tư năm 2007;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 128/TT-KHĐT ngày 27 tháng 08 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2007 nguồn vốn Thành phố phân cấp cho Huyện quản lý như sau:
Tổng số |
: |
51.087 triệu đồng |
Bao gồm: |
|
|
1/ Công trình chuyển tiếp (25 công trình) |
: |
31.622 triệu đồng |
2/ Công trình khởi công mới (31 công trình) |
: |
15.754 triệu đồng |
3/ Thanh toán khối lượng đọng (7 công trình) |
: |
482 triệu đồng |
4/ Công trình chuẩn bị đầu tư (37 công trình) |
: |
3.229 triệu đồng |
(Có bảng chi tiết đính kèm)
Điều 2. Sau khi nhận được chỉ tiêu kế hoạch giao, các phòng ban, đơn vị có liên quan, Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và chủ đầu tư các dự án tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch theo đúng quy định hiện hành về quản lý đầu tư xây dựng. Trường hợp có yêu cầu thay đổi phải trình Ủy ban nhân dân Huyện xem xét, quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện, Chủ tịch UBND các xã - thị trấn, Trưởng phòng Tài chánh Kế hoạch, Trưởng phòng Quản lý đô thị, Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình huyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, các chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ |
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG CƠ BẢN ĐIỀU CHỈNH NĂM 2007
Nguồn vốn Thành phố phân cấp cho Huyện quản lý
(Ban hành kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2007 của UBND huyện Nhà Bè)
đvt: triệu đồng
STT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH |
CHỦ ĐẦU TƯ |
ĐỊA ĐIỂM |
THỜI GIAN KHỞI CÔNG HOÀN THÀNH |
NĂNG LỰC THIẾT KẾ |
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ |
KẾ HOẠCH ĐÃ GIAO ĐẦU NĂM 2007 |
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH |
GIÁ TRỊ TĂNG, GIẢM |
GHI CHÚ |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
88.508 |
25.254 |
51.087 |
25.833 |
|
|
|
|
|
|
57.475 |
18.898 |
31.622 |
12.724 |
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã Hiệp Phước |
UBND xã Hiệp Phước |
xã Hiệp Phước |
2006-2007 |
Xây mới khối nhà làm việc |
2.974 |
1.731 |
2.002 |
271 |
|
2 |
Trụ sở UBND Thị trấn |
UBND Thị Trấn |
Thị Trấn |
2006-2007 |
Xây mới khối phụ: hàng rào, sân, hội trường |
1.712 |
781 |
786 |
5 |
|
3 |
Trụ sở UBND xã Phú Xuân |
UBND xã Phú Xuân |
xã Phú xuân |
2006-2007 |
Xây mới khối nhà làm việc |
2.971 |
1.000 |
2.330 |
1.330 |
|
4 |
Trụ sở UBND xã Phước Lộc |
UBND xã Phước Lộc |
Phước Lộc |
2006-2007 |
Xây mới trụ sở |
2.943 |
1.000 |
2.260 |
1.260 |
|
5 |
Trụ sở UBND xã Nhơn đức |
UBND xã Nhơn Đức |
Nhơn Đức |
2007 |
Xây mới trụ sở |
2.995 |
1.000 |
2.995 |
1.995 |
|
6 |
Mở rộng cơ sở vật chất Trung tâm dạy nghề Nhà Bè |
Trung tâm dạy nghề |
xã Long Thới |
2006-2007 |
Khối nhà xưởng, 01 trệt 02 lầu, diện tích sàn xây dựng 2,080m2 |
4.825 |
1.500 |
3.465 |
1.965 |
|
7 |
Trạm y tế xã Nhơn Đức |
Trung tâm Y tế dự phòng |
Nhơn Đức |
2006-2007 |
Xây tường rào, sân, lắp bồn nước |
380 |
172 |
172 |
0 |
|
8 |
Nâng cấp sửa chữa đường, hệ thống thoát nước đường Dương Cát Lợi |
Ban QLDA |
Thị Trấn |
2006-2007 |
492,25mx10,5m bê tông nhựa, cống thoát nước D1.000-D800-D600 |
4.910 |
1.500 |
1.300 |
-200 |
|
9 |
Nâng cấp sửa chữa đường, hệ thống thoát nước đường Đặng Nhữ Lâm |
Ban QLDA |
Thị Trấn |
2006-2007 |
285,5mx10,5m bê tông nhựa cống thoát nước D1.000-D800-D600 |
2.653 |
500 |
760 |
260 |
|
10 |
Nâng cấp sửa chữa đường, hệ thống thoát nước đường Đào Tông Nguyên |
Ban QLDA |
Thị Trấn |
2006-2007 |
dài 651,9x(7,5+1,5x2), bê tông nhựa cống thoát nước |
9.821 |
2.500 |
2.500 |
0 |
|
11 |
Đường phía sau Trung tâm hành chánh Huyện |
Ban QLDA |
xã Phú xuân |
2006-2007 |
160m x 12m bê tông nhựa nóng, cống thoát nước D600 |
3.619 |
1.000 |
2.920 |
1.920 |
|
12 |
Đường nhánh khu dân cư Rạch Nò |
Ban QLDA |
Phú xuân |
2006-2007 |
dài 286,51x(6+0,35x2), bê tông nhựa cống thoát nước D200-D400 |
785 |
743 |
743 |
0 |
|
13 |
Đường Bờ tây kênh Cây Khô |
Ban QLDA |
Phước Lộc |
2005-2006 |
Nâng cấp sỏi đỏ |
1.158 |
368 |
151 |
-217 |
|
14 |
Cống thoát nước hẻm 13 đường Lê Văn Lương - ấp 2 xã Phước Kiển |
UBND xã Phước Kiển |
Phước Kiển |
2006-2007 |
639md, cống BTCT D600 |
801 |
608 |
608 |
0 |
|
15 |
Cống thoát nước hẻm 15 đường Lê Văn Lương - ấp 1 xã Phước Kiển |
UBND xã Phước Kiển |
Phước Kiển |
2006-2007 |
830md, cống BTCT D600 |
843 |
648 |
648 |
0 |
|
16 |
Hệ thống thoát nước khu vực Trạm y tế Phú Xuân |
UBND xã Phú Xuân |
Phú xuân |
2006-2007 |
cống BTCT D600 |
148 |
22 |
0 |
-22 |
|
17 |
Trường Mẫu giáo Sơn Ca điểm chính |
Ban QLDA |
Thị Trấn |
2006-2007 |
Xây khối chính, nhà xe giáo viên |
4.825 |
1.000 |
2.500 |
1.500 |
|
18 |
Sửa chữa cải tạo Trường Tiểu học Tạ uyên |
Ban QLDA |
Phước Kiển |
2005-2006 |
Xây mới tường rào, san lấp, sơn nước, sơn dầu chống dột, thay trần máy (một phần) |
957 |
120 |
132 |
12 |
|
19 |
Sửa chữa cải tạo Trường tiểu học Lê văn Lương |
Ban QLDA |
Nhơn Đức |
2005-2006 |
Cải tạo nền, tường rào, cổng, hệ thống thoát nước xây nhà xe |
552 |
210 |
150 |
-60 |
|
20 |
Sửa chữa cải tạo Trường tiểu học Lê quang Định |
Ban QLDA |
Phước Kiển |
2005-2006 |
Chống dột, nâng nền, hệ thống điện nước, sơn nước |
1.138 |
87 |
0 |
-87 |
|
21 |
Sửa chữa cải tạo Trường tiểu học Nguyễn Trực |
Ban QLDA |
Phú xuân |
2005-2006 |
Sơn nước, chống thấm sửa cửa, thoát nước |
1.357 |
174 |
0 |
-174 |
|
22 |
Sửa chữa cải tạo Trường tiểu học Trần thị Ngọc Hân (CS1) |
Ban QLDA |
Thị Trấn |
2005-2006 |
Sơn nước, cải tạo nhà vệ sinh, thay cửa |
1.230 |
500 |
1.205 |
705 |
|
23 |
Sửa chữa cải tạo Trường tiểu học Trần thị Ngọc Hân (CS2) |
Ban QLDA |
Thị Trấn |
2005-2006 |
Sơn nước, cải tạo nhà vệ sinh, thay cửa |
758 |
734 |
973 |
239 |
|
24 |
Sửa chữa cải tạo Trường Mầm non Vành khuyên |
Ban QLDA |
Phước Lộc |
2007 |
Sửa chữa, cải tạo nhà vệ sinh, sơn nước, sơn dầu, mua sắm trang thiết bị |
1.858 |
500 |
1.800 |
1.300 |
|
25 |
Sửa chữa cải tạo Trường tiểu học Bùi thanh Khiết |
Ban QLDA |
Phước Lộc |
2007 |
Sửa chữa, chống dột, lát nền, sơn nước |
1.262 |
500 |
1.222 |
722 |
|
|
|
|
|
|
28.447 |
4.256 |
15.754 |
11.498 |
|
|
1 |
Trang thiết bị Nhà văn hóa - Thể thao Phước Lộc |
UBND xã Phước Lộc |
Phước Lộc |
2007 |
Trang thiết bị |
402 |
402 |
402 |
0 |
|
2 |
Trang thiết bị Nhà văn hóa - Thể thao Hiệp Phước |
UBND xã Hiệp Phước |
Hiệp Phước |
2007 |
Trang thiết bị |
394 |
394 |
394 |
0 |
|
3 |
Trang thiết bị Liên đoàn lao động Huyện |
Liên đoàn lao động H.Nhà Bè |
Xã Phú Xuân |
2007 |
Bàn, ghế, tủ |
230 |
0 |
230 |
230 |
|
4 |
Trang thiết bị trụ sở Tòa án |
Tòa án nhân dân H. Nhà Bè |
Xã Phú Xuân |
2007 |
Bàn, ghế, tủ |
340 |
0 |
340 |
340 |
|
5 |
Trang thiết bị trụ sở UBND xã Nhơn Đức |
UBND xã Nhơn Đức |
xã Nhơn Đức |
2007 |
Bàn, ghế, tủ, bàn họp |
403 |
50 |
403 |
353 |
|
6 |
Trang thiết bị trụ sở UBND xã Hiệp Phước |
UBND xã Hiệp Phước |
Xã Hiệp Phước |
2007 |
Bàn, ghế, tủ, bàn họp |
500 |
50 |
500 |
450 |
|
7 |
Trang thiết bị cho trụ sở UBND xã Phước Lộc |
UBND xã Phước Lộc |
xã Phước Lộc |
2007 |
Bàn, ghế, tủ, bàn họp |
401 |
50 |
401 |
351 |
|
8 |
Trang thiết bị trụ sở UBND xã Phú Xuân |
UBND xã Phú Xuân |
xã Phú Xuân |
2007 |
Bàn, ghế, tủ, bàn họp |
401 |
50 |
401 |
351 |
|
9 |
Trang thiết bị Trung tâm dạy nghề |
Trung tâm dạy nghề |
Xã Long Thới |
2007 |
Thiết bị cơ, điện tử |
700 |
0 |
700 |
700 |
Vốn từ chương trình mục tiêu là 700 triệu đồng |
10 |
Sửa chữa cải tạo trường Mẫu giáo Đồng Xanh |
Trường MG Đồng Xanh |
xã Long Thới |
2007 |
Sơn nước; cải tạo nhà vệ sinh, hệ thống thoát nước, nhà bếp; thay mái tôn, xây mới 02 nhà chòi, trang thiết bị chơi của trẻ. |
2.384 |
50 |
450 |
400 |
|
11 |
Trường THCS Nguyễn Văn Quỳ |
Trường Nguyễn Văn Quỳ |
xã Phước Kiển |
2007 |
Nâng nền phòng học, nâng nền sân trường; cải tạo nhà nghỉ giáo viên, nhà vệ sinh, hệ thống thoát nước, điện; sơn nước khối A,B, |
2.479 |
50 |
500 |
450 |
|
12 |
Sửa chữa trường Nguyễn Văn Tạo |
Trường Nguyễn Văn Tạo |
xã Hiệp Phước |
|
Chống dột, sửa chữa nhà vệ sinh và hệ thống thoát nước mặt |
150 |
50 |
150 |
100 |
|
13 |
Trụ sở UBND xã Long Thới |
Ban QLDA |
Long Thới |
2007 - 2008 |
Xây mới khối nhà làm việc |
2.942 |
1.000 |
500 |
-500 |
|
14 |
Sửa chữa Trụ sở UBND xã Phước Kiển |
UBND xã Phước Kiển |
Phước Kiển |
2007 |
Sửa chữa chống dột, chống thấm |
330 |
330 |
330 |
0 |
|
15 |
Xây dựng khối phụ Trụ sở UBND xã Phú Xuân |
UBND xã Phú Xuân |
xã Phú Xuân |
2007 - 2008 |
Khối nhà làm việc của công an + quân sự, quy mô 01 trệt, 01 lầu; tổng diện tích sử dụng của 02 đơn vị 463m2 |
2.068 |
50 |
500 |
450 |
|
16 |
Xây dựng khối phụ Trụ sở UBND xã Phước Lộc |
UBND xã Phước Lộc |
xã Phước Lộc |
2007 - 2008 |
Khối nhà làm việc của công an + quân sự, quy mô 01 trệt, 01 lầu; tổng diện tích sử dụng của 02 đơn vị 463m2 |
|
50 |
500 |
450 |
|
17 |
Xây dựng khối phụ Trụ sở UBND xã Nhơn Đức |
UBND xã Nhơn Đức |
xã Nhơn Đức |
2007 - 2008 |
Khối nhà làm việc của công an + quân sự, quy mô 01 trệt, 01 lầu; tổng diện tích sử dụng của 02 đơn vị 463m2 |
|
50 |
500 |
450 |
|
18 |
Xây dựng khối phụ Trụ sở UBND xã Hiệp Phước |
UBND xã Hiệp Phước |
Xã Hiệp Phước |
2007 - 2008 |
Khối nhà làm việc của công an + quân sự, quy mô 01 trệt, 01 lầu; tổng diện tích sử dụng của 02 đơn vị 463m2 |
|
50 |
500 |
450 |
|
19 |
Xây dựng khối phu Trụ sở UBND xã Phước Kiển |
UBND xã Phước Kiển |
xã Phước Kiển |
2007 - 2008 |
Khối nhà làm việc của công an + quân sự, quy mô 01 trệt, 01 lầu; tổng diện tích sử dụng của 02 đơn vị 463m2 |
2.389 |
50 |
500 |
450 |
|
20 |
Xây dựng Trụ sở công an Thị trấn Nhà Bè |
UBND Thị Trấn |
Thị trấn Nhà Bè |
2007 - 2008 |
Quy mô 01 trệt, 01 lầu; tổng diện tích sử dụng 280m2 |
|
50 |
300 |
250 |
|
21 |
Nhà Văn hóa Hiệp Phước - giai đoạn 2 |
UBND xã Hiệp Phước |
xã Hiệp Phước |
2007 |
Nâng nền, lát đan sân |
1.337 |
50 |
1.337 |
1.287 |
|
22 |
Di dời trụ điện trên địa bàn Huyện |
BQLDA |
Nhà Bè |
2005-2007 |
|
380 |
380 |
543 |
163 |
|
23 |
Trồng cây xanh - giai đoạn 2 trong khuôn viên trụ sở Hành chánh Huyện |
Văn phòng HĐND - UBND Huyện |
Xã Phú Xuân |
2007 |
|
400 |
0 |
400 |
400 |
|
24 |
Trang trí bồn hoa, cây xanh chào mừng lễ 2-9 và 10 năm tách Huyện |
Văn phòng HĐND - UBND Huyện |
Huyện Nhà Bè |
2007 |
Trồng cây xanh, hoa cảnh tại đầu cầu Rach Đĩa, đầu cầu Phú Xuân, ngã 3 Bờ Băng, vòng xoay ngã 03 Long Thới |
500 |
0 |
500 |
500 |
|
25 |
Đường vào trường THCS Lê Lợi |
Ban QLDA |
Nhơn Đức |
2006-2007 |
517mx(7.5+3.7x2) bê tông nhựa cống thoát nước D600 |
3.678 |
1.000 |
2.000 |
1.000 |
|
26 |
Xây dựng mở rộng hẻm 07 ấp 3 - xã Nhơn Đức |
UBND xã Nhơn Đức |
xã Nhơn Đức |
2007 |
chiều dài tuyến 650m, mở rộng 6m, kết cấu đường bê tông có đặt cống thoát nước |
1.173 |
50 |
1.173 |
1.123 |
Mở rộng hẻm theo Nghị quyết của Huyện Đảng bộ |
27 |
Nâng cấp mở rộng hẻm 21 ấp 3, xã Phước Kiển |
UBND xã Phước Kiển |
Xã Phước Kiển |
2007 |
chiều dài tuyến 700m, mở rộng 6m, mặt đường bê tông nhựa nóng hạt mịn, có đặt cống thoát nước |
1.435 |
0 |
300 |
300 |
Mở rộng hẻm theo Nghị quyết của Huyện Đảng bộ |
28 |
Nâng cấp mở rộng hẻm 63 - ấp 4 xã Phú Xuân |
UBND xã Phú Xuân |
Xã Phú Xuân |
2007 |
Mở rộng 6m, mặt đường bê tông nhựa nóng, có đặt cống thoát nước |
737 |
0 |
200 |
200 |
Mở rộng hẻm theo Nghị quyết của Huyện Đảng bộ |
29 |
Nâng cấp mở rộng hẻm 495/36 - Thị trấn Nhà Bè |
UBND Thị trấn |
Thị trấn |
2007 |
Mở rộng 4m, mặt đường bê tông nhựa nóng, có đặt cống thoát nước |
663 |
0 |
200 |
200 |
Mở rộng hẻm theo Nghị quyết của Huyện Đảng bộ |
30 |
Nâng cấp mở rộng hẻm 13 - ấp 3 xã Phước Lộc |
UBND xã Phước Lộc |
Xã Phước Lộc |
2007 |
Mở rộng 6m, đài 231m, mặt đường bê tông nhựa nóng, có đặt cống thoát nước |
1.281 |
0 |
250 |
250 |
Mở rộng hẻm theo Nghị quyết của Huyện Đảng bộ |
31 |
Nâng cấp mở rộng đường vào trường tiểu học Trần Thị Ngọc Hân (cơ sở 2) |
Ban QLDA |
Thị trấn |
2007 |
|
350 |
0 |
350 |
350 |
|
|
|
|
|
1286 |
0 |
482 |
482 |
|
||
1 |
Nâng cấp cải tạo đường liên ấp 2 - 3 Hiệp Phước - giai đoạn 2 |
UBND xã Hiệp Phước |
Xã Hiệp Phước |
2006 |
|
|
0 |
21 |
21 |
|
2 |
Nâng cấp gia cố tuyến bờ bao xung yếu từ bến đò Rạch Giồng - cầu Mương Đình đến cầu Rạch Chiêm Bà Liên (đoạn từ bến đò Rạch Giồng đến cầu Mương Đình) |
UBND xã Hiệp Phước |
Xã Hiệp Phước |
2006 |
|
|
0 |
38 |
38 |
|
3 |
Nâng cấp gia cố tuyến bờ bao xung yếu từ bến đò Rạch Giồng - cầu Mương Đình đến cầu Rạch Chiêm Bà Liên (đoạn từ cầu Mương Đình đến cầu Rạch Chiêm Bà Liên) |
UBND xã Hiệp Phước |
Xã Hiệp Phước |
2006 |
|
|
0 |
106 |
106 |
|
4 |
Sửa chữa trụ sở Nhà thiếu nhi |
Nhà Thiếu nhi |
Xã Phú Xuân |
2006 |
|
673 |
0 |
123 |
123 |
|
5 |
Xây dựng hạng mục phụ Trung tâm y tế Huyện |
Trung tâm Y tế huyện |
Xã Phước Kiển |
2006 |
|
|
0 |
137 |
137 |
|
6 |
Nhà Bia ghi danh liệt sĩ xã Phước Kiển |
Ban QLDA |
Xã Phước Kiển |
2004 |
|
|
0 |
12 |
12 |
Chi trả tiền đền bù |
7 |
Hệ thống mạng vi tính trụ sở UBND Huyện |
Văn phòng HĐND - UBND Huyện |
Xã Phú Xuân |
2006 |
|
613 |
0 |
45 |
45 |
|
|
|
|
|
1300 |
2100 |
3229 |
1129 |
|
||
1 |
Khối nhà làm việc của các đơn vị sự nghiệp: Ban QLDA, Ban Bồi thường - GPMB, Đội Quản lý TTĐT, Phòng Thống kê |
Ban QLDA |
xã Phú Xuân |
2007 - 2008 |
Xây dựng khối nhà 01 trệt, 01 lầu |
|
100 |
500 |
400 |
|
2 |
Đầu tư trang thiết bị cho Trung tâm Y tế dự phòng |
Trung tâm Y tế dự phòng |
Thị trấn |
2007 - 2008 |
Trang thiết bị phục vụ cho việc tách Trung tâm Y tế dự phòng |
|
50 |
50 |
0 |
|
3 |
Đầu tư trang thiết bị cho Bệnh viện Huyện Nhà Bè |
Bệnh viện huyện Nhà Bè |
Xã Phước Kiển |
2007 - 2008 |
Trang thiết bị để nâng cấp thành Bệnh viện Đa khoa khu vực |
|
0 |
50 |
50 |
|
4 |
Đầu tư trang thiết bị Hội trường Huyện ủy |
Văn phòng Huyện ủy |
Xã Phú Xuân |
2008 |
|
|
50 |
50 |
0 |
|
5 |
Trang thiết bị cho UBND xã Long Thới |
UBND xã Long Thới |
xã Long Thới |
2008 |
Bàn, ghế, tủ, bàn họp |
|
50 |
50 |
0 |
|
6 |
Xây dựng khối phụ Trụ sở UBND xã Long Thới |
Ban QLDA |
xã Long Thới |
2008 |
Khối nhà làm việc của công an + quân sự, quy mô 01 trệt, 01 lầu; tổng diện tích sử dụng của 02 đơn vị 463m2 |
|
50 |
50 |
0 |
|
7 |
Sửa chữa, cải tạo Khu cách ly cộng đồng Nhà Bè |
Trung tâm Y tế dự phòng |
Trung tâm Y tế |
|
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế Nhơn Đức cũ |
|
50 |
50 |
0 |
|
8 |
Xây dựng tường rào, trồng cây xanh Nhà Bia liệt sĩ xã Phước Kiển |
UBND xã Phước Kiển |
xã Phước Kiển |
2007 |
Xây dựng tường rào, trồng cây xanh |
|
50 |
50 |
0 |
|
9 |
Cải tạo trường tiểu học Nguyễn Trực |
Trường Nguyễn Trực |
Phú Xuân |
|
Xây dựng mới nhà ăn 300 chỗ |
|
50 |
50 |
0 |
|
10 |
Nâng cấp cải tạo sửa chữa đường Thanh niên xung phong - Hiệp Phước |
UBND xã Hiệp Phước |
xã Hiệp Phước |
2007 |
Nâng nền hạ, mặt đường đá 4x6 chèn 0x4; rộng 6m, dài 1364m |
|
50 |
50 |
0 |
Phòng chống lụt bão |
11 |
Nâng cấp cải tạo sửa chữa đường nhánh phải cầu Bàu Le - xã Hiệp Phước |
UBND xã Hiệp Phước |
xã Hiệp Phước |
2007 |
Nâng nền hạ, mặt đường đá 4x6 chèn 0x4; rộng 6m, dài 1300m |
|
50 |
50 |
0 |
Phòng chống lụt bão |
12 |
Nâng cấp cải tạo sửa chữa đường số 24 - xã Hiệp Phước |
UBND xã Hiệp Phước |
xã Hiệp Phước |
2007 |
Nâng nền hạ, mặt đường đá 4x6 chèn 0x4; rộng 6m, dài 1345m |
|
50 |
50 |
0 |
Phòng chống lụt bão |
13 |
Nâng cấp cải tạo sửa chữa đường số 22- xã Hiệp Phước |
UBND xã Hiệp Phước |
xã Hiệp Phước |
2007 |
Nâng nền hạ, mặt đường đá 4x6 chèn 0x4; rộng 6m, dài 1196m |
|
50 |
50 |
0 |
|
14 |
Xây dựng mở rộng hẻm 01 ấp 3 - xã Nhơn Đức |
UBND xã Nhơn Đức |
xã Nhơn Đức |
2007 - 2008 |
chiều dài tuyến 650m, mở rộng 6m, kết cấu đường bê tông có đặt cống thoát nước |
|
50 |
50 |
0 |
|
15 |
Nâng cấp mở rộng hẻm 606 ấp 3 xã Phú Xuân |
UBND xã Phú Xuân |
Xã Phú Xuân |
2007 - 2008 |
Mở rộng 6m, mặt đường bê tông nhựa nóng hạt mịn, có đặt cống thoát nước |
|
0 |
50 |
50 |
Mở rộng hẻm theo Nghị quyết của Huyện Đảng bộ |
16 |
Nâng cấp mở rộng hẻm 12 ấp 3 xã Phước Kiển |
UBND xã Phước Kiển |
Xã Phước Kiển |
2007 - 2008 |
Mở rộng 6m, mặt đường bê tông nhựa nóng hạt mịn, có đặt cống thoát nước |
|
0 |
50 |
50 |
Mở rộng hẻm theo Nghị quyết của Huyện Đảng bộ |
17 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Sáu Lung - ấp 3 xã Phước Lộc |
UBND xã Phước Lộc |
Xã Phước Lộc |
2007 - 2008 |
Sửa chữa đường dài 240 m |
300 |
0 |
50 |
50 |
|
18 |
Đường vào Trung tâm văn hóa Huyện Nhà Bè |
Ban QLDA |
Phú Xuân |
|
Xây dựng đường giao thông và hệ thống thoát nước dài khoảng 370m, rộng 16m mặt đường bê tông nhựa nóng |
|
100 |
100 |
0 |
|
19 |
Xây dựng đoạn đường nằm giữa trụ sở Hành chánh Huyện và Tòa án nhân dân Huyện |
Ban QLDA |
Phú Xuân |
|
San phẳng, lu lèn lớp đá 4x6, mặt đường trải đá dăm |
|
0 |
50 |
50 |
|
20 |
Đường nối từ đường Trung tâm Huyện đến rạch Mương Ngang |
Ban QLDA Nhà Bè |
Phú Xuân |
|
Xây dựng đường giao thông và hệ thống thoát nước dài khoảng 160m, rộng 25m mặt đường bê tông nhựa nóng |
|
100 |
100 |
0 |
|
21 |
Xây dựng cầu 5 Kiến - xã Nhơn Đức |
UBND xã Nhơn Đức |
xã Nhơn Đức |
|
Cầu dàn thép dài 25m, rộng 3m |
|
50 |
50 |
0 |
|
22 |
Lập Quy hoạch kinh tế - xã hội huyện Nhà Bè |
Văn phòng HĐND - UBND Huyện |
huyện Nhà Bè |
|
|
|
100 |
100 |
0 |
|
23 |
Xây dựng mở rộng Nhà xe 02 bánh UBND Huyện |
Văn phòng HĐND - UBND Huyện |
Xã Phú Xuân |
2007 |
|
|
0 |
50 |
50 |
|
24 |
Nhà Văn hóa, khu TDTT Thị trấn Nhà Bè |
Ban QLDA |
Thị trấn |
|
Sửa chữa, cải tạo trụ sở cũ của Công an Thị trấn |
|
100 |
50 |
-50 |
|
25 |
Nhà Văn hóa, khu TDTT xã Long Thới |
Ban QLDA |
xã Long Thới |
|
Bồi thường, san lấp diện tích 10.000m2 |
|
100 |
100 |
0 |
|
26 |
Nhà Văn hóa, khu TDTT xã Nhơn Đức |
Ban QLDA |
xã Nhơn Đức |
|
Bồi thường, san lấp 11.607m2 |
|
100 |
100 |
0 |
|
27 |
Nhà Văn hóa, khu TDTT xã Phú Xuân |
Ban QLDA |
Phú Xuân |
|
Bồi thường, san lấp 1000m2 |
|
100 |
100 |
0 |
|
28 |
Nhà Văn hóa, khu TDTT xã Phước Kiển |
Ban QLDA |
Xã Phước Kiển |
|
Bồi thường, san lấp 17.850m2 |
|
100 |
100 |
0 |
|
29 |
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Phước Kiển |
UBND xã Phước Kiển |
xã Phước Kiển |
|
Quy mô 01 tầng trệt |
|
50 |
50 |
0 |
|
30 |
Xây dựng khu TDTT trường Lâm Văn Bền (PX5) |
Ban QLDA |
Thị trấn Nhà Bè |
|
Bồi thường san lấp, mở rộng khuôn viên trường hiện hữu thêm diện tích 1.300m2 |
|
50 |
50 |
0 |
|
31 |
Xây dựng trụ sở Ngân hàng Chính sách Huyện |
Ban QLDA |
Phú Xuân |
|
|
|
50 |
50 |
0 |
|
32 |
Xây dựng bờ kè chống sạt lỡ, ấp 6 xã Phú Xuân |
UBND xã Phú Xuân |
Phú Xuân |
2007 |
Chiều dài 111,5m; rộng 4m |
1.000 |
0 |
50 |
50 |
Phòng chống lụt bão |
33 |
Xây dựng Khu tái định cư tại Thị trấn |
Công ty Dịch vụ công ích Nhà Bè |
Thị trấn |
|
Bồi thường, san lấp, lập quy hoạch 1/500 quy mô 6,5ha |
|
100 |
100 |
0 |
|
34 |
Xây dựng Khu tái định cư tại Phước Kiển |
Công ty Dịch vụ công ích Nhà Bè |
Xã Phước Kiển |
|
Bồi thường, san lấp, lập quy hoạch 1/500 |
|
100 |
100 |
0 |
|
35 |
Xây dựng Khu tái định cư tại xã Hiệp Phước |
Ban Bồi thường - GPMB |
Xã Hiệp Phước |
|
Bồi thường, san lấp, lập quy hoạch 1/500 |
|
100 |
100 |
0 |
|
36 |
Xây dựng Khu tái định cư phục vụ giải tỏa đường Kho C |
Ban QLDA |
Xã Phú Xuân |
|
Bồi thường, san lấp, lập quy hoạch 1/500 |
|
100 |
100 |
0 |
|
37 |
Lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư và tái định cư xã Nhơn Đức, huyện Nhà Bè |
Công ty DVCI Nhà Bè |
Xã Nhơn Đức |
2007 |
Bồi thường, san lấp, lập quy hoạch 1/500 |
|
0 |
429 |
429 |
|
Quyết định 403/QĐ-UBND về giao điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2007 nguồn vốn Thành phố phân cấp cho Ủy ban nhân dân Huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh quản lý
Số hiệu: | 403/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Huyện Nhà Bè |
Người ký: | Thân Trọng Triều |
Ngày ban hành: | 30/08/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 403/QĐ-UBND về giao điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2007 nguồn vốn Thành phố phân cấp cho Ủy ban nhân dân Huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh quản lý
Chưa có Video