ỦY
BAN DÂN TỘC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 325/QĐ-UBDT |
Hà
Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2009 |
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định
60/2008/NĐ-CP ngày 9/5/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 07/2006/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2006 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc
biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2006 – 2010;
Căn cứ Quyết định 69/2008/QĐ-TTg, ngày 28 tháng 5 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt bổ sung danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã
an toàn khu vào diện đầu tư và danh sách xã ra khỏi diện đầu tư của Chương
trình 135 giai đoạn II;
Căn cứ Quyết định 1105/QĐ-TTg, ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt bổ sung danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an
toàn khu vào diện đầu tư và danh sách xã ra khỏi diện đầu tư của Chương trình
135 giai đoạn II;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư 103 thôn đặc biệt khó khăn.
Ngân sách Địa phương đầu tư 8 thôn đặc biệt khó khăn.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
BỔ SUNG DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN XÃ KHU VỰC II
VÀO DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II
(kèm theo Quyết định số: 325/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 10 năm 2009)
TT |
Tên
tỉnh huyện |
Tên
xã |
Tên
thôn đặc biệt khó khăn |
Phân
loại ngân sách đầu tư |
|
Trung
ương |
Địa
phương |
||||
|
TỔNG
CỘNG |
48 |
111 |
103 |
8 |
1 |
BẮC KẠN |
6 |
17 |
17 |
0 |
I |
Na Rì |
|
3 |
3 |
|
1 |
|
Xuân Dương |
2 |
2 |
|
|
|
|
Nà Dăm |
x |
|
|
|
|
Nà Chang |
x |
|
2 |
|
Lương Thượng |
1 |
1 |
|
|
|
|
Khuổi Nộc |
x |
|
II |
Ngân Sơn |
|
2 |
2 |
|
1 |
|
Đức Vân |
2 |
2 |
|
|
|
|
Nưa Phia |
x |
|
|
|
|
Nặm Làng |
x |
|
III |
Chợ Mới |
|
12 |
12 |
|
1 |
|
Thanh Mai |
5 |
5 |
|
|
|
|
Khuổi Dạc |
x |
|
|
|
|
Khuổi Phấy |
x |
|
|
|
|
Roỏng Tùm |
x |
|
|
|
|
Nà Pài |
x |
|
|
|
|
Khuổi Rẹt |
x |
|
2 |
|
Như Cố |
4 |
4 |
|
|
|
|
Khuổi Tèng |
x |
|
|
|
|
Khuổi Hóp |
x |
|
|
|
|
Nà Nưa |
x |
|
|
|
|
Nà Luống |
x |
|
3 |
|
Hòa Mục |
3 |
3 |
|
|
|
|
Khuổi Nhàng |
x |
|
|
|
|
Tân Khang |
x |
|
|
|
|
Mỏ Khang |
x |
|
2 |
BÌNH ĐỊNH |
1 |
2 |
2 |
0 |
I |
Tây Sơn |
|
2 |
2 |
|
1 |
|
Bình Tân |
2 |
2 |
|
|
|
|
Thôn M6 |
x |
|
|
|
|
Thuận Ninh |
x |
|
3 |
BÌNH THUẬN |
2 |
2 |
2 |
0 |
I |
Hàm Tân |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
Sông Phan |
1 |
1 |
|
|
|
|
Tân Quang |
x |
|
II |
Tánh Linh |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
Măng Tố |
1 |
1 |
|
|
|
|
Thôn 1 |
x |
|
4 |
CAO BẰNG |
2 |
3 |
3 |
0 |
I |
Quảng Uyên |
|
3 |
3 |
|
1 |
|
Bình Lăng |
2 |
2 |
|
|
|
|
Nà Lèng II |
x |
|
|
|
|
Nà Đâu – Nà Rằng |
x |
|
2 |
|
Quảng Hưng |
1 |
1 |
|
|
|
|
Nặm Phan |
x |
|
5 |
ĐẮK LẮK |
2 |
5 |
5 |
0 |
I |
Krông Năng |
|
2 |
2 |
|
1 |
|
Dliê Ya |
2 |
2 |
|
|
|
|
Buôn Yuk |
x |
|
|
|
|
Buôn K’Măng |
x |
|
II |
Cư M’Gar |
|
3 |
3 |
|
1 |
|
Ea Kiết |
3 |
3 |
|
|
|
|
Buôn Luk |
x |
|
|
|
|
Buôn Xê Đăng |
x |
|
|
|
|
Buôn H'Mong |
x |
|
6 |
ĐIỆN BIÊN |
1 |
3 |
3 |
0 |
I |
Mường Chà |
|
3 |
3 |
|
1 |
|
Chà Nưa |
3 |
3 |
|
|
|
|
Phìn Hồ |
x |
|
|
|
|
Đề Pua |
x |
|
|
|
|
Hô Đích |
x |
|
7 |
HÀ TĨNH |
1 |
4 |
4 |
0 |
I |
Vũ Quang |
|
4 |
4 |
|
1 |
|
Hương Điền |
4 |
4 |
|
|
|
|
Xóm Tân Điền |
x |
|
|
|
|
Xóm 2 |
x |
|
|
|
|
Xóm 3 |
x |
|
|
|
|
Xóm 4 |
x |
|
8 |
HÒA BÌNH |
4 |
8 |
8 |
0 |
I |
Kim Bội |
|
8 |
8 |
|
1 |
|
Tú Sơn |
4 |
4 |
|
|
|
|
Bợi |
x |
|
|
|
|
Đô Lái |
x |
|
|
|
|
Nà Nang |
x |
|
|
|
|
Kim Bắc III |
x |
|
2 |
|
Bình Sơn |
1 |
1 |
|
|
|
|
Cuôi |
x |
|
3 |
|
Bắc Sơn |
2 |
2 |
|
|
|
|
Đằng Long |
x |
|
|
|
|
Trám |
x |
|
4 |
|
Vĩnh Tiến |
1 |
1 |
|
|
|
|
Suối Rèo |
x |
|
9 |
KHÁNH HÒA |
1 |
1 |
0 |
1 |
I |
Khánh Vĩnh |
|
1 |
0 |
1 |
1 |
|
Khánh Hiệp |
1 |
|
1 |
|
|
|
Ba Cẳng |
|
x |
10 |
KIÊN GIANG |
2 |
6 |
0 |
6 |
I |
Hòn Đất |
|
6 |
0 |
6 |
1 |
|
Thổ Sơn |
4 |
0 |
4 |
|
|
|
Hòn Sóc |
|
x |
|
|
|
Hòn Quéo |
|
x |
|
|
|
Hòn Đất |
|
x |
|
|
|
Vân Thanh |
|
x |
2 |
|
Bình Giang |
2 |
0 |
2 |
|
|
|
Giồng kè |
|
x |
|
|
|
Ranh Hạt |
|
x |
11 |
KON TUM |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
Kon Rẫy |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
Đắk Tơ Lung |
1 |
1 |
|
|
|
|
Thôn 5 |
x |
|
12 |
LẠNG SƠN |
8 |
9 |
9 |
0 |
I |
Chi Lăng |
|
1 |
1 |
0 |
1 |
|
Vân An |
1 |
1 |
|
|
|
|
Làng Vàng |
x |
|
II |
Cao Lộc |
|
1 |
1 |
0 |
1 |
|
Xuất Lễ |
1 |
1 |
|
|
|
|
Xả Thướn |
x |
|
III |
Văn Lãng |
|
3 |
3 |
|
1 |
|
Tân Mỹ |
1 |
1 |
|
|
|
|
Khun Đảy |
x |
|
2 |
|
Thanh Long |
2 |
2 |
|
|
|
|
Nà Phân |
x |
|
|
|
|
Khòn Slung |
x |
|
IV |
Hữu Lũng |
|
1 |
1 |
0 |
1 |
|
Hữu Liên |
1 |
1 |
|
|
|
|
Lân Đặt |
x |
|
V |
Bắc Sơn |
|
2 |
2 |
0 |
1 |
|
Tân Tri |
1 |
1 |
|
|
|
|
Thâm Si |
x |
|
2 |
|
Nhất Hòa |
1 |
1 |
|
|
|
|
Làng Tiến |
x |
|
VI |
Đình Lập |
|
1 |
1 |
0 |
1 |
|
Cường Lợi |
1 |
1 |
|
|
|
|
Bản Xum |
x |
|
13 |
LÀO CAI |
1 |
2 |
2 |
0 |
I |
Bảo Thắng |
|
2 |
2 |
|
1 |
|
Bản Cầm |
2 |
2 |
|
|
|
|
Bản Lọt |
x |
|
|
|
|
Nậm Tang |
x |
|
14 |
NGHỆ AN |
1 |
7 |
7 |
0 |
I |
Tương Dương |
|
7 |
7 |
|
1 |
|
Thạch Giám |
7 |
7 |
|
|
|
|
Cây Me |
x |
|
|
|
|
Bản Nhẵn |
x |
|
|
|
|
Bản Lâu |
x |
|
|
|
|
Bản Mác |
x |
|
|
|
|
Thạch Dương |
x |
|
|
|
|
Bản Chắn |
x |
|
|
|
|
Bản Mon |
x |
|
15 |
PHÚ YÊN |
2 |
3 |
3 |
0 |
I |
Sông Hinh |
|
3 |
3 |
|
1 |
|
Ea Bia |
2 |
2 |
|
|
|
|
Dôn Chách |
x |
|
|
|
|
Dành A |
x |
|
2 |
|
Ea Bá |
1 |
1 |
|
|
|
|
Buôn Chao |
x |
|
16 |
QUẢNG NINH |
1 |
1 |
0 |
1 |
I |
Hải Hà |
|
1 |
0 |
1 |
1 |
|
Quảng Thịnh |
1 |
0 |
1 |
|
|
|
Thôn 3 |
|
x |
17 |
QUẢNG TRỊ |
5 |
18 |
18 |
0 |
I |
Hướng Hóa |
|
5 |
5 |
|
1 |
|
Hướng Tân |
5 |
5 |
|
|
|
|
Thôn Của |
x |
|
|
|
|
Thôn Xe Re |
x |
|
|
|
|
Thôn A Chùm |
x |
|
|
|
|
Trằm |
x |
|
|
|
|
Ruộng |
x |
|
II |
ĐakRông |
|
1 |
1 |
0 |
1 |
|
Mò Ó |
1 |
1 |
|
|
|
|
Khe Lặn |
x |
|
III |
Gio Linh |
|
7 |
7 |
0 |
1 |
|
Linh Thượng |
5 |
5 |
|
|
|
|
Ba De |
x |
|
|
|
|
Bến Mộc 1 |
x |
|
|
|
|
Khe Me |
x |
|
|
|
|
Đồng Dôn |
x |
|
|
|
|
Cu Đinh |
x |
|
2 |
|
Vĩnh Trường |
2 |
2 |
|
|
|
|
Gia Voòng |
x |
|
|
|
|
Trường Thành |
x |
|
IV |
Vĩnh Linh |
|
5 |
5 |
0 |
1 |
|
Vĩnh Hà |
5 |
5 |
|
|
|
|
Khe Trù |
x |
|
|
|
|
Khe Tiên |
x |
|
|
|
|
Bãi Hà |
x |
|
|
|
|
Xóm Mới |
x |
|
|
|
|
Khe Hó |
x |
|
18 |
SƠN LA |
1 |
2 |
2 |
0 |
I |
Sông Mã |
|
2 |
2 |
|
2 |
|
Chiềng Khoong |
2 |
2 |
|
|
|
|
Ứơm Ỏ |
x |
|
|
|
|
Ít Lốc |
x |
|
19 |
TUYÊN QUANG |
4 |
8 |
8 |
0 |
I |
Chiêm Hóa |
|
4 |
4 |
|
1 |
|
Tân Mỹ |
4 |
4 |
|
|
|
|
Khuôn Thẳm |
x |
|
|
|
|
Tông Lùng |
x |
|
|
|
|
Ón Cáy |
x |
|
|
|
|
Noong Tuông |
x |
|
II |
Na Hang |
|
3 |
3 |
|
1 |
|
Khuôn Hà |
1 |
1 |
|
|
|
|
Nà Ráo |
x |
|
2 |
|
Yên Hoa |
2 |
2 |
|
|
|
|
Nà Chẻ |
x |
|
|
|
|
Cốc Khuyết |
x |
|
III |
Sơn Dương |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
Bình Yên |
1 |
1 |
|
|
|
|
Khấu Lấu |
x |
|
20 |
YÊN BÁI |
2 |
9 |
9 |
0 |
I |
Trấn Yên |
|
9 |
9 |
|
1 |
|
Việt Hồng |
4 |
4 |
|
|
|
|
Bản Din |
x |
|
|
|
|
Bản Phạ |
x |
|
|
|
|
Bản Chao |
x |
|
|
|
|
Bản Nả |
x |
|
2 |
|
Quy Mông |
5 |
5 |
|
|
|
|
Thịnh Bình |
x |
|
|
|
|
Thịnh An |
x |
|
|
|
|
Thịnh Hưng |
x |
|
|
|
|
Hợp Thành |
x |
|
|
|
|
Lập Thành |
x |
|
BỔ SUNG DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN XÃ KHU VỰC II
VÀO DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II
(kèm theo Quyết định số: 325/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 10 năm 2009)
TT |
Tên
tỉnh, huyện |
Tên
xã |
Tên
thôn đặc biệt khó khăn |
Phân
loại ngân sách đầu tư |
|
Trung
ương |
Địa
phương |
||||
|
TỔNG
CỘNG |
3 |
14 |
14 |
0 |
1 |
CAO BẰNG |
2 |
9 |
9 |
0 |
I |
Hòa An |
|
4 |
4 |
|
1 |
|
Lê Trung |
4 |
4 |
|
|
|
|
Khuổi Thán |
x |
|
|
|
|
Nà Tổng |
x |
|
|
|
|
Nà Đin |
x |
|
|
|
|
Khuổi Diển |
x |
|
II |
Trà Lĩnh |
|
5 |
5 |
|
1 |
|
Quang Hán |
5 |
5 |
|
|
|
|
Thin Phong |
x |
|
|
|
|
Khau Phải |
x |
|
|
|
|
Giộc Đăm |
x |
|
|
|
|
Pú Dô – Lũng Nặm |
x |
|
|
|
|
Lũng Dạc – Lũng Quang |
x |
|
2 |
BÌNH ĐỊNH |
1 |
5 |
5 |
0 |
I |
Vĩnh Thạnh |
|
5 |
5 |
|
1 |
|
Vĩnh Hiệp |
5 |
5 |
|
|
|
|
Thạnh Quang |
x |
|
|
|
|
Hà Ri |
x |
|
|
|
|
Vĩnh Thọ |
x |
|
|
|
|
Tà Lét |
x |
|
|
|
|
Vĩnh Cửu |
x |
|
ĐÍNH CHÍNH TÊN THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN XÃ KHU VỰC II THUỘC
DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II
(kèm theo Quyết định số: 325/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 10 năm 2009)
TT |
Tên
tỉnh, huyện |
Tên
xã theo Quyết định 01/2008/QĐ-UBDT |
Đính
chính tên xã |
Tên
thôn đặc biệt khó khăn theo Quyết định 01/2008/QĐ-UBDT |
Đính
chính tên thôn ĐBKK |
1 |
BÌNH PHƯỚC |
|
|
|
|
I |
Phước Long |
|
|
|
|
1 |
|
Phú Trung |
Phú Trung |
|
|
|
|
|
|
Phước Tín |
Phú Tiến |
2 |
SÓC TRĂNG |
|
|
|
|
I |
Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
1 |
|
TT. Mỹ Xuyên |
TT. Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
|
|
Ấp Châu |
Ấp Châu Thành |
|
|
|
|
Ấp Vĩnh |
Ấp Vĩnh Xuyên |
2 |
|
Tham Đôn |
Tham Đôn |
|
|
|
|
|
|
Ấp |
Ấp PhônôCampốt |
|
|
|
|
Ấp Bưng |
Ấp Bưng Chụm |
|
|
|
|
Ấp Giồng Cô |
Ấp Giồng Có |
3 |
|
Đại Tâm |
Đại Tâm |
|
|
|
|
|
|
Ấp Đại Nghĩa |
Ấp Đại Nghĩa Thắng |
4 |
|
Thạnh Thới Thuận |
Thạnh Thới Thuận |
|
|
|
|
|
|
Ấp Thạnh |
Ấp Thạnh Nhãn 1 |
|
|
|
|
Ấp Thạnh |
Ấp Thạnh Nhãn 2 |
II |
Mỹ Tú |
|
|
|
|
1 |
|
Long Hưng |
Long Hưng |
|
|
|
|
|
|
Mỹ Khánh |
Mỹ Khánh A |
3 |
ĐẮK NÔNG |
|
|
|
|
I |
Tuy Đức |
|
|
|
|
1 |
|
Quảng Tâm |
Quảng Tâm |
|
|
|
|
|
|
Phung |
Phung |
Quyết định 325/QĐ-UBDT năm 2009 phê duyệt bổ sung thôn đặc biệt khó khăn xã khu vực II vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
Số hiệu: | 325/QĐ-UBDT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Uỷ ban Dân tộc |
Người ký: | Giàng Seo Phử |
Ngày ban hành: | 19/10/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 325/QĐ-UBDT năm 2009 phê duyệt bổ sung thôn đặc biệt khó khăn xã khu vực II vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
Chưa có Video