ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3182/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 20 tháng 12 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/112019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 04/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025, giao dự toán, kế hoạch đầu tư công từ nguồn tăng thu ngân sách trung ương, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách trung ương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 490/TTr-KHĐT ngày 18/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị:
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Chủ trì tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết danh mục dự án thông báo sau, các khoản chưa phân bổ theo quy định.
- Hướng dẫn các đơn vị, chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2025 theo đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch.
2. Sở Tài chính: Hướng dẫn thanh toán, giải ngân và quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản theo quy định; phối hợp với Kho bạc nhà nước tỉnh báo cáo định kỳ tình hình giải ngân của các dự án theo quy định.
3. Kho bạc Nhà nước tỉnh: Đảm bảo nguồn vốn thanh toán cho các dự án khi có đủ điều kiện giải ngân, phối hợp chặt chẽ với các chủ đầu tư xử lý các vướng mắc phát sinh, rút ngắn thời gian kiểm soát chi.
3. UBND cấp huyện, các chủ đầu tư:
a) UBND cấp huyện: Phối hợp với các đơn vị có liên quan tại địa phương để thực hiện tốt công tác đền bù giải phóng mặt bằng tái định cư (nếu có) đối với các dự án đầu tư trên địa bàn, kịp thời xử lý các khó khăn, vướng mắc để đảm bảo tiến độ giải ngân theo quy định.
b) Các chủ đầu tư:
- Thực hiện các nội dung thuộc thẩm quyền theo quy định của Luật Đầu tư công; căn cứ mức vốn của các dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh giao, tổ chức triển khai thực hiện; chịu trách nhiệm thực hiện dự án và việc giải ngân kế hoạch vốn đối với các chương trình, dự án đã được UBND tỉnh giao kế hoạch theo quy định.
- Định kỳ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch về Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 20 hằng tháng để tổng hợp, báo cáo theo quy chế làm việc của UBND tỉnh.
- Khẩn trương hoàn thiện các thủ tục đầu tư để được giao kế hoạch vốn theo quy định.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM
2025 (KHÔNG BAO GỒM NGUỒN VỐN THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)
(Kèm theo Quyết định số 3182/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Đắk Lắk)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
4.789.429 |
|
1 |
Vốn trong nước |
3.393.027 |
|
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác |
1.041.000 |
Chi tiết PL II |
- |
Bố trí theo ngành, lĩnh vực đối với các dự án khác |
2.352.027 |
Chi tiết PL III |
2 |
Tăng thu, cắt giảm, tiết kiệm chi năm 2021 |
1.001.000 |
Chi tiết PL II |
3 |
Vốn nước ngoài |
395.402 |
Chi tiết biểu IV |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM
2025 ĐẦU TƯ DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA, DỰ ÁN CAO TỐC, LIÊN KẾT VÙNG
(Kèm theo Quyết định số 3182/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Đắk Lắk)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Mã ngành |
Mã dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 NSTW |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Giai đoạn 2021-2025 |
Trong đó: đã giao năm 2021, 2022, 2023, 202 |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
|||||||||
Tổng số |
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||
Vốn trong nước |
Tăng thu, cắt giảm, tiết kiệm chi năm 2021 |
|||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
6.165.149 |
5.492.046 |
1.641.000 |
600.000 |
2.042.000 |
1.041.000 |
1.001.000 |
|
1 |
Dự án thành phần 3 thuộc dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột giai đoạn 1 |
240 |
7973300 |
KH - BMT |
Ban QLDA ĐTXD Công trình GT và NNPTNT tỉnh |
547/QĐ-UBND, 28/3/2023 |
6.165.149 |
5.492.046 |
1.641.000 |
600.000 |
2.042.000 |
1.041.000 |
1.001.000 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
- NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 3182/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Đắk Lắk)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Mã ngành |
Mã dự án |
Địa điểm XD |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2024 |
Đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Trong đó: đã giao năm 2021,2022,2023,2024 |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW, NST |
||||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
4.970.480 |
4.709.152 |
220.000 |
220.000 |
1.863.762 |
1.792.556 |
2.012.576 |
2.006.348 |
2.352.027 |
2.352.027 |
121.005 |
|
A |
Các dự án giao kế hoạch năm 2025 |
|
|
|
|
|
4.862.997 |
4.601.669 |
220.000 |
220.000 |
1.863.762 |
1.792.556 |
2.012.576 |
2.006.348 |
2.240.419 |
2.240.419 |
121.005 |
|
I |
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
81.000 |
76.000 |
7.656 |
7.656 |
45.456 |
45.456 |
48.456 |
48.456 |
27.544 |
27.544 |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
81.000 |
76.000 |
7.656 |
7.656 |
45.456 |
45.456 |
48.456 |
48.456 |
27.544 |
27.544 |
- |
|
1 |
Đường từ xã Krông Na-khu vực đồn biên phòng 749 ra biên giới, huyện Buôn Đôn |
010 |
220210010 |
B. Đôn |
Bộ Chỉ huy BĐ Biên Phòng tỉnh |
3849/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 |
81.000 |
76.000 |
7.656 |
7.656 |
45.456 |
45.456 |
48.456 |
48.456 |
27.544 |
27.544 |
|
|
II |
Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
104.000 |
100.000 |
4.000 |
4.000 |
68.990 |
68.490 |
68.990 |
68.490 |
31.510 |
31.510 |
- |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
104.000 |
100.000 |
4.000 |
4.000 |
68.990 |
68.490 |
68.990 |
68.490 |
31.510 |
31.510 |
- |
|
1 |
Trường THPT Dân tộc nội trú Đam San (GĐ 2) |
070 |
7901421 |
TX. B. Hồ |
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh |
2604/QĐ- UBND ngày 22/9/2021 |
104.000 |
100.000 |
4.000 |
4.000 |
68.990 |
68.490 |
68.990 |
68.490 |
31.510 |
31.510 |
|
|
III |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
1.419.692 |
1.384.692 |
70.000 |
70.000 |
499.878 |
490.000 |
462.023 |
461.619 |
923.073 |
923.073 |
50.000 |
- |
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
1.419.692 |
1.384.692 |
70.000 |
70.000 |
499.878 |
490.000 |
462.023 |
461.619 |
923.073 |
923.073 |
50.000 |
- |
1 |
Bệnh viện đa khoa thị xã Buôn Hồ |
130 |
7901431 |
TX. B. Hồ |
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh |
2882/QĐ- UBND ngày 21/12/2022 |
503.400 |
488.400 |
9.000 |
9.000 |
156.304 |
155.000 |
116.023 |
115.619 |
372.781 |
372.781 |
|
|
2 |
Nâng cấp Khoa ung bướu thành Trung tâm Ung bướu thuộc Bệnh viện đa khoa vùng Tây Nguyên |
130 |
7901428 |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh |
799b/QĐ- UBND ngày 31/3/2022 |
630.292 |
610.292 |
11.000 |
11.000 |
207.574 |
199.000 |
160.000 |
160.000 |
450.292 |
450.292 |
|
|
3 |
Đầu tư xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Đắk Lắk |
130 |
7974315 |
TP. BMT |
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh |
2812/QĐ- UBND, ngày 14/12/2022 |
286.000 |
286.000 |
50.000 |
50.000 |
136.000 |
136.000 |
186.000 |
186.000 |
100.000 |
100.000 |
50.000 |
Thu hồi ứng trước NST: 50.000 triệu đồng |
IV |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
478.000 |
384.000 |
1.344 |
1.344 |
132.941 |
130.941 |
122.991 |
122.991 |
261.009 |
261.009 |
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
478.000 |
384.000 |
1.344 |
1.344 |
132.941 |
130.941 |
122.991 |
122.991 |
261.009 |
261.009 |
- |
|
1 |
Đê bao ngăn lũ phía Nam sông Krông Ana |
280 |
7713588 |
Lắk |
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh |
2886/QĐ-UBND, 30/10/2018; 1324/QĐ- UBND |
200.000 |
115.000 |
|
|
109.941 |
109.941 |
109.941 |
109.941 |
5.059 |
5.059 |
|
|
2 |
Hệ thống kênh và CTKC có F tưới <150 ha (địa bàn tỉnh Đắk Lắk) thuộc dự án công trình thủy lợi hồ chứa nước Ia Mơr giai đoạn 2 |
280 |
7900394 |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh |
1543/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 |
114.000 |
110.000 |
924 |
924 |
21.400 |
21.000 |
6.924 |
6.924 |
103.076 |
103.076 |
|
|
3 |
Hệ thống trạm bơm và công trình thủy lợi Dur Kmăl, xã Dur Kmăl huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk |
280 |
7900396 |
Kr. Ana |
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh |
2635/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 |
164.000 |
159.000 |
420 |
420 |
1.600 |
|
6.126 |
6.126 |
152.874 |
152.874 |
|
|
V |
Giao thông |
|
|
|
|
|
1.755.000 |
1.693.000 |
121.000 |
121.000 |
961.838 |
904.000 |
1.156.447 |
1.151.123 |
541.877 |
541.877 |
- |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
1.755.000 |
1.693.000 |
121.000 |
121.000 |
961.838 |
904.000 |
1.156.447 |
1.151.123 |
541.877 |
541.877 |
- |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 13, đoạn Km6+840 - Km25+300 |
280 |
7900388 |
M'Drắk |
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh |
3648/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 |
225.000 |
217.000 |
18.000 |
18.000 |
117.069 |
116.000 |
115.069 |
114.000 |
103.000 |
103.000 |
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 12, đoạn Km15+500 - Km31+000 |
280 |
7900390 |
Kr. Bông |
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh |
625/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 |
100.000 |
96.000 |
3.000 |
3.000 |
52.800 |
52.000 |
73.942 |
73.142 |
22.858 |
22.858 |
|
|
3 |
Đường giao thông từ Ea Hồ đi Tam Giang, huyện Krông Năng |
280 |
7900638 |
Kr. Năng |
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh |
1188/QĐ- UBND ngày 24/5/2022 |
140.000 |
134.000 |
|
|
61.800 |
61.000 |
36.097 |
36.097 |
97.903 |
97.903 |
|
|
4 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 26 đi xã Ea Ô, huyện Ea Kar kết nối trung tâm xã Vụ Bổn, huyện Krông Pắc |
280 |
7900639 |
Ea Kar, Kr Pắc |
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh |
3848/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 |
200.000 |
192.000 |
5.000 |
5.000 |
116.990 |
106.000 |
91.000 |
91.000 |
101.000 |
101.000 |
|
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 9, đoạn Km0+00 - Km20+300 |
280 |
7900636 |
Kr. Pắc, Kr. Bông |
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh |
3850/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 |
190.000 |
184.000 |
40.000 |
40.000 |
100.977 |
100.000 |
180.977 |
180.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên huyện Cư M'gar - Ea Súp |
280 |
7900635 |
Cư M'gar, Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh |
3851/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 |
190.000 |
184.000 |
20.000 |
20.000 |
100.990 |
100.000 |
175.000 |
175.000 |
9.000 |
9.000 |
|
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 2 đoạn Km6+431 - Km22+550 |
280 |
7901422 |
Kr. Ana |
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh |
3037/QĐ- UBND ngày 03/11/2021 |
320.000 |
310.000 |
4.000 |
4.000 |
215.362 |
175.000 |
215.362 |
212.884 |
97.116 |
97.116 |
|
|
8 |
Đường giao thông liên huyện Krông Năng đi Ea H'leo |
280 |
7900389 |
Kr. Năng |
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh |
792/QĐ- UBND ngày 30/3/2022 |
150.000 |
144.000 |
3.000 |
3.000 |
71.900 |
71.000 |
99.000 |
99.000 |
45.000 |
45.000 |
|
|
9 |
Đường giao thông từ ngã ba Quảng Đại, xã Ea Rốk đi Quốc lộ 14C, huyện Ea Súp |
280 |
7900391 |
Ea Súp |
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh |
3649/QĐ- UBND ngày 24/12/2021 |
100.000 |
96.000 |
3.000 |
3.000 |
51.000 |
51.000 |
54.000 |
54.000 |
42.000 |
42.000 |
|
|
10 |
Đường giao thông liên huyện Cư M'gar - huyện Ea H'leo (đoạn từ xã Ea K'pam đi xã Ea Kuếh, huyện Cư M''Gar) |
280 |
7900633 |
Cư M'gar |
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh |
3847/QĐ- UBND, ngày 31/12/2021 |
140.000 |
136.000 |
25.000 |
25.000 |
72.950 |
72.000 |
116.000 |
116.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
VI |
Du lịch |
|
|
|
|
|
230.071 |
221.071 |
4.000 |
4.000 |
139.289 |
138.299 |
138.299 |
138.299 |
82.771 |
82.771 |
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
230.071 |
221.071 |
4.000 |
4.000 |
139.289 |
138.299 |
138.299 |
138.299 |
82.771 |
82.771 |
- |
|
1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu vực trung tâm điểm du lịch hồ Lắk |
280 |
7901430 |
Lắk |
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh |
3865/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 |
130.071 |
125.071 |
|
|
85.248 |
85.248 |
85.248 |
85.248 |
39.822 |
39.822 |
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông vào khu du lịch cụm thác Dray Sáp Thượng và Dray Nur, xã Dray Sáp, huyện Krông Ana |
280 |
7901523 |
Kr. Ana |
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh |
3853/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 |
100.000 |
96.000 |
4.000 |
4.000 |
54.041 |
53.051 |
53.051 |
53.051 |
42.949 |
42.949 |
|
|
VII |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
330.000 |
317.000 |
12.000 |
12.000 |
15.370 |
15.370 |
15.370 |
15.370 |
301.630 |
301.630 |
- |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
330.000 |
317.000 |
12.000 |
12.000 |
15.370 |
15.370 |
15.370 |
15.370 |
301.630 |
301.630 |
- |
|
1 |
Dự án xây dựng hạ tầng chuyển đổi số tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030 |
160 |
7920368 |
TP. BMT |
Sở Thông tin truyền thông |
2981/QĐ- UBND, ngày 29/12/2022 |
330.000 |
317.000 |
12.000 |
12.000 |
15.370 |
15.370 |
15.370 |
15.370 |
301.630 |
301.630 |
|
|
VIII |
Hoàn ứng các dự án sử dụng vốn NSTW |
|
|
|
|
|
465.234 |
425.906 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
71.005 |
71.005 |
71.005 |
|
1 |
Dự án Đường giao thông liên huyện Ea H’leo - Cư M’gar |
280 |
7066347 |
Ea H'leo |
UBND H. Ea H'leo |
2989/QĐ- UBND,07/1 1/08; |
51.358 |
12.030 |
|
|
|
|
|
- |
500 |
500 |
500 |
Thu hồi ứng trước NSTW |
2 |
Đường GT xã Ea Tân, huyện Krông Năng |
280 |
7170880 |
Kr. Năng |
UBND H. Kr. Năng |
942/QĐ- UBND, 13/4/2011 |
29.258 |
29.258 |
|
|
|
|
|
- |
2.058 |
2.058 |
2.058 |
|
3 |
Đường GT đến trung tâm xã Ia Rvê, huyện Ea Sup |
280 |
7126938 |
Ea Súp |
UBND H, Ea Súp |
2589b/QĐ- UBND 10/10/2011 |
108.598 |
108.598 |
|
|
|
|
|
- |
1.476 |
1.476 |
1.476 |
|
4 |
Đường GT xã Băng Drênh, huyện Krông Ana |
280 |
7176577 |
Kr. Ana |
UBND H. Kr. Ana |
2636/QĐ- UBND 13/10/2010 |
73.019 |
73.019 |
|
|
|
|
|
- |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
|
5 |
Đường đến trung tâm xã Ea Kuếh, huyện Cư Mgar |
280 |
7044824 |
Cư M'gar |
UBND H. Cư M'Gar |
2687/QĐ- UBND 19/10/2011 |
114.068 |
114.068 |
|
|
|
|
|
- |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
6 |
Hệ thống kênh tưới Buôn Triết |
280 |
7014515 |
Lắk |
Công ty TNHH MTV QLCT Thuỷ lợi Đắk Lắk |
1515/QĐ- UBND 15/6/09 |
88.933 |
88.933 |
|
|
|
|
|
- |
6.971 |
6.971 |
6.971 |
|
B |
Thông báo sau do chưa hoàn thiện thủ tục đầu tư |
|
|
|
|
|
107.483 |
107.483 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
111.608 |
111.608 |
0 |
|
1 |
Dự án: Mua sắm trang thiết bị, phần mềm, cơ sở vật chất phục vụ triển khai Đề án 06 |
040 |
|
Toàn tỉnh |
Công an tỉnh |
53/NQ- HĐND, ngày 06/12/2024 |
107.483 |
107.483 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bệnh viện đa khoa thị xã Buôn Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)
(Kèm theo Quyết định số 3182/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh
Đắk Lắk)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Kế hoạch năm 2024 |
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch năm 2025 |
Ghi chú |
|
||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
|
|||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Giai đoạn 2021-2025 |
Trong đó: Đã giao năm 2021,2022,2023,202 |
|
|||||||||||||||
Vốn đối ứng(2) |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(3) |
Tổng số |
|
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|
|||||||||
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
|
|||||||||||||||
Tổng số |
Quy đổi ra tiền Việt |
|
|||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|
|||||||||||||||||
Đưa vào cân đối |
Vay lại |
|
|||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
1.310.585 |
245.251 |
1.065.334 |
822.975 |
242.359 |
62.380 |
62.380 |
961.781 |
770.942 |
429.279 |
316.639 |
395.402 |
395.402 |
|
|
I |
Các dự án giao kế hoạch năm 2024 |
|
|
|
663.864 |
96.786 |
567.078 |
474.196 |
92.882 |
20.961 |
20.961 |
561.688 |
474.196 |
132.850 |
106.312 |
285.281 |
285.281 |
|
|
2 |
Tiểu dự án nâng cấp, xây dựng hệ thống thủy lợi phục vụ nước tưới cho cây trồng cạn tỉnh Đắk Lắk, dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán |
7611297 |
Ban QLDA ĐT XDCT GT và NN PTNT tỉnh |
06/QĐ-UBND ngày 02/01/2019; 770/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 |
545.274 |
80.862 |
464.412 |
371.530 |
92.882 |
18.000 |
18.000 |
443.098 |
371.530 |
79.208 |
60.093 |
261.142 |
261.142 |
|
|
3 |
Dự án Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ, tỉnh Đắk Lắk |
7923826 |
Sở NN&PTNT |
739/QĐ-TTg ngày 20/5/2021; 1219/QĐ- UBND ngày 21/5/2021 |
118.590 |
15.924 |
102.666 |
102.666 |
|
2.961 |
2.961 |
118.590 |
102.666 |
53.642 |
46.219 |
24.139 |
24.139 |
Vốn viện trợ không hoàn lại |
|
II |
Thông báo sau do chưa hoàn thiện thủ tục đầu tư |
|
|
|
646.721 |
148.465 |
498.256 |
348.779 |
149.477 |
41.419 |
41.419 |
400.093 |
296.746 |
296.429 |
210.327 |
110.121 |
110.121 |
|
|
1 |
Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Lắk |
7585134 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2233/QĐ- UBND, ngày 03/10/2022 |
646.721 |
148.465 |
498.256 |
348.779 |
149.477 |
41.419 |
41.419 |
400.093 |
296.746 |
296.429 |
210.327 |
|
|
Dự án đang xin gia hạn Hiệp định |
|
Quyết định 3182/QĐ-UBND năm 2024 giao chi tiết kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2025 (Không bao gồm nguồn vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia) do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu: | 3182/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Phạm Ngọc Nghị |
Ngày ban hành: | 20/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3182/QĐ-UBND năm 2024 giao chi tiết kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2025 (Không bao gồm nguồn vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia) do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Chưa có Video