Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3182/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 20 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (KHÔNG BAO GỒM NGUỒN VỐN THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/112019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 04/12/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025, giao dự toán, kế hoạch đầu tư công từ nguồn tăng thu ngân sách trung ương, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách trung ương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 490/TTr-KHĐT ngày 18/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2025 (Không bao gồm nguồn vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia), với số vốn 4.789.429 triệu đồng (Chi tiết tại các phụ lục kèm theo).

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị:

1. Sở Kế hoạch và Đầu tư:

- Chủ trì tham mưu UBND tỉnh phân bổ chi tiết danh mục dự án thông báo sau, các khoản chưa phân bổ theo quy định.

- Hướng dẫn các đơn vị, chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2025 theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch.

2. Sở Tài chính: Hướng dẫn thanh toán, giải ngân và quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản theo quy định; phối hợp với Kho bạc nhà nước tỉnh báo cáo định kỳ tình hình giải ngân của các dự án theo quy định.

3. Kho bạc Nhà nước tỉnh: Đảm bảo nguồn vốn thanh toán cho các dự án khi có đủ điều kiện giải ngân, phối hợp chặt chẽ với các chủ đầu tư xử lý các vướng mắc phát sinh, rút ngắn thời gian kiểm soát chi.

3. UBND cấp huyện, các chủ đầu tư:

a) UBND cấp huyện: Phối hợp với các đơn vị có liên quan tại địa phương để thực hiện tốt công tác đền bù giải phóng mặt bằng tái định cư (nếu có) đối với các dự án đầu tư trên địa bàn, kịp thời xử lý các khó khăn, vướng mắc để đảm bảo tiến độ giải ngân theo quy định.

b) Các chủ đầu tư:

- Thực hiện các nội dung thuộc thẩm quyền theo quy định của Luật Đầu tư công; căn cứ mức vốn của các dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh giao, tổ chức triển khai thực hiện; chịu trách nhiệm thực hiện dự án và việc giải ngân kế hoạch vốn đối với các chương trình, dự án đã được UBND tỉnh giao kế hoạch theo quy định.

- Định kỳ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch về Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 20 hằng tháng để tổng hợp, báo cáo theo quy chế làm việc của UBND tỉnh.

- Khẩn trương hoàn thiện các thủ tục đầu tư để được giao kế hoạch vốn theo quy định.

Điều 3. Thời hạn giải ngân: Thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công và các Nghị định hướng dẫn, Nghị quyết của Chính phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Thông tin và Truyền thông, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh; Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp phát triển nông thôn tỉnh và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VP Chính phủ (để b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để b/c);
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Kiểm toán Nhà nước (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (để b/c);
- UBMTTQ VN tỉnh (để theo dõi);
- Các Ban của Đảng và HĐND tỉnh (để giám sát);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các thành viên UBND tỉnh;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- Các phòng, đơn vị thuộc VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH (Đ 30 b).

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Ngọc Nghị


PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025 (KHÔNG BAO GỒM NGUỒN VỐN THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)
(Kèm theo Quyết định số 3182/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

 

Tổng cộng

4.789.429

 

1

Vốn trong nước

3.393.027

 

 

Trong đó:

 

 

-

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án trọng điểm khác

1.041.000

Chi tiết PL II

-

Bố trí theo ngành, lĩnh vực đối với các dự án khác

2.352.027

Chi tiết PL III

2

Tăng thu, cắt giảm, tiết kiệm chi năm 2021

1.001.000

Chi tiết PL II

3

Vốn nước ngoài

395.402

Chi tiết biểu IV

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2025 ĐẦU TƯ DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA, DỰ ÁN CAO TỐC, LIÊN KẾT VÙNG
(Kèm theo Quyết định số 3182/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Mã ngành

Mã dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 NSTW

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

 Giai đoạn 2021-2025

Trong đó: đã giao năm 2021, 2022, 2023, 202

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số

Tổng số

Trong đó:

Vốn trong nước

Tăng thu, cắt giảm, tiết kiệm chi năm 2021

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

6.165.149

5.492.046

1.641.000

600.000

2.042.000

1.041.000

1.001.000

 

1

Dự án thành phần 3 thuộc dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột giai đoạn 1

240

7973300

KH - BMT

Ban QLDA ĐTXD Công trình GT và NNPTNT tỉnh

547/QĐ-UBND, 28/3/2023

6.165.149

5.492.046

1.641.000

600.000

2.042.000

1.041.000

1.001.000

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 - NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 3182/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Mã ngành

Mã dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2024

Đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2024

Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Trong đó: đã giao năm 2021,2022,2023,2024

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Tổng số

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW, NST

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

4.970.480

4.709.152

220.000

220.000

1.863.762

1.792.556

2.012.576

2.006.348

2.352.027

2.352.027

121.005

 

A

Các dự án giao kế hoạch năm 2025

 

 

 

 

 

4.862.997

4.601.669

220.000

220.000

1.863.762

1.792.556

2.012.576

2.006.348

2.240.419

2.240.419

121.005

 

I

Quốc phòng

 

 

 

 

 

81.000

76.000

7.656

7.656

45.456

45.456

48.456

48.456

27.544

27.544

-

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

81.000

76.000

7.656

7.656

45.456

45.456

48.456

48.456

27.544

27.544

-

 

1

Đường từ xã Krông Na-khu vực đồn biên phòng 749 ra biên giới, huyện Buôn Đôn

010

220210010

B. Đôn

Bộ Chỉ huy BĐ Biên Phòng tỉnh

3849/QĐ- UBND ngày 31/12/2021

81.000

76.000

7.656

7.656

45.456

45.456

48.456

48.456

27.544

27.544

 

 

II

Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

104.000

100.000

4.000

4.000

68.990

68.490

68.990

68.490

31.510

31.510

-

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

104.000

100.000

4.000

4.000

68.990

68.490

68.990

68.490

31.510

31.510

-

 

1

Trường THPT Dân tộc nội trú Đam San (GĐ 2)

070

7901421

TX. B. Hồ

Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh

2604/QĐ- UBND ngày 22/9/2021

104.000

100.000

4.000

4.000

68.990

68.490

68.990

68.490

31.510

31.510

 

 

III

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

1.419.692

1.384.692

70.000

70.000

499.878

490.000

462.023

461.619

923.073

923.073

50.000

-

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

1.419.692

1.384.692

70.000

70.000

499.878

490.000

462.023

461.619

923.073

923.073

50.000

-

1

Bệnh viện đa khoa thị xã Buôn Hồ

130

7901431

TX. B. Hồ

Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh

2882/QĐ- UBND ngày 21/12/2022

503.400

488.400

9.000

9.000

156.304

155.000

116.023

115.619

372.781

372.781

 

 

2

Nâng cấp Khoa ung bướu thành Trung tâm Ung bướu thuộc Bệnh viện đa khoa vùng Tây Nguyên

130

7901428

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh

799b/QĐ- UBND ngày 31/3/2022

630.292

610.292

11.000

11.000

207.574

199.000

160.000

160.000

450.292

450.292

 

 

3

Đầu tư xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Đắk Lắk

130

7974315

TP. BMT

Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh

2812/QĐ- UBND, ngày 14/12/2022

286.000

286.000

50.000

50.000

136.000

136.000

186.000

186.000

100.000

100.000

50.000

Thu hồi ứng trước NST: 50.000 triệu đồng

IV

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

 

478.000

384.000

1.344

1.344

132.941

130.941

122.991

122.991

261.009

261.009

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

478.000

384.000

1.344

1.344

132.941

130.941

122.991

122.991

261.009

261.009

-

 

1

Đê bao ngăn lũ phía Nam sông Krông Ana

280

7713588

Lắk

Ban QLDA

ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh

2886/QĐ-UBND, 30/10/2018; 1324/QĐ- UBND

200.000

115.000

 

 

109.941

109.941

109.941

109.941

5.059

5.059

 

 

2

Hệ thống kênh và CTKC có F tưới <150 ha (địa bàn tỉnh Đắk Lắk) thuộc dự án công trình thủy lợi hồ chứa nước Ia Mơr giai đoạn 2

280

7900394

Ea Súp

Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh

1543/QĐ-UBND ngày 13/7/2022

114.000

110.000

924

924

21.400

21.000

6.924

6.924

103.076

103.076

 

 

3

Hệ thống trạm bơm và công trình thủy lợi Dur Kmăl, xã Dur Kmăl huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk

280

7900396

Kr. Ana

Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh

2635/QĐ-UBND ngày 28/11/2022

164.000

159.000

420

420

1.600

 

6.126

6.126

152.874

152.874

 

 

V

Giao thông

 

 

 

 

 

1.755.000

1.693.000

121.000

121.000

961.838

904.000

1.156.447

1.151.123

541.877

541.877

-

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

1.755.000

1.693.000

121.000

121.000

961.838

904.000

1.156.447

1.151.123

541.877

541.877

-

 

1

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 13, đoạn Km6+840 - Km25+300

280

7900388

M'Drắk

Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh

3648/QĐ-UBND ngày 24/12/2021

225.000

217.000

18.000

18.000

117.069

116.000

115.069

114.000

103.000

103.000

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 12, đoạn Km15+500 - Km31+000

280

7900390

Kr. Bông

Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh

625/QĐ-UBND ngày 15/3/2022

100.000

96.000

3.000

3.000

52.800

52.000

73.942

73.142

22.858

22.858

 

 

3

Đường giao thông từ Ea Hồ đi Tam Giang, huyện Krông Năng

280

7900638

Kr. Năng

Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh

1188/QĐ- UBND ngày 24/5/2022

140.000

134.000

 

 

61.800

61.000

36.097

36.097

97.903

97.903

 

 

4

Đường giao thông từ Quốc lộ 26 đi xã Ea Ô, huyện Ea Kar kết nối trung tâm xã Vụ Bổn, huyện Krông Pắc

280

7900639

Ea Kar, Kr Pắc

Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh

3848/QĐ- UBND ngày 31/12/2021

200.000

192.000

5.000

5.000

116.990

106.000

91.000

91.000

101.000

101.000

 

 

5

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 9, đoạn Km0+00 - Km20+300

280

7900636

Kr. Pắc, Kr. Bông

Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh

3850/QĐ- UBND ngày 31/12/2021

190.000

184.000

40.000

40.000

100.977

100.000

180.977

180.000

4.000

4.000

 

 

6

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên huyện Cư M'gar - Ea Súp

280

7900635

Cư M'gar, Ea Súp

Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh

3851/QĐ- UBND ngày 31/12/2021

190.000

184.000

20.000

20.000

100.990

100.000

175.000

175.000

9.000

9.000

 

 

7

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 2 đoạn Km6+431 - Km22+550

280

7901422

Kr. Ana

Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh

3037/QĐ- UBND ngày 03/11/2021

320.000

310.000

4.000

4.000

215.362

175.000

215.362

212.884

97.116

97.116

 

 

8

Đường giao thông liên huyện Krông Năng đi Ea H'leo

280

7900389

Kr. Năng

Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh

792/QĐ- UBND ngày 30/3/2022

150.000

144.000

3.000

3.000

71.900

71.000

99.000

99.000

45.000

45.000

 

 

9

Đường giao thông từ ngã ba Quảng Đại, xã Ea Rốk đi Quốc lộ 14C, huyện Ea Súp

280

7900391

Ea Súp

Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh

3649/QĐ- UBND ngày 24/12/2021

100.000

96.000

3.000

3.000

51.000

51.000

54.000

54.000

42.000

42.000

 

 

10

Đường giao thông liên huyện Cư M'gar - huyện Ea H'leo (đoạn từ xã Ea K'pam đi xã Ea Kuếh, huyện Cư M''Gar)

280

7900633

Cư M'gar

Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh

3847/QĐ- UBND, ngày 31/12/2021

140.000

136.000

25.000

25.000

72.950

72.000

116.000

116.000

20.000

20.000

 

 

VI

Du lịch

 

 

 

 

 

230.071

221.071

4.000

4.000

139.289

138.299

138.299

138.299

82.771

82.771

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

230.071

221.071

4.000

4.000

139.289

138.299

138.299

138.299

82.771

82.771

-

 

1

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu vực trung tâm điểm du lịch hồ Lắk

280

7901430

Lắk

Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh

3865/QĐ- UBND ngày 31/12/2021

130.071

125.071

 

 

85.248

85.248

85.248

85.248

39.822

39.822

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông vào khu du lịch cụm thác Dray Sáp Thượng và Dray Nur, xã Dray Sáp, huyện Krông Ana

280

7901523

Kr. Ana

Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh

3853/QĐ- UBND ngày 31/12/2021

100.000

96.000

4.000

4.000

54.041

53.051

53.051

53.051

42.949

42.949

 

 

VII

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

330.000

317.000

12.000

12.000

15.370

15.370

15.370

15.370

301.630

301.630

-

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

330.000

317.000

12.000

12.000

15.370

15.370

15.370

15.370

301.630

301.630

-

 

1

Dự án xây dựng hạ tầng chuyển đổi số tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030

160

7920368

TP. BMT

Sở Thông tin truyền thông

2981/QĐ- UBND, ngày 29/12/2022

330.000

317.000

12.000

12.000

15.370

15.370

15.370

15.370

301.630

301.630

 

 

VIII

Hoàn ứng các dự án sử dụng vốn NSTW

 

 

 

 

 

465.234

425.906

-

-

-

-

-

-

71.005

71.005

71.005

 

1

Dự án Đường giao thông liên huyện Ea H’leo - Cư M’gar

280

7066347

Ea H'leo

UBND H. Ea H'leo

2989/QĐ- UBND,07/1 1/08;

51.358

12.030

 

 

 

 

 

-

500

500

500

Thu hồi ứng trước NSTW

2

Đường GT xã Ea Tân, huyện Krông Năng

280

7170880

Kr. Năng

UBND H. Kr. Năng

942/QĐ- UBND, 13/4/2011

29.258

29.258

 

 

 

 

 

-

2.058

2.058

2.058

 

3

Đường GT đến trung tâm xã Ia Rvê, huyện Ea Sup

280

7126938

Ea Súp

UBND H, Ea Súp

2589b/QĐ- UBND 10/10/2011

108.598

108.598

 

 

 

 

 

-

1.476

1.476

1.476

 

4

Đường GT xã Băng Drênh, huyện Krông Ana

280

7176577

Kr. Ana

UBND H. Kr. Ana

2636/QĐ- UBND 13/10/2010

73.019

73.019

 

 

 

 

 

-

40.000

40.000

40.000

 

5

Đường đến trung tâm xã Ea Kuếh, huyện Cư Mgar

280

7044824

Cư M'gar

UBND H. Cư M'Gar

2687/QĐ- UBND 19/10/2011

114.068

114.068

 

 

 

 

 

-

20.000

20.000

20.000

 

6

Hệ thống kênh tưới Buôn Triết

280

7014515

Lắk

Công ty TNHH MTV QLCT Thuỷ lợi Đắk Lắk

1515/QĐ- UBND 15/6/09

88.933

88.933

 

 

 

 

 

-

6.971

6.971

6.971

 

B

Thông báo sau do chưa hoàn thiện thủ tục đầu tư

 

 

 

 

 

107.483

107.483

0

0

0

0

0

0

111.608

111.608

0

 

1

Dự án: Mua sắm trang thiết bị, phần mềm, cơ sở vật chất phục vụ triển khai Đề án 06

040

 

Toàn tỉnh

Công an tỉnh

53/NQ- HĐND, ngày 06/12/2024

107.483

107.483

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh viện đa khoa thị xã Buôn Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)
(Kèm theo Quyết định số 3182/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Mã dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư ban đầu

Kế hoạch năm 2024

Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

 

Số quyết định

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Giai đoạn 2021-2025

Trong đó: Đã giao năm 2021,2022,2023,202

 

Vốn đối ứng(2)

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(3)

Tổng số

 

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

 

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

 

Tổng số

Quy đổi ra tiền Việt

 

Tổng số

Trong đó:

 

Đưa vào cân đối

Vay lại

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

1.310.585

245.251

1.065.334

822.975

242.359

62.380

62.380

961.781

770.942

429.279

316.639

395.402

395.402

 

 

I

Các dự án giao kế hoạch năm 2024

 

 

 

663.864

96.786

567.078

474.196

92.882

20.961

20.961

561.688

474.196

132.850

106.312

285.281

285.281

 

 

2

Tiểu dự án nâng cấp, xây dựng hệ thống thủy lợi phục vụ nước tưới cho cây trồng cạn tỉnh Đắk Lắk, dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán

7611297

Ban QLDA ĐT XDCT GT và NN PTNT tỉnh

06/QĐ-UBND ngày 02/01/2019; 770/QĐ-UBND ngày 08/4/2019

545.274

80.862

464.412

371.530

92.882

18.000

18.000

443.098

371.530

79.208

60.093

261.142

261.142

 

 

3

Dự án Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ, tỉnh Đắk Lắk

7923826

Sở NN&PTNT

739/QĐ-TTg ngày 20/5/2021; 1219/QĐ- UBND ngày 21/5/2021

118.590

15.924

102.666

102.666

 

2.961

2.961

118.590

102.666

53.642

46.219

24.139

24.139

Vốn viện trợ không hoàn lại

 

II

Thông báo sau do chưa hoàn thiện thủ tục đầu tư

 

 

 

646.721

148.465

498.256

348.779

149.477

41.419

41.419

400.093

296.746

296.429

210.327

110.121

110.121

 

 

1

Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Lắk

7585134

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2233/QĐ- UBND, ngày 03/10/2022

646.721

148.465

498.256

348.779

149.477

41.419

41.419

400.093

296.746

296.429

210.327

 

 

Dự án đang xin gia hạn Hiệp định

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 3182/QĐ-UBND năm 2024 giao chi tiết kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2025 (Không bao gồm nguồn vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia) do tỉnh Đắk Lắk ban hành

Số hiệu: 3182/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
Người ký: Phạm Ngọc Nghị
Ngày ban hành: 20/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 3182/QĐ-UBND năm 2024 giao chi tiết kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2025 (Không bao gồm nguồn vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia) do tỉnh Đắk Lắk ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…