Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 315/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, áp dụng đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài theo các hình thức đầu tư quy định tại Điều 21 Luật đầu tư.

Bộ tiêu chí là cơ sở để đánh giá hiệu quả hoạt động của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài trên cấp độ quốc gia, địa phương và từng ngành, lĩnh vực.

Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư nước ngoài, cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành liên quan đến hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư:

a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn chi tiết việc tính toán và chia sẻ thông tin về các chỉ tiêu.

b) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Chính phủ và các Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chia sẻ thông tin về các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả đầu tư nước ngoài tại Việt Nam phục vụ chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và chính quyền các cấp.

c) Đôn đốc các cơ quan liên quan tính toán các chỉ tiêu theo đúng tiến độ và tổng hợp trong báo cáo Thủ tướng Chính phủ hằng năm về tình hình đầu tư nước ngoài theo quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư.

d) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan rà soát, kịp thời báo cáo, đề xuất Thủ tướng Chính phủ về việc cập nhật, điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện các tiêu chí, đảm bảo phù hợp với tình hình và yêu cầu thực tiễn.

2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ có trách nhiệm:

a) Căn cứ chức năng quản lý nhà nước và phân công tại Phụ lục kèm theo Quyết định này để hướng dẫn và thực hiện việc thu thập dữ liệu phục vụ tính toán các chỉ tiêu, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo đúng thời hạn quy định để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

b) Ban hành, sửa đổi văn bản quy phạm pháp luật trong trường hợp cần thiết để bảo đảm việc tổng hợp, tính toán các chi tiêu.

3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ hướng dẫn của các Bộ, ngành liên quan thực hiện rà soát, thu thập dữ liệu ở địa phương để phục vụ tính toán các chỉ tiêu.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 02 năm 2025.

Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, Các Vụ, Cục, Công báo;
- Lưu: VT, QHQT (3).

TUQ. THỦ TƯỚNG
BỘ TRƯỞNG
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ




Nguyễn Chí Dũng


PHỤ LỤC

BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Cách tính

Cơ quan chủ trì tính toán

Phân tổ chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Thời hạn báo cáo

I. CHỈ TIÊU KINH TẾ (29)

I.1. Nhóm tiêu chí về quy mô, đóng góp vào sự phát triển KTXH của khu vực ĐTNN (8 chỉ tiêu)

1

Tốc độ tăng giá trị tăng thêm trong GDP của khu vực có vốn ĐTNN

%

(

Giá trị tăng thêm theo giá so sánh của khu vực có vốn ĐTNN trong năm báo cáo

- 1)

x 100

Giá trị tăng thêm theo giá so sánh của khu vực có vốn ĐTNN năm trước năm báo cáo

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

Hằng năm

Theo quy định của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016, Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07/11/2022 và các văn bản pháp luật sửa đổi, bổ sung.

2

Tỷ trọng giá trị tăng thêm của khu vực có vốn ĐTNN trong GDP

%

Giá trị tăng thêm theo giá hiện hành của khu vực có vốn ĐTNN

x 100

GDP theo giá hiện hành

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

Hằng năm

Theo quy định của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016, Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07/11/2022 và các văn bản pháp luật sửa đổi, bổ sung.

3

Tốc độ tăng vốn ĐTNN đăng ký

%

(

Giá trị vốn ĐTNN đăng ký trong kỳ báo cáo

- 1)

x 100

Giá trị vốn ĐTNN đăng ký cùng kỳ năm trước

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng tháng

Ngày 20 tháng báo cáo

4

Tỷ lệ giá trị vốn ĐTNN điều chỉnh

%

Giá trị vốn ĐTNN điều chỉnh

x 100

Giá trị tổng vốn ĐTNN đăng ký

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng tháng

Ngày 20 tháng báo cáo

5

Tốc độ tăng vốn ĐTNN thực hiện.

%

(

Giá trị vốn ĐTNN thực hiện trong kỳ báo cáo

- 1)

x 100

Giá trị vốn ĐTNN thực hiện cùng kỳ năm trước

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế

Hằng quý, hàng năm đối với phân tổ theo ngành kinh tế.

Hằng năm đối với phân tổ theo địa phương

- Ngày 30 tháng cuối quý báo cáo đối với báo cáo quý.

-Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo đối với báo cáo năm.

6

Tỷ lệ vốn ĐTNN thực hiện trên vốn ĐTNN đăng ký

%

(

Giá trị vốn ĐTNN thực hiện trong kỳ báo cáo

x 100

Giá trị vốn ĐTNN đăng ký trong kỳ báo cáo

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng quý, hàng năm đối với phân tổ theo ngành kinh tế.

Hằng năm đối với phân tổ theo địa phương

- Báo cáo quý vào ngày 30 tháng cuối quý báo cáo.

- Báo cáo năm vào ngày 15/4 năm sau năm báo cáo.

7

Tỷ trọng vốn ĐTNN thực hiện trong tổng đầu tư toàn xã hội

%

Giá trị vốn ĐTNN thực hiện

x 100

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

8

Tỷ trọng vốn chủ sở hữu của nhà ĐTNN trong tổng vốn ĐTNN thực hiện.

%

Giá trị vốn chủ sở hữu của nhà ĐTNN thực hiện

x 100

Giá trị vốn ĐTNN thực hiện (gồm vốn chủ sở hữu và vốn vay)

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

I.2. Nhóm tiêu chí về hiệu quả hoạt động của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN (10 chỉ tiêu)

9

Lợi nhuận trước thuế

Triệu đồng

Giá trị lợi nhuận trước thuế của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Bộ Tài chính

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

10

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN (ROA)

%

Lợi nhuận sau thuế của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

x 100

Tổng tài sản của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Bộ Tài chính

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

11

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN (ROE)

%

Lợi nhuận sau thuế của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

x 100

Vốn chủ sở hữu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Bộ Tài chính

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

12

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu thuần của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN (ROS)

%

Lợi nhuận sau thuế của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

x 100

Doanh thu thuần của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Bộ Tài chính

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

13

Tỷ trọng xuất khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

%

Trị giá xuất khẩu của các tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

x 100

Trị giá xuất khẩu cả nước

Bộ Tài chính

 

Hằng tháng, hằng năm

- Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo đối với báo cáo tháng.

- Ngày 30/4 năm sau năm báo cáo đối với báo cáo năm

14

Tỷ trọng nhập khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

%

Trị giá nhập khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

x 100

Trị giá nhập khẩu cả nước

Bộ Tài chính

 

Hằng tháng, hằng năm

- Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo đối với báo cáo tháng.

- Ngày 30/4 năm sau năm báo cáo đối với báo cáo năm

15

Tỷ trọng xuất khẩu các mặt hàng chủ yếu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

%

Trị giá xuất khẩu của các mặt hàng chủ yếu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

x 100

Trị giá xuất khẩu của các mặt hàng chủ yếu của cả nước

Bộ Tài chính

 

Hằng năm

Ngày 30/4 năm sau năm báo cáo

16

Tỷ trọng nhập khẩu các mặt hàng chủ yếu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

%

Trị giá nhập khẩu của các mặt hàng chủ yếu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

x 100

Trị giá nhập khẩu của các mặt hàng chủ yếu của cả nước

Bộ Tài chính

 

Hằng năm

Ngày 30/4 năm sau năm báo cáo

17

Tốc độ tăng giá trị xuất khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

%

(

Trị giá xuất khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong kỳ báo cáo

- 1)

x 100

Trị giá xuất khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN cùng kỳ năm trước

Bộ Tài chính

 

Hằng tháng, hằng năm

- Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo đối với báo cáo tháng.

- Ngày 30/4 năm sau năm báo cáo đối với báo cáo năm

18

Tốc độ tăng giá trị nhập khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

%

(

Trị giá nhập khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong kỳ báo cáo

- 1)

x 100

Trị giá nhập khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN cùng kỳ năm trước

Bộ Tài chính

 

Hằng tháng, hằng năm

- Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo đối với báo cáo tháng.

- Ngày 30/4 năm sau năm báo cáo đối với báo cáo năm

I.3. Nhóm tiêu chí về nộp ngân sách nhà nước của khu vực ĐTNN (3 chỉ tiêu)

19

Số nộp ngân sách nhà nước của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Triệu VNĐ

Giá trị nộp ngân sách hàng năm của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Bộ Tài chính

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

20

Tốc độ tăng nộp ngân sách của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

%

(

Giá trị nộp ngân sách của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong năm báo cáo

- 1)

x 100

Giá trị nộp ngân sách của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong năm trước năm báo cáo

Bộ Tài chính

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

21

Tỷ trọng nộp ngân sách của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong tổng thu ngân sách nhà nước

%

(

Số nộp ngân sách của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

)

x 100

Tổng thu ngân sách nhà nước

Bộ Tài chính

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

I.4. Nhóm tiêu chí về tác động lan tỏa của ĐTNN (2 chỉ tiêu)

22

Tỷ lệ sử dụng nguyên vật liệu đầu vào được sản xuất trong nước của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

%

Giá trị nguyên vật liệu đầu vào được sản xuất trong nước

x 100

Tổng giá trị nguyên vật liệu đầu vào của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo

23

Tỷ lệ tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có liên kết với nhà sản xuất, cung ứng trong nước

%

Số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có cung cấp sản phẩm đầu vào, đầu ra hoặc có hoạt động hợp tác, liên kết kinh doanh với nhà sản xuất, cung ứng trong nước

x 100

Tổng số tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo

I.5. Nhóm tiêu chí về công nghệ của khu vực ĐTNN (2 chỉ tiêu)

24

Tỷ lệ tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN được cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ

%

Số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN được cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ

x 100

 Tổng số tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Bộ Khoa học và Công nghệ

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

25

Tỷ lệ tổ chức có vốn ĐTNN ứng dụng công nghệ cao.

%

Số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN: được cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao; doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao; doanh nghiệp công nghệ cao; thực hiện dự án đầu tư hoạt động công nghệ cao trong khu công nghệ cao theo quy định của pháp luật về công nghệ cao

x 100

Tổng số tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Bộ Khoa học và Công nghệ

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

I.6. Nhóm tiêu chí về đóng góp của ĐTNN vào nâng cao năng lực đổi mới sáng tạo của Việt Nam (4 chỉ tiêu)

26

Số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và phát triển.

trung tâm

Số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và phát triển trong kỳ báo cáo.

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

27

Tỷ lệ tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và phát triển tại Việt Nam;

%

Số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và phát triển

x 100

Tổng số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

28

Tốc độ tăng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và phát triển.

%

(

Số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và phát triển trong năm báo cáo

- 1)

x 100

Số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có trung tâm đổi mới sáng tạo, trung tâm nghiên cứu và phát triển năm trước năm báo cáo

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

29

Tốc độ tăng nguồn vốn chi cho đổi mới sáng tạo và nghiên cứu phát triển của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN tại Việt Nam

%

(

Nguồn vốn chi cho đổi mới sáng tạo và nghiên cứu phát triển của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong năm báo cáo

- 1)

x 100

Nguồn vốn chi cho đổi mới sáng tạo và nghiên cứu phát triển của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong năm trước năm báo cáo

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

II. CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI (8 CHỈ TIÊU)

II.1. Nhóm tiêu chí về tạo việc làm và thu nhập cho người lao động (6 chỉ tiêu)

30

Số lao động làm việc trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

lao động

Tổng số lao động làm việc trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong năm báo cáo

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo

31

Tỷ lệ lao động làm việc trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

%

Số lượng lao động làm việc trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

x 100

Tổng số lao động làm việc trong khu vực doanh nghiệp

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo

32

Tốc độ tăng lao động trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

%

(

Số lượng lao động của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong năm báo cáo

- 1)

x 100

Số lượng lao động của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong năm trước năm báo cáo

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo

33

Tỷ lệ thu nhập bình quân người lao động làm việc trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN so với thu nhập bình quân người lao động làm việc trong khu vực doanh nghiệp.

%

Thu nhập bình quân của người lao động làm việc trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

x 100

Thu nhập bình quân của người lao động làm việc trong khu vực doanh nghiệp

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo

34

Tốc độ tăng thu nhập bình quân người lao động làm việc trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

%

(

Thu nhập bình quân của người lao động của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong năm báo cáo

- 1)

x 100

Thu nhập bình quân của người lao động của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong năm trước năm báo cáo

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo

35

Tỷ lệ lao động đóng bảo hiểm xã hội trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

%

Số lượng lao động có đóng bảo hiểm xã hội trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

x 100

Tổng số lao động trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

II.2. Nhóm tiêu chí về bình đẳng giới (1 chỉ tiêu)

36

Tỷ lệ lao động nữ trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

%

Số lượng lao động nữ trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

x 100

Tổng số lao động trong tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 31/12 năm sau năm báo cáo

II.3. Nhóm tiêu chí về tuân thủ pháp luật của khu vực ĐTNN (1 chỉ tiêu)

37

Tỷ lệ số vụ án hình sự liên quan đến tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

%

Tổng số vụ án hình sự đã phát hiện, đấu tranh có liên quan đến tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN tại Việt Nam

x 100

Tổng số tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong năm báo cáo

Bộ Công an

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hàng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

III. CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG (5 CHỈ TIÊU)

III.1. Nhóm tiêu chí về sản xuất sạch và bảo vệ môi trường (5 chỉ tiêu)

38

Tỷ lệ tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN áp dụng các biện pháp tiết kiệm năng lượng

%

Số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN có áp dụng các biện pháp tiết kiệm năng lượng

x 100

Tổng số tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Bộ Công Thương

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

39

Tỷ lệ các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN được cấp chứng nhận quản lý môi trường theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14001 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO 14001.

%

Số lượng các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN được cấp chứng nhận quản lý môi trường theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14001 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO 14001

x 100

Tổng số tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì; Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư phối hợp

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

40

Tốc độ tăng số lượng các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN được cấp chứng nhận quản lý môi trường theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14001 hoặc tiêu chuẩn quốc tế ISO 14001.

%

(

Số lượng các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN được cấp trong năm báo cáo

- 1)

x 100

Số lượng tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN xây dựng, áp dụng hệ thống quản lý môi trường theo tiêu chuẩn tiên tiến và được cấp giấy chứng nhận trong năm trước năm báo cáo

Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì; Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư phối hợp

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

41

Tỷ lệ các cơ sở sản xuất, kinh doanh của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN chấp hành tốt quy định pháp luật về bảo vệ môi trường.

%

Số lượng cơ sở của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN được thanh tra, kiểm tra không vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường

x 100

Tổng số lượng cơ sở được thanh tra, kiểm tra trong năm báo cáo

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Theo quốc gia/vùng lãnh thổ của nhà đầu tư; Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

Hằng năm

Ngày 15/4 năm sau năm báo cáo

42

Tỷ trọng phát thải khí nhà kính của các tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN trong tổng số cơ sở phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính

%

Lượng phát thải khí nhà kính của các tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính (tCO2td)

x 100

Tổng lượng phát thải khí nhà kính của các cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính (tCO2td)

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Theo tỉnh/thành phố; Theo ngành kinh tế.

2 năm một lần 

Ngày 15 tháng 4 năm sau năm báo cáo (Bắt đầu báo cáo từ năm 2026)

Ghi chú:

- Phân tổ theo quốc gia căn cứ theo quốc tịch của Nhà đầu tư nước ngoài

- Phân tổ theo ngành lấy theo ngành cấp 1 căn cứ theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 315/QĐ-TTg năm 2025 về Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả đầu tư nước ngoài tại Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Số hiệu: 315/QĐ-TTg
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
Người ký: Nguyễn Chí Dũng
Ngày ban hành: 18/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 315/QĐ-TTg năm 2025 về Bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả đầu tư nước ngoài tại Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…