ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3057/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 02 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về chính sách khuyến khích, ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2169/TTr-SKHĐT ngày 20/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Hàng năm, căn cứ vào tình hình thực tế về thu hút đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan rà soát, tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư cho phù hợp.
2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 3057/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh)
STT |
Tên chương trình - Dự án |
Mục tiêu dự án |
Hình thức đầu tư |
Quy mô dự án |
Vốn đầu tư |
Địa điểm |
Điều kiện thuận lợi của dự án đầu tư |
Đối tác liên hệ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
DỰ ÁN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP; CỤM CÔNG NGHIỆP; CÁC DỰ ÁN TRONG KHU CÔNG NGHIỆP |
||||||||
1 |
Cụm công nghiệp Tân Hiệp |
Đầu tư xây dựng & kinh doanh hạ tầng CCN |
Đầu tư trong nước |
50-70 ha |
100 tỷ đồng |
Xã Tân Hiệp |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Công Thương, UBND huyện Hớn Quản |
2 |
Cụm công nghiệp Tân Lợi |
Đầu tư xây dựng & kinh doanh hạ tầng CCN |
Đầu tư trong nước |
50-70 ha |
100 tỷ đồng |
Xã Tân Lợi |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Công Thương, UBND huyện Hớn Quản |
3 |
Cụm công nghiệp Thanh An |
Đầu tư xây dựng & kinh doanh hạ tầng CCN |
Đầu tư trong nước |
50-70 ha |
100 tỷ đồng |
Xã Thanh An |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Công Thương, UBND huyện Hớn Quản |
4 |
Cụm công nghiệp Long Giang |
Đầu tư xây dựng & kinh doanh hạ tầng CCN |
FDI, Trong nước |
50 ha |
250 tỷ đồng |
thị xã Phước Long |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Công Thương; thị xã Phước Long |
5 |
Cụm công nghiệp Phú Nghĩa 1 |
Đầu tư xây dựng & kinh doanh hạ tầng CCN |
FDI, Trong nước |
32 ha |
100 tỷ đồng |
huyện Bù Gia Mập |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Công Thương, huyện Bù Gia Mập |
6 |
Cụm công nghiệp Phú Nghĩa 2 |
Đầu tư xây dựng & kinh doanh hạ tầng CCN |
FDI, Trong nước |
50 ha |
100 tỷ đồng |
huyện Bù Gia Mập |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Công Thương, huyện Bù Gia Mập |
7 |
Cụm công nghiệp Phú Nghĩa 3 |
Đầu tư xây dựng & kinh doanh hạ tầng CCN |
FDI, Trong nước |
45 ha |
225 tỷ đồng |
huyện Bù Gia Mập |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Công Thương, huyện Bù Gia Mập |
8 |
Cụm công nghiệp Thanh Bình |
Đầu tư xây dựng & kinh doanh hạ tầng CCN |
FDI, Trong nước |
20 ha |
100 tỷ đồng |
huyện Hớn Quản |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Công Thương, huyện Hớn Quản |
9 |
Cụm công nghiệp Lê Vi- Tân Khai, huyện Hớn Quản |
Đầu tư xây dựng & kinh doanh hạ tầng CCN |
FDI, Trong nước |
20 ha |
100 tỷ đồng |
huyện Hớn Quản |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Công Thương, huyện Hớn Quản |
10 |
Cụm công nghiệp Thuận Phú |
Đầu tư xây dựng & kinh doanh hạ tầng CCN |
FDI, Trong nước |
50 ha |
100 tỷ đồng |
huyện Đồng Phú |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Công Thương, huyện Đồng Phú |
11 |
Cụm công nghiệp Tân Lập |
Đầu tư xây dựng & kinh doanh hạ tầng CCN |
FDI, Trong nước |
40 ha |
200 tỷ đồng |
Huyện Đồng Phú |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Công Thương, huyện Đồng Phú |
12 |
Cụm công nghiệp Nghĩa Trung |
Đầu tư xây dựng & kinh doanh hạ tầng CCN |
FDI, Trong nước |
20 ha |
100 tỷ đồng |
huyện Bù Đăng |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Công Thương, huyện Bù Đăng |
13 |
Cụm công nghiệp Đức Liễu 1 |
Đầu tư xây dựng & kinh doanh hạ tầng CCN |
FDI, Trong nước |
50 ha |
150 tỷ đồng |
huyện Bù Đăng |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Công Thương, huyện Bù Đăng |
14 |
Cụm công nghiệp Đức Liễu 2 |
Đầu tư xây dựng & kinh doanh hạ tầng CCN |
FDI, Trong nước |
30 ha |
150 tỷ đồng |
huyện Bù Đăng |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Công Thương, huyện Bù Đăng |
15 |
Cụm công nghiệp Tiến Hưng |
Đầu tư xây dựng & kinh doanh hạ tầng CCN |
FDI, Trong nước |
50 ha |
100 tỷ đồng |
thành phố Đồng Xoài |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Công Thương, thành phố Đồng Xoài |
16 |
Cụm công nghiệp Tân Thành |
Đầu tư xây dựng & kinh doanh hạ tầng CCN |
FDI, Trong nước |
40 ha |
77 tỷ đồng |
Thành phố Đồng Xoài |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Công Thương, thành phố Đồng Xoài |
17 |
Cụm công nghiệp Phú Riềng, huyện Phú Riềng |
Đầu tư xây dựng & kinh doanh hạ tầng CCN |
FDI, Trong nước |
50 ha |
150 tỷ đồng |
huyện Phú Riềng |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Công Thương, huyện Phú Riềng |
18 |
Cụm công nghiệp Thanh Phú |
Đầu tư xây dựng & kinh doanh hạ tầng CCN |
FDI, Trong nước |
60 ha |
150 tỷ đồng |
thị xã Bình Long |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Công Thương, thị xã Bình Long |
19 |
Cụm công nghiệp Hưng Chiến |
Đầu tư xây dựng & kinh doanh hạ tầng CCN |
FDI, Trong nước |
75 ha |
150 tỷ đồng |
thị xã Bình Long |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Công Thương, thị xã Bình Long |
20 |
Cụm công nghiệp Phước Thiện |
Đầu tư xây dựng & kinh doanh hạ tầng CCN |
FDI, Trong nước |
19.94 ha |
100 tỷ đồng |
huyện Bù Đốp |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Công Thương, huyện Bù Đốp |
21 |
Cụm công nghiệp Song Phương |
Đầu tư xây dựng & kinh doanh hạ tầng CCN |
FDI, Trong nước |
10 ha |
72 tỷ đồng |
huyện Chơn Thành |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng; Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Công Thương, huyện Chơn Thành |
II.1 |
PHÁT TRIỂN CỤM NGÀNH ĐIỀU |
|||||||
22 |
Dự án chuỗi liên kết sản xuất điều theo tiêu chuẩn nông nghiệp hữu cơ, tiêu chuẩn HACPP |
Sản xuất nông nghiệp thân thiện với môi trường, góp phần quan trọng để phục hồi, duy trì hệ sinh thái tự nhiên |
Đầu tư theo hình thức liên kết |
1.000 ha |
400 tỷ |
Xã Đức Liễu - xã Bình Minh, huyện Bù Đăng |
Diện tích điều trong khu vực có sản lượng, chất lượng cao, phù hợp với tiêu chuẩn xuất khẩu |
UBND huyện Bù Đăng, Sở NN&PTNT, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23 |
Nhà máy sản xuất dầu từ vỏ hạt điều tinh lọc xuất khẩu |
Dầu từ vỏ cứng, vỏ lụa, phụ phẩm từ hạt điều: 20.000 tấn/năm |
FDI, Trong nước |
10 ha/dự án |
25 triệu USD/dự án |
Bù Đăng, Phú Riềng |
Chính sách về Nông nghiệp công nghệ cao (CNC); Nghị định số 57/2018/NĐ-CP; và các chính sách khác có liên quan |
Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24 |
Nhà máy sản xuất Snack hạt điều nhân và các loại hạt khác |
Chế biến hạt điều nhân và các loại hạt khác ăn liền: 2.000 tấn/năm |
FDI, Trong nước |
10 ha/dự án |
25 triệu USD/dự án |
Bù Đăng, Đồng Xoài, Phước Long |
Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước. Nghị định số 57/2018/NĐ-CP |
Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
25 |
Dự án hỗ trợ đầu tư phát triển các khâu chế biến phế phẩm điều của một số nhà máy chế biến điều trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 |
Phát triển các khâu chế biến phế phẩm điều của một số nhà máy chế biến |
FDI, Vốn đầu tư trong nước |
Tại các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh |
20 tỷ đồng/dự án |
Tỉnh Bình Phước |
Được khuyến khích, ưu đãi, hỗ trợ đầu tư tại Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
II.2 |
PHÁT TRIỂN CỤM NGÀNH CHẾ BIẾN GỖ - CAO SU |
|||||||
26 |
Nhà máy sản xuất sản phẩm gỗ, gia dụng, đồ gỗ nội, ngoại thất xuất khẩu |
Sản phẩm đồ gỗ |
FDI, Trong nước |
10 ha/dự án |
20 triệu USD/dự án |
Trong KCN, CCN: Đồng Phú, Chơn Thành, Bù Đăng |
Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
27 |
Nhà máy chế biến các sản phẩm từ mủ cao su |
Sản phẩm từ mủ cao su |
FDI, Trong nước |
10 ha/dự án |
20 triệu USD/dự án |
Trong KCN, CCN trên địa bàn tỉnh |
Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
II.3 |
PHÁT TRIỂN CỤM NGÀNH CHẾ BIẾN TRÁI CÂY |
|||||||
28 |
Nhà máy chế biến bột: sầu riêng, trái cây, hạt xuất khẩu |
Bột sầu riêng xuất khẩu: 500 tấn/năm |
FDI, Trong nước |
5ha/dự án |
15 triệu USD/dự án |
Bù Đăng, Đồng Phú |
Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước, Nghị định số 57/2018/NĐ-CP |
Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
29 |
Nhà máy cấp đông sầu riêng, bơ xuất khẩu |
Cấp đông sầu riêng, bơ: 5.000 tấn/năm |
FDI |
5 ha/dự án |
15 triệu USD/dự án |
Bù Đăng, Phú Riềng, Đồng Phú |
Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước, Nghị định số 57/2018/NĐ-CP |
Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
30 |
Nhà máy sản xuất nước chanh dây, trái cây khác đóng lon |
Nước chanh dây đóng lon: 2 tấn/giờ - 4.800 tấn/năm |
FDI |
10 ha/dự án |
20 triệu USD/dự án |
Bù Đăng, Đồng Xoài, Phước Long |
Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước, Nghị định số 57/2018/NĐ-CP |
Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
II.4 |
PHÁT TRIỂN CÔNG ĐOẠN DỆT VÀ HOÀN TẤT VẢI CỤM NGÀNH DỆT MAY - DA GIÀY |
|||||||
31 |
Nhà máy dệt và hoàn tất vải |
(Có thể nhuộm/in vải công nghệ cao hiện hành) |
FDI |
5 ha/dự án |
15 triệu USD/dự án |
Trong KCN, CCN: Chơn Thành, Hớn Quản, Đồng Phú |
Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Công Thương, Ban Quản lý Khu kinh tế |
32 |
Nhà máy sản xuất nguyên phụ liệu ngành may mặc |
Phục vụ ngành công nghiệp hỗ trợ |
FDI, Trong nước |
10 ha/dự án |
25 triệu USD/dự án |
Trong KCN, CCN: Chơn Thành, Đồng Phú, Hớn Quản |
Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Công Thương, Ban Quản lý Khu kinh tế |
33 |
Nhà máy sản xuất nguyên phụ liệu ngành da giày |
Phục vụ ngành công nghiệp hỗ trợ |
FDI, Trong nước |
10 ha/dự án |
25 triệu USD/dự án |
Trong KCN, CCN: Chơn Thành, Đồng Phú, Hớn Quản |
Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Công Thương, Ban Quản lý Khu kinh tế |
II.5 |
PHÁT TRIỂN CỤM NGÀNH CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ - CHẾ TẠO |
|||||||
34 |
Nhà máy sản xuất, lắp ráp thiết bị điện - điện tử |
Phục vụ ngành công nghiệp hỗ trợ |
FDI, Trong nước |
10 ha/dự án |
600 tỷ đồng/dự án |
Trong KCN, CCN: Chơn Thành, Đồng Phú, Đồng Xoài, Hớn Quản |
Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế |
35 |
Nhà máy sản xuất khuôn, đúc |
Phục vụ ngành công nghiệp hỗ trợ |
FDI |
10 ha/dự án |
140 tỷ đồng/dự án |
Trong KCN, CCN: Chơn Thành, Đồng Phú, Đồng Xoài, Hớn Quản |
Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế |
36 |
Nhà máy sản xuất thiết bị, phụ tùng |
Phục vụ ngành công nghiệp hỗ trợ |
FDI |
10 ha/dự án |
350 tỷ đồng/dự án |
Trong KCN, CCN: Chơn Thành, Đồng Phú, Đồng Xoài, Hớn Quản |
Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế |
37 |
Nhà máy sản xuất lốp xe chuyên dụng |
Phục vụ ngành công nghiệp hỗ trợ |
FDI |
10 ha/dự án |
600 tỷ đồng/dự án |
Trong KCN, CCN: Chơn Thành, Đồng Phú, Đồng Xoài, Hớn Quản |
Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế |
II.6 |
PHÁT TRIỂN CỤM NGÀNH DỊCH VỤ HỖ TRỢ XUẤT KHẨU NÔNG SẢN |
|||||||
38 |
Nhà máy CHIẾU XẠ trái cây, hạt |
Phục vụ chế biến, xuất khẩu nông sản trong tỉnh & Vùng (Tây Nguyên, Campuchia, Bình Phước về Tp.HCM) vào thị trường chính Úc, Mỹ |
FDI |
5 ha/dự án |
70 tỷ đồng/dự án |
Trong KCN, CCN: Đồng Phú, Đồng Xoài, Bù Đăng, Phước Long |
Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế |
39 |
Nhà máy TIỆT TRÙNG UHT trái cây |
Phục vụ chế biến, xuất khẩu nông sản trong tỉnh & Vùng (Tây Nguyên, Campuchia, Bình Phước về Tp.HCM) vào thị trường chính Úc, Mỹ |
FDI |
5 ha/dự án |
100 tỷ đồng/dự án |
Trong KCN, CCN: Đồng Phú, Đồng Xoài, Bù Đăng, Phước Long |
Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế |
40 |
Nhà máy CẤP ĐÔNG trái cây |
Phục vụ chế biến, xuất khẩu nông sản trong tỉnh & Vùng (Tây Nguyên, Campuchia, Bình Phước về Tp.HCM) cho sản phẩm chính sầu riêng, Bơ… |
FDI, Trong nước |
5 ha/dự án |
50 tỷ đồng/dự án |
Trong KCN, CCN: Đồng Phú, Đồng Xoài, Bù Đăng, Phước Long |
Nghị quyết số 02/2020/NĐ-HĐND tỉnh Bình Phước |
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế |
41 |
Dự án đầu tư xây dựng chợ tại thị xã Bình Long: Chợ Bình Long, chợ Thanh Lương |
Đáp ứng nhu cầu mua bán của nhân dân địa phương |
PPP, Đầu tư trong nước |
Mỗi chợ khoảng 4.500 m2 |
15 tỷ đồng/dự án |
Phường An Lộc và xã Thanh Lương thị xã Bình Long |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng |
Sở Công Thương. Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND thị xã Bình Long |
42 |
Dự án đầu tư xây dựng và cải tạo nâng cấp chợ tại huyện Hớn Quản: Chợ An Phú, Chợ Minh Tâm, chợ Tân Khai, chợ An Khương, chợ Đồng Nơ, chợ Tân Hiệp, chợ Tân Hưng, chợ Tân Quan, chợ Thanh An, chợ Phước An, chợ Tân Lợi, chợ Minh Đức. |
Xã hội hóa - Xây dựng, quản lý, kinh doanh phát triển chợ. |
Đầu tư trong nước |
Mỗi chợ khoảng 7.000 m2 |
7,25 tỷ đồng/dự án |
Các xã thuộc huyện Hớn Quản |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng |
Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND huyện Hớn Quản |
43 |
Dự án đầu tư xây dựng chợ tại TP Đồng Xoài: chợ Tân Thành, chợ Đầu mối nông sản tỉnh Bình Phước |
Xây dựng mới chợ phục vụ nhu cầu mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân địa phương |
PPP, Đầu tư trong nước |
Mỗi chợ khoảng 35.300 m2 |
102 tỷ đồng/dự án |
Thành phố Đồng Xoài |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng |
Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND thành phố Đồng Xoài |
44 |
Dự án đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp chợ tại huyện Đồng Phú: chợ Tân Lập, Tân Phước, Thuận Phú, Đồng Tâm, Đồng Tiến, Thạch Màng, Tân Hưng, Tân Hòa, Thuận Lợi |
Xã hội hóa - Xây dựng, quản lý, kinh doanh phát triển chợ |
PPP, Đầu tư trong nước |
Mỗi chợ khoảng 6.000 m2 |
10 tỷ đồng/dự án |
huyện Đồng Phú |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng |
Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND huyện Đồng Phú |
45 |
Dự án đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp chợ tại huyện Chơn Thành: chợ Chơn Thành, Minh Hưng, Minh Lập, Minh Thắng. |
Xã hội hóa - Xây dựng, quản lý, kinh doanh phát triển chợ. |
PPP, Đầu tư trong nước |
Mỗi chợ khoảng 6.000 m2 |
10 tỷ đồng/dự án |
huyện Chơn Thành |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng |
Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND huyện Chơn Thành |
46 |
Dự án đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp chợ tại huyện Lộc Ninh: chợ Lộc Ninh, Lộc An, Lộc Khánh, Lộc Thịnh, Lộc Quang |
Xã hội hóa - Xây dựng, quản lý, kinh doanh phát triển chợ. |
PPP, Đầu tư trong nước |
Mỗi chợ khoảng 5.000 m2 |
10 tỷ đồng/dự án |
huyện Lộc Ninh, |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng |
Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND huyện Lộc Ninh |
47 |
Dự án đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp chợ tại huyện Bù Đốp: chợ Tân Thành, Hưng Phước, Thanh Hòa. |
Xã hội hóa - Xây dựng, quản lý, kinh doanh phát triển chợ. |
PPP, Đầu tư trong nước |
Mỗi chợ khoảng 5.000 m2 |
10 tỷ đồng/dự án |
huyện Bù Đốp |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng |
Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND huyện Bù Đốp. |
48 |
Dự án đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp chợ tại huyện Bù Gia Mập: Chợ Đăk Ơ, Phú Nghĩa, Phước Minh, Phú Văn |
Xã hội hóa - Xây dựng, quản lý, kinh doanh phát triển chợ |
PPP, Đầu tư trong nước |
Mỗi chợ khoảng 11.000 m2
|
15 tỷ đồng/dự án |
huyện Bù Gia Mập |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng |
Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND huyện Bù Gia Mập |
49 |
Dự án đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp chợ tại huyện Phú Riềng: Chợ Long Hưng, Phú Riềng, Bù Nho. |
Xã hội hóa - Xây dựng, quản lý, kinh doanh phát triển chợ. |
PPP, Đầu tư trong nước |
Mỗi chợ khoảng 4.000 m2 |
8,2 tỷ đồng/dự án |
huyện Phú Riềng |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng |
Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND huyện Phú Riềng |
50 |
Dự án đầu tư xây dựng mới chợ Phước Long - TTTM, chợ Phước Bình - TTTM |
Xã hội hóa - Xây dựng, quản lý, kinh doanh phát triển chợ. |
PPP, Đầu tư trong nước |
Mỗi chợ khoảng 7.600 m2 |
20 tỷ đồng/dự án |
thị xã Phước Long |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng |
Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND thị xã Phước Long |
51 |
Dự án đầu tư xây dựng mới và cải tạo, nâng cấp chợ tại huyện Bù Đăng: Chợ Bù Đăng, Minh Hưng, Đức Liễu, Thọ Sơn, Phú Sơn, Bom Bo, Bình Minh, Đăng Hà, Đường 10. |
Xã hội hóa - Xây dựng, quản lý, kinh doanh phát triển chợ. |
PPP, Đầu tư trong nước |
Mỗi chợ khoảng 5.000 m2 |
5 tỷ đồng/dự án |
huyện Bù Đăng |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng |
Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND huyện Bù Đăng |
52 |
Xây dựng Trung tâm thương mại thị xã Bình Long |
Đáp ứng nhu cầu mua bán, hoạt động thương mại của nhân dân địa phương |
xã hội hóa |
chợ hạng 3 |
100 tỷ |
Phường Hưng Chiến, thị xã Bình Long |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng |
UBND thị xã Bình Long |
53 |
Đầu tư Siêu thị tại thị trấn Đức Phong |
Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng hàng hóa chất lượng, ATVSTP cho người dân |
Dự án đầu tư có sử dụng đất, trả tiền thuê đất 50 năm |
Siêu thị theo tiêu chuẩn chung |
100 tỷ |
Thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng |
Đã có mặt bằng; Vị trí đầu tư tại trung tâm huyện; Giao thông thuận lợi |
UBND huyện Bù Đăng |
54 |
Đầu tư hạ tầng và khu dân cư ven hồ Minh Hưng và khu quy hoạch mới |
Góp phần chỉnh trang đô thị; Cải tạo môi trường; Đáp ứng nhu cầu đất ở của người dân trong khu vực; Hình thành khu dân cư sinh thái |
Dự án đầu tư có sử dụng đất |
Mỗi dự án khoảng 85 ha |
350 tỷ đồng/dự án |
huyện Bù Đăng |
Vị trí đầu tư gần trung tâm huyện; giao thông thuận lợi, kết nối hạ tầng. |
UBND huyện Bù Đăng |
55 |
Trung tâm thương mại; ngân hàng; khách sạn Hớn Quản |
Xã hội hóa - Xây dựng, quản lý, kinh doanh |
Đầu tư trong nước |
35.000 m2 |
100 tỷ đồng |
Trung tâm hành chính huyện Hớn Quản |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng |
UBND huyện Hớn Quản |
56 |
Trung tâm hội nghị Hớn Quản |
Xã hội hóa - Xây dựng, quản lý, kinh doanh |
Đầu tư trong nước |
23.542,8 m2 |
50 tỷ đồng |
Trung tâm hành chính huyện Hớn Quản |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng |
UBND huyện Hớn Quản |
57 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị xã Phước Long |
Xử lý nước thải sinh hoạt cho đô thị Phước Long |
PPP, Xã hội hóa đầu tư trong nước |
10.000 m3/ngày đêm |
300 tỷ đồng |
Thị xã Phước Long |
Đô thị phát triển, dân cư tập trung đông và ưu tiên bố trí quỹ đất để xây dựng nhà máy xử lý nước thải |
UBND thị xã Phước Long |
58 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị xã Bình Long |
Xử lý nước thải sinh hoạt cho đô thị Bình Long |
PPP, Xã hội hóa đầu tư trong nước |
10.000 m3/ngày đêm |
300 tỷ đồng |
Thị xã Bình Long |
Đô thị phát triển, dân cư tập trung đông và ưu tiên bố trí quỹ đất để xây dựng nhà máy xử lý nước thải |
UBND thị xã Bình Long |
59 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải huyện Đồng Phú |
Xử lý nước thải sinh hoạt cho thị trấn Tân Phú và các xã lân cận |
PPP, Xã hội hóa đầu tư trong nước |
3.000 m3/ngày đêm |
300 tỷ đồng |
Huyện Đồng Phú |
Khu vực TTHC huyện tập trung dân cư đông, chưa có đơn vị đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải |
UBND huyện Đồng Phú |
60 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải huyện Chơn Thành |
Xử lý nước thải sinh hoạt cho thị trấn Chơn Thành và các xã lân cận |
PPP, Xã hội hóa đầu tư trong nước |
10.000 m3/ngày đêm |
300 tỷ đồng |
huyện Chơn Thành |
Đô thị phát triển, dân cư tập trung đông và ưu tiên bố trí quỹ đất để xây dựng nhà máy xử lý nước thải |
UBND huyện Chơn Thành |
61 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải huyện Hớn Quản |
Xử lý nước thải sinh hoạt cho thị trấn Tân Khai và các xã lân cận |
PPP, Xã hội hóa đầu tư trong nước |
3.000 m3/ngày đêm |
300 tỷ đồng |
huyện Hớn Quản |
Khu vực TTHC huyện tập trung dân cư đông, chưa có đơn vị đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải |
UBND huyện Hớn Quản |
62 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải huyện Bù Gia Mập |
Xử lý nước thải sinh hoạt cho trung tâm hành chính huyện và các xã lân cận |
PPP, Xã hội hóa đầu tư trong nước |
3.000 m3/ngày đêm |
300 tỷ đồng |
TTHC huyện Bù Gia Mập |
Khu vực TTHC huyện tập trung dân cư đông, chưa có đơn vị đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải |
UBND huyện Bù Gia Mập |
63 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải huyện Bù Đăng |
Xử lý nước thải sinh hoạt cho thị trấn Đức Phong và các xã lân cận |
PPP, Xã hội hóa đầu tư trong nước |
3.000 m3/ngày đêm |
300 tỷ đồng |
huyện Bù Đăng |
Khu vực TTHC huyện tập trung dân cư đông, chưa có đơn vị đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải |
UBND huyện Bù Đăng |
64 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải huyện Bù Đốp |
Xử lý nước thải sinh hoạt cho thị trấn Thanh Bình và các xã lân cận |
PPP, Xã hội hóa đầu tư trong nước |
3.000 m3/ngày đêm |
300 tỷ đồng |
huyện Bù Đốp |
Khu vực TTHC huyện tập trung dân cư đông, chưa có đơn vị đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải |
UBND huyện Bù Đốp |
65 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải huyện Lộc Ninh |
Xử lý nước thải sinh hoạt cho thị trấn Lộc Ninh và các xã lân cận |
PPP, Xã hội hóa đầu tư trong nước |
3.000 m3/ngày đêm |
300 tỷ đồng |
huyện lộc Ninh |
Khu vực TTHC huyện tập trung dân cư đông, chưa có đơn vị đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải |
UBND huyện Lộc Ninh |
66 |
Nhà máy cấp nước Nha Bích |
Cấp nước sạch cho khu vực thành phố Đồng Xoài và huyện Đồng Phú |
Đầu tư xây dựng mới bằng nguồn vốn tư nhân |
180.000 m3/ngày đêm |
500 tỷ đồng |
Xã Tân Thành, thành phố Đồng Xoài |
Nhà máy đặt tại khu vực cầu Nha Bích, bên cạnh nguồn nước mặt sông Bé |
UBND thành phố Đồng Xoài, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
67 |
Nhà máy cấp nước huyện Bù Gia Mập |
Cấp nước sạch cho khu vực TTHC huyện và xã lân cận |
Đầu tư xây dựng mới bằng nguồn vốn tư nhân |
5.000 m3/ngày đêm |
500 tỷ đồng |
huyện Bù Gia Mập |
Trung tâm hành chính huyện đã được xây dựng hoàn thành |
UBND huyện Bù Gia Mập |
68 |
Nhà máy cấp nước Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư |
Cấp nước sạch cho Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư |
Đầu tư xây dựng mới bằng nguồn vốn tư nhân |
38.000 m3/ngày đêm |
500 tỷ đồng |
huyện Lộc Ninh |
Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư đã được phê duyệt quy hoạch |
Ban quản lý Khu kinh tế |
69 |
Khu di tích Quốc gia đặc biệt Căn cứ Bộ Chỉ huy các lực lượng vũ trang giải phóng miền Nam Việt Nam |
Phát triển tour du lịch |
Xã hội hóa, vốn trong nước |
3.420.9 ha |
100 tỷ |
Lộc Ninh |
Đã phê duyệt quy hoạch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
70 |
Khu Bảo tồn Văn hóa dân tộc S’tiêng sóc Bom Bo |
Phát triển tour du lịch |
Xã hội hóa, vốn trong nước |
20 ha |
50 tỷ |
Bù Đăng |
Đã phê duyệt quy hoạch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
71 |
Khu dự án phim trường ngoài trời kết hợp với du lịch sinh thái trảng cỏ Bù Lạch |
Phát triển du lịch |
Xã hội hóa, vốn trong nước |
347.60 ha |
1.000 tỷ |
Bù Đăng |
Đã phê duyệt quy hoạch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Công ty CP SX XD TM & NN Hải Vương |
72 |
Khu du lịch sinh thái Vườn quốc gia Bù Gia Mập |
Phát triển du lịch |
Xã hội hóa, vốn trong nước |
26.032 ha |
197,868 tỷ đồng |
Bù Gia Mập |
Đã phê duyệt quy hoạch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ban Quản lý Vườn quốc gia Bù Gia Mập |
73 |
Khu quần thể văn hóa - cứu sinh núi Bà Rá |
Phát triển du lịch |
Xã hội hóa, vốn trong nước |
1.200 ha |
2.950 tỷ đồng |
Phước Long |
Đã phê duyệt quy hoạch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Công ty Cổ phần Doanh nghiệp xã hội An Viên |
74 |
Khu du lịch Đảo yến Sơn Hà |
Phát triển du lịch |
Hợp tác đầu tư |
7 ha |
100 tỷ đồng |
Đồng Phú |
Đã phê duyệt quy hoạch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
75 |
Khu du lịch Vĩnh Phúc |
Phát triển du lịch |
Hợp tác đầu tư |
258 ha |
1.500 tỷ đồng |
Đồng Phú |
Đã phê duyệt quy hoạch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
76 |
Khu du lịch sinh thái Cù lao (nằm trong quần thể 6.400 ha rừng tự nhiên Bù Đốp) |
Phát triển du lịch |
Hợp tác đầu tư |
174 ha |
8,2 tỷ đồng |
Bù Đốp |
Đã phê duyệt quy hoạch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
77 |
Đầu tư khu du lịch tại Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng sóc Bom Bo, Bù Đăng |
Phát triển du lịch gắn với bảo tồn văn hóa truyền thống của đồng bào dân tộc S'tiêng |
Xã hội hóa, vốn trong nước |
20 ha |
100 tỷ đồng |
Bù Đăng |
Vị trí giao thông thuận lợi. Cảnh quan tự nhiên, phù hợp đầu tư du lịch sinh thái |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
78 |
Dự án khu du lịch sinh thái Đập Ông |
Xã hội hóa - Xây dựng, quản lý, kinh doanh |
Đầu tư trong nước |
700.000 m2 |
30 tỷ đồng |
Thị trấn Tân Khai |
Điều kiện hạ tầng thuận lợi; chính sách đầu tư thông thoáng |
UBND huyện Hớn Quản; phòng Văn hóa và TT |
79 |
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy giết mổ, chế biến, gia súc, gia cầm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Giết mổ, chế biến, gia súc, gia cầm công nghệ cao |
Đầu tư trong nước |
Giết mổ gia súc công suất trên 1.000 con/ ngày; Giết mổ gia cầm công suất trên 5.000 con/ngày |
500 tỷ đồng |
Tỉnh Bình Phước |
Được khuyến khích, ưu đãi, hỗ trợ đầu tư tại Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước |
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế |
80 |
Dự án phát triển một số vùng trồng cây ăn trái kết hợp du lịch sinh thái trên địa bàn một số huyện, thị giai đoạn 2021 - 2025 |
Phát triển một số vùng trồng cây ăn trái kết hợp du lịch sinh thái |
Đầu tư trong nước |
Tại các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh |
20 tỷ đồng |
Tỉnh Bình Phước |
Được khuyến khích, ưu đãi, hỗ trợ đầu tư tại Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. |
Quyết định 3057/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục các dự án kêu gọi đầu tư trong và ngoài nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2021-2025
Số hiệu: | 3057/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Trần Tuệ Hiền |
Ngày ban hành: | 02/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3057/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục các dự án kêu gọi đầu tư trong và ngoài nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2021-2025
Chưa có Video