Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2976/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 12 năm 2017.

Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với Trung tâm Hành chính công để thực hiện niêm yết thủ tục hành chính, công bố tại Cổng dịch vụ công và website Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh, Giám đốc Trung tâm Hành chính công, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, KSTH
.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2976/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017

STT

Tên thủ tục hành chính

Số TTHC đưa vào TTHCC

I

Lĩnh vực Đầu tư

28/28

1

Quyết định chủ trương đu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuc din cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

2

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

3

Quyết định chủ trương đu tư của Quốc hội (đi với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

4

Điều chỉnh quyết định chủ trương đu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

5

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

6

Cấp Giy chứng nhận đăng ký đầu tư đi với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội

 

7

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đi với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

 

8

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh

 

9

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết đnh chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh

 

10

Điều chnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết đnh chtrương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

 

11

Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)

 

12

Chuyn nhượng dự án đầu tư (đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh)

 

12

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nht, sáp nhập, chuyển đổi loi hình tổ chức kinh tế

 

13

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

 

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

15

Hiu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

16

Np lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

17

Giãn tiến đđầu tư

 

18

Tm ngừng hot động của dự án đầu tư

 

19

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

 

20

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

21

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

22

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đu tư cho dự án hoạt động theo Giy phép đầu tư, Giy chứng nhn đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

 

23

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

 

24

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

 

25

Quyết định chủ trương đầu tư của Ban qun lý Khu kinh tế, công nghiệp

 

26

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Qun lý Khu kinh tế, công nghiệp

 

27

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới, dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp trong Khu kinh tế thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế

 

28

Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới, dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp trong Khu kinh tế thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế

 

II

Lĩnh vực Thương mại quốc tế

10/10

1

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

2

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trong trường hợp chuyển địa đim đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban Quản lý đến khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban Quản lý khác)

 

3

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại din bmất, bhủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy dưới mọi hình thức)

 

4

Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Đối với trường hợp thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài)

 

5

Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện (Đối với trường hợp thay đổi người đứng đầu của Văn phòng đại diện)

 

6

Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện (Đối với trường hợp thay đổi tên gi của Văn phòng đại diện)

 

7

Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện (Đối với trường hợp thay đổi ni dung hoạt động của Văn phòng đại diện)

 

8

Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện (Đối với trường hợp thay đổi địa chỉ đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong khu vực địa lý thuc phạm vi qun lý của một Ban quản lý)

 

9

Gia hn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện

 

10

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài ti Việt Nam thuc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giy phép

 

III

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

12/12

1

Cp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

3

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

4

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

5

Cấp sa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

6

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sn phẩm thuốc lá

 

7

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu

 

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

 

9

Cấp li Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

 

10

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu

 

11

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

 

12

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

 

IV

Lĩnh vực Lao động

6/6

1

Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (lần đầu đề nghị cấp giấy phép lao động tại Việt Nam)

 

2

Thủ tục Cp giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Đối với trường hợp đặc bit lao động nước ngoài đã từng được cấp giấy phép lao đng)

 

3

Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

4

Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cp giấy phép lao động

 

5

Thu hồi giấy phép lao động

 

6

Đăng ký Ni quy lao động

 

V

Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc

4/4

1

Cấp giấy phép quy hoạch

 

2

Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết

 

3

Thẩm định và phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thquy hoạch chi tiết xây dựng

 

4

Thẩm đnh và phê duyệt đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng

 

VI

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

6/6

1

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh

 

2

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)

 

3

Thẩm đnh thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh

 

4

Cấp giấy phép xây dựng

 

5

Điều chỉnh, gia hn, cấp lại giấy phép xây dựng

 

6

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng

 

VII

Lĩnh vực Môi trường

7/7

1

Thẩm đnh và phê duyt báo cáo đánh giá tác động môi trường

 

2

Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

 

3

Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phc vụ giai đoạn vận hành của dự án

 

4

Thẩm đnh và phê duyệt đán bảo vệ môi trường chi tiết

 

5

Đăng ký đề án bảo vmôi trường đơn giản

 

6

Thẩm định, phê duyệt phương án/phương án bổ sung cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt đng khai thác khoáng sản (trường hợp có hồ sơ trình thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo)

 

7

Thẩm định, phê duyệt phương án/phương án bổ sung cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp không có hồ sơ trình thẩm đnh, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo)

 

VIII

Lĩnh vực Tài nguyên nước

8/8

1

Cấp phép thăm dò nước dưới đất

 

2

Cấp phép khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

3

Cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt

 

4

Cấp giấy phép xả nước thi vào nguồn nước

 

5

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất

 

6

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

7

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

 

8

Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

 

IX

Lĩnh vực Đất đai

3/3

1

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao lại đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao lại đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài tại địa bàn Khu kinh tế

 

2

Giao lại đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đu giá quyền sử dụng đất mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vn đầu tư nước ngoài tại địa bàn khu kinh tế

 

3

Gia hạn sử dụng đất tại địa bàn Khu kinh tế

 

X

Lĩnh vực Khoáng sản

14/14

1

Phê duyệt trlượng khoáng sản

 

2

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyn khai thác khoáng sản

 

3

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản cho tổ chức, cá nhân trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản

 

4

Gia hn giấy phép thăm dò khoáng sản

 

5

Trlại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

 

6

Chuyển nhưng quyền thăm dò khoáng sản

 

7

Đóng cửa mỏ khoáng sản

 

8

Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

 

9

Gia hn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

 

10

Trả li giấy phép khai thác tận thu khoáng sản.

 

11

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản

 

12

Gia hn giấy phép khai thác khoáng sản

 

13

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

 

14

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản

 

XI

Lĩnh vực Đầu tư xây dựng cơ bản

2/2

1

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

 

2

Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành

 

TỔNG CỘNG: 100 TTHC

Tổng số: 100/101 TTHC đưa vào tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

(Ghi chú: Bỏ 01 TTHC “Cấp thẻ đi lại cho doanh nhân APEC” không đưa vào Danh mục: TTHC này đã được hủy bỏ để xây dựng mới lại).

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2976/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu: 2976/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký: Phan Ngọc Thọ
Ngày ban hành: 21/12/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [2]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2976/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…