ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 267/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 21 tháng 02 năm 2023 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại tờ trình số 70/TTr-SKHĐT ngày 15/02/2023 và ý kiến tán thành của các đồng chí thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
(Phụ lục chi tiết đính kèm)
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Thực hiện công bố danh mục thu hút đầu tư theo quy định.
- Hằng năm chủ trì rà soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án thu hút đầu tư, đảm bảo thực hiện tốt mục tiêu, hiệu quả thu hút đầu tư theo Nghị quyết số 07-NQ/TU ngày 21/02/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh và định hướng phát triển các ngành, lĩnh vực trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021- 2025.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Ban quản lý khu du lịch Quốc gia Mộc Châu phối hợp với các ngành liên quan,
UBND các huyện, thành phố hướng dẫn, thực hiện các thủ tục đầu tư theo quy định hiện hành của nhà nước.
3. Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố:
- Tích cực thực hiện công tác tuyên truyền, giới thiệu, thu hút đầu tư trên địa bàn theo định hướng phát triển các ngành, lĩnh vực và địa phương
- Chủ động hỗ trợ và tích cực hướng dẫn các nhà đầu tư trong thực hiện các thủ tục chuẩn bị đầu tư theo ngành, lĩnh vực.
- Trên cơ sở mục tiêu, định hướng phát triển ngành, lĩnh vực, đề xuất cập nhật bổ sung các quy hoạch có liên quan làm cơ sở thực hiện các thủ tục thu hút đầu tư theo quy định.
- Tiếp tục thực hiện rà soát, đề xuất bổ sung danh mục thu hút đầu tư theo ngành, lĩnh vực để đảm bảo thực hiện có hiệu quả nhiệm vụ khai thác thu hút đầu tư trên địa bàn.
3. UBND các huyện, thành phố:
- Trên cơ sở danh mục thu hút đầu tư đã được phê duyệt, thực hiện rà soát, đề xuất danh mục cần tập trung chỉ đạo để tăng cường các hoạt động thu hút, mời gọi, hỗ trợ đầu tư nhằm đạt mục tiêu, hiệu quả thu hút đầu tư theo Nghị quyết số 07-NQ/TU ngày 21/02/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh.
- Trên cơ sở các quy hoạch xây dựng, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát vị trí địa điểm và quỹ đất thực hiện các dự án thu hút đầu tư; tiếp tục rà soát, chuẩn bị quỹ đất để mời gọi nhà đầu tư.
- Tăng cường các biện pháp, giải pháp hỗ trợ, thúc đẩy thu hút đầu tư; chủ động hỗ trợ các nhà đầu tư thực hiện các dự án trên địa bàn theo quy định của pháp luật.
(Quyết định này thay thế quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 15/5/2021 của UBND tỉnh)./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 của UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Quy mô |
diện tích |
dự kiến tổng vốn đầu tư |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ (256 dự án) |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
37 |
||
* |
Lĩnh vực Nông nghiệp (12 dự án) |
|
|
|
0 |
12 |
1 |
Dự án sản xuất rau an toàn chất lượng cao |
TT Nông trường, xã: Đông Sang, Chiềng Hắc, Tân Lập, Mường Sang |
20.000 tấn/năm |
100 |
5.000 |
|
2 |
Dự án trồng cây ăn quả ôn đới chất lượng cao |
Các xã, thị trấn |
Theo quy hoạch được duyệt |
100 |
5.000 |
|
3 |
Dự án phát triển vùng nguyên liệu cây lâm nghiệp lấy gỗ, tre |
Các xã |
Theo quy hoạch được duyệt |
2000 |
100.000 |
|
4 |
Dự án phát triển cây dược liệu (gừng, sa nhân, nghệ, Actisô, bạc hà, giảo cổ lam, xả...) gắn với công nghiệp chế biến |
Các xã, thị trấn |
1.300 tấn/năm |
50 |
20.000 |
|
5 |
Dự án trồng nấm cao cấp |
02 thị trấn, xã Phiêng Luông |
2.000 tấn/năm |
2-5 |
6.000 |
|
6 |
Trung tâm nhân giống cây trồng bằng công nghệ nuôi cấy mô |
Xã: Chiềng Hắc, Đông Sang, Mường Sang, 02 thị trấn |
01 triệu cây giống/năm |
20 |
10.000 |
|
7 |
Cơ sở bảo quản nông sản (gồm sấy, chiếu xạ, khử trùng, đông lạnh, bảo quản sinh học) |
Xã Chiềng Hắc |
100 tấn/ngày hoặc 1.000 tấn/kho |
Theo quy hoạch |
3.000 |
|
8 |
Thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, nước thải sinh hoạt tại nông thôn |
Thị trấn Nông Trường, thị trấn Mộc Châu, xã Đông Sang, xã Mường Sang, xã Phiêng Luông. |
Đầu tư theo quy hoạch Nông thôn mới, khoảng 400 trđ/xã, với diện tích khoảng 1ha |
Theo quy hoạch |
10.000 |
|
9 |
Cơ sở chăn nuôi bò thịt |
Xã Lóng Sập, xã Chiềng Khừa |
100 con bò thịt trở lên |
Theo quy hoạch |
30.000 |
|
10 |
Cơ sở chế biến nông sản |
Thị trấn Nông trường |
5.000 tấn quả tươi/năm |
Theo quy hoạch |
15.000 |
|
11 |
Xây dựng trung tâm nghiên cứu ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ nông lâm nghiệp Mộc Châu |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
Theo quy hoạch được duyệt |
5 |
20.000 |
|
12 |
Ứng dụng công nghệ thông tin, công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu mới, công nghệ tự động hóa và các công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển trong sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
Thị trấn Nông Trường, thị trấn Mộc Châu, xã Đông Sang, xã Mường Sang, xã Phiêng Luông, xã Tân Lập. |
Đầu tư hệ thống nhà lưới, tưới tự động; hệ thống truy xuất nguồn gốc … |
Theo quy hoạch |
30.000 |
|
* |
Lĩnh vực Thương mại - Dịch vụ - Du lịch (19 dự án) |
|
|
|
4.510.000 |
19 |
1 |
Chợ đầu mối nông sản |
Huyện Mộc Châu |
Chợ loại 2 |
05 |
50.000 |
|
2 |
Trung tâm thương mại Mộc Châu |
Trung tâm huyện Mộc Châu |
Hạng 3 |
02 |
150.000 |
|
3 |
Trung tâm Logistic |
Mộc Châu/Vân Hồ |
Hạng II |
20 |
250.000 |
|
4 |
Phát triển du lịch đỉnh Pha Luông |
Xã Chiềng Sơn |
Theo nhà đầu tư |
200 |
50.000 |
|
5 |
Hợp tác phát triển bản văn hoá du lịch cộng đồng bản: Tà Số, Dọi, Vặt, Áng, Cà Đạc, Tà Phềnh, Piềng Sàng, Piềng Lán, tiểu khu Pa Khen |
Xã: Đông Sang, Tân Lập, Chiềng Hắc. Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
Theo quy hoạch được duyệt |
10ha/01 bản |
30.000 |
|
6 |
Chùa Chiền Viện (Vặt Hồng) |
Xã Mường Sang |
Theo quy hoạch được duyệt |
10,6 |
40.000 |
|
7 |
Khu du lịch văn hóa tâm linh Trúc lâm Mộc Châu, thị trấn Nông trường Mộc Châu |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
Theo quy hoạch được duyệt |
10,35 |
40.000 |
|
8 |
Khu trung tâm du lịch sinh thái thị trấn Nông Trường Mộc Châu |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
Theo quy hoạch được duyệt |
112 |
3.800.000 |
|
9 |
Xây dựng, khai thác các bến xe khách, xe buýt, bến tàu thủy phục vụ du lịch (sông Đà). |
Huyện Mộc Châu |
Theo nhà đầu tư |
Theo quy hoạch |
100.000 |
|
10 |
Tổ hợp Nhà hàng, khách sạn và chăm sóc sức khỏe |
Thị trấn nông trường Mộc Châu |
Theo quy hoạch được duyệt |
2,9 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 09/4/2022 |
11 |
Khu dịch vụ cửa ngõ |
Thị trấn nông trường Mộc Châu |
Theo quy hoạch được duyệt |
3,0 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 09/4/2022 |
12 |
Công viên thung lũng hoa rừng |
Xã Phiêng Luông huyện Mộc Châu và xã Chiềng Khoang huyện Vân Hồ |
Theo quy hoạch được duyệt |
15,71 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 09/4/2022 |
13 |
Khu dịch vụ du lịch |
Xã Phiêng Luông |
Theo quy hoạch được duyệt |
30,04 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 09/4/2022 |
14 |
Khu resort nghỉ dưỡng |
Xã Phiêng Luông |
Theo quy hoạch được duyệt |
550 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
15 |
Công viên chủ đề |
Thị trấn nông trường, huyện Mộc Châu |
Theo quy hoạch được duyệt |
30 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
16 |
Khu trường đua ngựa |
Xã Phiêng Luông |
Theo quy hoạch được duyệt |
60 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
17 |
Khu vườn thú |
Xã Phiêng Luông |
Theo quy hoạch được duyệt |
40 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
18 |
Trung tâm trưng bày sản vật và dịch vụ hỗn hợp |
Tiểu khu Chiềng Di, thị trấn Nông trường huyện Mộc Châu |
Theo quy hoạch được duyệt |
2,6 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 |
19 |
Khu đào tạo và dịch vụ hỗn hợp |
Tiểu khu Chiềng Di, thị trấn Nông trường huyện Mộc Châu |
Theo quy hoạch được duyệt |
5,08 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 |
* |
Lĩnh vực Công nghiệp (04 dự án) |
|
|
|
411.000 |
4 |
1 |
Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi |
Thị trấn nông trường MC |
100.000 tấn/năm |
3 |
6.000 |
|
2 |
Nhà máy giết mổ và chế biến thực phẩm từ gia súc, gia cầm |
Xã Mường Sang, Đông Sang, Phiêng Luông |
50 trâu, bò, ngựa; 500 lợn, dê; 2.000 gia cầm/ngày |
3 |
5.000 |
|
3 |
Nhà máy chế biến chè công nghệ cao |
TT Nông trường Mộc Châu |
15.000 tấn/năm |
20 |
400.000 |
|
4 |
Khu dịch vụ logistics cửa khẩu lóng sập |
Xã Lóng Sập, huyện Mộc Châu |
|
10 |
|
|
* |
Lĩnh vực Cấp nước (02 dự án) |
|
|
|
108.000 |
2 |
1 |
Dự án cung cấp nước sạch cho vùng nông thôn |
Các xã |
Cung cấp nước sạch cho 700-1.000 hộ dân |
Theo quy hoạch |
100.000 |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước đô thị Chiềng Sơn |
Xã Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu |
1.300 m3/ngày |
Theo quy hoạch |
8.000 |
|
|
|
|
#REF! |
30 |
||
* |
Lĩnh vực Nông nghiệp (7 dự án) |
|
|
|
333.000 |
7 |
1 |
Trồng cây dược liệu dưới tán rừng |
Các xã: Xuân Nha, Tân Xuân, Chiềng Xuân |
100 |
150 |
3.000 |
|
2 |
Phát triển trang trại chăn nuôi đại gia súc |
Xã Chiềng Khoa, Song Khủa, Liên Hòa |
1000 |
300 |
10.000 |
|
3 |
Đầu tư phát triển mô hình trồng Dưa lưới, Dâu tây công nghệ cao kết hợp du lịch |
Xã Vân Hồ |
5ha |
5,0 |
5.000 |
|
4 |
Bảo tồn và phát triển các loài động, thực vật nguy cấp quý hiếm tại hành lang nối liền hai khu bảo tồn Hang Kia - Pà Cò (Hòa Bình) và Xuân Nha (Sơn La) |
Các xã: Lóng luông, Vân Hồ, Xuân Nha |
Toàn bộ rừng tự nhiên của 10 bản thuộc 3 xã Lóng Luông (Lũng Xá, Tà Dê, Lóng Luông)Vân Hồ (Hùa Tạt, Bó Nhàng 2, Pa Cốp, Chua Tai) Xuân Nha (Mường An, Nà An, Chiềng Hin) |
Bảo tồn 3.500 ha, trồng mới 200 ha |
11.000 |
|
5 |
Bảo tồn và phát triển rừng khu vực xã Suối Bàng, Liên Hòa |
Các xã: Suối Bàng, Liên Hòa |
Các bản có rừng tự nhiên tại 2 xã: Suối Bàng và Liên Hòa |
5.800 |
4.000 |
|
6 |
Chăn nuôi bò thịt tập trung |
xã Lóng Luông |
2.000 con |
200 |
300.000 |
|
7 |
Dự án khu chăn nuôi tập trung tại các xã |
Huyện Vân Hồ |
Theo quy hoạch được duyệt |
230 |
|
Quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
* |
Lĩnh vực Thương mại - Dịch vụ - Du lịch (19 dự án) |
|
|
|
9.066.000 |
19 |
1 |
Phát triển du lịch cộng đồng bản Hua Tạt |
Xã Vân Hồ |
Toàn bản |
366 |
200.000 |
|
2 |
Phát triển du lịch cộng đồng bản Suối Lìn |
Xã Vân Hồ |
Toàn bản |
600 |
4.400.000 |
|
3 |
Khu du lịch tâm linh đền Hang Miếng |
Xã Quang Minh |
Khu vực Đền và dưới bến thuyền, chợ phục vụ du khách |
20 |
2.000.000 |
|
4 |
Dự án du lịch sinh thái thác Chiềng Khoa |
Xã Chiềng Khoa |
Khu vực thác nước và phụ cận |
20 |
2.000.000 |
|
5 |
Dự án Bảo tồn Hang mộ Tạng Mè |
Xã Suối Bàng |
Khu vực di tích và khu vực dưới chân núi |
30 |
16.000 |
|
6 |
Dự án Bến xe trung tâm huyện Vân Hồ |
xã Vân Hồ |
Phát triển dịch vụ vận chuyển thương mại |
1,5 |
25.000 |
|
7 |
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Bó Nhàng |
xã Bó Nhàng, huyện Vân Hồ |
Khách sạn, biệt thự nghỉ dưỡng tiêu chuẩn 3 sao trở lên và các cửa hàng giới thiệu sản phẩm, trung tâm thương mại |
1,6 |
195.000 |
|
8 |
Chợ trung tâm huyện Vân Hồ |
Lô số 31 quy hoạch Khu trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ |
Chợ loại 2 |
1,2 |
130.000 |
QĐ 1050/QĐ-UBND ngày 23/5/2020 của UBND tỉnh |
9 |
Khu du lịch thương mại |
Khu đất giáp tuyến đường 31,5m đầu tuyến đường tiểu khu sao đỏ 1, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ |
Theo quy hoạch được duyệt |
0,6 |
100.000 |
|
10 |
Khu vui chơi giải trí trong và ngoài trời |
Xã Chiềng Khoa |
Theo quy hoạch được duyệt |
23,6 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 |
11 |
Khu dịch vụ du lịch |
Xã Phiêng Luông |
Theo quy hoạch được duyệt |
30,04 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 |
12 |
Sân golf |
Xã Vân Hồ |
Theo quy hoạch được duyệt |
158,9 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
13 |
Quần thể du lịch, nghỉ dưỡng, sinh thái và vui chơi giải trí |
Xã Vân Hồ |
Theo quy hoạch được duyệt |
199,8 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
14 |
Công viên chủ đề và du lịch sinh thái |
Xã Vân Hồ |
Theo quy hoạch được duyệt |
70 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
15 |
Dịch vụ cáp treo |
Xã Vân Hồ |
Theo quy hoạch được duyệt |
60 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
16 |
Khu thể thao mạo hiểm |
Xã Vân Hồ |
Theo quy hoạch được duyệt |
25 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
17 |
Khu du lịch thác Tạt Nàng |
Xã Chiềng Yên, huyện Vân Hồ |
Theo quy hoạch được duyệt |
50 ha |
Nhà đầu tư đề xuất |
Theo quy hoạch chung khu du lịch Quốc gia Mộc Châu |
18 |
Khu du lịch sinh thái Pa Cốp |
Xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ |
Theo quy hoạch được duyệt |
100 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Theo quy hoạch chung khu du lịch Quốc gia Mộc Châu |
19 |
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Thác Chiềng Khoa ( thác 7 tầng) |
xã Chiềng Khoa |
Theo quy hoạch được duyệt |
186 |
Nhà đầu tư đề xuất |
|
* |
Lĩnh vực Cấp nước (01 dự án) |
|
|
|
100.000 |
1 |
1 |
Dự án cung cấp nước sạch khu trung tâm hành chính, chính trị huyện và tại địa bàn các xã lân cận |
huyện Vân Hồ |
Theo quy hoạch được duyệt |
Theo quy hoạch |
100.000 |
|
* |
Khu công nghiệp, cụm công nghiệp (02 dự án) |
|
|
|
0 |
1 |
1 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Vân Hồ |
xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ |
Diện tích đất thu hút đầu tư và kinh doanh: 148,07 ha |
216,6 |
2.000.000 |
|
2 |
Cụm công nghiệp Lóng Luông |
Bản Co Chàm, xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ |
Theo quy hoạch được phê duyệt |
50 ha |
Nhà đầu tư đề xuất |
|
|
|
|
0 |
|
||
* |
Lĩnh vực Nông nghiệp (02 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Dự án tiếp nhận chuyển giao công nghệ giống cây trồng Nông nghiệp |
Bản Hôm, xã Chiềng Cọ |
Sản xuất, cung ứng 200000 cây giống các loại/ năm |
12 ha |
35.000 |
|
2 |
Dự án sản xuất rau, quả ứng dụng công nghệ cao |
Chiềng Sinh, Chiềng Ngần |
Cung cấp 25 tấn rau quả các loại |
30 ha |
15.000 |
|
* |
Lĩnh vực Kết cấu hạ tầng đô thị (02 dự án) |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy nước sạch và Hệ thống tuyến ống cấp I-II |
Bản Mòng, xã Hua La |
3 Công xuất 25000-3000m / ngày đêm |
1 ha |
300.000 |
|
2 |
Bãi đỗ xe và kho vận (tại các khu vực có điểm đấu nối từ Trung tâm thành phố với đường Quốc lộ 6 và 02 đầu tuyên vào thành phố ) |
05 điểm tại Chiềng Cọ, Hua La, Chiềng Sinh |
phục vụ đỗ trên 20 xe và luân chuyển 100 tấn hàng /ngày đêm |
1,5 - 3 ha/điểm |
50.000 |
|
* |
Lĩnh vực công nghiệp (04 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Nhà máy May |
Quy hoạch cụm công nghiệp Hoàng Văn Thụ |
Tạo việc làm cho 150 -200 lao động . Công xuất 1000- 1500 sản phẩm / ngày |
6-10 ha |
200.000 |
|
2 |
Nhà máy Giầy- Da |
Quy hoạch cụm công nghiệp Hoàng Văn Thụ |
Tạo việc làm cho 500 - 750 lao động. Công xuất 1500-2000 sản phẩm / ngày |
3 ha |
120.000 |
|
3 |
Dự án sơ chế, chế biến cà phê không gây ô nhiễm môi trường |
Quy hoạch cụm công nghiệp Hoàng Văn Thụ |
Công suất 15.000 tấn/năm (trung bình 40 tấn/ngày) |
02 ha |
67.500 |
|
4 |
Giết mổ gia súc, gia cầm tập trung |
Quy hoạch cụm công nghiệp Hoàng Văn Thụ |
20 trâu bò/ngày; 150 con lợn, dê/ngày; 1000 con gia cầm/ngày; 0,25 ha/điểm |
Theo quy hoạch |
10.000 |
|
* |
Lĩnh vực Thương mại - Dịch vụ - Du lịch (08 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Du lịch sinh thái Hồ bản Mòng |
Bản Mòng, xã Hua La |
Thu hút 500- 1500 khách du lịch/ ngày |
196 ha |
350.000 |
|
2 |
Khu Tổ hợp nghỉ dưỡng, vui chơi, giải trí bản Co Pục, bản Híp |
Bản Co Pục, bản Híp, xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La |
Thu hút 100-300 lượt khách du lịch/ngày |
50 ha |
47.000 |
|
3 |
Trung tâm thương mại phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La |
Tổ 12, phường Chiềng Lề |
Chuyển đổi mô hình quản lý và khai thác chợ Trung tâm |
1- 1,3 ha |
120.000 |
|
4 |
Trung tâm thương mại phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La |
Phường Chiềng Sinh |
Theo quy hoạch được duyệt |
1 ha |
100.000 |
|
5 |
Các trung tâm thương mại và cửa hàng tiện ích |
Tại 9 phường, xã; mỗi đơn vị từ 01-3 điểm |
khoảng 20 điểm |
0,015 - 0,05 ha |
300.000 |
|
6 |
Chợ Noong Đúc, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La |
Phường Chiềng Sinh |
Quy mô chợ hạng II và các hạng mục phụ trợ (nhà ki ốt, nhà chợ truyền thống, nhà kho, bãi để xe…) |
2,02 ha |
94.000 |
|
7 |
Khu Tổ hợp nghỉ dưỡng, vui chơi, giải trí bản Buổn |
Bản Buổn, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La |
Thu hút 100-300 lượt khách du lịch/ngày |
5 ha |
40.300 |
|
8 |
Khu du lịch khoáng nóng Bản Mòng, thành phố Sơn La |
Bản Mòng, xã Hua La, thành phố Sơn La |
Thu hút 500-1500 lượt khách/ngày |
30 ha |
350.000 |
|
* |
Lĩnh vực Môi trường (02 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Công viên nghĩa trang tại thành phố Sơn La |
Bản Nà Ngần, bản Ka Láp và bản Phường, xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La |
Xây dựng Ngĩa trang vĩnh hằng tỉnh gắn với Lò Hoả táng |
120 -180 ha |
500.000 |
|
2 |
Thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, nước thải sinh hoạt tại nông thôn |
Hua La, Chiềng Đen, Chiềng Ngần, Chiềng Cọ, Chiềng Xôm |
Theo quy hoạch được duyệt |
|
150.000 |
|
* |
Khu công nghiệp, cụm công nghiệp (01 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Cụm Công nghiệp Hoàng Văn Thụ |
Bản Hoàng Văn Thụ, xã Hua La, thành phố Sơn La |
Hạ tầng xây dựng nhà xưởng 46,2 ha; các khu kỹ thuật 0,6 ha; hạ tầng giao thông - cây xanh 13,2 ha |
60 ha |
425.000 |
|
|
|
|
|
|
||
* |
Lĩnh vực Nông nghiệp (05 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Dự án nông nghiệp công nghệ cao |
Xã Phiêng Cằm |
10ha |
10 ha |
15.000 |
|
2 |
Xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung |
Xã Cò Nòi |
30 trâu bò/ngày; 200 con lợn, dê/ngày; 1500 con gia cầm/ngày |
5 ha |
14.000 |
|
3 |
Sơ chế, bảo quản nông sản |
Thị trấn Hát Lót |
1000 tấn quả tươi/kho |
0,3 ha |
8.000 |
|
4 |
Cơ sở chế biến cà phê |
Huyện Mai Sơn |
35.000 tấn/ ngày |
10 ha |
100.000 |
|
5 |
Phát triển dược liệu dưới tán rừng |
Xã Chiềng Chung |
50ha |
50ha |
60.000 |
|
* |
Lĩnh vực công nghiệp (01 dư án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Nhà máy may |
Trường Cao đẳng nghề Sơn La cũ (Tiểu khu 13, thị trấn Hát Lót) |
Công suất dự kiến khoảng 10.000 bộ sản phẩm quần, áo, …../ngày. |
1,23 ha |
5.000 |
|
* |
Lĩnh vực Thương mại - Dịch vụ - Du lịch (12 dư án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Chợ đầu mối nông sản |
Huyện Mai Sơn |
Chợ loại 2 |
2-3 ha |
50.000 |
|
2 |
Dự án Khu vui chơi giải trí và du lịch sinh thái Hồ Tiền Phong |
Xã Hát Lót, Mường Bon |
Tổng diện tích 200 ha, trong đó 56 ha diện tích mặt nước |
200 ha |
150.000 |
|
3 |
Trung tâm thương mại Mai Sơn |
Trung tâm huyện |
Hạng 3 |
01 ha |
100.000 |
|
4 |
Trung tâm Logistic |
Huyện Mai Sơn |
|
2-3 ha |
150.000 |
|
5 |
Cửa hàng xăng dầu |
Xã Chiềng Nơi |
Cây xăng cấp III |
0,09 ha |
5.000 |
|
6 |
Cửa hàng xăng dầu |
Xã Chiềng Dong |
Cây xăng cấp III |
0,08 ha |
4.000 |
|
7 |
Cửa hàng xăng dầu |
Xã Chiềng Ve |
Cây xăng cấp III |
0,085 ha |
4.500 |
|
8 |
Cửa hàng xăng dầu |
Xã Tà Hộc |
Cây xăng cấp III |
0,07 ha |
3.000 |
|
9 |
Trung tâm thương mại |
Thị trấn Hát Lót |
Hạng 3 |
1 ha |
100.000 |
|
10 |
Thu hút 05 điểm trải nghiệm nông nghiệp tại 8 xã |
Chiềng Ban, Chiềng Mai, Mường Chanh, Hát Lót, Mường Bon, Cò Nòi, Phiêng Cằm, Nà Bó |
15.000 lượt khách/năm |
60 ha |
36.000 |
|
11 |
Xây dựng mô hình bản du lịch cộng đồng |
Xã Mường Bon |
|
20 ha |
50.000 |
|
12 |
Thu hút nguồn vốn ngoài xã hội lồng ghép đầu tư Khu di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi |
Xã Cò Nòi |
10,51 ha |
10,51 ha |
44.000 |
|
* |
Lĩnh vực Y tế (01 dự án) |
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện chất lượng cao |
Xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn |
200 giường |
33,10 ha |
250.000 |
|
* |
Lĩnh vực Giáo dục (02 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Trường dạy nghề chất lượng cao |
Tiểu khu 19/5, xã Cò Nòi |
|
3ha |
20.000 |
|
2 |
Trường Mầm non tư thục, trường Tiểu học, Trung học cơ sở dọc Quốc lộ 6 |
Dọc trục Quốc lộ 6 trên địa bàn huyện |
Theo quy hoạch được duyệt |
Theo quy hoạch được duyệt |
60.000 |
|
* |
Lĩnh vực Môi trường (01 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Nhà máy xử lý rác thải sin hoạt, tái chế rác thải theo công nghệ hiện đại |
Mai Sơn |
120 tấn/ngày |
20 ha |
250.000 |
|
* |
Khu công nghiệp, cụm công nghiệp (03 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Các dự án đầu tư vào khu công nghiệp |
Xã Mường Bon, Mường Bằng |
5-6 dự án |
30 ha |
500.000 |
|
2 |
Cụm công nghiệp Mường Bon |
Bản Xa Căn, xã Mường Bon, huyện Mai Sơn |
|
70 ha |
Nhà đầu tư đề xuất |
|
3 |
Cụm Công nghiệp Cò Nòi |
Xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn |
|
75 ha |
694.000 |
|
|
|
|
0 |
|
||
* |
Lĩnh vực Nông nghiệp (03 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Nhà máy chế biến Nông sản Nà Phiêng, xã Chiềng Hặc |
Xã Chiềng Hặc, huyện Yên Châu |
50.000 tấn/ năm |
6,5 ha |
30.000 |
|
2 |
Nhà máy chế biến nông sản xã Tú Nang |
Xã Tú Nang, huyện Yên Châu |
20.000 tấn/ năm |
1,2 ha |
15.000 |
|
3 |
Khu giết mổ gia súc tập trung huyện Yên Châu |
Thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu |
10 tấn/ngày |
1 ha |
5.000 |
|
* |
Lĩnh vực Thương mại - Dịch vụ - Du lịch (11 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Khu du lịch sinh thái Hồ Chiềng Khoi |
Xã Chiềng Khoi, huyện Yên Châu |
3.000 lượt khách/năm |
20ha |
30.000 |
|
2 |
Khu du lịch sinh thái Mó nước nóng Chiềng Đông |
Xã Chiềng Đông, huyện Yên Châu |
1.500 lượt khách/năm |
4ha |
15.000 |
|
3 |
Khu du lịch tâm linh Hang Chi Đảy |
Xã Yên Sơn, huyện Yên Châu |
3.000 lượt khách/năm |
10ha |
30.000 |
|
4 |
Khu du lịch sinh thái Hồ Mường Lựm |
Xã Mường Lựm, huyện Yên Châu |
3.000 lượt khách/năm |
98 ha |
196.000 |
|
5 |
Trưng bày và giới thiệu nông sản tại khu vực đèo Chiềng Đông, huyện Yên Châu |
Xã Chiềng Đông, huyện Yên Châu |
Theo quy hoạch được duyệt |
5 ha |
10.000 |
|
6 |
Khu du lịch sinh thái Suối Sập, xã Chiềng Hặc |
Xã Chiềng Hặc, huyện Yên Châu |
Theo quy hoạch được duyệt |
10 ha |
50.000 |
|
7 |
Khu du lịch sinh thái thác Tà Làng Cao, xã Tú Nang |
Xã Tú Nang, huyện Yên Châu |
Theo quy hoạch được duyệt |
10 ha |
50.000 |
|
8 |
Chợ xã Lóng Phiêng ( bản Yên Thi) |
Xã Lóng Phiêng, huyện Yên Châu |
Theo quy hoạch được duyệt |
2,1 ha |
10.000 |
|
9 |
Chợ trung tâm xã Tú Nang |
Xã Tú Nang, huyện Yên Châu |
Theo quy hoạch được duyệt |
2 ha |
10.000 |
|
10 |
Bến xe xã Lóng Phiêng (bản Yên Thi) |
Xã Lóng Phiêng, huyện Yên Châu |
Theo quy hoạch được duyệt |
2,1ha |
10.000 |
|
11 |
Phát triển du lịch bản Thín Khá |
Xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu |
20.000 lượt khách/năm |
435 ha |
400.000 |
|
* |
Lĩnh vực Công nghiệp (01 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Nhà máy chế biến quả và dược liệu |
huyện Yên Châu |
Theo quy hoạch được duyệt |
5-10 ha |
400.000 |
|
* |
Lĩnh vực cấp nước (02 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước đô thị Phiêng Khoài |
Xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu |
1.350 m3/ngày |
0,06 |
6.000 |
|
2 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt huyện Yên Châu |
Huyện Yên Châu |
1.500 m3/ngày |
Theo quy hoạch được duyệt |
20.000 |
|
* |
Khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Sặp Vạt |
Xã Sặp Vạt, huyện Yên Châu |
Theo quy hoạch được duyệt |
15 ha |
Nhà đầu tư đề xuất |
|
|
|
|
0 |
|
||
* |
Lĩnh vực nông nghiệp (15 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Phát triển dược liệu dưới tán rừng xã Ngọc Chiến |
Xã Ngọc Chiến |
50ha |
50 |
60.000 |
|
2 |
Dự án trồng cây ăn quả chất lượng cao |
Xã Mường Chùm |
50ha |
50 |
60.000 |
|
3 |
Dự án nuôi thủy sản và chế biến cá thương phẩm từ hồ thủy điện Sơn La |
Xã Mường Trai- Chiềng Lao |
200 - 300 tấn/ năm |
2 |
20.000 |
|
4 |
Nhà máy chế biến trứng cá tầm gắn với vùng nuôi cá trên lòng hồ thủy điện Sơn La |
Mường Trai |
50 tấn/năm |
1 |
20.000 |
|
5 |
Dự án phát triển chăn nuôi bò hữu cơ tập trung |
Xã Mường Chùm- Mường Trai |
3000 - 5000 con |
500 |
20.000 |
|
6 |
Dự án thu hút đầu tư xây dựng nhà máy chế biến thức ăn gia súc (ngô sinh khối) phục vụ phát triển chăn nuôi đại gia súc trong nước và xuất khẩu |
Xã Mường Chùm |
20.000 tấn/năm |
300 |
20.000 |
|
7 |
Dự án phát triển chăn nuôi đại gia súc theo hướng hữu cơ tập trung |
Xã Mường Chùm |
3000-5000 con/năm |
500 |
20.000 |
|
8 |
Dự án phát triển chăn nuôi đại gia súc theo hướng hữu cơ tập trung găn với du lịch cộng đồng Ngọc Chiến |
Xã Ngọc Chiến |
5000-10000 con/năm |
500 |
20.000 |
|
9 |
Dự án trồng và chế biến các sản phẩm từ cây chuối |
Xã Mường Bú |
Chuối an toàn (VietGAP, GlobalGAP, các tiêu chuẩn tương tự) , Chuối hữu cơ |
500 ha |
200.000 |
|
10 |
Dự án trồng, chế biến dược liệu dưới tán rừng |
Các xã: Ngọc Chiến, Chiềng Công, Chiềng Ân, Chiềng Muôn |
Trồng sâm Ngọc Linh, Sâm Hàn Quốc, các cây dược liệu có giá trị kinh tế |
100 ha |
500.000 |
|
11 |
Dự án trồng và chế biến các sản phẩm từ quả Sơn tra |
Các xã trên địa bàn huyện Mường La |
Sơn tra an toàn (VietGAP, GlobalGAP, các tiêu chuẩn tương tự) , Sơn tra Hữu cơ |
1000 ha |
200.000 |
|
12 |
Dự án trồng tre, trúc, măng tre bát độ |
Các xã: Chiềng Lao, Mường Trai, Hua Trai, Pi Toong, Nậm Giôn, thị trấn Ít Ong, Tạ Bú, Chiềng Hoa, Ngọc Chiến, Chiềng Công, Chiềng Ân, Chiềng Muôn |
Trông tre, trúc, măng tra bát độ |
500 ha |
75.000 |
|
13 |
Dự án trồng cây gai xanh |
Các xã trên địa bàn huyện Mường La |
Phát triển vùng nguyên liệu trồng cây gai xanh |
10 ha |
80.000 |
|
14 |
Dự án phát triển vùng trồng Xoài ứng dung công nghệ cao |
Xã Mường Bú, Tạ Bú, Mường Chùm |
Xoài an toàn (VietGAP, GLobalGAP, các tiêu chuẩn tương tự) |
300 ha |
90.000 |
|
15 |
Dự án phát triển nuôi trồng thủy sản trên lòng hồ thủy điện Nậm Chiến |
Xã Ngọc Chiến |
500 lồng |
50 ha |
300.000 |
|
* |
Lĩnh vực Thương mại - Dịch vụ - Du lịch (07 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Dự án phát triển du lịch cộng đồng Ngọc Chiến, huyện Mường La |
Xã Ngọc Chiến |
Phát triển du lịch cộng đồng; trùng tu tôn tạo di tích lịch sử Đồn Mường Chiến, các điểm du lịch tâm linh (nhà thờ Mường Chiến, nhà thờ cây sa mu); mở cửa khai thác du lịch hang Bó Quan và hang Đông Xinh |
150 |
200.000 |
|
2 |
Tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí Ngọc Chiến, huyện Mường La |
Xã Ngọc Chiến |
Hình thành khu vui chơi, nghỉ dưỡng kết hợp phát triển du lịch cộng đồng, hình thành tuyến du lịch kết nối Tây Bắc và Hà Nội |
300 |
1.000.000 |
|
3 |
Dự án Khai thác du lịch hang Cong Noong và các điểm du lịch lân cận |
Thị trấn Ít Ong |
Đầu tư hạng mục cơ sở vật chất phục vụ hoạt động du lịch |
11 |
50.000 |
|
4 |
Dự án phát triển suối khoáng nóng |
Thị trấn Ít Ong-Xã Ngọc Chiến |
Xây dựng bản du lịch cộng đồng bản Hua Ít; nâng cấp các cơ sở kinh doanh dịch vụ suối khoáng nóng |
4 |
50.000 |
|
5 |
Dự án phát triển du lịch sinh thái vùng lòng hồ thủy điện Sơn La |
Thị trấn Ít Ong |
Khai thác các hang động, thác nước khu lòng hồ thủy điện Sơn La; xây dựng bản du lịch cộng đồng tại xã Mường Trai (1 bản), xã Hua Trai (1 bản), xã Chiềng Lao (1 bản); trùng tu tôn tạo di tích lịch sử Pom Đồn, xã Mường Trai |
30 |
500.000 |
|
6 |
Dự án chợ trung tâm Mường La |
Tiểu khu 5, Thị trấn Ít Ong |
Chợ loại II |
1,8 |
135.000 |
|
7 |
Dự án khu du lịch tâm linh bản Thẳm Hon, xã Tạ Bú |
Bản Thẳm Hon, xã Tạ Bú |
1000 lượt khách/năm |
03 |
50.000 |
|
* |
Lĩnh vực Giáo dục (01 dự án) |
|
|
|
10.000 |
|
1 |
Trường mầm non tư thục Ít Ong |
Thị trấn Ít Ong |
04 lớp nhà trẻ, mẫu giáo trở lên |
01 |
10.000 |
|
* |
Lĩnh vực Công nghiệp (04 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Nhà máy chế biến hoa quả Mường La |
Xã Mường Bú - Thị trấn Ít Ong |
10000 - 15000 tấn/năm |
10 ha |
20.000 |
|
2 |
Nhà máy chế biến cá thương phẩm |
Xã Chiềng Lao |
200 - 300 tấn/ năm |
2 ha |
30.000 |
|
3 |
Nhà máy chế biến lâm sản (gỗ, cây cao su và các loại gỗ rừng trồng sản xuất) |
Thị trấn Ít Ong |
Khoảng 5000 tấn gỗ/năm |
10 ha |
20.000 |
|
4 |
Nhà máy chế biến sâu các sản phẩm từ tinh dầu |
Xã Pi Toong |
5 - 7 tấn/năm |
2 ha |
20.000 |
|
* |
Khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
|
0 |
|
1 |
Cụm công nghiệp Mường La |
Thị trấn Ít Ong, huyện Mường La |
Theo quy hoạch được duyệt |
30 ha |
430.000 |
|
|
|
|
0 |
|
||
* |
Lĩnh vực Nông nghiệp (9 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Dự án trồng cây ăn quả tại các xã |
11 xã trên địa bàn huyện |
Trồng Dứa, Xoài, Mít ruột đỏ… |
2.000,00 |
320.000 |
|
2 |
Dự án phát triển chăn nuôi lợn sạch tại Chiềng Khay |
Chiềng Khay |
4.500 con lợn thịt và 100 con lợn lái |
3,00 |
10.000 |
|
3 |
Dự án nuôi thủy sản |
Mường Giàng, Chiềng Bằng, Chiềng Ơn |
400 lồng cá thương phẩm; sản lượng: 10.000 tấn cá/năm; 100 lồng cá giống |
500 ha mặt nước; 06 ha đất |
150.000 |
|
4 |
Dự án trồng, bảo quản chế biến quả Mắc Ca |
Mường Giôn; Chiềng Khay; Mường Chiên; Cà Nàng; Nặm Ét |
Diện tích trồng 760 ha; Diện tích khu sơ chế, chế biến: 30 ha |
790,00 |
300.000 |
|
5 |
Dự án trồng, bảo quản chế biến sản phẩm từ cây Quế, Sâm, Sa nhân và cây dược liệu khác |
Mường Giôn, Chiềng Khay, Nậm Ét, Mường Sại, Mường Giàng, Chiềng Khoang |
300 ha Quế; 200 ha Sa nhân; 200 ha Sâm; 100 ha cây dược liệu khác |
800,00 |
300.000 |
|
6 |
Cơ sở giết mổ, gia súc gia cầm tập trung |
Mường Giàng |
|
5,00 |
7.000 |
|
7 |
Dự án trồng rừng sản xuất tại xã Chiềng Ơn , Chiềng khay, Mường Chiên, Mường Giàng, Chiềng Khay |
Xã Chiềng Bằng, Chiềng khay, Mường Giôn, Chiềng Khoang, Pá Ma Pha Khinh, Chiềng Ơn |
500 con trâu, bò/dự án/xã |
180,00 |
150.000 |
|
8 |
Dự án đầu tư trồng rừng sản xuất, bảo vệ và phát triển rừng gắn với chăn nuôi lợn tại xã Mường Giôn |
Xã Mường Giôn |
Khoảng 65.000 cơn lợn/lứa (13.000 tấn thịt lợn hơi/năm); Trồng rừng sản xuất, chăm sóc, bảo vệ rừng khoảng 875 ha |
975,00 |
500.000 |
|
9 |
Dự án ứng dụng tiến bộ kỹ thuật bảo tồn, phát triển và trồng thâm canh giống Trám đen Phiêng Mựt (Canarium tramdenum Dai&Ykovl), theo hướng lấy quả tại xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La. |
Bản Phiêng Mựt, xã Mường Giôn |
Nhân giống: 10.000 cây; trồng thâm canh 15 ha |
15,00 |
2.000 |
|
* |
Lĩnh vực Thương mại - Dịch vụ - Du lịch (09 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Dự án phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cao cấp, dịch vụ vui chơi, giải trí trên lòng hồ thủy điện Sơn La địa phận huyện Quỳnh Nhai |
Mường Giàng, Chiềng Ơn, Pá Ma Pha Khinh, Mường Chiên |
Theo quy hoạch |
500,00 |
2.000.000 |
|
2 |
Dự án phát triển văn hóa du lịch cộng đồng, du lịch sinh thái, văn hóa tại các xã |
Mường Giàng, Chiềng Ơn, Nậm Ét, Mường Sại, Chiềng Bằng, Mường Giôn, Cà Nàng |
Theo quy hoạch |
50,00 |
50.000 |
|
3 |
Dự án khai thác hang động, xây dựng khu nghỉ dưỡng suối nước nóng; du lịch văn hóa, cộng đồng, sinh thái xã Mường Chiên |
Mường Chiên |
Theo quy hoạch |
70,00 |
500.000 |
|
4 |
Dự án phát triển khu du lịch sinh thái vùng lòng hồ thủy điện Sơn La |
Các đảo trên lòng hồ thủy điện Sơn la |
100.000 đến 150.000 khách / năm |
1.000,00 |
100.000 |
|
5 |
Dự án khu du lịch văn hóa tâm linh |
Mường Giàng |
Theo quy hoạch |
30,00 |
300.000 |
|
6 |
Dự án khai thác phát triển du lịch các hang động, đỉnh Khâu Pùm - Chiềng Khay; du lịch văn hóa, cộng đồng, sinh thái gắn với nông nghiệp nông thôn xã Chiềng Khay |
Chiềng Khay |
Theo quy hoạch |
100,00 |
200.000 |
|
7 |
Dự án đầu tư khu thương mại dịch vụ, cửa hàng tiện ích tại trung tâm các xã |
11 xã trên địa bàn huyện |
Theo quy hoạch |
11,00 |
200.000 |
|
8 |
Dự án xây dựng trung tâm thương mại Quỳnh Nhai |
Mường Giàng |
Theo quy hoạch |
1,00 |
100.000 |
|
9 |
Dự án xây dựng và khai thác các bến xe khách, xe buýt tại các xã Mường Giôn, Chiềng Khay, Chiềng Khoang |
Mường Giôn, Chiềng Khay, Chiềng Khoang |
Theo quy hoạch |
Theo quy hoạch |
100.000 |
|
10 |
Xây dựng, khai thác bến thủy nội địa |
Mường Chiên, Pá Ma pha khinh, Mường Giàng, Chiềng Bằng, Chiềng Khoang |
Theo quy hoạch |
Theo quy hoạch |
100.000 |
|
* |
Lĩnh vực Công nghiệp (02 dự án) |
|
|
|
- |
|
1 |
Dự án xây dựng cơ sở đóng mới, sửa chữa tầu thuyền tại xã Chiềng Bằng, Mường Giàng |
tại xã Chiềng Bằng, Mường Giàng |
Theo quy hoạch |
5,00 |
100.000 |
|
2 |
Dự án Tổ hợp chế biến thủy sản, nông sản, chế biến thức ăn gia súc, thức ăn nuôi thủy sản, |
Khu Phiêng Xía, xã Mường Giàng |
Nhà máy chế biến nông sản: 7,5 ha; sản lượng: 150.000 tấn/năm;Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi và thức ăn thủy sản: 05 ha; sản lượng 35.000 tấn/năm; Nhà máy chế biến thủy sản: Diện tích khoảng 05 ha. |
17,50 |
310.000 |
|
* |
Lĩnh vực môi trường (02 dự án) |
|
|
|
- |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu xử lý rác thải sinh hoạt huyện Quỳnh Nhai |
Mường Giàng |
Xây dựng bãi chôn lấp rác thải và Lò đốt rác thải sinh hoạt, công suất 80-120 tấn/ngày theo quy hoạch được duyệt |
20,00 |
200.000 |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt tập trung đô thị |
Mường Giàng |
xây dựng công trình xử lý liên hoàn nước thải sinh hoạt cho 2000 hộ |
1,00 |
10.000 |
|
* |
Lĩnh vực cấp nước |
|
|
|
0 |
|
1 |
Dự án cấp nước sạch nông thôn |
11 xã |
800-1000 hộ gia đình |
Theo quy hoạch |
100.000 |
|
* |
Khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
|
0 |
|
1 |
Cụm công nghiệp Chiềng Bằng |
Xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai |
Theo quy hoạch |
30,85 ha |
350.000 |
|
|
|
|
|
|
||
* |
Lĩnh vực nông nghiệp (08 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Nhà máy chế biến quả sơn tra và dược liệu |
Chiềng Bôm |
Vùng nguyên liệu: Sơn tra 5.100 ha, dược liệu 500 ha; Diện tích khu chế biến: 3 ha; Công suất: 500 tấn/năm |
Theo quy hoạch |
4.000 |
|
2 |
Nhà máy chế biến các loại quả |
Tông Cọ |
Vùng nguyên liệu: 3.500 ha; Diện tích khu chế biến: 3 ha; Công suất: 600 tấn/năm |
Theo quy hoạch |
4.000 |
|
3 |
Chăn nuôi thủy sản tập trung |
Liệp Tè |
Quy mô: 1.000 lồng; 400 tấn/năm |
Theo quy hoạch |
30.000 |
|
4 |
Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung |
Xã Tông Cọ |
10 trâu bò/ngày; 100 con lợn, dê/ngày; 500 con gia cầm/ngày |
Theo quy hoạch |
8.000 |
|
5 |
Trồng và chế biến quả mắc ca |
Các xã trên địa bàn huyện |
Vùng nguyên liệu mắc ca 300ha; diện tích khu chế biến 1 ha; công suất 500-1000 tấn sản phẩm/năm |
Theo quy hoạch |
25.000 |
|
6 |
Sản xuất và phát triển giống thủy sản |
Tông Cọ |
Quy mô khoảng 1ha |
Theo quy hoạch |
5.000 |
|
7 |
Chăn nuôi đại gia súc |
6 xã vùng cao |
Quy mô > 100 con |
Theo quy hoạch |
4.000 |
|
8 |
Ứng dụng công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp |
Phổng Lái, Chiềng Pha |
Xây dựng vùng ứng dụng công nghệ cao gắn với tiêu thụ sản phẩm |
Theo quy hoạch |
10.000 |
|
* |
Lĩnh vực Công nghiệp (04 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Nhà máy chế biến sâu cà phê |
Huyện Thuận Châu |
Nhà đầu tư đề xuất |
3-5ha |
300.000 |
|
2 |
Nhà máy chế biến cà phê nhân |
Huyện Thuận Châu |
30.000 tấn/năm |
10 ha |
100.000 |
|
3 |
Nhà máy chế biến sắn |
Huyện Thuận Châu |
140.000 tấn/năm |
10 ha |
400.000 |
|
4 |
Nhà máy chế biến tinh bột sắn |
Xã Tông cọ |
140.000 tấn/năm |
10 ha |
400.000 |
|
* |
Lĩnh vực Thương mại - Dịch vụ - Du lịch (02 dự án) |
|
|
|
20.000 |
|
1 |
Quần thể khu du lịch đèo Pha Đin |
Xã Phổng Lái, Mường É |
Theo quy hoạch được duyệt |
500 ha |
Nhà đầu tư đề xuất |
|
2 |
Trung tâm thương mại thị trấn Thuận Châu |
Thị trấn Thuận Châu |
Quy mô hạng III |
01 ha |
20.000 |
|
* |
Khu công nghiệp, cụm công nghiệp (01 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Cụm công nghiệp Tông Cọ |
Bản Sen To, xã Tông Cọ, huyện Thuận Châu |
Theo quy hoạch được duyệt |
38 ha |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
||
* |
Lĩnh vực thương mại - Dịch vụ - Du lịch (05 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Khu du lịch sinh thái Tà Xùa |
Xã Tà Xùa |
5.000 lượt khách/năm |
Theo quy hoạch |
4.000 |
|
2 |
Khu du lịch đồi Pu Nhi |
Xã Phiêng Ban |
Theo quy hoạch được duyệt |
Theo quy hoạch |
4.000 |
|
3 |
Khu du lịch Hồ Sen Hua Nhàn |
Xã Hua Nhàn |
Theo quy hoạch được duyệt |
Theo quy hoạch |
4.000 |
|
4 |
Điểm du lịch Sống lưng Khủng long |
Xã Háng Đồng |
Theo quy hoạch được duyệt |
Theo quy hoạch |
4.000 |
|
5 |
Khu du lịch Hang A Phủ |
Xã Hồng Ngài |
Theo quy hoạch được duyệt |
Theo quy hoạch |
4.000 |
|
* |
Lĩnh vực nông nghiệp (04 dự án) |
|
|
|
14.000 |
|
1 |
Dự án xây dựng cơ sở chế biến sản phầm chè Shan tuyết đặc sản Tà Xùa |
Xã Tà Xùa |
Công suất: 300 tấn/năm |
Diện tích vùng nguyên liệu: 250 ha Nhà xưởng chế biến: 0,8 ha |
4.000 |
|
2 |
Dự án xây dựng cơ sở chế biến sản phẩm quả mận hậu |
Thị trấn Bắc Yên |
Công suất: 500 tấn/năm |
Diện tích vùng nguyên liệu: 320 ha Nhà xưởng chế biến: 01 ha |
3.000 |
|
3 |
Dự án xây dựng cơ sở chăn nuôi bò thịt tập trung |
Xã Phiêng Ban, xã Phiêng Côn |
Quy mô > 100 con |
Theo quy hoạch |
3.000 |
|
4 |
Dự án xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung |
Thị trấn Bắc Yên |
Quy mô: >20 con đại gia súc/ngày đêm; lợn, dê > 100 con/ngày đêm; 500 con gia cầm/ngày đêm |
Theo quy hoạch |
4.000 |
|
* |
Lĩnh vực cấp nước |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cấp nước đô thị trị trấn Bắc Yên |
Thị trấn Bắc Yên |
6.000m3/ngày đêm |
4 ha |
30 |
|
* |
Khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Phiêng Ban |
Xã Phiêng Ban, huyện Bắc Yên |
|
20 ha |
Nhà đầu tư đề xuất |
|
|
|
|
|
|
||
* |
Lĩnh vực nông nghiệp (04 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Dự án phát triển rau an toàn |
Trên địa bàn huyện |
100 tấn/năm |
10 |
5.000 |
|
2 |
Dự án phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm |
Trên địa bàn huyện |
3.000 con |
100 |
5.000 |
|
3 |
Mô hình chăn nuôi gà đẻ trứng theo hương VietGAP |
19 xã, thị trấn |
20.000 con |
10 |
2.000 |
|
4 |
Dự án phát triển vùng nguyên liệu sản xuất, chế biến Quế tại huyện Sông Mã |
20 xã, thị trấn |
5.000 ha |
5.000 ha |
50.000 |
|
* |
Lĩnh vực Giáo dục (01 dự án) |
|
|
|
15.000 |
|
1 |
Trường Mầm non tư thục |
Khu 9 thị trấn Sông Mã |
Nhà lớp học 02 tầng, 12 phòng học (300 học sinh) |
0,37 |
15.000 |
|
* |
Lĩnh vực Công nghiệp (03 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Nhà máy chế biến các sản phẩm phụ để phục vụ chăn nuôi gia súc từ các loại vỏ chanh leo, bã mía, cây ngô, vỏ cà phê... |
Trên địa bàn huyện |
40 tấn nguyên liệu/ca |
3 |
50.000 |
|
2 |
Nhà máy chế biến gỗ từ nguyên liệu rừng trồng |
Trên địa bàn huyện |
3.000 m3/tháng |
1 |
50.000 |
|
3 |
Nhà máy chế biến cà phê nhân |
huyện Sông Mã |
Nhà đầu tư đề xuất |
1-2ha |
50.000 |
|
* |
Lĩnh vực Thương mại - Dịch vụ - Du lịch (03 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Trung tâm thương mại dịch vụ khu đô thị Quyết Tiến |
Bản Quyết Tiến xã Nà Nghịu |
1,6 |
1,6 |
90.000 |
|
2 |
Trung tâm thương mại dịch vụ khu đô thị Na Nghịu. |
Bản Nà Nghịu I, II xã Nà Nghịu |
0,2 |
0,2 |
15.000 |
|
3 |
Trung tâm thương mại dịch vụ khu đô thị Hưng Mai (Khu đất DVH1 tiếp giáp đường 21 m) |
Xã Nà Nghịu |
Theo quy hoạch được duyệt |
0,5 ha |
65.000 |
|
* |
Khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Nà Nghịu |
Xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã |
|
50 ha |
Nhà đầu tư đề xuất |
|
|
|
|
0 |
|
||
* |
Lĩnh vực nông nghiệp (11 dự án) |
|
|
|
208.500 |
|
1 |
Dự án chế biến, bảo quản nông, lâm, sản dược liệu |
bản Mường Và, xã Mường Và, huyện Sốp Cộp |
Chế biến, bảo quản nông, lâm sản, dược liệu thuộc các xã Mường Lạn, Mường Và và các xã lân cận; tạo công ăn việc làm thường xuyên cho trên 50 nhân công |
2 ha |
6.500 |
|
2 |
Dự án chế biến, bảo quản nông, lâm, dược liệu |
Xã Nậm Lạnh, xã Mường Và, huyện Sốp Cộp |
25.000 tấn/năm |
3 ha |
30.000 |
|
3 |
Dự án chế biến, bảo quản nông, lâm sản, dược liệu |
Bản Hin Cáp, xã Mường và, huyện Sốp Cộp |
5.000 tấn/năm |
2 ha |
4.000 |
|
4 |
Dự án trồng rừng sản xuất, trồng cây dược liệu |
Bản Mường Và, xã Mường Và, huyện Sốp Cộp |
30 tấn/năm |
150 ha |
10.000 |
|
5 |
Dự án trồng rừng sản xuất, trồng cây dược liệu |
Bản Nà Nghè, xã Mường Và, huyện Sốp Cộp |
20 tấn/năm |
150 ha |
8.000 |
|
6 |
Dự án trồng rừng sản xuất, trồng cây dược liệu: Trồng cây Hoàng tinh; Lan bạch Cập |
Xã Mường Lèo, huyện Sốp Cộp |
30 tấn/năm |
200 ha |
30.000 |
|
7 |
Dự án trồng rừng sản xuất, trồng cây dược liệu: Cây xa nhân xanh; xã nhân tím; Sâm bố chính; đẳng sâm; Hà thủ ô; Ba kích… |
Xã Nậm Lạnh, huyện Sốp Cộp |
50 tấn/năm |
200 ha |
30.000 |
|
8 |
Dự án chế biến, bảo quản nông, lâm, dược liệu |
Bản Pặt, xã Dồm Cang, huyện Sốp Cộp |
20.000 tấn/năm |
10ha |
25.000 |
|
9 |
Dự án chế biến, bảo quản nông, lâm, dược liệu |
Bản Sốp Nặm, xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp |
15.000 tấn/năm |
5ha |
20.000 |
|
10 |
Dự án chế biến, bảo quản nông, lâm, dược liệu |
Bản Sốp Nặm, xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp |
18.000 tấn/năm |
8ha |
25.000 |
|
11 |
Dự án chế biến, bảo quản nông, lâm, dược liệu |
Bản Sốp Cộp, xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp |
15.000 tấn/năm |
5ha |
20.000 |
|
* |
Lĩnh vực Thương mại-Dịch vụ - Du lịch (01 dư án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Điểm du lịch di tích tháp Mường Và và kết hợp phát triển du lịch cộng đồng bản Mường Và |
Xã Mường Và |
Xây dựng phát triển khu du lịch cộng đồng bản Mường Và; tu bổ, tôn tạo thêm hạng mục tháp Mường Và để phát triển du lịch huyện |
Theo quy hoạch |
35.000 |
|
|
|
|
0 |
|
||
* |
Lĩnh vực nông nghiệp (12 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Dự án trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi trọc |
Các xã trên địa bàn huyện |
Theo định mức trồng từng loại cây, sản lượng tính theo chu kỳ sản xuất khai thác |
5.000 ha |
38.000 |
|
2 |
Trồng cây dược liệu các loại (cây An Xoa, đinh lăng, ba kích, cỏ ngọt, diệp hạ châu, hà thủ ô, thổ phục linh, gừng, xả, ớt….) |
Các xã |
100 tấn/ năm |
200 ha |
18.000 |
|
3 |
Dự án đầu tư sản xuất gạo hữu cơ |
Các xã vùng trọng điểm lúa |
Sản lượng 6.000 tấn/năm |
1.000 ha |
7.000 |
|
4 |
Dự án nhà màng, nhà lưới áp dung tưới nhỏ giọt |
Các xã |
15-17 tấn quả/ năm |
01 ha |
5.000 |
|
5 |
Xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung |
Huy Bắc, Thị trấn |
30 trâu bò/ngày; 200 con lợn, dê/ngày; 1.500 con gia cầm/ngày |
Theo quy hoạch |
12.000 |
|
6 |
Xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung |
Gia Phù |
30 trâu bò/ngày; 200 con lợn, dê/ngày; 1.500 con gia cầm/ngày |
0,5 ha |
9.000 |
|
7 |
Xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung |
Mường Cơi |
20 trâu bò/ngày; 100 con lợn, dê/ngày; 500 con gia cầm/ngày |
0,5 ha |
9.000 |
|
8 |
Xưởng sơ chế, chế biến rau, củ, quả; kho lạnh bảo quản nông sản |
Mường Cơi |
200m2 xưởng sơ chế, chế biến rau, củ, quả; 40m3 kho lạnh bảo quản nông sản; |
0,5 ha |
1.000 |
|
9 |
Dự án xây dựng cơ sở chế biến, bảo quản cây dược liệu, cây gai xanh và sản phẩm nông sản |
Gia phù, Tân lang, Huy Tân |
5.000 tấn |
3ha |
50.000 |
|
10 |
Dự án Phát triển vùng nguyên liệu cây gai xanh |
Các xã |
3.500 tấn |
1500ha |
40.000 |
|
11 |
Xây dựng cơ sở chế biến, bảo quản nông sản |
Huy tân, Huy bắc |
25.000 tấn |
1,5ha |
40.000 |
|
12 |
Cơ sở chế biến thuỷ sản |
Tân Phong |
1.500 tấn |
0,5ha |
30.000 |
|
* |
Lĩnh vực Công nghiệp (03 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Nhà máy sản xuất và chế biến thịt lợn xuất khẩu |
Trên địa bàn huyện |
500 tấn |
02 ha |
80.000 |
|
2 |
Xí nghiệp giầy da |
Trên địa bàn huyện |
1.000 tấn/ năm |
20 ha |
100.000 |
|
3 |
Nhà máy sản xuất chè công nghệ cao |
Trên địa bàn huyện |
4.000 tấn/năm |
10 ha |
400.000 |
|
* |
Lĩnh vực Thương mại - Dịch vụ - Du lịch (05 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Du lịch khu di tích lịch sử kháng chiến chống Pháp, rừng bản Nhọt xã Gia Phù, huyện Phù Yên |
Xã Gia phù |
Khu vực di tích và khu vực rừng tự nhiên bản Nhọt 5.000 lượt khách / năm |
300 ha |
200.000 |
|
2 |
Trung tâm thương mại Phù Yên |
Trung tâm huyện |
Hạng 3 |
0,34 ha |
100.000 |
|
3 |
Du lịch Suối Chiếu xã Mường Thải, huyện Phù Yên |
Xã Mường Thải |
3.000 lượt khách/năm |
11 ha |
200.000 |
|
4 |
Du lịch đồi thông nong Cốp |
Quang Huy |
15.000 lượt khách/năm |
11 ha |
200.000 |
|
5 |
Bến xe khách huyện Phù Yên |
Xã Huy Hạ |
Xây dựng bến xe đạt loại 3 |
0,1 ha |
45.000 |
|
* |
Lĩnh vực cấp nước (01 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước đô thị Gia Phù |
Xã Gia Phù, huyện Phù Yên |
1,100m3/ngày |
Theo quy hoạch |
23.000 |
|
* |
Lĩnh vực Môi trường (01 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt; tái chế rác thải theo công nghệ hiện đại |
Huyện Phù Yên |
Xử lý rác từ 120 tấn/ngày trở lên |
20 ha |
250.000 |
|
* |
Lĩnh vực Giáo dục (02 dự án) |
|
|
|
0 |
|
1 |
Trường Mần Non Tư thục Vương Quốc Trẻ |
Thị trấn Phù Yên |
300 học sinh |
1480m2 |
30.000 |
|
2 |
Trường TH, THCS, THPT chất lượng cao Bình Minh Phù Yên |
Thị trấn Phù Yên |
53 phòng học, 1.185 học sinh |
11896,5m2 |
180.000 |
|
* |
Khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
|
0 |
|
1 |
Cum công nghiệp Huy Tân |
Xã Huy Tân, huyện Phù Yên |
Theo quy hoạch được phê duyệt |
20 ha |
35.000 |
|
2 |
Cụm công nghiệp Tân Lang |
Xã Tân Lang, huyện Phù Yên |
Theo quy hoạch được phê duyệt |
15 ha |
25.000 |
|
(Kèm theo Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 của UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm |
Quy mô |
diện tích |
dự kiến tổng vốn đầu tư |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ (71 dự án) |
|
|
|
33.748.698 |
|
|
|
|
11.945.000 |
|
||
1 |
Khu dân cư Đồi Chè |
Tiểu khu Thảo Nguyên, thị trấn Nông trường Mộc Châu |
Theo quy hoạch được duyệt |
88 |
1.487.000 |
|
2 |
Khu dân cư phố núi và biệt thự sinh thái |
Bản Xồm Lồm, xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu |
Theo quy hoạch được duyệt |
89 |
1.500.000 |
|
3 |
Khu biệt thự và sân golf public |
Bản Xồm Lồm, xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu |
Theo quy hoạch được duyệt |
99,8 |
2.500.000 |
|
4 |
Khu dân cư dịch vụ cửa ngõ |
Bản Muống, xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu |
Theo quy hoạch được duyệt |
39,91 |
750.000 |
|
5 |
Khu dân cư dịch vụ du lịch |
Tiểu khu Chiềng Đi, thị trấn Nông trường Mộc Châu |
Theo quy hoạch được duyệt |
51,75 |
800.000 |
|
6 |
Khu dân cư lân cận trung tâm du lịch trọng điểm |
Tiểu khu Thảo Nguyên, thị trấn Nông trường Mộc Châu |
Theo quy hoạch được duyệt |
74 |
1.800.000 |
|
7 |
Khu dân cư dọc suối Ang |
Tiểu khu cấp 3, 70, 40, Bệnh viện 1, 32, Nhà nghỉ thị trấn Nông trường Mộc Châu |
Theo quy hoạch được duyệt |
37,93 |
700.000 |
|
8 |
Khu dân cư và dịch vụ bản Búa |
Bản Búa, xã Đông Sang |
Theo quy hoạch được duyệt |
21,76 |
490.000 |
|
9 |
Khu dân cư tám hai |
Tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu |
Theo quy hoạch được duyệt |
36,42 |
730.000 |
|
10 |
Khu dân cư sinh thái, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí |
xã Phiêng Luông, huyện Mộc Châu và xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ. |
Khu khách sạn và dân cư dịch vụ, Khu biệt thự núi, resort nghỉ dưỡng |
62 |
800.000 |
|
11 |
Khu nhà ở lô Lâm Sản tại Tiểu khu 13, thị trấn Mộc Châu |
Tiểu khu 13, thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu |
Đầu tư xây dựng khu đô thị mới hiện đại, thân thiện môi trường |
0,47 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 |
12 |
Dự án nhà ở tại lô LDV-6, tiểu khu 2, thị trấn Mộc Châu |
Tiểu khu 2, thị trấn Mộc Châu |
Đầu tư xây dựng khu đô thị mới hiện đại, thân thiện môi trường |
0,07 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 |
13 |
Dự án khách sạn, nhà ở tại lô HH-01, khu TTHC huyện Mộc Châu |
Tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu |
Đầu tư xây dựng khu đô thị mới hiện đại, thân thiện môi trường |
0,91 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 |
14 |
Khu nhà ở, thương mại dịch vụ và khu khách sạn ngã ba Quốc lộ 6 - Quốc lộ 43 |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
Đầu tư xây dựng khu đô thị mới hiện đại, thân thiện môi trường |
3,7 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 |
15 |
Khu nhà ở Thảo Nguyên 1 |
Thị trấn Nông trường Mộc Châu |
Đầu tư xây dựng khu đô thị mới hiện đại, thân thiện môi trường |
11,34 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 |
16 |
Khu dân cư tiểu khu 40, thị trấn Nông trường Mộc Châu |
Tiểu khu 40, TTNTMC |
Đầu tư xây dựng khu đô thị mới hiện đại, thân thiện môi trường |
1,25 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 |
17 |
Khu dân cư dịch vụ sân golf |
Bản Xồm Lồm, xã Phiêng Luông |
Hình thành khu ở cao cấp gắn với khu dịch vụ sân golf |
19,7 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 |
18 |
Khu ở số 01 dân cư hai bên tuyến đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu |
Tiểu khu 12,13,14 TTMC và Nà Bó 1 xã Mường Sang |
Đầu tư xây dựng khu đô thị mới hiện đại, thân thiện môi trường |
36,9 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 |
19 |
Khu ở số 02 dân cư hai bên tuyến đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu |
Bản Nà Bó 2, xã Mường Sang |
Đầu tư xây dựng khu đô thị mới hiện đại, thân thiện môi trường |
20,06 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 |
20 |
Khu ở số 03 dân cư hai bên tuyến đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu |
Bản Nà Bó 2, xã Mường Sang, và thị trấn Mộc Châu |
Đầu tư xây dựng khu đô thị mới hiện đại, thân thiện môi trường |
54 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 |
21 |
Khu ở số 04 dân cư hai bên tuyến đường trục chính đô thị - nội thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu |
Tiểu khu 1, tiểu khu Bản Mòn Thị trấn Mộc Châu |
Đầu tư xây dựng khu đô thị mới hiện đại, thân thiện môi trường |
75 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 |
22 |
Khu ở tiểu khu Bó Bun, thị trấn Nông trường Mộc Châu (khu số 05) |
Tiểu khu Bó Bun, TTNTMC |
Đầu tư xây dựng khu đô thị mới hiện đại, thân thiện môi trường |
11,54 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 |
23 |
Khu dân cư số 3 |
Xã Phiêng Luông, TTNTMC |
Đầu tư xây dựng khu đô thị mới hiện đại, thân thiện môi trường |
52 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
24 |
Khu dân cư số 7 |
Xã Phiêng Luông và xã Vân Hồ, |
Đầu tư xây dựng khu đô thị mới hiện đại, thân thiện môi trường |
95 |
Nhà đầu tư đề xuất |
Quy hoạch được duyệt tại Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 |
25 |
Khu dân cư mới kết hợp với du lịch sinh thái tiểu khu 19/5 |
Tiểu khu 77, xã Phiêng Luông (nay là tiểu khu 19/5, thị trấn nông trường Mộc Châu), huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La |
Xây dựng khu dân cư, dịch vụ nghỉ dưỡng cao cấp, trải nghiệm và dịch vụ thương mại |
30,5 |
388.000 |
Theo quy hoạch được duyệt |
|
|
|
3.400.000 |
|
||
1 |
Khu dân cư Suối Hoa |
tiểu khu Sao Đỏ 1, Sao Đỏ 2, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ |
Hình thành khu ở sinh thái gắn với phát triển đô thị và phát triển du lịch. |
98 ha |
3.400.000 |
|
2 |
Khu dân cư số 1 |
Xã Vân Hồ |
Theo quy hoạch được duyệt |
55,3 |
Nhà đầu tư đề xuất |
|
3 |
Khu dân cư số 2 |
Xã Vân Hồ |
Theo quy hoạch được duyệt |
73,3 |
Nhà đầu tư đề xuất |
|
4 |
Khu dân cư số 3 |
Xã Vân Hồ |
Theo quy hoạch được duyệt |
67,3 |
Nhà đầu tư đề xuất |
|
5 |
KDC tại Km 173 +500 QL6 bản Bó Nhàng |
Xã Vân Hồ |
Theo quy hoạch được duyệt |
1,8 |
Nhà đầu tư đề xuất |
|
6 |
Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và dịch vụ Bó Nhàng |
Xã Vân Hồ |
Theo quy hoạch được duyệt |
19,2 |
Nhà đầu tư đề xuất |
|
7 |
Khu dân cư dọc QL6 |
Xã Vân Hồ |
Theo quy hoạch được duyệt |
300 |
Nhà đầu tư đề xuất |
|
8 |
Khu biệt thự nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái Đồi mây Vân Hồ |
Xã Vân Hồ |
Theo Quy hoạch được duyệt |
113 |
Nhà đầu tư đề xuất |
|
|
|
|
9.381.698 |
|
||
1 |
Khu dân cư đầu tuyến tránh Quốc lộ 6 (thành phố - huyện Mai Sơn) |
Phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La |
Hình thành khu đô thị mới với quy mô dân số khoảng 3.000 người |
35,8 ha |
972.698 |
Quyết định số 2779/QĐ- UBND ngày 13/11/2021 của UBND tỉnh Sơn La |
2 |
Khu dân cư Tây Nam thành phố |
Xã Hua La, thành phố Sơn La |
Hình thành khu đô thị mới với quy mô dân số khoảng 4.000 người |
46,21 ha |
1.028.000 |
Công văn số 958-CV/TU ngày 01/10/2021 của UBND tỉnh Sơn La |
3 |
Khu dân cư số 2- Hồ Tuổi trẻ |
Phường Chiềng An, thành phố Sơn La |
Hình thành khu đô thị mới với quy mô dân số khoảng 1.400 người |
7,26 ha |
344.000 |
Quyết định số 3156/QĐ- UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh Sơn La |
4 |
Khu dân cư mới phường Chiềng Cơi |
Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La |
Hình thành khu đô thị mới với quy mô dân số khoảng 900 người |
10,72 ha |
587.000 |
Thông báo số 178/TB- VPUB ngày 09/4/2022 của UBND tỉnh Sơn La |
5 |
Khu dân cư Phiêng Khá |
Bản Buổn, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La |
Hình thành khu vui chơi giải trí cao cấp và đô thị mới với quy mô dân số khoảng 650 người |
28,47 ha |
2.450.000 |
Công văn số 781-CV/TU ngày 04/8/2021 của Tỉnh uỷ; Công văn số 2448/UBND-KT ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh Sơn La |
|
Khu số 1 (đã GPMB) |
|
|
19,8 ha |
1.800.000 |
|
|
Khu số 2 (chưa GPMB) |
|
|
8,67 ha |
650.000 |
|
6 |
Khu dân cư số 1, Bản Co Pục, xã Chiềng Ngần |
Bản Co Pục, xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La |
Hình thành khu đô thị mới với quy mô dân số khoảng 1.800 người |
45 ha |
1.200.000 |
|
7 |
Khu dân cư số 2, Bản Phường, xã Chiềng Ngần |
Bản Phường, xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La |
Hình thành khu đô thị mới với quy mô dân số khoảng 2.500 người |
55 ha |
1.350.000 |
|
8 |
Nhà ở xã hội tại bản Lay và Tổ 5 phường Chiềng Sinh |
Bản Lay, tổ 5, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La |
Hình thành khu Nhà ở xã hội với quy mô dân số khoảng 600 người |
6,54 ha |
350.000 |
Công văn số 170/UBND- KT ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh Sơn La |
9 |
Khu dân cư giải trí cao cấp gắn với sân Golf |
Phường Chiềng Sinh |
Hình thành khu đô thị, dịch vụ thể thao gắn với sân golf, quy mô dân số khoảng 1.000 người |
30 ha |
1.100.000 |
|
|
|
|
890.000 |
|
||
1 |
Khu đô thị phía Tây thị trấn Hát Lót |
Thị trấn Hát Lót |
Theo quy hoạch được duyệt |
15,6 ha |
80.000 |
|
2 |
Khu đô thị số 1 - Tiểu khu 1,2 |
Thị trấn Hát Lót |
Theo quy hoạch được duyệt |
30 ha |
150.000 |
|
3 |
Khu đô thị số 2 - Tiểu khu 1, 2 |
Thị trấn Hát Lót |
Theo quy hoạch được duyệt |
50 ha |
250.000 |
|
4 |
Khu đô thị số 3 - Tiểu khu 8 |
Thị trấn Hát Lót |
Theo quy hoạch được duyệt |
19,5 ha |
110.000 |
|
5 |
Khu đô thị Tiền Phong 1, xã Hát Lót |
Xã Hát Lót |
Theo quy hoạch được duyệt |
30 ha |
150.000 |
|
6 |
Khu đô thị tiểu khu IV(Trung tâm hành chính cũ) |
Thị trấn Hát Lót |
Theo quy hoạch được duyệt |
20 ha |
150.000 |
|
|
|
|
572.000 |
|
||
1 |
Chỉnh trang đô thị tiểu khu 1, thị trấn Yên Châu, khu dân cư nông thôn mới xã Viêng Lán, huyện Yên Châu. |
huyện Yên Châu |
Theo quy hoạch được duyệt |
11,8 ha |
542.000 |
|
2 |
Khu dân cư mới tiểu khu 1, thị trấn Yên Châu, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La |
huyện Yên Châu |
Theo quy hoạch được duyệt |
0,0872 ha |
30.000 |
|
|
|
|
5.430.000 |
|
||
1 |
Khu dân cư mới Hua Nà |
Hua Nà, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La |
Theo quy hoạch được duyệt |
17,4 ha |
710.000 |
|
2 |
Khu dân cư mới Nà Nong |
Nà Nong, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La |
Theo quy hoạch được duyệt |
15,6 ha |
1.000.000 |
|
3 |
Khu dân cư mới Nà Tòng |
Nà Tòng, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La |
Theo quy hoạch được duyệt |
18,2 ha |
620.000 |
|
4 |
Khu dân cư mới Nà Lo |
Nà Lo, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La |
Theo quy hoạch được duyệt |
19,14 ha |
1.600.000 |
|
5 |
Nhà ở khu dân cư huyện Mường La |
Thị trấn Ít Ong |
Theo quy hoạch được duyệt |
22,4 ha |
1.500.000 |
|
|
|
|
60.000 |
|
||
9 |
Dự án phát triển nhà ở thương mại |
Thị trấn |
Theo quy hoạch |
4,00 |
60.000 |
|
|
|
|
572.000 |
|
||
1 |
Khu dân cư số 1 tại xã Chiềng Ly và thị trấn huyện Thuận Châu |
Xã Chiềng Ly |
Theo quy hoạch được duyệt |
11,13 ha |
432.000 |
|
2 |
Khu dân cư số 2 tại xã Chiềng Ly và thị trấn huyện Thuận Châu |
Xã Chiềng Ly |
Theo quy hoạch được duyệt |
4,7 ha |
Nhà đầu tư đề xuất |
|
3 |
Khu dân cư số 1 xã Chiềng Pấc |
Xã Chiềng Pấc |
Theo quy hoạch được duyệt |
15 ha |
Nhà đầu tư đề xuất |
|
4 |
Khu dân cư số 2 xã Chiềng Pấc |
Xã Chiềng Pấc |
Theo quy hoạch được duyệt |
10 ha |
Nhà đầu tư đề xuất |
|
5 |
Khu dân cư số 1 xã Chiềng Ly và xã Phổng Lăng |
Xã Chiềng Ly, Phổng Lăng |
Theo quy hoạch được duyệt |
15 ha |
Nhà đầu tư đề xuất |
|
6 |
Khu dân cư số 2 xã Chiềng Ly và xã Phổng Lăng |
Xã Chiềng Ly, Phổng Lăng |
Theo quy hoạch được duyệt |
12 ha |
Nhà đầu tư đề xuất |
|
7 |
Khu dân cư Tông Lạnh |
Xã Tông Lạnh |
Theo quy hoạch được duyệt |
8,21 ha |
140.000 |
|
|
|
|
925.000 |
|
||
1 |
Khu dân cư mới Phù Hoa |
huyện Phù Yên |
Theo quy hoạch được duyệt |
9,9 ha |
239.000 |
|
2 |
Dự án khu dân cư phía Tây thị trấn Phù Yên |
Xã Huy bắc |
1.600-2.000 người |
12 ha |
300.000 |
|
3 |
Dự án phát triển khu ở, khu dân cư xã Huy hạ huyện Phù Yên |
Xã Huy hạ |
600- 800 người |
03 ha |
60.000 |
|
4 |
Dự án Khu dân cư phía Đông thị trấn Phù Yên; |
Xã Quang Huy |
1.200-1.500 người |
10 ha |
230.000 |
|
5 |
Nghiên cứu tài trợ lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các dự án phát triển khu ở tại xã Gia Phù (theo quy hoạch chung xã Gia Phù được duyệt) |
Xã Gia Phù |
Đề xuất theo Quy hoạch chung |
|
6.000 |
|
6 |
Dự án phát triển khu ở giá rẻ cho công nhân tại xã Gia Phù |
Xã Gia Phù |
1600-2000 người |
5ha |
90.000 |
|
|
|
|
573.000 |
|
||
1 |
Khu dân cư mới thị trấn Bắc Yên |
Thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên |
2.900 người |
18,80 ha |
573.000 |
|
2 |
Kh dân cư mới (nhà khách UBND huyện cũ) |
Thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên |
Theo quy hoạch được duyệt |
0,23 ha |
Nhà đầu tư đề xuất |
|
Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025
Số hiệu: | 267/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 21/02/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025
Chưa có Video