Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2657/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 27 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc bãi bỏ Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc thực hiện phân cấp quyết định đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số: 342/TTr-STC ngày 20/5/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư; 01 danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có Phụ lục kèm theo).

Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết 01 danh mục TTHC trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính cập nhật danh mục thủ tục hành chính vào phần mềm dịch vụ công trực tuyến và phần mềm một cửa dùng chung của tỉnh theo đúng quy định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thay thế danh mục TTHC số thứ tự 27 lĩnh vực Đầu tư tại Phụ lục của Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.

Bãi bỏ danh mục TTHC số thứ tự 28 lĩnh vực Đầu tư tại Phụ lục của Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trì

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2657/QĐ-CT ngày 27/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

A - Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức, địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp

Ghi chú

1

Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước

- Đối với dự án nhóm A: 158 ngày làm việc, trong đó thời hạn thẩm tra 140 ngày làm việc, thời hạn phê duyệt của UBND tỉnh: 18 ngày làm việc.

- Đối với dự án nhóm B: 77 ngày làm việc, trong đó thời hạn thẩm tra 68 ngày làm việc, thời hạn phê duyệt của UBND tỉnh: 9 ngày làm việc.

- Đối với DA nhóm C: 66 ngày làm việc, trong đó thời hạn thẩm tra 59 ngày làm việc, thời hạn phê duyệt của UBND tỉnh: 7 ngày làm việc.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Nộp hồ sơ trực tiếp đến bộ phận tiếp nhận của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán: quy định tại điều 20, Thông tư số 10/2020/TT- BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Quyết định số 2402/QĐ-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính và Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước.

B - Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

STT

Tên thủ tục hành chính

Lý do bãi bỏ

1

Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn nhà nước có tổng mức đầu tư đến 5 tỷ đồng

Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc đã bãi bỏ Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2657/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu: 2657/QĐ-CT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký: Nguyễn Văn Trì
Ngày ban hành: 27/10/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2657/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…