CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2518/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 07 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ/HỦY BỎ THUỘC NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 266/TTr-SKHĐT ngày 29/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ/hủy bỏ thuộc lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc Ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã căn cứ Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát TTHC Kiên Giang tại địa chỉ: http://botthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết của thủ tục hành chính để niêm yết, công khai và thực hiện đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ/HỦY BỎ THUỘC NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2518/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA |
|||||
Mục 1. Thành lập và hoạt động Quỹ Đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
|||||
1 |
Thông báo thành lập Quỹ Đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
15 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Không |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo. |
2 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của Quỹ Đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
15 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Không |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP |
3 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động Quỹ Đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
15 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Không |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP. |
4 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể Quỹ Đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
15 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Không |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP. |
5 |
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
15 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Không |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP. |
Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn |
|||||
1 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
Không quy định |
Cơ quan hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Không |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. |
2 |
Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên |
10 ngày làm việc |
Cơ quan đầu mối thuộc Bộ và Cơ quan ngang Bộ được giao tổ chức hoạt động mạng lưới tư vấn viên |
Không |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP |
3 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
Cơ quan đầu mối tư vấn, hướng dẫn do UBND tỉnh giao. |
Không |
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP |
II. LĨNH VỰC: ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN |
|||||
1 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
- Đối với trường hợp sử dụng ngân sách địa phương: 15 ngày làm việc. - Đối với trường hợp sử dụng ngân sách trung ương thì thực hiện quy định của pháp luật về đầu tư công. |
- UBND tỉnh có văn bản cam kết hỗ trợ vốn. - Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận, giải quyết hồ sơ. |
Không |
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn. |
2 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. |
05 ngày |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Không |
- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP. |
3 |
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp |
05 ngày làm việc |
Kho bạc Nhà nước tỉnh. |
|
- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP. |
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|||||
Mục 1. Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|||||
1 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất |
- Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Không |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức PPP. |
2 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất |
- Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày; - Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày; - Đối với dự án nhóm B, C: Không quá 30 ngày. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Không |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP. |
3 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất |
- Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày; - Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày; - Đối với dự án nhóm B, C: Không quá 30 ngày. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Không |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP. |
PHẦN II.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP |
|||||
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|||||
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
2 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
4 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
5 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13, - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
6 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
7 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
13 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng; Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 125/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
14 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
15 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
16 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần, - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
17 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
18 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
19 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
20 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
21 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 125/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
22 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
23 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
24 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Miễn phí |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
25 |
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
26 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
300.000 đồng/lần |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
27 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Miễn phí |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
28 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13, - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
29 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
30 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
32 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
33 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. |
34 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
36 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
37 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
38 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
39 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
40 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
41 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
42 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
43 |
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
44 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
45 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
46 |
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
47 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13, - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
48 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
49 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
50 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
52 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
53 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: 100.000 đồng/lần. - Đăng ký qua mạng: Miễn phí. |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
|||||
54 |
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Miễn phí |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp (Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT). - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
55 |
Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Miễn phí |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
56 |
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Miễn phí |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
57 |
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
03 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
100.000 đồng/lần |
- Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
PHẦN III.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ/HỦY BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
Mục 1. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT. |
2 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT. |
3 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
- Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT. |
Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư |
||
1 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT. |
2 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Mục 3. Đấu thầu, lực chọn nhà thầu |
||
1 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
2 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
Mục 1. Đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư |
||
1 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
2 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. |
Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu |
||
1 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
2 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||
1 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
2 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
- Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. |
Quyết định 2518/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ/hủy bỏ thuộc Ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 2518/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký: | Phạm Vũ Hồng |
Ngày ban hành: | 07/11/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2518/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ/hủy bỏ thuộc Ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Chưa có Video