Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2325/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 21 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM CƠ KHÍ CHẾ TẠO, LINH KIỆN, MÁY NÔNG NGHIỆP VÀ SẢN PHẨM PHỤ TRỢ PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ;

Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 357/QĐ-TTg ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch triển khai Kết luận số 54-KL/TW ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ Chính trị về tiếp tục thực hiện Nghị quyết Trung ương 7 khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 176/QĐ-BCT ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Bộ Công Thương về việc ban hành danh mục sản phẩm cơ khí chế tạo, linh kiện, máy nông nghiệp và sản phẩm phụ trợ phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn được hỗ trợ đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1771/TTr- SCT ngày 17 tháng 9 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục sản phẩm cơ khí chế tạo, linh kiện, máy nông nghiệp và sản phẩm phụ trợ phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn được hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Chính sách ưu đãi và hỗ trợ được áp dụng theo Điều 11 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.

Nguồn vốn hỗ trợ: lồng phép vào các nguồn vốn ngân sách hàng năm của ngành nông nghiệp, khoa học và công nghệ, nguồn vốn khuyến công,...và nguồn kinh phí hỗ trợ từ các Chương trình, dự án phát triển kinh tế xã hội, các nguồn vốn hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.

Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có phát sinh những khó khăn, vướng mắc hay các sản phẩm cơ khí chế tạo, linh kiện, máy nông nghiệp và sản phẩm phụ trợ phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn mới, đề nghị báo cáo về Sở Công Thương để tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, bổ sung vào Danh mục.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Phòng: KT, TCĐT, TH; C. TTĐT;
- Website tỉnh Bến Tre;
- Lưu: VT.(LHT)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

DANH MỤC

SẢN PHẨM CƠ KHÍ CHẾ TẠO, LINH KIỆN, MÁY NÔNG NGHIỆP VÀ SẢN PHẨM PHỤ TRỢ PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Sản phẩm

1

Đóng tàu, thuyền, xuồng, cấu kiện nổi

2

Chế tạo máy tiện, máy chạm, máy laser, máy CNC

3

Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác

4

Chế tạo máy lột vỏ dừa, máy làm mặt nạ dừa và các thiết bị phục vụ sơ chế, chế biến trái dừa

5

Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp

6

Sản xuất máy tuốt, máy ép, máy se chỉ xơ dừa, máy kéo dây thừng, máy cắt lát cơm dừa

7

Dây chuyền xử lý mụn dừa, sản xuất kẹo dừa xốp, hệ thống quấn, sấy, làm nguội

8

Chế tạo máy quết, máy tráng, máy sấy bánh phồng, bánh tráng

9

Chế tạo máy tề đọt chổi

10

Động cơ máy kéo phục vụ sản xuất nông nghiệp và thủy sản

11

Hệ thống máy, thiết bị tưới nước tự động

12

Máy, thiết bị sấy nông sản, thủy sản

13

Các loại máy, thiết bị thu hoạch nông sản

14

Các loại máy, thiết bị làm đất

15

Hộp số thủy, hệ thống quạt nước, hệ thống cấp oxy dùng trong nuôi trồng thủy sản

16

Máy, thiết bị nghiền, trộn thức ăn trong chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản

17

Máy, thiết bị sản xuất, chế biến muối

18

Các loại máy, thiết bị dò cá, thu, thả lưới câu

19

Các loại máy, thiết bị băm, thiết bị xử lý phế và phụ phẩm sau chế biến thủy sản

20

Sản xuất ron, các thiết bị, linh kiện đồng bộ để lắp ráp thành các loại máy phục vụ phát triển nông nghiệp

21

Hệ thống lò hơi các loại

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục sản phẩm cơ khí chế tạo, linh kiện, máy nông nghiệp và sản phẩm phụ trợ phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn được hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Số hiệu: 2325/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
Người ký: Cao Văn Trọng
Ngày ban hành: 21/09/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục sản phẩm cơ khí chế tạo, linh kiện, máy nông nghiệp và sản phẩm phụ trợ phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn được hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…