Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2324/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 07 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH THÁI BÌNH ĐỂ CẬP NHẬT VÀO QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HÀNG NĂM CẤP HUYỆN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-CP ngày 07/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thái Bình;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 336/TTr-STNMT ngày 29/7/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình.

(Chi tiết dự án theo phụ lục 1 kèm theo).

Điều 2. Cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện, thành phố đối với các dự án, công trình thuộc địa bàn.

(Chi tiết dự án theo phụ lục 2 kèm theo).

Điều 3. Giao:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường: Công bố công khai nội dung thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình.

2. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố:

- Cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện đối với các dự án, công trình thuộc địa bàn.

- Công bố công khai nội dung cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VPĐĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, KTTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Đặng Trọng Thăng

 

PHỤ LỤC 1

BIỂU DANH MỤC DỰ ÁN CÓ THAY ĐỔI TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2324/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Loại đất

Dự án đề nghị cập nhật, bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất

Dự án cắt giảm trong quy hoạch sử dụng dát

Ghi chú (về danh mục dự án bổ sung quy hoạch)

Tổng diện tích (ha)

Tên dự án bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm thực hiện (xứ đồng, thôn, xóm)

(xã, phường, thị trấn)

Tổng diện tích (ha)

Tên dự án cắt giảm trong quy hoạch sử dụng đất

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm thực hiện (xứ đồng, thôn, xóm)

Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn)

I

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,28

 

 

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

0,28

Thành phố Thái Bình

 

 

 

0,28

Thành phố Thái Bình

 

 

 

 

Mở rộng thư viện khoa học tổng hợp tỉnh

0,28

 

Đề Thám

Quy hoạch đài tưởng niệm nghĩa trang liệt sĩ

0,28

Thống Nhất

Đông Thọ

Thông báo số 754-TB/TU ngày 04/9/2019

II

Đất ở tại nông thôn

13,27

 

 

 

 

13,27

 

 

 

 

 

 

5,27

Huyện Thái Thụy

 

 

 

5,27

Huyện Thái Thụy

 

 

 

 

QH khu dân cư

3,00

Mai Diêm

TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hà cũ)

Qh khép kín khu dân cư

0,84

Thôn Tây Thuận, Nam Bình, Thôn Bắc

Hồng Dũng (được thành lập trên cơ sở nhập các xã Thụy Hồng, xã Thụy Dũng và xã Hồng Quỳnh; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Hồng Quỳnh cũ)

Trước mắt sử dụng làm bãi tập kết vật liệu phục vụ thi công dự án tuyến đường bộ ven biển (Thông báo số 916-TB/TU ngày 16/3/2020 và Văn bản số 1355/UBND-KTTNMT ngày 27/3/2020)

QH đất ở xã hội (chuyển mục đích)

0,80

Đồng Miếu

TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hà cũ)

Qh khu dân cư

0,60

Thôn Chính; Nha; Miếu; Hòe Nha

Thụy Chính

Văn bản số 151/UBND- KTXD ngày 14/01/2020 của UBND tỉnh

QH khu tái định cư đường bộ ven biển

1,47

Ngoại Trình

TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hà cũ)

Qh khép kín khu dân cư

0,21

Thôn Đồng Hòa, Đông Hồ, Phong Lẫm

Thụy Phong

Văn bản số 2204/UBND- KTXD ngày 15/5/2020

 

 

 

 

Qh khu dân cư

0,70

Thôn Khúc Mai, Vô Hối Đông, Vô Hối Tây

Thụy Thanh

 

 

 

 

 

Qh khu dân cư

0,70

Thôn Đông Thịnh, Nam Thịnh, Phúc Thịnh

Thái Thịnh

 

 

 

 

 

Qh khu dân cư

0,75

Thôn Nam Uyên

Thái Đô

 

 

 

 

 

Quy hoạch tái định cư

0,30

Thôn Nghĩa Ch

TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hà cũ)

 

 

 

 

 

Qh khép kín khu dân cư

0,50

Thôn Đồng Uyên, Nha Xuyên, Xuân Phố, Tân Phúc, Phúc Trung, Phúc Tiền

Thái Phúc

 

 

 

 

 

Qh khép kín khu dân cư

0,67

Thôn Văn Hàn Đông, Văn Hàn Bắc, Vũ Thành Đông, Vũ Thành Đoài, Thái Xuyên xâm canh

Thái Hưng

 

8,00

Huyện Đông Hưng

 

 

 

8,00

Huyện Đông Hưng

 

 

 

 

Quy hoạch khu dân cư kiểu mẫu

3,40

 

An Châu

Quy hoạch dân cư

8,00

 

Đông Sơn

Văn bản số 2545/UBND- CTXDGT ngày 25/6/2019

Quy hoạch khu dân cư kiểu mẫu

4,60

 

Đông Phương

 

 

 

 

 

III

Đất ở tại đô thị

9,88

 

 

 

 

9,88

 

 

 

 

 

 

9,88

Huyện Tiền Hải

 

 

 

9,88

Huyện Tiền Hải

 

 

 

 

Quy hoạch dân cư (tạo nguồn làm đường số 4 khu công nghiệp kéo dài đến cảng Trà Lý)

9,88

 

TT Tiền Hải (xã Tây Sơn và xã Tây An nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Tây Sơn cũ)

Quy hoạch dân cư

1,15

 

 

UBND tỉnh nhất trí chủ trương và báo cáo Ban thường vụ Tỉnh ủy tại Báo cáo số 49/BC-UBND ngày 12/6/2020; UBND huyện Tiền Hải và các Sở ngành thống nhất tại cuộc họp ngày 21/5/2020

 

 

 

Quy hoạch dân cư

0,40

 

 

 

 

 

Quy hoạch dân cư

1,40

 

 

 

 

 

Quy hoạch dân cư

2,93

 

 

 

 

 

Quy hoạch dân

2,00

 

 

 

 

 

Quy hoạch dân

1,20

 

 

 

 

 

Quy hoạch dân

0,50

 

 

 

 

 

Quy hoạch dân

0,30

 

 

IV

Đất khu công nghiệp

194,60

 

 

 

 

 

194,60

 

 

 

 

 

26,40

Huyện Quỳnh Phụ

 

 

 

26,40

Huyện Quỳnh Phụ

 

 

 

 

KCN Cầu Nghìn

26,40

 

TT An Bài

Giảm quy hoạch KCN Cầu Nghìn (dự kiến mở rộng)

26,40

 

An Thanh

Văn bản số 1642/UBND- KTCT ngày 09/4/2020 của UBND tỉnh

88,20

Huyện Thái Thụy

 

 

 

148,20

Huyện Thái Thụy

 

 

 

 

Khu công nghiệp Liên Hà Thái

88,20

 

Thụy Liên, TT Diêm Điền

Khu công nghiệp Thụy Trường

88,20

 

Thụy Trường

Ý kiến kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 08/6/2020

80,00

Huyện Tiền Hải

 

 

 

Khu công nghiệp Xuân Hải

60,00

 

 

Ý kiến kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 08/6/2020; Văn bản số 3091/UBND- KTTNMT ngày 29/6/2020 và Văn bản số 3123/UBND-KTNMT ngày 30/6/2020 của UBND tỉnh (tổng dự án 432 ha, trước mắt bố trí 80 ha phục vụ khởi công)

Khu công nghiệp - đô thị - dịch vụ Hải Long

80,00

 

Đông Trà

20,00

Huyện Vũ Thư

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu công nghiệp Sông Trà

20,00

 

Tân Phong

 

V

Đất cụm công nghiệp

37,50

 

 

 

 

37,50

 

 

 

 

 

 

4,80

Huyện Tiền Hải

 

 

 

4,80

Huyện Tiền Hải

 

 

 

 

CCN Nam Hà

4,80

 

Nam Hà

CCN Trà Lý

4,80

 

Tây Lưong

Văn bản 4948/UBND- KTTNMT ngày 21/11/2019

5,00

Huyện Kiến Xương

 

 

 

5,00

Huyện Vũ Thư

 

 

 

 

CCN Trung Nê

5,00

 

TT Kiến Xương (được thành lập trên cơ sở nhập TT Thanh Nê và xã An Bồi; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc TT Thanh Nê cũ)

CCN Phúc Thành

5,00

 

Phúc Thành

Điều chỉnh đủ diện tích đã được UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư số 2197/QĐ-UBND ngày 04/9/2018

9,70

Huyện Thái Thụy

 

 

 

9,70

Huyện Thái Thụy

 

 

 

 

CCN Thái Dương

9,70

 

Thái Sơn, Thái Dương

CCN Thụy Văn

9,70

 

Thụy Văn

Văn bản số 2885/UBND- KTTNMT ngày 17/6/2020 của UBND tỉnh

18,00

Huyện Đông Hưng

 

 

 

18,00

Huyện Đông Hưng

 

 

 

 

CCN Đô Lương

6,00

 

Đô Lương

CCN Phong Châu

10,00

 

Phong Châu

Văn bản số 5453/UBND- CT ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh

CCN Đông La

7,00

 

Đông La

CCN Nguyên Xá

6,50

 

Nguyên Xá

Điều chỉnh đủ diện tích đã được UBND tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư

CCN Xuân Động

5,00

 

Đông Xuân, Đông Động

CCN Đông Các

1,50

 

Đông Các

Điều chỉnh đủ diện tích đã được UBND tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư

VI

Đất khu vơi chơi giải trí công cộng

3,16

 

 

 

 

3,16

 

 

 

 

 

 

3,16

Huyện Thái Thụy

 

 

 

3,16

Huyện Thái Thụy

 

 

 

 

Quy hoạch công viên

3,16

Bích Đoài

Thái Nguyên

Đất cây xanh cách ly trong dự án ĐTXD Hạ tầng CCN Thái Thọ

3,16

 

Thái Thọ

Trước mắt sử dụng làm bãi tập kết vật liệu phục vụ thi công dự án tuyến đường bộ ven biển (Thông báo số 916-TB/TU ngày 16/3/2020)

VII

Đất an ninh

0,20

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

0,20

Huyện Tiền Hải

 

 

 

0,20

Huyện Tiền Hải

 

 

 

 

Xây dựng trụ sở công an thị trấn Tiền Hải

0,20

 

Tây Giang

Xây dựng trụ sở công an thị trấn Tiền Hải

0,20

 

Thị trấn Tiền Hải

Văn bản số 2159/UBND- KTXD ngày 13/5/2020 của UBND tỉnh

VIII

Đất thương mại, dịch vụ

33,24

 

 

 

 

33,24

 

 

 

 

 

 

18,23

Huyện Tiền Hải

 

 

 

18,23

Huyện Tiền Hải

 

 

 

 

Công trình hạ tầng khu thương mại dịch vụ

5,02

 

Nam Phú

Đất thương mại dịch vụ

10,90

 

Tây Lương

Trước mắt sử dụng làm bãi tập kết vật liệu phục vụ thi công dự án tuyến đường bộ ven biển (Thông báo số 916-TB/TU ngày 16/3/2020 và Văn bản số 1355/UBND-KTTNMT ngày 27/3/2020)

Công trình hạ tầng khu thương mại dịch vụ (khu công nghiệp đô thị, dịch vụ Hải Long)

5,88

 

Đông Trà (xã Đông Hải nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Đông Hải cũ)

Bến bãi trung chuyển vật liệu xây dựng

1,00

 

Đông Trà (xã Đông Hải nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Đông Trà cũ)

Trước mắt sử dụng làm bãi tập kết vật liệu phục vụ thi công dự án tuyến đường bộ ven biển (Thông báo số 916-TB/TU ngày 16/3/2020 và Văn bản số 1355/UBND-KTTNMT ngày 27/3/2020)

Công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ công nghiệp (Đất dịch vụ phục vụ công nghiệp)

4,16

 

Đông Lâm

Bến bãi trung chuyển vật liệu xây dựng

1,26

 

Nam Hải

Trước mắt sử dụng làm bãi tập kết vật liệu phục vụ thi công dự án tuyến đường bộ ven biển (Thông báo số 916-TB/TU ngày 16/3/2020 và Văn bản số 1355/UBND-KTTNMT ngày 27/3/2020)

Công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ công nghiệp (Đất dịch vụ phục vụ công nghiệp)

3,17

 

Nam Cường

Bến bãi trung chuyển vật liệu xây dựng

1,06

 

Tây Tiến

Trước mắt sử dụng làm bãi tập kết vật liệu phục vụ thi công dự án tuyến đường bộ ven biển (Thông báo số 916-TB/TU ngày 16/3/2020 và Văn bản số 1355/UBND-KTTNMT ngày 27/3/2020)

 

 

 

 

Bến bãi trung chuyển vật liệu xây dựng

0,50

 

Nam Hưng

 

 

 

 

 

Bến bãi trung chuyển vật liệu xây dựng

0,34

 

Tây Lương

 

 

 

 

 

Đất thương mại dịch vụ

0,60

 

Đông Quý

 

 

 

 

 

Đất thương mại dịch vụ (quy hoạch cây xăng)

0,15

 

Vân Trường

 

 

 

 

 

Xây dựng cơ sở kinh doanh dịch vụ tổng hợp

0,60

 

Đông Cơ

 

 

 

 

 

Bến bãi trung chuyển vật liệu xây dựng

1,82

 

Nam Hồng

 

8,76

Huyện Thái Thụy

 

 

 

8,76

Huyện Thái Thụy

 

 

 

 

Cửa hàng xăng dầu, kinh doanh dịch vụ tổng hợp Hải Hà

2,65

 

Thụy Trường

Đất TMDV Mỹ Lộc

3,16

Lũng Tà

Mỹ Lộc

Văn bản số 2490/UBND- KT ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh

Cửa hàng xăng dầu Thái Giang

0,11

Phát Lộc

Thái Giang

Đất TMDV

0,70

Thôn Văn Hàn Tây

Thái Hưng

Văn bản số 5420/UBND- KTĐT ngày 23/12/2019

Công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ khu công nghiệp

6,00

Danh Giáo

Thái Đô

Điểm TMDV

3,3

Đồng Đoài Biên

Thái Thịnh

Trước mắt sử dụng làm bãi tập kết vật liệu phục vụ thi công dự án tuyến đường bộ

Điểm thương mại dịch vụ

1,60

Đồng Trì Cửa thôn Nam Thịnh

Thái Thịnh

0,55

Huyện Vũ Thư

 

 

 

0,55

Huyện Vũ Thư

 

 

 

 

Dự án đầu tư xây dựng bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng của Công ty TNHH sản xuất và thương mại Thủy Đạt

0,55

 

Hòa Bình

Bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng

0,55

 

Duy Nhất

Điều chỉnh đủ diện tích đã được UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư số 3080/QĐ-UBND ngày 26/11/2018

3,80

Huyện Đông Hưng

 

 

 

3,80

Huyện Đông Hưng

 

 

 

 

Đất thương mại dịch vụ

3,80

 

Đông Phương

Đất thương mại dịch vụ

0,78

 

Đông Sơn

Chuyển đất sản xuất kinh doanh ngoài KCN, CCN sang thương mại dịch vụ phù hợp với chủ trương của Tỉnh ủy, UBND tỉnh

Đất thương mại dịch vụ

0,75

 

Đông Các

Đất thương mại dịch vụ

0,25

 

Đông Hà

Đất thương mại dịch vụ

0,70

 

Đông Phong

Đất thương mại dịch vụ

0,25

 

Hoa Lư

Đất thương mại dịch vụ

0,20

 

Phong Châu

Đất thương mại dịch vụ

0,35

 

Phú Lương

Đất thương mại dịch vụ

0,22

 

An Châu

Đất thương mại dịch vụ

0,30

 

Minh Châu

0,94

Huyện Kiến Xương

 

 

 

 

Huyện Kiến Xương

 

 

 

 

Đất thương mại dịch vụ (Công ty cổ phần thực phẩm nông sản Thái Bình)

0,50

Bắc Sơn

Quang Bình, Quang Lịch

0,94

Khu thương mại dịch vụ

0,94

 

Vũ Trung

Khắc phục vi phạm pháp luật đất đai và ô nhiễm môi trường, chuyển mục đích từ đất sản xuất kinh doanh ngoài KCN, CCN sang thương mại dịch vụ phù hợp với chủ trương của Tỉnh ủy, UBND tỉnh

 

Đất thương mại dịch vụ

0,44

Đại Đồng

Vũ Ninh

 

 

 

 

 

Chuyển đất sản xuất kinh doanh ngoài KCN, CCN sang thương mại dịch vụ phù hợp với chủ trương của Tỉnh ủy, UBND tỉnh

0,96

Thành phố Thái Bình

 

 

 

0,96

Thành ph Thái Bình

 

 

 

 

Đất thương mại dịch vụ (Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu và đầu tư xây dựng Minh Khai Thái Bình)

0,83

Tổ 20

Tiền Phong

Quy hoạch khu thương mại - dịch vụ

0,96

Tam Lạc 2

Vũ Lạc

Văn bản số 282/VP-KTĐT ngày 18/6/2020 của Văn phòng UBND tỉnh; chuyển đất sản xuất kinh doanh ngoài KCN, CCN sang thương mại dịch vụ phù hợp với chủ trương của Tỉnh ủy, UBND tỉnh

Đất thương mại dịch vụ (Công ty TNHH nhựa Phú Lâm)

0,13

T 14

Tiền Phong

 

 

 

 

Chuyển đất sản xuất kinh doanh ngoài KCN, CCN sang thương mại dịch vụ phù hợp với chủ trương của Tỉnh ủy, UBND tỉnh

IX

Đất bãi thải, xử lý chất thải

32,69

 

 

 

 

32,69

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Vũ Thư

 

 

 

6,32

Huyện Vũ Thư

 

 

 

 

Khu xử lý rác liên xã Xuân Hòa, Hiệp Hòa, Việt Hùng

6,32

 

Xuân Hòa, Việt Hùng

Bãi rác

0,50

 

Bách Thuận

Văn bản số 947-TB/TU ngày 14/4/2020 của Tỉnh ủy

 

 

 

 

Bãi rác

1,00

 

Duy Nhất

 

 

 

 

Đãi rác

2,00

 

Minh Khai, Tam Quang

 

 

 

 

Bãi rác

0,81

 

Song An

 

 

 

 

Bãi rác

0,30

 

Tân Hòa

 

 

 

 

Bãi rác

0,39

 

Tân Lập

 

 

 

 

Bãi rác

0,02

 

Trung An

 

 

 

 

Bãi rác

1,30

 

Việt Hùng

 

Huyện Tiền Hải

 

 

 

7,20

Huyện Tiền Hải

 

 

 

 

Khu xử lý rác thải sinh hoạt tập trung quy mô cấp huyện

7,20

 

Nam Chính

Khu xử lý rác thải

7,20

 

Đông Trà (xã Đông Hải nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Đông Hải cũ)

Văn bản số 947-TB/TU ngày 14/4/2020 của Tỉnh ủy;

Theo quy hoạch vùng khu xử lý đặt tại xã Vũ Lăng nhưng huyện đề nghị điều chỉnh cục bộ quy hoạch vùng để chuyển vị trí tại Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 11/6/2020.

3,89

Huyện Quỳnh Phụ

 

 

 

3,89

Huyện Quỳnh Phụ

 

 

 

 

Quy Hoạch nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt của công ty Thành Đạt (mở rộng bãi rác Quỳnh Minh hiện có 1,10 ha)

3,89

Thôn Xuân Trạch và thôn An Ký Tây

Quỳnh Hải, Quỳnh Minh

Đất QH bãi rác

3,89

 

An Cầu

Văn bản số 947-TB/TU ngày 14/4/2020 của Tỉnh ủy

9,69

Huyện Thái Thụy

 

 

 

9,69

Huyện Thái Thụy

 

 

 

 

Mở rộng bãi rác Thụy Trình (mở rộng diện tích hiện có kẹp giữa khu xử lý rác xã Thụy Dũng và nhà máy rác của Công ty Hùng Dũng xã Thụy Trình)

1,70

Bình Xuân

Thụy Trình

Khu xử lý rác

1,35

 

Thụy Trường

 

Xây dựng khu xử lý rác tập trung

7,99

Bình Xuân

Thụy Trình

Khu xử lý rác

0,50

 

Thụy Chính

 

 

 

 

 

Khu xử lý rác

0,30

Thanh Lương

Thái Nguyên

 

 

 

 

 

Khu xử lý rác

1,00

 

Thụy Quỳnh

 

 

 

 

 

Khu xử lý rác

0,30

Thôn Tu Trình

Hồng Dũng (được thành lập trên cơ sở nhập các xã Thụy Hồng, xã Thụy Dũng và xã Hồng Quỳnh; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hồng cũ)

Văn bản số 947-TB/TU ngày 14/4/2020 của Tỉnh ủy

 

 

 

 

Đất trạm xử lý nước thải trong DA ĐTXDHT cụm CN Thái Thọ

2,76

 

Thái Thọ

 

 

 

 

 

QH khu xử lý rác thải tập trung

0,13

Thôn 1 Hoành Sơn

Thụy Văn

 

 

 

 

 

Khu xử lý rác

1,00

Cánh Đồng Bái

TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Lương cũ)

 

 

 

 

 

MR bãi rác

0,65

Bình Xuân

Thụy Trình

 

 

 

 

 

Bãi rác

0,30

 

Thụy Xuân

 

 

 

 

 

Di dời và bố trí mới khu xử lý rác thải -khu Tiền Đông

1,40

 

Thụy Trường

 

 

Huyện Hưng Hà

 

 

 

5,59

Huyện Hưng Hà

 

 

 

 

Quy hoạch khu xử lý rác thải tập trung (mở rộng bãi rác hiện có 1.6 ha)

5,59

 

Văn Lang

Bãi thải, xử lý chất thải

1,38

Châu

TT Hưng Nhân

Văn bản số 947-TB/TU ngày 14/4/2020 của Tỉnh ủy

 

 

 

 

Bãi thải, xử lý chất thải

1,00

Hà Tiến

Dân chủ

 

 

 

 

Bãi thải, xử lý chất thải

0,70

Bùi

Hòa Tiến

 

 

 

 

Bãi thải, xử lý chất thải

0,50

Hiệu Vũ

Cộng Hòa

 

 

 

 

Bãi thải, xử lý chất thải

0,56

Văn Quan

Duyên Hải

 

 

 

 

Bãi thải, xử lý chất thải

0,56

Văn Quan

Duyên Hải

 

 

 

 

Bãi thải, xử lý chất thải

0,80

 

Tân Tiến

 

 

 

 

Bãi thải, xử lý chất thải

0,65

 

Hùng Dũng

X

Đất cơ sở tôn giáo

2,01

 

 

 

 

2,01

 

 

 

 

 

 

0,22

Thành phố Thái Bình

 

 

 

0,22

Thành ph Thái Bình

 

 

 

 

Mở rộng nhà thờ họ giáo Cát Trại thuộc giáo xứ Sa Cát

0,22

tổ 45

Hoàng Diệu

Đất dự trữ phát triển đất tôn giáo đến năm 2020

0,22

 

Đông Hòa

Văn bản số 138/BTG- CGTL ngày 11/10/2019 của Ban tôn giáo

0,36

Huyện Quỳnh Phụ

 

 

 

0,36

Huyện Quỳnh Phụ

 

 

 

 

Mở rộng chùa Khánh Sơn

0,36

Đồng Ngậu

Quỳnh Giao

Mở rộng Chùa Sóc

0,36

 

An Mỹ

 

1,43

Huyện Tiền Hải

 

 

 

1,43

Huyện Tiền Hải

 

 

 

 

Mở rộng giáo xứ Thanh Châu

1,43

 

Nam Thanh

Xây dựng chùa

0,20

 

 

Văn bản số 3243/UBND- NNTNMT ngày 05/9/2016 và số 1412/UBND-BTCD ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh

 

Họ giáo Cao Bắc

0,35

 

 

 

Giáo xứ Thanh Minh

0,30

 

 

 

Họ giáo Quan Viên

0,18

 

 

 

Mở rộng xứ Minh Nghĩa

0,40

 

 

XI

Đất nông nghiệp khác

26,65

 

 

 

 

26,65

 

 

 

 

 

 

15,00

Huyện Tiền Hải

 

 

 

15,00

Huyện Tiền Hải

 

 

 

 

Dự án phát triển đàn trâu bò thương phẩm theo chuỗi liên kết

15,00

 

Vũ Lăng

Trang trại chăn nuôi gia súc tập trung công nghệ cao và nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng cây dược liệu

15,00

 

Đông Trà (xã Đông Hải nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Đông Hải cũ)

Văn bản số 1587/UBND- KTNN ngày 07/4/2020 của UBND tỉnh;

Theo quy hoạch vùng chưa có quy hoạch nhưng huyện đề nghị điều chỉnh cục bộ quy hoạch vùng tại Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 11/6/2020.

11,65

Huyện Quỳnh Phụ

 

 

 

11,65

Huyện Quỳnh Phụ

 

 

 

 

Quy hoạch trang trại bò

8,59

Bồ Trang 3

Quỳnh Hoa

Đất nông nghiệp khác

2,59

 

An Đồng

Văn bản số 1587/UBND- KTNN ngày 07/4/2020 của UBND tỉnh

Đất nông nghiệp khác

2,00

 

Quỳnh Lâm

Đất nông nghiệp khác

2,00

 

Quỳnh Ngọc

 

Đất nông nghiệp khác

2,00

 

An Ấp

Mở rộng QH trang trại nuôi bò

3,06

An Hiệp

Quỳnh Giao

Đất nông nghiệp khác

2,06

 

An Đồng

Văn bản số 1587/UBND- KTNN ngày 07/4/2020 của UBND tỉnh

Đất nông nghiệp khác

1,00

 

An p

XII

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,80

 

 

 

 

0,80

 

 

 

 

 

 

0,80

Huyện Đông Hưng

 

 

 

0,80

Huyện Đông Hưng

 

 

 

 

Mở rộng đền Thái Bảo (công trình được công nhận là di tích lịch sử)

0,80

 

Hồng Việt

MR miếu Hậu Thượng

0,25

 

Hồng Bạch (được thành lập trên cơ sở nhập xã Bạch Đằng và xã Hồng Châu; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Bạch Đằng cũ)

Văn bản số 1695/UBND- KTTNMT ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh

 

 

 

 

QH miếu An, Cà, Bé

0,20

 

Phú Lương

 

 

 

 

 

MR đền Đông A

0,05

 

Đông Á

 

 

 

 

 

MR đình thôn Trung

0,05

 

Đông Sơn

 

 

 

 

 

MR miếu Tân Bình

0,02

 

Hợp Tiến

 

 

 

 

 

MR đình Lộ Vị, đình Un, đình An Liêm, đền Bà Cầm Hoa

0,23

 

Thăng Long

XIII

Đất giao thông

128,30

 

 

 

 

128,30

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Tiền Hải

 

 

 

67,70

Huyện Tiền Hải

 

 

 

 

Dự án Cng Ba Lạt

67,70

 

Nam Phú

Đường giao thông xã Đông Cơ

4,20

 

Đông Cơ

 

Đường giao thông xã Tây Sơn

0,48

 

Tây Sơn

 

Đường cứu hộ, cứu nạn (Điểm đầu tư đầu đường 221C đến đường 221D nối với đường cứu hộ cứu nạn đi đê biển 6 xã Đông Trà

1,05

 

Đông Trung

Ý kiến kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 08/6/2020

Đường giao thông xã Đông Lâm

1,67

 

Đông Lâm

Đường giao thông xã Tây Lương

1,40

 

Xã Tây Lương

Đường cứu hộ cứu nạn dự án nước biển dâng

1,00

 

Nam Hải, Nam Hồng

Đường giao thông

7,00

 

Đông Hải

Đường giao thông

2,00

 

Đông Trà

Đường giao thông

8,00

 

Đông Quý

Đường giao thông

4,00

 

Đông Hoàng

Đường giao thông

4,00

 

Đông Minh

Đường giao thông

3,50

 

Đông Trung

Đường giao thông

3,40

 

Tây Phong

Đường giao thông

3,00

 

Tây Tiến

Đường giao thông

3,00

 

Vũ Lăng

Đường giao thông

3,00

 

Phương Công

Đường giao thông

4,00

 

Tây Lương

Đường giao thông

5,00

 

Tây Ninh

Đường giao thông

2,00

 

Nam Thanh

Đường giao thông

6,00

 

Nam Phú

 

8,96

Huyện Hưng Hà

 

 

 

 

Huyện Hưng Hà

 

 

 

 

Dự án xử lý khẩn cấp cầu Nhội qua sông 34 đoạn từ ĐT.454 đi thôn Xuân Lôi xã Hồng Minh

2,92

 

Hồng Minh

 

Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến ĐH.59

1,76

 

TT. Hưng Hà, Tân Tiến

 

Dự án nâng cấp, cải tạo đường ĐH.70 đoạn từ đường tỉnh ĐT.452 (224 cũ) đi di tích lịch sử quốc gia đền Tiên La (T14)

2,54

 

Đoan Hùng

8,96

Dự án cải tạo, nâng cấp mở rộng ĐH.62

3,56

 

Tiến Đức, Hồng An, Chí Hòa, Minh Hòa

 

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường ĐH 64A đoạn từ cổng Hò xã Thống Nhất đi xã Hòa Bình

3,50

 

Thống Nhất, Hòa Bình

 

Dự án nâng cấp, mở rộng ĐH.64A

3,64

 

Hòa Bình, Chi Lăng

 

 

Huyện Quỳnh Phụ

 

 

 

12,45

Huyện Quỳnh Phụ

 

 

 

 

Dự án đầu tư xây dựng cầu Vượt sông Luộc nối huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình với huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương

5,00

 

An Đồng, An Khê

Quy hoạch đường giao thông nông thôn mới

1,00

 

An Đồng

 

 

1,00

 

An Khê

 

1,00

 

Quỳnh Hồng

 

1,00

 

An Hiệp

 

1,00

 

Quỳnh Khê

 

Nâng cấp đường ĐT 455 (đường 216) đoạn từ quốc lộ 10 đến đường 456, giai đoạn 2 đoạn qua xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ

3,00

 

Đồng Tiến

Quy hoạch đường giao thông nông thôn mới

1,00

 

Quỳnh Thọ

 

1,00

 

Quỳnh Minh

 

1,00

 

Quỳnh Hoa

 

QH đường ĐH.76 đoạn qua trung tâm xã An Thái (từ đường ĐH.73 đi ĐH.72)

1,45

 

An Thái

Quy hoạch đường giao thông nông thôn mới

1,45

 

An Thái

 

Đường kết nối từ khu công nghiệp ThaCo - Thái Bình đến tuyến đường ĐH.72

3,00

 

An Thái, An Ninh, An Cầu

Quy hoạch đường giao thông nông thôn mới

1,00

 

An Ninh

 

1,00

 

An Cầu

 

1,00

 

An Bài

 

 

Huyện Đông Hưng

 

 

 

1,01

Huyện Đông Hưng

 

 

 

 

Xây dựng cầu Mả Dài và nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ QL39 đến cầu Mả Dài xã Đông Phong

0,25

 

Đông Phong

Giao thông nông thôn

1,01

 

Các xã trong huyện

 

Đầu tư xây dựng công trình dường liên xã Đồng Phú, Minh Châu

0,76

 

Đồng Phú, Minh Châu

 

 

 

 

 

 

38,18

Huyện Kiến Xương

 

 

 

38,18

Huyện Kiến Xương

 

 

 

 

MR Đường giao thông đi Trường bắn mới

0,50

Tiền Tuyến, Minh Đức

TT. Kiến Xương

Đường giao thông xã Quang Trung

0,5

Quang Trung

TT. Kiến Xương

 

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Quang Trung - Quang Hưng - Bình Thanh, huyện Kiến Xương

6,48

Quang Trung, Minh Quang, Bình Thanh

Quang Trung, Minh Quang, Bình Thanh

Mở rộng đường An Bồi - Thượng Hiền

0,07

 

TT. Kiến Xương

 

Cải tạo nâng cấp tuyến đường Vũ Trung - Vũ Hòa, huyện Kiến Xương (Giai đoạn 5: Từ cống Cù Là xã Vũ Hòa đến xã Vũ Thắng)

1,32

Vũ Hòa

Vũ Hòa

Cải tạo, nâng cấp đường liên xã An Bồi đi Thượng Hiền

2

 

TT KX, Thượng Hiền

 

Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Lê Lợi - Quyết Tiến - Bình Nguyên, huyện Kiến Xương

3,60

Lê Li, Bình Nguyên

Lê Lợi, Bình Nguyên

Cải tạo nâng cấp đường 457

0,6

 

Bình Minh, Đình Phùng

 

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường làng nghề Kìm - Đình Phùng, huyện Kiến Xương (đoạn từ xã Vũ Lễ đến ngã tư xã Đình Phùng)

6,60

Vũ Lễ, Thanh Tân

Vũ Lễ, Thanh Tân, Đình Phùng

Dự án neo đậu thuyền

21,9

 

Hồng Tiến

 

Cải tạo, nâng cấp đường 219 (ĐH.460) đoạn Vũ Quý - Thanh Tân, huyện Kiến Xương

6,60

Quang Lch,

Quang Lịch, Vũ Quý, Hòa Bình

Cải tạo đường liên xã Quang Trung, Minh Hưng, Quang Minh

1,1

 

Quang Trung, Minh Hưng, Quang Minh

 

Xử lý cấp bách cống ông Quýnh dê Bối Đại Thắng xã Hồng Tiến, huyện Kiến Xương

0,24

Hồng Tiến

Hồng Tiến

Cải tạo nâng cấp đường 457

2,5

 

Lê Lợi

 

Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Hòa Bình - Đình Phùng, huyện Kiến Xương

3,60

Hòa Bình, Đình Phùng

Hòa Bình, Đình Phùng

Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Nam Cao, Thượng Hiền huyện Kiến Xương đi xã Vũ Lăng, huyện Tiền Hải

1,82

 

Nam Cao, Thượng Hiền

 

Nâng cấp, cải tạo đường cứu hộ cứu nạn liên xã Bình Nguyên - An Bình - Vũ Tây, huyện Kiến Xương

1,54

An Bình, Tây Sơn

An Bình, Tây Sơn

Quỹ đất dành cho dự án quy hoạch đất giao thông toàn huyện

7,69

 

Toàn huyện

 

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường huyện Vũ Thắng - Bình Định, huyện Kiến Xương (đoạn từ UBND xã Bình Định đến cầu Đò Mèn, xã Nam Hải, huyện Tiền Hải)

3,40

Bình Định

Bình Định

 

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn liên xã Quang Bình, Quang Minh, Minh Tân, Bình Thanh, huyện Kiến Xương; giai đoạn 2: Tuyến chính đoạn từ Km0+395,7 đến Km9+315,25, tuyến nhánh 1 và đoạn từ Km9+315 đến đê Hồng Hà II (Phần điều chỉnh, bổ sung)

4,30

Minh Tân, Minh Quang, Quang Minh

Minh Tân, Minh Quang, Quang Minh

 

 

 

 

 

XIV

Đất thủy lợi

33,63

 

 

 

 

33,63

 

 

 

 

 

 

1,51

Huyện Tiền Hải

 

 

 

 

Huyện Tiền Hải

 

 

 

 

Xử lý cấp bách cống Tám Cửa tại K21+540 đê biển 6, huyện Tiền Hải (dự án 0,96 ha, đã có QH 0,25 ha)

0,71

 

Đông Minh

Mở rộng nhà máy nước sạch

1,51

 

Đông Trung

Nghị quyết phê duyệt chủ trương số 15/NQ-HĐND ngày 03/6/2020 của HĐND tỉnh

Xử lý cấp bách cống Trung Lang tại K4+130 đê cửa sông Hồng, huyện Tiền Hải

0,40

 

Nam Hồng

1,51

 

 

 

 

Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh

Xử lý cấp bách cống Bồng He tại K5 + 500 đê cửa sông Hồng (dự án 0,75 ha, đã có QH 0,35 ha)

0,40

 

Nam Hng

 

 

 

 

Nghị quyết phê duyệt chủ trương số 14/NQ-HĐND ngày 03/6/2020 của HĐND tỉnh

1,10

Huyện Thái Thụy

1,10

 

 

1,10

Huyện Thái Thụy

1,10

 

 

 

Xử lý cấp bách cống Hệ tại K16+150 đê Hữu Hóa

1,10

 

Thụy Ninh

XD đập Hồng Quỳnh trên sông Hóa

0,41

 

Hồng Dũng (được thành lập trên cơ sở nhập các xã Thụy Hồng, xã Thụy Dũng và xã Hồng Quỳnh; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Hồng Quỳnh cũ)

Nghị quyết phê duyệt chủ trương số 21/NQ-HĐND ngày 26/5/2020 của HĐND tỉnh

 

 

 

 

Công trình thủy lợi (dạng tuyến)

0,69

 

Thái Dương

6,42

Huyện Hưng Hà

 

 

 

 

Huyện Hưng

 

 

 

 

Xử lý cấp bách kè Thanh Nga

2,47

 

Độc Lập

6,42

Dự án thủy lợi nội đồng

2,47

 

Các xã trong huyện

 

Dự án nâng cấp các công trình hộ bờ chống sạt lở, bảo vệ các tuyến đê sông trọng điểm tỉnh Thái Bình

1,50

 

Tiến Đức

Đường hành lang chân đê K139+900 - K141+950 đê Hồng Hà I

1,03

 

Tiền Đức

Nghị quyết phê duyệt chủ trương số 18/NQ-HĐND ngày 26/5/2020 của HĐND tỉnh

Dự án đê điều thường xuyên năm 2020 tỉnh Thái Bình

2,00

 

Canh Tân

Nâng cấp hệ thống đê tả Trà Lý từ K0 đến K42, giai đoạn 2 nâng cấp đê tả Trà Lý từ K6+600 đến K17+600 và một số công trình tuyến

2,92

 

Canh Tân

 

 

Công trình xử lý cấp bách kè Đào Thành, đê Hữu Luộc huyện Hưng Hà đoạn K3+700 đến K4+100

0,45

 

Canh Tân

 

 

 

 

 

Quyết định số 3877/QĐ- UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình

 

3,40

Huyện Vũ Thư

 

 

 

3,40

Huyện Vũ Thư

 

 

 

 

Nâng cấp các công trình hộ bờ chống sạt lở, bảo vệ các tuyến đê sông trọng điểm tỉnh Thái Bình

0,75

 

Việt Hùng

Xử lý cấp bách đê hữu Trà Lý, đoạn từ K20+000 đến K22+400

0,28

 

Tân Phong

 

Nâng cấp đê hữu Trà Lý, đoạn từ K13+000 đến K16+200

1,90

 

Phúc Thành

Quy hoạch đất thủy lợi

3,00

 

Xuân Hòa

Nghị quyết phê duyệt chủ trương số 22/NQ-HĐND ngày 26/5/2020 của HĐND tỉnh

Xử lý cấp bách kè Duy Nhất, đoạn từ K7+100 đến K7+850 đê tuyến 1 huyện Vũ Thư

0,75

 

Duy Nhất

Quy hoạch đất thủy lợi

0,12

 

Vũ Vân

 

19,55

Huyện Kiến Xương

 

 

 

19,55

Huyện Kiến Xương

 

 

 

 

Xử lý cấp bách cống Cú tại Km37+300 đê hữu Trà Lý

1,50

 

An Bình, Quốc Tuấn

Dự án tu bổ đê điều thường xuyên 2019-2020

4,20

 

 

Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 03/4/2020 của UBND tỉnh

Nâng cấp tuyến đê tuyến 1 Bình Thanh, Bình Định, Hồng Tiến (triền đê Hồng Hà II)

18,05

 

Bình Thanh, Bình Định, Hồng Tiến

Nâng cấp đê biển kết hợp giao thông tỉnh Thái Bình

5,20

 

 

 

 

 

 

 

Dự án quy hoạch đất thủy lợi toàn huyện

10,15

 

Toàn huyện

 

 

Huyện Đông Hưng

 

 

 

 

Huyện Đông Hưng

 

 

 

 

 

Xử lý cấp bách cống Đồng Bàn tại K20+350 đê Tả Trà Lý

1,55

 

Trọng Quan

1,65

Thủy lợi nội đồng

1,65

 

Các xã trong huyện

Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh

 

Xử lý cấp bách đê Tả Trà Lý đoạn từ K34+600 đến K39+500

0,10

 

Đông Hoàng, Đông Quang, Đông Á

 

 

 

 

 

 

XV

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,33

 

 

 

 

1,33

 

 

 

 

 

 

1,33

Huyện Thái Thụy

 

 

 

1,33

Huyện Thái Thụy

 

 

 

 

Mở rộng nhà máy sản xuất gạch không nung Phú Thọ

1,33

Nhị Đoạn

Thái Thọ

QH bãi sản xuất VLXD gốm sứ tại xã Thụy Dũng

1,33

 

Hồng Dũng (được thành lập trên cơ sở nhập các xã Thụy Hồng, xã Thụy Dũng và xã Hồng Quỳnh; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Dũng cũ)

Điều chỉnh đủ diện tích dự án đã được UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận đầu tư số 08121000472 ngày 23/01/2015

XVI

Đất cơ sở thể dục thể thao

35,45

 

 

 

 

35,45

 

 

 

 

 

 

0,45

Huyện Đông Hưng

 

 

 

0,45

Huyện Đông Hưng

 

 

 

 

Sân thể thao

0,45

 

Đông Hợp

Sân thể thao

0,15

Thôn Phương Đài

Đông Dương

Bổ sung phù hợp với quy hoạch chi tiết khu dân cư đô thị phía Tây Quốc lộ 10 đã được UBND tỉnh giao đất xây dựng KDC-ĐT

 

 

 

 

Sân thể thao

0,3

Thôn Quốc Dương

Phú Châu

 

35

Huyện Hưng Hà

 

 

 

35

Huyện Hưng Hà

 

 

 

 

Dự án Đầu tư xây dựng Khu du lịch sinh thái văn hóa thể thao săn Golf và đô thị Long Hưng

35

 

Hồng Minh, Chí Hòa

Dự án Sân golf quốc tế và dịch vụ cao cấp tại bãi Tam Tinh

35

 

Tiến Đức, Tân Lễ, TT. Hưng Nhân

Theo ý kiến của đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp nghe quy hoạch sân Golf Long Hưng ngày 20/5/2020, việc quy hoạch sân gôn tại bãi Tam Tinh không khả thi, chuyển diện tích này cho quy hoạch sân tại xã Hồng Minh (dự kiến 114 ha cho 27 lỗ; sân 01 85,5 ha 18 lỗ và sân 02 diện tích 28,5 ha 09 lỗ)

XVII

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1,59

 

 

 

 

1,59

 

 

 

 

 

 

1,59

Huyện Quỳnh Phụ

 

 

 

1,59

Huyện Quỳnh Phụ

 

 

 

 

QH nghĩa trang kiểu mẫu

1,41

Bương Hạ

Quỳnh Ngọc

QH nghĩa trang

1,41

 

An Đồng

 

QH nghĩa trang

0,18

Bương Thượng

Quỳnh Ngọc

QH nghĩa trang

0,18

 

An Đng

 

XVIII

Đất công trình năng lượng

0,36

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

0,36

Huyện Quỳnh Phụ

 

 

 

0,36

Huyện Quỳnh Phụ

 

 

 

 

Dịch chuyển đường điện qua KCN ThaCo

0,36

 

huyện Quỳnh Phụ

Đất công trình năng lượng

0,36

 

An Ninh

 

XIX

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,17

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

0,17

Huyện Quỳnh Phụ

 

 

 

0,17

Huyện Quỳnh Phụ

 

 

 

 

QH trạm y tế xã Quỳnh Bảo

0,17

Đông Hồng

Quỳnh Bảo

Đất cơ sở y tế huyện Quỳnh Phụ

0,17

 

An Tràng

 

XX

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,06

 

 

 

 

1,06

 

 

 

 

 

 

1,06

Huyện Quỳnh Phụ

 

 

 

1,06

Huyện Quỳnh Phụ

 

 

 

 

QH trụ sở UBND xã Châu Sơn

1,06

Thượng Thọ

Châu Sơn (được thành lập trên cơ sở nhập xã Quỳnh Châu và xã Quỳnh Sơn)

Quy hoạch trụ sở

1,06

 

Châu Sơn (được thành lập trên cơ sở nhập xã Quỳnh Châu và xã Quỳnh Sơn; chỉ tiêu thuộc xã Quỳnh Sơn cũ)

 

 

PHỤ LỤC 2:

BIỂU DANH MỤC DỰ ÁN CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 2324/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2020

Diện tích (ha)

Địa điểm thực hiện (xứ đồng, thôn, xóm)

(xã, phường, thị trấn)

I

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

1

Thành ph Thái Bình

 

 

 

1.1

Mở rộng thư viện khoa học tổng hợp tỉnh

0,28

 

Đề Thám

II

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

1

Huyện Thái Thụy

 

 

 

1.1

QH khu dân cư

3,00

Mai Diêm

TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hà cũ)

1.2

QH đất ở xã hội (chuyển mục đích)

0,80

Đồng Miếu

TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hà cũ)

1.3

QH khu tái định cư đường bộ ven biển

1,47

Ngoại Trình

TT Diêm Điền (xã Thụy Hà và xã Thụy Lương nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Thụy Hà cũ)

2

Huyện Đông Hưng

 

 

 

2.1

Quy hoạch khu dân cư kiểu mẫu

3,40

 

An Châu

2.2

Quy hoạch khu dân cư kiểu mẫu

4,60

 

Đông Phương

III

Đất ở tại đô thị

 

 

 

1

Huyện Tiền Hải

 

 

 

1,1

Quy hoạch dân cư (tạo nguồn làm đường số 4 khu công nghiệp kéo dài đến cảng trà lý)

9,88

 

TT Tiền Hải (xã Tây Sơn và xã Tây An nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Tây sơn cũ)

IV

Đất khu công nghiệp

 

 

 

1

Huyện Quỳnh Phụ

 

 

 

1.1

KCN Cầu Nghìn

26,40

 

TT An Bài

2

Huyện Thái Thụy

 

 

 

2.1

Khu công nghiệp Liên Hà Thái

88,20

 

Thụy Liên, TT Diêm Điền

3

Huyện Tiền Hải

 

 

 

3.1

Khu công nghiệp - đô thị - dịch vụ Hải Long

80,00

 

Đông Trà

V

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

1

Huyện Tiền Hải

 

 

 

1.1

CCN Nam Hà

4,80

 

Nam Hà

2

Huyện Kiến Xương

 

 

 

2.1

CCN Trung

5,00

 

TT Kiến Xương (được thành lập trên cơ sở nhập TT Thanh Nê và xã An Bồi; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc TT Thanh Nê cũ)

3

Huyện Thái Thụy

 

 

 

3.1

CCN Thái Dương

9,70

 

Thái Sơn, Thái Dương

4

Huyện Đông Hưng

 

 

 

4.1

CCN Đô Lương

6,00

 

Đô Lương

4.2

CCN Đông La

7,00

 

Đông La

4.3

CCN Xuân Động

5,00

 

Đông Xuân, Đông Động

VI

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

 

 

 

1

Huyện Thái Thụy

 

 

 

1.1

Quy hoạch công viên

3,16

Bích Đoài

Thái Nguyên

VII

Đất an ninh

 

 

 

1

Huyện Tiền Hải

 

 

 

1.1

Xây dựng trụ sở công an thị trấn Tiền Hải

0,20

 

Tây Giang

VIII

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

1

Huyện Tiền Hải

 

 

 

1.1

Công trình hạ tầng khu thương mại dịch vụ

5,02

 

Nam Phú

1.2

Công trình hạ tầng khu thương mại dịch vụ (khu công nghiệp đô thị, dịch vụ Hải Long)

5,88

 

Đông Trà (xã Đông Hải nhập vào; chỉ tiêu sử dụng đất thuộc xã Đông Hải cũ)

1.3

Công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ công nghiệp (Đất dịch vụ phục vụ công nghiệp)

4,16

 

Đông Lâm

1.4

Công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ công nghiệp (Đất dịch vụ phục vụ công nghiệp)

3,17

 

Nam Cường

2

Huyện Thái Thụy

 

 

 

2.1

Cửa hàng xăng dầu, kinh doanh dịch vụ tổng hợp Hải Hà

2,65

 

Thụy Trường

2.2

Cửa hàng xăng dầu Thái Giang

0,11

Phát Lộc

Thái Giang

2.3

Công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ khu công nghiệp

6,00

Danh Giáo

Thái Đô

3

Huyện Vũ Thư

 

 

 

3.1

Dự án đầu tư xây dựng bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng của Công ty TNHH sản xuất và thương mại Thúy Đạt

0,55

 

Hòa Bình

4

Huyện Đông Hưng

 

 

 

4.1

Đất thương mại dịch vụ

3,80

 

Đông Phương

5

Huyện Kiến Xương

 

 

 

5.1

Đất thương mại dịch vụ (Công ty cổ phần thực phẩm nông sản Thái Bình)

0,50

Bắc Sơn

Quang Bình, Quang Lịch

5.2

Đất thương mại dịch vụ

0,44

Đại Đồng

Vũ Ninh

6

Thành phố Thái Bình

 

 

 

6.1

Đất thương mại dịch vụ

(Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu và đầu tư xây dựng Minh Khai Thái Bình)

0,83

Tổ 20

Tiền Phong

6.2

Đất thương mại dịch vụ (Công ty TNHH nhựa Phú Lâm)

0,13

Tổ 14

Tiền Phong

IX

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

1

Huyện Vũ Thư

 

 

 

1.1

Khu xử lý rác liên xã Xuân Hòa, Hiệp Hòa, Việt Hùng

6,32

 

Xuân Hòa, Việt Hùng

2

Huyện Tiền Hải

 

 

 

2.1

Khu xử lý rác thải sinh hoạt tập trung quy mô cấp huyện

7,20

 

Nam Chính

3

Huyện Quỳnh Phụ

 

 

 

3.1

Quy hoạch nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt của công ty Thành Đạt (mở rộng bãi rác Quỳnh Minh hiện có 1,10 ha)

3,89

Thôn Xuân Trạch và thôn An Ký Tây

Quỳnh Hải, Quỳnh Minh

4

Huyện Thái Thụy

 

 

 

4.1

Mở rộng bãi rác Thụy Trình (mở rộng diện tích hiện có kẹp giữa khu xử lý rác xã Thụy Dũng và nhà máy rác của Công ty Hùng Dũng xã Thụy Trình)

1,70

Bình Xuân

Thụy Trình

4.2

Xây dựng khu xử lý rác tập trung

7,99

Bình Xuân

Thụy Trình

5

Huyện Hưng Hà

 

 

 

5.1

Quy hoạch khu xử lý rác thải tập trung (mở rộng bãi rác hiện có 1.6 ha)

5,59

 

Văn Lang

X

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

1

Thành ph Thái Bình

 

 

 

1.1

Mở rộng nhà thờ họ giáo Cát Trại thuộc giáo xứ Sa Cát

0,22

T 45

Hoàng Diệu

2

Huyện Quỳnh Phụ

 

 

 

2.1

Mở rộng chùa Khánh Sơn

0,36

Đồng Ngậu

Quỳnh Giao

3

Huyện Tiền Hải

 

 

 

3.1

Mở rộng giáo xứ Thanh Châu

1,43

 

Nam Thanh

XI

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

1

Huyện Tiền Hi

 

 

 

1.1

Dự án phát triển đàn trâu bò thương phẩm theo chuỗi liên kết

15,00

 

Vũ Lăng

2

Huyện Quỳnh Phụ

 

 

 

2.1

Quy hoạch trang trại bò

8,59

Bồ Trang 3

Quỳnh Hoa

2.2

Mở rộng QH trang trại nuôi bò

3,06

An Hiệp

Quỳnh Giao

XII

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

1

Huyện Đông Hưng

 

 

 

1.1

Mở rộng đền Thái Bảo (công trình được công nhận là di tích lịch sử)

0,80

 

Hồng Việt

XIII

Đất giao thông

 

 

 

1

Huyện Tiền Hi

 

 

 

1.1

Dự án Cảng Ba Lạt

67,70

 

Nam Phú

2

Huyện Hưng Hà

 

 

 

2.1

Dự án xử lý khẩn cấp cầu Nhội qua sông 34 đoạn từ ĐT.454 đi thôn Xuân Lôi xã Hồng Minh

2,92

 

Hồng Minh

2.2

Dự án nâng cấp, cải tạo đường ĐH.70 đoạn từ đường tỉnh ĐT.452 (224 cũ) đi di tích lịch sử quốc gia đền Tiên La (T14)

2,54

 

Đoan Hùng

2.3

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường ĐH 64A đoạn từ cổng Hò xã Thống Nhất đi xã Hòa Bình

3,50

 

Thống Nhất, Hòa Bình

3

Huyện Quỳnh Phụ

 

 

 

3.1

Dự án đầu tư xây dựng cầu Vượt sông Luộc nối huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình với huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương

5,00

 

An Đồng, An Khê

3.2

Nâng cấp đường ĐT 455 (đường 216) đoạn từ quốc lộ 10 đến đường 456, giai đoạn 2 đoạn qua xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ

3,00

 

Đồng Tiến

3.3

QH đường ĐH.76 đoạn qua trung tâm xã An Thái (từ đường ĐH.73 đi ĐH.72)

1,45

 

An Thái

3.4

Đường kết nối từ khu công nghiệp ThaCo - Thái Bình đến tuyến đường ĐH.72

3,00

 

An Thái, An Ninh, An Cầu

4

Huyện Đông Hưng

 

 

 

4.1

Xây dựng cầu Mả Dài và nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ QL39 đến cầu Mả Dài xã Đông Phong

0,25

 

Đông Phong

4.2

Đầu tư xây dựng công trình đường liên xã Đồng Phú, Minh Châu

0,76

 

Đồng Phú, Minh Châu

5

Huyện Kiến Xương

 

 

 

5.1

MR Đường giao thông đi Trường bắn mới

0,50

Tiền Tuyến, Minh Đức

TT. Kiến Xương

5.2

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Quang Trung - Quang Hưng - Bình Thanh, huyện Kiến Xương

6,48

Quang Trung, Minh Quang, Bình Thanh

Quang Trung, Minh Quang, Bình Thanh

5.3

Cải tạo nâng cấp tuyến đường Vũ Trung - Vũ Hòa, huyện Kiến Xương (Giai đoạn 5: Từ Cống Cù Là xã Vũ Hòa đến xã Vũ Tháng)

1,32

Vũ Hòa

Vũ Hòa

5.4

Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Lê Lợi - Quyết Tiến - Bình Nguyên, huyện Kiến Xương

3,60

Lê Lợi, Bình Nguyên

Lê Lợi, Bình Nguyên

5.5

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường làng nghề Kìm - Đình Phùng, huyện Kiến Xương (đoạn từ xã Vũ Lễ đến ngã tư xã Đình Phùng)

6,60

Vũ Lễ, Thanh Tân, Đình Phùng

Vũ Lễ, Thanh Tân, Đình Phùng

5.6

Cải tạo, nâng cấp đường 219 (ĐH.460) đoạn Vũ Quý - Thanh Tân, huyện Kiến Xương

6,60

Quang Lịch, Vũ Quý, Hòa Bình

Quang Lịch, Vũ Quý, Hòa Bình

5.7

Xử lý cấp bách cống ông Quýnh đê Bối Đại Thắng xã Hồng Tiến, huyện Kiến Xương

0,24

Hồng Tiến

Hồng Tiến

5.8

Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Hòa Bình - Đình Phùng, huyện Kiến Xương

3,60

Hòa Bình, Đ2inh Phùng

Hòa Bình, Đình Phùng

5.9

Nâng cấp, cải tạo đường cứu hộ cứu nạn liên xã Bình Nguyên - An Bình - Vũ Tây, huyện Kiến Xương

1,54

An Bình, Tây Sơn

An Bình, Tây Sơn

5.10

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường huyện Vũ Thắng - Bình Định, huyện Kiến Xương (đoạn từ UBND xã Bình Định đến cầu Đò Mèn, xã Nam Hải, huyện Tiền Hải)

3,40

Bình Định

Bình Định

5.11

Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn liên xã Quang Bình, Quang Minh, Minh Tân, Bình Thanh, huyện Kiến Xương; giai đoạn 2: Tuyến chính đoạn từ Km0+395,7 đến Km9+315,25, tuyến nhánh 1 và đoạn từ Km9+315 đến đê Hồng Hà II (Phần điều chỉnh, bổ sung)

4,30

Minh Tân, Minh Quang, Quang Minh

Minh Tân, Minh Quang, Quang Minh

XIV

Đất thủy lợi

 

 

 

1

Huyện Tiền Hải

 

 

 

1.1

Xử lý cấp bách cống Tám Cửa tại K21+540 đê biển 6, huyện Tiền Hải (dự án 0,96 ha, đã có QH 0,25 ha)

0,71

 

Đông Minh

1.2

Xử lý cấp bách cống Trung Lang tại K4+130 đê cửa sông Hồng, huyện Tiền Hải

0,40

 

Nam Hồng

1.3

Xử lý cấp bách cống Bồng He tại K5 + 500 đê cửa sông Hồng (dự án 0,75 ha, đã có QH 0,35 ha)

0,40

 

Nam Hồng

2

Huyện Thái Thụy

1,10

 

 

2.1

Xử lý cấp bách cống Hệ tại K16+150 đê Hữu Hóa

1,10

 

Thụy Ninh

3

Huyện Hưng Hà

 

 

 

3.1

Xử lý cáp bách kè Thanh Nga

2,47

 

Độc Lập

3.2

Dự án nâng cấp các công trình hộ bờ chống sạt lở, bảo vệ các tuyến đê sông trọng điểm tỉnh Thái Bình

1,50

 

Tiến Đức

3.3

Dự án đê điều thường xuyên năm 2020 tỉnh Thái Bình

2,00

 

Canh Tân

3.4

Công trình xử lý cấp bách kè Đào Thành, đê Hữu Luộc huyện Hưng Hà đoạn K3+700 đến K4+100

0,45

 

Canh Tân

4

Huyện Vũ Thư

 

 

 

4.1

Nâng cấp các công trình hộ bờ chống sạt lở, bảo vệ các tuyến đê sông trọng điểm tỉnh Thái Bình

0,75

 

Việt Hùng

4.2

Nâng cấp đê hữu Trà Lý, đoạn từ K13+000 đến K16+200

1,90

 

Phúc Thành

4.3

Xử lý cấp bách kè Duy Nhất, đoạn từ K7+100 đến K7+850 dê tuyến 1 huyện Vũ Thư

0,75

 

Duy Nhất

5

Huyện Kiến Xương

 

 

 

5.1

Xử lý cấp bách Cống Cú tại Km37+300 đê hữu Trà Lý

1,50

 

An Bình, Quốc Tuấn

5.2

Nâng cấp tuyến đê tuyến 1 Bình Thanh, Bình Định, Hồng Tiến (triền đê Hồng Hà II)

18,05

 

Bình Thanh, Bình Định, Hồng Tiến

6

Huyện Đông Hưng

 

 

 

6.1

Xử lý cấp bách cống Đồng Bàn tại K20+350 đê Tả Trà Lý

1,55

 

Trọng Quan

6.2

Xử lý cấp bách đê Tả Trà Lý đoạn từ K34+600 đến K39+500

0,10

 

Đông Hoàng, Đông Quang, Đông Á

XV

Đầt cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

1

Huyện Thái Thụy

 

 

 

1.1

Mở rộng nhà máy sản xuất gạch không nung Phú Thọ

1,33

Nhị Đoạn

Thái Thọ

XVI

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

1

Huyện Đông Hưng

 

 

 

1.1

Sân thể thao

0,45

 

Đông Hợp

2

Huyện Hưng Hà

 

 

 

2.1

Dự án Đầu tư xây dựng Khu du lịch sinh thái văn hóa thể thao sân Golf và đô thị Long Hưng

35

 

Hồng Minh, Chí Hòa

XVII

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

1

Huyện Quỳnh Phụ

 

 

 

1.1

QH nghĩa trang kiểu mẫu

1,41

Bương Hạ

Quỳnh Ngọc

1.2

QH nghĩa trang

0,18

Bương Thượng

Quỳnh Ngọc

XVIII

Đất công trình năng lượng

 

 

 

1

Huyện Quỳnh Phụ

 

 

 

1.1

Dịch chuyển đường điện qua KCN ThaCo

0,36

 

huyện Quỳnh Phụ

XIX

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

1

Huyện Quỳnh Phụ

 

 

 

1.1

QH trạm y tế xã Quỳnh Bảo

0,17

Đông Hồng

Quỳnh Bảo

XX

Đất trụ xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

1

Huyện Quỳnh Phụ

 

 

 

1.1

QH trụ sở UBND xã Châu Sơn

1,06

Thượng Thọ

Châu Sơn (được thành lập trên cơ sở nhập xã Quỳnh Cháu và xã I Quỳnh Sơn)

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 2324/QĐ-UBND về phê duyệt thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

Số hiệu: 2324/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
Người ký: Đặng Trọng Thăng
Ngày ban hành: 07/08/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 2324/QĐ-UBND về phê duyệt thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…