ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 230/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 20 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh An Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 41/TTr- SKHĐT ngày 18 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực kế hoạch và đầu tư trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2025 của UBND tỉnh
An Giang)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
TT |
Tên Thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
1 |
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
2 |
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3 |
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
4 |
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
5 |
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
6 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. |
Quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
7 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. |
Quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
8 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh. |
Quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
9 |
Xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm vốn ngân sách địa phương |
Quản lý Đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
10 |
Xây dựng kế hoạch đầu tư công hằng năm vốn ngân sách địa phương |
Quản lý Đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
11 |
Đề nghị điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách Trung ương. |
Quản lý Đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
12 |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách địa phương |
Quản lý Đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
13 |
Quyết định/ Điều chỉnh chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm A thuộc thẩm quyền của HĐND cấp tỉnh. |
Quản lý Đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
14 |
Quyết định/ Điều chỉnh chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm B, nhóm C do địa phương quản lý. |
Quản lý Đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
15 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư. |
Quản lý Đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
16 |
Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) đối với dự án hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án đầu tư do địa phương quản lý. |
Sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
17 |
Phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng. |
Sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
18 |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm. |
Sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
19 |
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài. |
Sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
20 |
Lập quy hoạch tỉnh. |
Quy hoạch tỉnh |
UBND cấp tỉnh |
|
21 |
Đề nghị điều chỉnh quy hoạch tỉnh. |
Quy hoạch tỉnh |
UBND cấp tỉnh |
|
22 |
Cung cấp thông tin quy hoạch tỉnh. |
Quy hoạch tỉnh |
UBND cấp tỉnh |
|
23 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh) |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
HĐND cấp tỉnh, UBND tỉnh |
|
24 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh) |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
25 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh) |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
HĐND cấp tỉnh, UBND tỉnh |
|
26 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh) |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
27 |
Ban hành quyết định cấm tham gia hoạt động đấu thầu trong phạm vi quản lý của địa phương |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
Chủ tịch UBND tỉnh |
|
28 |
Lập, thẩm định và phê duyệt kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu cho dự án |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
UBND các cấp và các đơn vị trực thuộc |
|
29 |
Lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu. |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
UBND các cấp và các đơn vị trực thuộc |
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực kế hoạch và đầu tư trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
Số hiệu: | 230/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang |
Người ký: | Hồ Văn Mừng |
Ngày ban hành: | 20/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực kế hoạch và đầu tư trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
Chưa có Video