ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2259/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 07 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG THUỘC ĐIỀU 1, QUYẾT ĐỊNH SỐ 719/QĐ-UBND NGÀY 30/3/2016 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH KIÊN GIANG VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BỆNH XÁ QUÂN Y TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt Dự án Đầu tư xây dựng công trình Bệnh xá Quân y tỉnh Kiên Giang;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 132/TTr-SKHĐT ngày 03 tháng 10 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh một số nội dung tại Điều 1, Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh Khoản 6
Nội dung và quy mô đầu tư: Xây dựng Bệnh xá Quân y tỉnh Kiên Giang với quy mô theo kế hoạch đến năm 2020 tương đương bệnh viện hạng IV.
6.1. Quy mô đầu tư phần xây dựng:
- Xây mới khối khám và điều trị 01 trệt 02 lầu (công trình dân dụng cấp III) với tổng diện tích sàn 2.529,90m2; diện tích xây dựng 843,30m2. Chiều cao tầng trệt 4,5m; chiều cao tầng hai 3,6m và chiều cao tầng ba 3,6m. Cao trình nền trệt ± 0,00m; cao trình sân hoàn thiện - 0,45m; cao trình đỉnh mái +19,1m. Kết cấu bao che xây gạch, khung chịu lực bê tông cốt thép. Kết cấu mái bê tông cốt thép dán ngói và móng cọc bê tông cốt thép.
- Xây mới nhà đặt lò đốt rác + nhà đặt máy phát điện (công trình dân dụng cấp IV) với diện tích xây dựng 173,76m2; tổng diện tích sàn 173,76m2. Công trình gồm 01 tầng trệt cao 3,2m; cao trình nền trệt ± 0,00m; cao trình sân hoàn thiện - 0,15m; cao trình đỉnh mái + 4,44m. Kết cấu bao che xây gạch, khung chịu lực bê tông cốt thép, kết cấu mái lợp tôn, móng đơn bê tông cốt thép.
- Xây mới hệ thống xử lý nước thải (thoát nước thải, thoát nước mưa và cấp thoát nước sinh hoạt), trong đó:
+ Bố trí hệ thống thoát nước thải (công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV) được thu gom về hệ thống xử lý nước của Bệnh xá Quân y tỉnh.
+ Bố trí hệ thống thoát nước mưa (công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV) với hướng thoát nước mưa theo hệ thống các hố ga và cống thoát nước của khu vực. Sử dụng ống PVC D200 kết hợp rãnh B300 hiện hữu và B300 xây mới.
+ Hệ thống thoát nước sinh hoạt (công trình hạ tầng kỹ thuật cấp III): Xử lý tại bể tự hoại thu gom về hệ thống xử lý nước thải thoát theo hệ thống hố ga và cống thoát nước thải của khu vực, sử dụng ống PVC D250 mới và cũ.
+ Hệ thống cấp nước sinh hoạt (công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV): Nguồn nước được lấy từ đường ống cấp nước Rạch Giá được kết nối từ tuyến cấp nước trên đường Lâm Quang Ky. Tổng nhu cầu sử dụng nước 130m3/ngày đêm. Sử dụng ống cấp nước bằng ống uPVC các loại.
- Xây mới nhà xe (nhà xe nhân viên, nhà xe cứu thương), trong đó:
+ Xây mới nhà xe (công trình dân dụng cấp IV) với diện tích xây dựng 34m2; tổng diện tích sàn 34m2. Công trình gồm 01 tầng trệt cao 2,3m; cao trình nền trệt ±0,00m; cao trình sân hoàn thiện -0,15m; cao trình đỉnh mái +3,3m. Khung chịu lực bằng thép, kết cấu mái lợp tôn, móng đơn bê tông cốt thép.
+ Xây mới nhà xe cứu thương (công trình dân dụng cấp IV) với diện tích xây dựng 36m2; tổng diện tích sàn 36m2. Công trình gồm 01 tầng trệt cao 3,2m; cao trình nền trệt ± 0,00m; cao trình sân hoàn thiện -0,15m; cao trình đỉnh mái +4,44m. Kết cấu bao che xây gạch, khung chịu lực bê tông cốt thép, kết cấu mái lợp tôn, móng đơn bê tông cốt thép.
- Xây mới sân nền, công viên (hệ thống chiếu sáng công cộng, cấp điện tổng thể, công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV) với diện tích 357,54m2, kết cấu bê tông cốt thép đá 1x2 mác 200 dày 100mm trên tấm ni lông trắng lót nền và lớp cát tôn nền đầm chặt K≥0,95 trên nền đất tự nhiên. Bố trí hệ thống chiếu sáng công cộng trong khu vực dự án, sử dụng trụ đèn 01 cần cao 9m và sử dụng bóng đèn sodium tiết kiệm năng lượng cho hệ thống chiếu sáng công cộng. Bố trí hệ thống cấp điện tổng thể (công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV) với nguồn cấp điện được đấu nối với hệ thống điện lưới quốc gia dọc đường Đống Đa, thông qua một trạm biến áp 630KVA với tổng công suất cấp điện 627,3KVA.
- Xây mới cổng, hàng rào (công trình dân dụng cấp IV), trong đó:
+ Xây cổng chính (một cổng) chiều rộng 6m, sử dụng cửa sắt tự đẩy. Xây nhà bảo vệ với diện tích 10,89m2; tổng diện tích sàn 10,89m2. Công trình gồm 01 tầng trệt cao 3,3m; cao trình nền trệt ± 0,00m; cao trình sân hoàn thiện - 0,15m; cao trình đỉnh mái +3,9m. Kết cấu bao che xây gạch, khung chịu lực bê tông cốt thép, kết cấu mái bê tông cốt thép, móng đơn bê tông cốt thép.
+ Xây hàng rào với chiều dài 150,75m (trong đó xây mới 100,5m và cải tạo sửa chữa 50,25m) với cao độ đỉnh cột 2,5m. Kết cấu (cột, dầm, giằng) bê tông cốt thép, hàng rào xây gạch, kết cấu móng đơn.
- Xây mới bể nước ngầm 57,5m3 để phục vụ cho công tác phòng cháy chữa cháy (công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV) với diện tích 25,2m2. Kết cấu thành, đáy, bể bằng bê tông cốt thép; đáy bể có gia cố cừ tràm mật độ 25 cây/m2.
- Nâng cấp sân nền (san lấp mặt bằng) với khối lượng 1.341,902m3.
6.2. Quy mô đầu tư thiết bị: Theo bảng tổng hợp danh mục thiết bị đính kèm.
2. Điều chỉnh Khoản 9
Loại và cấp công trình: Công trình dân dụng cấp III (tính cho hạng mục công trình chính).
3. Điều chỉnh Khoản 11
Tổng mức đầu tư: 84.583.017.900 đồng.
Trong đó:
- Chi phí xây dựng: 32.703.487.240 đồng.
- Chi phí thiết bị: 37.641.029.278 đồng.
- Chi phí quản lý dự án: 1.163.242.505 đồng.
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: 3.145.036.320 đồng.
- Chi phí khác: 978.231.675 đồng.
- Chi phí dự phòng: 8.951.990.882 đồng.
4. Các nội dung khác: Thực hiện theo Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Chủ đầu tư (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh) có trách nhiệm phối hợp với các ngành có liên quan, tổ chức triển khai thực hiện dự án theo Luật Xây dựng, Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư công, đảm bảo trình tự xây dựng cơ bản và các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THIẾT
BỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BỆNH XÁ QUÂN Y TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10
năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
Stt |
Tên và loại thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Máy thở |
Cái |
02 |
2 |
Monitor theo dõi 05 thông số |
Cái |
03 |
3 |
Giường cấp cứu hồi sức |
Cái |
04 |
4 |
Bơm tiêm điện |
Cái |
04 |
5 |
Bộ khám điều trị RHM + ghế + lấy cao răng bằng siêu âm |
Bộ |
01 |
6 |
Bộ tiểu phẫu |
Bộ |
02 |
7 |
Nồi hấp tiệt trùng 500 lít |
Cái |
01 |
8 |
Bộ khám phụ khoa |
Bộ |
02 |
9 |
Bộ đỡ đẻ |
Bộ |
02 |
10 |
Bộ hút thai |
Bộ |
01 |
11 |
Máy siêu âm 4D |
Cái |
01 |
12 |
Máy hút dịch cho trẻ sơ sinh |
Cái |
01 |
13 |
Lồng làm ấm trẻ sơ sinh |
Cái |
02 |
14 |
Tủ lạnh trữ máu ≥ 120 lít |
Cái |
01 |
15 |
Máy chụp citi |
Cái |
01 |
16 |
Máy phân tích huyết học tự động ≥ 22 thông số |
Cái |
01 |
17 |
Máy rửa phim X-quang tự động ≥ 90 phim/giờ |
Cái |
01 |
18 |
Máy nội soi Olympus |
Cái |
01 |
19 |
Máy rửa dụng cụ hơi nước chạy điện |
Cái |
01 |
20 |
Tủ an toàn sinh học |
Cái |
01 |
21 |
Tủ lạnh 250 lít |
Cái |
02 |
22 |
Hệ thống mạng tin học, bao gồm: |
Hệ thống |
01 |
- Máy chủ HP Proliant Ph38P Gen 8 (hoặc tương đương) |
Cái |
02 |
|
- Máy tính Gigabyte (hoặc tương đương) |
Cái |
40 |
|
- Máy in Canon 3000 (hoặc tương đương) |
Cái |
40 |
|
- Máy in màu Canon Pixma Mx 897 (hoặc tương đương) |
Cái |
01 |
|
- Hub + Switch (D-Link 24 Port, hoặc tương đương) |
Cái |
06 |
|
- Cáp Rj45 |
Thùng |
05 |
|
- Đầu cáp |
Hộp |
02 |
|
23 |
Bộ bàn ghế làm việc |
Bộ |
30 |
24 |
Bộ bàn ghế giao ban |
Bộ |
03 |
25 |
Bàn hội trường |
Cái |
10 |
26 |
Ghế hội trường |
Cái |
30 |
27 |
Máy photo copy |
Cái |
01 |
28 |
Tủ đựng hồ sơ |
Cái |
30 |
29 |
Tủ đầu giường Inox |
Cái |
30 |
30 |
Tủ đựng thuốc |
Cái |
10 |
31 |
Giường bệnh inox + nệm |
Cái |
20 |
32 |
Giường trực |
Cái |
06 |
33 |
Bàn sanh |
Cái |
02 |
34 |
Kệ đựng hồ sơ, tài liệu |
Cái |
10 |
35 |
Ghế ngồi đợi băng 04 cái inox |
Băng |
08 |
36 |
Xe đẩy cấp phát thuốc |
Cái |
06 |
37 |
Xe đẩy dụng cụ |
Cái |
05 |
38 |
Xe đẩy đồ vải |
Cái |
05 |
39 |
Xe cứu thương kèm theo thiết bị cấp cứu |
Chiếc |
01 |
40 |
Xe ngồi đẩy bệnh nhân |
Cái |
03 |
41 |
Xe đẩy bệnh nhân nằm |
Cái |
03 |
42 |
Thang máy |
Cái |
01 |
43 |
Máy phát điện dự phòng |
Cái |
01 |
44 |
Thiết bị văn phòng, dự trù bổ sung (tt) |
Bộ |
01 |
Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Điều 1, Quyết định 719/QĐ-UBND phê duyệt Dự án Đầu tư xây dựng công trình Bệnh xá Quân y tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 2259/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký: | Mai Anh Nhịn |
Ngày ban hành: | 07/10/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Điều 1, Quyết định 719/QĐ-UBND phê duyệt Dự án Đầu tư xây dựng công trình Bệnh xá Quân y tỉnh Kiên Giang
Chưa có Video