ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2215/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 24 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019; Luật Giao dịch điện tử năm 2005; Luật Công nghệ thông tin năm 2006;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ; kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2916/QĐ-BKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 77/TTr-SKHĐT ngày 10/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này:
- Danh mục 31 (ba mươi mốt) Dịch vụ công trực tuyến toàn trình cấp huyện; 72 (bảy mươi hai) Dịch vụ công trực tuyến toàn trình cấp tỉnh thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư (có Phụ lục I kèm theo).
- Danh mục 33 (ba mươi ba) Dịch vụ công trực tuyến một phần cấp tỉnh thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư (có Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện, thành phố rà soát, xây dựng quy trình điện tử trong xử lý hồ sơ dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 30/12/2024 để cập nhật lên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện rà soát, kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình).
STT |
MÃ TTHC |
TÊN THỦ TỤC |
|
I |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH (CẤP HUYỆN): 31 TTHC |
||
|
1. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh |
||
1 |
1 |
1.001612.000.00.00.H54 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
2 |
2 |
2.000720.000.00.00.H54 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
3 |
3 |
1.001570.000.00.00.H54 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
4 |
4 |
1.001266.000.00.00.H54 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
5 |
5 |
2.000575.000.00.00.H54 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
2. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác, Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã |
||
6 |
1 |
1.005280.000.00.00.H54 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
7 |
2 |
2.002123.000.00.00.H54 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
8 |
3 |
1.005277.000.00.00.H54 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
9 |
4 |
1.005378.000.00.00.H54 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
10 |
5 |
2.001973.000.00.00.H54 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
11 |
6 |
1.004982.000.00.00.H54 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
12 |
7 |
1.004979.000.00.00.H54 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; |
13 |
8 |
2.001958.000.00.00.H54 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
14 |
9 |
1.005377.000.00.00.H54 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
15 |
10 |
1.005010.000.00.00.H54 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
16 |
11 |
1.004901.000.00.00.H54 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
17 |
12 |
2.002635.000.00.00.H54 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
18 |
13 |
2.002636.000.00.00.H54 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
19 |
14 |
2.002637.000.00.00.H54 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
20 |
15 |
2.002638.000.00.00.H54 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
21 |
16 |
2.002639.000.00.00.H54 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
22 |
17 |
2.002640.000.00.00.H54 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
23 |
18 |
2.002641.000.00.00.H54 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
24 |
19 |
2.002642.000.00.00.H54 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
25 |
20 |
2.002643.000.00.00.H54 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
26 |
21 |
2.002644.000.00.00.H54 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
27 |
22 |
2.002645.000.00.00.H54 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
28 |
23 |
2.002646.000.00.00.H54 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
29 |
24 |
2.002648.000.00.00.H54 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
30 |
25 |
2.002649.000.00.00.H54 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
31 |
26 |
2.002650.000.00.00.H54 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
II |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH (CẤP TỈNH): 72 TTHC |
||
|
1. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
||
1 |
1 |
2.001610.000.00.00.H54 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
2 |
2 |
2.001583.000.00.00.H54 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
3 |
3 |
2.001199.000.00.00.H54 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
4 |
4 |
2.002043.000.00.00.H54 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
5 |
5 |
2.002042.000.00.00.H54 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
6 |
6 |
2.002041.000.00.00.H54 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
7 |
7 |
1.005169.000.00.00.H54 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
8 |
8 |
2.002011.000.00.00.H54 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
9 |
9 |
2.002010.000.00.00.H54 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
10 |
10 |
2.002009.000.00.00.H54 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
11 |
11 |
2.002008.000.00.00.H54 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
12 |
12 |
1.005114.000.00.00.H54 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
13 |
13 |
2.002000.000.00.00.H54 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
14 |
14 |
2.001993.000.00.00.H54 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
15 |
15 |
2.002069.000.00.00.H54 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
16 |
16 |
2.002075.000.00.00.H54 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
17 |
17 |
2.002072.000.00.00.H54 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
18 |
18 |
2.002045.000.00.00.H54 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
19 |
19 |
1.010026.000.00.00.H54 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
20 |
20 |
2.002085.000.00.00.H54 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
21 |
21 |
2.002083.000.00.00.H54 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
22 |
22 |
2.002059.000.00.00.H54 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
23 |
23 |
2.002060.000.00.00.H54 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
24 |
24 |
2.002057.000.00.00.H54 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
25 |
25 |
2.002032.000.00.00.H54 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
26 |
26 |
2.002033.000.00.00.H54 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
27 |
27 |
1.010027.000.00.00.H54 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
28 |
28 |
2.002018.000.00.00.H54 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
29 |
29 |
2.002017.000.00.00.H54 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
30 |
30 |
2.002023.000.00.00.H54 |
Giải thể doanh nghiệp |
31 |
31 |
2.002022.000.00.00.H54 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
32 |
32 |
2.002016.000.00.00.H54 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
33 |
33 |
1.010030.000.00.00.H54 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
34 |
34 |
1.010031.000.00.00.H54 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
35 |
35 |
1.010010.000.00.00.H54 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
36 |
36 |
1.010023.000.00.00.H54 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
37 |
37 |
2.001996.000.00.00.H54 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
38 |
38 |
2.002044.000.00.00.H54 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
39 |
39 |
2.001992.000.00.00.H54 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
40 |
40 |
2.001954.000.00.00.H54 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
41 |
41 |
2.002070.000.00.00.H54 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
42 |
42 |
2.002031.000.00.00.H54 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
43 |
43 |
1.005176.000.00.00.H54 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
44 |
44 |
2.002034.000.00.00.H54 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
45 |
45 |
2.002015.000.00.00.H54 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
46 |
46 |
2.002029.000.00.00.H54 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
47 |
47 |
2.002020.000.00.00.H54 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
48 |
48 |
2.000368.000.00.00.H54 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
49 |
49 |
2.000416.000.00.00.H54 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
50 |
50 |
2.000375.000.00.00.H54 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
51 |
51 |
1.010029.000.00.00.H54 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
|
2. Lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp |
||
52 |
1 |
2.002665.000.00.00.H54 |
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
53 |
2 |
2.002666.000.00.00.H54 |
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV |
54 |
3 |
2.002667.000.00.00.H54 |
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi |
|
3. Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
||
55 |
1 |
2.000024.000.00.00.H54 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
56 |
2 |
1.000016.000.00.00.H54 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
57 |
3 |
2.000005.000.00.00.H54 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
58 |
4 |
2.002005.000.00.00.H54 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
59 |
5 |
2.002004.000.00.00.H54 |
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
60 |
2 |
2.001999.000.00.00.H54 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
|
|
4. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
|
61 |
15 |
1.009664.000.00.00.H54 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
62 |
18 |
1.009665.000.00.00.H54 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
63 |
19 |
1.009671.000.00.00.H54 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
5. Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
||
64 |
1 |
2.002551.000.00.00.H54 |
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
65 |
2 |
2.001991.000.00.00.H54 |
Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) |
66 |
3 |
2.002053.000.00.00.H54 |
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
67 |
4 |
2.002050.000.00.00.H54 |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm |
68 |
5 |
1.008423.000.00.00.H54 |
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
69 |
6 |
2.002058.000.00.00.H54 |
Xác nhận chuyên gia |
70 |
7 |
2.002333.000.00.00.H54 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
71 |
8 |
2.002334.000.00.00.H54 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
72 |
9 |
2.002335.000.00.00.H54 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
STT |
MÃ TTHC |
TÊN THỦ TỤC |
|
I |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN (CẤP TỈNH): 33 TTHC |
||
|
1. Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
||
1 |
1 |
1.009491.000.00.00.H54 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
2 |
2 |
1.009492.000.00.00.H54 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
3 |
3 |
1.009493.000.00.00.H54 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
4 |
4 |
1.009494.000.00.00.H54 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
|
2. Lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
||
5 |
1 |
2.002664.000.00.00.H54 |
Công bố dự án đầu tư có sử dụng đất đối với án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất |
6 |
2 |
2.002603.000.00.00.H54 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất |
|
3. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
||
7 |
1 |
1.009642.000.00.00.H54 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
8 |
2 |
1.009644.000.00.00.H54 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
9 |
3 |
1.009645.000.00.00.H54 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
10 |
4 |
1.009646.000.00.00.H54 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
11 |
5 |
1.009647.000.00.00.H54 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc điện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
12 |
6 |
1.009649.000.00.00.H54 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
13 |
7 |
1.009650.000.00.00.H54 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
14 |
8 |
1.009652.000.00.00.H54 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
15 |
9 |
1.009653.000.00.00.H54 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
16 |
10 |
1.009654.000.00.00.H54 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
17 |
11 |
1.009655.000.00.00.H54 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
18 |
12 |
1.009656.000.00.00.H54 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
19 |
13 |
1.009657.000.00.00.H54 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
20 |
14 |
1.009659.000.00.00.H54 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
21 |
15 |
1.009661.000.00.00.H54 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
22 |
16 |
1.009662.000.00.00.H54 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
23 |
17 |
1.009729.000.00.00.H54 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
24 |
18 |
1.009731.000.00.00.H54 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
25 |
19 |
1.009736.000.00.00.H54 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
4. Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
||
26 |
1 |
2.000529.000.00.00.H54 |
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập |
27 |
2 |
2.001061.000.00.00.H54 |
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
28 |
3 |
2.001025.000.00.00.H54 |
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
29 |
4 |
1.002395.000.00.00.H54 |
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
30 |
5 |
2.001021.000.00.00.H54 |
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
|
5. Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
||
31 |
1 |
2.002418.000.00.00.H54 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
|
6. Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
||
32 |
1 |
2.000765.000.00.00.H54 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
33 |
2 |
2.000746.000.00.00.H54 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 2215/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 24/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc lĩnh vực kế hoạch và đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Chưa có Video