ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2191/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 07 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố, niêm yết TTHC và báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát TTHC;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này thay thế các Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 05/6/2013, Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 14/7/2015 của UBND tỉnh và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2191/QĐ-UBND, ngày 07 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục TTHC ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
A. Danh mục TTHC ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ |
|
01 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
02 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
03 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
04 |
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
05 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư. |
|
06 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi hỗ trợ đầu tư và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư |
|
07 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
08 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
09 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
10 |
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
11 |
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
12 |
Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
13 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư khi chuyển nhượng dự án đầu tư và thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
|
14 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định tòa án, trọng tài |
|
15 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
16 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư trường hợp nhà đầu tư quyết định chấm dứt hoạt động của dự án |
|
17 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư trường hợp chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo các điều kiện quy định trong hợp đồng, điều lệ doanh nghiệp hoặc hết thời hạn hoạt động của dự án đầu tư |
|
18 |
Thủ tục giãn tiến độ đầu tư |
|
19 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
20 |
Thủ tục Đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
|
21 |
Thủ tục Hiệu đính thông tin trên giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
22 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
23 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
24 |
Thủ tục cung cấp thông tin về dự án đầu tư. |
|
II |
LĨNH VỰC GIẤY PHÉP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI |
|
01 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài |
|
B. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
LĨNH VỰC GIẤY PHÉP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI |
|
01 |
Thủ tục Cấp Giấy phép Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài |
|
02 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài |
|
03 |
Đổi tên Thủ tục điều chỉnh Giấy phép Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài thành “Thủ tục điều chỉnh Giấy phép Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài” |
|
04 |
Thủ tục Gia hạn cấp giấy phép Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài |
|
II |
LĨNH VỰC GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH |
|
01 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
02 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
03 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
04 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
C. Danh mục TTHC bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
I. Lĩnh vực giấy phép đủ điều kiện kinh doanh gồm 07 TTHC theo Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 14/72015.
II. Lĩnh vực đầu tư gồm 40 TTHC theo Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 05/6/2013.
- Lĩnh vực Cấp giấy chứng nhận đầu tư: 23 TTHC
- Lĩnh vực điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư: 17 TTHC
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 2191/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 07/10/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2191/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
Chưa có Video