ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2040/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 20 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1961/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 153/TTr-SKHĐT ngày 15/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 8 Mục I Phần I Phụ lục I và số thứ tự số 3,4,8,11,13 Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (06 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
2 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
3 |
Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
4 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
6 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Kế hoạch và Đầu tư: KHĐT;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC;
- Quản lý đầu tư ngoài ngân sách: QLĐTNNS;
- Quyết định chấp thuận nhà đầu tư: Quyết định;
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành: Giấy chứng nhận;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: GCNĐKĐT.
1.1. Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư, nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư kèm theo tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và in giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở KHĐT. |
CCMC tại TTPVHCC |
04 giờ |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
02 giờ |
B3 |
Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng QLĐTNNS |
02 giờ |
B4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản (trả hồ sơ, xin ý kiến, thông báo, báo cáo, ….). Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng; - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý. |
Chuyên viên Phòng QLĐTNNS |
08 giờ |
B5 |
Xem xét, kiểm tra nội dung bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo GCNĐKĐT trình lãnh đạo Sở: - Nếu đồng ý: ký trình lãnh đạo Sở xem xét; - Nếu không đồng ý: chuyển lại B4. |
Lãnh đạo phòng QLĐTNNS |
04 giờ |
B6 |
Xem xét, kiểm tra nội dung Bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình lãnh đạo Sở: - Nếu đồng ý: ký duyệt GCNĐKĐT; - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý B5. |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
04 giờ |
B7 |
- Trả kết quả (thông báo/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư); - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
24 giờ |
1.2. Trường hợp thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và in giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở KHĐT. |
CCMC tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
01 ngày |
B3 |
Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS |
1/2 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản (trả hồ sơ, xin ý kiến, thông báo, báo cáo, ….). Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý. |
Chuyên viên phòng QLĐTNNS |
05 ngày |
B5 |
Xem xét, kiểm tra nội dung Bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo GCNĐKĐT trình lãnh đạo Sở: - Nếu đồng ý: ký trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại B4. |
Lãnh đạo phòng QLĐTNNS |
1,5 ngày |
B6 |
Xem xét, kiểm tra nội dung bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình lãnh đạo Sở: - Nếu đồng ý: ký duyệt GCNĐKĐT. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý B5. |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
1,5 ngày |
B7 |
- Trả kết quả (Thông báo/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư); - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày, nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở KHĐT. |
CCMC tại TTPVHCC |
04 giờ |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
04 giờ |
B3 |
Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS |
04 giờ |
B4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản (trả hồ sơ, xin ý kiến, thông báo, báo cáo, ….). Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo GCNĐKĐT trình Lãnh đạo phòng; - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý. |
Chuyên viên Phòng QLĐTNNS |
20 giờ |
B5 |
Xem xét, kiểm tra nội dung tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo GCNĐKĐT trình lãnh đạo Sở: - Nếu đồng ý: ký trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại B4. |
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS |
04 giờ |
B6 |
Xem xét, kiểm tra nội dung tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo GCNĐKĐT trình lãnh đạo Sở: - Nếu đồng ý: ký duyệt GCNĐKĐT. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý B5. |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
04 giờ |
B7 |
- Trả kết quả (Thông báo/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư); - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
40 giờ |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và in giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở KHĐT. |
CCMC tại TTPVHCC |
04 giờ |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
04 giờ |
B3 |
Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS |
04 giờ |
B4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản (trả hồ sơ, xin ý kiến, thông báo, báo cáo, ….). Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo báo cáo thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng; - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý. |
Chuyên viên phòng QLĐTNNS |
20 giờ |
B5 |
Xem xét, kiểm tra nội dung bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở: - Nếu đồng ý: ký trình lãnh đạo Sở xem xét; - Nếu không đồng ý: chuyển lại B4. |
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS |
04 giờ |
B6 |
Xem xét, kiểm tra dự thảo Báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Sở: - Nếu đồng ý: ký duyệt văn bản; - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý B5. |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
04 giờ |
B7 |
- Trả kết quả (Thông báo/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư); - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
40 giờ |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và in giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở KHĐT. |
Công chức TN&TKQ |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
01 ngày |
B3 |
Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS |
1/2 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản (trả hồ sơ, xin ý kiến, thông báo, báo cáo, ….). Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo báo cáo thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý. |
Chuyên viên Phòng QLĐTNNS |
09 ngày |
B5 |
Xem xét, kiểm tra nội dung bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Quyết định chấm dứt trình lãnh đạo Sở: - Nếu đồng ý: ký trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại B4. |
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS |
02 ngày |
B6 |
Xem xét, kiểm tra dự thảo Quyết định chấm dứt - Nếu đồng ý: ký duyệt Quyết định chấm dứt. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý B5. |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
02 ngày |
B7 |
- Trả kết quả (Thông báo/Quyết định chấm dứt). - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và in giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở KHĐT. |
CCMC tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
1/2 ngày |
B3 |
Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS |
1/2 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản (trả hồ sơ, xin ý kiến, thông báo, báo cáo, ….). Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo báo cáo thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý. |
Chuyên viên Phòng QLĐTNNS |
10,5 ngày |
B5 |
Xem xét, kiểm tra nội dung bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo GCNĐKĐT trình lãnh đạo Sở: - Nếu đồng ý: ký trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại B4. |
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS |
01 ngày |
B6 |
Xem xét, kiểm tra nội dung bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo văn bản thẩm định trình lãnh đạo Sở: - Nếu đồng ý: ký duyệt GCNĐKĐT. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý B5. |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
02 ngày |
B7 |
- Trả kết quả (Thông báo/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư); - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
6. Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và in giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở KHĐT. |
Công chức TN&TKQ |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
01 ngày |
B3 |
Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS |
1/2 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản (trả hồ sơ, xin ý kiến, thông báo, báo cáo, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành….). Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo báo cáo thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý. |
Chuyên viên Phòng QLĐTNNS |
09 ngày |
B5 |
Xem xét, kiểm tra nội dung bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành trình lãnh đạo Sở: - Nếu đồng ý: ký trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại B4. |
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS |
02 ngày |
B6 |
Xem xét, kiểm tra nội dung bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành trình Lãnh đạo Sở: - Nếu đồng ý: ký duyệt GCNDKDT. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý B5. |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
02 ngày |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết (Thông báo/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Cơ quan có liên quan; - UBND tỉnh. |
2 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
|
3 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
4 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
|
5 |
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
- Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Cơ quan có liên quan. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Kế hoạch và Đầu tư: KHĐT;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC;
- Quản lý đầu tư ngoài ngân sách: QLĐTNNS;
- Quyết định chấp thuận nhà đầu tư: Quyết định;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Giấy chứng nhận.
1. Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
2. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở KHĐT. |
CCMC tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
01 ngày |
B3 |
Phân công cho Chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS |
1/2 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản (trả hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan). |
Chuyên viên Phòng QLĐTNNS |
01 ngày |
B5 |
- Ý kiến thẩm định của các cơ quan bằng văn bản; - Tổ chức họp, khảo sát địa điểm thực hiện dự án. |
Các cơ quan liên quan |
15 ngày |
B6 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh; - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý. |
Chuyên viên Phòng QLĐTNNS |
06 ngày |
B7 |
Xem xét, kiểm tra nội dung Bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh: - Nếu đồng ý: ký trình lãnh đạo Sở KHĐT xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B6. |
Lãnh đạo phòng QLĐTNNS |
02 ngày |
B8 |
Xem xét, kiểm tra nội dung bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh: - Nếu đồng ý: ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý B7. |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
02 ngày |
B9 |
Xem xét, quyết định. |
UBND tỉnh |
07 ngày |
B10 |
- Trả kết quả; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
35 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở KHĐT. |
CCMC tại TTPVHCC |
1/2 ngày làm việc |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
1/2 ngày làm việc |
B3 |
Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS |
1/2 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản (trả hồ sơ, rà soát hồ sơ). |
Chuyên viên Phòng QLĐTNNS |
1/2 ngày làm việc |
B6 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh; - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý. |
Chuyên viên Phòng QLĐTNNS |
03 ngày |
B7 |
Xem xét, kiểm tra nội dung bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh: - Nếu đồng ý: ký trình lãnh đạo Sở KHĐT xem xét; - Nếu không đồng ý: chuyển lại B6. |
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS |
01 ngày |
B8 |
Xem xét, kiểm tra nội dung bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh: - Nếu đồng ý: ký duyệt vào văn bản liên quan; - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý B7. |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
01 ngày |
B9 |
Xem xét, quyết định. |
UBND tỉnh |
05 ngày |
B10 |
- Trả kết quả. - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
12 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày, nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở KHĐT. |
CCMC tại TTPVHCC |
1/2 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
01 ngày |
B3 |
Phân công cho Chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS |
1/2 ngày |
B4 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản (trả hồ sơ, xin ý kiến, Văn bản thông báo ….). |
Chuyên viên Phòng QLĐTNNS |
01 ngày |
B5 |
Ý kiến thẩm định của các cơ quan bằng văn bản |
Các cơ quan liên quan |
07 ngày |
B6 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở; - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý. |
Chuyên viên Phòng QLĐTNNS |
02 ngày |
B7 |
Xem xét, kiểm tra nội dung bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở: - Nếu đồng ý: ký trình lãnh đạo Sở xem xét; - Nếu không đồng ý: chuyển lại B6. |
Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS |
01 ngày |
B8 |
Xem xét, kiểm tra nội dung Bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Văn bản thông báo trình Lãnh đạo Sở: - Nếu đồng ý: lý duyệt Văn bản thông báo; - Nếu không đồng ý: chuyển lại Lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý B7. |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
02 ngày |
B9 |
- Trả kết quả; - Thống kê, theo dõi. |
Công chức TN&TKQ |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 2040/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 20/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
Chưa có Video