Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1460/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 30 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định ny Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có danh mục kèm theo).

Điều 2. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- N Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Tnh ủy;
- Lnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT, PVHCC.

CHỦ TỊCH




Ng
uyễn Văn Sơn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(kèm theo Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2019 củay ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Mã TTHC và số thứ tự TTHC tại Quyết định công bố

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật

Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý cho việc sửa đổi, bổ sung

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

Lĩnh vực: hợp tác xã

1

BKH-HGI-271942

Số TT 01, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc qua dịch vbưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Tri, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

300.000đ/01 lần

Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH 13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP);

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 ca Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác x(Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT);

- Thông số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều ca Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác x và chế độ báo cáo tình hình hot động của hợp tác x (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT).

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

2

BKH-HGI-271943

Số TT: 02, mc III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngy 16/7/2018

Đăng kthành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh H Giang).

30.000đ/01 lần

- Luật Hợp tác x;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT.

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

3

BKH-HGl-271944

Số TT- 03, mc III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

30.000đ/01 lần

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

4

BKH-HGI-271954

Số TT: 13, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác x

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

30.000đ/01 lần

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

5

BKH-HGI-271945

Số TT: 4, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

30.000đ/01 lần

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

6

BKH-HG1-271946

Số TT: 5, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác x tách

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

30.000đ/01 lần

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

7

BKH-HGI-271947

Số TT: 6, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xhợp nhất

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

30.000đ/01 lần

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

8

BKH-HGI-271948

Số TT: 7, mc III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Đăng kkhi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

30.000đ/01 lần

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch Đầu tư

9

BKH-HGI-272072

Số TT: 8,9,10,11,  mc III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác x, giấy chứng nhận đăng k chi nhnh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác x (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

30.000đ/01 lần

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

10

BKH-HGI-271953

Số TT: 12, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác x

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

Không

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

11

BKH-HGI-271955

Số TT: 14, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Thông báo thay đổi nội dung đăng kliên hiệp hợp tác x

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

30.000đ/01 lần

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

12

BKH-HGI-271956

Số TT: 15, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác x

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

Không

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

13

BKH-HGI- 271957

Số TT: 16, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tc xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

Không

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

14

BKH-HGI- 271958

Số TT: 17, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

Không

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

15

BKH-HGI- 271959

Số TT: 18, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3.

Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

30.000đ/01 lần

- Luật Hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

II

Lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

16

BKH-HGI- 272062 Số thứ tự 6 mục I tại Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 09/4/2019

Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn

Không quy định

Không quy định

Trực tiếp

Trung tâm phục vụ hành chính công tnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang).

Không

- Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;

- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/03/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (Nghị định số 39/2018/NĐ-CP):

- Thông số 06 2019/TT-BKHĐT ngy 29/3/2019 hướng dẫn quy chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới tư vấn viên, hỗ trợ vấn cho doanh nghiệp nh v vừa thông qua mạng lưới tư vấn viên

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 585/QĐ-BKHĐT ngày 22/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I

Lĩnh vực: Hợp tác xã

1

BKH-HGI-271961

Số TT: 01, mc I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Đăng ký thành lập hợp tác x

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

150.000 đồng/01 lần

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

2

BKH-HGI-271962

Số TT: 02, mc I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

30.000 đồng/01 lần cấp

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

3

BKH-HGI-271963

Số TT: 03, mc I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

30.000 đồng/01 lần cấp

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

4

BKH-HGI-271973

Số TT: 13, mc I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác x

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

30.000 đồng/01 lần cấp

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

5

BKH-HGI-271964

Số TT: 04, mc I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Đăng ký khi hợp tác xã chia

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

30.000 đồng/01 lần cấp

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

6

BKH-HGI-271965

Số TT: 05, mc I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Đăng ký khi hợp tác xã tách

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

30.000 đồng/01 lần cấp

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

7

BKH-HGI-271966

Số TT: 06, mc I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

30.000 đồng/01 lần cấp

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

8

BKH-HGI-271967

Số TT: 07, mc I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Đăng ký khi hợp tác xsáp nhập

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

30.000 đồng/01 lần cấp

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

9

BKH-HGI-271968

Số TT: 08, 09, 10 11, mc I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Cấp lại giấy chứng nhận đăng khợp tác x, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác x (trong tờng hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

30.000 đồng/01 lần cấp

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

10

BKH-HGI-271972

Số TT: 12, mc I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

Không

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

11

BKH-HGI-271974

Số TT: 14, mc I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

30.000 đồng/01 lần cấp

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

12

BKH-HGI-271975

Số TT: 15, mc I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

Không

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

13

BKH-HGI-271976

Số TT: 16, mc I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Tạm ngừng  hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

Không

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

14

BKH-HGI-271977

Số TT: 17, mc I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

Không

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

15

BKH-HGI-271978

Số TT: 18, mc I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

30.000 đồng/01 lần cấp

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

16

BKH-HGI-271979

Số TT: 19, mc I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện

30.000 đồng/01 lần cấp

- Luật hợp tác xã;

- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT;

- Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

- Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT

- Những bộ phận tạo thành còn lại ca TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạchĐầu tư

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ

Số TT

Mã TTHC và số thứ tự TTHC tại Quyết định công bố

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý cho việc bãi bỏ th tc hành chính

(1)

(2)

(3)

(4)

A

Thủ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

Lĩnh vực Hợp tác xã

1

Mã: BKH-HGI-271960

Số TT: 19 mục I, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngy 16/7/2018

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2

M: BKH-HGI-271949

Số TT: 8 mục I, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngy 16/7/2018

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

- Gộp 4 TTHC vào thnh 1 TTHC, đổi tên TTHC và dùng lại M: BKH-HGI-272072;

- Hủy bỏ 04 TTHC

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/20/9 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

3

Mã: BKH-HGI-271951

Số TT: 10 mục I, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngy 16/7/2018

Cấp lại giấy chứng nhận đăngliên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hng)

4

Mã: BKH-HGI-271950

Số TT: 9 mục I, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngy 16/7/2018

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tc x(khi bị mất)

5

Mã: BKH-HGI-271952

Số TT: 11 mục I, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngy 16/7/2018

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhnh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

Lĩnh vực: Hợp tác xã

1

Mã: BKH-HGI-271968

Số TT: 8 mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác x(khi bị mất)

- Gộp 4 TTHC vào thnh 1 TTHC, đổi tên TTHC và dùng lại M: BKH-HGI-271968

2

Mã: BKH-HGI-271969

Số TT: 9 mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

- Hủy bỏ 03 TTHC

Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/20/9 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

3

Mã: BKH-HGI-271970

Số TT: 10 mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

4

: BKH-HGI-271971

Số TT: 11 mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhnh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

* Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.

* Thống kê tóm tắt danh mục TTHC:

Cấp tỉnh: 16 TTHC

Cấp huyện: 16 TTHC

Cấp x: 0 TTHC

- Số TTHC mới ban hành: 0 TTHC; TTHC sửa đổi, bổ sung: 32 TTHC; TTHC thay thế: 0 TTHC; TTHC bị bi b: 9 TTHC.

- Số TTHC rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định: 15 TTHC

- Cách thức thực hiện (tiếp nhận hồ sơ của khách hàng): tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: 31 TTHC; tiếp nhận trực tiếp tại trung tâm phục vụ hành chính công: 16 TTHC; tiếp nhận qua bưu chính: 15 TTHC; tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết qucấp huyện: 16 TTHC

- Số TTHC có liên thông giữa các cơ quan tham gia giải quyết (xây dựng quy trình liên thông): 0 TTHC

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Số hiệu: 1460/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành: 30/07/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…