Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 140/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH DỰ ÁN CẢI TẠO, NÂNG CẤP QUỐC LỘ 217 ĐOẠN KM27-KM94+500 TỈNH THANH HOÁ

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22/4/2008 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/04/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước; Thông tư số 98/2007/TT-BTC ngày 09/8/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007;
Xét báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hoá; báo cáo kiểm toán số 217/IFC-KT-XD ngày 26/03/2007 của Công ty TNHH kiểm toán và Tư vấn tài chính Quốc tế; Biên bản thẩm tra quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành ngày 10/12/2008 của Tổ tư vấn của Bộ Giao thông vận tải; Ý kiến của các thành viên Hội đồng xét duyệt quyết toán Bộ Giao thông vận tải; Ý kiến của Thứ trưởng phụ trách dự án và uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 08/01/2009;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành:

Dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 217 đoạn Km27-Km94+500 tỉnh Thanh Hoá.

Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Thanh Hoá.

Địa điểm xây dựng: Huyện Vĩnh Lộc, Cẩm Thuỷ, Bá Thước tỉnhThanh Hoá.

Thời gian khởi công: T02/2001.

Thời gian hoàn thành: T9/2004.

Điều 2. Kết quả đầu tư:

1. Nguồn vốn đầu tư:  

 Đơn vị: đồng

Nguồn

Được duyệt

Thực hiện

1

2

3

Tổng số

143.713.639.000

139.495.099.000

- Vốn Ngân sách Nhà nước

43.713.639.000

39.495.099.000

- Vốn vay

100.000.000.000

100.000.000.000

2. Chi phí đầu tư:

 Đơn vị: đồng

Nội dung

Tổng dự toán

được duyệt

Chi phí đầu tư

được quyết toán

1

2

3

Tổng số

143.414.799.268

137.912.699.947

- Xây lắp

117.767.794.000

114.478.271.811

- Chi phí khác

25.647.005.268

23.434.428.136

- Dự phòng

298.000.000

0

(Chi tiết như phụ lục số 01 kèm theo)

3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không

4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:

  Đơn vị: đồng

Nội dung

Công trình ( HMCT ) thuộc chủ đầu tư quản lý

Công trình ( HMCT ) giao đơn vị khác quản lý

1

2

3

4

5

Tổng số

0

 

137.912.699.947

 

1. Tài sản cố định

0

 

137.912.699.947

 

2. Tài sản lưu động

0

 

0

 

Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:

1. Trách nhiệm của chủ đầu tư:

- Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình theo đúng quy định.

- Thu hồi nợ phải thu và thanh toán nợ phải trả với các đơn vị có liên quan tính đến ngày 15/6/2008 là:

+ Tổng nợ phải thu: 1.635.142.811 đồng.

+ Tổng nợ phải trả: 52.743.758 đồng.

(Chi tiết các khoản công nợ như phụ lục số 02 kèm theo).

2.Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Đơn vị tiếp nhận tài sản có trách nhiệm ghi tăng tài sản, nguồn vốn hình thành tài sản và quản lý khai thác theo qui định.          

Điều 4. Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch đầu tư, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và Chất lượng công trình giao thông, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải Thanh Hoá và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Cơ quan cấp phát vốn;
- Ban QLDA giao thông 2 Thanh Hoá;
- Lưu : VT, TC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Hồng Trường

 

PHỤ LỤC SỐ 01

CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐƯỢC DUYỆT QUYẾT TOÁN

Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-BGTVT ngày 14/01/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

Đơn vị tính : Đồng

TT

Nội dung

Quyết toán được duyệt

A

Xây lắp

114.478.271.811

1

Gói thầu số 01 (Km27 - Km40)

13.752.339.194

2

Gói thầu số 02 (Km40-Km52)

16.074.223.607

3

Gói thầu số 03 (Km52 - Km63)

15.148.156.118

4

Gói thầu số 04 (Km63 - Km73)

21.317.630.124

5

Gói thầu số 05 (Km73 - Km87)

13.862.614.035

6

Gói thầu số 06 (Km87 - Km94+500)

20.218.847.567

7

Gói thầu số 07 (Km87 - Km94+500)

14.104.461.166

B

Chi phí khác

23.434.428.136

I

Giai đoạn chuẩn bị đầu t­ư

854.543.204

1

Khảo sát, lập BCNCKT

854.543.204

II

Giai đoạn thực hiện đầu t­ư

22.491.722.132

1

Chi phí khảo sát TKKT

2.142.784.562

2

Khảo sát thiết kế bản vẽ thi công

450.388.254

3

Khảo sát TKKT thi công bổ sung

172.220.294

4

Rà phá bom mìn

2.525.949.135

5

Giám sát thi công

188.216.913

6

Chi phí QLDA

952.743.000

7

Lập HSMT và Đánh giá HSDT

25.667.000

8

Bảo hiểm công trình

417.344.000

9

Nhà hạt số 04

634.000.961

10

Nhà hạt số 06

665.209.548

11

KSTK và giám sát kỹ thuật nhà và đư­ờng vào nhà hạt

29.548.000

12

Thi công cọc lộ giới

354.147.910

12.1

Khảo sát thiết kế lập dự toán

4.869.000

13

Đền bù GPMB

13.427.646.055

13.1

Đền bù cho dân

10.055.083.476

13.2

Chi phí hoạt động

449.878.400

13.3

Di chuyển đ­ường điện+b­ưu điện

2.922.684.179

14

Thí nghiệm kiểm định chất lư­ợng công trình

333.222.000

15

Thẩm định điều chỉnh dự án +Tổng mức đầu tư­

23.000.000

16

Trang thiết bị văn phòng

144.765.500

III

Giai đoạn kết thức dự án

88.162.800

1

Phí kiểm toán

83.615.000

2

Thẩm tra phê duyệt quyết toán

4.547.800

 

Cộng (A + B)

137.912.699.947

 

PHỤ LỤC SỐ 02

TÌNH HÌNH CÔNG NỢ

Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-BGTVT ngày 14/01/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

Đơn vị tính: đồng 

TT

Nội dung

Nợ phải trả

Nợ phải thu

1

2

3

4

A

Xây lắp

0

967.728.189

1

Gói thầu số 01 (Km27 - Km40)

0

127.490.806

2

Gói thầu số 02 (Km40-Km52)

0

64.156.393

3

Gói thầu số 03 (Km52 - Km63)

0

504.763.882

4

Gói thầu số 04 (Km63 - Km73)

0

77.849.876

5

Gói thầu số 05 (Km73 - Km87)

0

72.385.965

6

Gói thầu số 06 (Km87-Km94+500)

0

92.102.433

7

Gói thầu số 07 (Km87 - Km94+500)

0

28.978.834

B

Chi phí khác

52.743.758

667.414.622

I

Giai đoạn chuẩn bị đầu t­ư

0

55.456.796

1

Khảo sát, lập BCNCKT

0

55.456.796

II

Giai đoạn thực hiện đầu t­ư

48.195.958

611.957.826

1

Chi phí khảo sát TKKT

0

6.827.438

2

Khảo sát thiết kế bản vẽ thi công

254

0

3

Khảo sát TKKT thi công bổ sung

48.146.294

0

4

Rà phá bom mìn

0

504.050.865

5

Giám sát thi công

0

11.503.087

6

Chi phí QLDA

0

19.226.000

7

Lập HSMT và Đánh giá HSDT

2.000

0

8

Nhà hạt số 04

0

67.243.491

9

Nhà hạt số 06

10

Thi công cọc lộ giới

910

0

11

Khảo sát thiết kế lập dự toán

0

0

12

Giám sát thi công

0

0

13

Quản lý dự án

0

 

14

Đền bù GPMB

0

3.106.945

15

Trang thiết bị văn phòng

46.500

0

III

Giai đoạn kết thức dự án

4.547.800

0

1

Thẩm tra phê duyệt quyết toán

4.547.800

0

 

Cộng (A + B)

52.743.758

1.635.142.811

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 140/QĐ-BGTVT năm 2009 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 217 đoạn km27-km94+500 tỉnh Thanh Hoá do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Số hiệu: 140/QĐ-BGTVT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
Người ký: Nguyễn Hồng Trường
Ngày ban hành: 14/01/2009
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 140/QĐ-BGTVT năm 2009 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 217 đoạn km27-km94+500 tỉnh Thanh Hoá do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [1]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…