ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1390/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 12 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1216/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2022; số 1360/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2022;
Trên cơ sở Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Thông báo số 677-TB/TU ngày 29/11/2022; ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 338/HĐND-KTNS ngày 29/11/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 4732/STC-HCSN ngày 02/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sở Tài chính chịu trách nhiệm cấp kinh phí cho các cơ quan, đơn vị tại Điều 1 Quyết định này theo quy định.
2. Các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng và thanh, quyết toán kinh phí theo đúng quy định hiện hành.
3. Đối với kinh phí thực hiện Đề án Nâng cao năng lực Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh Quảng Ngãi đạt tiêu chuẩn Thực hành tốt phòng thí nghiệm giai đoạn 2021 - 2023: Giám đốc Sở Y tế chịu trách nhiệm việc quản lý, sử dụng và thanh, quyết toán kinh phí theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Thông tư số 65/2021/TT-BTC ngày 29/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các quy định khác có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
Số TT |
Tên đơn vị/Nội dung thực hiện |
Kinh phí |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
Tổng cộng |
98.292 |
|
|
17.017 |
|
||
Kinh phí thưởng thoát nghèo theo Kết luận số 77/KL-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh |
1.897 |
|
|
5.000 |
|
||
|
1. Bổ sung kinh phí hoạt động |
5.000 |
|
1.354 |
|
||
|
1. Kinh phí phục vụ cho hoạt chung UBND tỉnh |
1.280 |
|
|
2. Chi phục vụ tết Nguyên đán |
70 |
|
|
3. Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình |
4 |
|
3.500 |
|
||
|
Kinh phí thực hiện khắc phục hậu quả thiên tai, đảm bảo giao thông bước 1 trên các tuyến đường tỉnh do ảnh hưởng của thiên tai gây ra (từ thời điểm 09/10/2022-20/10/2022) |
3.500 |
|
11.666 |
|
||
|
- Chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP của Chính phủ |
11.666 |
|
800 |
|
||
|
1. Tổng điều tra, khảo sát các cơ sở thờ tự tôn giáo, chức sắc, tín đồ các tôn giáo |
590 |
|
|
2. Tổ chức gặp mặt, mời cơm và hỗ trợ kinh phí cho đoàn đại biểu chức sắc, chức việc Hội thánh Cao đài Ban Chỉnh đạo tại tỉnh Quảng Ngãi đi dự Đại hội lần thứ VI, nhiệm kỳ (2022-2027) tại tỉnh Bến Tre |
30 |
|
|
3. Tổ chức gặp mặt, mời cơm và hỗ trợ kinh phí cho đoàn đại biểu chức sắc, chức việc Hội thánh Cao đài Tòa thánh Tây Ninh tại tỉnh Quảng Ngãi đi dự Đại hội lần thứ VII, nhiệm kỳ (2022-2027) tại tỉnh Tây Ninh |
40 |
|
|
4. Tổ chức gặp mặt, mời cơm và hỗ trợ kinh phí đưa đoàn đại biểu thuộc Hội thánh Liên hữu cơ đốc VN tại tỉnh Quảng Ngãi đi dự Đại hội lần thứ VII, nhiệm kỳ 2022-2024 tại TP HCM |
50 |
|
|
5. Hỗ trợ đoàn đại biểu phật giáo tỉnh Quảng Ngãi đi dự Đại hội GHPGVN nhiệm kỳ 2022-2027 ở Trung ương |
50 |
|
|
6. Hỗ trợ cờ tổ quốc cho các cơ sở tôn giáo, điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung, cơ sở tín ngưỡng trên địa bàn tỉnh |
40 |
|
630 |
|
||
|
1. Kinh phí được UBND tỉnh giao nhiệm vụ tại Công văn số 2798/UBND-NC ngày 10/6/2022 |
30 |
|
|
2. Kinh phí thực hiện thanh toán vụ việc tham gia tố tụng năm 2022 |
600 |
|
694 |
|
||
|
1. Tổ công tác liên ngành giải quyết vướng mắc nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh |
250 |
|
|
2. Kinh phí thực hiện Đề án phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, định hướng đến năm 2030 |
444 |
|
3.626 |
|
||
|
1. Dịch thuật 116 bộ TTHC của 9 sở, ngành sang tiếng Anh theo chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh |
145 |
|
|
2. Dịch thuật 116 bộ TTHC của 9 sở, ngành sang tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật theo chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh |
495 |
|
|
3. Sửa chữa trụ sở |
1.600 |
|
|
4. Bổ sung kinh phí Đoàn ra (New Zealand) |
1.100 |
|
|
5. Phục vụ đón tiếp Đoàn cán bộ cấp cao tỉnh Attapeu - Cộng hòa dân chủ Nhân dân Lào |
286 |
|
379 |
|
||
|
1. Kế hoạch thực hiện Đề án "Tăng cường, đổi mới hoạt động đo lường hỗ trợ doanh nghiệp Việt Nam nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 theo Kế hoạch số 101/KH-UBND ngày 15/7/2021 của UBND tỉnh |
25 |
|
|
2. Thực hiện Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất chất lượng sản phẩm hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 theo Kế hoạch số 11/KH-UBND ngày 18/01/2021 |
124 |
|
|
3. Kinh phí thực hiện Đề án Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2022 theo Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh |
230 |
|
4.923 |
|
||
|
- Lập kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2025 tỉnh Quảng Ngãi theo Quyết định 1722/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 |
4.923 |
|
2.771 |
|
||
|
1. Kinh phí thực hiện Đề án Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2022 theo Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh |
2.555 |
|
|
2. Thực hiện chuyên đề “Quảng Ngãi: Kiến tạo môi trường đầu tư và phát triển kinh tế” |
216 |
|
1.200 |
|
||
|
1. Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi giai đoạn 2021-2030 |
110 |
|
|
2. Kinh phí thực hiện Kế hoạch số 54/KH-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh |
16 |
|
|
3. Chương trình hỗ trợ gạo dinh dưỡng (vốn đối ứng) |
113 |
|
|
4. Chương trình phẫu thuật chỉnh hình (vốn đối ứng) |
18 |
|
|
5. Chương trình hành trình cuộc sống (vốn đối ứng) |
34 |
|
|
6. Chương trình tim bẩm sinh (vốn đối ứng) |
543 |
|
|
7. Bổ sung 3 biên chế cho Trung tâm điều dưỡng người có công |
278 |
|
|
8. Trang phục cho Thanh tra Sở (1 người) |
12 |
|
|
9. Kinh phí thực hiện Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 23/5/2022 của UBND tỉnh |
38 |
|
|
10. Kinh phí thực hiện Kế hoạch số 67/KH-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh |
38 |
|
18.370 |
|
||
|
1. Kinh phí phòng chống bệnh không lây nhiễm và rối loạn sức khỏe tâm thần giai đoạn 2022-2025 |
1.400 |
|
|
2. Kinh phí thực hiện Chiến lược dân số của tỉnh giai đoạn 2020-2025 và tầm nhìn đến năm 2030 |
2.000 |
|
|
3. Kinh phí thực hiện Đề án Nâng cao năng lực Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm tỉnh Quảng Ngãi đạt tiêu chuẩn Thực hành tốt phòng thí nghiệm giai đoạn 2021-2023 |
6.543 |
|
|
4. Kinh phí bồi dưỡng bác sĩ chuyên sâu |
300 |
|
|
5. Chi phí quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở |
528 |
|
|
6. Kinh phí sửa chữa, di dời đến địa điểm khám chữa bệnh tạm thời của Trung tâm y tế Dân - Quân y Lý Sơn |
1.430 |
|
|
7. Kinh phí thực hiện chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn theo Nghị định số 76/2019/NĐ-CP ngày 08/10/2019 của Chính phủ |
6.169 |
|
3.328 |
|
||
|
1. Tổ chức Hội nghị tham vấn về “Vai trò của Đầm An Khê gắn với không gian văn hóa sinh tồn của cư dân Sa Huỳnh cổ và đánh giá tác động dự án Nhà máy điện mặt trời trên Đầm An Khê" |
240 |
|
|
2. Xây dựng hồ sơ Di tích Quốc gia đặc biệt Văn hóa Sa Huỳnh |
260 |
|
|
3. Kinh phí thực hiện liên kết vùng, tổ chức Hội nghị Sơ kết Diễn đàn liên kết phát triển du lịch tại tỉnh Quảng Ngãi giữa TP Hà Nội, TP HCM và Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung |
2.177 |
|
|
4. Bổ sung kinh phí Đoàn ra (Anh và Scotland) |
651 |
|
1.230 |
|
||
|
1. Xây dựng hệ thống phần mềm quản lý đào tạo, điểm, văn bằng, chứng chỉ, học viên |
800 |
|
|
2. Kinh phí tổ chức Hội thảo Khoa học cấp tỉnh |
430 |
|
62 |
|
||
|
- Xây dựng nâng cấp Trang thông tin điện tử |
62 |
|
615 |
|
||
|
1. Bổ sung kinh phí Đoàn ra (Lào) |
300 |
|
|
2. Tổ chức chỉ đạo, hướng dẫn các huyện, thành phố triển khai thực hiện các cuộc vận động, các phong trào do Đảng, Nhà nước và Trung ương phát động theo Thông báo số 195-TB/TU ngày 06/9/2021 của Thường trực Tỉnh ủy |
126 |
|
|
3. Tổ chức giải bóng chuyền hàng năm nhân dịp ngày Quốc khánh 2/9 và ngày hội Quốc phòng toàn dân và ngày thành lập Hội Cựu chiến binh Việt Nam Thông báo số 195-TB/TU ngày 06/9/2021 của Thường trực Tỉnh ủy |
90 |
|
|
4. Sơ kết hội thảo Luật Cựu chiến binh năm 2022 theo Thông báo số 195-TB/TU ngày 06/9/2021 của Thường trực Tỉnh ủy |
74 |
|
|
5. Họp ký kết giữa các huyện của tỉnh Quảng Ngãi và các huyện của tỉnh giáp ranh Bình Định và Quảng Ngãi: huyện Đức Phổ, Ba Tơ và Hoài Nhơn, An Lão tỉnh Bình Định |
25 |
|
288 |
|
||
|
1. Mua sắm trang phục ngành Thanh tra theo Thông tư liên tịch số 73/2015/TTLT-BTC-TTCP |
25 |
|
|
2. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ theo Công văn số 3759/UBND-KGVX ngày 29/7/2022 của UBND tỉnh |
68 |
|
|
3. Sửa chữa xe ô tô |
195 |
|
1.062 |
|
||
|
1. Tổ chức vòng sơ khảo Giải thưởng Văn học nghệ thuật Phạm Văn Đồng lần thứ II theo Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 |
1.062 |
|
13.727 |
|
||
|
1. Bổ sung kinh phí Đoàn ra (Singapore /Trung Quốc/ Nhật Bản/ Hàn Quốc) |
500 |
|
|
2. Kinh phí trả nợ chi phí thẩm định đồ án điều chỉnh quy hoạch Khu bến cảng Dung Quất I |
54 |
|
|
3. Công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải trong Khu kinh tế Dung Quất |
3.173 |
|
|
4. Công tác duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng giao thông trên địa bàn Khu kinh tế Dung Quất |
10.000 |
|
|
- Sửa chữa nền, mặt đường các tuyến đường giao thông |
|
|
|
- Sửa chữa hệ thống hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
- Bổ sung chi phí quản lý vận hành các Trạm biến áp và đường dây 22KV trong KKT Dung Quất |
|
|
3.655 |
|
||
|
1. Kinh phí thực hiện Đề án Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2022 theo Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh |
955 |
|
|
2. Thực hiện nhiệm vụ khảo sát lập dự án bố trí sắp xếp dân cư các vùng thiên tai tại 07 huyện: Thành phố, Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Nghĩa hành, Mộ Đức, Đức Phổ |
2.700 |
|
223 |
|
||
|
1. Kinh phí thực hiện Đề án Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2022 theo Quyết định số 1325/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh |
50 |
|
|
2. Kinh phí thực hiện Nghị quyết số 01-NQ/TU ngày 11/5/2021 của Tỉnh ủy Quảng Ngãi (Phối hợp thực hiện xây dựng Trung tâm lọc hóa dầu và năng lượng quốc gia tại Khu kinh tế Dung Quất) |
96 |
|
|
3. Thực hiện Kế hoạch cải thiện, nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) Quảng Ngãi |
77 |
|
140 |
|
||
|
Kinh phí hỗ trợ Ủy ban Mặt trận Lào Xây dựng Đất nước tỉnh Champasak |
140 |
|
135 |
|
||
|
Kinh phí tổ chức Hội nghị sơ kết Diễn đàn liên kết phát triển du lịch (Tổ chức đua thuyền) |
135 |
|
Quyết định 1390/QĐ-UBND điều chỉnh giảm dự toán kinh phí bố trí vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia; đồng thời, bổ sung kinh phí thực hiện chính sách, nhiệm vụ phát sinh năm 2022 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu: | 1390/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 07/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1390/QĐ-UBND điều chỉnh giảm dự toán kinh phí bố trí vốn đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia; đồng thời, bổ sung kinh phí thực hiện chính sách, nhiệm vụ phát sinh năm 2022 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Chưa có Video