ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1384/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 13 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 11 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 07/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 11 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 141/TTr-SKH ngày 02/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư vào Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang.
(có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện nhiệm vụ cụ thể sau:
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan:
1.1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.2. Hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
1.3. Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 11 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư vào Việt Nam đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
11
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ VÀO VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH
TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1384/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (03 QUY TRÌNH)
Quy trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP ĐÃ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ VÀ KHÔNG THUỘC DIỆN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA UBND TỈNH (mã TTHC: 1.009647)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Trường hợp 1: Thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
01 ngày làm việc |
Phòng Kinh tế ngành |
Bước 3 |
Ký phê duyệt điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
04 bước |
|
02 ngày làm việc[1] |
|
Trường hợp 2: Thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
06 ngày làm việc |
Phòng Kinh tế ngành |
Bước 3 |
Ký phê duyệt điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
04 bước |
|
07 ngày làm việc[2] |
|
Quy trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN, TRỌNG TÀI ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐÃ ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ VÀ KHÔNG THUỘC DIỆN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA UBND TỈNH HOẶC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ NHƯNG KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 41 LUẬT ĐẦU TƯ (KHOẢN 4 ĐIỀU 54 NGHỊ ĐỊNH SỐ 31/2021/NĐ-CP (mã TTHC: 1.009657)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
Bước 2 |
Căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do trả lời |
03 ngày làm việc |
Phòng Kinh tế ngành |
Bước 3 |
Ký phê duyệt Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
04 bước |
|
04 ngày làm việc[3] |
|
Quy trình số 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC NGỪNG HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA UBND TỈNH HOẶC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ (mã TTHC: 1.009661)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
Bước 2 |
Căn cứ bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án, trọng tài thực hiện thủ tục thông báo việc ngừng hoạt động của dự án đầu tư cho các cơ quan liên quan. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do trả lời |
03 ngày làm việc |
Phòng nghiệp vụ tổng hợp |
Bước 3 |
Ký phê duyệt Thông báo ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
04 bước |
|
04 ngày làm việc[4] |
|
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (08 QUY TRÌNH)
Quy trình liên thông số 01
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (mã TTHC: 1.009645)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
0,5 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
Bước 2 |
Xử lý và gửi văn bản, hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về nội dung đề xuất của Nhà đầu tư; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ. |
Phòng Kinh tế ngành |
1,5 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Bước 3 |
Có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp |
Các cơ quan có liên quan |
12 ngày |
12 ngày |
Cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện liên quan có ý kiến về hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư |
Bước 4 |
Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ và lập báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh xem xét |
Phòng Kinh tế ngành |
05 ngày |
06 ngày |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 5 |
Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
01 ngày |
||
Bước 6 |
Xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do trả lời nhà đầu tư |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
07 bước[5] |
- Thời hạn 02 ngày làm việc, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các Sở, UBND cấp huyện nơi dự kiến thực hiện dự án và các cơ quan. - Thời hạn 12 ngày, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình. - Trong thời hạn 06 ngày, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét chấp thuận chủ trương đầu tư. |
Quy trình liên thông số 02
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (mã TTHC: 1.009646)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
0,5 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
Bước 2 |
Xử lý và gửi văn bản, hồ sơ để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ. |
Phòng Kinh tế ngành |
1,5 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Bước 3 |
Có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp |
Các cơ quan có liên quan |
12 ngày |
12 ngày |
Cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện liên quan có ý kiến về hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư |
Bước 4 |
Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ và lập báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh xem xét |
Phòng Kinh tế ngành |
05 ngày |
06 ngày |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 5 |
Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
01 ngày |
||
Bước 6 |
Xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do trả lời nhà đầu tư |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
07 bước[6] |
- Thời hạn 02 ngày làm việc, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm các cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 4 Điều 33 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. - Thời hạn 12 ngày, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình. - Trong thời hạn 06 ngày, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét chấp thuận chủ trương đầu tư. |
Quy trình liên thông số 03
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP CHIA, TÁCH, HỢP NHẤT, CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH TỔ CHỨC KINH TẾ ĐỐI VỚI DỰ ÁN THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA UBND TỈNH (mã TTHC: 1.009653)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
0,5 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
Bước 2 |
Xử lý và gửi văn bản, hồ sơ lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, tham mưu Lãnh đạo có văn bản trả lời, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ. |
Phòng Kinh tế ngành |
1,5 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Bước 3 |
Có ý kiến thẩm định hồ sơ đề xuất dự án của Nhà đầu tư theo lĩnh vực được phân công, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp. |
Các cơ quan có liên quan |
12 ngày |
12 ngày |
Cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện liên quan có ý kiến về hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư |
Bước 4 |
Tiếp nhận, xử lý hồ sơ và lập báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh xem xét. Trường hợp từ chối có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Phòng Kinh tế ngành |
05 ngày |
06 ngày |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 5 |
Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
01 ngày |
||
Bước 6 |
Xem xét, quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do trả lời nhà đầu tư |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
07 bước[7] |
- Thời hạn 02 ngày làm việc, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện nơi dự kiến thực hiện dự án. - Thời hạn 12 ngày, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình. - Trong thời hạn 06 ngày, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét chấp thuận chủ trương đầu tư. |
Quy trình liên thông số 04
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN, TRỌNG TÀI ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐÃ ĐƯỢC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA UBND TỈNH, KHOẢN 3 ĐIỀU 54 NGHỊ ĐỊNH SỐ 31/2021/NĐ-CP (mã TTHC: 1.009656)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
0,5 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
Bước 2 |
Lập báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh xem xét |
Phòng Kinh tế ngành |
3,5 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Bước 3 |
Xem xét ký, trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Bước 4 |
Xem xét chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Phòng chuyên môn |
04 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
05 bước |
|
|
09 ngày làm việc[8] |
|
Quy trình liên thông số 05
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOẶC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ (mã TTHC: 1.009662)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
0,5 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
Bước 2 |
Thẩm định và gửi văn bản, hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ. |
Phòng Kinh tế ngành |
2,5 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Bước 3 |
Có ý kiến thẩm định hồ sơ chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư theo đề nghị của Nhà đầu tư theo lĩnh vực được phân công |
Các cơ quan có liên quan |
06 ngày |
06 ngày |
Cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện liên quan có ý kiến về hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư |
Bước 4 |
Xem xét, thông báo việc chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư cho Nhà đầu tư và các cơ quan liên quan. |
Phòng Kinh tế ngành Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
03 ngày |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
05 bước |
|
|
12 ngày[9] |
|
Quy trình liên thông số 06
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI DỰ ÁN KHÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA UBND TỈNH (mã TTHC: 1.009664)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
0,5 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
Bước 2 |
Thẩm định và gửi văn bản lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ. |
Phòng Kinh tế ngành |
2,5 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Bước 3 |
Có ý kiến thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo đề nghị của Nhà đầu tư theo lĩnh vực được phân công |
Các cơ quan có liên quan |
06 ngày |
06 ngày |
Cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện liên quan có ý kiến về hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư |
Bước 4 |
Xem xét, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo đề nghị của Nhà đầu tư. Trường hợp từ chối, có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Phòng Kinh tế ngành Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
03 ngày |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
05 bước |
|
|
12 ngày[10] |
|
Quy trình liên thông số 07
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, MUA PHẦN VỐN GÓP ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (mã TTHC: 1.009729)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
0,5 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
Bước 2 |
- Thẩm định hồ sơ thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp quy định tại khoản khoản 2 Điều 24 Luật Đầu tư, khoản 4 Điều 65 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP và thông báo cho nhà đầu tư trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Trường hợp tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo, xã, phường, thị trấn biên giới và xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh, Sở Kế hoạch và Đầu tư lấy ý kiến của Bộ Quốc Phòng và Bộ Công an về việc đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 4 Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, tham mưu Lãnh đạo có văn bản trả lời, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ. |
Phòng Kinh tế ngành |
2,5 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Bước 3 |
Có ý kiến về việc đáp ứng điều kiện đảm bảo quốc phòng, an ninh đối với tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp. |
Các cơ quan có liên quan |
06 ngày |
06 ngày |
Bộ Quốc Phòng và Bộ Công an |
Bước 4 |
Lập Thông báo đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do trả lời nhà đầu tư. |
Phòng Kinh tế ngành |
02 ngày |
03 ngày |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 5 |
Xem xét, ký thông báo đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp. Trường hợp từ chối sẽ có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do trả lời nhà đầu tư. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
06 bước |
|
|
12 ngày[11] |
|
Quy trình liên thông số 08
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRONG HỢP ĐỒNG BCC (mã TTHC: 1.009731)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
0,5 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
Bước 2 |
Thẩm định và gửi văn bản lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, đơn vị có liên quan. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do. |
Phòng Kinh tế ngành |
2,5 ngày làm việc |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
Bước 3 |
Có ý kiến thẩm định hồ sơ thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC theo đề nghị của Nhà đầu tư theo lĩnh vực được phân công |
Các cơ quan có liên quan |
06 ngày |
06 ngày |
Cơ quan, đơn vị, UBND cấp huyện liên quan có ý kiến về hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư |
Bước 4 |
Xem xét, lập Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành cho nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC cho nhà đầu tư. Trường hợp từ chối, có thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Phòng Kinh tế ngành |
02 ngày |
03 ngày |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 5 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 6 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
06 bước |
|
|
12 ngày[12] |
|
[1] Cắt giảm 03 ngày làm việc còn 02 ngày làm việc.
[2] Cắt giảm 10 ngày làm việc còn 07 ngày làm việc.
[3] Cắt giảm từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc.
[4] Cắt giảm từ 05 ngày làm việc xuống còn 04 ngày làm việc
[5] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 35 ngày còn 25 ngày.
[6] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 35 ngày còn 25 ngày.
[7] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 35 ngày còn 25 ngày.
[8] Cắt giảm từ 12 ngày làm việc xuống còn 09 ngày làm việc.
[9] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày còn 12 ngày.
[10] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày còn 12 ngày.
[11] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày còn 12 ngày.
[12] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày còn 12 ngày.
Quyết định 1384/QĐ-UBND năm 2024 công bố 11 Quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đầu tư vào Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1384/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 13/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1384/QĐ-UBND năm 2024 công bố 11 Quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đầu tư vào Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
Chưa có Video