ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1370/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 27 tháng 06 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 238/TTr-SKHĐT ngày 30/5/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 17 thủ tục hành chính mới ban hành; 66 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 2183/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh, về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 3757/QĐ-UBND ngày 23/12/2009 của UBND tỉnh, về công bố bổ sung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1370/QĐ-UBND, ngày 27 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Phần I
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP |
|
1 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết mất tích. |
2 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do tiếp nhận thành viên mới |
3 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do tặng cho phần vốn góp. |
4 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên. |
5 |
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần do tặng cho cổ phần. |
7 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Tòa án |
8 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế. |
9 |
Thủ tục đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
10 |
Thủ tục đăng ký bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
11 |
Thủ tục đăng ký hiệu đính thông tin. |
12 |
Thủ tục đăng ký đối với trường hợp tên doanh nghiệp vi phạm quy định về sở hữu công nghiệp |
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO VIỆT NAM |
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi, hỗ trợ đầu tư bổ sung cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 61/2010/NĐ-CP. |
2 |
Cấp đổi Giấy xác nhận ưu đãi, hỗ trợ đầu tư bổ sung cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 61/2010/NĐ-CP. |
III. LĨNH VỰC TIẾP NHẬN VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (NGO) |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng vốn NGO |
2 |
Thẩm định, phê duyệt chương trình sử dụng vốn NGO |
3 |
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn NGO |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƯỢC CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2183/QĐ-UBND NGÀY 19/8/2009 CỦA UBND TỈNH.
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung thay đổi |
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
Khoản g, l |
2 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH có hai thành viên trở lên |
Khoản g, l |
3 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty cổ phần. |
Khoản g, l |
4 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên chủ sở hữu là tổ chức. |
Khoản g, l |
5 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên chủ sở hữu là cá nhân. |
Khoản g, l |
6 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
Khoản g, l |
7 |
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ công ty, tỷ lệ góp vốn. |
Khoản g, l |
8 |
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân. |
Khoản g, l |
9 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do thừa kế. |
Khoản g, l |
10 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do có thành viên không thực hiện cam kết góp vốn theo quy định tại khoản 3 Điều 39 của Luật Doanh nghiệp. |
Khoản g, l |
11 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do chuyển nhượng phần vốn góp |
Khoản g, l |
12 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp |
Khoản g, l |
13 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần |
Khoản g, l |
14 |
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp đến nơi khác trong phạm vi tỉnh |
Khoản g, l |
15 |
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp ngoài tỉnh. |
Khoản g, l |
16 |
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần trong trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 84 của Luật Doanh nghiệp (cổ đông sáng lập chuyển nhượng cổ phần phổ thông cho cổ đông sáng lập khác hoặc chuyển nhượng cho người không phải là cổ đông sáng lập trong thời hạn 3 năm kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh). |
Khoản g, l |
17 |
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần trong trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 84 của Luật Doanh nghiệp (Trường hợp có cổ đông sáng lập không thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký mua). |
Khoản g, l |
18 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh |
Khoản g, l |
20 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Khoản g, l |
21 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp công ty cổ phần chuyển thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Khoản g, l |
22 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi công ty cổ phần, công ty TNHH 2 thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên |
Khoản g, l |
23 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn Hai thành viên |
Khoản g, l |
24 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần |
Khoản g, l |
25 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp sáp nhập một hoặc một số công ty TNHH một thành viên vào một công ty TNHH một thành viên khác. |
Khoản g, l |
26 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp sáp nhập một hoặc một số công ty TNHH hai thành viên trở lên vào một công ty TNHH hai thành viên trở lên khác |
Khoản g, l |
27 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh |
Khoản g, l |
28 |
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng đại diện. |
Khoản g, l |
29 |
Thủ tục thông báo lập địa điểm kinh doanh. |
Khoản g, l |
30 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Khoản g, l |
31 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với chi nhánh và văn phòng đại diện trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, đăng ký hoạt động bị mất, rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
Khoản g, l |
33 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của doanh nghiệp |
Khoản g, l |
34 |
Thủ tục đăng ký giải thể chi nhánh doanh nghiệp |
Khoản g, l |
35 |
Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp. |
Khoản g, l |
36 |
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp |
Khoản g, l |
II. Lĩnh vực Đầu tư vào Việt Nam |
|
|
1 |
Cấp Chứng nhận đầu tư Dự án đầu tư trong nước dưới 300 tỷ đồng không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
Khoản c, l |
2 |
Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư dự án có vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
Khoản c, l |
3 |
Cấp Chứng nhận đầu tư Dự án có vốn đầu tư nước ngoài dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
Khoản c, l |
4 |
Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư dự án có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
Khoản c, l |
5 |
Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
Khoản c, l |
6 |
Thẩm tra cấp Chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
Khoản c, l |
7 |
Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư |
Khoản c, l |
8 |
Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư |
Khoản c, l |
11 |
Cấp Chứng nhận đầu tư trường hợp nhà đầu tư nước ngoài sáp nhập/ mua lại doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam |
Khoản c, l |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Khoản c, g, l |
14 |
Điều chỉnh nội dung chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Khoản c, l |
15 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư |
|
16 |
Đăng ký đầu tư Dự án đầu tư trong nước dưới 300 tỷ đồng không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (không đề nghị cấp Chứng nhận đầu tư) |
Khoản c, l |
III. Lĩnh vực đấu thầu |
|
|
1 |
Thẩm định kế hoạch đấu thầu |
Khoản a, f, k |
2 |
Thẩm định điều chỉnh kế hoạch đấu thầu |
Khoản a, f, k |
3 |
Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu |
Khoản a, b, f, k |
4 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh hồ sơ mời thầu |
Khoản a, b, f, k |
5 |
Thẩm định Kết quả đấu thầu |
Khoản a, f, g, k |
6 |
Thẩm định điều chỉnh Kết quả đấu thầu |
Khoản a, f, g, k |
IV. Lĩnh vực thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
|
1 |
Thẩm định dự án dự án đầu tư xây dựng công trình |
Khoản a, b, c, f, k |
2 |
Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình |
Khoản a, b, c, f, k |
3 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
Khoản a, b, c, k |
4 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
Khoản a, b, c, k |
V. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
|
1 |
Thủ tục tiếp công dân |
Từ khoản a đến khoản 1 |
2 |
Thủ tục Xử lý đơn thư |
Từ khoản a đến khoản 1 |
3 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại |
Từ khoản a đến khoản 1 |
4 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
Từ khoản a đến khoản 1 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ ĐƯỢC CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2183/QĐ-UBND NGÀY 19/8/2009 CỦA UBND TỈNH.
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Số hiệu trên Cơ sở dữ liệu quốc gia |
Lý do hủy bỏ |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP |
|||
1. |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh của công ty nhà nước |
T-DLA-037643-TT |
Luật Doanh nghiệp nhà nước hết hiệu lực và được áp dụng theo Luật Doanh nghiệp 2005 |
2. |
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng đại diện của công ty nhà nước |
T-DLA-037713-TT |
|
3. |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh công ty nhà nước |
T-DLA-037679-TT |
|
4. |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện công ty nhà nước |
T-DLA-037733-TT |
|
5. |
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty nhà nước |
T-DLA-109540-TT |
|
6. |
Thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của công ty nhà nước |
T-DLA-037814-TT |
|
7. |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty nhà nước |
T-DLA-037844-TT |
|
8. |
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ của công ty nhà nước |
T-DLA-037777-TT |
|
9. |
Thủ tục bán doanh nghiệp tư nhân |
T-DLA-036013-TT |
|
10. |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với chi nhánh và văn phòng đại diện trong trường hợp mất Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, đăng ký hoạt động |
T-DLA-038118-TT |
|
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO VIỆT NAM |
|||
11. |
Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư |
T-DLA-115713-TT |
Nghị định số 101/2006/NĐ-CP ngày 21/9/2006 hết hiệu lực |
12. |
Chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
T-DLA-115731-TT |
|
13. |
Đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư (áp dụng cho nhà đầu tư nước ngoài) |
T-DLA-115763-TT |
|
III. LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
|||
14. |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
T-DLA-116476-TT |
Không thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở (Thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở giải quyết khiếu nại lần đầu tại khoản 1 Điều 20 Luật khiếu nại số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011) |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ ĐƯỢC CÔNG BỐ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 3757/QĐ-UBND NGÀY 23/12/2009
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Số hiệu trên Cơ sở dữ liệu quốc gia |
Lý do hủy bỏ |
1 |
Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư |
T-DLA-159410-TT |
Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh theo quy định tại Điều 67, Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006. |
2 |
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư |
T -DLA-159413 -TT |
Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 1370/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Lữ Ngọc Cư |
Ngày ban hành: | 27/06/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk
Chưa có Video