Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1264/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 30 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và các văn bản pháp luật có liên quan;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 3689/SKHĐT-TH ngày 30 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách trung ương cho các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các chủ đầu tư khác như tại các Biểu số 01, 02 và 03 kèm theo.

Thời gian giải ngân các nguồn vốn trên thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công và các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư công.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh hướng dẫn các chủ đầu tư triển khai thực hiện theo quy định.

2. Các chủ đầu tư có trách nhiệm quản lý, sử dụng nguồn vốn trên đúng mục đích và thanh, quyết toán đúng quy định. Định kỳ hằng tháng, quý và cả năm báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách trung ương trên về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh; đồng thời cập nhật lên Hệ thống thông tin quản lý đầu tư công theo đúng quy định.

3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục phân bổ chi tiết số vốn còn lại chưa phân bổ cho từng dự án, nhiệm vụ khi đủ điều kiện để các chủ đầu tư triển khai thực hiện theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giám đốc các đơn vị: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các chủ đầu tư có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu VT, KTTH. PHD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn


Biểu số 01

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Trung ương giao

Địa phương giao

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Phân bổ chi tiết đợt này

Chưa phân bổ chi tiết (*)

 

TỔNG SỐ

1.382.515

1.382.515

1.104.479

278.036

 

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.090.347

1.090.347

1.070.347

20.000

 

 

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

1.090.347

1.090.347

1.070.347

20.000

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Các dự án trọng điểm, kết nối, có tác động liên vùng, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững.

200.000

200.000

200.000

 

 

-

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

184.755

184.755

184.755

 

 

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

292.168

292.168

34.132

258.036

 

Ghi chú:

(*) Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết theo quy định.

 

Biểu số 02

CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch 2022 vốn NSTW

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB (nếu có)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

7.071.333

5.563.098

1.070.347

184.755

 

 

A

NGÀNH/LĨNH VỰC GIAO THÔNG

 

 

 

 

5.898.774

4.463.694

751.755

184.755

 

 

I

Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

792.636

709.000

5.000

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 671 đoạn từ Km0 - Km17+00; Km42+400 - Km49+500

Sở Giao thông vận tải

Kon Tum

2023-

374-14/5/2021

156.060

141.500

1.000

 

 

 

2

Đầu tư xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 24 đi Tỉnh lộ 675

Sở Giao thông vận tải

Kon Tum

2023-

375-14/5/2021

94.969

85.500

1.000

 

 

 

3

Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8 xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Đăk Hà)

UBND huyện Đăk Hà

Đăk Hà

2023-

394-14/5/2021

171.725

149.000

1.000

 

 

 

4

Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ Rông đi thôn 8 xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà (Đoạn qua địa phận huyện Tu Mơ Rông)

UBND huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

2023-

395-14/5/2021

220.000

198.000

1.000

 

 

 

5

Đường từ thôn 1 đi thôn 9 xã Ia Tơi

UBND huyện Ia H'Drai

Ia H'Drai

2023-

390-14/5/2021

149.882

135.000

1.000

 

 

 

II

Thực hiện dự án

 

 

 

 

5.106.138

3.754.694

746.755

184.755

 

 

(1)

Dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015

 

 

 

 

1.239.594

1.239.594

184.755

184.755

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

1.239.594

1.239.594

184.755

184.755

 

 

1

Dự án Đường NT18 - Khu KTCKQT Bờ Y

BQL Khu Kinh tế tỉnh

Ngọc Hồi

2008-2010

57-28/4/2007

484.665

484.665

44.880

44.880

 

 

2

Dự án Đường N5 (đoạn nối từ đường NT18 đến đường HCM) Khu KTCKQT Bờ Y

BQL Khu Kinh tế tỉnh

Ngọc Hồi

2008-2010

207-06/10/2008

478.960

478.960

114.883

114.883

 

 

3

Đường giao thông tránh lũ từ thôn 10 xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà đi thôn 2 xã Diên Bình, huyện Đăk Tô

UBND huyện Đăk Hà

Đăk Hà

2010-

1083-15/11/2012

275.969

275.969

24.992

24.992

 

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

249.997

150.000

43.886

 

 

 

a)

Dự án nhóm B

 

 

 

 

249.997

150.000

43.886

 

 

 

1

Đường và cầu từ Tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14

BQL các dự án 98

Kon Tum

2017-

1185-10/10/2016;

321-09/4/2019

249.997

150.000

43.886

 

 

 

(3)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

1.888.600

1.081.300

203.114

 

 

 

a)

Dự án nhóm B

 

 

 

 

1.888.600

1.081.300

203.114

 

 

 

1

Dự án đường trục chính phía Tây thành phố Kon Tum

BQL các dự án 98

Kon Tum

2020-

1020-18/10/2020

1.492.600

746.300

126.114

 

 

 

2

Đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai

UBND huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

2021-

466-28/5/2021

698-03/8/2021

150.000

135.000

27.000

 

 

 

3

Đường trung tâm phía Nam thị trấn Plei Kần

UBND huyện Ngọc Hồi

Ngọc Hồi

2021-

700-03/8/2021

246.000

200.000

50.000

 

 

 

(3)

Các dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

1.727.947

1.283.800

315.000

 

 

 

a)

Dự án nhóm B

 

 

 

 

1.727.947

1.283.800

315.000

 

 

 

1

Xây dựng cầu và đường hai đầu cầu từ bến du lịch xã Ia Chim, thành phố Kon Tum (Tỉnh lộ 671) đến đường giao thông kết nối với Tỉnh lộ 675A xã Ya Ly huyện Sa Thầy

Sở Giao thông vận tải

Kon Tum

2022-2025

676-30/12/2021

169.234

152.000

45.000

 

 

 

2

Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 671 đoạn từ Km49+500 - Km52 (giao với đường Hồ Chí Minh )

Sở Giao thông vận tải

Kon Tum

2022-2025

680-30/12/2021

128.940

115.000

25.000

 

 

 

3

Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 675 đoạn từ Km0 - Km24

Sở Giao thông vận tải

Kon Tum, Sa Thầy

2022-2025

678-30/12/2021

129.773

116.800

45.000

 

 

 

4

Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi

Ban quản lý các dự án 98

Kon Plong

2022-2025

683-30/12/2021

1.300.000

900.000

200.000

 

 

 

B

NGÀNH/ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

 

 

 

 

653.941

637.441

160.000

 

 

 

I

Thực hiện dự án

 

 

 

 

653.941

637.441

160.000

 

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

473.441

473.441

100.000

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

473.441

473.441

100.000

 

 

 

1

Kè chống lũ lụt,sạt lở các làng đồng bào dân tộc thiểu số dọc sông Đăk Bla trên địa bàn thành phố Kon Tum (tuyến Bờ Bắc -đoạn từ làng Kon Hra Chót đi làng Kon Tum Kơ Nâm, Kon Klor 1 và Kon Tum Kơ Pơng)

BQL các dự án 98

Kon Tum

2020-2023

1106-10/11/2020

473.441

473.441

100.000

 

 

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

180.500

164.000

60.000

 

 

 

a)

Dự án nhóm B

 

 

 

 

180.500

164.000

60.000

 

 

 

1

Đầu tư cơ sở hạ tầng Vườn quốc gia Chư Mom Ray

BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray

Sa Thầy

2022-2024

625-01/12/2021

62.500

57.000

20.000

 

 

 

2

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống tưới Hồ chứa Đăk Car và Đập Đăk Sia II, huyện Sa Thầy

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

Sa Thầy

2022-2025

684-30/12/2021

118.000

107.000

40.000

 

 

 

C

NGÀNH/LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG

 

 

 

 

405.843

391.461

138.592

 

 

 

I

Thực hiện dự án

 

 

 

 

405.843

391.461

138.592

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022

 

 

 

 

86.721

78.523

29.830

 

 

 

a)

Dự án nhóm B

 

 

 

 

86.721

78.523

29.830

 

 

 

1

Đầu tư cơ sở hạ tầng các xã vùng ATK tỉnh Kon Tum

UBND huyện Tu Mơ Rông; UBND huyện Đăk Glei

Tu Mơ Rông; Đăk Glei

2020-

278-31/10/2016

86.721

78.523

29.830

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tiểu dự án 1

UBND huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

 

 

51.752

46.910

15.810

 

 

 

-

Tiểu dự án 2

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

 

 

34.969

31.613

14.020

 

 

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

249.938

249.938

80.000

 

 

 

a)

Dự án nhóm B

 

 

 

 

249.938

249.938

80.000

 

 

 

1

Đường giao thông tiếp nối với Tỉnh lộ 674 đến đường tuần tra biên giới xã Mô Rai, huyện Sa Thầy

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

2020-2023

1293-31/10/2016;

1193-02/12/2020

249.938

249.938

80.000

 

 

 

(3)

Các dự án khởi công mới năm 2022

 

 

 

 

69.184

63.000

28.762

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

69.184

63.000

28.762

 

 

 

1

Rà phá bom mìn, vật nổ còn soát lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2021 - 2025

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Toàn tỉnh

2022-2024

937-13/10/2021

69.184

63.000

28.762

 

 

 

D

NGÀNH/LĨNH VỰC Y TẾ

 

 

 

 

112.775

70.502

20.000

 

 

 

I

Thực hiện dự án

 

 

 

 

112.775

70.502

20.000

 

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

112.775

70.502

20.000

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

112.775

70.502

20.000

 

 

 

1

Nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai (Hạng mục: Xây dựng bệnh viện Đa khoa huyện 60 giường bệnh)

Sở Y tế

Ia H'Drai

2021-2024

702-03/8/2021

112.775

70.502

20.000

 

 

 

 

Biểu số 3

CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng từ ngân sách địa phương

(*)

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)
(**)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Tính bằng nguyên tệ (USD)

Quy đổi ra tiền Việt

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG SỐ

 

 

923.094

121.605

 

35.708.000

801.489

674.095

127.394

62.189

20.143

42.046

34.132

7.914

 

I

NGÀNH/ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

 

 

358.949

51.873

 

13.537.000

307.076

278.565

28.511

13.127

10.143

2.984

2.882

102

 

1

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022

 

 

358.949

51.873

 

13.537.000

307.076

278.565

28.511

13.127

10.143

2.984

2.882

102

 

a

Dự án nhóm B

 

 

358.949

51.873

 

13.537.000

307.076

278.565

28.511

13.127

10.143

2.984

2.882

102

 

(1)

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

BQL Khai thác các công trình thủy lợi

4638- 9/11/2015;

786- 30/7/2018

200.650

10.575

 

8.450.000

190.075

161.564

28.511

1.379

699

680

578

102

 

(2)

Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam(Vnsat)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1992- 29/05/2015;

642-3/3/2020;

2470-30/6/2020;

2988-6/8/2020;

771-24/2/2021

158.299

41.298

 

5.087.000

117.001

117.001

 

11.748

9.444

2.304

2.304

 

 

II

NGÀNH/LĨNH VỰC GIAO THÔNG

 

 

564.145

69.732

 

22.171.000

494.413

395.530

98.883

49.062

10.000

39.062

31.250

7.812

 

1

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2022

 

 

564.145

69.732

 

22.171.000

494.413

395.530

98.883

49.062

10.000

39.062

31.250

7.812

 

a

Dự án nhóm B

 

 

564.145

69.732

 

22.171.000

494.413

395.530

98.883

49.062

10.000

39.062

31.250

7.812

 

(1)

Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum

Sở Kế hoạch và Đầu tư

669-14/7/2017

564.145

69.732

 

22.171.000

494.413

395.530

98.883

49.062

10.000

39.062

31.250

7.812

 

Ghi chú

(*) Vốn ngân sách địa phương đã được Ủy ban nhân dân tỉnh giao tại Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021.

(*) Kế hoạch vốn nước ngoài năm 2022 tiếp tục được phân bổ chi tiết sau khi cấp có thẩm quyền có ý kiến về kế hoạch vốn còn lại chưa giải ngân của năm 2021

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2021 giao chi tiết Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách trung ương năm 2022 tỉnh Kon Tum

Số hiệu: 1264/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 30/12/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2021 giao chi tiết Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách trung ương năm 2022 tỉnh Kon Tum

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…