Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1159/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 22 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1097/TTr-SKHĐT ngày 16/6/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC (Ch).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ

1

1.009491. 000.00.00.H10

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

15

4

2

1.009492. 000.00.00.H10

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

63

4

3

1.009493. 000.00.00.H10

Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

107

4

4

1.009494. 000.00.00.H10

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

153

4

5

1.006679. 000.00.00.H10

 Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu

197

4

II

LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ

6

2.002283. 000.00.00.H10

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)

199

4

III

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

7

1.009642. 000.00.00.H10

Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

201

4

8

1.009644. 000.00.00.H10

Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

207

4

9

1.009645. 000.00.00.H10

Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

216

4

10

1.009646. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

227

4

11

1.009647. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

235

4

12

1.009649. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

240

4

13

1.009650. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

249

4

14

1.009652. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

255

4

15

1.009653. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

265

4

16

1.009654. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

267

4

17

1.009655. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

276

4

18

1.009656. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

284

4

19

1.009657. 000.00.00.H10

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

299

4

20

1.009659. 000.00.00.H10

Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

294

4

21

1.009661. 000.00.00.H10

Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

300

4

22

1.009662. 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

305

4

23

1.009664. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

309

4

24

1.009665. 000.00.00.H10

Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

317

4

25

1.009671. 000.00.00.H10

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

323

4

26

1.009729. 000.00.00.H10

Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

327

4

27

1.009731. 000.00.00.H10

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

334

4

28

1.009736. 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

338

4

IV

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

29

1.010010. 000.00.00.H10

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

343

4

30

1.010023. 000.00.00.H10

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

349

4

31

2.001610. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

353

4

32

2.001583. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

369

4

33

2.001199. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

391

4

34

2.002043. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

410

4

35

2.002042. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

430

4

36

2.002041. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

445

4

37

1.005169. 000.00.00.H10

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

466

4

38

2.002011. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

487

4

39

2.002010. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

509

4

40

2.002009. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

517

4

41

2.002008. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

544

4

42

1.005114. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

574

4

43

2.002000. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

586

4

44

2.001996. 000.00.00.H10

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

593

4

45

2.001993. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

614

4

46

2.002044. 000.00.00.H10

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

635

4

47

2.001992. 000.00.00.H10

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

657

4

48

2.001954. 000.00.00.H10

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

682

4

49

2.002069. 000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

699

4

50

2.002070. 000.00.00.H10

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

712

4

51

2.002031. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương.

717

4

52

2.002075. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

739

4

53

2.002072. 000.00.00.H10

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

754

4

54

2.002045. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

766

4

55

1.005176. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

775

4

56

1.010026. 000.00.00.H10

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

807

4

57

2.002085. 000.00.00.H10

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

835

4

58

2.002083. 000.00.00.H10

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

874

4

59

2.002059. 000.00.00.H10

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

914

4

60

2.002060. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

957

4

61

2.002057. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

986

4

62

2.002034. 000.00.00.H10

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

1013

4

63

2.002032. 000.00.00.H10

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

1051

4

64

2.002033. 000.00.00.H10

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

1095

4

65

1.010027. 000.00.00.H10

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

1108

4

66

2.002018. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

1125

4

67

2.002017. 000.00.00.H10

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

1129

4

68

2.002015. 000.00.00.H10

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

1133

4

69

2.002029. 000.00.00.H10

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

1136

4

70

2.002023. 000.00.00.H10

Giải thể doanh nghiệp

1145

4

71

2.002022. 000.00.00.H10

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

1154

4

72

2.002020. 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

1158

4

73

2.002016. 000.00.00.H10

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

1166

4

74

2.000368. 000.00.00.H10

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

1171

4

75

2.000416. 000.00.00.H10

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

1176

4

76

2.000375. 000.00.00.H10

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

1182

4

77

1.010029. 000.00.00.H10

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

1188

 

78

1.010030. 000.00.00.H10

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

1193

4

79

1.010031. 000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

1206

4

V

LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

80

2.000024. 000.00.00.H10

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

1221

4

81

1.000016. 000.00.00.H10

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

1228

4

82

2.000005. 000.00.00.H10

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

1232

4

83

2.002005. 000.00.00.H10

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

1236

4

84

2.002004. 000.00.00.H10

Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư.

1241

4

85

2.002418. 000.00.00.H10

Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị

1245

4

86

2.001999. 000.00.00.H10

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp

1250

4

VI

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

87

1.005125. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

1252

4

88

2.002013. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1263

4

89

1.005003. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

1270

4

90

1.005047. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1281

4

91

1.005122. 000.00.00.H10

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

1285

4

92

2.001979. 000.00.00.H10

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

1296

4

93

2.001957. 000.00.00.H10

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

1308

4

94

1.005056. 000.00.00.H10

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

1319

4

95

1.005072. 000.00.00.H10

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

1335

4

96

2.001962. 000.00.00.H10

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

1340

4

97

1.005064. 000.00.00.H10

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

1344

4

98

1.005124. 000.00.00.H10

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

1361

4

99

1.005046. 000.00.00.H10

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1365

4

100

1.005283. 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1370

4

101

2.002125. 000.00.00.H10

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

1376

4

VII

LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM

102

2.002333. 000.00.00.H10

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1391

4

103

2.002334. 000.00.00.H10

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1387

4

104

2.002335. 000.00.00.H10

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1394

4

VIII

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI

105

1.008423.000.0 0.00.H10

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

1399

4

106

2.001991 000.00.00.H10

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án

1404

4

107

2.002053. 000.00.00.H10

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

1414

4

108

2.002050 000.00.00.H10

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm

1416

 

IX

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

109

1.006779. 000.00.00.H10

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

1420

4

110

1.006690. 000.00.00.H10

Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu

1427

4

111

1.006781. 000.00.00.H10

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng

1429

4

B THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH

1

1.001612. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

1431

4

2

2.000720. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

1437

4

3

1.001570. 000.00.00.H10

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

1445

4

4

1.001266. 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

1448

4

5

2.000575. 000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

1451

4

II

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ

6

1.005280. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập hợp tác xã

1454

4

7

2.002123. 000.00.00.H10

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1467

4

8

1.005277. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

1475

4

9

1.005378. 000.00.00.H10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1487

4

10

2.002122. 000.00.00.H10

Đăng ký khi hợp tác xã chia

1492

4

11

2.002120. 000.00.00.H10

Đăng ký khi hợp tác xã tách

1505

4

12

1.005121. 000.00.00.H10

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

1518

4

13

1.004972. 000.00.00.H10

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

1531

4

14

2.001973. 000.00.00.H10

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

1543

4

15

1.004982. 000.00.00.H10

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

1548

4

16

1.004979. 000.00.00.H10

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

1552

4

17

2.001958. 000.00.00.H10

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

1565

4

18

1.005377. 000.00.00.H10

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1569

4

19

1.005010. 000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1573

4

20

1.004901. 000.00.00.H10

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

1579

4

21

1.004895 000.00.00.H10

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

1582

4

III

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

22

1.006805. 000.00.00.H10

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

1585

4

23

1.009044. 000.00.00.H10

Thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu

1592

4

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ

Thủ tục hành chính tại mục C, Quyết định số 1014/QĐ-BKHĐT ngày 03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

I

LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

1

2.002003

Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu: 1159/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
Người ký: Trần Tuyết Minh
Ngày ban hành: 22/06/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [2]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…