ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1036/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Khóa XIII Kỳ họp thứ 8 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách trung ương và địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII Kỳ họp thứ 17 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1850/SKHĐT-KTN ngày 25/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại các Phụ lục 1 và 2 kèm theo)
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra các đơn vị trực thuộc triển khai thực hiện các dự án theo quy định của pháp luật, kịp thời báo cáo UBND tỉnh các khó khăn, vướng mắc (nếu có).
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát, đôn đốc tình hình triển khai thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của Chương trình.
3. Sở Tài chính chịu trách nhiệm cấp phát kinh phí cho các đơn vị theo nội dung tại Điều 1 Quyết định này.
4. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi chịu trách nhiệm quản lý, cấp phát thanh toán vốn cho các dự án thuộc Chương trình theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN
(THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI)
(Kèm theo Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Đầu mối giao kế hoạch |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực Thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2021-2025 |
Ghi chú |
|||||
Số Quyết định, ngày, tháng, năm |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||
NS tỉnh |
NS huyện, xã và các nguồn vốn hợp pháp khác |
NS tỉnh |
NS huyện, xã và các nguồn vốn hợp pháp khác |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
79.500 |
63.600 |
15.900 |
79.500 |
63.600 |
15.900 |
|
1 |
HTCNSH liên xã Tịnh Bắc - Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh |
Sở NNPTNT |
Huyện Sơn Tịnh |
5980 người |
2022-2024 |
716/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 |
15.000 |
12.000 |
3.000 |
15.000 |
12.000 |
3.000 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng HTCNSH xã Đức Thắng, huyện Mộ Đức |
Sở NNPTNT |
Huyện Mộ Đức |
2330 người |
2022-2024 |
67/QĐ-SXD ngày 04/5/2023 |
8.500 |
6.800 |
1.700 |
8.500 |
6.800 |
1.700 |
|
3 |
HTCNSH thôn Trì Bình, xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn |
Sở NNPTNT |
Huyện Bình Sơn |
4500 người |
2022-2024 |
87/QĐ-SXD ngày 12/6/2023 |
12.000 |
9.600 |
2.400 |
12.000 |
9.600 |
2.400 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng HTCNSH thôn Minh Quang, xã Tịnh Hòa, TP Quảng Ngãi |
Sở NNPTNT |
Thành Phố Quảng Ngãi |
1940 người |
2023-2024 |
|
8.000 |
6.400 |
1.600 |
8.000 |
6.400 |
1.600 |
|
5 |
Sửa chữa, nâng cấp HTCNSH xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức |
Sở NNPTNT |
Huyện Mộ Đức |
7440 người |
2023-2024 |
|
14.000 |
11.200 |
2.800 |
14.000 |
11.200 |
2.800 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng HTCNSH Đức Hòa - Đức Thạnh, huyện Mộ Đức (Giai đoạn II) |
Sở NNPTNT |
Huyện Mộ Đức |
7742 người |
2024-2025 |
|
15.000 |
12.000 |
3.000 |
15.000 |
12.000 |
3.000 |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng HTCNSH xã Bình Hải, huyện Bình Sơn |
Sở NNPTNT |
Huyện Bình Sơn |
7.440 người |
2024-2025 |
|
7.000 |
5.600 |
1.400 |
7.000 |
5.600 |
1.400 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
TÊN DỰ ÁN |
Đầu mối giao kế hoạch |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Ghi chú |
|||
Số QĐ, ngày tháng năm QĐ |
Tổng số |
NSTW |
Ngân sách tỉnh |
|||||||
I |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
46.373 |
- |
46.373 |
45.715 |
|
1 |
Hiện đại hóa, nâng cao năng lực giám sát diễn biến tài nguyên rừng và đất quy hoạch lâm nghiệp tỉnh Quảng Ngãi |
Sở NN và PTNT |
Toàn tỉnh |
2021-2025 |
1567/QĐ- UBND ngày 31/12/2022 |
9.000 |
|
9.000 |
8.342 |
|
2 |
Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ trên lâm phần Ban quản lý rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi quản lý, giai đoạn 2021-2025 |
Sở NN và PTNT |
Lâm phần quản lý của BQL rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi |
2021-2025 |
339/QĐ- UBND ngày 28/4/2023 |
37.373 |
|
37.373 |
37.373 |
|
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu: | 1036/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 29/09/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Chưa có Video