ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/QĐ-UBND |
Quy Nhơn, ngày 03 tháng 3 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 793/SKHĐT-TH ngày
29/10/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh)
TT |
Tên dự án/công trình (1) |
Thời gian thực hiện (2) |
Đơn vị hưởng lợi và đóng góp vốn đối ứng |
Tổng mức đầu tư (2) |
Tỉ lệ đóng góp vốn đối ứng (% trên vốn đối ứng) |
Ghi chú |
||
|
Trong đó: Vốn đối ứng (2) |
Tỉnh |
Huyện, thành phố |
|||||
2010
|
|
202.128 |
|
|
|
|
||
1 |
Kênh Hồ Vạn Hội |
2011-2012 |
Hoài Ân |
28.687 |
4.475 |
80 |
20 |
|
2 |
Nâng cấp Hồ Mỹ Bình |
2010-2011 |
Hoài Nhơn |
12.088 |
1.886 |
70 |
30 |
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp thủy lợi Trà Ổ |
2010-2011 |
Phù Mỹ |
15.077 |
2.352 |
70 |
30 |
|
4 |
Kênh N1 Thuận Ninh |
2011-2012 |
Tây Sơn |
49.505 |
7.723 |
80 |
20 |
|
5 |
Sửa chữa nâng cấp cụm các hồ chứa nước Hóc Cau, Cửa Khâu |
2010-2011 |
Phù Cát |
30.000 |
4.680 |
70 |
30 |
|
6 |
Kiên cố kênh chính Hồ Núi Một |
2010 |
An Nhơn |
18.100 |
2.824 |
70 |
30 |
|
2009 - 2013 |
|
307.118 |
76.780 |
|
|
|
||
|
- Phù Mỹ |
2009-2011 |
Phù Mỹ |
|
26.872 |
70 |
15 |
|
|
- Phù Cát |
2009-2011 |
Phù Cát |
|
11.517 |
70 |
15 |
|
2010 - 2014 |
|
210.000 |
33.600 |
|
|
|
||
|
- Cấp nước huyện Phù Cát + Tuy Phước |
|
|
90.000 |
|
|
|
|
|
Trong đó: + Phù Cát |
|
Phù Cát |
60.000 |
9.600 |
70 |
30 |
|
|
+ Tuy Phước |
|
Tuy Phước |
30.000 |
4.800 |
70 |
30 |
|
|
- Thủy lợi hồ chứa Hóc Môn, Phù Mỹ |
2011 |
Phù Mỹ |
24.000 |
3.840 |
70 |
30 |
|
|
- Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Phù Mỹ |
2011-2012 |
Phù Mỹ |
25.000 |
4.000 |
70 |
30 |
|
|
- Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Hoài Nhơn |
2011-2012 |
Hoài Nhơn |
25.000 |
4.000 |
70 |
30 |
|
|
- Bãi chôn lấp chất thải rắn huyện Tây Sơn |
2011-2012 |
Tây Sơn |
25.000 |
4.000 |
70 |
30 |
|
2007 - 2014 |
Quy Nhơn |
1.015.349 |
211.599 |
60 |
40 |
|
||
1 |
Giai đoạn 1 (2007 - 2011) |
|
|
334.254 |
69.659 |
|
|
|
2 |
Giai đoạn 2 (2008 - 2014) |
|
|
681.095 |
141.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
SPL V |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Chí Hòa 2 |
2010-2011 |
Phù Mỹ |
19.000 |
9.000 |
70 |
30 |
|
2 |
SPL VI |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Canh Thuận - Canh Liên (Km0-Km16+422) |
2010-2011 |
Vân Canh |
52.000 |
19.000 |
|
Để chi trả các khoản chi ngoài chi phí xây dựng, nhưng không vượt quá 10% tổng mức vốn đầu tư. |
|
|
Hệ thống kênh mương hồ Thạch Khê |
2010-2011 |
Hoài Ân |
25.000 |
6.000 |
80 |
20 |
|
(1): Đối với các dự án hạ tầng thuộc nguồn ODA phát sinh ngoài các danh mục nêu trên các địa phương thực hiện tỷ lệ đóng góp vốn đối ứng như quy định trên;
(2): Tổng mức vốn đầu tư, vốn đối ứng, thời gian thực hiện này được xác định theo Hiệp định, dự án được duyệt ban đầu. Trong quá trình thực hiện có thể thay đổi, các chủ đầu tư có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị liên quan tính toán lại mức vốn đối ứng và thời gian đóng góp cho phù hợp với thực tế, tiến độ thực hiện chung của dự án. Tỷ lệ đóng góp của từng địa phương là không thay đổi.
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2010 quy định tỷ lệ đóng góp vốn đối ứng của các huyện, thành phố đối với các dự án ODA trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu: | 103/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Văn Thiện |
Ngày ban hành: | 03/03/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2010 quy định tỷ lệ đóng góp vốn đối ứng của các huyện, thành phố đối với các dự án ODA trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Chưa có Video