ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2021/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 29 tháng 01 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số 87/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2020-2025;
Căn cứ Quyết định số 44/QĐ-BXD ngày 14 tháng 01 năm 2020 của Bộ Xây dựng về công bố suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 206/TTr-SKHĐT ngày 08 tháng 12 năm 2020 và Tờ trình số 11/TTr-SKHĐT ngày 20 tháng 01 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định về Định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn được hỗ trợ theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn và Nghị quyết số 87/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025 (Có biểu chi tiết kèm theo).
1. Định mức hỗ trợ theo Quyết định này là định mức tối đa, trường hợp doanh nghiệp đầu tư các hạng mục, công trình có tiêu chuẩn hoặc giá trị thấp hơn theo quy định này thì áp dụng theo tiêu chuẩn và giá trị thực tế đó. Riêng các dự án, công trình không có quy định trong định mức này thì áp dụng theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt nhưng không vượt trần hỗ trợ của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn và Nghị quyết số 87/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020-2025 đối với từng hạng mục hoặc công trình.
2. Doanh nghiệp được áp dụng định mức hỗ trợ phải đáp ứng các tiêu chí và điều kiện hỗ trợ theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP của Chính phủ, Nghị quyết số 87/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh và các quy định của pháp luật liên quan.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 02 năm 2021.
Bãi bỏ Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về ban hành định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2020-2025.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI HẠNG MỤC,
CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC GIAI
ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 01 năm
2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
Nội dung hỗ trợ |
Đơn vị tính |
Suất vốn đầu tư (1.000đ) |
Định mức hỗ trợ (1.000đ) |
Ghi chú |
|
|
|
|
||
|
Xây dựng tuyến ống cấp nước chính |
|
|
|
Điều kiện: khu vực dân cư có từ 10 hộ trở lên |
+ |
Đường ống kim loại |
m |
≥600 |
300 |
|
+ |
Đường ống nhựa HDPE |
m |
≥400 |
200 |
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Hệ thống điện trong hàng rào dự án |
|
|
|
|
- |
Đường dây cáp điện hạ thế 0,4kV sử dụng cáp vặn xoắn ABC 4x70 hoặc tương đương, cột bê tông ly tâm cao 8,5m |
km |
556.084 |
333.650 |
Chi phí bao gồm dây dẫn, cách điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất, cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm. |
- |
Trạm biến áp trong nhà có cấp điện áp 22KV/0,4KV và có công suất 2x400 KVA hoặc tương đương |
KVA |
2.297 |
1.378 |
Chi phí bao gồm chi phí xây dựng nhà đặt trạm biến áp, chi phí cho hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp, chi phí phòng cháy chữa cháy. |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Hệ thống điện ngoài hàng rào dự án |
|
|
|
|
- |
Đường dây trần 22 KV (AAC95) trở lên, dây hợp kim nhôm |
km |
309.699 |
216.789 |
Chi phí bao gồm dây dẫn, cách điện và các phụ kiện cách điện, các vật liệu nối đất (sử dụng cọc tia hỗn hợp loại RC2), xà, cột bê tông ly tâm, móng cột, và chi phí các biển báo hiệu, chỉ dẫn đường dây, chi phí thí nghiệm và hiệu chỉnh. |
- |
Trạm biến áp ngoài trời có cấp điện áp 22KV/0,4KV trở lên và có công suất 400 KVA trở lên |
KVA |
3.835 |
2.685 |
Chi phí bao gồm chi phí giá treo máy biến áp (đối với trường hợp trạm treo), chi phí cho hệ thống tiếp đất chống sét, hệ thống biển báo hiệu, chỉ dẫn trạm biến áp, chi phí phòng cháy chữa cháy. |
|
|
|
|
||
3.1 |
Đường giao thông trong hàng rào dự án |
m2 |
|
|
|
- |
Mặt đường cấp phối đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 3,0 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 80Mpa |
“ |
266.641 |
159.984 |
|
- |
Mặt đường cấp phối đá dăm láng nhựa tiêu chuẩn 4,5 kg/m2, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 80MPa |
“ |
318.300 |
190.980 |
|
- |
Mặt đường Bê tông nhựa hạt trung dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa |
“ |
536.139 |
321.683 |
|
- |
Mặt đường Bê tông nhựa hạt mịn dày 5 cm + bê tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa |
“ |
711.530 |
426.918 |
|
- |
Mặt đường Bê tông nhựa hạt trung dày 5cm + bê tông nhựa hạt thô dày 7cm trên móng cấp phối đá dăm, môđun đàn hồi Eyc tối thiểu 130Mpa |
“ |
693.993 |
416.395 |
|
- |
Mặt đường bê tông xi măng mác 350 dày tối thiểu 24cm, móng cấp phối đá dăm dày tối thiểu 15cm |
“ |
1.129.556 |
677.733 |
|
3.2 |
Đường giao thông ngoài hàng rào dự án |
|
|
|
|
- |
Đường cấp VI Khu vực đồng bằng |
km |
|
|
|
+ |
Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn |
“ |
5.422.000 |
3.795.000 |
Chi phí xây dựng bao gồm: Nền đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường, tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ |
+ |
Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn |
“ |
5.249.000 |
3.674.000 |
|
- |
Đường cấp VI Khu vực trung du |
km |
|
|
|
+ |
Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m2 trên lóp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn |
“ |
7.642.000 |
5.349.000 |
Chi phí xây dựng bao gồm: Nền đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường, tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ |
+ |
Nền đường rộng 6,5m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,5m, mặt đường mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn |
“ |
7.469.000 |
5.228.000 |
|
- |
Đường cấp VI Khu vực miền núi |
km |
|
|
|
+ |
Nền đường rộng 6m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,25m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 4,5Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn |
“ |
11.235.000 |
7.865.000 |
Chi phí xây dựng bao gồm: Nền đường, mặt đường, hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo, sơn kẻ vạch đường, tường hộ lan, giải phân cách giữa), rãnh thoát nước dọc, cống thoát nước ngang, gia cố mái ta luy, hệ thống công trình phòng hộ |
+ |
Nền đường rộng 6m, mặt đường rộng 3,5m, lề rộng 2x1,25m, mặt đường láng nhựa tiêu chuẩn 3Kg/m2 trên lớp móng cấp phối đá dăm hoặc đá dăm tiêu chuẩn |
“ |
11.072.000 |
7.750.000 |
|
|
|
|
|
||
3.1. |
Nhà xưởng 1 tầng, cao ≤ 6m, không có cầu trục |
m2 XD |
|
|
Chi phí xây dựng nhà sản xuất, nhà kho; các hạng mục công trình phục vụ như: nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hóa. |
- |
Tường gạch thu hồi mái ngói |
“ |
1.622 |
973 |
|
- |
Tường gạch thu hồi mái tôn |
“ |
1.622 |
973 |
|
- |
Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn |
“ |
1.875 |
1.125 |
|
- |
Tường gạch, mái bằng |
“ |
2.176 |
1.306 |
|
- |
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn |
“ |
2.584 |
1.550 |
|
- |
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn |
“ |
2.778 |
1.667 |
|
- |
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn |
“ |
2.360 |
1.416 |
|
3.2. |
Kho chuyên dụng loại nhỏ (< 500 tấn) |
m2 XD |
|
|
|
- |
Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ hay bê tông, mái tôn |
“ |
2.778 |
1.667 |
|
- |
Kho lương thực xây cuốn gạch đá |
“ |
1.671 |
1.003 |
|
- |
Kho hóa chất xây gạch, mái bằng |
“ |
2.584 |
1.550 |
|
- |
Kho hóa chất xây gạch, mái ngói |
“ |
1.496 |
898 |
|
3.3. |
Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa ≥ 500 tấn) |
tấn |
|
|
|
- |
Kho lương thực sức chứa 500 tấn |
“ |
2.632 |
1.579 |
Ngoài chi phí xây dựng các hạng mục nhà xưởng, nhà kho, mức hỗ trợ đã bao gồm chi phí thiết bị gồm chi phí thiết bị sản xuất, thiết bị nâng chuyển, bốc dỡ, vận chuyển hàng hóa, các thiết bị khác. |
- |
Kho lương thực sức chứa 1.500 tấn |
“ |
2.846 |
1.708 |
|
- |
Kho lương thực sức chứa 10.000 tấn |
“ |
3.487 |
2.092 |
|
3.4. |
Kho đông lạnh |
m2 sàn |
|
|
Chi phí xây dựng nhà kho gồm các hạng mục công trình phục vụ như: nhà kho, nhà vệ sinh, phòng thay quần áo, sân bốc dỡ hàng hóa. |
- |
Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa ≤100 tấn |
“ |
7.778 |
4.667 |
|
- |
Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa 300 tấn |
“ |
9.878 |
5.927 |
|
|
|
|
|
||
- |
Bể chứa nước sạch sau xử lý |
1 m3 |
Theo thực tế |
2.000 |
Vật liệu bê tông, xây gạch |
- |
Đường ống dẫn nước (có đường kính tối thiểu 30mm) |
1m |
Theo thực tế |
100 |
Vật liệu nhựa, kim loại |
- |
Máy bơm |
1m3/giờ |
Theo thực tế |
500 |
|
|
|
|
|
||
- |
Bể lắng, bể sục khí |
1m3 |
Theo thực tế |
2.200 |
Vật liệu bê tông, xây gạch |
- |
Hồ chứa nước |
1m3 |
Theo thực tế |
70 |
Có lát tấm bê tông xung quanh |
- |
Đường ống (có đường kính tối thiểu 50mm) |
1 m |
Theo thực tế |
120 |
Vật liệu nhựa, kim loại, bê tông |
- |
Máy bơm |
1 m3/giờ |
Theo thực tế |
1.200 |
|
|
|
|
|
||
- |
Nhà lưới, nhà lạnh |
1m2 |
Theo thực tế |
80 |
|
- |
Tưới phun, tưới nhỏ giọt |
1m2 |
Theo thực tế |
30 |
|
Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025
Số hiệu: | 02/2021/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Nguyễn Văn Khước |
Ngày ban hành: | 29/01/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025
Chưa có Video