HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 91/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ vẻ quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 09 ngày 12 tháng 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 và hàng năm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mục tiêu, nhiệm vụ, nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Xét Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2024, nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra số 266/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách địa phương như sau:
1. Tổng kế hoạch vốn ngân sách địa phương năm 2024: 753.172 triệu đồng, trong đó:
a) Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 430.372 triệu đồng.
b) Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 300.000 triệu đồng.
c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 20.000 triệu đồng.
d) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 2.800 triệu đồng.
2. Chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách địa phương theo biểu số 01, 02, 03 kèm theo Nghị quyết này.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
TỔNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch năm 2024 |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG SỐ |
2.157.119 |
I |
Vốn ngân sách địa phương |
753.172 |
1 |
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
430.372 |
2 |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
300.000 |
3 |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
20.000 |
4 |
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
2.800 |
II |
Vốn ngân sách trung ương |
1.403.947 |
1 |
Vốn trong nước |
720.660 |
2 |
Vốn nước ngoài |
61.480 |
3 |
Nguồn vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
|
4 |
Vốn chương trình mục tiêu quốc gia |
621.807 |
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
127.529 |
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
398.908 |
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
95.370 |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 |
Kế hoạch năm 2024 |
Chủ đầu tư |
|||
Khởi công |
Hoàn thành |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NSĐP |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
2.779.854 |
753.172 |
|
|
|
|
|
|
1.692.461 |
430.372 |
|
||
A.I |
Nguồn ngân sách tỉnh điều hành |
|
|
|
|
|
1.015.541 |
301.260 |
|
a |
Trả nợ gốc các dự án ODA |
|
|
|
|
|
90.000 |
24.111 |
Sở Tài chính |
b |
Bố trí cho các dự án theo ngành/lĩnh vực |
|
|
|
|
|
345.521 |
104.892 |
|
I |
Quốc phòng |
|
|
|
8.500 |
8.500 |
8.500 |
2.000 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
1 |
Nhà kho, xe, pháo, huấn luyện Dân quân tự vệ/Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
2024 |
2025 |
338/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 |
8.500 |
8.500 |
8.500 |
2.000 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
II |
Giáo dục, đào tạo |
|
|
|
31.587 |
25.183 |
33.625 |
8.100 |
|
|
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm |
2023 |
2025 |
264/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 |
14.910 |
10.506 |
10.506 |
3.800 |
UBND huyện Pác Nặm |
|
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xây dựng trường mầm non Vân Tùng, huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn |
2024 |
2025 |
2231/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 |
6.677 |
6.677 |
7.000 |
1.800 |
UBND huyện Ngân Sơn |
4 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Chợ Mới thực hiện: Trường Mầm non Như Cố |
2023 |
2025 |
|
10.000 |
8.000 |
8.000 |
2.400 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sửa chữa, nâng cấp trường THCS Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn |
2024 |
2025 |
|
|
|
8.119 |
100 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
III |
Khoa học và công nghệ |
|
|
|
6.138 |
6.138 |
6.138 |
6.008 |
|
|
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc Sở Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2021-2025 |
2022 |
2024 |
330/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 |
6.138 |
6.138 |
6.138 |
6.008 |
Sở Khoa học công nghệ |
IV |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
12.450 |
12.450 |
12.450 |
3.000 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
7 |
Cải tạo, sửa chữa bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Kạn (nhà C); Nhà làm việc chi cục dân số - KHHGĐ; Trung tâm y tế huyện Pác Nặm; Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
2024 |
2025 |
2267/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 |
12.450 |
12.450 |
12.450 |
3.000 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
V |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
2.800 |
2.800 |
3.800 |
350 |
|
|
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Dự án tu bổ di tích lịch sử Coỏng Tát, thôn Bản Duồm, xã Thượng Ân |
2023 |
2024 |
523/QĐ-UBND ngày 30/3/2023; 1569a/QĐ-UBND ngày 29/8/2023 |
2.800 |
2.800 |
2.800 |
250 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Cải tạo, sửa chữa Bảo tàng tỉnh |
2024 |
2025 |
|
|
|
1.000 |
100 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
VI |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
10.943 |
200 |
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bắc Kạn, đảm bảo an toàn thông tin mạng và số hóa tài liệu giai đoạn 2021-2025 |
2024 |
2025 |
|
|
|
7.943 |
100 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
11 |
Đầu tư hệ thống phục vụ công tác số hóa Hồ sơ nghiệp vụ Công an nhân dân |
2024 |
2025 |
|
|
|
3.000 |
100 |
Công an tỉnh |
VII |
Nông nghiệp, lâm nghiệp |
|
|
|
40.194 |
30.000 |
30.037 |
17.377 |
|
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Xây dựng đường lâm nghiệp năm 2020 thuộc Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011 - 2020 |
2020 |
2021 |
1843/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 |
8.614 |
|
37 |
37 |
Sở NN&PTNT |
|
Dự án chuyển tiếp , dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
13 |
Hỗ trợ kết cấu hạ tầng các Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
2023 |
2024 |
821/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
31.580 |
30.000 |
30.000 |
17.340 |
Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT |
VIII |
Giao thông |
|
|
|
38.151 |
33.951 |
39.988 |
15.907 |
|
|
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
14 |
Tuyến đường từ QL3 xã Hiệp Lực - QL279 (thôn Liên Kết) |
2022 |
2024 |
2400/QĐ-UBND ngày 9/12/2021 |
30.000 |
27.000 |
27.000 |
10.807 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Tràn liên hợp cống đường từ ĐT.251 vào khu Mò Lả, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn |
2023 |
2025 |
1058/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 |
1.951 |
1.951 |
2.000 |
500 |
UBND huyện Ngân Sơn |
16 |
Dự án Cầu Nà Đỉ, thôn Phiêng Phục, xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn |
2023 |
2025 |
708/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
600 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
17 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Ngân Sơn thực hiện: Đường từ Di tích Coóng Tát đến thôn Bản Duồm B, xã Thượng Ân |
2023 |
2025 |
|
4.200 |
3.000 |
3.000 |
1.500 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Dự án cao tốc Bắc Kạn - Cao Bằng |
2024 |
2025 |
|
|
|
5.988 |
2.500 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT |
IX |
Quy hoạch |
|
|
|
67.452 |
55.503 |
64.803 |
16.500 |
|
19 |
Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
2021 |
2025 |
2357/QĐ-UBND ngày 26/11/2019; 2122/QĐ-UBND ngày 19/11/2020; 349/QĐ-UBND ngày 3/3/2022 |
39.143 |
39.143 |
29.143 |
3.000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
20 |
Lập quy hoạch xây dựng vùng liên huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
2022 |
2025 |
517/QĐ-UBND ngày 04/4/2022; 539/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 |
21.360 |
12.360 |
12.360 |
2.000 |
Sở Xây dựng |
21 |
Hỗ trợ kinh phí lập quy hoạch chung xã |
|
|
|
|
|
16.500 |
8.000 |
|
|
Phân cấp huyện điều hành |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
- |
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
2.000 |
1.000 |
UBND huyện Chợ Mới |
- |
Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
4.000 |
2.000 |
UBND huyện Chợ Đồn |
- |
Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
1.000 |
500 |
UBND huyện Ngân Sơn |
- |
Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
2.250 |
1.000 |
UBND huyện Bạch Thông |
- |
Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
|
2.250 |
1.000 |
UBND huyện Pác Nặm |
- |
Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
2.000 |
1.000 |
UBND huyện Ba Bể |
- |
Huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
2.750 |
1.500 |
UBND huyện Na Rì |
- |
Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
250 |
|
UBND thành phố Bắc Kạn |
22 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Chợ Mới thực hiện Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Đồng Tâm |
2023 |
2025 |
|
6.949 |
4.000 |
4.000 |
2.000 |
UBND huyện Chợ Mới |
23 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho các địa phương lập quy hoạch điểm dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
2.800 |
1.500 |
|
- |
Huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
400 |
200 |
UBND huyện Na Rì |
- |
Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
400 |
200 |
UBND huyện Bạch Thông |
- |
Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
400 |
200 |
UBND huyện Ba Bể |
- |
Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
200 |
200 |
UBND huyện Ngân Sơn |
- |
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
400 |
200 |
UBND huyện Chợ Mới |
- |
Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
600 |
300 |
UBND huyện Chợ Đồn |
- |
Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
400 |
200 |
Thành phố Bắc Kạn |
X |
Xã hội |
|
|
|
6.691 |
3.391 |
3.391 |
2.550 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Điều dưỡng người có công năm 2023. |
2023 |
2024 |
1994/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 |
5.000 |
1.700 |
1.700 |
1.700 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
25 |
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp tường rào khu quản lý học viên của cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bắc Kạn |
2024 |
2025 |
2232/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 |
1.691 |
1.691 |
1.691 |
850 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
XI |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước |
|
|
|
110.418 |
100.216 |
113.916 |
24.400 |
|
|
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
26 |
Trạm kiểm soát liên ngành trên quốc lộ 3 mới Chợ Mới - Thái Nguyên |
2022 |
2024 |
1634/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 |
14.200 |
14.200 |
14.200 |
5.000 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ thuật Tỉnh ủy Bắc Kạn |
2022 |
2025 |
2172/QĐ-UBND ngày 12/11/2021; 636/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 |
47.000 |
37.000 |
37.000 |
5.000 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
28 |
Dự án cải tạo sửa chữa trụ sở HĐND - UBND tỉnh Bắc Kạn |
2023 |
2025 |
1898/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
14.975 |
14.975 |
14.975 |
5.500 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
29 |
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 4 tầng Hội LHPN tỉnh; Nhà làm việc Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể; Nhà làm việc 3 tầng + hàng rào, cải tạo nhà để xe làm phòng làm việc Liên minh HTX tỉnh |
2023 |
2025 |
1901/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
5.387 |
5.387 |
5.387 |
1.500 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
30 |
Cải tạo, sửa chữa các hạng mục phụ trợ, hoàn thiện hệ thống PCCC của Sở Nông nghiệp và PTNT và các đơn vị trực thuộc |
2023 |
2025 |
1912/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 |
3.583 |
3.381 |
3.381 |
900 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
31 |
Cải tạo, sửa chữa, hoàn thiện hệ thống PCCC trụ sở Thanh tra tỉnh |
2023 |
2025 |
1891/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 |
7.378 |
7.378 |
7.378 |
2.000 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Cải tạo, sửa chữa và hoàn thiện hệ thống phòng cháy chữa cháy trụ sở Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn |
2024 |
2025 |
2265/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 |
3.197 |
3.197 |
3.197 |
800 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
33 |
Cải tạo, sửa chữa và hoàn thiện hệ thống phòng cháy chữa cháy trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2024 |
2025 |
2205/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 |
4.957 |
4.957 |
4.957 |
1.200 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
34 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà thi đấu thể dục thể thao đa năng; sửa chữa, nâng cấp trụ sở, hoàn thiện hệ thống PCCC trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2024 |
2025 |
2269/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 |
9.741 |
9.741 |
9.741 |
2.400 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc một số cơ quan: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; Đảng ủy các cơ quan tỉnh; Tỉnh đoàn; Báo Bắc Kạn |
2024 |
2025 |
|
|
|
13.700 |
100 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
XII |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
57.930 |
12.930 |
12.930 |
6.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Hoàn thiện mặt bằng phần diện tích còn lại của Khu công nghiệp Thanh Bình giai đoạn I |
2023 |
2025 |
1701/QĐ-UBND ngày 21/9/2023 |
57.930 |
12.930 |
12.930 |
6.000 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
XIII |
Thương mại |
|
|
|
10.800 |
5.000 |
5.000 |
2.500 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Pác Nặm thực hiện: Sửa chữa, mở rộng chợ bò xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm |
2023 |
2025 |
|
10.800 |
5.000 |
5.000 |
2.500 |
UBND huyện Pác Nặm |
c |
Đối ứng dự án ODA |
|
|
|
2.065.073 |
300.261 |
229.356 |
55.069 |
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn |
2021 |
2024 |
1205/QĐ-TTg 17/8/2017; 1249/QĐ-UBND 25/8/2017; 1767/QĐ-UBND 23/10/2018 |
1.071.289 |
174.087 |
126.380 |
19.147 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP) |
2021 |
2024 |
1438/QĐ-UBND, 07/9/2016; 762/QĐ-UBND, 02/06/2017; 1896/QĐ-UBND, 21/10/2020 |
840.129 |
93.670 |
70.670 |
23.670 |
Ban Điều phối dự án CSSP tỉnh |
3 |
Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở”- Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn |
2021 |
2024 |
481/QĐ-UBND, 29/3/2019 và 223/QĐ-UBND, 17/02/2020 |
153.655 |
32.504 |
32.054 |
12.000 |
Sở Y tế |
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án Phát triển nông nghiệp xanh gắn với du lịch sinh thái tỉnh Bắc Kạn |
2024 |
2024 |
|
|
|
252 |
252 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
d |
Đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
150.392 |
35.226 |
|
d.1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
14.211 |
3.826 |
|
1 |
Phân cấp tỉnh điều hành |
|
|
|
|
|
2.522 |
730 |
|
2 |
Phân cấp huyện điều hành |
|
|
|
|
|
11.689 |
3.096 |
|
- |
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
0 |
|
UBND huyện Chợ Mới |
- |
Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
0 |
|
UBND huyện Chợ Đồn |
- |
Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
5.710 |
1.512 |
UBND huyện Ngân Sơn |
- |
Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
0 |
|
UBND huyện Bạch Thông |
- |
Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
|
5.979 |
1.584 |
UBND huyện Pác Nặm |
- |
Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
0 |
|
UBND huyện Ba Bể |
- |
Huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
0 |
|
UBND huyện Na Rì |
- |
Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
0 |
|
UBND thành phố Bắc Kạn |
d.2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
|
91.619 |
23.200 |
|
1 |
Phân cấp tỉnh điều hành |
|
|
|
|
|
47.898 |
10.723 |
|
2 |
Phân cấp huyện điều hành |
|
|
|
|
|
43.721 |
12.477 |
|
- |
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
5.148 |
1.444 |
UBND huyện Chợ Mới |
- |
Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
6.565 |
1.970 |
UBND huyện Chợ Đồn |
- |
Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
5.114 |
1.422 |
UBND huyện Ngân Sơn |
- |
Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
5.299 |
1.510 |
UBND huyện Bạch Thông |
- |
Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
|
6.205 |
1.807 |
UBND huyện Pác Nặm |
- |
Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
6.816 |
1.938 |
UBND huyện Ba Bể |
- |
Huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
8.502 |
2.366 |
UBND huyện Na Rì |
- |
Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
72 |
20 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
d.3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
44.562 |
8.200 |
|
1 |
Phân cấp huyện điều hành |
|
|
|
|
|
44.562 |
8.200 |
|
- |
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
2.867 |
445 |
UBND huyện Chợ Mới |
- |
Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
29.665 |
5.251 |
UBND huyện Chợ Đồn |
- |
Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
888 |
40 |
UBND huyện Ngân Sơn |
- |
Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
5.660 |
1.306 |
UBND huyện Bạch Thông |
- |
Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
368 |
81 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
- |
Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
1.595 |
162 |
UBND huyện Ba Bể |
- |
Huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
1.407 |
40 |
UBND huyện Na Rì |
- |
Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
|
2.112 |
875 |
UBND huyện Pác Nặm |
đ |
Nhiệm vụ khác |
|
|
|
|
|
200.272 |
81.962 |
|
1 |
Hỗ trợ các địa phương thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
184.272 |
73.962 |
|
|
Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
1.010 |
500 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
|
2.000 |
900 |
UBND huyện Pác Nặm |
|
Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
10.800 |
4.762 |
UBND huyện Ba Bể |
|
Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
6.765 |
2.800 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
115.055 |
45.000 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
24.452 |
10.000 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
13.190 |
5.500 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
Huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
11.000 |
4.500 |
UBND huyện Na Rì |
2 |
Bổ sung vốn điều lệ cho các quỹ |
|
|
|
|
|
16.000 |
8.000 |
|
- |
Quỹ Phát triển HTX |
|
|
1934/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 |
|
|
16.000 |
8.000 |
Liên minh HTX tỉnh |
A.II |
Phân bổ cho cấp huyện điều hành |
|
|
|
0 |
0 |
676.920 |
129.112 |
|
a |
Trả nợ gốc các dự án ODA |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
1.989 |
|
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
1.989 |
Giao Sở Tài chính thực hiện chi trả |
b |
Phân bổ cho cấp huyện điều hành |
|
|
|
0 |
0 |
676.920 |
127.123 |
|
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
109.898 |
18.972 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
2 |
Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
|
73.550 |
14.028 |
UBND huyện Pác Nặm |
3 |
Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
75.406 |
14.382 |
UBND huyện Ba Bể |
4 |
Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
72.084 |
13.749 |
UBND huyện Ngân Sơn |
5 |
Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
79.316 |
15.129 |
UBND huyện Bạch Thông |
6 |
Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
104.51 1 |
19.934 |
UBND huyện Chợ Đồn |
7 |
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
84.101 |
16.041 |
UBND huyện Chợ Mới |
8 |
Huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
78.054 |
14.888 |
UBND huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
1.051.400 |
300.000 |
|
||
B.1 |
Cấp tỉnh điều hành |
|
|
|
|
|
198.800 |
111.243 |
|
I |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
60.000 |
60.000 |
60.000 |
28.500 |
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2023- 2025 |
2023 |
2025 |
887/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
28.500 |
Công an tỉnh |
II |
Thể dục, thể thao |
|
|
|
252.000 |
18.800 |
18.800 |
15.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xây dựng sân vận động tỉnh và các hạng mục phụ trợ |
2022 |
2025 |
684/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 |
252.000 |
18.800 |
18.800 |
15.000 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
III |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
137.969 |
77.999 |
75.000 |
62.343 |
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
2023 |
2025 |
1783/QĐ-UBND ngày 2/10/2023 |
137.969 |
77.999 |
75.000 |
62.343 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
IV |
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
57.930 |
45.000 |
45.000 |
5.400 |
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hoàn thiện mặt bằng phần diện tích còn lại của Khu công nghiệp Thanh Bình giai đoạn 1 |
2023 |
2025 |
1701/QĐ-UBND ngày 21/9/2023 |
57.930 |
45.000 |
45.000 |
5.400 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
V |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2 |
Cấp huyện điều hành |
|
|
|
0 |
0 |
852.600 |
188.757 |
|
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
476.919 |
119.790 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
2 |
Huyện Pác Nặm |
|
|
|
|
|
31.740 |
3.780 |
UBND huyện Pác Nặm |
3 |
Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
132.002 |
24.480 |
UBND huyện Ba Bể |
4 |
Huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
|
2.263 |
90 |
UBND huyện Ngân Sơn |
5 |
Huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
|
17.379 |
2.592 |
UBND huyện Bạch Thông |
6 |
Huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
|
85.043 |
18.630 |
UBND huyện Chợ Đồn |
7 |
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
|
64.919 |
13.545 |
UBND huyện Chợ Mới |
8 |
Huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
42.335 |
5.850 |
UBND huyện Na Rì |
|
|
|
60.690 |
35.993 |
35.993 |
20.000 |
|
||
|
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Yến Dương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
2023 |
2025 |
886/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
3.937 |
UBND huyện Ba Bể |
2 |
Trường THCS Quảng Chu, huyện Chợ Mới |
2022 |
2024 |
2169/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
8.780 |
6.869 |
6.869 |
1.869 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm |
2023 |
2025 |
264/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 |
14.910 |
4.404 |
4.404 |
1.454 |
UBND huyện Pác Nặm |
4 |
Trường TH&THCS Lam Sơn, huyện Na Rì |
2023 |
2025 |
2228/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 |
6.000 |
2.261 |
2.261 |
1.978 |
UBND huyện Na Rì |
5 |
Trường Tiểu học Hiệp lực, huyện Ngân Sơn |
2023 |
2025 |
1782/QĐ-UBND ngày 2/10/2023 |
9.500 |
7.159 |
7.159 |
5.000 |
UBND huyện Ngân Sơn |
6 |
Dự án Xây dựng mới trường Mầm non Hà Hiệu |
2023 |
2025 |
1251/QĐ-UBND ngày 7/7/2023 |
14.500 |
8.300 |
8.300 |
5.762 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
|
|
|
|
|
2.800 |
|
KẾ HOẠCH VỐN VAY LẠI CHÍNH PHỦ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Dư kiến kế hoạch năm 2024 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||
Khởi công |
Hoàn thành |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NSĐP |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
13 |
14 |
16 |
|
CÁC DỰ ÁN ODA |
|
|
|
2.065.073 |
0 |
28.900 |
|
|
1 |
Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn |
2021 |
2024 |
1205/QĐ-TTg 17/8/2017; 1249/QĐ-UBND 25/8/2017; 1767/QĐ-UBND 23/10/2018 |
1.071.289 |
|
1.044 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tỷ lệ vay lại - NSTW ODA: 10%-90% (Kế hoạch 2024 NSTW: 9.394 trđ) |
2 |
Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP) |
2021 |
2024 |
1438/QĐ-UBND, 07/9/2016; 762/QĐ-UBND. 02/06/2017; 1896/QĐ-UBND, 21/10/2020 |
840.129 |
|
3.080 |
Ban Điều phối dự án CSSP tỉnh |
Tỷ lệ vay lại - NSTW ODA: 10%-90% (Kế hoạch 2024 NSTW: 27.721 trđ) |
3 |
Dự án "Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở"- Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn |
2021 |
2024 |
481/QĐ-UBND, 29/3/2019 và 223/QĐ-UBND, 17/02/2020 |
153.655 |
|
10.442 |
Sở Y tế |
Tỷ lệ vay lại - NSTW ODA: 30% - 70% (Kế hoạch 2024 NSTW 24.365 trđ) |
4 |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
14.334 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN VAY LẠI CHÍNH PHỦ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Dư kiến kế hoạch năm 2024 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||
Khởi công |
Hoàn thành |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NSĐP |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
13 |
14 |
16 |
|
CÁC DỰ ÁN ODA |
|
|
|
2.065.073 |
0 |
28.900 |
|
|
1 |
Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn |
2021 |
2024 |
1205/QĐ-TTg 17/8/2017; 1249/QĐ-UBND 25/8/2017; 1767/QĐ-UBND 23/10/2018 |
1.071.289 |
|
1.044 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tỷ lệ vay lại - NSTW ODA: 10%-90% (Kế hoạch 2024 NSTW: 9.394 trđ) |
2 |
Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP) |
2021 |
2024 |
1438/QĐ-UBND, 07/9/2016; 762/QĐ-UBND. 02/06/2017; 1896/QĐ-UBND, 21/10/2020 |
840.129 |
|
3.080 |
Ban Điều phối dự án CSSP tỉnh |
Tỷ lệ vay lại - NSTW ODA: 10%-90% (Kế hoạch 2024 NSTW: 27.721 trđ) |
3 |
Dự án "Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở"- Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn |
2021 |
2024 |
481/QĐ-UBND, 29/3/2019 và 223/QĐ-UBND, 17/02/2020 |
153.655 |
|
10.442 |
Sở Y tế |
Tỷ lệ vay lại - NSTW ODA: 30% - 70% (Kế hoạch 2024 NSTW 24.365 trđ) |
4 |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
14.334 |
|
|
Nghị quyết 91/NQ-HĐND năm 2023 kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Số hiệu: | 91/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Phương Thị Thanh |
Ngày ban hành: | 08/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 91/NQ-HĐND năm 2023 kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Chưa có Video