HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 10 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét Tờ trình số 11048/TTr-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý (vốn tập trung trong nước; nguồn thu sử dụng đất; nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2021, năm 2022; nguồn kinh phí đóng góp của thành phố Đà Nẵng cho dự án Hải Vân Quan) và nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
(Chi tiết tại các phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 14 thông qua ngày 20 tháng 10 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
Nguồn vốn: ngân sách tỉnh (vốn tập trung trong nước)
Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Th. gian KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh đã dự kiến |
Kế hoạch đầu tư công 2021- 2025 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
Số QĐ DADT; ngày/tháng/năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
10.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chốt chiến đấu của Dân quân thường trực biên giới đất liền, thôn A Tin, Lâm Đớt, A Lưới |
A.Lưới |
2023-2025 |
|
343 ngày 11/8/2023 |
10.000 |
8.000 |
8.000 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh TTH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
Nguồn vốn: ngân sách tỉnh (vốn tập trung trong nước và nguồn thu sử dụng đất)
Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Th. gian KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh đã giao |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công 2021-2025 |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|||
Số QĐ DADT; ngày/tháng/năm |
Tổng mức đầu tư |
Số QĐ PD dự án; ngày/tháng/năm |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||||
Tổng số |
Tr.đó: NSTW và vốn huy động hợp pháp khác |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
5.461.208 |
|
3.777.199 |
526.184 |
1.540.830 |
1.540.830 |
563.392 |
-563.392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh từ vốn tập trung trong nước |
|
|
|
|
792.064 |
|
432.650 |
145.515 |
102.674 |
102.674 |
21.842 |
-21.842 |
|
|
I |
Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
348.495 |
|
334.665 |
133.515 |
73.074 |
51.232 |
0 |
-21.842 |
|
|
1 |
Doanh trại Tiểu đoàn huấn luyện cơ động Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh. |
H. Trà |
2018-2021 |
|
1437 ngày 27/6/2017 |
26.900 |
2524 ngày 28/10/2017 |
26.900 |
|
1.000 |
0 |
|
-1.000 |
Bộ chỉ huy Bộ đội Điên phòng tỉnh |
HT năm 2021, quyết toán |
2 |
Trụ sở Phòng cảnh sát giao thông Đường bộ - Đường sắt TTH |
Huế |
2011-2021 |
2127m2 |
2052 ngày 7/10/2015 |
40.574 |
321 ngày 10/02/2010 2446 ngày 30/10/2015 |
26.328 |
|
6.278 |
4.456 |
|
-1.822 |
Công an tỉnh Thừa Thiên Huế |
HT năm 2021, quyết toán |
3 |
Nhà làm việc, hội trường Công an huyện P.Vang |
P.Vang |
2019- 2021 |
741m2 |
1306 ngày 15/6/2016 |
5.728 |
2504 ngày 30/10/2018 |
5.728 |
|
3.400 |
3.000 |
|
-400 |
Công an tỉnh Thừa Thiên Huế |
HT năm 2021, quyết toán |
4 |
Đường Đào Tấn nối dài (đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Điện Biên Phủ) |
Huế |
2019-2021 |
140m |
1713 ngày 1/9/2015 1280 ngày 12/6/2018 1659 ngày 09/7/2021 |
39.745 |
2324 ngày 18/10/2018 1928 ngày 04/8/2021 |
39.745 |
|
4.454 |
4.000 |
|
-454 |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh TTH |
HT năm 2022, quyết toán |
5 |
Dự án đầu tư Bảo vệ và Phát triển rừng vùng ven biển và đầm phá tỉnh Thừa Thiên Huế |
P.Đ, Q.Đ P.V, P.L, H.Trà |
2015- 2024 |
522 ha |
1690 ngày 29/8/2015 |
105.466 |
1690 ngày 29/8/2015 |
105.466 |
83.515 |
17.898 |
11.800 |
|
-6.098 |
Chi cục kiểm lâm tỉnh TTH |
HT2024, dư vốn |
6 |
Xây dựng các hạng mục phụ trợ Trung tâm văn hóa thanh thiếu niên huyện Nam Đông |
N.Đông |
2019- 2021 |
|
2317 ngày 29/10/2015 |
4.801 |
2679 ngày 31/10/2016 |
4.801 |
|
790 |
661 |
|
-129 |
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Nam Đông |
HT2021, đã quyết toán |
7 |
Nâng cấp Trụ sở HĐND-UBND xã Thượng Nhật |
N.Đông |
2020- 2021 |
|
2168 ngày 7/9/2019 |
3.690 |
2728 ngày 30/10/2019 |
3.690 |
|
2.700 |
2.305 |
|
-395 |
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Nam Đông |
|
8 |
Dự án lập quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
tỉnh |
2021-2023 |
|
3100 ngày 09/12/2020 |
67.180 |
3100 ngày 09/12/2020 |
67.180 |
50.000 |
15.000 |
7.000 |
|
-8.000 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
HT 2023, dự vốn, ưu tiên sử dụng vốn NSTW |
9 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử cách mạng Địa đạo Khu ủy Trị Thiên Huế |
H.Trà |
2020-2022 |
|
2134 ngày 15/10/2015 |
5.300 |
2522 ngày 30/10/2018 1221 ngày 21/5/2020 |
6.336 |
|
2.300 |
1.970 |
|
-330 |
Bảo tàng Lịch sử tỉnh TTH |
HT năm 2021, quyết toán |
10 |
Hạ tầng kỹ thuật khu nghĩa trang xã Thủy Phù (giai đoạn 1) |
H.Thủy |
2019-2021 |
10ha |
2322 ngày 18/10/2018 |
10.519 |
2521 ngày 30/10/2018 112 ngày 13/01/2019 |
10.519 |
|
1.200 |
0 |
|
-1.200 |
Ban QLDA ĐTXD khu vực thị xã Hương Thủy |
HT năm 2021, dư vốn, quyết toán |
11 |
DA lò đốt rác thải sinh hoạt tại khu xử lý chất thải rắn Lộc Thủy, huyện Phú Lộc |
P.Lộc |
2022-2024 |
|
2757 ngày 24/11/2017 |
9.899 |
2342 ngày 21/9/2021 |
9.543 |
|
8.654 |
8.240 |
|
-414 |
Công ty CP Môi trường và Công trình đô thị TTH |
HT năm 2021, quyết toán |
12 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư mở rộng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế |
H.Trà |
2020-2021 |
|
1488 ngày 17/6/2019 |
7.290 |
2727 ngày 30/10/2019 |
7.026 |
|
1.000 |
800 |
|
-200 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế |
HT năm 2021, quyết toán |
13 |
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ (giai đoạn 1) |
Huế |
2019-2021 |
1.235HS |
2314 ngày 17/10/2018 |
21.403 |
2487 ngày 30/10/2018 |
21.403 |
|
8.400 |
7.000 |
|
-1.400 |
Ban QL khu vực PT đô thị tỉnh TTH |
HT năm 2022, quyết toán |
II |
Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
443.569 |
0 |
97.985 |
12.000 |
29.600 |
51.442 |
21.842 |
|
|
|
1 |
Dự án hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (FMCR) |
tỉnh |
2018-2023 |
Sửa chữa, cải tạo |
1968 ngày 20/12/2018 |
443.569 |
1968 ngày 20/12/2018 |
97.985 |
12.000 |
25.000 |
33.000 |
8.000 |
|
Đối ứng ODA |
HT 2023 |
2 |
DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN KHAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.600 |
18.442 |
13.842 |
|
|
|
B |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
4.669.144 |
|
3.344.549 |
380.669 |
1.438.156 |
1.438.156 |
541.550 |
-541.550 |
|
|
I |
Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
968.131 |
|
963.428 |
0 |
796.821 |
255.271 |
|
-541.550 |
|
|
1 |
Đường Mỹ an - Thuận An |
P.Vang |
2023-2026 |
3,7km |
173 ngày 23/12/2020 |
460.160 |
|
460.160 |
|
442.309 |
20.000 |
|
-422.309 |
Ban QLDA ĐTXD và Phát triển đô thị tỉnh TTH |
Dự án đang, đánh giá tính khả thi dự án |
2 |
Nghĩa trang nhân dân xã Phú Diên |
P.Vang |
2020-2022 |
5,1 ha |
2100 ngày 13/10/2015 |
17.030 |
2710 ngày 30/10/2019 |
17.030 |
|
12.487 |
8.177 |
|
-4.310 |
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Phú Vang |
Điều chỉnh giảm TMĐT |
3 |
Đường 19/5 (đoạn từ QL1A đến cầu Ông Ân), thị xã Hương Trà |
H.Trà |
2019-2022 |
1km |
2302 ngày 29/10/2015 |
25.200 |
2458 ngày 14/10/2016 |
24.754 |
|
5.474 |
5.400 |
|
-74 |
Ban QLDA ĐTXD khu vực thị xã Hương Trà |
HT2023 |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐC1 thuộc khu A đô thị mới An Vân Dương |
Huế |
2011-2021 |
3,7ha (113 lô) |
625 ngày 13/8/2011 1478 ngày 5/7/2018 |
35.510 |
625 ngày 13/8/2011 1478 ngày 5/7/2018 |
35.510 |
|
8.000 |
7.000 |
|
-1.000 |
Ban QLDA ĐTXD và Phát triển đô thị tỉnh TTH |
HT2023 |
5 |
HT kỹ thuật khu tái định cư Hương Sơ, giai đoạn 4 |
Huế |
2016-2021 |
13,7ha |
143 ngày 16/9/2015 |
118.668 |
2498 ngày 30/10/2015 314 ngày 15/2/2017 |
114.411 |
|
50.600 |
22.150 |
|
-28.450 |
Ban QLDA ĐTXD và Phát triển đô thị tỉnh TTH |
HT2021 |
6 |
Hạ tầng mở rộng nghĩa trang nhân dân Trường Đồng, thị trấn Lăng Cô (giai đoạn 1) |
P.Lộc |
2020-2022 |
|
2536 ngày 15/10/2019 |
39.972 |
2714 ngày 30/10/2019 |
39.972 |
|
32.626 |
32.144 |
|
-482 |
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Phú Lộc |
HT2023, dự vốn |
7 |
Nâng cấp mở rộng đường từ Tứ Hạ đến trung tâm phường Hương Vân (đoạn từ đường Trần Hữu Độ đến đường Trần Trung Lập), thị xã Hương Trà. |
H.Trà |
2020-2022 |
1,8km |
2368 ngày 29/10/2015 |
16.400 |
2555 ngày 17/10/2019 |
16.400 |
|
11.000 |
10.400 |
|
-600 |
Ban QLDA ĐTXD khu vực thị xã Hương Trà |
HT2022 |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Đại học Huế |
Huế |
2021-2024 |
5,3ha, 511lô |
23 ngày 26/4/2021 |
255.191 |
2412 ngày 27/9/2021 |
255.191 |
|
234.325 |
150.000 |
|
-84.325 |
Ban QLDA ĐTXD và Phát triển đô thị tỉnh TTH |
Dự án thực hiện điều chỉnh CTĐT |
II |
Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
3.701.013 |
0 |
2.381.121 |
380.669 |
641.335 |
1.182.885 |
541.550 |
|
|
|
1 |
Dự án "Chương trình phát triển các đô thị loại II(các đô thị xanh)-tiểu dự án Thừa Thiên Huế |
Huế-H.thủy |
2018-2024 |
|
894 ngày 29/4/2016; 527/QĐ-TTg ngày 17/5/2023 |
1.929.386 |
894 ngày 29/4/2016; 513 ngày 4/3/2019 100 ngày 09/01/2020 2472 ngày 28/10/2021; 1932 ngày 15/8/2023 |
645.796 |
|
279.164 |
329.164 |
50.000 |
|
Ban QLDA ĐTXD Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) |
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 5) |
Huế |
2019-2020 |
9,24 ha (380 lô) |
45 ngày 10/12/2019 2251 ngày 16/9/2022 |
115.252 |
821 ngày 26/3/2020 1752 ngày 17/7/2020 |
115.239 |
|
35.000 |
40.062 |
5.062 |
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực thành phố Huế |
HT2024 |
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 6) |
Huế |
2019-2020 |
9,67 ha (432 lô) |
46 ngày 10/12/2019 2252 ngày 16/9/2022 |
127.371 |
767 ngày 23/3/2020 2829 ngay 22/11/2022 |
127.371 |
|
37.000 |
39.900 |
2.900 |
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực thành phố Huế |
HT2024 |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 7) |
Huế |
2019-2020 |
9,29 ha (420 lô) |
47 ngày 10/12/2019 2253 ngày 16/9/2022 |
119.972 |
768 ngày 23/3/2020 2827 ngày 22/11/2022 |
119.972 |
|
36.000 |
38.182 |
2.182 |
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực thành phố Huế |
HT2024 |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 8) |
Huế |
2019-2020 |
7,6ha (24 5 lô) |
48 ngày 10/12/2019 2254 ngày 16/9/2022 |
109.970 |
1544 ngày 26/6/2020 |
104.388 |
|
33.000 |
39.919 |
6.919 |
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực thành phố Huế |
HT2024 |
6 |
Xe truyền hình lưu động công nghệ HD Đài PTTH tỉnh |
Huế |
2012-2025 |
|
1508 ngày 23/8/2021 |
38.000 |
|
|
|
0 |
10.000 |
10.000 |
|
Đài Phát thanh và Truyền hình TTH |
Phục vụ Đại hội Đảng |
7 |
Nâng cấp Nhà máy xử lý nước thải công nghiệp và khu phi thuế quan từ cột B lên cột A |
P.Lộc |
2023-2024 |
|
1503 ngày 23/6/2021 |
39.938 |
163 ngày 9/8/2023 |
39.938 |
|
0 |
15.000 |
15.000 |
|
Ban QL Khu kinh tế, công nghiệp |
|
8 |
Hạ tầng kỹ thuật xung quanh khu phi thuế quan Chân Mây - giai đoạn 1 (tên cũ là: Hệ thống cây xanh cách ly theo quy hoạch tại các khu đất tiếp giáp đường nối Quốc lộ 1A ra cảng Chân Mây và đường giữa khu công nghiệp số 2 và số 3) |
P.Lộc |
2023-2024 |
|
52 ngày 29/06/2023 |
122.530 |
164 ngày 10/8/2023 |
122.530 |
|
0 |
15.000 |
15.000 |
|
Ban QL Khu kinh tế, công nghiệp |
|
9 |
Nâng cấp, sửa chữa cơ sở vật chất và mua sắm, lắp đặt trang thiết bị các phòng họp và hệ thống nhà vệ sinh tại trụ sở HĐND và UBND tỉnh |
Huế |
2012-2025 |
|
1967 ngày 21/8/2023 |
12.000 |
|
12.000 |
|
0 |
5.000 |
5.000 |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
Công văn số 5952/UBND ngày 15/6/2023 |
10 |
Làng Hòa bình Việt Nam - Hàn Quốc |
A. Lưới |
2023-2025 |
|
1205 ngày 26/5/2023 |
83.843 |
1205/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 |
83.843 |
8.989 |
0 |
8.988 |
8.988 |
|
UBND huyện A Lưới |
Đối ứng ODA, NST 8.988 triệu đồng |
11 |
Xây dựng thành phố Huế văn hóa và du lịch thông minh |
Huế |
2023-2025 |
|
1778 ngày 24/7/2023 |
342.768 |
1778 ngày 24/7/2023 |
342.768 |
41.688 |
0 |
10.000 |
10.000 |
|
UBND thành phố Huế |
Đối ứng ODA, NST 20,844 triệu đồng |
12 |
DA cải thiện môi trường nước thành phố Huế |
Huế |
2008-2024 |
|
483 ngày 25/2/2008 1653 ngày 12/8/2014 1228 ngày 25/5/2021 |
659.983 |
483 ngày 25/2/2008 1653 ngày 12/8/2014 1228 ngày 25/5/2021 |
667.276 |
329.992 |
180.000 |
270.000 |
90.000 |
|
UBND thành phố Huế |
Đối ứng ODA |
9 |
DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN KHAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
41.171 |
361.670 |
320.499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
Nguồn vốn: ngân sách tỉnh từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2021
Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Th. gian KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 đã giao |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh bổ sung |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||
Số QĐ DADT; ngày/tháng/năm |
Tổng mức đầu tư |
Số QĐ DADT; ngày/tháng/năm |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
3.253.370 |
|
2.771.801 |
289.882 |
289.882 |
89.882 |
-89.882 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài |
H.Thủy |
2022-2025 |
10,26km |
174 ngày 23/12/2020 56 ngày 16/7/2021 |
751.919 |
|
751.919 |
130.000 |
100.000 |
|
-30.000 |
Ban QLDA ĐTXD và phát triển đô thị tỉnh |
Đã dự kiến bố trí vốn từ nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2022 là 100 tỷ đồng |
2 |
Quảng trường Văn hóa Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế |
Huế |
2022-2025 |
|
90 ngày 07/9/2022 |
180.000 |
|
180.000 |
140.000 |
100.000 |
|
-40.000 |
Ban QLDA ĐTXD và phát triển đô thị tỉnh |
Đã bố trí vốn từ nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2022 là 100 tỷ đồng |
3 |
Mua sắm trang thiết bị y tế thiết yếu điều trị bệnh nhân Covid-19 tại các cơ sở y tế tỉnh Thừa Thiên Huế |
tỉnh |
2022-2023 |
|
345 ngày 27/01/2022 |
39.882 |
|
39.882 |
19.882 |
|
|
-19.882 |
Sở Y tế |
Dự án không còn đáp ứng phục vụ mục tiêu cấp bách; đã dừng theo Công văn số 4772/UBND-XDCB ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh |
4 |
Đường Nguyễn Hoàng và cầu Vượt sông Hương |
Huế |
2023-2026 |
|
170 ngày 23/12/2020 60 ngày 16/7/2021 |
2.281.569 |
2177 ngày 09/9/2022 |
1.800.000 |
|
89.882 |
89.882 |
|
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh |
Đẩy nhanh tiến độ thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
Nguồn vốn: nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2022
Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Th. gian KC-HT |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Vốn bố trí đến nay |
Vốn đã bố trí thuộc KH 2021-2025 |
Kế hoạch đầu tư công 2021- 2025 (ngân sách tỉnh) đã giao |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công 2021-2025 (ngân sách tỉnh) |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
Ghi chú |
||||||
Số QĐ DADT; ngày/tháng /năm |
Tổng mức đầu tư |
số QĐ PD dự án; ngày/tháng/ năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Tr. đó: năm 2023 |
|||||||||||
Tổng số |
Tr.đó: NSTW |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách trung ương |
|||||||||||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(13) |
(16)= (15)-(14) |
(17)= (15)-(14) |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
2.421.440 |
|
1.939.871 |
800.000 |
762.000 |
452.000 |
310.000 |
762.000 |
660.000 |
772.000 |
617.700 |
70.000 |
-224.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Hoàng và cầu Vượt sông Hương |
Huế |
2023-2026 |
170 ngày 23/12/2020 60 ngày 16/7/2021 |
2.281.569 |
2177 ngày 09/9/2022 |
1.800.000 |
800.000 |
762.000 |
452.000 |
310.000 |
762.000 |
660.000 |
772.000 |
547.700 |
|
-224.300 |
|
2 |
Xây dựng, mở rộng các khu nghĩa trang nhân dân phục vụ di dời mồ mả trong các khu công nghiệp tỉnh |
P. Lộc, H.Thủy, Q. Điền, P.Vang |
|
|
63.901 |
|
63.901 |
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
Dự án chi tiết phân khai |
2.1 |
Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Sơn |
P.Lộc |
2023-2025 |
1713 ngày 18/7/2023 |
23.000 |
|
23.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
2.2 |
Nghĩa trang nhân dân Trường Đồng (giai đoạn 2) |
P.Lộc |
2023- 2025 |
1773 ngày 24/7/2023 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
2.3 |
Dự án xây dựng mở rộng nghĩa trang liên xã Phong Thu-Phong Hòa và thị trấn Phong Điền |
P.Điền |
2023- 2025 |
1537 ngày 29/6/2023 |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
2.4 |
Hạ tầng khu nghĩa trang tập trung xã Quảng Lợi |
Q.Điền |
2023-2025 |
1774 ngày 24/7/2023 |
6.901 |
|
6.901 |
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 11) |
Huế |
2021-2025 |
74 ngày 21/8/2023 |
75.970 |
|
75.970 |
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
Nguồn vốn: Kinh phí đóng góp của thành phố Đà Nẵng cho dự án Hải Vân Quan
Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Th. gian KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Quyết định đầu tư |
Vốn bố trí đến nay |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao |
Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn kinh phí đóng góp của thành phố Đà Nẵng cho dự án Hải Vân Quan |
Ghi chú |
|||
Số QD phê duyệt DA; ngày/tháng/năm |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Tr.đó: Năm 2023 |
|||||||||
Tổng số |
Tr.đó: NSTW |
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
42.091 |
|
|
|
31.000 |
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
42.091 |
|
|
|
31.000 |
6.500 |
|
1 |
Bảo tồn, tu bổ phục hồi di tích Hải Vân Quan |
P.Lộc |
2021-2024 |
|
12 ngày 05/01/2021 1779 ngày 25/07/2023 |
42.091 |
|
26.000 |
11.000 |
31.000 |
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 CÁC DỰ ÁN TRÙNG TU DI TÍCH
Nguồn vốn: nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2022
Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Th. gian KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn xổ số kiến thiết |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn xổ số kiến thiết |
Chênh lệch |
Ghi chú |
|||||
Số QĐ chủ trương; ngày/tháng/năm |
Tổng mức đầu tư |
Số QĐ phê duyệt DA; ngày/tháng/năm |
Tổng mức đầu tư |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
||||||||||
Tổng số |
Tr.đó: NSTW |
Tổng số |
Tr.đó: NSTW |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
647.473 |
|
|
645.350 |
|
|
27.000 |
27.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
A |
BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN DI TÍCH |
|
|
|
|
|
|
|
645.350 |
|
|
27.000 |
27.000 |
|
|
I |
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
497.634 |
|
|
497.634 |
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
1 |
Dự án Bảo tồn, tu bổ và tôn tạo hệ thống kinh thành Huế |
Huế |
2012-2022 |
|
13 ngày 26/02/2021 |
|
|
1918 ngày 14/9/2011 334 ngày 01/02/2019 |
497.634 |
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
- Hợp phần tu bổ, tôn tạo di tích: |
Huế |
2012-2022 |
|
13 ngày 26/02/2021 |
497.634 |
|
|
497.634 |
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
II |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
149.839 |
|
|
147.716 |
|
|
19.000 |
19.000 |
|
|
1 |
Bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lăng vua Tự Đức (phần còn lại) |
|
2023-2027 |
|
98/NQ-HĐND; 14/10/2021 |
99.823 |
|
2095 ngày 11/9/2023 |
99.823 |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
2 |
Bảo tồn, tu bổ và phát huy giá trị tổng thể di tích lăng vua Minh Mạng (phần còn lại) |
H.Trà |
2023-2026 |
|
441 ngày 17/3/2016 |
50.016 |
|
2505 ngày 30/10/2018 |
47.893 |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2023 về giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý (vốn tập trung trong nước; nguồn thu sử dụng đất; nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2021, năm 2022; nguồn kinh phí đóng góp của thành phố Đà Nẵng cho dự án Hải Vân Quan) và nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2022 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu: | 87/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Lê Trường Lưu |
Ngày ban hành: | 20/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2023 về giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý (vốn tập trung trong nước; nguồn thu sử dụng đất; nguồn vượt thu ngân sách tỉnh năm 2021, năm 2022; nguồn kinh phí đóng góp của thành phố Đà Nẵng cho dự án Hải Vân Quan) và nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2022 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Chưa có Video