HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017 VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2015;
Thực hiện Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Trên cơ sở Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016, Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2017; ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh giữa hai kỳ họp;
Xét Tờ trình số 12052/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2017; nội dung giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2017 như sau:
1. Điều chỉnh các nguồn vốn năm 2017:
a) Điều chỉnh nguồn bội chi từ nguồn ngân sách tỉnh để bổ sung cho UBND cấp huyện giao chỉ tiêu: 122.339 triệu đồng.
b) Điều chỉnh giảm nguồn 20% kinh phí khám chữa bệnh chưa sử dụng hết năm 2015: (68.961) triệu đồng.
c) Bổ sung từ nguồn cải cách tiền lương: 100.000 triệu đồng.
2. Tổng nguồn vốn kế hoạch sau điều chỉnh: 7.210.040 triệu đồng.
a) Tổng nguồn vốn ngân sách sau điều chỉnh: 5.834.195 triệu đồng.
- Nguồn vốn do UBND tỉnh giao chỉ tiêu: 3.511.066 triệu đồng.
- Nguồn vốn do UBND cấp huyện giao chỉ tiêu: 2.323.129 triệu đồng.
b) Các nguồn vốn khác bổ sung trong năm 2017: 1.375.845 triệu đồng.
- Tổng nguồn vốn do UBND tỉnh giao chỉ tiêu: 748.049 triệu đồng.
+ Vốn đầu tư từ nguồn vốn vay để đầu tư hạ tầng nông thôn mới và các dự án cấp bách từ năm 2016 chuyển sang năm 2017: 107.438 triệu đồng.
+ Nguồn vốn bội chi do UBND tỉnh giao chỉ tiêu: 240.611 triệu đồng.
+ Nguồn vốn bổ sung từ nguồn cải cách tiền lương: 400.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn do UBND cấp huyện giao chỉ tiêu: 627.796 triệu đồng.
+ Vốn đầu tư từ nguồn vốn vay để đầu tư hạ tầng nông thôn mới và các dự án cấp bách chuyển sang năm 2017: 76.407 triệu đồng.
+ Nguồn vốn bội chi ngân sách năm 2017: 551.389 triệu đồng.
(Chi tiết theo phụ lục 1, 2, 3, 4, 5 kèm theo)
Điều 2. Thống nhất kế hoạch đầu tư công năm 2018
1. Tổng nguồn vốn: 12.133.252 triệu đồng.
a) Tổng nguồn vốn ngân sách: 11.527.052 triệu đồng.
- Nguồn vốn ngân sách tập trung: 3.993.860 triệu đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: 1.454.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn khai thác quỹ đất: 1.500.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn ngân sách trung ương: 4.579.192 triệu đồng.
b) Các nguồn vốn khác: 606.200 triệu đồng.
- Nguồn bội chi năm 2018: 298.200 triệu đồng.
- Nguồn vốn bổ sung từ nguồn cải cách tiền lương
(năm 2017 chuyển sang): 308.000 triệu đồng.
2. Nội dung phân bổ nguồn vốn
a) Nguồn vốn do UBND tỉnh giao chỉ tiêu: 8.889.922 triệu đồng.
- Nguồn vốn ngân sách tập trung: 2.652.504 triệu đồng.
+ Hoàn trả vốn ngân sách đã vay, tạm ứng: 547.598 triệu đồng.
+ Hỗ trợ các dự án đầu tư theo hình thức xã hội hóa: 150.000 triệu đồng.
+ Hỗ trợ huyện Tân Phú hoàn thành huyện nông thôn mới năm 2018: 100.000 triệu đồng.
+ Nguồn vốn giao chỉ tiêu đối với các dự án: 1.854.906 triệu đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: 1.058.226 triệu đồng.
- Quỹ phát triển đất: 450.000 triệu đồng.
- Quỹ phát triển nhà: 150.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn chương trình mục tiêu từ nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ: 79.192 triệu đồng.
- Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ: 4.500.000 triệu đồng.
b) Nguồn vốn do UBND cấp huyện giao chỉ tiêu: 2.637.130 triệu đồng.
- Nguồn vốn ngân sách tập trung: 1.341.356 triệu đồng.
- Nguồn vốn khai thác quỹ đất: 900.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: 395.774 triệu đồng.
c) Các nguồn vốn khác do UBND tỉnh giao chỉ tiêu: 606.200 triệu đồng.
- Nguồn vốn bội chi năm 2018: 298.200 triệu đồng.
- Nguồn vốn bổ sung từ nguồn cải cách tiền lương
(năm 2017 chuyển sang): 308.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo phụ lục 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 kèm theo)
3. Danh mục các dự án trọng điểm năm 2018, gồm 06 dự án, cụ thể:
a) Các dự án chuyển tiếp
- Dự án Hồ Gia Măng, huyện Xuân Lộc.
- Dự án đầu tư thí điểm trường học tiên tiến hiện đại tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020.
- Dự án xây dựng tuyến thoát nước cho khu vực ngã 5 Biên Hùng, thành phố Biên Hòa.
- Dự án Nút giao thông ngã 4 Tân Phong, thành phố Biên Hòa.
b) Dự án khởi công mới
- Dự án Xây dựng mới Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai.
- Dự án tuyến đường kết nối vào cảng Phước An (đoạn từ đường 319 đến nút giao cắt với đường cao tốc Bến Lức - Long Thành), huyện Nhơn Trạch.
4. Giải pháp thực hiện: Gồm 02 nhóm giải pháp tại Tờ trình số 12052/TTr-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh và các giải pháp khác, gồm:
a) Nhóm 1: Các giải pháp về huy động các nguồn lực ngoài ngân sách tham gia phát triển kết cấu hạ tầng.
b) Nhóm 2: Các giải pháp về nâng cao công tác quản lý và hiệu quả sử dụng vốn đầu tư công.
c) Một số giải pháp khác:
- Tăng cường công tác kiểm tra thường xuyên, định kỳ trong quản lý đầu tư công; xử lý nghiêm minh đối với các dự án chậm hoặc không triển khai để kịp thời điều chuyển vốn theo quy định.
- Kiểm soát chặt chẽ vốn vay, sử dụng hiệu quả các nguồn vốn đầu tư nhằm bảo đảm cân đối tài chính, bảo đảm công khai, minh bạch trong việc huy động, quản lý và sử dụng vốn vay.
- Tập trung đẩy nhanh tiến độ hoàn thành các chương trình mục tiêu, nhất là chương trình nông thôn mới cần huy động mọi nguồn lực, tập trung đầu tư bảo đảm hiệu quả sử dụng vốn.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo hoàn thành kế hoạch năm 2018. Trong quá trình thực hiện, khi cần thiết phải điều chỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất trước khi thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên vận động tổ chức và nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của nhân dân, kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Khóa IX Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Nguồn vốn |
Kế hoạch giao đầu năm 2017 |
Kế hoạch điều chỉnh đến tháng 7 năm 2017 |
Kế hoạch năm 2017 sau điều chỉnh |
Nguồn vốn do tỉnh giao chỉ tiêu |
Nguồn vốn do huyện giao chỉ tiêu |
||||||||
Tổng số |
Thực hiện 10 tháng |
Dự kiến cả năm 2017 |
Tổng số |
Thực hiện 10 tháng |
Dự kiến cả năm 2017 |
||||||||
Số giải ngân |
Tỷ lệ % so với kế hoạch |
Số giải ngân |
Tỷ lệ % so với kế hoạch |
Số giải ngân |
Tỷ lệ % so với kế hoạch |
Số giải ngân |
Tỷ lệ % so với kế hoạch |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
A. CÁC NGUỒN VỐN ĐÃ CÂN ĐỐI ĐẦU NĂM VÀ GIAO BỔ SUNG ĐẾN 31/5/2017 |
5.786.250 |
5.834.195 |
5.834.195 |
3.511.066 |
2.591.578 |
73.8% |
3.427.045 |
97,6% |
2.323.129 |
1.652.729 |
71,1% |
2.245.679 |
96,7% |
1. Vốn ngân sách tập trung |
2.439.100 |
2.186.932 |
2.186.932 |
2.186.932 |
1.459.572 |
66,7% |
2.141.311 |
97,9% |
|
|
|
|
|
1.1. Ngân sách tỉnh |
2.439.100 |
2.186.932 |
2.186.932 |
2.186.932 |
1.459.572 |
66,7% |
2.141.311 |
97,9% |
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ các dự án đầu tư theo hình thức xã hội hóa; các huyện đầu tư nông thôn mới; các huyện Long Thành, Nhơn Trạch và Trảng bom có tình trạng quá tải học sinh tại địa bàn có nhiều khu, cụm công nghiệp |
250.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoàn trả vốn tạm ứng ngân sách đã vay, tạm ứng |
656.000 |
639.871 |
639.871 |
639.871 |
610.000 |
95,3% |
639.871 |
100,0% |
|
|
|
|
|
- Do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu đối với các dự án |
1.533.100 |
1.520.700 |
1.520.700 |
1.520.700 |
826.421 |
54,3% |
1.475.079 |
97,0% |
|
|
|
|
|
- Bổ sung nguồn vốn kết dư năm 2016 |
0 |
26.361 |
26.361 |
26.361 |
23.151 |
87,8% |
26.361 |
100,0% |
|
|
|
|
|
1.2. Ngân sách huyện |
1.234.000 |
1.512.529 |
1.512.529 |
|
|
|
|
|
1.512.529 |
1.080.629 |
1 |
1.450.829 |
95,9% |
- Phân cấp cho UBND cấp huyện giao chỉ tiêu kế hoạch
|
1.234.000 |
1.234.000 |
1.234.000 |
|
|
|
|
|
1.234.000 |
802.100 |
65,0% |
1.172.300 |
95,0% |
- Bổ sung nguồn hoàn trả từ nguồn vốn ngân sách tỉnh đối với Bồi thường hỗ trợ di dời 35 hộ dân thuộc ấp 4 xã ĐacLua huyện Tân Phú |
0 |
16.129 |
16.129 |
|
|
|
|
|
16.129 |
16.129 |
100,0% |
16.129 |
100,0% |
- Hỗ trợ nguồn dự phòng chi đầu tư cơ bản tập trung năm 2017 của tỉnh để chi khen thưởng nông thôn mới |
0 |
12.400 |
12.400 |
|
|
|
|
|
12.400 |
12.400 |
100,0% |
12.400 |
100,0% |
- Hỗ trợ các dự án đầu tư theo hình thức xã hội hóa; các huyện đầu tư nông thôn mới; các huyện Long Thành, Nhơn Trạch và Trảng bom có tình trạng quá tải học sinh tại địa bàn có nhiều khu, cụm công nghiệp |
0 |
250.000 |
250.000 |
|
|
|
|
|
250.000 |
250.000 |
100,0% |
250.000 |
100,0% |
2. Nguồn vốn khai thác quỹ đất |
800.000 |
800.000 |
800.000 |
320.000 |
320.000 |
100,0% |
320.000 |
100,0% |
480.000 |
336.000 |
70,0% |
480.000 |
100,0% |
2.1. Quỹ phát triển đất |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
100,0% |
240.000 |
100,0% |
|
|
|
|
|
2.2. Quỹ phát triển nhà ở xã hội |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
100,0% |
80.000 |
100,0% |
|
|
|
|
|
2.3. Vốn phân cấp đối với UBND cấp huyện |
480.000 |
480.000 |
480.000 |
|
|
|
|
|
480.000 |
336.000 |
70,0% |
480.000 |
100,0% |
3. Nguồn vốn xổ số kiến thiết |
1.275.000 |
1.280.984 |
1.280.984 |
965.984 |
454.439 |
47,0% |
927.584 |
96,0% |
315.000 |
220.500 |
70,0% |
299.250 |
95,0% |
3.1 Phần do UBND tỉnh giao kế hoạch |
960.000 |
965.984 |
965.984 |
965.984 |
454.439 |
47,0% |
927.584 |
96,0% |
|
|
|
|
|
- Do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu đối với các dự án |
960.000 |
960.000 |
960.000 |
960.000 |
454.439 |
47,3% |
921.600 |
96,0% |
|
|
|
|
|
- Bổ sung nguồn kết dư năm 2016 |
|
5.984 |
5.984 |
5.984 |
0 |
0,0% |
5.984 |
100,0% |
|
|
|
|
|
3.2. Vốn phân cấp đối với UBND cấp huyện (để đầu tư NTM và hỗ trợ thành phố Biên Hòa xóa ca ba) |
315.000 |
315.000 |
315.000 |
|
|
|
|
|
315.000 |
220.500 |
70,0% |
299.250 |
95,0% |
4. Nguồn xổ số kiến thiết vượt thu năm 2016 chi khen thưởng nông thôn mới |
|
15.600 |
15.600 |
|
|
|
|
|
15.600 |
15.600 |
100,0% |
15.600 |
100,0% |
5. Nguồn vốn chương trình mục tiêu do ngân sách trung ương hỗ trợ |
38.150 |
38.150 |
38.150 |
38.150 |
37.567 |
98,5% |
38.150 |
100,0% |
|
|
|
|
|
B. CÁC NGUỒN VỐN KHÁC |
|
1.344.806 |
1.375.485 |
748.049 |
|
|
|
|
627,436 |
32.264 |
5,1% |
462.379 |
73,7% |
5. Kéo dài kế hoạch giải ngân vốn đầu tư từ nguồn vốn vay để đầu tư hạ tầng nông thôn mới và các dự án cấp bách sang năm 2017 |
|
183.845 |
183.485 |
107.438 |
79.152 |
73,7% |
107.430 |
100,0% |
76.047 |
32.264 |
42,4% |
76.407 |
100,5% |
6. Nguồn vốn bội chi năm 2017 |
|
792.000 |
792.000 |
240.611 |
|
|
168.428 |
70,0% |
551.389 |
|
|
385.972 |
70,0% |
7. Nguồn vốn bổ sung nguồn vốn đầu tư công năm 2017 (nguồn vốn tăng thu ngân sách địa phương để thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2016) |
|
300.000 |
400.000 |
400.000 |
62.181 |
15,5% |
92.000 |
23,0% |
|
|
|
|
|
8. Nguồn vốn bổ sung nguồn vốn đầu tư công năm 2017 (Nguồn 20% kinh phí dành cho khám bệnh, chữa bệnh chưa sử dụng hết năm 2015) |
|
68.961 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
Nguồn vốn khác (bổ sung từ nguồn cải cách tiền
lương)
(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Tiến độ thực hiện |
Năng lực thiết kế |
Kế hoạch 2017 |
Kế hoạch 2017 sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
A |
Nguồn vốn bổ sung từ nguồn cải cách tiền lương |
|
|
|
368.961 |
400.000 |
|
I |
Thực hiện dự án |
- |
|
|
300.000 |
400.000 |
- |
|
Y tế |
- |
- |
|
300000 |
400.000 |
- |
|
Công trình chuyển tiếp |
- |
- |
|
92.000 |
92.000 |
- |
1 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Xuân Lộc |
LK |
2012-2017 |
450 giường |
42.000 |
42.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 |
Bệnh viện đa khoa huyện Tân Phú |
TP |
2014-2018 |
150 giường |
11.000 |
11.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 |
Trang thiết bị ngành y tế |
- |
2016-2018 |
|
39.000 |
39.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
II |
Bố trí dự phòng đối với dự án trang thiết bị ngành y tế giai đoạn 2017-2020 |
- |
|
|
208.000 |
308.000 |
- |
B |
Nguồn 20% kinh phí dành cho khám bệnh, chữa bệnh chưa sử dụng hết năm 2015 |
|
|
|
68.961 |
0 |
- |
|
Bố trí dự phòng đối với dự án trang thiết bị ngành y tế giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
68.961 |
0 |
- |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
Nguồn vốn ngân sách tập trung và xổ số kiến thiết
(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Tiến độ thực hiện dự án |
Kế hoạch đã giao |
Kế hoạch sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG DO UBND TỈNH GIAO CHỈ TIÊU |
|
|
1.520.700 |
1.520.700 |
- |
I |
Thực hiện dự án |
- |
|
1.283.100 |
1.283.256 |
- |
1 |
Giao thông |
- |
|
493.755 |
497.810 |
- |
a |
Công trình chuyển tiếp qua 2017 |
- |
|
228.455 |
222.860 |
- |
1 |
Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 25A (ĐT769, đoạn từ Bến phà Cát Lái đến ngã 3 Quốc lộ 51) |
LT-NT |
2009-2017 |
9.200 |
9.200 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 |
Cầu Long Tân |
NT |
2013-2017 |
2.700 |
2.700 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 |
Đường Xuân Đông Xuân Tâm huyện Cẩm Mỹ |
CM |
2015-2017 |
11.000 |
11.000 |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
4 |
Đường 25B (thanh toán các chi phí có liên quan của đoạn đã triển khai thực hiện) |
LT-NT |
2015-2018 |
31.500 |
31.500 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 |
Đoạn từ km 11+656 đến km 13+569,7 thuộc dự án đường hương lộ 10 đoạn 2 |
LT-CM |
2015-2017 |
20.000 |
20.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 |
Đường Xuân Trường - Trảng Táo (50% ngân sách tỉnh) |
XL |
2015-2017 |
8.410 |
8.410 |
UBND huyện Xuân Lộc |
7 |
Dự án đường vào khu công nghiệp huyện Tân Phú đoạn còn lại |
TP |
2015-2017 |
2.000 |
2.000 |
UBND huyện Tân Phú |
8 |
Tuyến đường chống ùn tắc giao thông trên Quốc lộ I, khu vực phường Tân Hòa |
BH-TB |
2015-2017 |
20.000 |
20.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
9 |
Sửa chữa đường Hiếu Liêm |
VC |
2015-2017 |
2.350 |
950 |
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
10 |
Cầu Đồng Hiệp xã Phú Điền huyện Tân Phú |
TP |
2016-2017 |
3.400 |
3.400 |
UBND huyện Tân Phú |
11 |
Đường ĐT 767 và cầu Vĩnh An đoạn qua thị trấn Vĩnh An |
VC |
2016-2017 |
42.000 |
42.000 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
12 |
Dự án đường 30 tháng 4 nối dài (đoạn từ đường 3 tháng 2 đến đường Nam Kỳ khởi nghĩa- chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng thực hiện bằng nguồn ngân sách huyện) |
TB |
2016-2018 |
14.395 |
10.000 |
UBND huyện Trảng Bom |
13 |
Nâng cấp đường nội bộ nối thông các bia, nâng cấp các bia tại khu di tích Trung ương cục Miền Nam và đường nội bộ nối thông các bia tại di tích Khu ủy Miền Đông |
VC |
2016-2017 |
6.000 |
6.200 |
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
14 |
Đường suối Rắc huyện Định Quán |
ĐQ |
2016-2018 |
20.000 |
20.000 |
UBND huyện Định Quán |
15 |
Nâng cấp, mở rộng Đường 319B đoạn qua KCN Nhơn Trạch (đoạn còn lại) |
NT |
2017-2020 |
25.000 |
25.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
16 |
Nâng cấp mở rộng ĐT 765 đoạn km 1+526 đến km 5+500 huyện Xuân Lộc |
XL |
2016-2018 |
10.500 |
10.500 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b |
Dự án khởi công mới 2017 |
- |
|
265.300 |
274.950 |
- |
1 |
Đường Phú Xuân - Thanh Sơn - Phú An, huyện Tân Phú, (NST hỗ trợ xây lắp) |
TP |
2017-2020 |
10.000 |
10.000 |
UBND huyện Tân Phú |
2 |
Nâng cấp mở rộng đường Hương lộ 21 huyện Long Thành (phương án đầu tư cải tạo theo tuyến đường hiện hữu) |
LT- BH |
2017-2020 |
20.000 |
20.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 |
Xây dựng cầu tại ấp Tân Bắc, xã Bình Minh, huyện Trảng Bom (ngân sách tỉnh hỗ trợ phần cầu và phần đường dẫn vào cầu) |
TB |
2017-2018 |
4.500 |
4.500 |
UBND huyện Trảng Bom |
4 |
Nút giao thông Tân Phong |
BH |
2017-2020 |
70.000 |
88.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 |
Đường Chu Văn An, Thống Nhất - Định Quán (đường liên huyện - giai đoạn 3; ngân sách huyện chi bồi thường giải phóng mặt bằng) |
TN |
2017-2018 |
10.000 |
1.000 |
UBND huyện Thống Nhất |
6 |
Dự án xây dựng đường Nguyễn Thị Định (đường số 3 cũ) kết hợp hệ thống thoát nước khu công nghiệp Tân Phú |
TP |
2017-2020 |
20.000 |
20.000 |
UBND huyện Tân Phú |
7 |
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây |
NT |
2017-2020 |
20.000 |
20.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
8 |
Đường ĐT 765 đoạn từ km 5+500 đến km 10+000 |
XL-CM |
2017-2020 |
20.000 |
20.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
9 |
Đường ĐT 761 đoạn từ giao giữa đường 761 đến đường 322B đến hết phạm vi khu dân cư ấp 2 xã Phú Lý, Vĩnh Cửu |
VC |
2017-2018 |
9.000 |
9.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
10 |
Xây dựng mới cầu Suối Cạn trên tuyến đường Xuân Bắc - Thanh Sơn, huyện Định Quán |
ĐQ |
2017-2018 |
4.300 |
4.300 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
11 |
Đường Long Giao - Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ (ngân sách huyện thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng) |
CM |
2017-2020 |
20.000 |
20.000 |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
12 |
Đường song hành quốc lộ 1A đoạn tránh ngã tư Amata (Ngân sách thành phố thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng) |
BH |
2017-2018 |
5.000 |
5.000 |
UBND thành phố Biên Hòa |
13 |
Đường và hệ thống thoát nước trong khu dân cư thị trấn Định Quán |
ĐQ |
2017-2018 |
10.000 |
10.000 |
UBND huyện Định Quán |
14 |
Công trình xử lý nắn các khúc cua và nâng cao 04 đường tràn trên đường vào di tích chiến khu Đ, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
2017 |
4.500 |
5.150 |
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
15 |
Trung tâm hành chính huyện Long Thành (đầu tư 5 tuyến đã thực hiện xong công tác giải phóng mặt bằng, ngân sách tỉnh thanh toán chi phí xây lắp) |
LT |
2017-2021 |
30.000 |
30.000 |
UBND huyện Long Thành |
16 |
Nút giao thông giữa đường Hùng Vương với Quốc lộ 1 A (ngân sách huyện thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng) |
XL |
2017-2019 |
5.000 |
5.000 |
UBND huyện Xuân Lộc |
17 |
Xây dựng mới cầu Đạ Oai |
TP |
2017-2019 |
3.000 |
3.000 |
UBND huyện Tân Phú |
2 |
Quản lí nhà nước |
- |
|
122.700 |
116.029 |
- |
a |
Công trình chuyển tiếp |
- |
|
81.000 |
83.800 |
- |
1 |
Dự án nâng cấp sửa chữa, cải tạo Trụ sở Khối Đảng, khối vận huyện Định Quán |
ĐQ |
2015-2017 |
1.000 |
1.000 |
UBND huyện Định Quán |
2 |
Dự án xây Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh (chưa bao gồm 30% vốn hỗ trợ ngân sách trung ương) |
BH |
2015-2019 |
20.000 |
20.000 |
Sở Nội vụ |
3 |
Kho lưu trữ dữ liệu chuyên dùng huyện Nhơn Trạch |
NT |
2016-2017 |
20.000 |
20.000 |
UBND huyện Nhơn Trạch |
4 |
Sửa chữa cải tạo trụ sở làm việc khối Đảng huyện Cẩm Mỹ |
CM |
2016-2017 |
3.500 |
3.500 |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
5 |
Sửa chữa cải tạo trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện Cẩm Mỹ |
CM |
2016-2017 |
3.500 |
3.500 |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
6 |
Trụ sở làm việc Chi cục Bảo vệ Môi trường và một số đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
BH |
2017-2020 |
10.000 |
10.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
7 |
Xây dựng mới trụ sở làm việc Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
BH |
2016-2018 |
16.000 |
16.000 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
8 |
Nhà để xe 2 bánh và kho lưu trữ, cải tạo và sửa chữa một số hạng mục trụ sở làm việc Sở Y tế |
BH |
2015-2017 |
2.000 |
2.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
9 |
Dự án công nghệ thông tin quản lý ngành y tế |
|
2016-2018 |
5.000 |
7.800 |
Sở Y tế |
b |
Khởi công mới 2017 |
- |
|
41.700 |
32.229 |
- |
1 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Khu Bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
VC |
2017-2018 |
5.000 |
3.929 |
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
2 |
Xây mới Trụ sở làm việc Tỉnh đoàn Đồng Nai |
BH |
2017-2019 |
7.000 |
7.000 |
Tỉnh Đoàn Đồng Nai |
3 |
Sửa chữa, cải tạo nhà xuất bản Đồng Nai |
BH |
2017 |
2.000 |
2.000 |
Nhà xuất bản Đồng Nai |
4 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu của Sở Công thương |
BH |
2017 |
1.500 |
2.100 |
Sở Công thương |
5 |
Dự án triển khai trục liên thông để kết nối các ứng dụng, cơ sở dữ liệu và xây dựng hệ thống quản lý liên thông kết nối |
BH |
2017-2018 |
2.500 |
2.500 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6 |
Dự án an toàn thông tin mạng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai triển khai thực hiện cho các cơ quan trực thuộc tỉnh |
BH |
2017-2018 |
15.000 |
6.000 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7 |
Đầu tư thiết bị và tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin của hội liên hiệp phụ nữ tỉnh Đồng Nai |
BH |
2017-2018 |
1.700 |
1.700 |
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh ĐN |
8 |
Xây dựng mới trụ sở làm việc hội nông dân tỉnh |
BH |
2017-2019 |
7.000 |
7.000 |
Hội Nông dân tỉnh |
3 |
Hạ tầng Công Cộng |
- |
|
201.200 |
201.200 |
- |
a |
Dự án lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình, bồi thường giải phóng mặt bằng |
- |
|
300 |
300 |
- |
1 |
Xây dựng tuyến kênh dẫn nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp huyện Xuân Lộc |
XL |
2017-2019 |
300 |
300 |
UBND huyện Xuân Lộc |
b |
Dự án chuyển tiếp |
- |
|
98.900 |
98.900 |
- |
1 |
Tuyến thoát nước từ cầu Suối Cạn ra rạch Cái Sình |
NT |
2015-2017 |
3.000 |
858 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 |
Dự án tuyến thoát nước dải cây xanh (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng) |
NT |
2015-2019 |
40.000 |
45.700 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 |
Nạo vét Suối Sâu huyện Vĩnh Cửu |
VC |
2016-2017 |
21.000 |
21.000 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
4 |
Mở rộng đoạn cống thoát nước từ phía công ty Nông súc sản băng qua đường Nguyễn Ái Quốc ra suối Săn Máu |
BH |
2016-2017 |
20.000 |
20.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 |
Chống ngập úng khu vực Suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan (rà phá bom mìn) |
BH-LT |
2017-2021 |
6.300 |
2.742 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 |
Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt, bếp ăn, y tế công suất 90 m3/ngày đêm |
XL |
2016-2017 |
6.600 |
6.600 |
Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai |
7 |
Nạo vét kênh thoát nước cuối đường số 2, huyện Nhơn Trạch (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng) |
NT |
2016-2017 |
2.000 |
2.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
c |
Khởi công mới 2017 |
- |
|
102.000 |
102.000 |
- |
1 |
Dự án hạ tầng điểm dân cư số 6 xã Hiếu Liêm |
VC |
2017-2021 |
28.000 |
28.000 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
2 |
Xây dựng tuyến thoát nước cho khu vực ngã 5 Biên Hùng, thành phố Biên Hòa |
BH |
2017-2020 |
30.000 |
30.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 |
Tuyến thoát nước từ Khu công nghiệp I ra rạch Bà Ký, huyện Nhơn Trạch |
NT |
2017-2020 |
3.000 |
3.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 |
Tuyến thoát nước từ khu phố 4 đến Suối Đá thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom |
TB |
2017-2020 |
3.000 |
3.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 |
Hệ thống thoát nước khu vực Suối nước Trong huyện Nhơn Trạch (thực hiện giải phóng mặt bằng và thi công đoạn cuối tuyến) |
LT-NT |
2017-2021 |
16.000 |
16.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 |
Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư Cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa-dự án đối ứng theo cam kết với Jica khi triển khai dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa giai đoạn 1 từ vốn ODA |
BH |
2017-2021 |
15.000 |
15.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
7 |
Xây dựng nhà ở và hạ tầng khu khu đồng bào dân tộc xã Thanh Sơn (hạng mục xây mới nhà ở gồm 21 nhà đầu tư từ nguồn vốn xã hội hóa) |
TP |
2017-2018 |
7.000 |
7.000 |
UBND huyện Tân Phú |
4 |
Nông - Lâm -Thủy lợi |
- |
|
258.698 |
262.470 |
- |
a |
Dự án lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình và bồi thường giải phóng mặt bằng |
- |
|
10.000 |
10.000 |
- |
1 |
Dự án Thủy lợi phục vụ tưới vùng mía Định Quán tỉnh Đồng Nai (chưa bao gồm vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ) |
ĐQ |
2016-2020 |
10.000 |
10.000 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
b |
Công trình chuyển tiếp |
- |
|
157.198 |
158.975 |
- |
1 |
Dự án Nạo vét suối Săn Máu |
BH |
2011-2017 |
50.000 |
50.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 |
Hồ chứa nước chống lũ Lộc An |
LT |
2015-2017 |
8.000 |
8.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Phú |
BH |
2015-2017 |
20.000 |
20.000 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
4 |
Hồ chứa nước Gia Măng huyện Xuân Lộc |
XL |
2015-2017 |
35.000 |
35.000 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
5 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Tà Lài huyện Tân Phú |
TP |
2016-2017 |
3.500 |
3.500 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
6 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Lộ 25 |
TN |
2016-2018 |
15.000 |
11.250 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
7 |
Nâng cấp mở rộng Hệ thống cấp nước tập trung ấp 1 xã Phú Lộc |
TP |
2016-2017 |
4.698 |
8.448 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
8 |
Kiên cố hóa Kênh mương đập Cù Nhí |
CM |
2016-2018 |
21.000 |
21.000 |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
8 |
Dự án sửa chữa cải tạo đập, nạo vét hồ Sen, hồ Bà Hào |
|
2016-2018 |
|
1.777 |
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
c |
Công trình khởi công mới 2017 |
- |
|
91.500 |
93.495 |
- |
1 |
Trạm bơm Bến Thuyền, huyện Tân Phú |
TP |
2017-2018 |
3.000 |
3.000 |
UBND huyện Tân Phú |
2 |
Nạo vét suối Đa Tôn, huyện Tân Phú |
TP |
2017-2018 |
5.000 |
5.000 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
4 |
Xây dựng mới trạm bơm Giang Điền huyện Tân Phú |
TP |
2017-2018 |
5.500 |
5.500 |
UBND huyện Tân Phú |
5 |
Tiêu thoát nước cánh đồng Bàu Kiên xã Thanh Sơn huyện Định Quán |
ĐQ |
2017-2020 |
7.000 |
7.000 |
UBND huyện Định Quán |
6 |
Hồ chứa nước Cà Ròn xã Gia Canh |
ĐQ |
2017-2021 |
10.000 |
10.000 |
UBND huyện Định Quán |
7 |
Nâng cấp, mở rộng Hồ chứa nước Suối Tre |
LK |
2017-2020 |
22.000 |
22.000 |
UBND thị xã Long Khánh |
8 |
Xây dựng đường và cầu qua đập tràn hồ tuyến V, hồ Cầu Mới |
LT |
2017-2019 |
5.000 |
5.000 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
9 |
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn xã Mã Đà huyện Vĩnh Cửu |
VC |
2017-2018 |
3.000 |
4.995 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
10 |
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn xã Hiếu Liêm huyện Vĩnh Cửu |
VC |
2017-2018 |
3.000 |
3.000 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
11 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Điền |
TP |
2016-2018 |
18.000 |
18.000 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
12 |
Hồ chứa nước Cầu Dầu, thị xã Long Khánh |
LK |
2017-2020 |
10.000 |
10.000 |
UBND thị xã Long Khánh |
5 |
An ninh quốc phòng |
- |
|
95.247 |
94.247 |
- |
a |
Công trình chuyển tiếp |
- |
|
37.890 |
37.890 |
- |
1 |
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Tân Phú |
TP |
2015-2017 |
5.000 |
5.000 |
UBND huyện Tân Phú |
2 |
Dự án Trung tâm huấn luyện quân nhân, dự bị động viên Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
XL |
2015-2018 |
30.000 |
30.000 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
3 |
Dự án xây dựng tường rào bao khu đất 33,25ha tại phường Tân Phong |
BH |
2016-2017 |
2.890 |
2.890 |
Công an tỉnh Đồng Nai |
b |
Công trình khởi công mới 2017 |
- |
|
57.357 |
56.357 |
- |
1 |
Tiểu dự án đầu tư trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho cảnh sát Phòng cháy chữa cháy |
BH |
2017-2018 |
9.000 |
9.000 |
Cảnh sát Phòng cháy Chữa cháy |
2 |
Xây dựng nhà khách của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
BH |
2017-2018 |
5.000 |
5.000 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
3 |
Dự án cải tạo và xây dựng Trụ sở Công an huyện Nhơn Trạch (tỉnh 50%, Bộ CA 40%, huyện 10%) |
NT |
2017-2018 |
1.000 |
0 |
Công an tỉnh Đồng Nai |
4 |
Dự án đầu tư trang thiết bị cứu nạn cứu hộ giai đoạn 2016-2020 cho Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh |
BH |
2017-2018 |
14.000 |
14.000 |
Cảnh sát Phòng cháy Chữa cháy |
5 |
Trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh tỉnh |
VC |
2017-2020 |
20.000 |
20.000 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
6 |
Tường rào và nhà tạm giữ công an huyện Vĩnh Cửu |
VC |
2017-2018 |
8.357 |
8.357 |
Công an huyện Vĩnh Cửu |
6 |
Khoa học công nghệ |
- |
|
111.500 |
111.500 |
- |
a |
Lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng công trình |
- |
|
500 |
500 |
- |
1 |
Trạm xử lý nước thải 2000 m3/ ngày đêm tại Trung tâm ứng dụng công nghệ sinh học Đồng Nai |
CM |
2018-2020 |
500 |
500 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b |
Công trình chuyển tiếp |
- |
|
104.000 |
104.000 |
- |
1 |
Hạ tầng trung tâm ứng dụng công nghệ sinh học Đồng Nai, giai đoạn I |
CM |
2014-2017 |
54.000 |
54.000 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
Trung tâm chiếu xạ Sở khoa học Công nghệ (ngân sách tỉnh 70%) |
CM |
2016-2018 |
50.000 |
50.000 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
c |
Công trình khởi công mới 2017 |
- |
|
7.000 |
7.000 |
- |
1 |
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm tin học và thông tin khoa học công nghệ, Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng, quỹ đầu tư phát triển khoa học công nghệ, ban quản lý dự án thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
BH |
2017-2018 |
7.000 |
7.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
II |
Giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
|
|
14.800 |
14.644 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa đập Long An |
LT |
2017 |
500 |
500 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
2 |
Đường nhựa từ ngã ba Bà Hào đi bia di tích Trung ương cục miền Nam huyện VC |
VC |
2017 |
1.138 |
1.138 |
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
3 |
Dự án xây dựng 01 cầu trên đường vào Khu ủy Miền Đông huyện Vĩnh Cửu |
VC |
2017 |
270 |
193 |
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
4 |
Dự án Xây dựng cầu Suối Nứa trên đường vào Trung ương cục miền Nam |
VC |
2017 |
320 |
241 |
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
5 |
Trường phổ thông sư phạm thực hành thuộc trường Đại học Đồng Nai, hạng mục khối thực hành mầm non và tiểu học |
BH |
2017 |
2.000 |
2.000 |
Trường Đại học Đồng Nai |
6 |
Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc thị xã Long Khánh |
LK |
2017 |
1.000 |
1.000 |
Chi cục thủy lợi |
7 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường Trảng Bom Cây Gáo huyện Trảng Bom đoạn từ Km 0+000 đến km 4+400 và đoạn từ km8+285 đến km 13+000 (thanh toán khối lượng đã thực hiện đủ điều kiện) |
TB |
2017 |
1.200 |
1.200 |
UBND huyện Trảng Bom |
8 |
Đường song hành phía Đông quốc lộ 20 huyện Thống Nhất |
TN |
2017 |
1.200 |
1.200 |
UBND huyện Thống Nhất |
9 |
Dự án hệ thống thủy lợi cánh đồng 78A, 78B xã lộ 25 huyện Thống Nhất |
TN |
2017 |
1.000 |
1.000 |
UBND huyện Thống Nhất |
10 |
Dự án hệ thống giao thông nội thị thị trấn Tân Phú (thanh toán khối lượng thực hiện) |
TP |
2017 |
500 |
500 |
UBND huyện Tân Phú |
11 |
Dự án nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT 768 đoạn từ nút giao với ĐT767 đến nút giao ĐT 762 qua thị trấn Vĩnh An |
VC |
2017 |
372 |
372 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
12 |
Xây dựng nhà ở cho vận động viên và Cải tạo, nâng cấp cảnh quan toàn khu Trung tâm Thể dục Thể thao tỉnh Đồng Nai |
BH |
2017 |
1.500 |
1.500 |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
13 |
Sửa chữa, cải tạo nâng cấp Trụ sở làm việc UBND huyện Nhơn Trạch |
NT |
2017 |
300 |
300 |
UBND huyện Nhơn Trạch |
14 |
Nâng cấp tuyến đường Suối Chồn - Bàu Cối, thị xã Long Khánh |
LK |
2017 |
800 |
800 |
UBND thị xã Long Khánh |
15 |
Đường qua khu đô thị mới từ đường Nguyễn Trãi đến đường Lê Hồng Phong |
LK |
2017 |
700 |
700 |
UBND thị xã Long Khánh |
16 |
Dự án chống ngập úng khu vực Suối Cải |
LK |
2017 |
700 |
700 |
UBND thị xã Long Khánh |
17 |
Làng Văn hóa Đồng bào Choro xã Bảo Vinh |
LK |
2017 |
600 |
600 |
UBND thị xã Long Khánh |
18 |
Bổ sung thiết bị đào tạo nguồn nhân lực ngành môi trường và xử lý nước thải |
LT |
2017 |
200 |
200 |
Trường Cao đẳng nghề công nghệ cao Đồng Nai |
19 |
Hệ thống thông tin quản lý trường đại học đồng nai |
BH |
2017 |
500 |
500 |
Trường đại học đồng nai |
III |
Thanh toán đối với các dự án phê duyệt dự toán bồi thường trong năm 2017 |
|
|
187.600 |
187.600 |
|
1 |
Tuyến thoát nước từ khu phố 4 đến suối Đá, thị trấn Trảng Bom |
|
|
8.155 |
8.155 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa |
|
|
30.634 |
30.634 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 |
Xây dựng Trung tâm kiểm định và tư vấn xây dựng Đồng Nai |
|
|
4.726 |
4.726 |
Trung tâm kiểm định và tư vấn xây dựng Đồng Nai |
4 |
Tiểu dự án Bồi thường giải phóng mặt hằng dự án BOT đường ĐT 768, đoạn qua địa bàn huyện Vĩnh Cửu (hộ Bà Trương Thị Chấn) |
|
|
2.194 |
2.194 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
5 |
Dự án mở rộng, trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử Đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh |
|
|
6.600 |
6.600 |
Ban Quản lý di tích |
6 |
Dự án Tiêu thoát nước cánh đồng Bàu Kiên |
|
|
13.000 |
13.000 |
UBND huyện Định Quán |
7 |
Dự án Nạo vét kênh thoát nước tuyến cuối đường số 2, huyện Nhơn Trạch |
|
|
553 |
553 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
8 |
Dự án nâng cấp mở rộng đường 319B (đoạn còn lại) đoạn qua khu công nghiệp huyện Nhơn Trạch |
|
|
29.476 |
29.476 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
9 |
Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa giai đoạn 1 |
|
|
11.951 |
11.951 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
10 |
Tiểu dự án nhà máy xử lý nước thải số 1 giai đoạn 1A, thành phố Biên Hòa công suất 9500m3/ngày |
|
|
13 |
13 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
11 |
Dự án nâng cấp mở rộng đường 25B đoạn từ Km0+000 đến Km9+920 qua huyện Long Thành và Nhơn Trạch |
|
|
30.200 |
30.200 |
- |
a |
Đoạn trên địa bàn huyện Long Thành |
|
|
26.800 |
26.800 |
UBND huyện Long Thành |
b |
Đoạn trên địa bàn huyện Nhơn Trạch |
|
|
3.400 |
3.400 |
UBND huyện Nhơn Trạch |
12 |
Dự án xây dựng mới tuyến đường Hương lộ 10 đoạn từ ranh giới huyện Cẩm Mỹ và huyện Long Thành đến vị trí giao với ĐT.769 |
|
|
21.000 |
21.000 |
- |
a |
Đoạn trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ |
|
|
17.500 |
17.500 |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
b |
Đoạn trên địa bàn huyện Long Thành |
|
|
3.500 |
3.500 |
UBND huyện Long Thành |
13 |
Dự án đầu tư đường Sông Nhạn - Dầu Giây |
|
|
26.892 |
26.892 |
- |
a |
Đoạn trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ |
|
|
25.860 |
25.860 |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
b |
Đoạn trên địa bàn huyện Long Thành |
|
|
1.032 |
1.032 |
UBND huyện Long Thành |
14 |
Dự án Tuyến chống ùn tắc giao thông trên Quốc lộ 1 khu vực phường Tân Phong |
|
|
2.206 |
2.206 |
- |
a |
Đoạn trên địa bàn thành phố Biên Hòa |
|
|
2.206 |
2.206 |
UBND thành phố Biên Hòa |
IV |
Nguồn vốn dự phòng bố trí cho các dự án cấp bách |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
V |
Bố trí vốn thanh toán cho các dự án sau quyết toán |
|
|
30.200 |
30.200 |
|
|
NGUỒN VỐN XỔ SỐ DO UBND TỈNH GIAO CHỈ TIÊU |
|
|
960.000 |
960.000 |
- |
A |
Thực hiện dự án |
- |
|
960.000 |
960.000 |
- |
I |
Y tế |
- |
- |
244.573 |
269.429 |
- |
a |
Công trình chuyển tiếp |
- |
- |
207.573 |
251.429 |
- |
1 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Xuân Lộc (bao gồm hoàn trả tạm ứng 17,156 tỷ đồng đã được UBND tỉnh chấp thuận tại Văn bản số 8956/UBND-KT ngày 07/9/2017) |
LK |
2012-2016 |
10.000 |
27.156 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 |
Bệnh viện da khoa huyện Tân Phú |
TP |
2014-2018 |
10.000 |
10.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 |
Dự án xây dựng khoa khám bệnh, cấp cứu và khu hành chính bệnh viện đa khoa Thống Nhất |
BH |
2015-2016 |
44.383 |
59.383 |
Bệnh viện đa khoa Thống Nhất |
4 |
Trang thiết bị ngành y tế |
- |
2016-2018 |
20.400 |
20.400 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 |
Trụ sở làm việc Ban bảo vệ sức khỏe |
BH |
2016-2018 |
50.000 |
50.000 |
Ban bảo vệ sức khỏe |
6 |
Trạm y tế xã Giang Điền, huyện Trảng Bom |
TB |
2016-2017 |
3.617 |
3.617 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
7 |
Trạm y tế xã Phú Lộc huyện Tân Phú |
TP |
2016-2017 |
7.324 |
7.324 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
8 |
Trạm y tế xã Trà Cổ huyện Tân Phú |
TP |
2016-2017 |
3.800 |
3.800 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
9 |
Trạm y tế phường Xuân Trung thị xã Long Khánh |
LK |
2016-2017 |
1.153 |
1.153 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
10 |
Trạm y tế xã Bàu Hàm huyện Trảng Bom |
TB |
2016-2017 |
2.700 |
2.700 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
11 |
Trạm y tế phường Long Bình Tân, thành phố Biên Hòa |
BH |
2016-2017 |
1.859 |
1.859 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
12 |
Trạm y tế xã Hóa An, tp Biên Hòa |
BH |
2016-2017 |
1.930 |
1.930 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
13 |
Trạm y tế xã Xuân Hòa huyện Xuân Lộc |
XL |
2016-2017 |
3.000 |
3.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
14 |
Dự án mua sắm trang thiết bị y tế bổ sung cho Bệnh viện đa khoa Đồng Nai phục vụ đề án bệnh viện vệ tinh của bệnh viện chợ rẫy thành phố Hồ Chí Minh |
BH |
2016-2017 |
3.600 |
3.600 |
Bệnh viện đa khoa Đồng Nai |
15 |
Xây dựng khoa sơ sinh bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
BH |
2016-2020 |
22.000 |
22.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
Xây dựng khoa nhiễm Bệnh viện Nhi Đồng Nai (hoàn tạm ứng 4,7 tỷ đồng đã được UBND tỉnh chấp thuận tại Văn bản số 3607/UBND-KT ngày 19/4/2017) |
BH |
2015-2017 |
|
4.700 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
16 |
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh đạt chuẩn Quốc Gia |
BH |
2016-2018 |
20.200 |
27.200 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
17 |
Trạm y tế xã Phú Hòa huyện Định Quán |
ĐQ |
2016-2017 |
1.607 |
1.607 |
Ban Quảng lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b |
Khởi công mới 2017 |
- |
|
30.000 |
11.000 |
- |
1 |
Xây dựng Khối điều trị Bệnh viện đa khoa Thống Nhất |
BH |
2017-2022 |
30.000 |
11.000 |
Bệnh viện đa khoa Thống Nhất |
2 |
Hệ thống xử lý nước thải bệnh viện 7B |
BH |
2017-2018 |
7.000 |
7.000 |
Bệnh viện 7B |
II |
Giáo dục - đào tạo |
- |
- |
552.711 |
543.211 |
- |
a |
Dự án lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình, bồi thường giải phóng mặt bằng |
- |
|
|
|
- |
1 |
Sửa chữa, cải tạo Ký túc xá sinh viên Trường Đại học Đồng Nai - cơ sở 1 |
BH |
|
500 |
500 |
Trường Đại học Đồng Nai |
b |
Công trình chuyển tiếp |
- |
|
417.711 |
392.711 |
- |
1 |
Đầu tư mở rộng trường cao đẳng y tế |
BH |
2016-2017 |
33.000 |
33.000 |
Trường cao đẳng y tế Đồng Nai |
2 |
Xây dựng Trường THPT Chu Văn An |
BH |
2016-2019 |
40.000 |
40.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 |
Sửa chữa Trường THPT Nguyễn Trãi |
BH |
2016-2017 |
5.000 |
5.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 |
Xây dựng Trường THPT Lê Hồng Phong |
BH |
2016-2017 |
65.000 |
40.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 |
Sửa chữa Trường THPT Tân Phú |
TP |
2016-2017 |
3.500 |
3.500 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 |
Đầu tư thiết bị dạy học mầm non và thiết bị dạy học giáo dục quốc phòng cho các trường công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
- |
2016-2018 |
33.800 |
33.800 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Đầu tư trang thiết bị tiên tiến phục vụ dạy và học ở các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
- |
2016-2018 |
69.500 |
69.500 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 |
Dự án Trung tâm Đào tạo và sát hạch lái xe loại I (tại huyện Trảng Bom) |
TB |
2016-2018 |
20.000 |
20.000 |
Trung tâm Đào tạo và sát hạch lái xe loại I |
9 |
Dự án cấp nước sạch học đường (phần ngân sách tỉnh đầu tư là 24,5 tỷ đồng) |
- |
2016-2017 |
6.500 |
6.500 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
10 |
Dự án đầu tư thí điểm trường học tiên tiến hiện đại tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 |
- |
2016-2020 |
100.000 |
100.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
11 |
Sửa chữa trường THPT Xuân Lộc |
XL |
2016-2018 |
188 |
188 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
12 |
Sửa chữa, cải tạo trường THPT Nam Hà |
BH |
2016-2017 |
26.000 |
26.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
13 |
Sửa chữa trường THPT Thống Nhất A huyện Trảng Bom |
TB |
2016-2017 |
223 |
223 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
14 |
Sửa chữa cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất trường THPT Sông Ray, Cẩm Mỹ |
CM |
2016-2017 |
15.000 |
15.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
c |
Khởi công mới 2017 |
- |
|
134.500 |
150.000 |
- |
1 |
Xây dựng trường thực hành sư phạm thuộc trường Đại học Đồng Nai |
BH |
2017-2018 |
25.000 |
40.000 |
Trường Đại học Đồng Nai |
2 |
Trường THPT Kiệm Tân |
TN |
2017-2018 |
10.000 |
10.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 |
Cải tạo sửa chữa trường Đoàn kết |
ĐQ |
2017-2018 |
10.000 |
10.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 |
Đầu tư thiết bị mầm non tối thiểu cho các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
- |
2017-2020 |
35.000 |
35.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 |
Sửa chữa một số hạng mục trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh thành phố Biên Hòa |
BH |
2017-2018 |
500 |
0 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 |
Trang thiết bị thực tập thực hành trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật |
NT |
2017-2018 |
14.000 |
14.200 |
Trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật |
7 |
Nâng cao chất lượng dạy nghề phù hợp với yêu cầu phát triển kinh tế xã hội tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 |
BH |
2017-2020 |
40.000 |
40.000 |
Sở Lao động thương binh và xã hội |
8 |
Khối tiểu học và mầm non của trường Phổ thông thực hành sư phạm thuộc trường đại học Đồng Nai (chỉ thực hiện đấu thầu trong năm 2017) |
BH |
2017-2020 |
|
500 |
Trường Đại học Đồng Nai |
9 |
Khối lớp học 12 phòng và 3 phòng học chức năng, sửa chữa trường THPT Trị An (chỉ thực hiện đấu thầu trong năm 2017) |
BH |
2016-2018 |
|
300 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
III |
Văn hóa xã hội |
- |
- |
162.716 |
138.716 |
- |
a |
Dự án lập hồ sơ bồi thường giải phóng mặt bằng |
- |
|
500 |
|
- |
|
Dự án mở rộng, tu bổ tôn tạo di tích đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh |
BH |
2018-2020 |
500 |
500 |
Ban Quản lý di tích danh thắng |
b |
Công trình chuyển tiếp |
- |
|
83.500 |
62.500 |
- |
1 |
Bảo tồn, tôn tạo di tích nhà lao Tân Hiệp |
BH |
2014-2017 |
10.000 |
5.000 |
Ban Quản lý di tích danh thắng |
2 |
Trùng tu tôn tạo di tích lịch sử thành Biên Hòa (không bao gồm các hạng mục sẽ thực hiện xã hội hóa: sân để xe, nhà để xa, đường dạo nội bộ, sân lễ hệ, cây xanh thảm cỏ) |
BH |
2016-2017 |
14.000 |
19.000 |
Ban Quản lý di tích danh thắng |
3 |
Sửa chữa cải tạo trường cao đẳng nghề Đồng Nai |
BH |
2016-2017 |
0 |
|
Trường cao đẳng nghề Đồng Nai |
4 |
Sửa chữa, cải tạo cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai |
XL |
2016-2018 |
12.500 |
12.500 |
Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai |
5 |
Di tích UI, huyện Trảng Bom |
TB |
2016-2018 |
17.000 |
20.000 |
UBND huyện Trảng Bom |
6 |
Nhà tang lễ thành phố Biên Hòa (chỉ thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng) |
BH |
2016-2018 |
30.000 |
6.000 |
UBND thành phố Biên Hòa |
c |
Khởi công mới 2017 |
- |
|
78.716 |
75.716 |
- |
1 |
Công viên cây xanh thị xã Long Khánh |
LK |
2016-2020 |
20.000 |
20.000 |
UBND thị xã Long Khánh |
2 |
Trang thiết bị cho hệ thống trung tâm lưu trữ, kiểm duyệt dữ liệu truyền hình |
BH |
2017-2018 |
10.000 |
7.000 |
Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai |
3 |
Trang thiết bị số hóa cho phòng tổng khống chế các kênh truyền hình |
BH |
2017-2018 |
10.000 |
7.000 |
Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai |
4 |
Trang thiết bị âm thanh, ánh sáng, sản xuất chương trình cho 01 Studio truyền hình |
BH |
2017-2018 |
10.000 |
7.000 |
Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai |
5 |
Nhà văn hóa chơ ro huyện Định Quán |
ĐQ |
2017-2019 |
3.000 |
7.500 |
UBND huyện Định Quán |
6 |
Nhà thi đấu đa năng huyện Định Quán (NST hỗ trợ 100% xây lắp) |
ĐQ |
2017-2019 |
21.000 |
21.000 |
UBND huyện Định Quán |
7 |
Lắp đặt bảng điện tử sân vận động tỉnh (NST 80%) |
|
|
4.716 |
6.216 |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
|
Bố trí vốn thanh toán cho các dự án sau quyết toán |
|
|
|
8.644 |
|
B |
Lập chủ trương đầu tư và chuẩn bị đầu tư |
|
|
0 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
Nguồn vay bổ sung đầu tư từ nguồn vốn bội chi
năm 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
|
|
Tổng số |
Các dự án cấp bách và bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2017 cho cấp huyện |
Kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn |
Chủ đầu tư |
1 |
2 |
3 = (4+5) |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng số |
792.000 |
674.424 |
117.576 |
|
I |
Hoàn trả từ ngân sách tỉnh |
302.150 |
302.150 |
|
|
1 |
Xây dựng trung tâm huấn luyện dự bị động viên quân nhân, dự bị động viên của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
33.000 |
33.000 |
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
2 |
Bồi thường GPMB dự án BOT đường 319 nối dài và nút giao thông cao tốc thành phố Hồ Chí Minh-Long Thành-Dầu Giây |
20.000 |
20.000 |
|
UBND huyện Nhơn Trạch |
3 |
Bồi thường GPMB Dự án nâng cấp mở rộng đường 319B (đoạn còn lại) đoạn qua khu công nghiệp huyện Nhơn Trạch |
127.200 |
127.200 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 |
Tiểu dự án BTGPMB dự án BOT đường 768 đoạn trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu |
60.411 |
60.411 |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
5 |
Hỗ trợ XHH giao thông nông thôn đối với các dự án chuyển tiếp |
61.539 |
61.539 |
|
|
II |
Hoàn trả từ ngân sách cấp huyện |
489.850 |
372.274 |
117.576 |
|
1 |
Huyện Cẩm Mỹ |
45.000 |
45.000 |
0 |
|
2 |
Huyện Long Thành |
30.090 |
28.839 |
1.251 |
|
3 |
Huyện Tân Phú |
30.000 |
24.222 |
5.778 |
|
4 |
Huyện Xuân Lộc |
53.000 |
8.000 |
45.000 |
|
5 |
Huyện Nhơn Trạch |
40.000 |
14.753 |
25.247 |
|
6 |
Huyện Vĩnh Cửu |
31.410 |
31.410 |
0 |
|
7 |
Huyện Định Quán |
70.600 |
56.500 |
14.100 |
|
8 |
Thị xã Long Khánh |
40.000 |
40.000 |
0 |
|
9 |
Huyện Trảng Bom |
35.300 |
35.300 |
0 |
|
10 |
Thành phố Biên Hòa |
53.000 |
53.000 |
0 |
|
11 |
Thống Nhất |
61.450 |
35.250 |
26.200 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NHÓM B VÀ NHÓM C TRỌNG ĐIỂM
Đã được Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận chủ trương đầu tư
(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Tổng mức đầu tư |
Chủ đầu tư |
Cơ cấu nguồn vốn |
1 |
Chủ trương đầu tư Dự án Sửa chữa, nâng cấp trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện thành Trụ sở làm việc Huyện ủy Tân Phú |
40.800 |
UBND huyện Tân Phú |
Ngân sách tỉnh |
2 |
Chủ trương đầu tư Dự án Hồ Gia Ui 2, huyện Xuân Lộc |
332.900 |
UBND huyện Xuân Lộc |
Ngân sách tỉnh |
3 |
Chủ trương đầu tư Dự án Nhà làm việc, nhà phục vụ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Đồng Nai |
53.100 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Ngân sách tỉnh |
4 |
Chủ trương đầu tư Dự án Xây dựng mới Trụ sở làm việc Báo Đồng Nai |
30.500 |
Báo Đồng Nai |
Ngân sách tỉnh |
5 |
Chủ trương đầu tư Dự án tuyến đường kết nối vào cảng Phước An (đoạn từ đường 319 đến nút giao cắt với đường cao tốc Bến Lức - Long Thành), huyện Nhơn Trạch |
423.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
Ngân sách tỉnh |
6 |
Chủ trương đầu tư Dự án hồ chứa nước Gia Đức, huyện Thống Nhất |
179.359 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
Ngân sách tỉnh |
7 |
Chủ trương đầu tư Dự án Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh |
654.000 |
Công an tỉnh |
Ngân sách tỉnh |
8 |
Chủ trương đầu tư Dự án sửa chữa, cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất Trường trung học phổ thông Vĩnh Cửu huyện Vĩnh Cửu |
34.300 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
Ngân sách tỉnh |
9 |
Điều chỉnh Chủ trương đầu tư Dự án Hồ chứa nước Thoại Hương, huyện Cẩm Mỹ |
62.380 |
UBND huyện Cẩm Mỹ |
Ngân sách tỉnh |
10 |
Chủ trương đầu tư Dự án Trang thiết bị ngành y tế giai đoạn 2017-2020 |
346.600 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
Nguồn cải cách tiền lương |
11 |
Chủ trương đầu tư Dự án Xây dựng các hạng mục còn lại Trung tâm văn hóa thể thao huyện Tân Phú |
88.800 |
UBND huyện Tân Phú |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 50 triệu đồng còn lại nguồn XHH |
12 |
Chủ trương đầu tư Dự án Nâng cấp đường vào khu du lịch Thác Mai, huyện Định Quán |
72.500 |
UBND huyện Định Quán |
Ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% chi phí xây dựng còn lại ngân sách huyện |
13 |
Chủ trương đầu tư Dự án Xây dựng mới cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai |
300.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
Ngân sách tỉnh |
14 |
Chủ trương đầu tư Dự án xây dựng cầu Tà Lai, xã Tà Lài, huyện Tân Phú |
79.987 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
Ngân sách tỉnh |
15 |
Dự án xây dựng trụ sở làm việc Ban QLDAXD tỉnh và Trung tâm hành chính công tỉnh |
157.863 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
Ngân sách tỉnh 50% chi phí XL+TB |
16 |
Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đường Sông Nhạn Dầu Giây từ HL10 huyện Cẩm Mỹ đến đường ĐT 769 huyện Long Thành |
162.541 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
Ngân sách tỉnh |
17 |
Điều chỉnh chủ trương ĐTXD nhà làm việc các cơ quan khối Đảng |
62.062 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
Ngân sách tỉnh |
18 |
Điều chỉnh chủ trương ĐTXD tuyến thoát nước dải cây xanh huyện Nhơn Trạch |
310.756 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
Ngân sách tỉnh |
TỔNG HỢP NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Nguồn vốn |
KH năm 2018 |
Nguồn vốn do tỉnh giao chỉ tiêu |
Nguồn vốn do cấp huyện giao chỉ tiêu |
A |
CÁC NGUỒN VỐN TRONG CÂN ĐỐI |
11.527.052 |
8.889.922 |
2.637.130 |
I |
Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương (do Bộ KHĐT thông báo) |
6.947.860 |
4.310.730 |
2.637.130 |
1 |
Vốn ngân sách tập trung |
3.993.860 |
2.652.504 |
1.341.356 |
1,1 |
Ngân sách tỉnh |
2.652.504 |
2.652.504 |
0 |
a |
Hỗ trợ các dự án xã hội hóa, hỗ trợ có mục tiêu đối với các địa phương |
150.000 |
150.000 |
|
b |
Hoàn trả vốn ngân sách đã vay, tạm ứng |
547.598 |
547.598 |
|
c |
Hỗ trợ huyện Tân Phú hoàn thành huyện nông thôn mới năm 2018 |
100.000 |
100.000 |
|
d |
Do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu |
1.854.906 |
1.854.906 |
|
1,2 |
Hình thành nguồn vốn đầu tư phân cấp đối với cấp huyện |
1.341.356 |
|
1.341.356 |
2 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
1.500.000 |
600.000 |
900.000 |
2,1 |
Quỹ phát triển nhà |
150.000 |
150.000 |
|
2,2 |
Quỹ phát triển đất |
450.000 |
450.000 |
|
2,3 |
Hình thành nguồn vốn đầu tư phân cấp đối với cấp huyện |
900.000 |
|
900.000 |
3 |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.454.000 |
1.058.226 |
395.774 |
3,1 |
Do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu |
1.058.226 |
1.058.226 |
|
3,2 |
Bù phần hụt cho cấp huyện khi tính theo Quyết định số 40/QĐ-TTg của Thủ tướng |
80.774 |
|
80.774 |
3,3 |
Hình thành nguồn vốn đầu tư phân cấp đối với cấp huyện |
315.000 |
|
315.000 |
II |
Vốn ngân sách Trung ương (vốn trong nước) |
79.192 |
79.192 |
|
1 |
Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg |
26.192 |
26.192 |
|
2 |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu (trong đó thu hồi ứng trước là 2.000 triệu đồng) |
53.000 |
53.000 |
|
III |
Vốn Trái phiếu Chính phủ |
4.500.000 |
4.500.000 |
|
B |
CÁC NGUỒN VỐN KHÁC |
606.200 |
606.200 |
0 |
I |
Nguồn vốn bổ sung từ nguồn cải cách tiền lương (chuyển từ năm 2017 sang) |
308.000 |
308.000 |
|
III |
Nguồn bội chi 2018 |
298.200 |
298.200 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP
TRUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
ĐĐ XD |
Tiến độ thực hiện |
Kế hoạch năm 2018 |
Chủ đầu tư |
||
Tổng số năm 2018 |
Nguồn NSTT năm 2018 |
Bội chi 2018 (hoàn trả trong năm 2020) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng số |
|
|
2.153.106 |
1.854.906 |
298.200 |
- |
A |
Thực hiện dự án (Chuyển tiếp) |
|
|
2.062.206 |
1.764.006 |
298.200 |
- |
I |
Giao thông |
|
|
|
|
|
- |
a |
Dự án lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình và bồi thường giải phóng mặt bằng năm 2018 |
|
|
|
|
|
- |
1 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đoạn song hành QL1A từ đường Đinh Tiên Hoàng đến ngã ba Cây Gáo; ngân sách tỉnh 70% TMĐT) |
TB |
2018-2020 |
500 |
500 |
|
UBND huyện Trảng Bom |
2 |
Đường song hành phía Đông quốc lộ 20 huyện Thống Nhất (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng) |
TN |
2018- 2023 |
50.000 |
|
50.000 |
UBND huyện Thống Nhất |
3 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Tri Phương, phường Bửu Hòa, thành phố Biên Hòa (ngân sách tỉnh 100% xây lắp) |
BH |
2018- 2022 |
500 |
500 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
4 |
Nâng cấp tuyến đường Suối Chồn - Bàu Cối, thị xã Long Khánh (ngân sách thị xã chi bồi thường 15,9 tỷ) |
LK |
2018- 2022 |
500 |
500 |
|
UBND thị xã Long Khánh |
b |
Công trình chuyển tiếp qua 2018 |
|
|
|
|
|
- |
1 |
Đường 25B |
LT-NT |
2015- 2018 |
10.000 |
10.000 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 |
Đường ĐT 767 và cầu Vĩnh An đoạn qua thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
2016- 2019 |
13.000 |
13.000 |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
3 |
Dự án đường 30 tháng 4 nối dài (đoạn từ đường 3 tháng 2 đến đường Nam Kỳ khởi nghĩa- chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng thực hiện bằng nguồn ngân sách huyện) |
TB |
2016-2018 |
5.000 |
5.000 |
|
UBND huyện Trảng Bom |
4 |
Đường suối Rắc huyện Định Quán |
ĐQ |
2016-2018 |
3.500 |
3.500 |
|
UBND huyện Định Quán |
5 |
Đường 319B đoạn qua KCN Nhơn Trạch (đoạn còn lại) |
NT |
2017-2020 |
50.000 |
50.000 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 |
Đường Phú Xuân - Thanh Sơn - Phú An, huyện Tân Phú, (NST hỗ trợ xây lắp) |
TP |
2017-2020 |
44.000 |
44.000 |
|
UBND huyện Tân Phú |
7 |
Nâng cấp mở rộng đường Hương lộ 21 huyện Long Thành (phương án đầu tư cải tạo theo tuyến đường hiện hữu), kể cả chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng |
LT-BH |
2017-2020 |
30.000 |
30.000 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
8 |
Xây dựng cầu tại ấp Tân Bắc, xã Bình Minh, huyện Trảng Bom (ngân sách tỉnh hỗ trợ phần cầu và phần đường dẫn vào cầu có giá trị 9 tỷ đồng) |
TB |
2017-2018 |
4.500 |
4.500 |
|
UBND huyện Trảng Bom |
9 |
Xây dựng Nút giao thông ngã tư Tân Phong |
BH |
2017-2021 |
140.000 |
140.000 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
10 |
Đường Chu Văn An, Thống Nhất - Định Quán (đường liên huyện - giai đoạn 3; ngân sách huyện chi BTGPMB) |
ĐQ |
2017-2019 |
18.650 |
18.650 |
|
UBND huyện Thống Nhất |
11 |
Dự án xây dựng đường Nguyễn Thị Định (đường số 3 cũ) kết hợp hệ thống thoát nước khu công nghiệp Tân Phú |
TP |
2017-2020 |
30.000 |
30.000 |
|
UBND huyện Tân Phú |
12 |
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây (từ Hương lộ 10 đến ĐT769) |
CM |
2017-2021 |
35.000 |
35.000 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
13 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 765 đoạn từ km 5+500 đến km 10+000, huyện Nhơn Trạch |
NT |
2017-2020 |
27.000 |
27.000 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
14 |
Đường ĐT 761 đoạn từ giao giữa đường 761 đến đường 322B đến hết phạm vi khu dân cư ấp 2 xã Phú Lý, Vĩnh Cửu |
VC |
2016-2018 |
4.500 |
4.500 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
15 |
Đường Long Giao - Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ (ngân sách huyện thực hiện BTGPMB) |
CM |
2017-2020 |
40.000 |
40.000 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
16 |
Đường song hành quốc lộ 1A đoạn tránh ngã tư Amata (Ngân sách thành phố thực hiện BTGPMB) |
BH |
2017-2018 |
3.000 |
3.000 |
|
UBND thành phố Biên Hòa |
17 |
Đường và hệ thống thoát nước trong khu dân cư thị trấn Định Quán |
ĐQ |
2017-2019 |
21.000 |
21.000 |
|
UBND huyện Định Quán |
18 |
Trung tâm hành chính huyện Long Thành (5 tuyến đã xong giải phóng mặt bằng có dự toán là 70 tỷ đồng) |
LT |
2017-2021 |
42.000 |
42.000 |
|
UBND huyện Long Thành |
19 |
Nút giao thông giữa đường Hùng Vương với Quốc lộ 1 A (NSH thực hiện BTGPMB) |
XL |
2017-2019 |
20.000 |
20.000 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
20 |
Nâng cấp mở rộng đường vào núi Chứa Chan (NST hỗ trợ 50% TMĐT) |
XL |
2018-2022 |
25.000 |
25.000 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
21 |
Dự án đoạn 3 đường liên huyện Vĩnh Cửu Trảng Bom |
VC TB |
2018-2020 |
2.000 |
2.000 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
22 |
Cầu Đạ-Hooai, huyện Tân Phú |
TP |
2017-2019 |
2.300 |
2.300 |
|
UBND huyện Tân Phú |
c |
Công trình khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
- |
1 |
Dự án Đường kết nối vào cảng Phước An (đoạn từ đường 319 đến nút giao cắt với đường cao tốc Bến Lức - Long Thành), huyện Nhơn Trạch |
NT |
2018-2022 |
70.000 |
|
70.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 |
Cầu Đa Kai huyện Tân Phú |
TP |
2018-2020 |
8.000 |
8.000 |
|
UBND huyện Tân Phú |
3 |
Đường qua khu đô thị mới từ đường Nguyễn Trãi đến đường Lê Hồng Phong |
LK |
2018-2020 |
10.000 |
10.000 |
|
UBND thị xã Long Khánh |
4 |
Dự án xây dựng 01 cầu trên đường vào Khu ủy Miền Đông huyện Vĩnh Cửu |
VC |
2018-2020 |
3.900 |
3.900 |
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
5 |
Dự án Xây dựng cầu Suối Nứa trên đường vào Trung ương cục miền Nam |
VC |
2018-2020 |
5.000 |
5.000 |
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
6 |
Dự án Xây dựng mới cầu Tà Lài, xã Tà Lài huyện Tân Phú |
TP |
2018-2020 |
30.000 |
30.000 |
|
UBND huyện Tân Phú |
7 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng) |
XL |
2018-2022 |
9.000 |
9.000 |
|
UBND huyện Xuân Lộc |
8 |
Dự án xây dựng đoạn 3 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng) |
ĐQ |
2018-2020 |
9.000 |
9.000 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
9 |
Xây dựng nâng cấp, mở rộng đường Đỗ Văn Thi xã Hiệp Hòa, thành phố Biên Hòa (NST thực hiện phần xây lắp khoảng 37 tỷ) |
BH |
2018-2022 |
20.000 |
|
20.000 |
UBND thành phố Biên Hòa |
10 |
Công trình Đất đắp và cây xanh đường Đặng Văn Trơn thành phố Biên Hòa |
BH |
2018-2020 |
13.000 |
|
13.000 |
UBND thành phố Biên Hòa |
11 |
Dự án Nâng cấp đường vào khu du lịch Thác Mai, huyện Định Quán (Ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% xây lắp 22,5 tỷ đồng) |
ĐQ |
2017-2020 |
9.500 |
9.500 |
|
UBND huyện Định Quán |
12 |
Đường nhựa từ ngã ba Bà Hào đi bia di tích Trung ương cục miền Nam huyện VC |
VC |
2018-2020 |
5.000 |
5.000 |
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
13 |
Dự án đường dân sinh và mương thoát lũ dọc đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây đoạn qua địa bàn huyện Cẩm Mỹ (ngân sách huyện thực hiện BTGPMB) |
CM |
2018-2020 |
3.200 |
3.200 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
II |
Quản lí nhà nước |
|
|
- |
|
|
- |
a |
Công trình chuyển tiếp năm 2018 |
|
|
- |
|
|
- |
1 |
Dự án xây Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh (chưa bao gồm 30% vốn hỗ trợ ngân sách TW) |
BH |
2016-2019 |
20.000 |
20.000 |
|
Sở Nội vụ |
2 |
Kho lưu trữ dữ liệu chuyên dùng huyện Nhơn Trạch |
NT |
2016-2018 |
9.800 |
9.800 |
|
UBND huyện Nhơn Trạch |
3 |
Trụ sở làm việc Chi cục Bảo vệ Môi trường và một số đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
BH |
2017-2020 |
22.000 |
22.000 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 |
Dự án công nghệ thông tin quản lý ngành y tế |
BH |
2016-2018 |
12.000 |
12.000 |
|
Sở Y tế |
5 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Khu Bảo tồn |
VC |
2017-2020 |
16.000 |
16.000 |
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
6 |
Xây mới Trụ sở làm việc Tỉnh đoàn Đồng Nai |
BH |
2017-2019 |
12.000 |
12.000 |
|
Tỉnh Đoàn Đồng Nai |
7 |
Dự án an toàn thông tin mạng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai triển khai thực hiện cho các cơ quan trực thuộc tỉnh |
BH |
2016-2018 |
14.000 |
14.000 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
8 |
Xây dựng mới trụ sở làm việc hội nông dân tỉnh |
BH |
2017-2019 |
12.000 |
12.000 |
|
Hội Nông dân tỉnh |
b |
Công trình khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
- |
1 |
Xây dựng Nhà làm việc các cơ quan khối Đảng Tỉnh Đồng Nai |
BH |
2018-2020 |
20.000 |
20.000 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 |
Trụ sở làm việc Ủy ban đoàn kết công giáo |
BH |
2018-2020 |
5.000 |
5.000 |
|
Ban Tôn giáo tỉnh |
3 |
Xây dựng trụ sở làm việc Sở Lao động, thương binh và xã hội |
BH |
2018-2022 |
10.000 |
10.000 |
|
Sở Lao động, thương binh và xã hội |
4 |
Sửa chữa, cải tạo nâng cấp Trụ sở làm việc UBND huyện Nhơn Trạch |
NT |
2018-2020 |
8.000 |
8.000 |
|
UBND huyện Nhơn Trạch |
5 |
Dự án Xây mới Trụ sở làm việc Báo Đồng Nai |
BH |
2018-2020 |
9.600 |
|
9.600 |
Báo Đồng Nai |
6 |
Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Hội Luật gia tỉnh |
BH |
2018-2020 |
556 |
556 |
|
Hội Luật gia tỉnh |
7 |
Sửa chữa, cải tạo nâng cấp Trụ sở làm việc Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Đồng Nai |
BH |
2018-2020 |
8.600 |
|
8.600 |
Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
8 |
Dự án Sửa chữa, nâng cấp trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện thành Trụ sở làm việc Huyện ủy Tân Phú |
TP |
2018-2020 |
15.000 |
|
15.000 |
UBND huyện Tân Phú |
III |
Hạ tầng Công Cộng |
|
|
- |
|
|
- |
a |
Dự án chuyển tiếp 2018 |
|
|
- |
|
|
- |
1 |
Tuyến thoát nước từ cầu Suối Cạn ra rạch Cái Sinh |
VC |
2015-2018 |
8.000 |
8.000 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 |
Dự án tuyến thoát nước dải cây xanh (kể cả BTGPMB) |
NT |
2017-2021 |
40.000 |
40.000 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 |
Chống ngập úng khu vực Suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng) |
BH-LT |
2016-2020 |
20.000 |
20.000 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 |
Dự án hạ tầng điểm dân cư số 6 xã Hiếu Liêm |
VC |
2017-2021 |
80.000 |
80.000 |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
5 |
Xây dựng tuyến thoát nước cho khu vực ngã 5 Biên Hùng, thành phố Biên Hòa |
BH |
2017-2019 |
75.000 |
75.000 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 |
Tuyến thoát nước từ Khu công nghiệp I ra rạch Bà Ký, huyện Nhơn Trạch |
NT |
2017-2020 |
10.000 |
10.000 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
7 |
Tuyến thoát nước từ khu phố 4 đến Suối Đá thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom |
TB |
2017-2020 |
15.000 |
15.000 |
|
Ban Quảng lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
8 |
Hệ thống thoát nước khu vực Suối nước Trong huyện Nhơn Trạch |
NT |
2017-2022 |
40.000 |
40.000 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
9 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa (vốn đối ứng theo Hiệp định), trong đó đã bao gồm chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng do Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư |
BH |
theo tiến độ Hiệp định |
40.000 |
40.000 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
10 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Phú |
BH |
2016-2018 |
15.000 |
15.000 |
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
11 |
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn xã Mã Đà huyện Vĩnh Cửu |
VC |
2017-2018 |
5.500 |
5.500 |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
12 |
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn xã Hiếu Liêm huyện Vĩnh Cửu |
VC |
2017-2018 |
6.500 |
6.500 |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
13 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Điền |
TP |
2016-2018 |
24.500 |
24.500 |
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
14 |
Hệ thống thoát nước chống ngập úng cục bộ cho khu vực xung quanh bệnh việc huyện Cẩm Mỹ |
CM |
2017-2018 |
2.200 |
2.200 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
b |
Công trình khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
- |
1 |
Bổ sung thiết bị đào tạo nguồn nhân lực ngành môi trường và xử lý nước thải |
LT |
2018-2020 |
12.000 |
12.000 |
|
Trường Cao đẳng nghề công nghệ cao Đồng Nai |
2 |
Dự án hệ thống cấp nước sạch nông thôn xã Phú Lý, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
2018-2020 |
5.000 |
|
5.000 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
3 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất |
TN |
2018-2020 |
5.000 |
5.000 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 |
Hệ thống cấp nước tập trung ấp Bàu Cối, xã Bảo Quang, thị xã Long Khánh |
LK |
2018-2020 |
5.000 |
5.000 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Mỹ |
CM |
2018-2020 |
5.000 |
5.000 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 |
Dự án xây dựng đường dây trung thế và trạm biến áp vào khu du lịch Thác Mai, huyện Định Quán |
ĐQ |
2018-2020 |
5.000 |
5.000 |
|
UBND huyện Định Quán |
IV |
Nông - Lâm - Thủy lợi |
|
|
- |
|
|
- |
a |
Dự án lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình |
|
|
|
|
|
- |
1 |
Sửa chữa, nạo vét lòng hồ công trình hồ Suối Vọng |
CM |
2018-2020 |
500 |
500 |
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
b |
Công trình chuyển tiếp 2018 |
|
|
- |
|
|
- |
1 |
Dự án Thủy lợi phục vụ tưới vùng mía Định Quán tỉnh Đồng Nai (chưa bao gồm vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ) ngân sách tỉnh 109,503 tỷ |
ĐQ |
2016-2020 |
15.000 |
15.000 |
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
2 |
Hồ chứa nước Gia Măng huyện Xuân Lộc |
XL |
2015-2019 |
43.000 |
43.000 |
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
3 |
Kiên cố hóa Kênh mương đập Cù Nhí |
CM |
2016-2018 |
11.000 |
11.000 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
4 |
Trạm bơm Bến Thuyền, huyện Tân Phú |
TP |
2017-2018 |
5.000 |
5.000 |
|
UBND huyện Tân Phú |
5 |
Nạo vét suối Đa Tôn, huyện Tân Phú |
TP |
2017-2018 |
5.400 |
5.400 |
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
6 |
Xây dựng mới trạm bơm Giang Điền huyện Tân Phú |
TP |
2017-2020 |
15.000 |
15.000 |
|
UBND huyện Tân Phú |
7 |
Tiêu thoát nước cánh đồng Bàu Kiên xã Thanh Sơn huyện ĐQ |
ĐQ |
2017-2020 |
8.000 |
8.000 |
|
UBND huyện Định Quán |
8 |
Hồ chứa nước Cà Ròn xã Gia Canh (kể cả chi phí BTGPMB) |
ĐQ |
2017-2021 |
50.000 |
50.000 |
|
UBND huyện Định Quán |
9 |
Nâng cấp, mở rộng Hồ chứa nước Suối Tre |
LK |
2017-2020 |
10.000 |
10.000 |
|
UBND thị xã Long Khánh |
10 |
Xây dựng đường và cầu qua đập tràn hồ tuyến V, hồ Cầu Mới |
LT-CM |
2017-2019 |
15.000 |
15.000 |
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
11 |
Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư Cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa-dự án đối ứng theo cam kết với Jica khi triển khai dự án TNXLNT tp BH giai đoạn 1 từ vốn ODA |
BH |
2017-2021 |
60.000 |
60.000 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
12 |
Hồ chứa nước Cầu Dầu, thị xã Long Khánh |
LK |
2016-2019 |
20.000 |
20.000 |
|
UBND thị xã Long Khánh |
c |
Công trình khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
- |
1 |
Xây dựng tuyến kênh dẫn nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Xuân Lộc, huyện Xuân Lộc (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng) |
XL |
2018-2020 |
10.000 |
|
10.000 |
UBND huyện Xuân Lộc |
2 |
Dự án Nạo vét và gia cố bờ suối Quán Thủ, huyện Long Thành (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng) |
LT |
2018-2020 |
10.000 |
10.000 |
|
UBND huyện Long Thành |
3 |
Dự án hệ thống thủy lợi cánh đồng 78A, 78B xã lộ 25 huyện Thống Nhất |
TN |
2018-2020 |
8.000 |
8.000 |
|
UBND huyện Thống Nhất |
4 |
Trạm bơm ấp 7 Phú Tân huyện Định Quán |
ĐQ |
2018-2021 |
10.000 |
10.000 |
|
UBND huyện Định Quán |
5 |
Thoát nước lũ xã Xuân Lập |
LK |
2018-2020 |
7.000 |
7.000 |
|
UBND thị xã Long Khánh |
6 |
Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc thị xã Long Khánh (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng) |
LK |
2018-2020 |
7.000 |
|
7.000 |
Chi cục thủy lợi |
V |
An ninh quốc phòng |
|
|
|
|
|
- |
a |
Dự án lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình |
|
|
|
|
|
- |
1 |
Dự án cải tạo và xây dựng Trụ sở Công an huyện Nhơn Trạch (tỉnh 50%, Bộ CA 40%, huyện 10%) |
NT |
2018-2020 |
500 |
500 |
|
Công an tỉnh Đồng Nai |
b |
Công trình chuyển tiếp 2018 |
|
|
- |
|
|
- |
1 |
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Tân Phú |
TP |
2015-2019 |
15.000 |
15.000 |
|
UBND huyện Tân Phú |
2 |
Dự án Trung tâm huấn luyện quân nhân, dự bị động viên Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
XL |
2015-2019 |
42.000 |
42.000 |
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
3 |
Trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho cảnh sát PCCC tỉnh từ năm 2015-2018 (tên cũ KH 17 là Tiểu dự án đầu tư trang bị phương tiện PCCC và CNCH cho CS PCCC) |
BH |
2017-2019 |
10.000 |
10.000 |
|
Cảnh sát Phòng cháy Chữa cháy |
4 |
Xây dựng nhà khách của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
BH |
2017-2018 |
18.000 |
18.000 |
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
5 |
Dự án đầu tư trang thiết bị cứu nạn cứu hộ giai đoạn 2016-2020 cho CS PCCC tỉnh |
BH |
2017-2019 |
5.000 |
5.000 |
|
Cảnh sát Phòng cháy Chữa cháy |
6 |
Trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh tỉnh |
VC |
2017-2020 |
60.000 |
60.000 |
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
c |
Công trình khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
- |
1 |
Dự án Nhà làm việc, nhà phục vụ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Đồng Nai |
BH |
2018-2020 |
20.000 |
|
20.000 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
2 |
Dự án Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Đồng Nai |
BH |
2018-2022 |
70.000 |
|
70.000 |
Công an tỉnh Đồng Nai |
VI |
Khoa học công nghệ |
|
|
- |
|
|
- |
a |
Công trình chuyển tiếp 2018 |
|
|
- |
|
|
- |
1 |
Hạ tầng trung tâm ứng dụng công nghệ sinh học Đồng nai, giai đoạn 1 |
CM |
2014-2108 |
10.000 |
10.000 |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
Trung tâm chiếu xạ Sở khoa học Công nghệ (ngân sách tỉnh 70%) |
CM |
2017-2021 |
56.000 |
56.000 |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm tin học và thông tin khoa học công nghệ, Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng, quỹ đầu tư phát triển khoa học công nghệ, ban quản lý dự án thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
BH |
2017-2019 |
15.000 |
15.000 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b |
Công trình khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
- |
1 |
Dự án xây dựng trung tâm tích hợp dữ liệu trong các cơ quan Đảng tỉnh ĐN |
BH |
2018- 2020 |
7.000 |
7.000 |
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
2 |
Dự án bổ sung nâng cấp thiết bị công nghệ thông tin, hệ thống mạng trong các cơ quan Đảng tỉnh ĐN |
BH |
2018-2020 |
9.000 |
9.000 |
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
3 |
Nâng cấp hệ thống thư điện tử tỉnh Đồng Nai |
BH |
2018-2020 |
3.600 |
3.600 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
4 |
Dự án xây dựng các hệ thống thông tin và phần mềm đặc trưng của tỉnh Đồng Nai |
BH |
2018-2020 |
2.300 |
2.300 |
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
B |
Bố trí vốn thanh toán chi phí lập hồ sơ đối với các dự án được phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư |
|
|
10.000 |
10.000 |
0 |
- |
I |
Các dự án được phê duyệt dự án đầu tư |
|
|
8.000 |
8.000 |
0 |
- |
1 |
Dự án xây dựng 06 Nhà trạm kiểm lâm và 04 trạm kiểm soát rừng |
VC |
2018-2020 |
400 |
400 |
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
2 |
Đường vào trung tâm xã Nam Cát Tiên huyện Tân Phú kết hợp bờ bao tránh lũ |
TP |
2018-2020 |
400 |
400 |
|
UBND huyện Tân Phú |
3 |
Nạo vét Suối Săn Máu đoạn đầu của nhánh suối chính (xuất phát từ phường Tân Hòa) đến cầu Xóm Mai |
BH |
2018-2022 |
1.000 |
1.000 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Trạm Thú y Thống Nhất |
TN |
2019-2021 |
200 |
200 |
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
5 |
Xây dựng tuyến thoát nước phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa |
BH |
2019-2021 |
100 |
100 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 |
Hệ thống thoát nước khu vực Trung tâm xã Thạnh phú, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
2019-2021 |
300 |
300 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
7 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lợi, huyện Định Quán |
ĐQ |
2019-2021 |
200 |
200 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
8 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú An, huyện Tân Phú |
TP |
2019-2021 |
200 |
200 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
9 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Hàng Gòn, thị xã Long Khánh |
LK |
2019-2021 |
200 |
200 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
10 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú |
TP |
2019-2021 |
200 |
200 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
11 |
Nạo vét Rạch mọi xã Bình Hòa |
VC |
2019-2021 |
300 |
300 |
|
UBND huyện Vĩnh Cửu |
12 |
Dự án xây dựng nhà làm việc và kho lưu trữ của Đảng ủy khối Doanh nghiệp tỉnh |
BH |
2019-2021 |
100 |
100 |
|
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
13 |
Sửa chữa công trình Đập dâng Long An |
LT |
2019-2021 |
100 |
100 |
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
14 |
Dự án xây dựng mới Cầu Mít trên đường Hương lộ 12, huyện Nhơn Trạch (NSH thực hiện bồi thường) |
NT |
2019-2021 |
200 |
200 |
|
UBND huyện Nhơn Trạch |
15 |
Dự án Trạm bơm ấp 4 xã Tà Lài huyện Tân Phú |
TP |
2019-2021 |
500 |
500 |
|
UBND huyện Tân Phú |
16 |
Dự án chống ngập úng khu vực Suối Cải (Ngân sách thị xã chi bồi thường 55,4 tỷ |
LK |
2019-2022 |
1.000 |
1.000 |
|
UBND thị xã Long Khánh |
17 |
Hồ Chứa nước Thoại Hương |
CM |
2018-2020 |
1.000 |
1.000 |
|
UBND huyện Cẩm Mỹ |
18 |
Dự án hồ chứa nước Gia Đức, huyện Thống Nhất |
TN |
2019-2023 |
1.000 |
1.000 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
19 |
Dự án Kè sông Vàm Mương - Long Tàu đoạn qua khu vực ấp 2, xã Phước Khánh, huyện Nhơn Trạch |
NT |
2019-2022 |
300 |
300 |
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
20 |
Dự án Xây dựng trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2 |
BH |
2019-2022 |
300 |
300 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
II |
Bố trí lập hồ sơ chủ trương đầu tư |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
- |
C |
Nguồn vốn dự phòng thanh toán dự án cầu Hóa An |
|
|
39.000 |
39.000 |
|
- |
D |
Bố trí vốn thanh toán cho các dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
- |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
ĐĐ XD |
Tiến độ thực hiện |
Kế hoạch năm 2018 |
Chủ đầu tư |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng số |
|
|
1.058.226 |
|
A |
Thực hiện dự án |
|
|
1.053.226 |
- |
I |
Y tế |
|
|
303.000 |
- |
a |
Công trình chuyển tiếp sang năm 2018 |
|
|
|
- |
1 |
Dự án xây dựng khoa khám bệnh, cấy cứu và khu hành chính bệnh viện đa khoa Thống Nhất |
BH |
2015-2018 |
7.000 |
Bệnh viện đa khoa Thống Nhất |
2 |
Trụ sở làm việc Ban bảo vệ sức khỏe |
BH |
2016-2018 |
30.000 |
Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ |
3 |
Xây dựng khoa sơ sinh bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
BH |
2016-2020 |
50.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 |
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh đạt chuẩn Quốc Gia |
BH |
2017-2019 |
50.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 |
Khối điều trị bệnh viện Thống Nhất |
BH |
2017-2021 |
80.000 |
Bệnh viện đa khoa Thống Nhất |
6 |
Hệ thống xử lý nước thải bệnh viện 7B |
BH |
2017-2019 |
10.000 |
Bệnh viện quân y 7B |
b |
Công trình khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
- |
1 |
Trạm Y tế xã Nhân Nghĩa - huyện Cẩm Mỹ |
CM |
2018-2020 |
5.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 |
Trạm Y tế xã Phú Bình - huyện Tân Phú |
TP |
2018-2020 |
5.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 |
Trạm Y tế xã Lang Minh - huyện Xuân Lộc |
XL |
2018-2020 |
4.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 |
Trạm Y tế xã Phước Khánh - huyện Nhơn Trạch |
NT |
2018-2020 |
5.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 |
Trạm Y tế xã Hiếu Liêm - huyện Vĩnh Cửu |
VC |
2018-2010 |
5.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 |
Trạm Y tế xã Tân Bình - huyện Vĩnh Cửu |
VC |
2018-2010 |
5.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
7 |
Trạm Y tế xã Phú Tân - huyện Định Quán |
ĐQ |
2018-2020 |
4.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
8 |
Trạm Y tế xã Trung Hòa - huyện Trảng Bom |
TB |
2018-2020 |
5.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
9 |
Trạm Y tế xã Bàu Sen - thị xã Long Khánh |
LK |
2018-2020 |
5.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
10 |
Dự án mua sắm trang thiết bị y tế bổ sung cho Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai phục vụ đề án bệnh viện vệ tinh của Bệnh viện Nhi đồng 2 thành phố Hồ Chí Minh tại tỉnh Đồng Nai (Ngân sách TW 15 tỷ + NST) |
BH |
2017-2020 |
25.000 |
Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
11 |
Dự án sửa chữa nâng cấp hệ thống điện, trạm biến áp và hệ thống chiếu sáng của Bệnh viện quân y 7B |
BH |
2018-2020 |
8.000 |
Bệnh viện quân y 7B |
II |
Giáo dục - đào tạo |
|
|
526.426 |
- |
a |
Dự án lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình năm 2018 |
|
|
|
- |
1 |
Sửa chữa một số hạng mục trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh thành phố Biên Hòa |
BH |
2018-2020 |
1.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b |
Công trình chuyển tiếp năm 2018 |
|
|
|
- |
1 |
Xây dựng Trường THPT Chu Văn An |
BH |
2016-2019 |
55.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 |
Xây dựng Trường THPT Lê Hồng Phong |
BH |
2016-2018 |
20.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 |
Dự án Trung tâm Đào tạo và sát hạch lái xe loại I (tại huyện Trảng Bom) |
TB |
đến 2020 |
30.000 |
Trường Trung cấp nghề giao thông vận tải |
4 |
Dự án đầu tư thí điểm trường học tiên tiến hiện đại tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 |
ĐN |
2017-2021 |
130.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 |
Sửa chữa cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất trường THPT Sông Ray, Cẩm Mỹ |
CM |
2016-2018 |
7.426 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 |
Xây dựng trường thực hành sư phạm thuộc trường Đại học Đồng Nai |
BH |
2017-2019 |
22.000 |
Trường Đại học Đồng Nai |
7 |
Trường THPT Kiệm Tân |
TN |
2017-2019 |
28.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
8 |
Cải tạo sửa chữa trường Đoàn kết |
ĐQ |
2017-2019 |
27.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
9 |
Đầu tư Trang thiết bị tối thiểu cho các trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2017-2020 |
ĐN |
2017-2020 |
70.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
10 |
Khối tiểu học và mầm non của trường Phổ thông thực hành sư phạm thuộc trường Đại học Đồng Nai |
BH |
2017-2021 |
27.000 |
Trường Đại học Đồng Nai |
11 |
Khối lớp học 12 phòng và 3 phòng học chức năng, sửa chữa trường THPT Trị An |
VC |
2017-2019 |
15.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
12 |
Nâng cao chất lượng dạy nghề phù hợp với yêu cầu phát triển kinh tế xã hội tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 (trong đó có vốn của 02 trường là 1,2 tỷ đồng). |
BH |
2017-2021 |
40.000 |
Sở Lao động và Thương binh xã hội |
c |
Công trình khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
- |
1 |
Sửa chữa, cải tạo ký túc xá sinh viên trường Đại học Đồng Nai cơ sở 1 |
BH |
2017-2019 |
18.000 |
Trường Đại học Đồng Nai |
2 |
Sửa chữa, cải tạo trường THPT Phú Ngọc |
ĐQ |
2018-2020 |
10.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 |
Nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy và học Trường chính trị tỉnh Đồng Nai |
BH |
2018-2020 |
5.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 |
Dự án xây dựng mới 12 phòng học Trường trung học phổ thông Long Phước, huyện Long Thành |
LT |
2018-2020 |
7.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường THPT Long Khánh thành Trường THPT chuyên Long Khánh |
LK |
2018-2020 |
10.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 |
Hệ thống thông tin quản lý trường đại học Đồng Nai |
BH |
2018-2020 |
4.000 |
Trường đại học Đồng Nai |
III |
Văn hóa xã hội |
|
|
157.800 |
- |
a |
Dự án lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình, bồi thường giải phóng mặt bằng năm 2018 |
|
|
|
- |
1 |
Dự án mở rộng, tu bổ tôn tạo di tích đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh |
BH |
2018-2022 |
20.000 |
Ban Quản lý di tích |
2 |
Làng Văn hóa Đồng bào Chơro xã Bảo Vinh |
LK |
2018-2021 |
2.000 |
UBND thị xã Long Khánh |
b |
Công trình chuyển tiếp năm 2018 |
|
|
|
- |
1 |
Công viên cây xanh thị xã Long Khánh |
LK |
2017-2021 |
10.000 |
UBND thị xã Long Khánh |
2 |
Trang thiết bị cho hệ thống trung tâm lưu trữ, kiểm duyệt dữ liệu truyền hình |
BH |
2017-2019 |
9.000 |
Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai |
3 |
Trang thiết bị số hóa cho phòng tổng khống chế các kênh truyền hình |
BH |
2017-2019 |
9.000 |
Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai |
4 |
Trang thiết bị âm thanh, ánh sáng, sản xuất chương trình cho 01 Studio truyền hình |
BH |
2017-2019 |
9.000 |
Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai |
5 |
Nhà thi đấu đa năng huyện Định Quán (NST hỗ trợ 100% xây lắp) |
ĐQ |
2017-2019 |
35.000 |
UBND huyện Định Quán |
c |
Công trình khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
- |
1 |
Xây dựng Nhà ở vận động viên và cải tạo, nâng cấp cảnh quan toàn khu Trung tâm Thể dục thể thao tỉnh |
BH |
2018-2020 |
10.000 |
Sở Văn hóa và Thể thao Du lịch |
2 |
Xây dựng mới Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai |
XL |
2018-2022 |
40.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 |
Dự án Tuyến đường vào cơ sở tiếp nhận, quản lý, cai nghiện phục hồi cho người nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai (cơ sở mới) (NST phần XL 8,3 tỷ, còn lại NSH) |
XL |
2018-2020 |
8.200 |
UBND huyện Xuân Lộc |
4 |
Trang thiết bị cho 04 phòng thu âm phát thanh - Đài truyền hình |
BH |
2018-2020 |
5.600 |
Đài phát thanh và Truyền hình Đồng Nai |
B |
Hoàn trả tạm ứng kho bạc nhà nước năm 2010 |
|
|
56.000 |
- |
C |
Bố trí vốn thanh toán sau quyết toán đối với các dự án thuộc ngành giáo dục, đào tạo; y tế; văn hóa xã hội |
|
|
10.000 |
- |
D |
Lập chủ trương đầu tư và chuẩn bị đầu tư |
|
|
5.000 |
- |
I |
Các dự án phê duyệt dự án đầu tư |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trung tâm Pháp y và Trung tâm Giám định y khoa tỉnh |
BH |
2018-2022 |
600 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 |
Khu văn hóa thể dục thể thao huyện Tân Phú (đã đầu tư 1 số hạng mục Nhà thi đấu, san nền, cổng tường rào), NST đầu tư xây lắp + thiết bị khoảng 40 tỷ, phần còn lại kêu gọi XHH (hồ bơi, sân bóng đá, đường chạy, khu nhảy cao, nhảy xa...) |
TP |
2018-2022 |
525 |
UBND huyện Tân Phú |
3 |
Trạm Y tế xã Phước Tân - Tp. Biên Hòa |
BH |
2019-2021 |
100 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
4 |
Trạm Y tế xã Tân Hạnh - Tp. Biên Hòa |
BH |
2019-2021 |
100 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
5 |
Trạm Y tế P. An Bình - TP. Biên Hòa |
BH |
2019-2021 |
100 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 |
Trạm Y tế Phường Thống Nhất - Tp. Biên Hòa |
BH |
2019-2021 |
100 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
7 |
Trạm Y tế Phường Bình Đa - Tp. Biên Hòa |
BH |
2019-2021 |
100 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
8 |
Trạm Y tế xã An Hòa - Tp. Biên Hòa |
BH |
2019-2021 |
100 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
9 |
Trạm Y tế xã Suối Cao - huyện Xuân Lộc |
XL |
2019-2021 |
100 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
10 |
Trạm Y tế xã Bảo Quang - thị xã Long Khánh |
LK |
2019-2021 |
100 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
11 |
Trạm Y tế xã Bảo Vinh - thị xã Long Khánh |
LK |
2019-2021 |
100 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
12 |
Trạm Y tế xã Thanh Bình - huyện Trảng Bom |
TB |
2019-2021 |
100 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
13 |
Trạm Y tế xã Phú Lâm - huyện Tân Phú |
TP |
2019-2021 |
150 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
14 |
Trạm Y tế xã Phú Trung - huyện Tân Phú |
TP |
2019-2021 |
150 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
15 |
Trạm Y tế xã Nam Cát Tiên - huyện Tân Phú |
TP |
2019-2021 |
100 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
16 |
Trạm Y tế xã Phú Lập - huyện Tân Phú |
TP |
2019-2021 |
100 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
17 |
Trạm Y tế xã Tà Lài - huyện Tân Phú |
TP |
2019-2021 |
100 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
18 |
Trạm Y tế xã La Ngà - huyện Định Quán |
ĐQ |
2019-2021 |
100 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
19 |
Trạm Y tế xã Long Thọ - Nhơn Trạch |
NT |
2019-2021 |
100 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
20 |
Trạm y tế xã Thanh Sơn huyện Định Quán |
ĐQ |
2019-2021 |
100 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
21 |
Trạm Y tế xã Phước An - huyện Nhơn Trạch |
NT |
2019-2021 |
100 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
22 |
Trạm Y tế xã Bình Hòa - huyện Vĩnh Cửu |
VC |
2019-2021 |
100 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
23 |
Trạm Y tế xã Mã Đà - huyện Vĩnh Cửu |
VC |
2019-2021 |
100 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
24 |
Xây dựng Nhà triển lãm và Văn phòng Trung tâm văn hóa thể thao thị xã Long Khánh |
LK |
2019-2021 |
100 |
UBND thị xã Long Khánh |
25 |
Trạm Y tế xã Xuân Hưng - huyện Xuân Lộc |
XL |
2019-2021 |
100 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
26 |
Dự án Trang thiết bị phục hồi chức năng vật lý trị liệu của Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
BH |
2019-2021 |
100 |
Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
27 |
Xây dựng nhà ở và hạ tầng khu khu đồng bào dân tộc xã Phú Bình |
TP |
2019-2021 |
150 |
UBND huyện Tân Phú |
28 |
Xây dựng nhà ở và hạ tầng khu khu đồng bào dân tộc xã Phú Sơn |
TP |
2019-2021 |
75 |
UBND huyện Tân Phú |
29 |
Dự án Sửa chữa, cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất Trường THPT Vĩnh Cửu, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
2019-2022 |
650 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
II |
Bố trí vốn lập hồ sơ chủ trương đầu tư |
|
|
500 |
- |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2018
Nguồn vốn đầu tư các chương trình mục tiêu từ
nguồn ngân sách Trung ương và nguồn vốn trái phiếu Chính phủ
(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Tiến độ thực hiện |
Kế hoạch 2018 |
Chủ đầu tư |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng số |
|
|
4.579.192 |
|
A |
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TỪ NGUỒN NSTW |
|
|
79.192 |
|
I |
HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG THEO QĐ 22/QĐ-TTG |
|
|
26.192 |
|
II |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
53.000 |
|
1 |
Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
|
38.000 |
|
1 |
Dự án đường hương lộ 10 từ ranh giới huyện Long Thành và huyện Cẩm Mỹ đến vị trí giao với đường tỉnh ĐT 769 (đoạn 2) |
CM-LT |
2015-2018 |
38.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
2 |
Chương trình mục tiêu Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương |
|
|
15.000 |
|
1 |
Mua sắm trang thiết bị y tế bổ sung cho bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai theo đề án bệnh viện vệ tinh của Bệnh viện Nhi đồng Thành phố Hồ Chí Minh |
BH |
2017-2020 |
15.000 |
Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
B |
NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
|
|
4.500.000 |
|
|
Dự án quan trọng quốc gia |
|
|
|
|
1 |
Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ tái định cư Cảng hàng không quốc tế Long Thành |
LT |
|
4.500.000 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
Từ nguồn vốn ngân sách tập trung để hoàn trả
các khoản vốn đã vay, tạm ứng trong các năm trước
(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch năm 2018 |
Chủ đầu tư |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng cộng |
547.598 |
- |
I |
Các khoản tạm ứng ngân sách |
374.257 |
|
1 |
Đường ĐT 767 và cầu Vĩnh An đoạn qua thị trấn Vĩnh Cửu |
15.000 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
2 |
Đường 319B đoạn qua KCN Nhơn Trạch (đoạn còn lại, chưa bao gồm chi phí BTGPMB) |
70.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
3 |
Xây dựng Nút giao thông ngã tư Tân Phong (có hoàn tạm ứng của Trung tâm phát triển quỹ đất năm 2017 để Bồi thường là 8,418 tỷ đồng) |
8.418 |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
4 |
dự án Nâng cấp đường số 2 đoạn 2 (đoạn nối dài đến đường 769 - xã Long Tân) và đoạn 3 (đoạn nối dài đến Hương lộ 19 xã Vĩnh Thanh), huyện Nhơn Trạch |
24.121 |
UBND huyện Nhơn Trạch |
5 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng Dự án Nạo vét kênh thoát nước cuối đường số 2 huyện Nhơn Trạch (Công văn số 11179/UBND-ĐT ngày 27/11/2014) |
1.380 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
6 |
Dự án tuyến thoát nước dải cây xanh, huyện Nhơn Trạch (Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 10/7/2017) |
62.926 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
7 |
Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư Cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, TP. Biên Hòa |
44.880 |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
8 |
Bồi thường hỗ trợ di dời toàn bộ các hộ dân Khu vực Rang Rang - Be 18, ấp 5, xã Mã Đà ra khỏi khu vực di dời đến khu tái định cư Khu phố 1, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu |
28.264 |
UBND huyện Vĩnh Cửu |
9 |
Hỗ trợ di dân vùng sạt lở Đồi 112, huyện Định Quán (công văn số 9721/UBND-JT ngày 17/10/2016) |
20.538 |
UBND huyện Định Quán |
10 |
Dự án cải tạo, nạo vét hồ Sen và hồ Bà Hào, huyện Vĩnh cửu (lũy kế giải ngân đến 2016 là 44.947 tr đ,) bao gồm hoàn trả tạm ứng 2017 là 4,223 tỷ đồng |
4.223 |
Khu Bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
11 |
Dự án Trung tâm huấn luyện quân nhân, dự bị động viên Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh (Công văn 4917/UBND-KT ngày 25/5/2017) |
20.000 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
12 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng dự án mở rộng đường 25B (đợt 13 và bổ sung) theo công văn số 12012/UBND-ĐT ngày 25/12/2014 |
6.903 |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
13 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng hỗ trợ dự án đầu tư xây dựng cầu An Hảo và đường dẫn 2 đầu cầu trên địa bàn thành phố Biên Hòa (Công văn số 7822/UBND-ĐT ngày 29/8/2016 và công văn số 10258/UBND-ĐT) |
14.853 |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh - Chi nhánh Biên Hòa |
14 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa (vốn đối ứng theo Hiệp định), trong đó hoàn tạm ứng năm 2015 là 17,314 tỷ đồng và hoàn tạm ứng trong năm 2017 là 11,797 tỷ đồng |
29.111 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
15 |
Xây dựng Trung tâm kiểm định và tư vấn xây dựng Đồng Nai (trong đó hoàn trả của Trung tâm đã tạm ứng 2017 là 1,6 tỷ) |
1.600 |
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng |
16 |
Tiểu dự án nhà máy xử lý nước thải số 1 giai đoạn 1A, thành phố Biên Hòa công suất 9500m3/ngày |
22.040 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
II |
Hoàn trả vốn vay ngân hàng TMCP công thương Việt Nam (phần vốn các dự án thuộc trách nhiệm hoàn trả từ ngân sách tỉnh đã giải ngân trong năm 2016) |
56.393 |
- |
III |
Hoàn trả vốn vay Ngân hàng BIDV năm 2017 |
115.526 |
- |
IV |
Hoàn trả tạm ứng ngân sách trung ương 2010 |
1.422 |
- |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
Nguồn vốn bổ sung từ nguồn cải cách tiền lương
(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Tiến độ thực hiện |
Tổng mức vốn đầu tư |
Kế hoạch 2018 |
Chủ đầu tư |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng số |
|
|
|
308.000 |
|
I |
Thực hiện dự án |
- |
|
|
308.000 |
- |
1 |
Y tế |
- |
- |
|
308.000 |
- |
a |
Công trình chuyển tiếp sang năm 2018 |
|
|
|
50.000 |
- |
1 |
Xây dựng khoa sơ sinh bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai (mua sắm thiết bị y tế) |
BH |
2016-2020 |
171.168 |
50.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
b |
Công trình khởi công mới |
- |
- |
|
258.000 |
- |
1 |
Thiết bị ngành y tế giai đoạn 2017-2020 cho đơn vị tuyến tỉnh |
LK |
2018-2020 |
269.462 |
258.000 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
BẢNG TỔNG HỢP CÂN ĐỐI VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
Phân cấp đối với UBND các huyện, thị xã Long
Khánh và thành phố Biên Hòa là cấp quyết định đầu tư)
(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Phân bổ nguồn vốn đầu tư công năm 2018 |
|||||||||
Tổng số |
Số điểm |
Tỷ lệ (%) |
Kế hoạch năm 2018 (nguồn ngân sách tập trung phân bổ theo Quyết định số 40/QĐ-TTg) |
Số thông báo kế hoạch năm 2018 nguồn vốn NSTT tăng theo tỷ lệ so với năm 2017 |
Chênh lệch so với Quyết định 40/QĐ-TTg |
Kế hoạch năm 2018 (nguồn vốn xổ số kiến thiết) |
trong đó: |
Khai thác quỹ đất |
|||
Hỗ trợ phần hụt khi phân bổ nguồn NSTT theo QĐ 40/QĐ-TTg |
Nguồn vốn xổ số kiến thiết theo số đã thông báo |
||||||||||
1 |
2 |
3=(6+9+12) |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6-7 |
9=10+11 |
10 |
11 |
12 |
|
Tổng số |
2.637.130 |
475,19 |
100 |
1.341.356 |
1.341.356 |
(0) |
395.774 |
80.774 |
315.000 |
900.000 |
1 |
Thành phố Biên Hòa |
616.468 |
61 |
12,84 |
172.189 |
188.268 |
(16.079) |
116.079 |
16.079 |
100.000 |
328.200 |
2 |
Thị xã Long Khánh |
161.287 |
37 |
7,68 |
103.031 |
117.287 |
(14.256) |
34.256 |
14.256 |
20.000 |
24.000 |
3 |
Huyện Nhơn Trạch |
307.648 |
35 |
7,39 |
99.108 |
113.048 |
(13.940) |
33.940 |
13.940 |
20.000 |
174.600 |
4 |
Huyện Long Thành |
203.787 |
38 |
8,06 |
108.141 |
114.787 |
(6.646) |
26.646 |
6.646 |
20.000 |
69.000 |
5 |
Huyện Trảng Bom |
337.648 |
39 |
8,26 |
110.794 |
113.048 |
(2.254) |
22.254 |
2.254 |
20.000 |
204.600 |
6 |
Huyện Cẩm Mỹ |
145.083 |
41 |
8,66 |
116.129 |
118.483 |
(2.354) |
25.354 |
2.354 |
23.000 |
3.600 |
7 |
Huyện Xuân Lộc |
162.885 |
46 |
9,73 |
130.525 |
116.526 |
13.999 |
20.000 |
|
20.000 |
12.360 |
8 |
Huyện Tân Phú |
174.570 |
53 |
11,10 |
148.930 |
116.961 |
31.969 |
23.000 |
|
23.000 |
2.640 |
9 |
Huyện Định Quán |
169.320 |
50 |
10,46 |
140.320 |
117.287 |
23.033 |
23.000 |
|
23.000 |
6.000 |
10 |
Huyện Thống Nhất |
173.961 |
31 |
6,46 |
86.716 |
111.961 |
(25.245) |
48.245 |
25.245 |
23.000 |
39.000 |
11 |
Huyện Vĩnh Cửu |
184.472 |
44 |
9,35 |
125.472 |
113.700 |
11.772 |
23.000 |
|
23.000 |
36.000 |
Ghi chú: trong đó đã bao gồm hỗ trợ xóa ca 3 trên địa bàn thành phố Biên Hòa và hỗ trợ huyện Vĩnh Cửu vốn đầu tư dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT768 đoạn từ nút giao với ĐT 767 đến nút giao với ĐT 762 đoạn qua thị trấn Vĩnh an huyện Vĩnh Cửu
Nghị quyết 87/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2017 và năm 2018 do tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu: | 87/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Nguyến Phú Cường |
Ngày ban hành: | 08/12/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 87/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2017 và năm 2018 do tỉnh Đồng Nai ban hành
Chưa có Video