Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 86/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 08 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ;

Xét Tờ trình số 4454/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn cân đối trong ngân sách địa phương

1. Bổ sung kế hoạch vốn cho 01 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang, dự kiến hoàn thành trong năm 2022: 3.742 triệu đồng (nguồn ngân sách tập trung).

2. Phân bổ vốn cho 11 dự án khởi công mới giai đoạn 2022 - 2025: 240.550 triệu đồng; gồm:

a) Nguồn ngân sách tập trung: 147.250 triệu đồng (08 dự án);

b) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 93.300 triệu đồng (03 dự án).

3. Bố trí vốn đối ứng của ngân sách cấp tỉnh để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025: 92.654 triệu đồng (nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết).

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

4. Nguồn vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 còn chưa phân bổ: 3.733.646 triệu đồng (đã đính chính sai sót do lỗi kỹ thuật tính toán tại Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 03 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh); gồm:

a) Nguồn ngân sách tập trung: 616.789 triệu đồng.

b) Nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.634.999 triệu đồng.

c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 1.481.858 triệu đồng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết. Tiếp tục lựa chọn danh mục các dự án đầu tư khởi công mới trong giai đoạn 2023 - 2025 từ nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh và triển khai việc lập hồ sơ đề xuất chủ trương đầu tư, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét quyết định chủ trương đầu tư và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định của Luật Đầu tư công; đảm bảo mức vốn dự phòng không vượt quá 10% tổng kế hoạch nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của ngân sách cấp tỉnh.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận


PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

TT

Danh mục dự án

Địa điểm đầu tư

Thời gian thực hiện

Chủ đầu tư

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vốn ngân sách tỉnh đã bố trí đến hết năm 2020

Kế hoạch đầu tư công

Ghi chú

giai đoạn 2021-2025

Tổng số

Trong đó, ngân sách tỉnh

Vốn đã bố trí

Vốn điều chỉnh, bổ sung

Vốn sau khi điều chỉnh, bổ sung

100%

Sau khi trừ tiết kiệm 10%

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

2.182.189

1.125.623

1.114.505

39.000

727.000

336.946

1.063.946

 

A

NGUỒN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG

 

 

 

213.205

213.205

205.955

39.000

7.000

150.992

157.992

 

I

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016- 2020 sang và dự kiến hoàn thành năm 2022

 

 

 

58.316

58.316

58.316

39.000

7.000

3.742

10.742

 

 

Nâng cấp hệ thống hạ tầng kỹ thuật quanh hồ Xuân Hương, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

2019- 2022

Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Đà Lạt

58.316

58.316

58.316

39.000

7.000

3.742

10.742

 

II

Dự án khởi công mới

 

 

 

154.889

154.889

147.639

 

 

147.250

147.250

 

1

Xây dựng bãi đậu xe Trung tâm hành chính tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

2022- 2023

Văn phòng UBND tỉnh

4.900

4.900

4.900

 

 

4.900

4.900

 

2

Xây dựng Trụ sở tiếp công dân thuộc UBND tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

2023- 2025

20.300

20.300

18.270

 

 

18.270

18.270

 

3

Xây dựng, cải tạo trụ sở làm việc Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Lâm Đồng

Đà Lạt

2023- 2025

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

24.200

24.200

21.780

 

 

21.780

21.780

 

4

Khắc phục hậu quả sạt lở tại khu vực đầu đường Khe Sanh, Phường 10, thành phố Đà Lạt

Đà Lạt

2022- 2024

Ban QLDA đầu tư xây dựng thành phố Đà Lạt

44.839

44.839

44.839

 

 

44.500

44.500

Công trình khẩn cấp

5

Xử lý sự cố sụt lún, sạt lở đất đoạn kênh chính Tuyền Lâm - Quảng Hiệp, huyện Đức Trọng

Đức Trọng

2023- 2025

 

10.000

10.000

10.000

 

 

10.000

10.000

 

6

Kè chống sạt lở bờ sông Đa Dâng tại khu vực các cơ quan hành chính xã Đạ Đờn, huyện Lâm Hà

Lâm Hà

2022- 2023

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Lâm Hà

8.150

8.150

8.150

 

 

8.100

8.100

 

7

Nâng cấp đường Vĩnh Ninh đi Thôn 4 (đoạn còn lại), xã Phước Cát 2, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

2023- 2025

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Cát Tiên

14.500

14.500

14.500

 

 

14.500

14.500

 

8

Nâng cấp mở rộng mặt đường, hệ thống thoát nước dọc, điện chiếu sáng đoạn qua trung tâm xã Đức Phổ, huyện Cát Tiên

Cát Tiên

2023- 2025

28.000

28.000

25.200

 

 

25.200

25.200

 

B

NGUỒN THU TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

1.968.984

912.418

908.550

 

720.000

185.954

905.954

 

I

Dự án khởi công mới

 

 

 

108.764

99.764

95.896

 

 

93.300

93.300

 

1

Nhà thiếu nhi huyện Lạc Dương

Lạc Dương

2023- 2025

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Lạc Dương

47.680

38.680

34.812

 

 

34.800

34.800

Vốn NS huyện: 9 tỷ đồng

2

Nâng cấp các công trình cấp nước sinh hoạt tại Thôn 3, Thôn 4, Thôn 5, xã Rô Men và Thôn 1, Thôn 2, xã Liêng Srônh, huyện Đam Rông

Đam Rông

2023- 2025

Ban QLDA ĐTXD và CTCC huyện Đam Rông

25.584

25.584

25.584

 

 

23.000

23.000

 

3

Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện II Lâm Đồng

Bảo Lộc

2023- 2025

Bệnh viện II Lâm Đồng

35.500

35.500

35.500

 

 

35.500

35.500

 

II

Bố trí vốn đối ứng thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021- 2025

 

 

 

1.860.220

812.654

812.654

 

720.000

92.654

812.654

 

1

CTMTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

Các huyện

 

 

633.942

82.688

82.688

 

 

82.688

82.688

 

2

CTMTQG giảm nghèo bền vững

Các huyện

 

 

12.353

1.611

1.611

 

 

1.611

1.611

 

3

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

Các huyện

 

 

1.213.925

728.355

728.355

 

720.000

8.355

728.355

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 86/NQ-HĐND năm 2022 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Số hiệu: 86/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
Người ký: Trần Đức Quận
Ngày ban hành: 08/07/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 86/NQ-HĐND năm 2022 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…