HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/NQ-HĐND |
Bình Thuận, ngày 25 tháng 12 năm 2023 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VÀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM CỦA TỈNH NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH
THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định các nguyên tắc, tiêu chí vá định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội (KTXH) và dự toán ngân sách nhà nước (NSNN) năm 2024;
Căn cứ Công văn số 8542/BKHĐT-TH ngày 13 tháng 10 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc dự kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 và Công văn số 8678/BKHĐT-TH ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo bổ sung dự kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh năm 2023;
Xét Tờ trình số 4648/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2023, dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 và danh mục các dự án trọng điểm nguồn vốn ngân sách tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 163/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh năm 2024 là 3.616.377 triệu đồng (chi tiết tại Biểu số 01). Cụ thể:
- Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 508.877 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.200.000 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.800.000 triệu đồng.
- Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương: 107.500 triệu đồng.
2. Về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2024:
a) Vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung trong nước: 508.877 triệu đồng (chi tiết tại Biểu số 02).
- Phân bổ chi tiết các chương trình, dự án: 412.877 triệu đồng.
- Phân khai sau cho các chương trình, đề án, dự án khi đủ điều kiện: 96.000 triệu đồng.
b) Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.200.000 triệu đồng (chi tiết tại Biểu số 02).
- Phân bổ cho khối huyện: 576.000 triệu đồng (do các huyện tự phân khai chi tiết).
- Phân bố khối tỉnh: 624.000 triệu đồng, trong đó: phân bổ chi tiết cho các dự án 608.000 triệu đồng; để lại phân khai sau cho các chương trình, đề án, dự án khi đủ điều kiện là 16.000 triệu đồng.
c) Vốn xổ số kiến thiết: 1.800.000 triệu đồng (chi tiết tại Biểu số 03).
- Phân bổ chi tiết cho các chương trình, dự án: 1.400.000 triệu đồng, trong đó:
+ Chi đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo: 207.200 triệu đồng;
+ Chi đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực Y tế: 30.700 triệu đồng;
+ Chi đầu tư các dự án Văn hóa, xã hội, thể dục thể thao: 36.000 triệu đồng;
+ Chi đầu tư các công trình phúc lợi khác: 1.018.539 triệu đồng;
+ Chương trình nước sinh hoạt: 7.400 triệu đồng;
+ Các chương trình, đề án khác: 100.161 triệu đồng.
- Phân khai sau cho các chương trình, đề án, dự án khi đủ điều kiện: 400.000 triệu đồng.
3. Danh mục các dự án trọng điểm: Gồm 08 dự án (chi tiết đính kèm theo Biểu số 04).
4. Kéo dài thời gian bố trí vốn
Thống nhất cho phép kéo dài thời gian bố trí vốn đối với 19 dự án đã quá thời hạn theo quy định tại khoản 2 Điều 52 Luật Đầu tư công năm 2019, gồm:
- 16 dự án hoàn thành bố trí vốn trong năm 2024.
- 03 dự án hoàn thành bố trí vốn trong năm 2025.
(Chi tiết theo Biểu số 05A, Biểu số 05B đính kèm)
5. Để thực hiện hoàn thành kế hoạch đầu tư công năm 2024, Hội đồng nhân dân tỉnh nhấn mạnh một số vấn đề sau:
a) Trong quá trình tổ chức thực hiện phải quản lý chặt chẽ không để phát sinh nợ khối lượng đầu tư xây dựng cơ bản trái với quy định của pháp luật; chống lãng phí, thất thoát trong đầu tư xây dựng cơ bản; siết chặt kỷ luật, kỷ cương trong thanh quyết toán các hạng mục công trình và công trình.
b) Trường hợp có vượt thu ngân sách địa phương, Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí vốn cho các dự án trọng điểm, bức xúc theo tiến độ thi công; ưu tiên bố trí vốn thanh toán nợ xây dựng cơ bản cho các dự án hoàn thành từ năm 2023 về trước và các dự án chuyển tiếp có khả năng hoàn thành trong năm 2024.
c) Thực hiện tốt quy chế dân chủ cơ sở trong công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng; chuẩn bị quỹ đất tái định cư và dự phòng quỹ đất tái định cư.
d) Ủy ban nhân dân tỉnh có kế hoạch và giải pháp chỉ đạo quyết liệt để đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án trọng điểm ngay từ đầu năm 2024, không để việc nghỉ Lễ, Tết ảnh hưởng đến tiến độ các dự án, nhất là các dự án kéo dài nhiều năm, các dự án có ý nghĩa quan trọng trong chỉnh trang đô thị, phục vụ phát triển kinh tế của tỉnh; giải ngân hết kế hoạch vốn được giao.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Dự kiến kế hoạch 2024 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
3.616.377 |
|
I |
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
508.877 |
|
1 |
Phân bổ chi tiết cho các chương trình, dự án |
412.877 |
Chi tiết tại biểu số 02 |
2 |
Phân khai sau cho các chương trình, đề án, dự án khi đủ điều kiện |
96.000 |
|
II |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
1.200.000 |
|
1 |
Phần thu giao các huyện, thị xã, thành phố phân bổ |
576.000 |
|
2 |
Phần thu tỉnh phân bổ |
624.000 |
|
2.1 |
Phân bổ chi tiết các chương trình, dự án thuộc danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn đủ điều kiện bố trí vốn theo quy định |
608.000 |
Chi tiết tại biểu số 02 |
2.2 |
Phân khai sau cho các chương trình, đề án, dự án khi đủ điều kiện |
16.000 |
|
III |
Đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết |
1.800.000 |
|
III.1 |
Phân bổ chi tiết cho các chương trình, dự án |
1.400.000 |
Chi tiết tại biểu số 03 |
1 |
Chi đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
207.200 |
|
2 |
Chi đầu tư các dự án thuộc lĩnh vực Y tế |
30.700 |
|
3 |
Chi đầu tư các dự án Văn hóa, xã hội, thể dục thể thao |
36.000 |
|
4 |
Chi đầu tư các công trình phúc lợi khác |
1.018.539 |
|
5 |
Chương trình nước sinh hoạt |
7.400 |
|
6 |
Các chương trình, đề án khác |
100.161 |
|
6.1 |
Chi đầu tư quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy lợi |
18.000 |
Giao UBND tỉnh phân khai chi tiết |
6.2 |
Hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh |
20.000 |
|
6.3 |
Hỗ trợ Chương trình đầu tư kết cấu hạ tầng vùng đồng bào dân tộc thiểu số theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND tỉnh |
1.820 |
|
6.4 |
Chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ quy hoạch xây dựng |
11.588 |
|
6.5 |
Vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 |
31.021 |
|
6.6 |
Vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 |
1.007 |
|
6.7 |
Cấp vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ nông dân |
3.000 |
|
6.8 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho dự án Sửa chữa, xây dựng mới hạng mục nhà vệ sinh trường học dành cho học sinh và giáo viên ở các cấp học |
13.725 |
|
III.2 |
Phân khai sau cho các chương trình, đề án, dự án khi đủ điều kiện |
400.000 |
|
IV |
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
107.500 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN XỔ SỐ
KIẾN THIẾT NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt chủ trương |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Trong đó: XSKT |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 đã giao |
Tổng kế hoạch vốn đã bố trí giai đoạn 2021- 2023 |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 còn lại |
Kế hoạch vốn năm 2024 |
Chi chú |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
- |
6.906.127 |
4.869.712 |
3.881.141 |
1.197.125 |
2.684.016 |
1.800.000 |
|
A |
Các dự án, chương trình, đề án thuộc danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn đủ điều kiện bố trí vốn theo quy định |
|
|
|
5.138.749 |
3.152.150 |
2.887.197 |
1.188.390 |
1.698.807 |
1.400.000 |
|
I |
Lĩnh vực giáo dục |
|
|
|
459.525 |
440.919 |
419.285 |
221.826 |
197.459 |
188.900 |
|
I.1 |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
26.012 |
26.012 |
25.423 |
24.780 |
643 |
600 |
|
1 |
Trường Tiểu học Phú Điền, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
2668/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
78/QĐ-SKHĐT ngày 25/3/2022 |
8.019 |
8.019 |
7.430 |
7.230 |
200 |
200 |
|
2 |
Trường Trung học cơ sở Phước Hội 1 (giai đoạn 2), thị xã La Gi |
UBND thị xã La Gi |
1817/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
20/QĐ-SKHĐT ngày 14/01/2022; 88/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2022 |
17.993 |
17.993 |
17.993 |
17.550 |
443 |
400 |
|
I.2 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
393.133 |
379.558 |
358.513 |
196.246 |
162.267 |
157.800 |
|
1 |
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
2857/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 |
118/QĐ-SKHĐT ngày 16/5/2023 |
5.998 |
5.700 |
5.700 |
2.400 |
3.300 |
3.000 |
|
2 |
Trường Trung học cơ sở Trần Quốc Toản, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
2243/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 |
49/QĐ-SKHĐT ngày 15/3/2023 |
2.745 |
2.745 |
2.745 |
1.250 |
1.495 |
1.300 |
|
3 |
Trường Tiểu học Phong Phú 5, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
2714/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 |
451/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2022 |
6.100 |
6.100 |
6.100 |
4.440 |
1.660 |
1.500 |
|
4 |
Trường Tiểu học Phong Phú 3, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
2760/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 |
124/QĐ-SKHĐT ngày 23/5/2023 |
10.998 |
10.998 |
10.998 |
4.600 |
6.398 |
6.000 |
|
5 |
Trường Tiểu học Phong Phú 1, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
2759/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 |
198/QĐ-SKHĐT ngày 23/6/2023 |
10.917 |
10.917 |
10.917 |
4.600 |
6.317 |
6.000 |
|
6 |
Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 4, huyện Tuy Phong (khối hành chính quản trị, hỗ trợ phục vụ học tập và các phòng học bộ môn) |
UBND huyện Tuy Phong |
2687/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 |
509/QĐ-SKHĐT ngày 14/12/2022 |
11.100 |
11.100 |
11.101 |
3.600 |
7.501 |
7.000 |
|
7 |
Trường Tiểu học Phan Dũng, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
2422/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 |
474/QĐ-SKHĐT ngày 24/11/2022 |
3.788 |
3.788 |
3.788 |
2.050 |
1.738 |
1.500 |
|
8 |
Trường Tiểu học Hòa Minh, huyện Tuy Phong (khối phòng học + các phòng bộ môn) |
UBND huyện Tuy Phong |
2620/QĐ-UBND ngày 6/10/2021 |
520/QĐ-SKHĐT ngày 22/12/2022 |
6.114 |
6.114 |
6.114 |
3.100 |
3.014 |
3.000 |
|
9 |
Trường Mẫu giáo Phan Dũng, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
2191/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 |
30/QĐ-SKHĐT ngày 22/02/2023 |
2.758 |
2.758 |
2.758 |
1.550 |
1.208 |
1.100 |
|
10 |
Trường Trung học cơ sở Phong Phú, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
2829/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 |
519/QĐ-SKHĐT ngày 22/12/2022 |
5.895 |
5.895 |
5.895 |
3.500 |
2.395 |
2.300 |
|
11 |
Trường Trung học cơ sở Phan Hiệp, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
1565/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 |
468/QĐ-SKHĐT ngày 21/11/2022 |
5.838 |
5.838 |
5.838 |
3.644 |
2.194 |
2.000 |
|
12 |
Trường Mầm non Hướng Dương, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
2424/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 |
223/QĐ-SKHĐT ngày 05/7/2023 |
12.255 |
12.255 |
12.255 |
6.100 |
6.155 |
6.000 |
|
13 |
Trường Mầm non 19/5, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
1619/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 |
436/QĐ-SKHĐT ngày 17/10/2022 |
8.588 |
6.500 |
6.500 |
4.700 |
1.800 |
1.700 |
|
14 |
Trường Trung học cơ sở Hàm Phú, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
1327/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 |
467/QĐ-SKHĐT ngày 21/11/2022 |
2.093 |
2.000 |
2.000 |
1.030 |
970 |
8.000 |
|
15 |
Trường Trung học cơ sở Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
1578/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 |
447/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2022 |
4.541 |
4.000 |
4.000 |
2.750 |
1.250 |
1.200 |
|
16 |
Trường tiểu học Hàm Thắng 3, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
1443/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
448/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2022 |
1.318 |
1.318 |
1.379 |
980 |
399 |
300 |
|
17 |
Trường Mẫu giáo Phú Long, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
1580/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 |
444/QĐ-SKHĐT ngày 24/10/2022 |
5.978 |
5.000 |
5.000 |
4.124 |
876 |
800 |
|
18 |
Trường Mẫu giáo Hàm Hiệp, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
1462/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
225/QĐ-SKHĐT ngày 06/7/2023 |
5.468 |
4.500 |
4.500 |
2.100 |
2.400 |
2.300 |
|
19 |
Trường Trung học cơ sở Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
1683/QĐ-UBND ngày 5/7/2021 |
287/QĐ-SKHĐT ngày 15/8/2023 |
8.246 |
8.246 |
8.120 |
4.050 |
4.070 |
4.000 |
|
20 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Đông Giang, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
2045/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 |
499/QĐ-SKHĐT ngày 07/12/2022 |
5.996 |
5.996 |
5.900 |
3.100 |
2.800 |
2.700 |
|
21 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thông, thành phố Phan Thiết |
UBND thành phố Phan Thiết |
21/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 |
14/QĐ-SKHĐT ngày 12/01/2022; 119/QĐ-SKHĐT ngày 09/5/2022 |
20.993 |
20.993 |
20.993 |
16.375 |
4.618 |
4.500 |
|
22 |
Trường THCS Phú Tài (giai đoạn 1), thành phố Phan Thiết |
UBND thành phố Phan Thiết |
1637/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 |
407/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2018 |
22.265 |
22.265 |
5.000 |
30 |
4.970 |
4.500 |
|
23 |
Trường Tiểu học Thiện Nghiệp 1 (giai đoạn 2), thành phố Phan Thiết |
UBND thành phố Phan Thiết |
890/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 |
06/QĐ-SKHĐT ngày 05/01/2023 |
12.697 |
12.697 |
12.698 |
3.520 |
9.178 |
8.000 |
|
24 |
Trường Tiểu học Mũi Né 4, thành phố Phan Thiết |
UBND thành phố Phan Thiết |
1061/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 |
40/QĐ-SKHĐT ngày 28/02/2023 |
17.941 |
17.941 |
17.941 |
4.700 |
13.241 |
12.000 |
|
25 |
Trường Mầm non Thiện Nghiệp, thành phố Phan Thiết |
UBND thành phố Phan Thiết |
20/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 |
06/QĐ-SKHĐT ngày 07/01/2022 |
22.139 |
22.139 |
22.139 |
17.556 |
4.583 |
4.500 |
|
26 |
Trường Trung học cơ sở Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam (khối phòng học bộ môn) |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
2715/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 |
357/QĐ-SKHĐT ngày 31/8/2022 |
4.573 |
4.451 |
4.451 |
3.599 |
852 |
800 |
|
27 |
Trường Tiểu học Thuận Nam 2, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
2667/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
131/QĐ-SKHĐT ngày 29/3/2023 |
12.692 |
12.692 |
12.692 |
6.524 |
6.168 |
6.000 |
|
28 |
Trường Tiểu học Tân Đức 2, huyện Hàm Tân |
UBND huyện Hàm Tân |
1947/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 |
637/QĐ-SKHĐT ngày 07/12/2021 |
11.959 |
11.959 |
11.959 |
10.648 |
1.311 |
1.200 |
|
29 |
Trường Tiểu học Tân Đức 1, huyện Hàm Tân |
UBND huyện Hàm Tân |
1464/QĐ-UBND ngày 11/6/2021 |
351/QĐ-SKHĐT ngày 30/8/2022; 400/QĐ-SKHĐT ngày 27/9/2022 |
9.999 |
9.999 |
9.999 |
7.900 |
2.099 |
1.800 |
|
30 |
Trường Mẫu giáo Tân Minh (điểm chính), huyện Hàm Tân |
UBND huyện Hàm Tân |
1477/QĐ-UBND ngày 14/6/2021; 741/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 |
244/QĐ-SKHĐT ngày 18/7/2023 |
5.996 |
5.996 |
5.996 |
2.050 |
3.946 |
3.500 |
|
31 |
Trường Tiểu học Tân Phước 3, thị xã La Gi |
UBND thị xã La Gi |
1812/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
516/QĐ-SKHĐT ngày 20/12/2022 |
14.850 |
13.500 |
13.500 |
7.650 |
5.850 |
5.500 |
|
32 |
Trường Mẫu giáo Tân An, thị xã La Gi |
UBND thị xã La Gi |
1872/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
02/QĐ-SKHĐT ngày 04/01/2023 |
12.262 |
12.262 |
12.262 |
6.050 |
6.212 |
6.000 |
|
33 |
Trường Trung học cơ sở Đức Tân, huyện Tánh Linh |
UBND huyện Tánh Linh |
1806/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
135/QĐ-SKHĐT ngày 01/6/2023 |
8.357 |
7.500 |
7.500 |
4.100 |
3.400 |
3.300 |
|
34 |
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Tà Pứa, huyện Tánh Linh |
UBND huyện Tánh Linh |
1802/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
502/QĐ-SKHĐT ngày 08/12/2022 |
7.500 |
6.500 |
6.500 |
3.100 |
3.400 |
3.300 |
|
35 |
Trường Tiểu học Đức Thuận, huyện Tánh Linh |
UBND huyện Tánh Linh |
1680/QĐ-UBND ngày 5/7/2021 |
03/QĐ-SKHĐT ngày 04/01/2023 |
13.812 |
12.500 |
12.500 |
6.050 |
6.450 |
6.000 |
|
36 |
Trường Tiểu học Đức Phú 2, huyện Tánh Linh |
UBND huyện Tánh Linh |
1678/QĐ-UBND ngày 5/7/2021; 2826/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
09/QĐ-SKHĐT ngày 10/01/2023 |
7.501 |
6.500 |
6.500 |
3.050 |
3.450 |
3.300 |
|
37 |
Trường Tiểu học Đức Phú 1, huyện Tánh Linh |
UBND huyện Tánh Linh |
1800/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
139/QĐ-SKHĐT ngày 02/6/2023 |
9.462 |
8.500 |
8.500 |
4.100 |
4.400 |
4.000 |
|
38 |
Trường Tiểu học Đức Bình 1, huyện Tánh Linh |
UBND huyện Tánh Linh |
1684/QĐ-UBND ngày 5/7/2021 |
137/QĐ-SKHĐT ngày 02/6/2023 |
7.506 |
6.500 |
6.500 |
3.100 |
3.400 |
3.000 |
|
39 |
Trường Tiểu học Bà Tá 1, huyện Tánh Linh |
UBND huyện Tánh Linh |
1801/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 |
85/QĐ-SKHĐT ngày 18/4/2023 |
8.499 |
7.500 |
7.500 |
4.100 |
3.400 |
3.000 |
|
40 |
Trường Mẫu giáo Bà Tá, xã Gia Huynh, huyện Tánh Linh |
UBND huyện Tánh Linh |
1749/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 |
149/QĐ-SKHĐT ngày 08/6/2023 |
4.488 |
4.488 |
4.500 |
2.050 |
2.450 |
2.000 |
|
41 |
Trường tiểu học Suối Kiết (điểm chính), huyện Tánh Linh |
UBND huyện Tánh Linh |
2207/QĐ-UBND ngày 19/10//2022 |
100/QĐ-SKHĐT ngày 28/4/2023 |
8.200 |
8.200 |
4.266 |
2.525 |
1.741 |
1.500 |
|
42 |
Trường Mầm non Ngũ Phụng (Khối 06 phòng học tại điểm trường Thương Châu), huyện Phú Quý |
UBND huyện Phú Quý |
1394/QĐ-UBND ngày 4/6/2021; 1725/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 |
434/QĐ-SKHĐT ngày 17/10/2022; 358/QĐ-SKHĐT ngày 29/9/2023 |
9.110 |
9.110 |
9.110 |
2.600 |
6.510 |
6.000 |
|
43 |
Sửa chữa Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trường Tộ, thị xã La Gi |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1948/QĐ-UBND ngày 4/8/2021 |
466/QĐ-SKHĐT ngày 14/11/2022 |
3.227 |
3.227 |
3.499 |
2.150 |
1.349 |
1.200 |
|
44 |
Sửa chữa Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, huyện Hàm Thuận Nam |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1950/QĐ-UBND ngày 4/8/2021 |
454/QĐ-SKHĐT ngày 04/11/2022 |
3.974 |
3.974 |
4.000 |
3.501 |
499 |
400 |
|
45 |
Sửa chữa Trường Trung học phổ thông Bùi Thị Xuân, thành phố Phan Thiết |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1949/QĐ-UBND ngày 4/8/2021 |
532/QĐ-SKHĐT ngày 29/12/2022 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
3.450 |
550 |
500 |
|
46 |
Xây mới Nhà vệ sinh học sinh Trường Trung học phổ thông Tuy Phong và Trường Trung học phổ thông Hòa Đa, huyện Tuy Phong |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2621/QĐ-UBND ngày 6/10/2021 |
470/QĐ-SKHĐT ngày 23/11/2022 |
2.397 |
2.397 |
2.400 |
2.100 |
300 |
300 |
|
I.3 |
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
40.380 |
35.349 |
35.349 |
800 |
34.549 |
30.500 |
|
1 |
Trường Tiểu học Hàm Liêm 2, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
1747/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 |
307/QĐ-SKHĐT ngày 28/8/2023 |
6.189 |
4.000 |
4.000 |
50 |
3.950 |
3.500 |
|
2 |
Trường Trung học cơ sở Hàm Đức, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
1746/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 |
364/QĐ-SKHĐT ngày 04/10/2023 |
11.842 |
9.000 |
9.000 |
100 |
8.900 |
8.000 |
|
3 |
Trường Tiểu học Tân Phúc 2, huyện Hàm Tân |
UBND huyện Hàm Tân |
1258/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 và 1976/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 |
435/QĐ-SKHĐT ngày 17/11/2023 |
11.164 |
11.164 |
11.164 |
500 |
10.664 |
9.000 |
|
4 |
Trường Mầm non Long Hải (điểm trường Hải Âu), huyện Phú Quý |
UBND huyện Phú Quý |
1524/QĐ-UBND ngày 21/6/2021; 1368/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 |
391/QĐ-SKHĐT ngày 19/10/2023 |
11.185 |
11.185 |
11.185 |
150 |
11.035 |
10.000 |
|
II |
Lĩnh vực đào tạo |
|
|
|
63.827 |
63.827 |
45.000 |
21.235 |
23.765 |
18.300 |
|
II.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
63.827 |
63.827 |
45.000 |
21.235 |
23.765 |
18.300 |
|
1 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên, thị xã La Gi |
UBND thị xã La Gi |
1682/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 |
522/QĐ-SKHĐT ngày 22/12/2022 |
6.971 |
6.971 |
6.971 |
4.195 |
2.776 |
2.500 |
|
2 |
Mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận |
Trường Cao đẳng Bình Thuận |
3043/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
3236/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
41.868 |
41.868 |
23.041 |
3.000 |
20.041 |
15.000 |
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa Trường Cao đẳng nghề Bình Thuận |
Trường Cao đẳng Bình Thuận |
681/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 |
606/QĐ-SKHĐT ngày 16/11/2021 |
14.988 |
14.988 |
14.988 |
14.040 |
948 |
800 |
|
III |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
164.804 |
164.804 |
158.050 |
122.940 |
35.110 |
30.700 |
|
III.1 |
Dự án hoàn thành |
|
|
|
72.250 |
72.250 |
65.390 |
58.910 |
6.480 |
6.000 |
|
1 |
Mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Thuận - giai đoạn 1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
100/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 |
1483/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 |
72.250 |
72.250 |
65.390 |
58.910 |
6.480 |
6.000 |
|
III.2 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
92.554 |
92.554 |
92.660 |
64.030 |
28.630 |
24.700 |
|
1 |
Sửa chữa Bệnh viện Phổi tỉnh Bình Thuận |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh |
1876/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 |
332/QĐ-SKHĐT ngày 18/9/2023 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
620 |
2.380 |
2.200 |
|
2 |
Mua sắm trang thiết bị y tế thuộc Đề án Bệnh viện vệ tinh - chuyên ngành tim mạch tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Thuận |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
11/NQ-HĐND ngày 01/4/2021 |
1923/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 |
71.910 |
71.910 |
71.910 |
50.280 |
21.630 |
18.000 |
|
3 |
Lắp đặt hệ thống lưu, truyền hình ảnh y khoa (PACS) và hệ thống kết nối chẩn đoán hình ảnh (RIS) trong Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Thuận |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
1567/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 |
897/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 |
17.644 |
17.644 |
17.750 |
13.130 |
4.620 |
4.500 |
|
IV |
Lĩnh vực Văn hóa, xã hội, thể dục thể thao |
|
|
|
94.294 |
94.294 |
86.656 |
47.518 |
39.138 |
36.000 |
|
IV.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
81.726 |
81.726 |
81.656 |
47.418 |
34.238 |
31.500 |
|
1 |
Chỉnh trang cụm công viên tháp nước, thành phố Phan Thiết |
UBND thành phố Phan Thiết |
895/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 |
201/QĐ-SKHĐT ngày 29/6/2023 |
11.695 |
11.695 |
11.695 |
8.100 |
3.595 |
3.000 |
|
2 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Hàm Tân (giai đoạn 2) |
UBND huyện Hàm Tân |
1130/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 |
97/QĐ-SKHĐT ngày 05/4/2022 |
9.910 |
9.910 |
9.910 |
9.141 |
769 |
500 |
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa Sân vận động tỉnh |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh |
160/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 |
125/QĐ-SKHĐT ngày 23/5/2023 |
17.980 |
17.980 |
17.785 |
7.385 |
10.400 |
10.000 |
|
4 |
Mái che Bể bơi Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh Bình Thuận |
Ban QLDAĐTXD công trình DD&CN tỉnh |
772/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 |
261/QĐ-SKHĐT ngày 31/7/2023 |
2.669 |
2.669 |
2.649 |
1.850 |
799 |
500 |
|
5 |
Đầu tư hệ thống trang thiết bị cho nhà hát truyền hình Bình Thuận của Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
1338/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 |
169/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 |
11.596 |
11.596 |
11.520 |
3.372 |
8.148 |
8.000 |
|
6 |
Trùng tu di tích đền thờ Thầy Sài Nại, xã Ngũ phụng, huyện Phú Quý |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1262/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
18/QĐ-SKHĐT ngày 31/01/2023 |
2.998 |
2.998 |
2.998 |
2.565 |
433 |
300 |
|
7 |
Tu bổ, tôn tạo di tích đình làng và dinh Ông Cô, phường Hưng Long, thành phố Phan Thiết |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1260/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
17/QĐ-SKHĐT ngày 31/01/2023 |
2.798 |
2.798 |
2.986 |
2.265 |
721 |
600 |
|
8 |
Sửa chữa Thư viện tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1564/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 và 773/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 |
387/QĐ-SKHĐT ngày 18/10/2023 |
6.126 |
6.126 |
6.126 |
3.000 |
3.126 |
3.000 |
|
9 |
Sửa chữa nhà làm việc và nhà trưng bày Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Bình Thuận |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1210/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 |
21/QĐ-SKHĐT ngày 02/02/2023 |
4.467 |
4.467 |
4.500 |
3.570 |
930 |
800 |
|
10 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Lăng Ông Nam Hải, xã Bình Thạnh, huyện Tuy Phong |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1261/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
260/QĐ-SKHĐT ngày 31/7/2023 |
2.497 |
2.497 |
2.497 |
1.600 |
897 |
800 |
|
11 |
Trùng tu, tôn tạo di tích Nghĩa Trủng Từ, xã Phan Rí Thành, huyện Bắc Bình |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1288/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 |
259/QĐ-SKHĐT ngày 31/7/2023 |
2.498 |
2.498 |
2.498 |
1.600 |
898 |
800 |
|
12 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Vạn Thạch Long, phường Mũi Né, thành phố Phan Thiết |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1259/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
148/QĐ-SKHĐT ngày 7/6/2023 |
2.493 |
2.493 |
2.493 |
1.100 |
1.393 |
1.200 |
|
13 |
Sửa chữa nhà thi đấu thể dục thể thao tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1263/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 |
418/QĐ-SKHĐT ngày 06/11/2023 |
3.999 |
3.999 |
3.999 |
1.870 |
2.129 |
2.000 |
|
IV.2 |
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
12.568 |
12.568 |
5.000 |
100 |
4.900 |
4.500 |
|
1 |
Sửa chữa Đài tưởng niệm, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
2591/QĐ-UBND ngày 4/10/2021 |
436/QĐ-SKHĐT ngày 17/11/2023 |
12.568 |
12.568 |
5.000 |
100 |
4.900 |
4.500 |
|
V |
Công trình phúc lợi khác |
|
|
|
4.040.291 |
2.084.298 |
1.814.190 |
545.178 |
1.269.012 |
1.018.539 |
|
V.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
3.995.947 |
2.039.954 |
1.782.023 |
545.178 |
1.236.845 |
998.539 |
|
1 |
Lát gạch vỉa hè các tuyến đường trung tâm thị trấn Chợ Lầu, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
2418/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 |
50/QĐ-SKHĐT ngày 15/3/2023 |
14.996 |
14.996 |
14.996 |
6.426 |
8.570 |
8.000 |
|
2 |
Hệ thống đèn chiếu sáng tuyến đường Kim Ngọc - Phú Hài và tuyến đường Xoài Quỳ, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
1631/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 |
500/QĐ-SKHĐT ngày 07/12/2022 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
2.100 |
2.900 |
2.700 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng đoạn còn lại của tuyến đường ĐT.714 (đoạn Km9+200 - Km19+500), huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
06/NQ-HĐND ngày 22/3/2023 |
349/QĐ-SKHĐT ngày 26/9/2023 |
78.374 |
78.374 |
40.000 |
35.000 |
5.000 |
5.000 |
|
4 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Nguyễn Đình Chiểu và đường Huỳnh Thúc Kháng (đoạn từ Khu du lịch Hoàng Ngọc đến ngã ba Làng Chài), thành phố Phan Thiết |
UBND thành phố Phan Thiết |
41/NQ-HĐND ngày 17/8/2023 |
2234/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 |
309.034 |
250.000 |
174.156 |
57.478 |
116.678 |
101.800 |
|
5 |
Điện chiếu sáng thị xã La Gi (giai đoạn 2) |
UBND thị xã La Gi |
1773/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 |
265/QĐ-SKHĐT ngày 01/8/2023 |
12.490 |
12.490 |
12.384 |
6.000 |
6.384 |
6.000 |
|
6 |
Nghĩa trang liệt sỹ huyện Tánh Linh (giai đoạn 2) |
UBND huyện Tánh Linh |
17/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 và 2258/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 |
163/QĐ-SKHĐT ngày 13/5/2021 |
14.944 |
11.944 |
8.500 |
7.745 |
755 |
700 |
|
7 |
Trạm bơm vượt cấp tại xã Mê Pu, huyện Đức Linh |
UBND huyện Đức Linh |
2534/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 |
507/QĐ-SKHĐT ngày 13/12/2022 |
29.661 |
24.851 |
16.000 |
10.140 |
5.860 |
5.000 |
|
8 |
Nâng cấp đường trung tâm thị trấn Đức Tài, huyện Đức Linh |
UBND huyện Đức Linh |
1549/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 |
283/QĐ-SKHĐT ngày 14/8/2023 |
14.873 |
14.873 |
14.800 |
9.210 |
5.590 |
5.000 |
|
9 |
Lắp đặt đèn chiếu sáng công lộ các tuyến đường chính trên địa bàn huyện Phú Quý |
UBND huyện Phú Quý |
1185/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 |
261/QĐ-SKHĐT ngày 18/7/2022 |
4.010 |
3.600 |
3.600 |
2.780 |
820 |
700 |
|
10 |
Chung cư sông Cà Ty, thành phố Phan Thiết |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD& CN tỉnh |
27/NQ-HĐND ngày 23/8/2022 |
2268/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 |
798.703 |
798.703 |
667.548 |
204.600 |
462.948 |
300.000 |
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng đường Mê Pu - Đa Kai |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
5/NQ-HĐND ngày 18/01/2021 |
494/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 |
149.526 |
100.000 |
100.000 |
25.000 |
75.000 |
70.000 |
|
12 |
Đường vào sân bay Phan Thiết (giai đoạn 2) |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
42/NQ-HĐND HĐND ngày 17/8/2023 |
2299/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 |
117.882 |
117.882 |
117.800 |
50.000 |
67.800 |
50.000 |
|
13 |
Cải tạo mặt đường, vỉa hè, hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Thủ Khoa Huân, thành phố Phan Thiết |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
781/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 |
68/QĐ-SKHĐT ngày 06/4/2023 |
22.002 |
22.002 |
22.000 |
9.699 |
12.301 |
10.000 |
|
14 |
Nâng cấp, mở rộng đường Sông Lũy - Phan Tiến (đoạn từ Quốc lộ 1 đến Km6+300) |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
41/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 |
293/QĐ-SKHĐT ngày 18/8/2023 |
48.836 |
18.700 |
18.700 |
10.000 |
8.700 |
8.639 |
|
15 |
Làm mới đường trục ven biển ĐT.719B đoạn Phan Thiết - Kê Gà, tỉnh Bình Thuận |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
06/NQ-HĐND ngày 8/5/2020 và 59/NQ-HĐND ngày 10/11/2023 |
1401/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 |
1.274.317 |
274.886 |
274.886 |
|
274.886 |
250.000 |
|
16 |
Đường Hàm Kiệm đi Tiến Thành (đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ĐT.719B) |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
05/NQ-HĐND ngày 08/5/2020; 13/NQ-HĐND ngày 1/4/2021 |
1409/QĐ-UBND ngày 19/6/2020; 1069/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 |
419.987 |
189.987 |
189.987 |
104.000 |
85.987 |
85.000 |
|
17 |
Trục ven biển ĐT.719B đoạn Hòn Lan - Tân Hải |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
6/NQ-HĐND ngày 18/01/2021;40/ NQ-HĐND ngày 28/9/2021 |
1337/QĐ-UBND ngày 31/5/2021; 3725/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
663.812 |
84.166 |
84.166 |
|
84.166 |
80.000 |
|
18 |
Nâng cấp Kè bảo vệ bờ biển khu phố 1 (Km8+425 - Km8+625), phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết |
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
2656/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 |
282/QĐ-SKHĐT ngày 11/8/2023 |
17.500 |
17.500 |
17.500 |
5.000 |
12.500 |
10.000 |
|
V.2 |
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
44.344 |
44.344 |
32.167 |
- |
32.167 |
20.000 |
|
1 |
Nhà tang lễ tỉnh Bình Thuận |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh |
1012/HĐND-TH ngày 31/10/2018 |
41/QĐ-SKHĐT ngày 31/01/2019 |
44.344 |
44.344 |
32.167 |
- |
32.167 |
20.000 |
Dự án vướng công tác đền bù giải phóng mặt bằng |
VI |
Chương trình nước sinh hoạt |
|
|
|
58.823 |
46.823 |
46.831 |
38.626 |
8.205 |
7.400 |
|
VI.1 |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
58.823 |
46.823 |
46.831 |
38.626 |
8.205 |
7.400 |
|
1 |
Nâng cấp Hệ thống nước Phan Tiến nối mạng xã sông Lũy, huyện Bắc Bình |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
522/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 |
77/QĐ-SKHĐT ngày 19/3/2021 |
14.933 |
5.933 |
5.933 |
4.453 |
1.480 |
1.400 |
|
2 |
Nâng cấp hệ thống nước Măng Tố, huyện Tánh Linh |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
671/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 |
Số 407/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2022 |
14.989 |
14.989 |
14.990 |
12.727 |
2.263 |
2.000 |
|
3 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước xã Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
2683/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 |
452/QĐ-SKHĐT ngày 02/11/2022 |
14.895 |
14.895 |
14.900 |
12.050 |
2.850 |
2.700 |
|
4 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước thị trấn Võ Xu, huyện Đức Linh |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
2615/QĐ-UBND ngày 6/10/2021 |
Số 406/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2022 |
8.014 |
8.014 |
8.016 |
7.696 |
320 |
300 |
|
5 |
Hệ thống nước Ba Bàu, xã Hàm Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
616/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 |
235/QĐ-SKHĐT ngày 13/7/2023 |
5.992 |
2.992 |
2.992 |
1.700 |
1.292 |
1.000 |
|
VII |
Các chương trình, đề án khác |
|
|
|
257.185 |
257.185 |
317.185 |
191.067 |
126.118 |
100.161 |
|
1 |
Chi đầu tư quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy lợi |
Công ty Khai thác công trình thuỷ lợi |
|
|
20.658 |
20.658 |
20.658 |
2.200 |
18.458 |
18.000 |
|
2 |
Hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước theo Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh |
|
|
Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
25.000 |
35.000 |
20.000 |
|
3 |
Hỗ trợ Chương trình đầu tư kết cấu hạ tầng vùng đồng bào dân tộc thiểu số theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND tỉnh |
|
36/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 |
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND tỉnh |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
23.180 |
1.820 |
1.820 |
|
4 |
Chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ quy hoạch xây dựng |
|
|
|
|
|
60.000 |
48.412 |
11.588 |
11.588 |
|
5 |
Vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 |
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/8/2023 của HĐND tỉnh |
|
40.520 |
40.520 |
40.520 |
- |
40.520 |
31.021 |
|
6 |
Vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 |
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 17/8/2023 của HĐND tỉnh |
|
1.007 |
1.007 |
1.007 |
- |
1.007 |
1.007 |
|
7 |
Cấp vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ nông dân |
|
2434/UBND-KT ngày 05/7/2023 |
|
10.000 |
10.000 |
10.000 |
6.000 |
4.000 |
3.000 |
|
8 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho dự án Sửa chữa, xây dựng mới hạng mục nhà vệ sinh trường học dành cho học sinh và giáo viên ở các cấp học |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
100.000 |
100.000 |
100.000 |
86.275 |
13.725 |
13.725 |
|
B |
Phân khai sau cho các chương trình, đề án, dự án khi đủ điều kiện |
|
|
|
1.767.378 |
1.717.562 |
993.944 |
8.735 |
985.209 |
400.000 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐTV: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình |
Quyết định Chủ trương đầu tư |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
KH vốn 20212025 |
Kế hoạch vốn đã bố trí giai đoạn 2021- 2023 |
KH vốn 2021- 2025 còn lại |
Kế hoạch năm 2024 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
Tổng |
|
|
4.104.748 |
2.991.061 |
1.330.247 |
1.660.814 |
1.102.000 |
|
|
I |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
486.413 |
10.000 |
450 |
9.550 |
2.000 |
|
|
1 |
Kè sông Cà Ty (đoạn từ cầu Dục Thanh đến đường Ung Văn Khiêm), thành phố Phan Thiết |
30/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
|
486.413 |
10.000 |
450 |
9.550 |
1.000 |
UBND thành phố Phan Thiết |
Tiến độ thực hiện phụ thuộc vào tiến độ dự án Chung cư sông Cà Ty |
2 |
Cảng hàng không Phan Thiết (hạng mục hạng không dân dụng theo hình thức hợp đồng BOT) |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
3 |
Dự án công viên Hùng Vương - công viên sinh thái ngập nước |
|
|
|
|
|
- |
1.000 |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh |
|
II |
Thực hiện dự án |
|
|
3.618.335 |
2.981.061 |
1.329.797 |
1.651.264 |
1.100.000 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
1.945.493 |
1.846.117 |
1.067.766 |
778.351 |
500.000 |
|
|
1 |
Làm mới Đường trục ven biển ĐT.719B đoạn Phan Thiết - Kê Gà |
06/NQ-HĐND ngày 08/5/2020 và 59/NQ-HĐND ngày 10/11/2023 |
1401/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 |
1.274.317 |
1.171.117 |
881.126 |
289.991 |
250.000 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
Vốn NSTW 2021- 2025 là 759 tỷ đồng. Điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 10/11/2023, tổng mức đầu tư sau điều chỉnh 1.274.317 triệu đồng |
2 |
Cầu Văn Thánh, thành phố Phan Thiết |
885/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 |
885/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 và số 1420/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 |
225.000 |
225.000 |
125.000 |
100.000 |
100.000 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
DA triển khai từ nguồn vốn NSTW, đang thực hiện công tác đền bù và triển khai thi công |
3 |
Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Phú Quý (Giai đoạn 2) |
5048/QĐ-BNNKH ngày 27/12/2022 |
3362/QĐ-BNN-KH ngày 26/7/2021, 5048/QĐ-BNNTCTS ngày 27/12/2022 |
446.176 |
450.000 |
61.640 |
388.360 |
150.000 |
Ban QLDA các công trình NN&PTNT |
Vốn NSTW đầu tư trên địa bàn tỉnh |
b |
Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
1.672.842 |
1.134.944 |
262.031 |
872.913 |
600.000 |
|
|
1 |
Hồ chứa nước Ka Pét, huyện Hàm Thuận Nam |
Nghị quyết số 101/2023/QH15 ngày 24/6/2023 |
|
874.089 |
467.396 |
57.531 |
409.865 |
300.000 |
Ban QLDA các công trình NN&PTNT |
Dự kiến Quý IV/2023 trình thẩm định phê duyệt dự án đầu tư, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, triển khai công tác đấu thầu thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình. KH năm 2024 vốn NSTW 300 tỷ đồng. |
2 |
Chung cư sông Cà Ty, thành phố Phan Thiết |
27/NQ-HĐND ngày 23/8/2022 |
2268/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 |
798.753 |
667.548 |
204.500 |
463.048 |
300.000 |
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh |
|
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN BỐ
TRÍ VỐN - NGUỒN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC VÀ SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Nhóm dự án |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Số năm bố trí vốn theo quy định |
Thực tế bố trí vốn hết năm 2023 |
Thời điểm hoàn thành bố trí vốn HĐND tỉnh phê duyệt kéo dài |
KH vốn 2021-2025 còn lại |
Kế hoạch vốn năm 2024 |
Ghi chú |
||||||
Năm bố trí vốn khởi công mới |
Số năm quá hạn |
Năm hoàn thành |
Số năm quá hạn khi hoàn thành |
Tổng số |
Vốn tập trung trong nước |
Từ nguồn thu sử dụng đất |
Tổng số |
Vốn tập trung trong nước |
Từ nguồn thu sử dụng đất |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
1.459.026 |
|
|
|
|
|
108.919 |
33.697 |
75.222 |
65.800 |
29.300 |
36.500 |
|
I |
Dự án hoàn thành bố trí vốn năm 2024 |
|
|
|
551.772 |
|
|
|
|
|
80.919 |
33.697 |
47.222 |
40.800 |
29.300 |
11.500 |
|
1 |
Nâng cấp đường giao thông Bình An đi Hồng Thái, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
C |
146/QĐ-SKHĐT ngày 10/5/2021 |
7.068 |
3 |
2021 |
0 |
2024 |
1 |
610 |
610 |
0 |
500 |
500 |
|
|
2 |
Kiên cố hóa đường trung tâm huyện đi xã Tân Lập và xã Hàm Minh, huyện Hàm Thuận Nam |
UBND huyện Hàm Thuận Nam |
C |
101/QĐ-SKHĐT ngày 06/4/2021 |
14.239 |
3 |
2021 |
0 |
2024 |
1 |
800 |
0 |
800 |
500 |
|
500 |
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp đường Thống Nhất, thị xã La Gi |
UBND thị xã La Gi |
C |
106/QĐ-SKHĐT ngày 12/4/2021 |
15.987 |
3 |
2021 |
0 |
2024 |
1 |
487 |
487 |
0 |
400 |
400 |
|
|
4 |
Nâng cấp 08 tuyến đường nội thị, thị xã La Gi |
UBND thị xã La Gi |
C |
122/QĐ-SKHĐT ngày 23/4/2021 |
48.878 |
3 |
2021 |
0 |
2024 |
1 |
5.734 |
234 |
5.500 |
3.000 |
|
3.000 |
|
5 |
Đường dọc kênh phát triển kinh tế xã hội vùng chiến khu Lê Hồng Phong, huyện Bắc Bình |
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
C |
466/QĐ-SKHĐT ngày 9/11/2016; 109/QĐ-SKHĐT ngày 16/4/2021 |
31.809 |
3 |
2021 |
0 |
2024 |
1 |
3.290 |
3.290 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
|
6 |
Trụ sở làm việc các cơ quan xã Sông Phan, huyện Hàm Tân |
UBND huyện Hàm Tân |
C |
96/QĐ-SKHĐT ngày 02/4/2021 |
21.825 |
3 |
2021 |
0 |
2024 |
1 |
2.704 |
2.704 |
0 |
1.000 |
1.000 |
0 |
Vướng đền bù |
7 |
Nhà làm việc Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Bình Thuận |
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
C |
143/QĐ-SKHĐT ngày 10/5/2021 |
16.138 |
3 |
2021 |
0 |
2024 |
1 |
1.038 |
1.038 |
0 |
900 |
900 |
|
|
8 |
Hệ thống giao thông đô thị, thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình |
UBND huyện Bắc Bình |
C |
119/QĐ-SKHĐT ngày 20/4/2021 |
27.056 |
3 |
2021 |
0 |
2024 |
1 |
10.715 |
5.240 |
5.475 |
10.400 |
5.000 |
5.400 |
Vướng đền bù |
9 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Nguyễn Thị Minh Khai, thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong |
UBND huyện Tuy Phong |
C |
139/QĐ-SKHĐT ngày 04/5/2021 |
11.510 |
3 |
2021 |
0 |
2024 |
1 |
4.241 |
4.241 |
0 |
4.000 |
4.000 |
|
Vướng đền bù |
10 |
Nhựa hóa Phú Long giai đoạn 2, huyện Hàm Thuận Bắc |
UBND huyện Hàm Thuận Bắc |
C |
222/QĐ-SKHĐT ngày 05/6/2020 |
26.146 |
3 |
2021 |
0 |
2024 |
1 |
5.176 |
5.176 |
0 |
4.800 |
4.800 |
|
Vướng đền bù |
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN BỐ
TRÍ VỐN - NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Nhóm dự án |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Số năm bố trí vốn theo quy định |
Thực tế bố trí vốn đến hết năm 2023 |
Thời điểm hoàn thành bố trí vốn HĐND tỉnh phê duyệt kéo dài |
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 còn lại |
Kế hoạch vốn năm 2024 |
Chi chú |
||
Năm bố trí khởi công mới |
Số năm quá hạn |
Năm hoàn thành |
Số năm quá hạn khi hoàn thành |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Dự án hoàn thành bố trí vốn năm 2024 |
|
|
|
72.250 |
|
|
|
|
|
6.400 |
6.000 |
|
1 |
Mở rộng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Thuận - giai đoạn 1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
B |
1483/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 |
72.250 |
4 |
2020 |
0 |
2024 |
1 |
6.400 |
6.000 |
Khó khăn trong triển khai gói thầu cung cấp lắp đặt thiết bị |
II |
Dự án hoàn thành bố trí vốn năm 2025 |
|
|
|
64.133 |
|
|
|
|
|
25.011 |
19.500 |
|
1 |
Trường THCS Phú Tài (giai đoạn 1), thành phố Phan Thiết |
UBND thành phố Phan Thiết |
C |
407/QĐ- SKHĐT ngày 31/10/2018 |
22.265 |
3 |
2020 |
1 |
2024 |
2 |
4.970 |
4.500 |
Vướng đền bù |
2 |
Mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận |
Trường Cao đẳng Bình Thuận |
C |
3236/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
41.868 |
3 |
2018 |
3 |
2025 |
5 |
20.041 |
15.000 |
Vướng đền bù |
Nghị quyết 84/NQ-HĐND năm 2023 về kế hoạch đầu tư công và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận năm 2024
Số hiệu: | 84/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Nguyễn Hoài Anh |
Ngày ban hành: | 25/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 84/NQ-HĐND năm 2023 về kế hoạch đầu tư công và danh mục các dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận năm 2024
Chưa có Video