HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 81/NQ-HĐND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 10 tháng 12 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA
- VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 284/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023; Báo cáo số 672/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện đầu tư công năm 2022 và kế hoạch đầu tư công năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 220/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023
1. Tổng nguồn vốn đầu tư công năm 2023 vốn ngân sách cấp tỉnh là 11.617,411 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách tập trung |
: 9.670,331 tỷ đồng |
- Vốn xổ số kiến thiết |
: 975,580 tỷ đồng |
- Nguồn thu tiền sử dụng đất |
: 907,500 tỷ đồng |
- Nguồn huy động sự đóng góp từ các doanh nghiệp hưởng lợi từ dự án hạ tầng do nhà nước đầu tư: 64,000 tỷ đồng
(Chi tiết theo Phụ lục 01)
2. Phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023
a) Phân bổ vốn là 10.367,411 tỷ đồng, bao gồm:
- Đầu tư XDCB chương trình nông thôn mới (vốn Xổ số kiến thiết): 535,826 tỷ đồng.
- Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2022 - 2025: 136,758 tỷ đồng.
- Bổ sung vốn đầu tư cho NS huyện: 1.142,00 tỷ đồng.
- Bố trí các dự án cấp tỉnh quyết định đầu tư: 8.552,827 tỷ đồng.
* Chi tiết cụ thể như sau:
(1) Bổ sung cho ngân sách huyện:
+ Bổ sung vốn đầu tư cho ngân sách huyện, thị xã và thành phố theo tiêu chí định mức quy định tại Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 1.100 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục 02)
+ Bổ sung vốn thực hiện dự án Xây dựng hệ thống quản lý điều hành đô thị thông minh thành phố Vũng Tàu: 42 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục 03)
(2) Bố trí vốn cho 2 chương trình mục tiêu quốc gia như sau:
+ Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2022-2025: 136,758 tỷ đồng.
+ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 535,626 tỷ đồng, trong đó huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ chuyển vốn năm 2024, 2025 sang thực hiện năm 2023 để tập trung hoàn thành tiêu chí huyện Nông thôn mới nâng cao trong năm 2023.
(3) Bố trí cho dự án tỉnh quyết định đầu tư
Tổng số dự án bố trí vốn năm 2023 là 278 dự án, tổng vốn là 8.552,827 tỷ đồng, cụ thể:
- Phân theo nhóm dự án
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Nhóm dự án |
Số dự án |
Kế hoạch vốn |
Tỷ lệ |
|
Tổng số |
278 |
8.552.827 |
100% |
1 |
TTKL dự án hoàn thành |
50 |
400.982 |
4,69% |
2 |
Dự án chuyển tiếp |
130 |
5.638.935 |
65,93% |
3 |
Dự án khởi công mới |
14 |
789.069 |
9,23% |
4 |
Dự án thực hiện BTGPMB |
18 |
1.666.500 |
19,48% |
5 |
Quy hoạch |
8 |
24.641 |
0,29% |
6 |
Dự án chuẩn bị đầu tư |
58 |
32.700 |
0,38% |
- Phân theo tính chất dự án
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Nhóm dự án |
Số dự án |
Kế hoạch vốn |
Tỷ lệ |
|
Tổng số |
278 |
8.552.827 |
100% |
1 |
Dự án trọng điểm |
21 |
1.386.100 |
16,21% |
2 |
Dự án hạ tầng giao thông kết nối |
10 |
745.000 |
8,71% |
3 |
Các dự án KTXH còn lại |
239 |
6.397.086 |
74,79% |
4 |
Quy hoạch |
8 |
24.641 |
0,29% |
- Phân loại theo ngành, lĩnh vực
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Ngành, lĩnh vực |
Kế hoạch vốn |
Tỷ lệ |
|
Tổng số |
8.552.827 |
100,00% |
1 |
Chi quốc phòng, an ninh |
265.691 |
3,11% |
2 |
Chi giáo dục và đào tạo và dạy nghề |
597.661 |
6,99% |
3 |
Chi khoa học và công nghệ |
0 |
0,00% |
4 |
Chi y tế |
190.660 |
2,23% |
5 |
Chi văn hóa thông tin |
86.150 |
1,01% |
6 |
Chi phát thanh truyền hình, thông tấn |
150 |
0,00% |
7 |
Chi thể dục thể thao |
50 |
0,00% |
8 |
Chi bảo vệ môi trường |
567.946 |
6,64% |
9 |
Chi các hoạt động kinh tế |
6.415.617 |
75,01% |
10 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
290.852 |
3,40% |
11 |
Chi đảm bảo xã hội |
28.050 |
0,33% |
12 |
Chi tài chính, chi khác |
110.000 |
1,29% |
- Phân theo địa bàn đầu tư dự án
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Địa bàn đầu tư |
Kế hoạch vốn |
Tỷ lệ |
|
Tổng số |
8.552.827 |
100,00% |
1 |
Thành phố Vũng Tàu |
1.929.949 |
22,57% |
2 |
Thành phố Bà Rịa |
1.201.127 |
14,04% |
3 |
Thị xã Phú Mỹ |
1.646.989 |
19,26% |
4 |
Huyện Châu Đức |
260.372 |
3,04% |
5 |
Huyện Xuyên Mộc |
1.112.313 |
13,01% |
6 |
Huyện Long Điền |
317.700 |
3,71% |
7 |
Huyện Đất Đỏ |
487.456 |
5,70% |
8 |
Huyện Côn Đảo |
631.292 |
7,38% |
9 |
Liên huyện |
965.629 |
11,29% |
(Chi tiết theo Phụ lục 04)
b) Thống nhất số vốn dự kiến phân bổ là 1.250 tỷ đồng để bố trí bổ sung cho 02 dự án khi đủ điều kiện, thủ tục bố trí vốn phát sinh trong năm, gồm:
- Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự án cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu: 500 tỷ đồng.
- Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng dự án Đường vành đai 4 đoạn qua tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: 750 tỷ đồng.
3. Kéo dài thời gian bố trí vốn
Thống nhất cho phép kéo dài thời gian bố trí vốn đối với 74 dự án đã quá thời hạn theo quy định tại khoản 2 Điều 52 Luật Đầu tư công năm 2019, gồm:
- 58 dự án hoàn thành bố trí vốn trong năm 2023.
- 16 dự án hoàn thành bố trí vốn trong năm 2024.
(Chi tiết theo Phụ lục 05)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và tập trung thực hiện một số nội dung sau:
- Ban hành kế hoạch triển khai cụ thể ngay từ đầu năm 2023; tập trung chỉ đạo, điều hành quản lý đầu tư công hiệu quả; hoàn tất công tác chuẩn bị đầu tư phù hợp khả năng cân đối vốn đối với các dự án dự kiến bố trí vốn mở mới trong kế hoạch đầu tư công trung hạn; chuẩn bị các điều kiện để giải ngân vốn của dự án ngay sau khi được giao kế hoạch vốn, hoàn thành giải ngân hết vốn đầu tư công đã bố trí trong năm 2023.
- Tập trung giải quyết các vướng mắc trong triển khai thực hiện đầu tư, nhất là công tác bồi thường giải phóng mặt bằng, thủ tục đầu tư dự án.
- Giao các Chủ đầu tư chủ động phối hợp các Sở, ngành và địa phương rà soát xác định những khó khăn, vướng mắc của 74 dự án được phép kéo dài thời gian bố trí vốn để trình Ủy ban nhân dân tỉnh kế hoạch hoàn thành dứt điểm các dự án này.
- Quyết định việc giao kế hoạch vốn đối với số vốn dự kiến phân bổ là 1.250 tỷ đồng cho 02 dự án cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu và Đường vành đai 4 đoạn qua tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khi đủ điều kiện, thủ tục bố trí vốn.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG
HỢP VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022)
Đơn vị: Triệu đồng
Tt |
Khoản mục |
Kế hoạch 2023 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Cân đối ngân sách tỉnh |
Vốn TW hỗ trợ có mục tiêu |
|||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
A |
Tổng nguồn vốn: |
13.235.411 |
11.617.411 |
1.618.000 |
|
1 |
Vốn TW bổ sung đầu tư theo mục tiêu |
1.618.000 |
|
1.618.000 |
Văn bản số 7248/BKHĐT-TH ngày 12/10/2022 của Bộ KH&ĐT |
2 |
Huy động sự đóng góp từ các doanh nghiệp hưởng lợi từ dự án hạ tầng do nhà nước đầu tư |
64.000 |
64.000 |
|
|
3 |
Tiền sử dụng đất |
907.500 |
907.500 |
|
|
4 |
Vốn Xổ số kiến thiết |
975.580 |
975.580 |
|
|
5 |
Vốn NS tập trung |
9.670.331 |
9.670.331 |
|
|
B |
Tổng hợp bố trí vốn đầu năm: |
11.985.411 |
10.367.411 |
1.618.000 |
|
1 |
Đầu tư XDCB chương trình nông thôn mới (vốn Xổ số kiến thiết) |
535.826 |
535.826 |
|
Vốn bố trí theo NQ số 115/NQ-HĐND ngày 13/12/2020; trong đó huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ chuyển vốn năm 2024, 2025 sang thực hiện năm 2023 để hoàn thành tiêu chí NTM nâng cao |
2 |
Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2022-2025 |
136.758 |
136.758 |
|
Vốn 2023 theo NQ số 108/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
3 |
Bổ sung vốn đầu tư cho NS cấp huyện |
1.142.000 |
1.142.000 |
|
Chi tiết theo Phụ lục 02, 03 |
4 |
Bố trí vốn các dự án tỉnh quyết định đầu tư |
10.170.827 |
8.552.827 |
1.618.000 |
Vốn TW: Cầu Phước An 300 tỷ đồng, Đường 991B 300 tỷ đồng, Cao tốc BH-VT 1.018 tỷ đồng |
C |
Dự kiến phân bổ trong năm: |
1.250.000 |
1.250.000 |
0 |
|
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 BỔ SUNG NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022)
Đơn vị: Triệu đồng
Tt |
Đơn vị |
KH 2023 |
Trong đó: |
Ghi chú |
|||
Chương trình nông thôn mới (nguồn vốn Xổ số kiến thiết) |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2025 |
Bổ sung vốn ngân sách cấp huyện |
|
||||
Bổ sung vốn đầu tư các dự án hạ tầng KT-XH theo tiêu chí, định mức |
Bổ sung vốn đầu tư một số dự án cụ thể (*) |
|
|||||
1 |
2 |
3=4+5+6+7 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng số: |
1.814.584 |
535.826 |
136.758 |
1.100.000 |
42.000 |
|
1 |
TP Vũng Tàu |
247.223 |
|
|
205.223 |
42.000 |
|
2 |
TP Bà Rịa |
134.183 |
|
|
134.183 |
0 |
|
3 |
Thị xã Phú Mỹ |
199.927 |
34.048 |
8.188 |
157.691 |
0 |
|
4 |
Huyện Long Điền |
211.233 |
107.359 |
|
103.874 |
0 |
Chuyển vốn thực hiện năm 2024 sang năm 2023 để tập trung hoàn thành tiêu chí NTM nâng cao |
5 |
Huyện Đất Đỏ |
309.369 |
203.620 |
|
105.749 |
0 |
Chuyển vốn thực hiện năm 2024, 2025 sang năm 2023 để tập trung hoàn thành tiêu chí NTM nâng cao |
6 |
Huyện Châu Đức |
218.162 |
|
38.400 |
179.762 |
0 |
|
7 |
Huyện Xuyên Mộc |
453.449 |
190.799 |
90.170 |
172.480 |
0 |
|
8 |
Huyện Côn Đảo |
41.038 |
|
|
41.038 |
0 |
|
* Chi tiết theo phụ lục 03
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CÁC DỰ ÁN NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022)
Đơn vị: triệu đồng
Tt |
Danh mục dự án |
Đơn vị nhận hỗ trợ |
Tổng mức đầu tư |
Tổng vốn hỗ trợ |
Đã bố trí đến hết năm 2022 |
KH 2023 |
Văn bản chủ trương của UBND tỉnh |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng số |
|
42.000 |
42.000 |
0 |
42.000 |
|
|
UBND thành phố Vũng Tàu |
|
42.000 |
42.000 |
0 |
42.000 |
|
1 |
Kinh phí thực hiện dự án Hệ thống quản lý điều hành đô thị thông minh thành phố Vũng Tàu |
UBND thành phố Vũng Tàu |
42.000 |
42.000 |
|
42.000 |
Văn bản số 12681/UBND-VP ngày 12/10/2022 của UBND tỉnh |
Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 81/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Phạm Viết Thanh |
Ngày ban hành: | 10/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Chưa có Video