HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/NQ-HĐND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 10 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 283/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh; Báo cáo số 671/BC-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá tình hình thực hiện và rà soát điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 219/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh
I. Điều chỉnh tổng nguồn vốn
Tổng nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 ngân sách tỉnh sau điều chỉnh là 75.862,301 tỷ đồng, trong đó:
- Ngân sách huyện, thị xã, thành phố được hưởng theo tỷ lệ điều tiết là 4.343,005 tỷ đồng;
- Ngân sách cấp tỉnh là 71.519,296 tỷ đồng, trong đó:
+ Đã phê duyệt tại Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 59.721,296 tỷ đồng.
+ Bổ sung 11.798,000 tỷ đồng (từ nguồn đấu giá đất công, cơ sở nhà, đất cơ quan hành chính sự nghiệp cấp tỉnh giai đoạn 2021 - 2025).
(Chi tiết theo Phụ lục 01 và 01A)
II. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025, vốn ngân sách cấp tỉnh
1. Điều chỉnh chi mua sắm, sửa chữa tài sản, các quỹ
Tổng vốn chi mua sắm, sửa chữa tài sản, các quỹ, … giai đoạn 2021 - 2025 điều chỉnh còn 3.700 tỷ đồng, giảm 300 tỷ đồng.
2. Chuyển ngân sách cấp tỉnh cho nhiệm vụ chi thuộc ngân sách huyện, thị xã, thành phố
Chuyển nhiệm vụ chi đầu tư công thuộc ngân sách huyện, thị xã, thành phố quyết định đầu tư đối với 20 dự án (gồm 09 dự án đã bố trí vốn mở mới và 11 dự án chuẩn bị đầu tư) theo quy định tại Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022 và các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách.
(Chi tiết theo Phụ lục 02)
3. Chuyển 04 dự án sang danh mục chuẩn bị đầu tư để xem xét đầu tư sau giai đoạn 2021 - 2025 do chưa cấp thiết.
(Chi tiết theo Phụ lục 03)
4. Chuyển 05 dự án chuẩn bị đầu tư đã hoàn thiện thủ tục lên mở mới do tính cấp thiết cần đầu tư trong giai đoạn 2021 - 2025.
(Chi tiết theo Phụ lục 04)
5. Bổ sung vào danh mục đầu tư công trung hạn các dự án có nhu cầu cấp thiết
Bổ sung 06 dự án chưa có trong danh mục đầu tư công trung hạn, có nhu cầu cấp thiết vào kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 gồm:
- 05 dự án dự kiến bố trí vốn mở mới: (1) Di dân, giải phóng mặt bằng khu vực bảo vệ di tích lịch sử Côn Đảo; (2) HTKT Khu tái định cư phường Phước Hưng giai đoạn 2, thành phố Bà Rịa; (3) HTKT khu tái định cư tại khu Bắc Phước Thắng, thành phố Vũng Tàu; (4) HTKT Khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 3, thị xã Phú Mỹ; (5) Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao Tỉnh, kết hợp nâng cấp sân vận động Lam Sơn.
- 01 dự án chuẩn bị đầu tư: Công viên cây xanh (kết hợp thoát nước trên núi xuống biển), thị trấn Long Hải, huyện Long Điền.
6. Dự kiến bố trí vốn các dự án đã dự kiến mở mới và các dự án cấp thiết ở danh mục chuẩn bị đầu tư sau khi hoàn thiện thủ tục đầu tư là 53 dự án (36 dự án dự kiến mở mới, 12 dự án ở danh mục chuẩn bị đầu tư và 05 dự án bổ sung mới).
(Chi tiết theo Phụ lục 05)
7. Tổng số các dự án chuẩn bị đầu tư là 126 dự án. (Chi tiết theo Phụ lục 06)
8. Kết quả điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn, ngân sách cấp tỉnh
Đơn vị: Tỷ đồng
Tt |
Khoản mục |
Tổng giá trị, tổng mức đầu tư còn lại chuyển qua 2021-2025 |
KH 2021- 2025 đã duyệt |
Thực hiện 2021, 2022 |
Số vốn còn lại theo NQ29 |
KH 2021-2025 điều chỉnh |
||
Số vốn |
Tỷ lệ |
Số vốn |
Tăng/giảm |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=8-4 |
|
Tổng số |
152.227,280 |
59.721,296 |
21.637,449 |
36,23% |
38.083,847 |
71.519,296 |
11.798,000 |
I |
Chi mua sắm, sửa chữa tài sản, các quỹ... |
3.700,000 |
4.000,000 |
1.285,856 |
32,15% |
2.714,144 |
3.700,000 |
-300,000 |
II |
Đầu tư các chương trình, đề án |
4.905,783 |
4.905,783 |
2.363,314 |
48,17% |
2.542,469 |
4.905,783 |
0,000 |
III |
Đầu tư các dự án do tỉnh quyết định đầu tư |
136.418,809 |
44.165,513 |
14.788,279 |
1,622 |
29.377,234 |
54.560,825 |
10.395,312 |
1 |
Quy hoạch |
124,824 |
131,809 |
90,806 |
68,89% |
41,003 |
124,824 |
-6,985 |
2 |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2020 sang |
24.285,067 |
19.436,949 |
11.842,687 |
60,93% |
7.594,262 |
24.285,067 |
4.848,118 |
3 |
Các dự án khởi công mới 2021-2025 |
59.000,308 |
23.723,247 |
2.846,260 |
12,00% |
20.876,987 |
30.099,349 |
6.376,102 |
3.1 |
Bố trí vốn các dự án đã hoàn thiện thủ tục đầu tư |
24.710,524 |
14.694,675 |
2.843,772 |
19,35% |
11.850,903 |
18.824,574 |
4.129,899 |
3.2 |
Dự kiến kiến bố trí vốn các dự án án sau khi hoàn thiện thủ tục đầu tư |
34.289,784 |
9.028,572 |
2,488 |
0,03% |
9.026,084 |
11.274,775 |
2.246,203 |
4 |
Các dự án chuẩn bị đầu tư |
53.008,611 |
873,508 |
8,526 |
0,98% |
864,982 |
51,586 |
-821,922 |
IV |
Bổ sung vốn cho ngân sách cấp huyện |
7.202,688 |
6.500,000 |
3.200,000 |
0,492 |
3.300,000 |
7.202,688 |
702,688 |
1 |
Bổ sung vốn cho ngân sách cấp huyện theo tiêu chí, định mức |
6.500,000 |
6.500,000 |
3.200,000 |
49,23% |
3.300,000 |
6.500,000 |
0,000 |
2 |
Bổ sung vốn do chuyển nhiệm vụ chi |
702,688 |
|
|
|
|
702,688 |
702,688 |
V |
Dự phòng |
|
150,000 |
|
0,00% |
150,000 |
1.150,000 |
1.000,000 |
(Danh mục chi tiết các dự án do tỉnh quyết định đầu tư theo Phụ lục 07).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và tập trung thực hiện một số nội dung sau:
- Rà soát, xác định tính cấp thiết, thứ tự ưu tiên (nhất là các dự án hạ tầng giao thông kết nối, hạ tầng kỹ thuật tái định cư), khả năng cân đối vốn để lập và trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư đối với 53 dự án dự kiến mở mới trước ngày 31 tháng 5 năm 2023 theo đúng quy định;
- Tập trung triển khai thực hiện quyết liệt các giải pháp thúc đẩy giải ngân vốn đầu tư công đi đôi với tăng cường kiểm soát, gắn với trách nhiệm của từng cơ quan, đơn vị, chủ đầu tư bảo đảm giải ngân đúng quy định và hết vốn đầu tư công; khẩn trương hoàn thành đưa vào sử dụng các dự án bố trí chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020, nhằm phát huy hiệu quả dự án và không để chuyển tiếp sang giai đoạn 2026 - 2030; chỉ đạo chủ đầu tư đẩy nhanh tiến độ triển khai thực hiện các dự án đã khởi công mới trong năm 2021, 2022 và 2023, bảo đảm khối lượng và giải ngân hết vốn đã bố trí theo kế hoạch.
- Chủ động dự kiến điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư (nếu có) đối với các dự án chuyển tiếp, khởi công mới và hoàn thành trong nhiệm kỳ, khả năng và thực tế thu ngân sách các năm còn lại của nhiệm kỳ, làm cơ sở trình bố trí dự án khởi công mới trong các năm còn lại, đảm bảo tổng giá trị tổng mức đầu tư của các chương trình, dự án phải thực hiện trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 không vượt quá 20% tổng số vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đúng theo quy định tại khoản 2 Điều 89 Luật Đầu tư công năm 2019.
- Căn cứ thẩm quyền theo quy định, trong năm kế hoạch thường xuyên rà soát, điều chuyển kế hoạch đầu tư vốn giữa các dự án, chủ đầu tư không có điều kiện giải ngân sang các dự án, chủ đầu tư có tiến độ giải ngân tốt, nhằm hoàn thành kế hoạch giải ngân vốn đề ra.
- Thực hiện triệt để, đúng thực chất công tác cải cách thủ tục đầu tư công; nâng cao nhận thức, trách nhiệm của sở, ngành, chủ đầu tư và các địa phương; tăng cường đạo đức công vụ, xử lý nghiêm các vi phạm đối với các chủ đầu tư, ban quản lý dự án, nhà thầu cố tình gây khó khăn, cản trở, làm chậm giải ngân vốn đầu tư công.
- Củng cố đội ngũ liên quan đến việc thực hiện các chương trình, dự án đầu tư công, nhất là tại các Ban quản lý dự án chuyên ngành, tại các cơ quan, đơn vị thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG CÂN ĐỐI TỔNG THỂ VỐN ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN
2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022)
Đơn vị: Tỷ đồng
Stt |
Khoản mục |
KL còn lại chuyển qua 2021-2025 |
KH 2021- 2025 đã duyệt |
Thực hiện 2021, 2022 |
Số vốn còn lại theo NQ29 |
KH 2021-2025 điều chỉnh |
KL chuyển qua giai đoạn 2026- 2030 |
Ghi chú |
||
Số vốn |
Tỷ lệ |
Số vốn |
Tăng/giảm |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=8-4 |
10=3-8 |
11 |
|
Tổng số |
152.227,280 |
59.721,296 |
21.637,449 |
36,23% |
38.083,847 |
71.519,296 |
11.798,000 |
28.900,959 |
|
I |
Chi mua sắm, sửa chữa tài sản, các quỹ... |
3.700,000 |
4.000,000 |
1.285,856 |
32,15% |
2.714,144 |
3.700,000 |
-300,000 |
0,000 |
|
II |
Đầu tư các chương trình, đề án |
4.905,783 |
4.905,783 |
2.363,314 |
48,17% |
2.542,469 |
4.905,783 |
0,000 |
0,000 |
|
III |
Đầu tư các dự án do tỉnh quyết định đầu tư |
136.418,809 |
44.165,513 |
14.788,279 |
1,622 |
29.377,234 |
54.560,825 |
10.395,312 |
28.900,959 |
|
1 |
Quy hoạch |
124,824 |
131,809 |
90,806 |
68,89% |
41,003 |
124,824 |
-6,985 |
0,000 |
|
2 |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2020 sang |
24.285,067 |
19.436,949 |
11.842,687 |
60,93% |
7.594,262 |
24.285,067 |
4.848,118 |
0,000 |
|
3 |
Các dự án khởi công mới 2021- 2025 |
59.000,308 |
23.723,247 |
2.846,260 |
12,00% |
20.876,987 |
30.099,349 |
6.376,102 |
28.900,959 |
|
3.1 |
Bố trí vốn các dự án đã hoàn thiện thủ tục đầu tư |
24.710,524 |
14.694,675 |
2.843,772 |
19,35% |
11.850,903 |
18.824,574 |
4.129,899 |
5.885,950 |
|
3.2 |
Dự kiến kiến bố trí vốn các dự án án sau khi hoàn thiện thủ tục đầu tư |
34.289,784 |
9.028,572 |
2,488 |
0,03% |
9.026,084 |
11.274,775 |
2.246,203 |
23.015,009 |
|
4 |
Các dự án chuẩn bị đầu tư |
53.008,611 |
873,508 |
8,526 |
0,98% |
864,982 |
51,586 |
-821,922 |
0,000 |
|
IV |
Bổ sung vốn cho ngân sách cấp huyện |
7.202,688 |
6.500,000 |
3.200,000 |
0,492 |
3.300,000 |
7.202,688 |
702,688 |
0,000 |
|
1 |
Bổ sung vốn cho ngân sách cấp huyện theo tiêu chí, định mức |
6.500,000 |
6.500,000 |
3.200,000 |
49,23% |
3.300,000 |
6.500,000 |
0,000 |
0,000 |
|
2 |
Bổ sung vốn do chuyển nhiệm vụ chi |
702,688 |
|
|
|
|
702,688 |
702,688 |
|
Phụ lục 02 |
V |
Dự phòng |
|
150,000 |
|
0,00% |
150,000 |
1.150,000 |
1.000,000 |
|
|
PHỤ LỤC 01 A
CHI ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO PHÂN CẤP 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022)
Đơn vị: Tỷ đồng
Tt |
Huyện |
Tổng |
Vũng Tàu |
Bà Rịa |
Phú Mỹ |
Long Điền |
Đất Đỏ |
Châu Đức |
Xuyên Mộc |
Côn Đảo |
A |
B |
1=2+..+9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng cộng |
4.343 |
1.159 |
697 |
889 |
505 |
460 |
208 |
298 |
127 |
I |
Tiền sử dụng đất |
3.820 |
1.021 |
651 |
815 |
481 |
434 |
140 |
151 |
127 |
II |
Tăng thu ngân sách cấp huyện được hưởng năm 2021, năm 2022 sau khi dành 70% để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định |
523 |
138 |
46 |
74 |
25 |
26 |
67 |
148 |
0 |
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHƯA DUYỆT CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN NHIỆM VỤ
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN( THEO QUY ĐỊNH VỀ PHÂN CẤP NGUỒN THU VÀ NHIỆM VỤ CHI)
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022)
Đơn vị: Triệu đồng
Tt |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Tổng mức đầu tư (khái toán) |
Vốn trung hạn tại NQ29 |
Vốn 2021, 2022 đã giải ngân |
Vốn trung hạn sau điều chỉnh |
Tăng/giảm vốn trung hạn |
Vốn bổ sung cho NS cấp huyện để thực hiện |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=7-5 |
9=5 |
10 |
|
Tổng cộng: |
20 dự án |
1.868.575 |
704.888 |
0 |
0 |
-704.888 |
702.688 |
|
A |
Dự án đã dự kiến bố trí vốn trung hạn tại NQ29 |
9 dự án |
1.233.166 |
702.688 |
0 |
0 |
-702.688 |
702.688 |
|
I |
Theo quy định tại Nghị định số 163/2016/NĐ-CP |
|
987.832 |
527.000 |
0 |
0 |
-527.000 |
527.000 |
|
|
UBND thành phố Vũng Tàu |
|
387.857 |
350.000 |
0 |
0 |
-350.000 |
350.000 |
|
1 |
Trường Tiểu học Nguyễn An Ninh |
UBND TP Vũng Tàu |
103.306 |
100.000 |
0 |
0 |
-100.000 |
100.000 |
|
2 |
Trường THCS Nguyễn An Ninh |
UBND TP Vũng Tàu |
182.046 |
150.000 |
0 |
0 |
-150.000 |
150.000 |
|
3 |
Trường Tiểu học Phường 2 |
UBND TP Vũng Tàu |
102.505 |
100.000 |
0 |
0 |
-100.000 |
100.000 |
|
|
UBND thị xã Phú Mỹ |
|
599.975 |
177.000 |
0 |
0 |
-177.000 |
177.000 |
|
4 |
Trường Tiểu học Khu dân cư số 9 |
UBND TX Phú Mỹ |
268.250 |
37.000 |
0 |
0 |
-37.000 |
37.000 |
|
5 |
Trường THCS Mỹ Xuân-Hắc Dịch |
UBND TX Phú Mỹ |
331.725 |
140.000 |
0 |
0 |
-140.000 |
140.000 |
|
II |
Theo quy định tại Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND |
|
245.334 |
175.688 |
0 |
0 |
-175.688 |
175.688 |
|
|
UBND thành phố Vũng Tàu |
|
32.000 |
32.000 |
0 |
0 |
-32.000 |
32.000 |
|
6 |
Đầu tư hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt tại khu vực đường Hạ Long, Phường 2, thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
32.000 |
32.000 |
0 |
0 |
-32.000 |
32.000 |
|
|
UBND huyện Châu Đức |
|
213.334 |
143.688 |
0 |
0 |
-143.688 |
143.688 |
|
7 |
Xây dựng mới Trường Tiểu học Quảng Thành huyện Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
82.790 |
57.000 |
0 |
0 |
-57.000 |
57.000 |
|
8 |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
UBND H.Châu Đức |
79.237 |
46.688 |
0 |
0 |
-46.688 |
46.688 |
|
9 |
Trường Mầm non Nghĩa Thành cơ sở 2 |
UBND H.Châu Đức |
51.307 |
40.000 |
0 |
0 |
-40.000 |
40.000 |
|
B |
Dự án chuẩn bị đầu tư |
11 dự án |
635.409 |
2.200 |
0 |
0 |
-2.200 |
|
|
I |
Theo quy định tại Nghị định số 163/2016/NĐ-CP |
|
93.364 |
400 |
0 |
0 |
-400 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học Tân Phước 2 |
UBND TX Phú Mỹ |
47.482 |
200 |
0 |
0 |
-200 |
|
|
2 |
Trường Tiểu học Phước Hòa |
UBND TX Phú Mỹ |
45.882 |
200 |
0 |
0 |
-200 |
|
|
II |
Theo quy định tại Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND |
|
542.045 |
1.800 |
0 |
0 |
-1.800 |
|
|
3 |
Trường mầm non Bình Châu 3 |
UBND H.Xuyên Mộc |
60.000 |
200 |
0 |
0 |
-200 |
|
|
4 |
Trường THCS khu dân cư số 3 |
UBND H.Côn Đảo |
70.000 |
200 |
0 |
0 |
-200 |
|
|
5 |
Trường Mầm non xã Suối Nghệ |
UBND H.Châu Đức |
30.000 |
200 |
0 |
0 |
-200 |
|
|
6 |
Trường Mầm non Phước Hải 4 |
UBND H.Đất Đỏ |
60.000 |
200 |
0 |
0 |
-200 |
|
|
7 |
Trường Tiểu học Phước Hải 4 |
UBND H.Đất Đỏ |
45.000 |
200 |
0 |
0 |
-200 |
|
|
8 |
Trường Mầm non khu dân cư số 3 |
UBND H.Côn Đảo |
60.000 |
200 |
0 |
0 |
-200 |
|
|
9 |
Xây dựng Trường cấp I+II khu Bến Đầm |
UBND H.Côn Đảo |
40.000 |
200 |
0 |
0 |
-200 |
|
|
10 |
Cải tạo vỉa hè đường Trần Phú (đoạn từ số 222 Trần Phú đến Nhà hàng Gành Hảo |
UBND TP Vũng Tàu |
89.705 |
300 |
0 |
0 |
-300 |
|
|
11 |
Đường vành đai khu biệt thự Phương Nam- đồi Ngọc Tước TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
87.340 |
100 |
0 |
0 |
-100 |
|
|
PHỤ LỤC 03
DỰ ÁN CHUYỂN ĐẦU TƯ SANG GIAI ĐOẠN SAU
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022)
Đơn vị: Triệu đồng
Tt |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Vốn trung hạn tại NQ29 |
Vốn trung hạn sau điều chỉnh |
Tăng/giảm vốn trung hạn |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=7-6 |
9 |
|
Tổng cộng: |
4 dự án |
|
572.271 |
121.164 |
800 |
-120.364 |
|
I |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2020 qua |
1 dự án |
|
121.648 |
40.764 |
200 |
-40.564 |
|
1 |
Đường N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
420/HĐND- VP- 18/10/2016; 72/NQ- HĐND- 14/12/2018 |
121.648 |
40.764 |
200 |
-40.564 |
Đang chờ điều chỉnh QH thị trấn Phước Bửu được phê duyệt nên chưa thực hiện được các thủ tục đầu tư |
II |
Dự án đã bố trí vốn KCM năm 2022 |
3 dự án |
|
450.623 |
80.400 |
600 |
-79.800 |
|
2 |
Trường Tiểu học Láng Sim huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
85/NQ- HĐND - 29/10/2020 |
105.765 |
80.000 |
200 |
-79.800 |
Đang chờ điều chỉnh QH thị trấn Phước Bửu nên chưa thực hiện được các thủ tục đầu tư tiếp theo |
3 |
Đường quy hoạch số 6 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
61/NQ- HĐND- 04/8/2020 |
177.202 |
200 |
200 |
0 |
Đang chờ điều chỉnh QH thị trấn Phước Bửu được phê duyệt nên chưa thực hiện được các thủ tục đầu tư |
4 |
Đường quy hoạch số 28-29 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
59/NQ- HĐND- 04/8/2020 |
167.656 |
200 |
200 |
0 |
Đang chờ điều chỉnh QH thị trấn Phước Bửu được phê duyệt nên chưa thực hiện được các thủ tục đầu tư |
PHỤ LỤC 04
DỰ ÁN ĐÃ HOÀN THIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ CHUYỂN TỪ DANH MỤC ĐẦU
TƯ SANG MỞ MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022)
Đơn vị: triệu đồng
Tt |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Vốn trung hạn tại NQ29 |
Nhu cầu vốn trung hạn |
Vốn trung hạn sau điều chỉnh |
Tăng/giảm vốn trung hạn |
Khối lượng còn lại chuyển qua năm 2026 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=8-6 |
10=5-8 |
11 |
|
Tổng cộng: |
5 dự án |
|
746.081 |
850 |
637.247 |
592.634 |
591.784 |
153.447 |
|
1 |
Trụ sở Công an thành phố Bà Rịa |
Công an tỉnh |
9974/QĐ- BCA-H01 - 10/12/2019 |
58.922 |
100 |
50.000 |
58.922 |
58.822 |
0 |
Dự án 30% vốn Bộ Công an; 70% vốn Tỉnh. Đã triển khai thi công bằng phần vốn của Bộ Công an bố trí |
2 |
Trụ sở Công an huyện Đất Đỏ |
Công an tỉnh |
9975/QĐ- BCA-H01 - 10/12/2019 |
33.912 |
50 |
27.000 |
33.912 |
33.862 |
0 |
Dự án 30% vốn Bộ Công an; 70% vốn Tỉnh. Đã triển khai thi công bằng phần vốn của Bộ Công an bố trí |
3 |
Tòa án nhân dân huyện Long Điền |
Tòa án nhân dân tỉnh |
120B/QĐ- TANDTC- KHTC- 08/05/2020 |
39.800 |
200 |
39.800 |
39.800 |
39.600 |
0 |
Hỗ trợ một phần chi phí đầu tư cho toà án Tỉnh theo VB 7099-CV/TU ngày 29/6/2020 của BTV tỉnh uỷ BRVT. Dự án đã được bố trí phần vốn TW để khởi công năm 2022 |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư xã Tân Hưng, thành phố Bà Rịa |
UBND TP Bà Rịa |
13/NQ- HĐND- 25/2/2022 |
410.447 |
300 |
410.447 |
350.000 |
349.700 |
60.447 |
Bố trí vốn thực hiện dự án để phục vụ BTGPMB dự án cao tốc BH- VT |
5 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị trấn Phước Hải |
UBND H.Đất Đỏ |
13/NQ- HĐND- 08/12/2020 |
203.000 |
200 |
110.000 |
110.000 |
109.800 |
93.000 |
Đã duyệt chủ trương đầu tư, nhu cầu bức thiết |
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC DỰ ÁN CẤP THIẾT CẦN ĐẦU TƯ, DỰ KIẾN BỐ TRÍ VỐN
TRUNG HẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022)
Đơn vị: Triệu đồng
Tt |
Tên dự án |
Đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
Khái toán giá trị công trình |
Đã đầu tư hết năm 2020 |
Vốn trung hạn đã dự kiến tại NQ29 |
Điều chỉnh vốn dự kiến bố trí khi đủ thủ tục |
Tăng/giảm |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=7-6 |
9 |
|
Tổng cộng: |
53 dự án |
34.294.918 |
5.134 |
9.028.572 |
11.274.775 |
2.246.203 |
|
I |
Dự án đã xác định mở mới tại NQ29 |
36 dự án |
22.031.019 |
0 |
9.023.772 |
8.430.813 |
-592.959 |
|
1 |
Đường trục chính Bà Rịa - Vũng Tàu (Đường nối cao tốc từ vòng xoay Vũng vằn QL55 đến vòng xoay Cửa lấp QL51B) |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
3.478.000 |
0 |
1.000.000 |
1.000.000 |
0 |
|
2 |
Đường vành đai 4 - TP.HCM (Bồi thường GPMB) |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
2.082.000 |
0 |
1.596.000 |
1.600.000 |
4.000 |
|
3 |
Nâng cấp mở rộng đường Hội Bài - Phước Tân (ĐT 992) đoạn từ QL 51 đến đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
2.912.564 |
0 |
1.000.000 |
1.000.000 |
0 |
|
4 |
Đường nối vào cao tốc Biên Hoà - Vũng Tàu (Từ QL56 - Nút giao Vũng Vằn) |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
2.398.293 |
0 |
1.904.000 |
1.900.000 |
-4.000 |
|
5 |
Xây dựng Trung tâm Y tế thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
127.099 |
0 |
120.000 |
120.000 |
0 |
|
6 |
Mở rộng, cải tạo và nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Bà Rịa |
UBND TP Bà Rịa |
99.185 |
0 |
50.000 |
80.000 |
30.000 |
|
7 |
Xử lý môi trường bãi rác Cổng Trắng |
UBND TP Bà Rịa |
69.473 |
0 |
36.000 |
36.000 |
0 |
|
8 |
Sửa chữa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
120.099 |
0 |
30.000 |
30.000 |
0 |
|
9 |
Trụ sở ban tiếp công dân tỉnh tại Bà Rịa |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
31.159 |
0 |
25.000 |
25.000 |
0 |
|
10 |
Xây dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện Long Điền |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
148.844 |
0 |
100.000 |
100.000 |
0 |
|
11 |
Nạo vét sông Bà Đáp huyện Đất Đỏ (đoạn từ Đập Quay đến Cửa Lộc An) |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
216.629 |
0 |
80.000 |
80.000 |
0 |
|
12 |
Nâng cấp nhà máy cấp nước Châu Pha |
TTNSH&VSMT |
53.650 |
0 |
40.000 |
40.000 |
0 |
|
13 |
Nâng cấp nhà máy cấp nước Sông Hỏa |
TTNSH&VSMT |
80.780 |
0 |
75.860 |
75.000 |
-860 |
|
14 |
Cơ sở hạ tầng khu tái định cư theo quy hoạch Trung tâm Côn Đảo khu 9A giai đoạn 2 (bao gồm các tuyến đường nối vào chung cư nhà ở XH) |
UBND H.Côn Đảo |
32.406 |
0 |
130.000 |
32.000 |
-98.000 |
|
15 |
Đầu tư thiết bị tổng khống chế, giám sát và điều phối hình ảnh |
Đài PTTH tỉnh |
71.410 |
0 |
27.000 |
60.000 |
33.000 |
|
16 |
Đầu tư bổ sung thiết bị tiền kỳ, hậu kỳ sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình mở rộng (giai đoạn 2) |
Đài PTTH tỉnh |
74.396 |
0 |
75.000 |
65.000 |
-10.000 |
|
17 |
HTKT khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình |
UBND TP Vũng Tàu |
577.448 |
0 |
251.679 |
150.000 |
-101.679 |
|
18 |
Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
540.801 |
0 |
120.000 |
120.000 |
0 |
|
19 |
Tỉnh lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải) |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
1.478.147 |
0 |
580.337 |
200.000 |
-380.337 |
|
20 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 1 Phước Hưng |
UBND H.Long Điền |
1.469.673 |
0 |
300.000 |
300.000 |
0 |
|
21 |
Nâng cấp 02 nhà máy nước Đá Bàng và Sông Ray |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
350.989 |
0 |
100.000 |
100.000 |
0 |
|
22 |
Cải tạo mở rộng tượng đài chiến thắng Bình Giã huyện Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
120.000 |
0 |
55.000 |
79.000 |
24.000 |
|
23 |
Nhà văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc Châu Ro thị xã Phú mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
64.397 |
0 |
42.000 |
50.000 |
8.000 |
|
24 |
Xây dựng kho lưỡng dụng trên địa bàn huyện Côn Đảo (kho LTTP) |
BCHQS tỉnh |
78.564 |
0 |
67.846 |
70.000 |
2.154 |
|
25 |
Nâng cấp mở rộng đường Tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1 thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước hưng |
UBND H.Long Điền |
957.992 |
0 |
69.037 |
100.000 |
30.963 |
|
26 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 3 Long Điền |
UBND H.Long Điền |
833.162 |
0 |
150.000 |
150.000 |
0 |
|
27 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2 |
UBND H.Côn Đảo |
122.000 |
0 |
70.000 |
70.000 |
0 |
|
28 |
Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 3, xã Long Phước |
UBND TP Bà Rịa |
352.738 |
0 |
80.000 |
80.000 |
0 |
|
29 |
Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 8, xã Long phước |
UBND TP Bà Rịa |
589.087 |
0 |
100.000 |
100.000 |
0 |
|
30 |
Đường Võ Văn Kiệt nối dài |
UBND TP Bà Rịa |
483.905 |
0 |
48.813 |
48.813 |
0 |
|
31 |
Ngầm hóa lưới điện trên địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường) |
UBND TP Vũng Tàu |
405.329 |
0 |
150.200 |
100.000 |
-50.200 |
|
32 |
Tuyến ống chuyển tải từ thị trấn Đất Đỏ cấp cho khu vực xã Láng Dài, Lộc An và Xuân Sơn cấp cho khu vực Suối Rao, Đá Bạc |
TTNSH&VSMT |
167.986 |
0 |
120.000 |
120.000 |
0 |
|
33 |
Tuyến ống chuyển tải Bình Giã - Quảng Thành; Đá Bạc - Suối Nghệ; Long Tân - Hòa Long; Hòa Bình - Xuyên Mộc; Sông Xoài - Cù Bị; Thị trấn Đất Đỏ - Phước Hội; Long Mỹ - Tam Phước |
TTNSH&VSMT |
137.385 |
0 |
100.000 |
100.000 |
0 |
|
34 |
Mở rộng mạng lưới phân phối nước nông thôn |
TTNSH&VSMT |
207.926 |
0 |
100.000 |
100.000 |
0 |
|
35 |
Cải tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
630.000 |
0 |
80.000 |
80.000 |
0 |
|
36 |
Mua sắm trang thiết bị PCCC cho Công an tỉnh |
Công an tỉnh |
467.503 |
0 |
150.000 |
70.000 |
-80.000 |
|
II |
Dự án ở danh mục chuẩn bị đầu tư tại Nghị quyết 29/NQ-HĐND |
12 dự án |
4.483.961 |
5.134 |
4.800 |
2.273.962 |
2.269.162 |
|
1 |
Công viên Bàu sen thành phố Vũng tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
1.222.433 |
5.134 |
2.000 |
900.000 |
898.000 |
Dự án trọng điểm. Nguồn vốn từ đấu giá lô đất OHH2 và OHH3, dự kiến khoản thu từ đấu giá khoảng 1.287 tỷ đồng) |
2 |
Đường Hàng Điều 4 (đoạn từ đường 30/4 đến đường 51B) |
UBND TP Vũng Tàu |
404.854 |
0 |
300 |
228.962 |
228.662 |
Để làm đường vào Trường mầm non Hàng Điều (đang thi công, sẽ hoàn thành đưa vào sử dụng năm 2023) |
3 |
Đường tuần tra kết nối hệ thống cột mốc ranh giới đất rừng Vườn quốc gia Côn Đảo |
BQL Vườn QG Côn Đảo |
50.000 |
0 |
100 |
50.000 |
49.900 |
Phòng chống người dân xâm lấn đất rừng thuộc VQG Côn Đảo |
4 |
Trụ sở công an các xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Công an tỉnh |
214.030 |
0 |
200 |
90.000 |
89.800 |
Nhu cầu bức thiết về trụ sở làm việc cho Công an các xã |
5 |
Nhà Lồng Chợ Trung Tâm huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
163.737 |
0 |
200 |
100.000 |
99.800 |
Nguồn từ đấu giá chợ trung tâm Xuyên Mộc cũ |
6 |
Mương thoát nước từ Đường quy hoạch B2 đến suối Thị Vải, phường Mỹ Xuân |
UBND TX Phú Mỹ |
376.032 |
0 |
200 |
100.000 |
99.800 |
Nhu cầu thoát nước liên quan đến Cụm công nghiệp Boomin Vina. Thông báo 765/TB-UBND ngày 11/10/2022 về việc kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 |
Công viên tượng đài, nhà lưu niệm Anh hùng liệt sỹ Võ Thị Sáu |
UBND H.Đất Đỏ |
255.074 |
0 |
200 |
200.000 |
199.800 |
Nhu cầu bức thiết theo chỉ đạo của tỉnh uỷ |
8 |
Sửa chữa, bổ sung một số hạng mục cho Trường phổ thông dân tộc nội trú |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
45.339 |
0 |
200 |
45.000 |
44.800 |
Trường đã xuống cấp nhiều hạng mục, nhu cầu rất bức thiết phải sửa chữa |
9 |
HTKT Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên thị xã Phú Mỹ (phần mở rộng diện tích) |
Trung tâm quản lý HTKT tỉnh BR-VT |
257.600 |
0 |
950 |
150.000 |
149.050 |
Văn bản 10599/UBND-VP ngày 30/8/2022 |
10 |
Xây mới Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sở LĐ-TBXH |
130.000 |
0 |
50 |
80.000 |
79.950 |
Di dời Trung tâm hiện hữu |
11 |
Cải tạo tuyến mương thoát nước chính thành phố Vũng Tàu |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
1.325.973 |
0 |
300 |
300.000 |
299.700 |
Thoát nước, chống ngập úng thành phố Vũng Tàu |
12 |
Nhà công vụ cán bộ chiến sỹ công an huyện Côn Đảo |
Công an Tỉnh |
38.889 |
0 |
100 |
30.000 |
29.900 |
TVTU chấp thuận tại Thông báo số 661-TB/TU_01/09/2021. Hội đồng thẩm định đã có kết quả thẩm định |
III |
Dự án bổ sung vào danh mục trung hạn lần này |
5 dự án |
7.779.938 |
0 |
0 |
570.000 |
570.000 |
|
1 |
Di dân, giải phóng mặt bằng khu vực bảo vệ di tích lịch sử Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
403.692 |
0 |
0 |
150.000 |
150.000 |
Văn bản 4366/UBND-VP ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh; 13217/UBND-VP - 24/10/2022 |
2 |
HTKT Khu tái định cư phường Phước Hưng giai đoạn 2 |
UBND TP Bà Rịa |
930.000 |
0 |
0 |
100.000 |
100.000 |
Nhu cầu cấp thiết để thực hiện công tác BTGPMB |
3 |
HTKT khu tái định cư tại khu Bắc Phước Thắng |
UBND TP Vũng Tàu |
5.296.246 |
0 |
0 |
100.000 |
100.000 |
Nhu cầu cấp thiết để thực hiện công tác BTGPMB |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 3, TX Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
1.000.000 |
0 |
0 |
150.000 |
150.000 |
Nhu cầu cấp thiết để thực hiện công tác BTGPMB |
5 |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao Tỉnh, kết hợp nâng cấp sân vận động Lam Sơn |
Sở VH và TT |
150.000 |
0 |
0 |
70.000 |
70.000 |
Thông báo 917/TB-UBND ngày 25/11/2022 của UBND tỉnh |
PHỤ LỤC 06
DỰ ÁN THỰC HIỆN THỦ TỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022)
Đơn vị: Triệu đồng
Tt |
Tên dự án |
Đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Khái toán giá trị công trình |
Vốn trung hạn tại NQ29 |
Vốn trung hạn sau điều chỉnh |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng cộng: |
126 dự án |
|
51.206.217 |
168.620 |
51.586 |
|
1 |
Trạm kiểm soát Biên phòng Phước Tinh |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
126/HĐND-VP ngày 24/3/2016 |
15.000 |
50 |
150 |
|
2 |
Trạm kiểm soát Biên phòng Bình Châu (484) tại huyện Xuyên Mộc |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
7.000 |
50 |
150 |
|
3 |
Đóng mới Boong toong phục vụ kiểm tra, kiểm soát an ninh trật tự trên cửa sông, cửa biển |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
10.846 |
100 |
200 |
|
4 |
Đồn biên phòng Bến Đá |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
30.013 |
100 |
200 |
|
5 |
Trạm kiểm soát Biên phòng Bến Đầm |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
29.409 |
100 |
200 |
|
6 |
Đóng mới tàu tuần tra, kiểm soát hoạt động khai thác hải sản, tài nguyên trái phép trên biển |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
75.000 |
100 |
200 |
|
7 |
Đóng mới tàu kéo phục vụ công tác phòng chống thiên tai, khắc phục sự cố cho tàu thuyền trên biển tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
32.183 |
100 |
200 |
|
8 |
Đóng mới 3 xuồng tuần tra BP-15 BĐBP |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
50.000 |
200 |
200 |
|
9 |
Đội công tác Bãi sau thuộc Đồn biên phòng Chí Linh |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
18.868 |
200 |
200 |
|
10 |
Xây dựng, sửa chữa doanh trại tại Trung đoàn Minh Đạm |
BCHQS tỉnh |
|
90.000 |
100 |
200 |
|
11 |
Trụ sở Ban CHQS thị xã Phú Mỹ |
BCHQS tỉnh |
|
96.000 |
50 |
200 |
|
12 |
Xây dựng Doanh trại Đại đội pháo binh 40 tại xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc |
BCHQS tỉnh |
|
58.177 |
50 |
200 |
|
13 |
Xây dựng chốt canh phòng (hòn bà , hòn tre, hòn tre nhỏ, hòn cau, hòn bảy anh, hòn em) huyện Côn Đảo |
BCHQS tỉnh |
|
70.000 |
100 |
200 |
|
14 |
Xây dựng trụ sở Ban CHQS xã, phường, thị trấn (20 đơn vị) |
BCHQS tỉnh |
|
308.325 |
200 |
200 |
|
15 |
Xây dựng hàng rào bảo vệ rừng ven biển phục vụ công tác bảo vệ rừng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu |
BQL Khu BTTN Bình Châu- Phước Bửu |
|
75.392 |
200 |
200 |
|
16 |
Xây dựng hồ chứa nước phục vụ công tác phòng chấy, chữa cháy tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu. |
BQL Khu BTTN Bình Châu- Phước Bửu |
|
11.819 |
200 |
200 |
|
17 |
Bến cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tre lớn |
BQL Vườn QG Côn Đảo |
43/NQ-HĐND- 18/7/2019 |
65.048 |
200 |
200 |
|
18 |
Hồ chứa nước Ông Câu |
BQL Vườn QG Côn Đảo |
|
74.000 |
200 |
200 |
|
19 |
Nâng cấp tuyến đường tuần tra bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái, xây dựng chòi quan sát và hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy rừng tại hòn Bảy Cạnh thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo |
BQL Vườn QG Côn Đảo |
|
49.936 |
200 |
200 |
|
20 |
Dự án đầu tư 04 hồ chứa nước tự nhiên trong rừng Vườn quốc gia Côn Đảo |
BQL Vườn QG Côn Đảo |
|
30.000 |
200 |
200 |
|
21 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân Côn Đảo |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
20.000 |
200 |
200 |
|
22 |
Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
316.100 |
2.000 |
2.000 |
|
23 |
Cung Văn hóa Thanh thiếu nhi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
200.000 |
200 |
200 |
|
24 |
Mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Phú Mỹ |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
300.000 |
200 |
200 |
|
25 |
Ngầm hóa lưới điện đường 3/2, thành phố Vũng Tàu |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
151.408 |
100 |
200 |
|
26 |
Ngầm hóa lưới điện hạ thế trên địa bàn thành phố Bà Rịa giai đoạn 2021-2025 |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
187.600 |
200 |
200 |
|
27 |
Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng) |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
798.000 |
500 |
500 |
|
28 |
Thu gom, xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu - giai đoạn 2 |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
1.489.559 |
1.000 |
1.000 |
|
29 |
Thu gom, xử lý nước thải khu vực Long sơn, Gò Găng TPVT |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
639.267 |
500 |
500 |
|
30 |
Thu gom và xử lý nước thải các khu đô thị thuộc huyện Long Điền |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
958.865 |
200 |
200 |
|
31 |
Đường gom dọc theo tuyến Quốc lộ 51 qua địa bàn huyện Tân Thành |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
|
1.400.000 |
300 |
200 |
|
32 |
Cải tạo mở rộng Quốc lộ 56 thuộc địa bàn huyện Châu Đức |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
09/NQ-HĐND- 12/03/2021 |
200 |
0 |
100 |
|
33 |
Dự án ổn định dân cư cấp bách thị trấn Phước Hải, Đất Đỏ |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
50.000 |
200 |
200 |
|
34 |
XD cống số 4 đê Chu Hải và 2 cống tiêu thoát nước trên tuyến đê Phước Hòa và Chu Hải |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
43.604 |
200 |
200 |
|
35 |
Xây dựng hồ chứa nước Sông Ray 2, xã Sơn Bình, huyện Châu Đức |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
3.999.000 |
1.500 |
1.500 |
|
36 |
Sữa chữa, nâng cấp tuyến đường nội đồng dọc 02 kênh Bà Đáp đoạn xã Phước Hội và thàm nhựa các đoạn đường nội đồng tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ huyện Đất Đỏ |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
120.931 |
100 |
200 |
|
37 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ cầu Đất Đỏ đến đập Quay xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
622.000 |
500 |
500 |
|
38 |
Nâng cấp đê Chu Hải |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
70.952 |
200 |
200 |
|
39 |
Đầu tư hạ tầng Trung tâm nghề cá tại Gò Găng, thành phố Vũng Tàu |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
330.000 |
300 |
300 |
|
40 |
Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
362.227 |
300 |
300 |
|
41 |
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm giống thuỷ sản tập trung Phước Hải |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
275.000 |
300 |
300 |
|
42 |
Công trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Đất Đỏ |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
170.000 |
200 |
200 |
|
43 |
Công trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Long Điền |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
590.000 |
200 |
200 |
|
44 |
Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Châu Pha |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
185.000 |
200 |
200 |
|
45 |
Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Đá Đen |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
570.000 |
200 |
200 |
|
46 |
Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Sông Hoả |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
255.000 |
200 |
200 |
|
47 |
Sân bay Gò Găng Tp. Vũng Tàu |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
|
9.863.000 |
5.500 |
5.500 |
|
48 |
Mở rộng Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ |
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 |
116/NQ-HĐND- 13/12/2019 |
459 |
459 |
459 |
|
49 |
Bến xe khách liên tỉnh trên Quốc lộ 51, TPVT |
Sở GTVT |
|
404.853 |
500 |
500 |
|
50 |
Khu khoa học công nghệ biển tại cầu Cỏ May phường 12 TPVT |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
723.604 |
400 |
400 |
|
51 |
Trạm ứng dụng và chuyển giao công nghệ Côn Đảo |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
75.335 |
200 |
200 |
|
52 |
Tăng cường năng lực Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
Sở TNMT |
54/NQ-HĐND- 18/7/2019 |
266.847 |
100 |
200 |
|
53 |
Tòa án nhân dân thành phố Bà Rịa |
Tòa án nhân dân tỉnh |
|
55.000 |
200 |
200 |
|
54 |
XD nhà ở xã hội tại lô số 2 khu tái định cư đường AIII phường 11 TPVT |
TT Quản lý và Phát triển nhà ở |
4080/QĐ-UB- 31/10/2005 |
238.458 |
200 |
200 |
|
55 |
HTKT khu TTCN Ngãi Giao phục vụ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm trên địa bàn Thị trấn Ngãi Giao và Thị trấn Kim Long |
UBND H.Châu Đức |
|
90.000 |
200 |
200 |
|
56 |
Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảng Thành |
UBND H.Châu Đức |
92/NQ-HĐND- 29/10/2020 |
286.771 |
200 |
200 |
|
57 |
Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Xuân Sơn |
UBND H.Châu Đức |
93/NQ-HĐND- 29/10/2020 |
194.083 |
200 |
200 |
|
58 |
Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Cù Bị |
UBND H.Châu Đức |
91/NQ-HĐND- 29/10/2020 |
453.205 |
500 |
500 |
|
59 |
Đường Trần Hưng Đạo giai đoạn 3 |
UBND H.Châu Đức |
|
307.509 |
300 |
300 |
|
60 |
Đường Kim Long-Bình Ba, huyện Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
|
705.833 |
200 |
200 |
|
61 |
Đường Láng Lớn - Nghĩa Thành |
UBND H.Châu Đức |
|
675.000 |
200 |
200 |
|
62 |
Đường Suối Rao - Sơn Bình |
UBND H.Châu Đức |
|
480.112 |
200 |
200 |
|
63 |
Đường Kim Long-Láng Lớn |
UBND H.Châu Đức |
|
360.288 |
200 |
200 |
|
64 |
Đường số 7-8 thị trấn Kim Long |
UBND H.Châu Đức |
|
273.980 |
200 |
200 |
|
65 |
Trụ sở làm việc UBND thị trấn Kim Long |
UBND H.Châu Đức |
|
103.000 |
100 |
200 |
|
66 |
Xây dựng nhà máy nước Côn Đảo công suất 3.000m3/ngày đêm |
UBND H.Côn Đảo |
78/NQ-HĐND- 14/12/2018 |
1.798 |
347 |
347 |
|
67 |
Chung cư tái định cư huyện Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
|
83.000 |
200 |
200 |
|
68 |
Đường Ngô Gia Tự kéo dài đến khu dân cư số 3 theo quy hoạch |
UBND H.Côn Đảo |
|
148.220 |
200 |
200 |
|
69 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Bến Đầm và hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu Bến Đầm |
UBND H.Côn Đảo |
|
303.320 |
300 |
300 |
|
70 |
Xây dựng giai đoạn 2 Trung tâm VHTTTT huyện Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
|
42.960 |
50 |
200 |
|
71 |
Tôn tạo di tích văn hóa đường vào cổng nghĩa trang Hàng Dương |
UBND H.Côn Đảo |
|
407.000 |
300 |
300 |
|
72 |
Xây dựng Trung tâm hành chính huyện Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
|
378.722 |
300 |
300 |
|
73 |
Nâng cấp mở rộng đường Cao Văn Ngọc |
UBND H.Đất Đỏ |
|
78.553 |
100 |
200 |
|
74 |
Đường Quy hoạch Lê Thánh Tông,thị trấn Đất Đỏ |
UBND H.Đất Đỏ |
|
278.331 |
300 |
300 |
|
75 |
Đường Quy hoạch D3 (Trường Chinh), thị trấn Đất Đỏ |
UBND H.Đất Đỏ |
|
116.316 |
100 |
200 |
|
76 |
Đường Quy hoạch N9 - D12, thị trấn Phước Hải |
UBND H.Đất Đỏ |
|
174.773 |
100 |
200 |
|
77 |
Đường Quy hoạch D15, thị trấn Phước Hải |
UBND H.Đất Đỏ |
|
167.296 |
100 |
200 |
|
78 |
Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng thị trấn Đất Đỏ |
UBND H.Đất Đỏ |
|
33.000 |
50 |
200 |
|
79 |
HTKT khu tái định cư số 2 xã Phước Tỉnh |
UBND H.Long Điền |
|
299.000 |
770 |
1.000 |
|
80 |
Đường quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải) |
UBND H.Long Điền |
56/NQ-HĐND- 04/8/2020 |
358.882 |
200 |
200 |
|
81 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Long Hải (giai đoạn 1) |
UBND H.Long Điền |
|
540.000 |
200 |
200 |
|
82 |
Khu tái định cư số 2 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2) |
UBND H.Long Điền |
|
540.000 |
200 |
200 |
|
83 |
Đường QH số 15 và Quảng trường bãi tắm Hàng Dương Long Hải (giai đoạn 1) |
UBND H.Long Điền |
|
181.768 |
200 |
200 |
|
84 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Phước Hưng |
UBND H.Long Điền |
|
900.000 |
1.000 |
1.000 |
|
85 |
Đường quy hoạch số 16, thị trấn Long Hải |
UBND H.Long Điền |
|
133.218 |
200 |
200 |
|
86 |
Hạ tầng kỹ thuật khu vực Bãi Ngang, Thị trấn Long Hải |
UBND H.Long Điền |
|
980.000 |
200 |
1.000 |
|
87 |
Dự án Công viên cây xanh (kết hợp thoát nước trên núi xuống biển), thị trấn Long Hải, huyện Long Điền |
UBND H.Long Điền |
|
180.000 |
0 |
200 |
|
88 |
Đường N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
420/HĐND-VP- 18/10/2016; 72/NQ-HĐND- 14/12/2018 |
121.648 |
40.764 |
200 |
|
89 |
Trường Tiểu học Láng Sim huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
85/NQ-HĐND - 29/10/2020 |
105.765 |
80.000 |
200 |
|
90 |
Đường quy hoạch số 6 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
61/NQ-HĐND- 04/8/2020 |
177.202 |
200 |
200 |
|
91 |
Đường quy hoạch số 28-29 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
59/NQ-HĐND- 04/8/2020 |
167.656 |
200 |
200 |
|
92 |
Đường quy hoạch số 14 thị trấn Phước Bửu |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
156.000 |
200 |
200 |
|
93 |
Đường Trần Phú, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
160.000 |
200 |
200 |
|
94 |
Đường Phan Châu Trinh, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
180.000 |
200 |
200 |
|
95 |
Đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
140.000 |
200 |
200 |
|
96 |
Đường ven Sông Hỏa liên xã Xuyên Mộc - Phước Bửu |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
110.000 |
200 |
200 |
|
97 |
Nghĩa trang liên xã Bình Châu - Bưng Riềng - Bông trang - Hòa Hội - Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
80.000 |
100 |
200 |
|
98 |
Cải tạo mở rộng Trụ sở UBND xã Phước Thuận và UBND xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
55.000 |
100 |
200 |
|
99 |
Đường Bình Giã, thị trấn Phước Bửu |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
150.000 |
200 |
200 |
|
100 |
Trường tiểu học Phước Trung TPBR |
UBND TP Bà Rịa |
268/HĐND-VP; 31/7/2017 |
36.866 |
5.000 |
5.000 |
|
101 |
Đập tràn sông Dinh (đập giữ nước) |
UBND TP Bà Rịa |
|
148.677 |
200 |
200 |
|
102 |
Đầu tư giai đoạn 2 dự án 20km đường nội thị thành phố Bà Rịa |
UBND TP Bà Rịa |
|
608.536 |
800 |
200 |
|
103 |
Đường Hai Bà Trưng nối dài |
UBND TP Bà Rịa |
|
344.126 |
200 |
200 |
|
104 |
Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ cầu Điện Biên Phủ đến cầu Nhà máy nước |
UBND TP Bà Rịa |
|
1.305.603 |
200 |
200 |
|
105 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở UBND thành phố Bà Rịa |
UBND TP Bà Rịa |
|
134.981 |
100 |
200 |
|
106 |
Chung cư tái định cư thuộc khu tái định cư Tây Bắc đường AIII TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
34/NQ-HĐND- 04/8/2020 |
615.609 |
2.000 |
2.000 |
|
107 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh |
UBND TP Vũng Tàu |
|
327.922 |
200 |
200 |
|
108 |
Mở rộng khu tái định cư 10ha trong 58ha, phường 10 |
UBND TP Vũng Tàu |
|
450.000 |
200 |
200 |
|
109 |
Chỉnh trang trục đường Thùy Vân TP Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
|
200.000 |
500 |
500 |
|
110 |
Đường quy hoạch A4 (đoạn từ đường Hàng Điều 4 đến đường 51C) |
UBND TP Vũng Tàu |
|
502.220 |
500 |
500 |
|
111 |
Đường quy hoạch AIII (đoạn từ Đường Đô Lương đến Đường Rạch Bà 1) |
UBND TP Vũng Tàu |
|
461.211 |
500 |
500 |
|
112 |
Đường Biệt Chính (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2) |
UBND TP Vũng Tàu |
|
791.406 |
1.000 |
1.000 |
|
113 |
Cải tạo, nâng cấp đường Lê Phụng Hiểu |
UBND TP Vũng Tàu |
|
801.222 |
800 |
800 |
|
114 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 28/4 xã Long Sơn |
UBND TP Vũng Tàu |
|
788.878 |
1.500 |
1.500 |
|
115 |
Đường vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân |
UBND TP Vũng Tàu |
|
274.594 |
200 |
200 |
|
116 |
Hạ tầng kỹ thuật trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
|
87.000 |
100 |
200 |
|
117 |
Xây dựng trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
|
799.000 |
1.000 |
1.000 |
|
118 |
Công viên Hồ Rạch Bà - TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
|
722.425 |
200 |
200 |
|
119 |
Đường quy hoạch T - giai đoạn 2 |
UBND TX Phú Mỹ |
|
372.711 |
500 |
500 |
|
120 |
Đường quy hoạch N11 khu Trung tâm đô thị |
UBND TX Phú Mỹ |
|
306.633 |
200 |
200 |
|
121 |
Đường quy hoạch N12 khu Trung tâm đô thị (Đường Nguyễn Tất Thành nối dài) |
UBND TX Phú Mỹ |
|
353.457 |
200 |
200 |
|
122 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Hắc Dịch 2 |
UBND TX Phú Mỹ |
|
650.000 |
300 |
300 |
|
123 |
Dải cây xanh cách ly giữa Quốc lộ 51 với các khu công nghiệp |
UBND TX Phú Mỹ |
|
200.000 |
200 |
200 |
|
124 |
Trùng tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch |
UBND TX Phú Mỹ |
|
225.580 |
200 |
200 |
|
125 |
HTKT trung tâm hành chính TX Phú Mỹ giai đoạn 1 |
UBND TX Phú Mỹ |
81/NQ-HĐND- 25/10/2019 |
558.242 |
580 |
580 |
|
126 |
Xây dựng Trung tâm hành chính thị xã Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
|
350.824 |
500 |
500 |
|
PHỤ LỤC 07
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN
NGÂN SÁCH TỈNH SAU ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN TỈNH QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022)
Đơn vị: Triệu đồng
Tt |
Tên dự án |
Chủ đầu tư/Đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Đã thanh toán hết năm 2020 |
KL còn lại chuyển sang năm 2021 |
Vốn trung hạn tại NQ29 |
Vốn trung hạn sau điều chỉnh |
Trong đó: |
Ghi chú |
|
Bố trí vốn dự án đã hoàn thiện thủ tục |
Dự kiến bố trí sau khi hoàn thiện thủ tục |
|
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Tổng cộng: |
551 dự án |
|
154.742.267 |
18.323.458 |
136.418.809 |
44.165.513 |
54.560.825 |
43.286.050 |
11.274.775 |
|
A |
Dự án bố trí vốn thực hiện đầu tư trong trung hạn 2021-2025 |
|
|
67.372.558 |
18.252.143 |
49.120.414 |
34.263.433 |
43.234.464 |
43.234.464 |
0 |
|
I |
Dự án quy hoạch |
|
|
128.183 |
3.359 |
124.824 |
131.809 |
124.824 |
124.824 |
0 |
|
1 |
QH phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu đô thị Tây Nam thành phố Bà Rịa |
Sở Xây dựng |
|
4.039 |
2.700 |
1.339 |
1.339 |
1.339 |
1.339 |
|
|
2 |
Xây dựng nhiệm vụ QH tỉnh BR-VT thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Sở KH và ĐT |
|
739 |
659 |
80 |
110 |
80 |
80 |
|
|
3 |
QH phân khu xây dựng 1/2000 Trung tâm logistics Cái Mép Hạ |
Sở GTVT |
|
11.086 |
0 |
11.086 |
12.390 |
11.086 |
11.086 |
|
|
4 |
QH tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Sở KH và ĐT |
1577/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 |
73.609 |
0 |
73.609 |
80.000 |
73.609 |
73.609 |
|
|
5 |
QH 1/2000 vườn thú hoang dã Safari và khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Châu |
Sở Du lịch |
3202/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 |
2.392 |
0 |
2.392 |
2.390 |
2.392 |
2.392 |
|
|
6 |
QH 1/2000 khu du lịch Lâm viên núi Dinh |
Sở Du lịch |
3214/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 |
5.286 |
0 |
5.286 |
5.280 |
5.286 |
5.286 |
|
|
7 |
QH phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực vùng biển Bãi Trước - Bãi Dâu tại TP Vũng Tàu |
Sở Xây dựng |
|
1.312 |
0 |
1.312 |
1.312 |
1.312 |
1.312 |
|
|
8 |
Điều chỉnh QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ |
Sở Xây dựng |
2756/QĐ-UBND - 07/09/2022 |
4.953 |
0 |
4.953 |
4.413 |
4.953 |
4.953 |
|
|
9 |
Điều chỉnh cục bộ QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ đối với khu vực Mũi Nghinh Phong và các khu vực lân cận tại Núi Lớn - Núi Nhỏ, TP Vũng Tàu |
Sở Xây dựng |
|
486 |
0 |
486 |
486 |
486 |
486 |
|
|
10 |
Điều chỉnh cục bộ QH phân khu 1/2000 Khu DL Chí Linh - Cửa Lấp đối với khu đất có nguồn gốc nhận chuyển nhượng từ Ngân hàng Công thương VN |
Sở Xây dựng |
|
520 |
0 |
520 |
520 |
520 |
520 |
|
|
11 |
Điều chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Phú Mỹ 1 |
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 |
1353/QĐ-UBND-27/05/2020 |
1.939 |
0 |
1.939 |
1.939 |
1.939 |
1.939 |
|
|
12 |
Điều chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Đông Xuyên |
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 |
1351/QĐ-UBND-27/05/2020 |
1.038 |
0 |
1.038 |
1.038 |
1.038 |
1.038 |
|
|
13 |
QH chi tiết 1/5000 dự án Học viện bóng đá và khu nghỉ dưỡng tại xã Lộc An huyện Đất Đỏ |
Sở VH và TT |
2663/QĐ-UBND ngày 12/08/2020 |
1.382 |
0 |
1.382 |
1.380 |
1.382 |
1.382 |
|
|
14 |
Lập phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; xây dựng phương án sử dụng mặt nước biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sở TNMT |
|
1.851 |
0 |
1.851 |
1.851 |
1.851 |
1.851 |
|
|
15 |
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Côn Đảo đến năm 2045 |
Sở Xây dựng |
2536/UBND-VP - 17/03/2021 |
8.414 |
0 |
8.414 |
8.224 |
8.414 |
8.414 |
|
|
16 |
Đồ án quy hoạch chi tiết vùng đất, vùng nước cảng biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sở GTVT |
|
9.137 |
0 |
9.137 |
9.137 |
9.137 |
9.137 |
|
|
II |
Dự án chuyển tiếp từ năm 2020 qua giai đoạn 2021-2025 |
|
|
42.525.273 |
18.240.206 |
24.285.067 |
19.436.949 |
24.285.067 |
24.285.067 |
0 |
|
1 |
Đường 991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
2540/QĐ-TTg-03/08/2016 |
319.802 |
299.802 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
2 |
Đường Long Sơn-Cái Mép |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
434/HĐND-VP-30/10/2017 |
1.188.571 |
254.616 |
933.955 |
933.955 |
933.955 |
933.955 |
|
|
3 |
Nạo vét cải tạo kênh Bến Đình, thành phố Vũng Tàu |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
12/NQ-HĐND-26/03/2019 |
1.489.093 |
52.386 |
1.436.707 |
680.000 |
1.436.707 |
1.436.707 |
|
|
4 |
Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
2209/QĐ-UBND - 21/10/2014; 28/QĐ-UBND - 08/01/2018 |
187.709 |
120.529 |
67.180 |
45.000 |
67.180 |
67.180 |
|
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
124/HĐND-VP-17/5/2017 |
542.839 |
285.393 |
257.446 |
257.446 |
257.446 |
257.446 |
|
|
6 |
Công viên Bà Rịa giai đoạn 2 |
UBND TP Bà Rịa |
443/HĐND-VP-25/10/2016; 79/HĐND-20/3/2018 |
495.742 |
404.752 |
90.990 |
83.000 |
90.990 |
90.990 |
|
|
7 |
Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ |
UBND TP Bà Rịa |
40/NQ-HĐND-18/7/2019 |
130.000 |
20.000 |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
|
|
8 |
Hàng rào bảo vệ rừng và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ 55 Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu giai đoạn 2019- 2023 |
BQL Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu |
71/NQ-HĐND-12/9/2019 |
151.402 |
40.000 |
111.402 |
111.000 |
111.402 |
111.402 |
|
|
9 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
55/NQ-HĐND-18/7/2019 |
78.490 |
30.000 |
48.490 |
35.000 |
48.490 |
48.490 |
|
|
10 |
Đường Tỉnh lộ 997 (đường ĐT 992C cũ) thuộc địa phận huyện Đất Đỏ và huyện Châu Đức |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
84/NQ-HĐND-25/10/2019 |
731.310 |
968 |
730.342 |
696.000 |
730.342 |
730.342 |
|
|
11 |
Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba Bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
66/NQ-HĐND-14/12/2018; 43/NQ-HĐND - 16/09/2022 |
609.919 |
24.084 |
585.835 |
585.835 |
585.835 |
585.835 |
|
|
12 |
Đường Phước Hoà-Cái Mép |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
606/QĐ-UBND-23/03/2020 |
864.165 |
744.165 |
120.000 |
183.000 |
120.000 |
120.000 |
|
|
13 |
Đường sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
433/HĐND-VP-30/10/2017; 3102/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
599.379 |
108.671 |
490.708 |
490.708 |
490.708 |
490.708 |
|
|
14 |
Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
79/NQ-HĐND-25/10/2019 |
802.088 |
247.088 |
555.000 |
555.000 |
555.000 |
555.000 |
|
|
15 |
Bồi thường bổ sung dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối Quốc lộ 51 (51 cũ) thành phố Vũng Tàu |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
|
50.000 |
0 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
16 |
Đường vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
495/HĐND-VP-8/12/2015 |
77.909 |
47.171 |
30.738 |
14.950 |
30.738 |
30.738 |
|
|
17 |
Nâng cấp đê Hải Đăng |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
2788/QĐ-UBND- 29/10/2021; 255/QĐ-UBND- 24/01/2013 |
161.086 |
128.673 |
32.413 |
5.000 |
32.413 |
32.413 |
|
|
18 |
Cải tạo nâng cấp trường THPT Trần Nguyên Hãn TP Vũng Tàu |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
554/HĐND-VP 28/12//2016 |
47.842 |
39.963 |
7.879 |
7.879 |
7.879 |
7.879 |
|
|
19 |
Trường THPT Liên phường: Phường 10 + Phường 11 và Phường 12 tại Tp Vũng Tàu |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
2366/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
161.928 |
124.532 |
37.396 |
37.396 |
37.396 |
37.396 |
|
|
20 |
XD cơ sở 2 trường Cao đẳng nghề tại TP Vũng tàu |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa - Vũng Tàu |
81/NQ-HĐND-14/12/2018 |
155.674 |
155.000 |
674 |
600 |
674 |
674 |
|
|
21 |
Trường THCS phường 11 |
UBND TP Vũng Tàu |
490/HĐND-VP-8/12/2015 |
128.890 |
103.865 |
25.025 |
25.025 |
25.025 |
25.025 |
|
|
22 |
Nhà bảo tàng Tỉnh |
Sở VH và TT |
2605/QĐ-UBND ngày 18/10/2010; 2921/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 |
269.370 |
218.943 |
50.427 |
26.000 |
50.427 |
50.427 |
|
|
23 |
Nâng cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng Tỉnh BR-VT |
Sở LĐ-TBXH |
372/HĐND-VP-11/10/2016 |
59.346 |
51.647 |
7.699 |
7.699 |
7.699 |
7.699 |
|
|
24 |
Công viên 30/4 (Công viên Bà Rịa) giai đoạn 1 (gồm đường vào và lễ đài) |
UBND TP Bà Rịa |
2525/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
212.602 |
210.374 |
2.228 |
2.025 |
2.228 |
2.228 |
|
|
25 |
Trang thiết bị y tế BV Bà rịa |
Sở Y tế |
1072/QĐ-UBND ngày 6/5/2013; 3185/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 |
625.560 |
523.089 |
102.471 |
48.100 |
102.471 |
102.471 |
|
|
26 |
Đầu tư thiết bị số hoá truyền hình |
Đài PTTH tỉnh |
434/HĐND-VP-24/10/2016 |
97.736 |
93.339 |
4.397 |
5.130 |
4.397 |
4.397 |
|
|
27 |
Trụ sở Báo Bà Rịa - Vũng Tàu |
Ban biên tập báo BR-VT |
454/HĐND-VP-27/10/2016 |
62.153 |
53.000 |
9.153 |
9.000 |
9.153 |
9.153 |
|
|
28 |
Trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường tại thị xã Bà Rịa |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
2868/QĐ-UBND-19/10/2016 |
19.597 |
15.000 |
4.597 |
4.597 |
4.597 |
4.597 |
|
|
29 |
Trụ sở Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
487/HĐND-VP-8/12/2015; 40/NQ-HĐND-18/7/2019 |
222.900 |
199.099 |
23.801 |
21.111 |
23.801 |
23.801 |
|
|
30 |
Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Bà rịa tại Hòa Long |
UBND TP Bà Rịa |
115/NQ-HĐND-13/12/2019 |
155.614 |
152.997 |
2.617 |
2.000 |
2.617 |
2.617 |
|
|
31 |
Xử lý môi trường rạch Thủ Lựu (tuyến cống hộp thoát nước và xử lý môi trường rạch Thủ Lựu) TP Bà Rịa |
UBND TP Bà Rịa |
497/HĐND-VP ngày 8/12/2015 |
153.016 |
151.397 |
1.619 |
1.619 |
1.619 |
1.619 |
|
|
32 |
Tỉnh lộ 765 |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
2945/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 và 1245/QĐ- UBND ngày 12/6/2015 |
380.411 |
356.933 |
23.478 |
23.478 |
23.478 |
23.478 |
|
|
33 |
Đường trung tâm xã Bàu Chinh huyện Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
2259/QĐ-UBND - 27/10/2014; 1790/QĐ- UBND- 15/7/2019 |
137.241 |
127.942 |
9.299 |
9.299 |
9.299 |
9.299 |
|
|
34 |
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
2316/QĐ-UBND-21/8/2018 |
10.601 |
1.789 |
8.812 |
5.000 |
8.812 |
8.812 |
|
|
35 |
Xây mới tràn xả lũ công trình hồ chứa nước Gia hoét 1 |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
1401/QĐ-UBND-30/5/2018 |
22.435 |
20.218 |
2.217 |
2.217 |
2.217 |
2.217 |
|
|
36 |
Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Châu Đức |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
416/HĐND-VP-18/10/2016 |
66.149 |
56.413 |
9.736 |
9.736 |
9.736 |
9.736 |
|
|
37 |
Trường mầm non Bình Minh xã Cù Bị huyện Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
2205/QĐ-UBND-8/8/2017 |
27.527 |
22.500 |
5.027 |
5.027 |
5.027 |
5.027 |
|
|
38 |
Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
385/HĐND-VP-11/10/2016 |
42.741 |
31.125 |
11.616 |
11.616 |
11.616 |
11.616 |
|
|
39 |
Trường mầm non xã An Ngãi huyện Long Điền |
UBND H.Long Điền |
557/HĐND-VP-28/12/2016 |
33.328 |
29.751 |
3.577 |
3.577 |
3.577 |
3.577 |
|
|
40 |
Trường mẫu giáo Long Hải 4 thị trấn Long Hải |
UBND H.Long Điền |
555/HĐND-VP-28/12/2016; 500/QĐ-UBND-05/03/2021 |
45.712 |
44.721 |
991 |
991 |
991 |
991 |
|
|
41 |
Đường Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện Đất Đỏ |
UBND H.Đất Đỏ |
2615/QĐ-UBND-26/9/2016 |
31.802 |
23.525 |
8.277 |
8.277 |
8.277 |
8.277 |
|
|
42 |
Sửa chữa, gia cố đập nước phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng khu vực núi Minh Đạm |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
2038/UBND-VP-09/8/2019 |
5.416 |
2.230 |
3.186 |
3.186 |
3.186 |
3.186 |
|
|
43 |
Xây dựng đường băng cố định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm |
BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT |
1488/QĐ-UBND ngày 21/07/2014 |
15.927 |
14.303 |
1.624 |
1.624 |
1.624 |
1.624 |
|
|
44 |
HTKT ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) Khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh tại xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ |
UBND H.Đất Đỏ |
458/HĐND-28/10/2016 |
69.296 |
66.482 |
2.814 |
2.814 |
2.814 |
2.814 |
|
|
45 |
Trường mầm non Đất Đỏ |
UBND H.Đất Đỏ |
225/HĐND-22/6/2016; 73/NQ-HĐND-14/12/2018 |
57.862 |
41.262 |
16.600 |
16.600 |
16.600 |
16.600 |
|
|
46 |
XD doanh trại và thao trường huấn luyện tại trung đoàn Minh Đạm |
BCHQS Tỉnh |
3119/QĐ-UBND-27/10/2017 |
25.878 |
22.318 |
3.560 |
3.560 |
3.560 |
3.560 |
|
|
47 |
Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ |
UBND H.Đất Đỏ |
50/NQ-HĐND-4/8/2020 |
243.705 |
216.438 |
27.267 |
21.264 |
27.267 |
27.267 |
|
|
48 |
Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1-Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân-Ngãi giao |
UBND TX Phú Mỹ |
2549/QĐ-UBND-16/9/2016; 10/NQ-HĐND-20/4/2020 |
48.661 |
38.389 |
10.272 |
10.272 |
10.272 |
10.272 |
|
|
49 |
Đường QH 81 khu đô thị mới Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
489/HĐND-VP ngày 8/12/2015 |
145.376 |
128.682 |
16.694 |
16.694 |
16.694 |
16.694 |
|
|
50 |
Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú mỹ 1 |
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 |
2256/QĐ-UBND- 03/07/2009 |
1.722.700 |
1.630.966 |
91.734 |
89.593 |
91.734 |
91.734 |
|
|
51 |
Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
417/HĐND-VP-18/10/2016 |
94.561 |
61.952 |
32.609 |
32.609 |
32.609 |
32.609 |
|
|
52 |
Nhà công vụ giáo viên xã Bưng riềng, Bình Châu huyện Xuyên Mộc |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
2063/QĐ-UBND-26/7/2017 |
24.196 |
20.526 |
3.670 |
3.670 |
3.670 |
3.670 |
|
|
53 |
Cải tạo, sửa chữa và bổ sung các phòng chức năng của các Trường: THCS Bình Châu, THCS Hòa Hưng, THCS Phước Thuận, THCS Bông Trang và THCS Phước Bửu huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
419/HĐND-VP-18/10/2016 |
122.700 |
110.700 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
54 |
Trường mầm non Đội 1 xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
2374/QĐ-UBND-30/8/2016 |
29.055 |
24.242 |
4.813 |
4.813 |
4.813 |
4.813 |
|
|
55 |
Trụ sở làm việc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
2965/QĐ-UBND-28/10/2016 |
13.987 |
10.602 |
3.385 |
3.385 |
3.385 |
3.385 |
|
|
56 |
Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến lội Bình châu |
UBND H.Xuyên Mộc |
1837/QĐ-UBND ngày 05/9/2012 |
251.526 |
248.989 |
2.537 |
2.000 |
2.537 |
2.537 |
|
|
57 |
HTKT khu chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
459/HĐND-VP-28/10/2016 |
139.761 |
123.670 |
16.091 |
16.000 |
16.091 |
16.091 |
|
|
58 |
Bể chứa nước mưa trên các đảo nhỏ thuộc Vườn Quốc gia Côn Đảo |
BQL Vườn QG Côn Đảo |
2951/QĐ-UBND-31/12/2015 |
13.286 |
10.586 |
2.700 |
2.700 |
2.700 |
2.700 |
|
|
59 |
Vườn Quốc gia Côn Đảo giai đoạn 3 |
BQL Vườn QG Côn Đảo |
226/HĐND-VP-22/6/2016 |
55.236 |
53.773 |
1.463 |
1.463 |
1.463 |
1.463 |
|
|
60 |
Trường mầm non Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
409/HĐND-VP-23/10/2017 |
44.814 |
44.585 |
229 |
229 |
229 |
229 |
|
|
61 |
Nhà công vụ cho lực lượng vũ trang Ban chỉ huy quân sự huyện Côn Đảo |
BCHQS Tỉnh |
486/HĐND-VP-8/12/2015 |
84.654 |
76.980 |
7.674 |
7.594 |
7.674 |
7.674 |
|
|
62 |
Đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020 (năm 2018-2020) |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
461/HĐND-VP-28/10/2016 |
108.283 |
77.598 |
30.685 |
30.803 |
30.685 |
30.685 |
|
|
63 |
Đầu tư phát triển lưới điện ngầm khu vực trung tâm thành phố Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu giai đoạn 2016- 2020 |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
461/HĐND-VP 28/10/2016 |
114.139 |
65.149 |
48.990 |
48.990 |
48.990 |
48.990 |
|
|
64 |
Thay thế các hố ga thu hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới |
Công ty Cổ phần Khoa học Công nghệ Việt Nam |
4423/QĐ-UBND ngày 05/12/2007; 3034/QĐ-UBND ngày 09/9/2008 |
9.319 |
0 |
9.319 |
8.900 |
9.319 |
9.319 |
|
|
65 |
Cải tạo sửa chữa hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT |
Trường Cao đẳng sư phạm |
1525/QĐ-UBND ngày 09/07/2013 |
8.499 |
0 |
8.499 |
9.272 |
8.499 |
8.499 |
|
|
66 |
Đường Bình Giã (đoạn từ đường 30/4 đến nối đường 2/9), thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
80/NQ-HĐND-14/12/2018 |
421.856 |
73.482 |
348.374 |
300.000 |
348.374 |
348.374 |
|
|
67 |
Đường Cầu Cháy TPVT (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2) |
UBND TP Vũng Tàu |
73/NQ-HĐND-12/9/2019; 66/NQ-HĐND - 25/10/2022 |
527.247 |
65.250 |
461.997 |
377.000 |
461.997 |
461.997 |
|
|
68 |
Đường Hàng Điều (đoạn từ 30/4 đến 51C) |
UBND TP Vũng Tàu |
74/NQ-HĐND-12/9/2019 |
467.237 |
75.148 |
392.089 |
391.000 |
392.089 |
392.089 |
|
|
69 |
Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT (giai đoạn 2) |
UBND TP Vũng Tàu |
55/NQ-HĐND-14/12/2018 |
213.166 |
8.508 |
204.658 |
146.000 |
204.658 |
204.658 |
|
|
70 |
Đường Ngô Quyền phường 10 TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
70/NQ-HĐND-12/9/2019 |
102.347 |
48.109 |
54.238 |
43.000 |
54.238 |
54.238 |
|
|
71 |
Đường QH D15 khu du lịch Chí linh- Cửa lấp TPVT |
TT Phát triển quỹ đất |
3929/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 |
35.147 |
30.111 |
5.036 |
14.000 |
5.036 |
5.036 |
|
|
72 |
Đường quy hoạch A III |
UBND TP Vũng Tàu |
59/NQ-HĐND-14/12/2018 |
345.616 |
25.127 |
320.489 |
315.000 |
320.489 |
320.489 |
|
|
73 |
Đường quy hoạch A4 (đường vào trường THCS phường 11) TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
61/NQ-HĐND-14/12/2018 |
177.964 |
19.060 |
158.904 |
157.000 |
158.904 |
158.904 |
|
|
74 |
Đường Rạch Bà 1 phường 11 TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
62/NQ-HĐND-14/12/2018 |
168.707 |
23.863 |
144.844 |
138.000 |
144.844 |
144.844 |
|
|
75 |
HTKT Khu tái định cư phường Thắng nhất TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
457/HĐND-VP-28/10/2016 |
75.605 |
33.585 |
42.020 |
36.000 |
42.020 |
42.020 |
|
|
76 |
Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
397/HĐND-VP-12/10/2017 |
114.988 |
20.963 |
94.025 |
90.000 |
94.025 |
94.025 |
|
|
77 |
Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
112/HĐND-VP-14/3/2016 |
530.096 |
369.722 |
160.374 |
198.000 |
160.374 |
160.374 |
|
|
78 |
HTKT Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10 |
UBND TP Vũng Tàu |
456/HĐND-VP-28/10/2016; 62/NQ-HĐND - 25/10/2022 |
231.418 |
69.702 |
161.716 |
161.716 |
161.716 |
161.716 |
|
|
79 |
HTKT khu TĐC Long Sơn, thành phố Vũng Tàu (bao gồm đoạn đường Nguyễn Phong Sắc) |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
2714/QĐ-UBND - 26/10/2010;; 119/NQ- HĐND-13/12/2020 |
892.161 |
435.196 |
456.965 |
155.000 |
456.965 |
456.965 |
|
|
80 |
Khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
4081/QĐUBND-31/10/2005; 314/QĐ-UBND-17/02/2020 |
511.752 |
191.822 |
319.930 |
213.000 |
319.930 |
319.930 |
|
|
81 |
XD nhà tang lễ thành phố Vũng tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
195/HĐND-VP-22/6/2018; 63/NQ-HĐND - 25/10/2022 |
130.277 |
4.976 |
125.301 |
79.000 |
125.301 |
125.301 |
|
|
82 |
Trường mầm non Hàng Điều Phường 11 |
UBND TP Vũng Tàu |
485/HĐND-VP-8/12/2015 |
75.442 |
26.012 |
49.430 |
38.000 |
49.430 |
49.430 |
|
|
83 |
Trường mầm non phường 10 TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
369/HĐND-VP-11/10/2016; 37/HĐND-VP-04/08/2000 |
51.186 |
34.500 |
16.686 |
16.686 |
16.686 |
16.686 |
|
|
84 |
Trường mầm non Phường Nguyễn An Ninh |
UBND TP Vũng Tàu |
367/HĐND-VP-11/10/2016 |
44.217 |
23.303 |
20.914 |
20.000 |
20.914 |
20.914 |
|
|
85 |
Trường mầm non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa |
UBND TP Vũng Tàu |
1356/QĐ-UBND - 26/6/2012; 41/NQ-HĐND - 18/7/2019 |
106.628 |
7.849 |
98.779 |
68.000 |
98.779 |
98.779 |
|
|
86 |
Trường tiểu học Bến Nôm phường 10 |
UBND TP Vũng Tàu |
500/HĐND-VP-20/12/2017 |
126.214 |
47.161 |
79.053 |
49.000 |
79.053 |
79.053 |
|
|
87 |
Trường tiểu học phường 10 TP Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
370/HĐND-VP-11/10/2016 |
63.348 |
30.300 |
33.048 |
28.000 |
33.048 |
33.048 |
|
|
88 |
Trường tiểu học phường 11 TPVT (tiểu học Phước Sơn) |
UBND TP Vũng Tàu |
368/HĐND-VP-11/10/2016; 2598/QĐ-UBND-01/09/2020 |
140.051 |
41.780 |
98.271 |
98.271 |
98.271 |
98.271 |
|
|
89 |
Trường tiểu học phường 11, thành phố Vũng Tàu (tiểu học Phước An) |
UBND TP Vũng Tàu |
54/NQ-HĐND-14/12/2018 |
74.829 |
25.260 |
49.569 |
50.000 |
49.569 |
49.569 |
|
|
90 |
Trường tiểu học phường Thắng Nhất TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
371/HĐND-VP-11/10/2016 |
64.142 |
48.090 |
16.052 |
16.000 |
16.052 |
16.052 |
|
|
91 |
Trường tiểu học Thắng Nhì TP Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
556/HĐND-VP-28/12/2016; 11/NQ-HĐND-20/4/2020 |
110.309 |
63.614 |
46.695 |
48.000 |
46.695 |
46.695 |
|
|
92 |
Trường THCS Hàn Thuyên TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
81/QĐ-UBND -16/01/2012 |
114.285 |
6.243 |
108.042 |
71.000 |
108.042 |
108.042 |
|
|
93 |
BTGPMB TT Hành chính TP Vũng tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
2912/QĐ-UBND ngày 27/08/2009; 559/QĐ-UBND ngày 05/03/2010; 730/QĐ- UBND ngày 01/04/2020 |
237.402 |
33.517 |
203.885 |
105.000 |
203.885 |
203.885 |
|
|
94 |
Cầu cảng và doanh trại Hải đội 2 |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
58/NQ-HĐND-14/12/2018 |
52.527 |
605 |
51.922 |
29.900 |
51.922 |
51.922 |
|
|
95 |
Trụ sở công an phường 7 TPVT |
Công an Tỉnh |
3835/QĐ-UBND-30/12/2016 |
6.227 |
2.989 |
3.238 |
2.855 |
3.238 |
3.238 |
|
|
96 |
Trụ sở làm việc Công an thành phố Vũng Tàu |
Công an Tỉnh |
267/HĐND-VP-31/7/2017 |
169.570 |
737 |
168.833 |
104.000 |
168.833 |
168.833 |
|
|
97 |
Đầu tư 20km đường nội thị TP BR (gđ 1) |
UBND TP Bà Rịa |
460/HĐND-VP-28/10/2016; 51/NQ-HĐND - 16/09/2022 |
819.082 |
223.619 |
595.463 |
441.807 |
595.463 |
595.463 |
|
|
98 |
Đường phía Bắc bệnh viện Bà Rịa mới |
UBND TP Bà Rịa |
427/HĐND-VP-20/10/2016 |
100.000 |
8.018 |
91.982 |
91.982 |
91.982 |
91.982 |
|
|
99 |
Nâng cấp tỉnh lộ 52 TPBR |
UBND TP Bà Rịa |
445/HĐND-VP-25/10/2016; 79/NQ-HĐND-14/12/2018 |
469.850 |
379.850 |
90.000 |
90.000 |
90.000 |
90.000 |
|
|
100 |
Khu TĐC phường Phước Hưng |
UBND TP Bà Rịa |
2251/QĐ-UBND-18/8/2016, 36/HĐND ngày 18/7/2019 |
67.844 |
53.783 |
14.061 |
5.282 |
14.061 |
14.061 |
|
|
101 |
Khu tái định cư Hòa Long |
UBND TP Bà Rịa |
42/NQ-HĐND ngày 18/7/2019; 67/NQ-HĐND - 25/10/2022 |
390.579 |
48.000 |
342.579 |
269.000 |
342.579 |
342.579 |
|
|
102 |
Khu nhà ăn và phòng chức năng trường THCS Lê Quang Cường |
UBND TP Bà Rịa |
2811/QĐ-UBND-23/10/2019 |
18.256 |
12.050 |
6.206 |
5.400 |
6.206 |
6.206 |
|
|
103 |
Trường THCS Phước Hưng TPBR |
UBND TP Bà Rịa |
380/HĐND-11/10/2016, 220/HĐND-VP ngày 30/7/2018 |
96.263 |
80.808 |
15.455 |
15.490 |
15.455 |
15.455 |
|
|
104 |
Trường mầm non Long Phước 2 TPBR |
UBND TP Bà Rịa |
381/HĐND-VP-11/10/2016 |
49.967 |
31.936 |
18.031 |
17.000 |
18.031 |
18.031 |
|
|
105 |
Nâng cấp mở rộng trung tâm chẩn đoán y khoa thành BV Mắt |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
51/NQ-HĐND-14/12/2018 |
115.705 |
25.000 |
90.705 |
85.000 |
90.705 |
90.705 |
|
|
106 |
Trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR-VT |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
3804/QĐ-UBND-30/12/2016 |
31.220 |
429 |
30.791 |
30.000 |
30.791 |
30.791 |
|
|
107 |
Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước |
UBND TP Bà Rịa |
337/HĐND-VP-13/9/2017; 76/NQ-HĐND-14/12/2018 |
105.137 |
66.855 |
38.282 |
20.000 |
38.282 |
38.282 |
|
|
108 |
Xây dựng khu hậu cứ cho Đoàn ca múa nhạc của Tỉnh tại Bà rịa (hạng mục khu lưu trú) |
Sở VH và TT |
2663/QĐ-UBND ngày 22/10/2010 |
11.375 |
10.840 |
535 |
1.500 |
535 |
535 |
|
|
109 |
Sửa chữa Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh |
Sở LĐ-TBXH |
454/HĐND-VP ngày 17/11/2015; 2356/QĐ- UBND-30/10/2014 |
157.000 |
116.825 |
40.175 |
35.741 |
40.175 |
40.175 |
|
|
110 |
Bổ sung một số hạng mục của trường Chính trị tỉnh |
Trường Chính trị Tỉnh |
2846/QĐ-UBND-17/10/2016 |
15.472 |
12.779 |
2.693 |
7.000 |
2.693 |
2.693 |
|
|
111 |
Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền) |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
533/HĐND-28/11/2016 |
83.193 |
60.490 |
22.703 |
22.700 |
22.703 |
22.703 |
|
|
112 |
Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
2879/QĐ-UBND-21/10/2016 |
27.996 |
7.289 |
20.707 |
20.000 |
20.707 |
20.707 |
|
|
113 |
Trụ sở Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
2505/QĐ-UBND-7/9/2018 |
34.873 |
626 |
34.247 |
34.000 |
34.247 |
34.247 |
|
|
114 |
Trung tâm dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở làm việc Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
45/NQ-HĐND-18/7/2019 |
192.189 |
3.999 |
188.190 |
188.000 |
188.190 |
188.190 |
|
|
115 |
Trụ sở phòng Cảnh sát PCCC&CNCH và các phòng nghiệp vụ (PC06, PC08, PA08, PX05) Công an tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
Công an Tỉnh |
269/HĐND-VP_ 31/7/2017 104/NQ-HĐND_ 10/12/2021 |
115.494 |
21.012 |
94.482 |
64.000 |
94.482 |
94.482 |
|
|
116 |
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Thành phố Bà Rịa |
BCHQS Tỉnh |
395/HĐND-VP-12/10/2017 |
92.140 |
56.820 |
35.320 |
35.000 |
35.320 |
35.320 |
|
|
117 |
Dự án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà rịa (ODA Thụy sĩ) |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
1372/QĐ-UBND-26/05/2017 |
473.484 |
158.802 |
314.682 |
160.197 |
314.682 |
314.682 |
|
|
118 |
Đường B xã Kim Long |
UBND H.Châu Đức |
501/HĐND-VP-20/12/2017 |
253.329 |
37.805 |
215.524 |
124.000 |
215.524 |
215.524 |
|
|
119 |
Đường Bình Ba-Bình Trung |
UBND H.Châu Đức |
45/HĐND-VP-22/2/2017; 42/NQ-HĐND - 16/09/2022 |
95.615 |
68.499 |
27.116 |
13.000 |
27.116 |
27.116 |
|
|
120 |
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đoạn từ cầu Suối Lúp đến đường 765 |
UBND H.Châu Đức |
50/NQ-HĐND-18/7/2019; 52/NQ-HĐND - 16/09/2022 |
382.152 |
1.314 |
380.838 |
247.000 |
380.838 |
380.838 |
|
|
121 |
Đường nối từ ĐT 992 đến đường Quảng Phú-Phước An, huyện Châu Đức |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
65/NQ-HĐND-14/12/2018 |
87.279 |
34.514 |
52.765 |
52.765 |
52.765 |
52.765 |
|
|
122 |
Đường Ngãi Giao-Cù Bị giai đoạn 2 |
UBND H.Châu Đức |
56/NQ-HĐND-18/7/2019 |
198.002 |
93.700 |
104.302 |
81.000 |
104.302 |
104.302 |
|
|
123 |
Đường trung tâm xã Kim Long |
UBND H.Châu Đức |
502/HĐND-VP-20/12/2017 |
202.549 |
37.615 |
164.934 |
121.000 |
164.934 |
164.934 |
|
|
124 |
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Gia hoét II |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
181/QĐ-UBND-24/1/2019 |
6.174 |
1.893 |
4.281 |
5.180 |
4.281 |
4.281 |
|
|
125 |
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Kim Long huyện Châu Đức |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
3003/QĐ-UBND-25/10/2018 |
46.935 |
21.471 |
25.464 |
20.000 |
25.464 |
25.464 |
|
|
126 |
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Đôi 1 |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
3718/QĐ-UBND-27/12/2018 |
6.791 |
3.693 |
3.098 |
3.000 |
3.098 |
3.098 |
|
|
127 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trường Tộ và tiểu học Đinh Tiên Hoàng |
UBND H.Châu Đức |
39/QĐ-UBND-18/7/2019 |
43.527 |
24.471 |
19.056 |
19.056 |
19.056 |
19.056 |
|
|
128 |
Sửa chữa trường THPT Nguyễn Văn Cừ |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
83/NQ-HĐND-25/10/2019 |
36.595 |
12.000 |
24.595 |
24.000 |
24.595 |
24.595 |
|
|
129 |
Trường tiểu học Trần Phú xã Suối Rao |
UBND H.Châu Đức |
383/HĐND-VP-11/10/2016 |
44.139 |
31.415 |
12.724 |
12.724 |
12.724 |
12.724 |
|
|
130 |
Trường THCS Kim Long, xã Kim Long |
UBND H.Châu Đức |
339/HĐND-VP-13/9/2017; 05/NQ-HĐND ngày 12/3/2021. |
52.861 |
20.465 |
32.396 |
32.396 |
32.396 |
32.396 |
|
|
131 |
XD mới Trung tâm y tế huyện Châu Đức |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
341/HĐND-VP-13/9/2017; 12/NQ-HĐND-20/4/2020 |
301.048 |
100.114 |
200.934 |
200.000 |
200.934 |
200.934 |
|
|
132 |
Công viên Chiến Thắng (XD Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt sỹ D445) |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
297/HĐND-VP-19/9/2018 |
114.619 |
69.980 |
44.639 |
44.000 |
44.639 |
44.639 |
|
|
133 |
Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi |
UBND H.Long Điền |
129/HĐND-24/3/2016; 46/NQ-HĐND - 16/09/2022 |
434.609 |
265.938 |
168.671 |
148.000 |
168.671 |
168.671 |
|
|
134 |
Đường QH số 14 thị trấn Long hải |
UBND H.Long Điền |
475/HĐND-VP-31/10/2016 |
77.493 |
28.120 |
49.373 |
45.000 |
49.373 |
49.373 |
|
|
135 |
XD HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR- VT |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
2518/QĐ-UBND - 30/10/2013; 2501/QĐ-UBND - 07/9/2018 |
42.339 |
26.346 |
15.993 |
9.000 |
15.993 |
15.993 |
|
|
136 |
Trường mầm non Phước Tỉnh 2 huyện Long Điền |
UBND H.Long Điền |
122/HĐND-VP-12/4/2012 |
62.032 |
24.168 |
37.864 |
37.000 |
37.864 |
37.864 |
|
|
137 |
Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền |
UBND H.Long Điền |
123/HĐND-VP-12/4/2017 |
37.399 |
24.776 |
12.623 |
12.623 |
12.623 |
12.623 |
|
|
138 |
Trường Tiểu học Phước Hưng 4, huyện Long Điền |
UBND H.Long Điền |
53/NQ-HĐND-14/12/2018 |
56.168 |
20.000 |
36.168 |
36.000 |
36.168 |
36.168 |
|
|
139 |
Trường THPT Phước Tỉnh huyện Long Điền |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
338/HĐND-VP-13/9/2017; 44/NQ-HĐND - 16/09/2022 |
90.309 |
22.080 |
68.229 |
66.000 |
68.229 |
68.229 |
|
|
140 |
Cải tạo TTYT Long điền cũ thành BV Lao và bệnh phổi |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
52/NQ-HĐND-14/12/2018 |
105.423 |
882 |
104.541 |
100.000 |
104.541 |
104.541 |
|
|
141 |
Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền |
UBND H.Long Điền |
127/HĐND-VP-24/3/2016; 121/HĐND-VP-13/12/2020 |
49.426 |
34.180 |
15.246 |
15.000 |
15.246 |
15.246 |
|
|
142 |
XD mới đồn biên phòng 500 xã Phước Tỉnh |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
126/HĐND-VP-24/3/2016 |
32.366 |
18.000 |
14.366 |
14.000 |
14.366 |
14.366 |
|
|
143 |
Cải tạo, nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã ba Long Phù |
UBND H.Đất Đỏ |
53/NQ-HĐND-18/7/2019; 91/NQ-HĐND-01/10/2021 |
676.825 |
77.478 |
599.347 |
180.000 |
599.347 |
599.347 |
|
|
144 |
Đường Long Tân - Láng Dài |
UBND H.Đất Đỏ |
642/QĐ-UBND-22/3/2017; 4956/QĐ-UBND - 28/12/2021 |
37.787 |
4.523 |
33.264 |
30.849 |
33.264 |
33.264 |
|
|
145 |
Đường QH số 2 thị trấn Đất Đỏ |
UBND H.Đất Đỏ |
501/HĐND-VP-9/11/2016; 21/NQ-HĐND ngày 07/5/2021 |
150.445 |
61.208 |
89.237 |
30.000 |
89.237 |
89.237 |
|
|
146 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
118/HĐND-VP-17/3/2016; 38/NQ-HĐND-18/7/2019 |
223.483 |
161.355 |
62.128 |
56.000 |
62.128 |
62.128 |
|
|
147 |
Trường mầm non Lộc An huyện Đất Đỏ |
UBND H.Đất Đỏ |
426/HĐND-VP-19/10/2016; 16/NQ-HĐND-20/4/2020 |
46.822 |
20.031 |
26.791 |
25.000 |
26.791 |
26.791 |
|
|
148 |
Trường mầm non xã Long Mỹ |
UBND H.Đất Đỏ |
1188/QĐ-UBND-8/5/2017; 15/NQ-HĐND-20/4/2020 |
30.746 |
14.550 |
16.196 |
16.196 |
16.196 |
16.196 |
|
|
149 |
Đường 81 nối dài |
UBND TX Phú Mỹ |
75/NQ-HĐND-12/9/2019 |
27.046 |
5.860 |
21.186 |
19.733 |
21.186 |
21.186 |
|
|
150 |
Đường QH 46 nối dài khu đô thị mới Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
537/HĐND-VP-30/11/2016; 16/NQ-HĐND - 25/02/2022 |
244.189 |
69.000 |
175.189 |
37.000 |
175.189 |
175.189 |
|
|
151 |
Đường QH S (song song QL51) thị trấn Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
453/HĐND-VP-27/10/2016 |
420.704 |
304.499 |
116.205 |
87.838 |
116.205 |
116.205 |
|
|
152 |
Đường quy hoạch T đô thị mới Phú Mỹ, huyện Tân Thành. |
UBND TX Phú Mỹ |
67/NQ-HĐND-14/12/2018; 57/NQ-HĐND - 25/10/2022 |
769.355 |
50.300 |
719.055 |
272.957 |
719.055 |
719.055 |
|
|
153 |
Trụ sở Trạm kiểm lâm Tân Hải |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
3093/QĐ-UBND-27/10/2017 |
4.020 |
243 |
3.777 |
3.500 |
3.777 |
3.777 |
|
|
154 |
Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
1736/QĐ-UBND ngày 05/09/2007; 974/QĐ-UBND ngày 21/05/2012 |
173.595 |
121.914 |
51.681 |
12.768 |
51.681 |
51.681 |
|
|
155 |
HTKT Khu tái định cư 5,6ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành |
UBND TX Phú Mỹ |
340/HĐND-VP-13/09/2017 |
63.009 |
9.935 |
53.074 |
53.074 |
53.074 |
53.074 |
|
|
156 |
HTKT khu tái định cư Phú Mỹ, thị trấn Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
68/NQ-HĐND-14/12/2018; 57/NQ-HĐND-04/08/2020; 58/NQ-HĐND - 25/10/2022 |
1.078.493 |
35.328 |
1.043.165 |
547.095 |
1.043.165 |
1.043.165 |
|
|
157 |
Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hoà-Cái Mép đến cầu Rạch Tre) |
UBND TX Phú Mỹ |
69/NQ-HĐND-14/12/2018 |
293.486 |
2.302 |
291.184 |
263.000 |
291.184 |
291.184 |
|
|
158 |
Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hoà-Cái Mép) |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
69/NQ-HĐND-14/12/2018 |
278.142 |
985 |
277.157 |
274.000 |
277.157 |
277.157 |
|
|
159 |
Trường mầm non Hắc Dịch 2 |
UBND TX Phú Mỹ |
422/HĐND-VP-18/10/2016 |
35.890 |
21.200 |
14.690 |
14.690 |
14.690 |
14.690 |
|
|
160 |
Mở rộng bệnh viện huyện Tân thành |
Sở Y tế |
1215/QĐ-UBND ngày 20/5/2010, 1070/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 và 2547/QĐ- UBND ngày 16/9/2016 |
67.729 |
50.690 |
17.039 |
12.000 |
17.039 |
17.039 |
|
|
161 |
Trạm kiểm soát giao thông đường thủy tại Cái Mép |
Công an Tỉnh |
3837/QĐ-UBND-30/12/2016 |
23.917 |
18.851 |
5.066 |
5.066 |
5.066 |
5.066 |
|
|
162 |
Thu gom, xử lý và thoát nước đô thị mới Phú Mỹ |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
1982/QĐ-UBND-03/09/2013 |
536.709 |
182.619 |
354.090 |
339.000 |
354.090 |
354.090 |
|
|
163 |
Các tuyến đường giao thông nội đồng ven bờ hồ chứa nước Sông Ray |
UBND H.Xuyên Mộc |
13/NQ-HĐND ngày 26/03/2019; 18/NQ-HĐND ngày 20/04/2020 |
83.129 |
19.858 |
63.271 |
59.000 |
63.271 |
63.271 |
|
|
164 |
Đầu tư nâng cấp đường 329 huyện Xuyên mộc |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
453A/HĐND-VP- 27/10/2016; 65/NQ-HĐND - 25/10/2022 |
507.151 |
337.592 |
169.559 |
169.559 |
169.559 |
169.559 |
|
|
165 |
Đường Hòa Bình - Hòa Hội - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56) |
UBND H.Xuyên Mộc |
46/NQ-HĐND ngày 18/07/2019 |
223.513 |
3.431 |
220.082 |
203.000 |
220.082 |
220.082 |
|
|
166 |
Đường khu dân cư Láng Hàng (đoạn từ đồn Biên Phòng đến giao đường ven biển), xã Bình Châu |
UBND H.Xuyên Mộc |
1212/QĐ-UBND ngày 14/05/2019 |
39.145 |
857 |
38.288 |
34.000 |
38.288 |
38.288 |
|
|
167 |
Đường QH số 2 thị trấn Phước bửu |
UBND H.Xuyên Mộc |
421/NQ-HĐND ngày 18/10/2016 |
194.403 |
137.968 |
56.435 |
55.000 |
56.435 |
56.435 |
|
|
168 |
Đường QH số 34A (đoạn giao đường QH số 5 và đường 21) và Đường QH số 21 (đoạn giao đường QH số 4 và đường 34A) thị trấn Phước Bửu |
UBND H.Xuyên Mộc |
71/NQ-HĐND-14/12/2018; 49/NQ-HĐND - 16/09/2022 |
253.799 |
73.000 |
180.799 |
117.000 |
180.799 |
180.799 |
|
|
169 |
Mở rộng nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM |
UBND H.Xuyên Mộc |
452/HĐND-VP-27/10/2016; 47/NQ-HĐND - 16/09/2022 |
127.348 |
44.139 |
83.209 |
83.209 |
83.209 |
83.209 |
|
|
170 |
Nâng cấp mở rộng 5 tuyến đường đô thị, thị trấn Phước Bửu (Tôn Đức Thắng (QH số 6), Trần Văn Trà, Nguyễn Minh Khanh (QH số 19), Trần Hưng Đạo (QH số 7) và Trần Bình Trọng) |
UBND H.Xuyên Mộc |
74/NQ-HĐND-14/12/2018; 50/NQ-HĐND - 16/09/2022 |
195.800 |
668 |
195.132 |
110.000 |
195.132 |
195.132 |
|
|
171 |
Nâng cấp mở rộng đường 328 đoạn Phước Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm |
UBND H.Xuyên Mộc |
423/HĐND-VP-19/10/2016; 48/NQ-HĐND - 16/09/2022 |
483.985 |
94.827 |
389.158 |
225.000 |
389.158 |
389.158 |
|
|
172 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc (2 giai đoạn) |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
452A/HĐND-VP-27/10/2016 |
583.522 |
264.136 |
319.386 |
340.000 |
319.386 |
319.386 |
|
|
173 |
XD đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
2396/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 |
39.875 |
870 |
39.005 |
38.000 |
39.005 |
39.005 |
|
|
174 |
Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ hồ chứa nước Suối Các xã Hoà Hiệp huyện Xuyên Mộc |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
1590/QĐ-UBND-25/6/2019 |
21.296 |
12.808 |
8.488 |
8.500 |
8.488 |
8.488 |
|
|
175 |
Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn hồ chứa nước Xuyên Mộc |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
2830/QĐ-UBND-25/10/2019 |
30.354 |
9.769 |
20.585 |
19.000 |
20.585 |
20.585 |
|
|
176 |
Hệ thống kênh nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
432/HĐND-VP-27/10/2017 |
59.827 |
12.322 |
47.505 |
36.000 |
47.505 |
47.505 |
|
|
177 |
Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà Bình huyện XM |
TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
120/HĐND-VP-12/04/2017; 1658/QĐ-UBND- 22/06/2017 |
40.000 |
7.289 |
32.711 |
24.000 |
32.711 |
32.711 |
|
|
178 |
Xây dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu để phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
87/NQ-HĐND-25/10/2019 |
68.217 |
22.537 |
45.680 |
38.000 |
45.680 |
45.680 |
|
|
179 |
Sửa chữa, cải tạo trường THPT Bưng Riềng |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
2840/QĐ-UBND-28/10/2019 |
29.409 |
12.000 |
17.409 |
17.000 |
17.409 |
17.409 |
|
|
180 |
Trường mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp |
UBND H.Xuyên Mộc |
377/HĐND-VP ngày 11/10/2016 |
51.739 |
31.557 |
20.182 |
19.000 |
20.182 |
20.182 |
|
|
181 |
Trường tiểu học Bông Trang |
UBND H.Xuyên Mộc |
407/HĐND-VP ngày 14/10/2016 |
35.289 |
28.065 |
7.224 |
7.224 |
7.224 |
7.224 |
|
|
182 |
Trường tiểu học Hồ Tràm |
UBND H.Xuyên Mộc |
2227/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 |
85.925 |
68.457 |
17.468 |
12.000 |
17.468 |
17.468 |
|
|
183 |
Trường tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2 |
UBND H.Xuyên Mộc |
2679/QĐ-UBND ngày 01/06/2016 |
26.383 |
19.195 |
7.188 |
6.000 |
7.188 |
7.188 |
|
|
184 |
Trường THCS Bình Châu 2 huyện XM |
UBND H.Xuyên Mộc |
378/HĐND-VP ngày 11/10/2016 |
57.867 |
42.747 |
15.120 |
15.120 |
15.120 |
15.120 |
|
|
185 |
Trường THCS Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
375/HĐND-VP ngày 11/10/2016 |
63.126 |
32.000 |
31.126 |
35.000 |
31.126 |
31.126 |
|
|
186 |
Nâng cấp mở rộng TTYT huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
376/HĐND-VP ngày 11/10/2016; 19/HĐND-VP ngày 07/05/2021 |
105.883 |
50.013 |
55.870 |
55.870 |
55.870 |
55.870 |
|
|
187 |
Nâng cấp sửa chữa TT Văn hóa-TDTT huyện Xuyên mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
538/HĐND-VP ngày 30/11/2016 |
56.231 |
17.959 |
38.272 |
38.000 |
38.272 |
38.272 |
|
|
188 |
Đầu tư cải tạo lại khu cai nghiện ma túy tại huyện Xuyên Mộc |
Sở LĐ-TBXH |
85/NQ-HĐND-25/10/2019 |
206.107 |
55.546 |
150.561 |
150.560 |
150.561 |
150.561 |
|
|
189 |
Cảng tàu khách Côn Đảo |
BQL Cảng Bến Đầm |
3769/QĐ-UBND-14/09/2020 |
158.406 |
76.567 |
81.839 |
43.227 |
81.839 |
81.839 |
|
|
190 |
Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
411/HĐND-VP-23/10/2017 |
547.145 |
195.076 |
352.069 |
322.000 |
352.069 |
352.069 |
|
|
191 |
Nâng cấp đường Huỳnh Thúc Kháng Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
51/NQ-HĐND-18/7/2019 |
208.752 |
36.853 |
171.899 |
149.519 |
171.899 |
171.899 |
|
|
192 |
Nâng cấp mở rộng cảng Bến Đầm, huyện Côn Đảo (bao gồm xây kè bãi chứa vật liệu nạo vét) |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
410/HĐND-VP-23/10/2017; 42/HĐND-VP - 04/08/2020 |
151.533 |
74.891 |
76.642 |
76.642 |
76.642 |
76.642 |
|
|
193 |
Hồ chứa nước Suối Ớt |
UBND H.Côn Đảo |
2589/QĐ-UBND-17/9/2018 |
31.716 |
18.115 |
13.601 |
13.000 |
13.601 |
13.601 |
|
|
194 |
Hồ chứa nước Lò Vôi |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
1569/QĐ-UBND-14/6/2018 |
38.959 |
21.120 |
17.839 |
15.000 |
17.839 |
17.839 |
|
|
195 |
Kiên cố hoá các tuyến mương thu gom nước của khu dân cư số 03, huyện Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
2529/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 |
47.921 |
16.500 |
31.421 |
31.000 |
31.421 |
31.421 |
|
|
196 |
Nạo vét hồ Quang Trung I huyện Côn Đảo |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
431/HĐND-VP-27/10/2017 |
122.970 |
41.817 |
81.153 |
80.000 |
81.153 |
81.153 |
|
|
197 |
Nạo vét mở rộng hồ An Hải |
UBND H.Côn Đảo |
48/NQ-HĐND-18/7/2019 |
174.546 |
3.000 |
171.546 |
194.000 |
171.546 |
171.546 |
|
|
198 |
Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm |
UBND H.Côn Đảo |
75/NQ-HĐND-14/12/2018 |
58.500 |
26.500 |
32.000 |
34.068 |
32.000 |
32.000 |
|
|
199 |
HTKT khu tái định cư Trung tâm Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
2955/QĐ-UBND-19/10/2018 |
34.891 |
12.018 |
22.873 |
13.000 |
22.873 |
22.873 |
|
|
200 |
Trường Tiểu học Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
57/NQ-HĐND-14/12/2018 |
53.188 |
28.000 |
25.188 |
26.184 |
25.188 |
25.188 |
|
|
201 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo |
BQL Cảng Bến Đầm |
3568/QĐ-BNN-TCTS ngày 19/9/2 018 |
153.115 |
149.342 |
3.773 |
3.773 |
3.773 |
3.773 |
|
|
202 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo (giai đoạn 1) |
UBND H.Côn Đảo |
56/NQ-HĐND-14/12/2018; 41/NQ-HĐND - 16/09/2022 |
198.939 |
58.992 |
139.947 |
100.000 |
139.947 |
139.947 |
|
|
203 |
Cải tạo nâng cấp đường cánh đồng Suối Sỏi - Cánh đồng Don |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
64/NQ-HĐND-14/12/2018; 64/NQ-HĐND - 25/10/2022 |
187.838 |
13.010 |
174.828 |
174.828 |
174.828 |
174.828 |
|
|
204 |
Hệ thống giao thông thông minh, giám sát tự động bằng camera trên địa bàn tỉnh Bà rịa-Vũng Tàu |
Công an Tỉnh |
63/NQ-HĐND-14/12/2018 |
121.284 |
55.000 |
66.284 |
75.702 |
66.284 |
66.284 |
|
|
205 |
Nâng cấp mở rộng đường Mỹ xuân- Ngãi giao-Hòa bình |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
560/QĐ-UB-07/02/2005; 2071/QĐ-UB-28/06/2005 |
421.156 |
343.699 |
77.457 |
37.000 |
77.457 |
77.457 |
|
|
206 |
Đường tránh Quốc lộ 55 qua An Nhứt, huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
44/NQ-HĐND-18/7/2019 |
498.175 |
38.780 |
459.395 |
479.000 |
459.395 |
459.395 |
|
|
207 |
Các bể chứa nước dung tích trên 200m3/bể thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
3011/UBND-VP-26/10/2018 |
23.084 |
10.687 |
12.397 |
14.000 |
12.397 |
12.397 |
|
|
208 |
Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
98/HĐND-VP-12/4/2018 |
18.113 |
0 |
18.113 |
18.000 |
18.113 |
18.113 |
|
|
209 |
Dự án đầu tư 01 xe phát thanh lưu động |
Đài PTTH tỉnh |
2837A/QĐ-UBND- 28/10/2019 |
12.425 |
5.550 |
6.875 |
7.400 |
6.875 |
6.875 |
|
|
210 |
Dự án đầu tư thiết bị lưu trữ dữ liệu truyền hình |
Đài PTTH tỉnh |
86/NQ-HĐND-25/10/2019 |
44.366 |
12.596 |
31.770 |
31.770 |
31.770 |
31.770 |
|
|
211 |
Dự án mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho CS PCCC |
Công an Tỉnh |
373/HĐND-VP-11/10/2016 |
225.390 |
172.543 |
52.847 |
52.847 |
52.847 |
52.847 |
|
|
212 |
Kênh nội đồng hồ chứa nước sông Ray |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
830/QĐ-UBND - 22/04/2014 |
423.110 |
275.416 |
147.694 |
200.000 |
147.694 |
147.694 |
|
|
213 |
Xây dựng mới bệnh viện thành phố Vũng tàu |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
980/QĐ-UBND ngày 28/4/2010 và 2988/QĐ- UBND ngày 10/12/2015 |
1.014.475 |
714.475 |
300.000 |
300.000 |
300.000 |
300.000 |
|
|
214 |
Trang thiết bị BV đa khoa Vũng tàu |
Sở Y tế |
460/HĐND-VP-10/11/2017 |
465.130 |
200.000 |
265.130 |
228.900 |
265.130 |
265.130 |
|
|
215 |
Trường THCS phường 5 |
UBND TP Vũng Tàu |
3020/QĐ-UBND ngày 16/11/2010 |
497 |
0 |
497 |
497 |
497 |
497 |
|
|
216 |
Trường THCS Phan Văn Trị, phường 8, TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
2938/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
6.029 |
0 |
6.029 |
6.029 |
6.029 |
6.029 |
|
|
217 |
Đường Phước Thắng, phường 12, TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
3367/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 |
254 |
0 |
254 |
254 |
254 |
254 |
|
|
218 |
Đường vào trường THCS phường 12, TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
2366/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 và 1069/QĐ- UBND ngày 28/5/2014 |
1.138 |
0 |
1.138 |
138 |
1.138 |
1.138 |
|
|
219 |
Đường vào trụ sở UBND phường 10 |
UBND TP Vũng Tàu |
2460/QĐ-UBND - 13/10/2010 |
1.840 |
0 |
1.840 |
1.840 |
1.840 |
1.840 |
|
|
220 |
Trường tiểu học Bình Minh phường Rạch Dừa |
UBND TP Vũng Tàu |
655/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 |
4.762 |
0 |
4.762 |
4.762 |
4.762 |
4.762 |
|
|
221 |
Trường tiểu học phường Hắc Dịch |
UBND TX Phú Mỹ |
3023/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
4.894 |
0 |
4.894 |
4.894 |
4.894 |
4.894 |
|
|
222 |
Trường tiểu học Bàu Chinh xã Bàu Chinh |
UBND H.Châu Đức |
2252/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 |
1.744 |
0 |
1.744 |
1.744 |
1.744 |
1.744 |
|
|
223 |
Đường Hải Lâm - Bàu Trứ |
UBND H.Long Điền |
1258/QĐ-UBND ngày 25/4/2012 |
87 |
0 |
87 |
87 |
87 |
87 |
|
|
224 |
Trường THCS Bàu Lâm |
UBND H.Xuyên Mộc |
583/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 |
100 |
0 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
225 |
Trường THCS Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
1355/QĐ-UBND - 01/07/2014 |
13.376 |
0 |
13.376 |
13.376 |
13.376 |
13.376 |
|
|
226 |
Đường và kè quanh hồ Quang Trung Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
2186/QĐ-UBND - 20/10/2014 |
26.566 |
0 |
26.566 |
26.566 |
26.566 |
26.566 |
|
|
227 |
Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn nối dài (đoạn từ khu lọc dầu đến khu hóa dầu), TP. Vũng Tàu |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
2466/QĐ-UBND ngày 31/10/2011; 716/QĐ-UBND ngày 14/04/2014 |
3.000 |
0 |
3.000 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
|
228 |
Cải tạo nâng cấp đường 30/4 đoạn từ ngã ba Chí Linh đến Ẹo Ông Từ thành phố Vũng Tàu |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
2380/QĐ-UBND ngày 25/10/2011; 1152/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 |
7.513 |
0 |
7.513 |
7.513 |
7.513 |
7.513 |
|
|
229 |
Quốc lộ 56 - Tuyến tránh thị xã Bà Rịa |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
1295/QĐ-BGTVT - 14/06/2011; 1059/QĐ- BGTVT - 11/06/2021; |
48.643 |
0 |
48.643 |
48.643 |
48.643 |
48.643 |
|
|
230 |
BTGPMB kênh chính đoạn 2, kênh cấp 1, kênh chuyển nước sang Xuyên Mộc và đê bao ngăn mặn Lộc An thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
4132/QĐ-BNN- XD - 29/9/2014; 3687/QĐ-BNN - 29/09/2022 |
59.597 |
0 |
59.597 |
59.597 |
59.597 |
59.597 |
|
|
231 |
Xây dựng tôn tạo Đền thờ Côn Đảo |
Sở VH và TT |
2314/QĐ-UBND - 23/09/2009; 1119/QĐ-UBND - 03/06/2014 |
87.096 |
0 |
87.096 |
87.096 |
87.096 |
87.096 |
|
|
232 |
BTGPMB Khu đầu mối và kênh chính đoạn I thuộc dự án Hồ chứa nước Sông Ray |
TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
2096/QĐBNN-XD ngày 17/8/2005 |
85.477 |
0 |
85.477 |
49.723 |
85.477 |
85.477 |
|
|
233 |
Mở rộng trường THPT Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ |
Sở GD và ĐT |
2373/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
1.867 |
0 |
1.867 |
1.867 |
1.867 |
1.867 |
|
|
234 |
Mở rộng trường THPT Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc |
Sở GD và ĐT |
442 /QĐ-UBND - 28/02/2011; 995/QĐ-UBND -15/5/2015 |
2.367 |
0 |
2.367 |
2.367 |
2.367 |
2.367 |
|
|
235 |
Mở rộng trường THPT Hòa Hội, huyện Xuyên Mộc |
Sở GD và ĐT |
2307/QĐ-UBND ngày 14/10/2011; 2223/QĐ-UBND ngày 18/10/2012; 2780/QĐ- UBND ngày 16/12/2014 |
1.315 |
0 |
1.315 |
1.315 |
1.315 |
1.315 |
|
|
236 |
Dự án đầu tư tăng cường tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
844/QD-UBND ngày 03/9/2014 ; 2760/QD-UBND ngày 07/10/2016 và 1824/QD-UBND ngày 17/7/2018 |
4.461 |
0 |
4.461 |
4.461 |
4.461 |
4.461 |
|
|
237 |
Nhà máy cấp nước Sông Ray |
TTNSH&VSMT |
2073/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 |
1.545 |
0 |
1.545 |
1.545 |
1.545 |
1.545 |
|
|
238 |
Nhà ở xã hội Phước Cơ, phường 12, Tp. Vũng Tàu |
TT Quản lý và Phát triển nhà ở |
|
1.181 |
0 |
1.181 |
1.181 |
1.181 |
1.181 |
|
|
239 |
HTKT tuyến đường D7, phường 1, Tp. Vũng Tàu |
TT Phát triển quỹ đất |
111/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 |
7.823 |
0 |
7.823 |
7.823 |
7.823 |
7.823 |
|
|
240 |
Cải tạo, nâng cấp kho K694, xã Châu Pha, thị xã Phú Mỹ |
BCHQS Tỉnh |
2159/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 |
41 |
0 |
41 |
41 |
41 |
41 |
|
|
241 |
Trạm quan sát phòng không Ra Đa Đồn Biên phòng Bến Đá, TPVT |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
2297/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
1.089 |
0 |
1.089 |
1.089 |
1.089 |
1.089 |
|
|
242 |
Thư viện điện tử |
Sở VH và TT |
1448/QĐ-UBND - 04/06/2018 |
37 |
0 |
37 |
37 |
37 |
37 |
|
|
243 |
Nhà bảo tàng Côn Đảo |
Sở VH và TT |
4867/QĐ.UB ngày 08/7/2014; 2608/QĐ-UBND ngày 05/8/2009 |
37 |
0 |
37 |
37 |
37 |
37 |
|
|
244 |
Trùng tu tôn tạo di tích trại 2 thuộc Khu di tích Côn Đảo |
Sở VH và TT |
10088/QĐ.UB ngày 31/10/2003; 2922/QĐ-UB ngày 31/08/2009 |
1.932 |
0 |
1.932 |
1.932 |
1.932 |
1.932 |
|
|
245 |
Trường THCS phường 8, thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
665/QĐ-UBND ngày 04/03/2022 |
668 |
624 |
44 |
0 |
44 |
44 |
|
|
246 |
Các tuyến điện hạ thế ven bờ hồ chứa nước Sông Ray |
UBND H.Xuyên mộc |
2031/QĐ-UBND - 27/8/2018 |
593 |
0 |
593 |
593 |
593 |
593 |
|
|
247 |
Trụ sở và cảng công vụ của Cảng vụ đường thủy nội địa |
Cảng vụ đường thủy nội địa |
2328/QĐ-UBND - 29/10/2012; 640/QĐ-UBND - 20/3/2019 |
36.803 |
30.819 |
5.984 |
6.500 |
5.984 |
5.984 |
|
|
248 |
HTKT khu tái định cư 1,65 ha, phường 10, Tp. Vũng Tàu |
TT phát triển quỹ đất |
2727/QĐ-UBND - 06/10/2016 |
8.953 |
0 |
8.953 |
8.953 |
8.953 |
8.953 |
|
|
249 |
Trường mầm non Bàu Chinh xã Bàu Chinh huyện Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
4279/QĐ-UBND - 26/11/2021 |
1.356 |
0 |
1.356 |
1.356 |
1.356 |
1.356 |
|
|
250 |
Hồ chứa nước Quang Trung II huyện Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
|
121 |
0 |
121 |
121 |
121 |
121 |
|
|
251 |
HTKT khu quy hoạch xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Long Phước |
UBND TP Bà Rịa |
1633/QĐ-UBND -31/7/2013 |
700 |
0 |
700 |
700 |
700 |
700 |
|
|
252 |
Cải tạo, nâng cấp đường Hương Lộ 10, thị xã Bà Rịa |
UBND TP Bà Rịa |
1506/QĐ-UBND ngày 06/8/2012; 2949/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
297 |
0 |
297 |
0 |
297 |
297 |
|
|
253 |
Trường cao đẳng cộng đồng |
Sở GD và ĐT |
3928/QĐ-UBND - 31/10/2008 |
241 |
0 |
241 |
241 |
241 |
241 |
|
|
254 |
Đường quy hoạch số 7, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền |
UBND H.Long Điền |
2175/QĐ-UBND - 03/8/2017; 3432/QĐ-UBND -16/11/2020 |
801 |
0 |
801 |
801 |
801 |
801 |
|
|
255 |
Hạ tầng kỹ thuật khu nuôi tôm công nghiệp Lộc An |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
2602/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 |
1.100 |
0 |
1.100 |
0 |
1.100 |
1.100 |
|
|
256 |
Kè bảo vệ bờ Rạch Dừa, thành phố Vũng Tàu |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
2148/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 |
852 |
0 |
852 |
0 |
852 |
852 |
|
|
257 |
Hệ thống tưới Châu Pha - Sông Xoài |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
7037/QĐ-UBND - 30/9/2004 |
2.863 |
0 |
2.863 |
2.863 |
2.863 |
2.863 |
|
|
III |
Dự án bố trí vốn khởi công mới |
|
|
24.719.102 |
8.578 |
24.710.524 |
14.694.675 |
18.824.574 |
18.824.574 |
0 |
|
1 |
Xây dựng bổ sung khu thể thao và sửa chữa Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
82/NQ-HĐND-29/10/2020 |
44.241 |
0 |
44.241 |
44.000 |
44.241 |
44.241 |
|
|
2 |
Trường tiểu học Bùi Thị Xuân huyện Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
49/NQ-HĐND-04/8/2020 |
41.435 |
0 |
41.435 |
41.434 |
41.435 |
41.435 |
|
|
3 |
Xây dựng đường băng cố định kết hợp giao thông phục vụ công tác tuần tra bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm huyện Long Điền (giai đoạn 2) |
BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT |
62/NQ-HĐND-04/8/2020 |
28.945 |
0 |
28.945 |
28.876 |
28.945 |
28.945 |
|
|
4 |
Trường Mầm non Phước Hưng 3, huyện Long Điền |
UBND H.Long Điền |
55/NQ-HĐND-04/8/2020 |
73.077 |
0 |
73.077 |
70.000 |
73.077 |
73.077 |
|
|
5 |
Trường THPT Mỹ Xuân TX Phú Mỹ |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
63/NQ-HĐND-04/8/2020 |
93.095 |
0 |
93.095 |
90.000 |
93.095 |
93.095 |
|
|
6 |
Trường tiểu học Phú Mỹ 2 TX Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
60/NQ-HĐND-04/8/2020 |
73.432 |
0 |
73.432 |
70.000 |
73.432 |
73.432 |
|
|
7 |
Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
418/HĐND-VP-18/10/2016 |
79.130 |
241 |
78.889 |
78.889 |
78.889 |
78.889 |
|
|
8 |
Dự án ổn định dân cư cấp bách ấp Bình Hải xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
2819/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 |
27.607 |
0 |
27.607 |
27.556 |
27.607 |
27.607 |
|
|
9 |
Trường mầm non Xuyên Mộc 2 |
UBND H.Xuyên Mộc |
17/NQ-HĐND ngày 20/04/2020 |
45.352 |
0 |
45.352 |
45.000 |
45.352 |
45.352 |
|
|
10 |
Hồ chứa nước Đất Dốc |
BQL Vườn QG Côn Đảo |
37/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 |
89.029 |
800 |
88.229 |
79.728 |
88.229 |
88.229 |
|
|
11 |
04 bể chứa nước phòng chống cháy rừng tại Côn Đảo thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo |
BQL Vườn QG Côn Đảo |
3783/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
7.209 |
0 |
7.209 |
7.209 |
7.209 |
7.209 |
|
|
12 |
Bảo tồn tôn tạo di tích lịch sử Côn Đảo |
Sở VH và TT |
25/NQ-HĐND ngày 04/8/2020 |
142.980 |
0 |
142.980 |
136.000 |
142.980 |
142.980 |
|
|
13 |
Trạm kiểm lâm Đất Thắm |
BQL Vườn QG Côn Đảo |
3782/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
12.840 |
0 |
12.840 |
5.000 |
12.840 |
12.840 |
|
|
14 |
Trụ sở đội cảnh sát PCCC huyện Côn Đảo |
Công an Tỉnh |
54/NQ-HĐND-04/8/2020 |
32.000 |
0 |
32.000 |
32.000 |
32.000 |
32.000 |
|
|
15 |
Hỗ trợ xây dựng doanh trại đồn biên phòng Côn Đảo (đồn 540) |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
6051/QĐ-BQP-23/12/2019; 5542-CV/TU ngày 10/4/2019 |
30.000 |
0 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
|
16 |
Trồng, chăm sóc rừng và cây phân tán năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Sở NN và PTNT |
65/NQ-HĐND-04/8/2020 |
4.391 |
0 |
4.391 |
4.300 |
4.391 |
4.391 |
|
|
17 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Sông Xoài thuộc thị xã Phú Mỹ và khu vực huyện Đất Đỏ |
TTNSH&VSMT |
53/NQ-HĐND-04/8/2020 |
21.951 |
625 |
21.326 |
21.326 |
21.326 |
21.326 |
|
|
18 |
Đầu tư các tuyến cấp nước sinh hoạt cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh |
TTNSH&VSMT |
41/NQ-HĐND-04/8/2020 |
17.600 |
616 |
16.984 |
16.984 |
16.984 |
16.984 |
|
|
19 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Bàu Chinh, xã Bình Giã, Bình Trung, Quảng Thành thuộc huyện Châu Đức và khu vực xã Tân Lâm, xã Hòa Hội và xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc |
TTNSH&VSMT |
52/NQ-HĐND-04/8/2020 |
43.100 |
1.429 |
41.671 |
41.671 |
41.671 |
41.671 |
|
|
20 |
Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch-Sông Xoài-Láng Lớn và khu vực ven biển Lộc An-Phước Thuận |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
47/NQ-HĐND-04/8/2020 |
119.801 |
0 |
119.801 |
100.000 |
119.801 |
119.801 |
|
|
21 |
Chung cư tái định cư tại Khu tái định cư phường Thắng Nhất |
UBND TP Vũng Tàu |
60/NQ-HĐND - 25/10/2022 |
240.448 |
0 |
240.448 |
190.000 |
190.000 |
190.000 |
|
|
22 |
Cải tạo sửa chữa Trường THPT Nguyễn Huệ thành phố Vũng Tàu |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
10/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 |
80.777 |
0 |
80.777 |
48.000 |
80.777 |
80.777 |
|
|
23 |
Trụ sở Hải Đội dân quân thường trực |
BCHQS tỉnh |
90/NQ-HĐND - 01/10/2021 |
102.517 |
0 |
102.517 |
80.000 |
102.517 |
102.517 |
|
|
24 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến kênh N2 Đập Bà (đoạn từ Đập Bà đến HTX Phước Lập) thuộc xã Long Phước, thành phố Bà Rịa |
Chi cục thủy lợi |
75/NQ-HĐND - 17/8/2021 |
13.224 |
0 |
13.224 |
70.000 |
13.224 |
13.224 |
|
|
25 |
Cứng hóa mái đập công trình hồ chứa nước Tầm Bó |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
86/NQ-HĐND - 01/10/2021 |
49.542 |
0 |
49.542 |
40.000 |
49.542 |
49.542 |
|
|
26 |
Trường THPT Nguyễn Trãi, huyện Châu Đức |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
87/NQ-HĐND-29/10/2020 |
42.384 |
0 |
42.384 |
40.000 |
42.384 |
42.384 |
|
|
27 |
Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Nghĩa Thành huyện Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
12/NQ-HĐND-25/2/2022 |
23.570 |
0 |
23.570 |
23.570 |
23.570 |
23.570 |
|
|
28 |
Cải tạo sửa chữa Trường THPT Trần Văn Quan |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
09/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 |
39.769 |
0 |
39.769 |
36.000 |
39.769 |
39.769 |
|
|
29 |
Sữa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Châu Đức |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
117/NQ-HĐND - 13/12/2020 |
88.716 |
0 |
88.716 |
40.453 |
88.716 |
88.716 |
|
|
30 |
Cải tạo sửa chữa Trường THPT Dương Bạch Mai, huyện Đất Đỏ |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
11/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 |
50.881 |
0 |
50.881 |
45.000 |
50.881 |
50.881 |
|
|
31 |
Nâng cấp, cải tạo đường 965 |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
08/NQ-HĐND-12/3/2021 |
151.836 |
0 |
151.836 |
160.000 |
151.836 |
151.836 |
|
|
32 |
Trường Tiểu học Mỹ Xuân 2 thị xã Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
88/NQ-HĐND-29/10/2020 |
121.358 |
0 |
121.358 |
120.000 |
121.358 |
121.358 |
|
|
33 |
Trường mầm non Tân Lâm 2 |
UBND H.Xuyên Mộc |
86/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 |
53.802 |
0 |
53.802 |
60.000 |
53.802 |
53.802 |
|
|
34 |
Trường mầm non Hòa Hiệp 3 |
UBND H.Xuyên Mộc |
06/NQ-HĐND ngày 12/03/2021 |
61.144 |
0 |
61.144 |
60.000 |
61.144 |
61.144 |
|
|
35 |
Trường Mầm non xã Phước Thuận huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
89/NQ-HĐND ngày 29/10/2020 |
60.585 |
0 |
60.585 |
60.000 |
60.585 |
60.585 |
|
|
36 |
Khu nhà ăn - nghĩ trưa cho học sinh của 4 trường tiểu học trên địa bàn (Trường TH Thống Nhất; Trường TH Bàu Lâm, Trường TH Hòa Bình; Trường TH Lương Thế Vinh |
UBND H.Xuyên Mộc |
17/NQ-HĐND ngày 25/02/2022 |
66.600 |
0 |
66.600 |
45.000 |
66.600 |
66.600 |
|
|
37 |
Xây dựng mới Trung tâm y tế quân dân y huyện Côn Đảo |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
23/NQ-HĐND - 07/5/2021 |
247.286 |
0 |
247.286 |
100.000 |
247.286 |
247.286 |
|
|
38 |
Tuyến ống chuyển tải: Long Tân - Đá Bạc; Suối Nghệ - Hòa Long. |
TTNSH&VSMT |
103/NQ-HĐND-10/12/2021 |
35.401 |
0 |
35.401 |
34.159 |
35.401 |
35.401 |
|
|
39 |
Trang thiết bị y tế cho các dự án: TTYT X.Mộc, TTYT C.Đức, BV Mắt, BV Lao - Phổi |
Sở Y tế |
14/NQ-HĐND ngày 25/2/2022; 45/NQ-HĐND - 16/09/2022 |
389.170 |
0 |
389.170 |
146.000 |
389.170 |
389.170 |
|
|
40 |
Trung tâm chỉ huy thống nhất tỉnh |
Công an tỉnh |
89/NQ-HĐND - 01/10/2021 |
40.819 |
0 |
40.819 |
34.000 |
40.819 |
40.819 |
|
|
41 |
Cầu Phước An, TX Phú Mỹ tỉnh BR-VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
35/NQ-HĐND-04/8/2020 |
2.879.000 |
0 |
2.879.000 |
1.400.000 |
1.400.000 |
1.400.000 |
|
|
42 |
Nâng cấp, cải tạo đường Láng Cát-Long Sơn (đường Hoàng Sa) |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
24/NQ-HĐND- 07/5/2021 |
445.012 |
0 |
445.012 |
200.000 |
445.012 |
445.012 |
|
|
43 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (phần còn lại) |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
03/NQ-HĐND - 12/5/2021 |
697.578 |
0 |
697.578 |
250.000 |
697.578 |
697.578 |
|
|
44 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 (GĐ.2) |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
20/NQ-HĐND - 07/5/2021 |
489.791 |
0 |
489.791 |
250.000 |
489.791 |
489.791 |
|
|
45 |
Nâng cấp tuyến đường Bà Rịa-Châu Pha- Hắc Dịch (ĐT995B) |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
18/NQ-HĐND - 07/05/2021 |
1.457.867 |
0 |
1.457.867 |
1.337.893 |
1.457.867 |
1.457.867 |
|
|
46 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (đường ven biển Vũng Tàu-Bình Châu) đoạn từ cầu Sông Ray Km49+028, 35 đến Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thủy Km70 + 506,55, H.Xuyên Mộc |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
120/NQ-HĐND - 13/12/2020; 73/NQ-HĐND - 17/8/2021 |
1.421.900 |
0 |
1.421.900 |
1.300.000 |
350.000 |
350.000 |
|
|
47 |
Đường Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
15/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 |
1.075.572 |
0 |
1.075.572 |
1.100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
48 |
Đường quy hoạch Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
60/NQ-HĐND-14/12/2018 |
106.270 |
467 |
105.803 |
105.803 |
105.803 |
105.803 |
|
|
49 |
Nâng cấp, mở rộng đường Hương Lộ 2, thành phố Bà Rịa |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
22/NQ-HĐND - 07/5/2021 |
317.222 |
0 |
317.222 |
100.000 |
317.222 |
317.222 |
|
|
50 |
Mở rộng đường Phú Mỹ - Tóc Tiên (từ khu TĐC 105 ha đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha) |
UBND TX Phú Mỹ |
74/NQ-HĐND - 17/8/2021 |
877.328 |
0 |
877.328 |
100.000 |
877.328 |
877.328 |
|
|
51 |
Chung cư tái định cư Đông QL 56 phường Phước Nguyên TPBR |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
52/NQ-HĐND-18/7/2019 |
180.443 |
3.000 |
177.443 |
177.000 |
177.443 |
177.443 |
|
|
52 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư phường Long Hương, thành phố Bà Rịa |
UBND TP Bà Rịa |
20/NQ-HĐND - 25/2/2022 |
683.923 |
0 |
683.923 |
180.000 |
600.000 |
600.000 |
|
|
53 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
90/NQ-HĐND-29/10/2020 |
225.595 |
0 |
225.595 |
154.190 |
225.595 |
225.595 |
|
|
54 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 2, TX Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
58/NQ-HĐND-04/8/2020 |
910.277 |
0 |
910.277 |
224.947 |
910.277 |
910.277 |
|
|
55 |
Nhà ở xã hội huyện Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
39/NQ-HĐND-04/08/2020; 85/NQ-HĐND - 01/10/2021 |
213.000 |
0 |
213.000 |
100.000 |
213.000 |
213.000 |
|
|
56 |
Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (cầu Đất Đỏ) đến đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ và Long Điền |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
83/NQ-HĐND - 01/10/2021 |
142.863 |
0 |
142.863 |
85.000 |
142.863 |
142.863 |
|
|
57 |
Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình- Bình Châu (Đường 991) |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
04/NQ-HĐND - 12/3/2021 |
985.196 |
0 |
985.196 |
500.000 |
985.196 |
985.196 |
|
|
58 |
Đường quy hoạch số 20 thị trấn Long Điền huyện Long Điền |
UBND H.Long Điền |
43/NQ-HĐND-04/8/2020 |
208.511 |
0 |
208.511 |
250 |
208.511 |
208.511 |
|
|
59 |
Đường QH số 15 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2) |
UBND H.Long Điền |
105/NQ-HĐND-10/12/2021 |
94.499 |
0 |
94.499 |
94.499 |
94.499 |
94.499 |
|
|
60 |
Đường quy hoạch D13 khu dân cư số 9 (Đường S nhánh Tây) TX Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
48/NQ-HĐND-04/8/2020 |
682.702 |
0 |
682.702 |
1.000 |
682.702 |
682.702 |
|
|
61 |
Sữa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Đất Đỏ |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
118/NQ-HĐND - 13/12/2020 |
22.989 |
0 |
22.989 |
22.989 |
22.989 |
22.989 |
|
|
62 |
Ngầm hóa lưới điện hạ thế khu vực trung tâm TPVT giai đoạn 2021-2025 |
UBND TP Vũng Tàu |
33/NQ-HĐND-04/8/2020 |
201.728 |
0 |
201.728 |
180.000 |
201.728 |
201.728 |
|
|
63 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư xã Tân Hưng, thành phố Bà Rịa |
UBND TP Bà Rịa |
13/NQ-HĐND-25/2/2022 |
410.447 |
0 |
410.447 |
300 |
350.000 |
350.000 |
|
|
64 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Trung tâm Côn Đảo (Xây dựng một số tuyến đường mới tại khu dân cư số 3) |
UBND H.Côn Đảo |
70/NQ-HĐND-14/12/2018, 19/NQ-HĐND-25/02/2022 |
540.548 |
1.400 |
539.148 |
1.500 |
539.148 |
539.148 |
|
|
65 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long huyện Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
07/NQ-HĐND - 12/3/2021 |
65.593 |
0 |
65.593 |
100 |
65.593 |
65.593 |
|
|
66 |
Trụ sở Công an thành phố Bà Rịa |
Công an tỉnh |
9974/QĐ-BCA-H01 - 10/12/2019 |
58.922 |
0 |
58.922 |
100 |
58.922 |
58.922 |
|
|
67 |
Nhà ở doanh trại công an huyện Châu Đức |
Công an tỉnh |
84/NQ-HĐND - 01/10/2021 |
16.089 |
0 |
16.089 |
16.000 |
16.089 |
16.089 |
|
|
68 |
Trụ sở Công an huyện Đất Đỏ |
Công an tỉnh |
9975/QĐ-BCA-H01 - 10/12/2019 |
33.912 |
0 |
33.912 |
50 |
33.912 |
33.912 |
|
|
69 |
Nhà ở doanh trại công an huyện Xuyên Mộc |
Công an tỉnh |
87/NQ-HĐND - 01/10/2021 |
11.830 |
0 |
11.830 |
11.830 |
11.830 |
11.830 |
|
|
70 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị trấn Phước Hải |
UBND H.Đất Đỏ |
13/NQ-HĐND-08/12/2020 |
203.000 |
0 |
203.000 |
200 |
110.000 |
110.000 |
|
|
71 |
Tòa án nhân dân huyện Long Điền |
Tòa án nhân dân tỉnh |
120B/QĐ-TANDTC-KHTC- 08/05/2020 |
39.800 |
0 |
39.800 |
200 |
39.800 |
39.800 |
|
|
72 |
Tòa án nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tòa án nhân dân tỉnh |
113B/QĐ-TANDTC-KHTC- 06/05/2020 |
150.000 |
0 |
150.000 |
98.428 |
150.000 |
150.000 |
|
|
73 |
Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (HTKT khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên huyện Tân Thành) |
Trung tâm quản lý HTKT tỉnh BR-VT |
2052/QĐ-UBND -08/6/2007; 2747/QĐ-UBND - 29/9/2017 |
11.351 |
0 |
11.351 |
10.601 |
11.351 |
11.351 |
|
|
74 |
Dự án đầu tư bổ sung xây dựng đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn, thành phố Vũng Tàu |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
1349/QĐ-UBND - 26/05/2010; 41/QĐ-UBND - 07/1/2014; 3222/QĐ-UBND -18/10/2021 |
89.640 |
0 |
89.640 |
89.640 |
89.640 |
89.640 |
|
|
75 |
Nâng cấp, mở rộng đoạn từ vòng xoay Nhà Lớn đến Quốc lộ 51 và xây mới đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu Cửa Lấp thành phố Vũng Tàu |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
06/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 |
1.491.160 |
0 |
1.491.160 |
1.040.000 |
550.000 |
550.000 |
|
|
76 |
Xây mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Lò Vôi đến cổng khu du lịch Thuỳ Dương huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
08/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 |
1.260.552 |
0 |
1.260.552 |
710.000 |
710.000 |
710.000 |
|
|
77 |
Nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Long Phù đến cầu Sông Ray, đoạn nhánh kết nối với đường Tỉnh lộ 44B và các cầu trên tuyến |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
05/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 |
1.314.038 |
0 |
1.314.038 |
880.000 |
880.000 |
880.000 |
|
|
78 |
Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 đoạn từ khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thủy đến Quốc lộ 55 tại xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
07/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 |
1.045.910 |
0 |
1.045.910 |
900.000 |
900.000 |
900.000 |
|
|
79 |
Dự án thành phần 3 thuộc dự án Đầu tư xây dựng đường cao tốc Biên Hoà - Vũng Tàu (giai đoạn 1) |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
59/2022/QH15 - 16/06/2022 |
670.000 |
0 |
670.000 |
670.000 |
670.000 |
670.000 |
|
|
B |
Dự án dự kiến bố trí vốn sau khi hoàn thiện thủ tục đầu tư |
|
|
34.294.918 |
5.134 |
34.289.784 |
9.028.572 |
11.274.775 |
0 |
11.274.775 |
|
1 |
Đường trục chính Bà Rịa - Vũng Tàu (Đường nối cao tốc từ vòng xoay Vũng vằn QL55 đến vòng xoay Cửa lấp QL51B) |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
|
3.478.000 |
0 |
3.478.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
1.000.000 |
|
2 |
Đường vành đai 4 - TP.HCM (Bồi thường GPMB) |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
|
2.082.000 |
0 |
2.082.000 |
1.596.000 |
1.600.000 |
|
1.600.000 |
|
3 |
Nâng cấp mở rộng đường Hội Bài - Phước Tân (ĐT 992) đoạn từ QL 51 đến đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
|
2.912.564 |
0 |
2.912.564 |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
1.000.000 |
|
4 |
Đường nối vào cao tốc Biên Hoà - Vũng Tàu (Từ QL56 - Nút giao Vũng Vằn) |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
|
2.398.293 |
0 |
2.398.293 |
1.904.000 |
1.900.000 |
|
1.900.000 |
|
5 |
Xây dựng Trung tâm Y tế thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
|
127.099 |
0 |
127.099 |
120.000 |
120.000 |
|
120.000 |
|
6 |
Mở rộng, cải tạo và nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Bà Rịa |
UBND TP Bà Rịa |
|
99.185 |
0 |
99.185 |
50.000 |
80.000 |
|
80.000 |
|
7 |
Xử lý môi trường bãi rác Cổng Trắng |
UBND TP Bà Rịa |
|
69.473 |
0 |
69.473 |
36.000 |
36.000 |
|
36.000 |
|
8 |
Sửa chữa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
120.099 |
0 |
120.099 |
30.000 |
30.000 |
|
30.000 |
|
9 |
Trụ sở ban tiếp công dân tỉnh tại Bà Rịa |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
31.159 |
0 |
31.159 |
25.000 |
25.000 |
|
25.000 |
|
10 |
Xây dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện Long Điền |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
148.844 |
0 |
148.844 |
100.000 |
100.000 |
|
100.000 |
|
11 |
Nạo vét sông Bà Đáp huyện Đất Đỏ (đoạn từ Đập Quay đến Cửa Lộc An) |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
216.629 |
0 |
216.629 |
80.000 |
80.000 |
|
80.000 |
|
12 |
Nâng cấp nhà máy cấp nước Châu Pha |
TTNSH&VSMT |
|
53.650 |
0 |
53.650 |
40.000 |
40.000 |
|
40.000 |
|
13 |
Nâng cấp nhà máy cấp nước Sông Hỏa |
TTNSH&VSMT |
|
80.780 |
0 |
80.780 |
75.860 |
75.000 |
|
75.000 |
|
14 |
Cơ sở hạ tầng khu tái định cư theo quy hoạch Trung tâm Côn Đảo khu 9A giai đoạn 2 (bao gồm các tuyến đường nối vào chung cư nhà ở XH) |
UBND H.Côn Đảo |
|
32.406 |
0 |
32.406 |
130.000 |
32.000 |
|
32.000 |
|
15 |
Đầu tư thiết bị tổng khống chế, giám sát và điều phối hình ảnh |
Đài PTTH tỉnh |
|
71.410 |
0 |
71.410 |
27.000 |
60.000 |
|
60.000 |
|
16 |
Đầu tư bổ sung thiết bị tiền kỳ, hậu kỳ sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình mở rộng (giai đoạn 2) |
Đài PTTH tỉnh |
|
74.396 |
0 |
74.396 |
75.000 |
65.000 |
|
65.000 |
|
17 |
HTKT khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình |
UBND TP Vũng Tàu |
|
577.448 |
0 |
577.448 |
251.679 |
150.000 |
|
150.000 |
|
18 |
Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
|
540.801 |
0 |
540.801 |
120.000 |
120.000 |
|
120.000 |
|
19 |
Tỉnh lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải) |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
|
1.478.147 |
0 |
1.478.147 |
580.337 |
200.000 |
|
200.000 |
|
20 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 1 Phước Hưng |
UBND H.Long Điền |
|
1.469.673 |
0 |
1.469.673 |
300.000 |
300.000 |
|
300.000 |
|
21 |
Nâng cấp 02 nhà máy nước Đá Bàng và Sông Ray |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
350.989 |
0 |
350.989 |
100.000 |
100.000 |
|
100.000 |
|
22 |
Cải tạo mở rộng tượng đài chiến thắng Bình Giã huyện Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
|
120.000 |
0 |
120.000 |
55.000 |
79.000 |
|
79.000 |
|
23 |
Nhà văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc Châu Ro thị xã Phú mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
|
64.397 |
0 |
64.397 |
42.000 |
50.000 |
|
50.000 |
|
24 |
Xây dựng kho lưỡng dụng trên địa bàn huyện Côn Đảo (kho LTTP) |
BCHQS tỉnh |
|
78.564 |
0 |
78.564 |
67.846 |
70.000 |
|
70.000 |
|
25 |
Nâng cấp mở rộng đường Tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1 thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước hưng |
UBND H.Long Điền |
|
957.992 |
0 |
957.992 |
69.037 |
100.000 |
|
100.000 |
|
26 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 3 Long Điền |
UBND H.Long Điền |
|
833.162 |
0 |
833.162 |
150.000 |
150.000 |
|
150.000 |
|
27 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2 |
UBND H.Côn Đảo |
|
122.000 |
0 |
122.000 |
70.000 |
70.000 |
|
70.000 |
|
28 |
Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 3, xã Long Phước |
UBND TP Bà Rịa |
|
352.738 |
0 |
352.738 |
80.000 |
80.000 |
|
80.000 |
|
29 |
Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 8, xã Long phước |
UBND TP Bà Rịa |
|
589.087 |
0 |
589.087 |
100.000 |
100.000 |
|
100.000 |
|
30 |
Đường Võ Văn Kiệt nối dài |
UBND TP Bà Rịa |
|
483.905 |
0 |
483.905 |
48.813 |
48.813 |
|
48.813 |
|
31 |
Ngầm hóa lưới điện trên địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường) |
UBND TP Vũng Tàu |
|
405.329 |
0 |
405.329 |
150.200 |
100.000 |
|
100.000 |
|
32 |
Tuyến ống chuyển tải từ thị trấn Đất Đỏ cấp cho khu vực xã Láng Dài, Lộc An và Xuân Sơn cấp cho khu vực Suối Rao, Đá Bạc |
TTNSH&VSMT |
|
167.986 |
0 |
167.986 |
120.000 |
120.000 |
|
120.000 |
|
33 |
Tuyến ống chuyển tải Bình Giã - Quảng Thành; Đá Bạc - Suối Nghệ; Long Tân - Hòa Long; Hòa Bình - Xuyên Mộc; Sông Xoài - Cù Bị; Thị trấn Đất Đỏ - Phước Hội; Long Mỹ - Tam Phước |
TTNSH&VSMT |
|
137.385 |
0 |
137.385 |
100.000 |
100.000 |
|
100.000 |
|
34 |
Mở rộng mạng lưới phân phối nước nông thôn |
TTNSH&VSMT |
|
207.926 |
0 |
207.926 |
100.000 |
100.000 |
|
100.000 |
|
35 |
Cải tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
630.000 |
0 |
630.000 |
80.000 |
80.000 |
|
80.000 |
|
36 |
Mua sắm trang thiết bị PCCC cho Công an tỉnh |
Công an tỉnh |
|
467.503 |
0 |
467.503 |
150.000 |
70.000 |
|
70.000 |
|
37 |
Công viên Bàu sen thành phố Vũng tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
|
1.222.433 |
5.134 |
1.217.299 |
2.000 |
900.000 |
|
900.000 |
|
38 |
Đường Hàng Điều 4 (đoạn từ đường 30/4 đến đường 51B) |
UBND TP Vũng Tàu |
|
404.854 |
0 |
404.854 |
300 |
228.962 |
|
228.962 |
|
39 |
Đường tuần tra kết nối hệ thống cột mốc ranh giới đất rừng Vườn quốc gia Côn Đảo |
BQL Vườn QG Côn Đảo |
|
50.000 |
0 |
50.000 |
100 |
50.000 |
|
50.000 |
|
40 |
Trụ sở công an các xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Công an tỉnh |
|
214.030 |
0 |
214.030 |
200 |
90.000 |
|
90.000 |
|
41 |
Nhà Lồng Chợ Trung Tâm huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
163.737 |
0 |
163.737 |
200 |
100.000 |
|
100.000 |
|
42 |
Mương thoát nước từ Đường quy hoạch B2 đến suối Thị Vải, phường Mỹ Xuân |
UBND TX Phú Mỹ |
|
376.032 |
0 |
376.032 |
200 |
100.000 |
|
100.000 |
|
43 |
Công viên tượng đài, nhà lưu niệm Anh hùng liệt sỹ Võ Thị Sáu |
UBND H.Đất Đỏ |
|
255.074 |
0 |
255.074 |
200 |
200.000 |
|
200.000 |
|
44 |
Sửa chữa, bổ sung một số hạng mục cho Trường phổ thông dân tộc nội trú |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
45.339 |
0 |
45.339 |
200 |
45.000 |
|
45.000 |
|
45 |
HTKT Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên thị xã Phú Mỹ (phần mở rộng diện tích) |
Trung tâm quản lý HTKT tỉnh BR-VT |
|
257.600 |
0 |
257.600 |
950 |
150.000 |
|
150.000 |
|
46 |
Xây mới Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sở LĐ-TBXH |
|
130.000 |
0 |
130.000 |
50 |
80.000 |
|
80.000 |
|
47 |
Cải tạo tuyến mương thoát nước chính thành phố Vũng Tàu |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
1.325.973 |
0 |
1.325.973 |
300 |
300.000 |
|
300.000 |
|
48 |
Nhà công vụ cán bộ chiến sỹ công an huyện Côn Đảo |
Công an Tỉnh |
|
38.889 |
0 |
38.889 |
100 |
30.000 |
|
30.000 |
|
49 |
Di dân, giải phóng mặt bằng khu vực bảo vệ di tích lịch sử Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
|
403.692 |
0 |
403.692 |
0 |
150.000 |
|
150.000 |
|
50 |
HTKT Khu tái định cư phường Phước Hưng giai đoạn 2 |
UBND TP Bà Rịa |
|
930.000 |
0 |
930.000 |
0 |
100.000 |
|
100.000 |
|
51 |
HTKT khu tái định cư tại khu Bắc Phước Thắng |
UBND TP Vũng Tàu |
|
5.296.246 |
0 |
5.296.246 |
0 |
100.000 |
|
100.000 |
|
52 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 3, TX Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
|
1.000.000 |
0 |
1.000.000 |
0 |
150.000 |
|
150.000 |
|
53 |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao Tỉnh, kết hợp nâng cấp sân vận động Lam Sơn |
Sở VH và TT |
|
150.000 |
0 |
150.000 |
0 |
70.000 |
|
70.000 |
|
C |
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
53.074.792 |
66.181 |
53.008.611 |
873.508 |
51.586 |
51.586 |
0 |
|
I |
Dự án tỉnh quyết định đầu tư |
|
|
51.206.217 |
66.181 |
51.140.036 |
168.620 |
51.586 |
51.586 |
0 |
|
1 |
Đường N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
420/HĐND-VP-18/10/2016; 72/NQ-HĐND-14/12/2018 |
121.648 |
0 |
121.648 |
40.764 |
200 |
200 |
|
|
2 |
Trường Tiểu học Láng Sim huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
85/NQ-HĐND - 29/10/2020 |
105.765 |
0 |
105.765 |
80.000 |
200 |
200 |
|
|
3 |
Đường quy hoạch số 6 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
61/NQ-HĐND-04/8/2020 |
177.202 |
0 |
177.202 |
200 |
200 |
200 |
|
|
4 |
Đường quy hoạch số 28-29 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
59/NQ-HĐND-04/8/2020 |
167.656 |
0 |
167.656 |
200 |
200 |
200 |
|
|
5 |
Mở rộng Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ |
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 |
116/NQ-HĐND-13/12/2019 |
459 |
0 |
459 |
459 |
459 |
459 |
|
|
6 |
XD nhà ở xã hội tại lô số 2 khu tái định cư đường AIII phường 11 TPVT |
TT Quản lý và Phát triển nhà ở |
4080/QĐ-UB-31/10/2005 |
238.458 |
31.864 |
206.594 |
200 |
200 |
200 |
|
|
7 |
Trường tiểu học Phước Trung TPBR |
UBND TP Bà Rịa |
268/HĐND-VP; 31/7/2017 |
36.866 |
31.866 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
8 |
Xây dựng nhà máy nước Côn Đảo công suất 3.000m3/ngày đêm |
UBND H.Côn Đảo |
78/NQ-HĐND-14/12/2018 |
1.798 |
1.451 |
347 |
347 |
347 |
347 |
|
|
9 |
Chung cư tái định cư thuộc khu tái định cư Tây Bắc đường AIII TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
34/NQ-HĐND-04/8/2020 |
615.609 |
0 |
615.609 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
10 |
Bến cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tre lớn |
BQL Vườn QG Côn Đảo |
43/NQ-HĐND-18/7/2019 |
65.048 |
1.000 |
64.048 |
200 |
200 |
200 |
|
|
11 |
HTKT khu tái định cư số 2 xã Phước Tỉnh |
UBND H.Long Điền |
|
299.000 |
0 |
299.000 |
770 |
1.000 |
1.000 |
|
|
12 |
Dự án ổn định dân cư cấp bách thị trấn Phước Hải, Đất Đỏ |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
50.000 |
0 |
50.000 |
200 |
200 |
200 |
|
|
13 |
XD cống số 4 đê Chu Hải và 2 cống tiêu thoát nước trên tuyến đê Phước Hòa và Chu Hải |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
43.604 |
0 |
43.604 |
200 |
200 |
200 |
|
|
14 |
Chung cư tái định cư huyện Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
|
83.000 |
0 |
83.000 |
200 |
200 |
200 |
|
|
15 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân Côn Đảo |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
20.000 |
0 |
20.000 |
200 |
200 |
200 |
|
|
16 |
Đường quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang- Long Hải) |
UBND H.Long Điền |
56/NQ-HĐND-04/8/2020 |
358.882 |
0 |
358.882 |
200 |
200 |
200 |
|
|
17 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh |
UBND TP Vũng Tàu |
|
327.922 |
0 |
327.922 |
200 |
200 |
200 |
|
|
18 |
Mở rộng khu tái định cư 10ha trong 58ha, phường 10 |
UBND TP Vũng Tàu |
|
450.000 |
0 |
450.000 |
200 |
200 |
200 |
|
|
19 |
Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
316.100 |
0 |
316.100 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
20 |
Đập tràn sông Dinh (đập giữ nước) |
UBND TP Bà Rịa |
|
148.677 |
0 |
148.677 |
200 |
200 |
200 |
|
|
21 |
Cung Văn hóa Thanh thiếu nhi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
200.000 |
0 |
200.000 |
200 |
200 |
200 |
|
|
22 |
HTKT khu TTCN Ngãi Giao phục vụ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm trên địa bàn Thị trấn Ngãi Giao và Thị trấn Kim Long |
UBND H.Châu Đức |
|
90.000 |
0 |
90.000 |
200 |
200 |
200 |
|
|
23 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Long Hải (giai đoạn 1) |
UBND H.Long Điền |
|
540.000 |
0 |
540.000 |
200 |
200 |
200 |
|
|
24 |
Khu tái định cư số 2 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2) |
UBND H.Long Điền |
|
540.000 |
0 |
540.000 |
200 |
200 |
200 |
|
|
25 |
Mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Phú Mỹ |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
300.000 |
0 |
300.000 |
200 |
200 |
200 |
|
|
26 |
Chỉnh trang trục đường Thùy Vân TP Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
|
200.000 |
0 |
200.000 |
500 |
500 |
500 |
|
|
27 |
Sân bay Gò Găng Tp. Vũng Tàu |
BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải |
|
9.863.000 |
0 |
9.863.000 |
5.500 |
5.500 |
5.500 |
|
|
28 |
Đường quy hoạch A4 (đoạn từ đường Hàng Điều 4 đến đường 51C) |
UBND TP Vũng Tàu |
|
502.220 |
0 |
502.220 |
500 |
500 |
500 |
|
|
29 |
Đường quy hoạch AIII (đoạn từ Đường Đô Lương đến Đường Rạch Bà 1) |
UBND TP Vũng Tàu |
|
461.211 |
0 |
461.211 |
500 |
500 |
500 |
|
|
30 |
Đường Biệt Chính (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2) |
UBND TP Vũng Tàu |
|
791.406 |
0 |
791.406 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
31 |
Cải tạo, nâng cấp đường Lê Phụng Hiểu |
UBND TP Vũng Tàu |
|
801.222 |
0 |
801.222 |
800 |
800 |
800 |
|
|
32 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 28/4 xã Long Sơn |
UBND TP Vũng Tàu |
|
788.878 |
0 |
788.878 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
|
|
33 |
Đường vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân |
UBND TP Vũng Tàu |
|
274.594 |
0 |
274.594 |
200 |
200 |
200 |
|
|
34 |
Bến xe khách liên tỉnh trên Quốc lộ 51, TPVT |
Sở GTVT |
|
404.853 |
0 |
404.853 |
500 |
500 |
500 |
|
|
35 |
Đầu tư giai đoạn 2 dự án 20km đường nội thị thành phố Bà Rịa |
UBND TP Bà Rịa |
|
608.536 |
0 |
608.536 |
800 |
200 |
200 |
|
|
36 |
Đường Hai Bà Trưng nối dài |
UBND TP Bà Rịa |
|
344.126 |
0 |
344.126 |
200 |
200 |
200 |
|
|
37 |
Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảng Thành |
UBND H.Châu Đức |
92/NQ-HĐND-29/10/2020 |
286.771 |
0 |
286.771 |
200 |
200 |
200 |
|
|
38 |
Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Xuân Sơn |
UBND H.Châu Đức |
93/NQ-HĐND-29/10/2020 |
194.083 |
0 |
194.083 |
200 |
200 |
200 |
|
|
39 |
Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Cù Bị |
UBND H.Châu Đức |
91/NQ-HĐND-29/10/2020 |
453.205 |
0 |
453.205 |
500 |
500 |
500 |
|
|
40 |
Đường Trần Hưng Đạo giai đoạn 3 |
UBND H.Châu Đức |
|
307.509 |
0 |
307.509 |
300 |
300 |
300 |
|
|
41 |
Đường Kim Long-Bình Ba, huyện Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
|
705.833 |
0 |
705.833 |
200 |
200 |
200 |
|
|
42 |
Đường Láng Lớn - Nghĩa Thành |
UBND H.Châu Đức |
|
675.000 |
0 |
675.000 |
200 |
200 |
200 |
|
|
43 |
Đường Suối Rao - Sơn Bình |
UBND H.Châu Đức |
|
480.112 |
0 |
480.112 |
200 |
200 |
200 |
|
|
44 |
Đường Kim Long-Láng Lớn |
UBND H.Châu Đức |
|
360.288 |
0 |
360.288 |
200 |
200 |
200 |
|
|
45 |
Đường số 7-8 thị trấn Kim Long |
UBND H.Châu Đức |
|
273.980 |
0 |
273.980 |
200 |
200 |
200 |
|
|
46 |
Đường QH số 15 và Quảng trường bãi tắm Hàng Dương Long Hải (giai đoạn 1) |
UBND H.Long Điền |
|
181.768 |
0 |
181.768 |
200 |
200 |
200 |
|
|
47 |
Nâng cấp mở rộng đường Cao Văn Ngọc |
UBND H.Đất Đỏ |
|
78.553 |
0 |
78.553 |
100 |
200 |
200 |
|
|
48 |
Đường Quy hoạch Lê Thánh Tông,thị trấn Đất Đỏ |
UBND H.Đất Đỏ |
|
278.331 |
0 |
278.331 |
300 |
300 |
300 |
|
|
49 |
Đường Quy hoạch D3 (Trường Chinh), thị trấn Đất Đỏ |
UBND H.Đất Đỏ |
|
116.316 |
0 |
116.316 |
100 |
200 |
200 |
|
|
50 |
Đường Quy hoạch N9 - D12, thị trấn Phước Hải |
UBND H.Đất Đỏ |
|
174.773 |
0 |
174.773 |
100 |
200 |
200 |
|
|
51 |
Đường Quy hoạch D15, thị trấn Phước Hải |
UBND H.Đất Đỏ |
|
167.296 |
0 |
167.296 |
100 |
200 |
200 |
|
|
52 |
Đường gom dọc theo tuyến Quốc lộ 51 qua địa bàn huyện Tân Thành |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
|
1.400.000 |
0 |
1.400.000 |
300 |
200 |
200 |
|
|
53 |
Đường quy hoạch T - giai đoạn 2 |
UBND TX Phú Mỹ |
|
372.711 |
0 |
372.711 |
500 |
500 |
500 |
|
|
54 |
Đường quy hoạch N11 khu Trung tâm đô thị |
UBND TX Phú Mỹ |
|
306.633 |
0 |
306.633 |
200 |
200 |
200 |
|
|
55 |
Đường quy hoạch N12 khu Trung tâm đô thị (Đường Nguyễn Tất Thành nối dài) |
UBND TX Phú Mỹ |
|
353.457 |
0 |
353.457 |
200 |
200 |
200 |
|
|
56 |
Đường quy hoạch số 14 thị trấn Phước Bửu |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
156.000 |
0 |
156.000 |
200 |
200 |
200 |
|
|
57 |
Đường Trần Phú, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
160.000 |
0 |
160.000 |
200 |
200 |
200 |
|
|
58 |
Đường Phan Châu Trinh, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
180.000 |
0 |
180.000 |
200 |
200 |
200 |
|
|
59 |
Đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
140.000 |
0 |
140.000 |
200 |
200 |
200 |
|
|
60 |
Đường ven Sông Hỏa liên xã Xuyên Mộc - Phước Bửu |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
110.000 |
0 |
110.000 |
200 |
200 |
200 |
|
|
61 |
Đường Ngô Gia Tự kéo dài đến khu dân cư số 3 theo quy hoạch |
UBND H.Côn Đảo |
|
148.220 |
0 |
148.220 |
200 |
200 |
200 |
|
|
62 |
Xây dựng hồ chứa nước Sông Ray 2, xã Sơn Bình, huyện Châu Đức |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
3.999.000 |
0 |
3.999.000 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
|
|
63 |
Sữa chữa, nâng cấp tuyến đường nội đồng dọc 02 kênh Bà Đáp đoạn xã Phước Hội và thàm nhựa các đoạn đường nội đồng tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ huyện Đất Đỏ |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
120.931 |
0 |
120.931 |
100 |
200 |
200 |
|
|
64 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ cầu Đất Đỏ đến đập Quay xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
622.000 |
0 |
622.000 |
500 |
500 |
500 |
|
|
65 |
Nâng cấp đê Chu Hải |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
70.952 |
0 |
70.952 |
200 |
200 |
200 |
|
|
66 |
Hồ chứa nước Ông Câu |
BQL Vườn QG Côn Đảo |
|
74.000 |
0 |
74.000 |
200 |
200 |
200 |
|
|
67 |
Ngầm hóa lưới điện đường 3/2, thành phố Vũng Tàu |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
151.408 |
0 |
151.408 |
100 |
200 |
200 |
|
|
68 |
Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ cầu Điện Biên Phủ đến cầu Nhà máy nước |
UBND TP Bà Rịa |
|
1.305.603 |
0 |
1.305.603 |
200 |
200 |
200 |
|
|
69 |
Ngầm hóa lưới điện hạ thế trên địa bàn thành phố Bà Rịa giai đoạn 2021-2025 |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
187.600 |
0 |
187.600 |
200 |
200 |
200 |
|
|
70 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Phước Hưng |
UBND H.Long Điền |
|
900.000 |
0 |
900.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
71 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Hắc Dịch 2 |
UBND TX Phú Mỹ |
|
650.000 |
0 |
650.000 |
300 |
300 |
300 |
|
|
72 |
Dải cây xanh cách ly giữa Quốc lộ 51 với các khu công nghiệp |
UBND TX Phú Mỹ |
|
200.000 |
0 |
200.000 |
200 |
200 |
200 |
|
|
73 |
Nghĩa trang liên xã Bình Châu - Bưng Riềng - Bông trang - Hòa Hội - Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
80.000 |
0 |
80.000 |
100 |
200 |
200 |
|
|
74 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Bến Đầm và hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu Bến Đầm |
UBND H.Côn Đảo |
|
303.320 |
0 |
303.320 |
300 |
300 |
300 |
|
|
75 |
Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng thị trấn Đất Đỏ |
UBND H.Đất Đỏ |
|
33.000 |
0 |
33.000 |
50 |
200 |
200 |
|
|
76 |
Trùng tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch |
UBND TX Phú Mỹ |
|
225.580 |
0 |
225.580 |
200 |
200 |
200 |
|
|
77 |
Xây dựng giai đoạn 2 Trung tâm VHTTTT huyện Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
|
42.960 |
0 |
42.960 |
50 |
200 |
200 |
|
|
78 |
Tôn tạo di tích văn hóa đường vào cổng nghĩa trang Hàng Dương |
UBND H.Côn Đảo |
|
407.000 |
0 |
407.000 |
300 |
300 |
300 |
|
|
79 |
Hạ tầng kỹ thuật trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
|
87.000 |
0 |
87.000 |
100 |
200 |
200 |
|
|
80 |
Xây dựng trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
|
799.000 |
0 |
799.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
81 |
Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng) |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
798.000 |
0 |
798.000 |
500 |
500 |
500 |
|
|
82 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở UBND thành phố Bà Rịa |
UBND TP Bà Rịa |
|
134.981 |
0 |
134.981 |
100 |
200 |
200 |
|
|
83 |
Trụ sở làm việc UBND thị trấn Kim Long |
UBND H.Châu Đức |
|
103.000 |
0 |
103.000 |
100 |
200 |
200 |
|
|
84 |
HTKT trung tâm hành chính TX Phú Mỹ giai đoạn 1 |
UBND TX Phú Mỹ |
81/NQ-HĐND-25/10/2019 |
558.242 |
0 |
558.242 |
580 |
580 |
580 |
|
|
85 |
Xây dựng Trung tâm hành chính thị xã Phú Mỹ |
UBND TX Phú Mỹ |
|
350.824 |
0 |
350.824 |
500 |
500 |
500 |
|
|
86 |
Cải tạo mở rộng Trụ sở UBND xã Phước Thuận và UBND xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
55.000 |
0 |
55.000 |
100 |
200 |
200 |
|
|
87 |
Xây dựng Trung tâm hành chính huyện Côn Đảo |
UBND H.Côn Đảo |
|
378.722 |
0 |
378.722 |
300 |
300 |
300 |
|
|
88 |
Trạm kiểm soát Biên phòng Phước Tinh |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
126/HĐND-VP ngày 24/3/2016 |
15.000 |
0 |
15.000 |
50 |
150 |
150 |
|
|
89 |
Xây dựng, sửa chữa doanh trại tại Trung đoàn Minh Đạm |
BCHQS tỉnh |
|
90.000 |
0 |
90.000 |
100 |
200 |
200 |
|
|
90 |
Trụ sở Ban CHQS thị xã Phú Mỹ |
BCHQS tỉnh |
|
96.000 |
0 |
96.000 |
50 |
200 |
200 |
|
|
91 |
Trạm kiểm soát Biên phòng Bình Châu (484) tại huyện Xuyên Mộc |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
7.000 |
0 |
7.000 |
50 |
150 |
150 |
|
|
92 |
Xây dựng Doanh trại Đại đội pháo binh 40 tại xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc |
BCHQS tỉnh |
|
58.177 |
0 |
58.177 |
50 |
200 |
200 |
|
|
93 |
Xây dựng chốt canh phòng (hòn bà , hòn tre, hòn tre nhỏ, hòn cau, hòn bảy anh, hòn em) huyện Côn Đảo |
BCHQS tỉnh |
|
70.000 |
0 |
70.000 |
100 |
200 |
200 |
|
|
94 |
Xây dựng trụ sở Ban CHQS xã, phường, thị trấn (20 đơn vị) |
BCHQS tỉnh |
|
308.325 |
0 |
308.325 |
200 |
200 |
200 |
|
|
95 |
Đóng mới Boong toong phục vụ kiểm tra, kiểm soát an ninh trật tự trên cửa sông, cửa biển |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
10.846 |
0 |
10.846 |
100 |
200 |
200 |
|
|
96 |
Đồn biên phòng Bến Đá |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
30.013 |
0 |
30.013 |
100 |
200 |
200 |
|
|
97 |
Trạm kiểm soát Biên phòng Bến Đầm |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
29.409 |
0 |
29.409 |
100 |
200 |
200 |
|
|
98 |
Đóng mới tàu tuần tra, kiểm soát hoạt động khai thác hải sản, tài nguyên trái phép trên biển |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
75.000 |
0 |
75.000 |
100 |
200 |
200 |
|
|
99 |
Đóng mới tàu kéo phục vụ công tác phòng chống thiên tai, khắc phục sự cố cho tàu thuyền trên biển tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
32.183 |
0 |
32.183 |
100 |
200 |
200 |
|
|
100 |
Đầu tư hạ tầng Trung tâm nghề cá tại Gò Găng, thành phố Vũng Tàu |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
330.000 |
0 |
330.000 |
300 |
300 |
300 |
|
|
101 |
Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
362.227 |
0 |
362.227 |
300 |
300 |
300 |
|
|
102 |
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm giống thuỷ sản tập trung Phước Hải |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
275.000 |
0 |
275.000 |
300 |
300 |
300 |
|
|
103 |
Khu khoa học công nghệ biển tại cầu Cỏ May phường 12 TPVT |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
723.604 |
0 |
723.604 |
400 |
400 |
400 |
|
|
104 |
Thu gom, xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu - giai đoạn 2 |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
1.489.559 |
0 |
1.489.559 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
105 |
Thu gom, xử lý nước thải khu vực Long sơn, Gò Găng TPVT |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
639.267 |
0 |
639.267 |
500 |
500 |
500 |
|
|
106 |
Tăng cường năng lực Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
Sở TNMT |
54/NQ-HĐND-18/7/2019 |
266.847 |
0 |
266.847 |
100 |
200 |
200 |
|
|
107 |
Đường quy hoạch số 16, thị trấn Long Hải |
UBND H.Long Điền |
|
133.218 |
0 |
133.218 |
200 |
200 |
200 |
|
|
108 |
Đường Bình Giã, thị trấn Phước Bửu |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
150.000 |
0 |
150.000 |
200 |
200 |
200 |
|
|
109 |
Xây dựng hàng rào bảo vệ rừng ven biển phục vụ công tác bảo vệ rừng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu |
BQL Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu |
|
75.392 |
0 |
75.392 |
200 |
200 |
200 |
|
|
110 |
Xây dựng hồ chứa nước phục vụ công tác phòng chấy, chữa cháy tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu. |
BQL Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu |
|
11.819 |
0 |
11.819 |
200 |
200 |
200 |
|
|
111 |
Tòa án nhân dân thành phố Bà Rịa |
Tòa án nhân dân tỉnh |
|
55.000 |
0 |
55.000 |
200 |
200 |
200 |
|
|
112 |
Cải tạo mở rộng Quốc lộ 56 thuộc địa bàn huyện Châu Đức |
BQLDA chuyên ngành Giao thông |
09/NQ-HĐND-12/03/2021 |
200 |
0 |
200 |
0 |
100 |
100 |
|
|
113 |
Công trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Đất Đỏ |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
170.000 |
0 |
170.000 |
200 |
200 |
200 |
|
|
114 |
Công trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Long Điền |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
590.000 |
0 |
590.000 |
200 |
200 |
200 |
|
|
115 |
Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Châu Pha |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
185.000 |
0 |
185.000 |
200 |
200 |
200 |
|
|
116 |
Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Đá Đen |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
570.000 |
0 |
570.000 |
200 |
200 |
200 |
|
|
117 |
Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Sông Hoả |
BQLDA chuyên ngành NN và PTNT |
|
255.000 |
0 |
255.000 |
200 |
200 |
200 |
|
|
118 |
Trạm ứng dụng và chuyển giao công nghệ Côn Đảo |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
75.335 |
0 |
75.335 |
200 |
200 |
200 |
|
|
119 |
Hạ tầng kỹ thuật khu vực Bãi Ngang, Thị trấn Long Hải |
UBND H.Long Điền |
|
980.000 |
0 |
980.000 |
200 |
1.000 |
1.000 |
|
|
120 |
Nâng cấp tuyến đường tuần tra bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái, xây dựng chòi quan sát và hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy rừng tại hòn Bảy Cạnh thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo |
BQL Vườn QG Côn Đảo |
|
49.936 |
0 |
49.936 |
200 |
200 |
200 |
|
|
121 |
Dự án đầu tư 04 hồ chứa nước tự nhiên trong rừng Vườn quốc gia Côn Đảo |
BQL Vườn QG Côn Đảo |
|
30.000 |
0 |
30.000 |
200 |
200 |
200 |
|
|
122 |
Thu gom và xử lý nước thải các khu đô thị thuộc huyện Long Điền |
BQLDA Chuyên ngành DD và CN |
|
958.865 |
0 |
958.865 |
200 |
200 |
200 |
|
|
123 |
Công viên Hồ Rạch Bà - TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
|
722.425 |
0 |
722.425 |
200 |
200 |
200 |
|
|
124 |
Dự án Công viên cây xanh (kết hợp thoát nước trên núi xuống biển), thị trấn Long Hải, huyện Long Điền |
UBND H.Long Điền |
|
180.000 |
0 |
180.000 |
0 |
200 |
200 |
|
|
125 |
Đóng mới 3 xuồng tuần tra BP-15 BĐBP |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
50.000 |
0 |
50.000 |
200 |
200 |
200 |
|
|
126 |
Đội công tác Bãi sau thuộc Đồn biên phòng Chí Linh |
BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
18.868 |
0 |
18.868 |
200 |
200 |
200 |
|
|
II |
Dự án chuyển nhiệm vụ cho cho ngân sách cấp huyện |
|
|
1.868.575 |
0 |
1.868.575 |
704.888 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Trường Tiểu học Nguyễn An Ninh |
UBND TP Vũng Tàu |
|
103.306 |
0 |
103.306 |
100.000 |
0 |
|
|
|
2 |
Trường THCS Nguyễn An Ninh |
UBND TP Vũng Tàu |
|
182.046 |
0 |
182.046 |
150.000 |
0 |
|
|
|
3 |
Trường Tiểu học Phường 2 |
UBND TP Vũng Tàu |
|
102.505 |
0 |
102.505 |
100.000 |
0 |
|
|
|
4 |
Đầu tư hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt tại khu vực đường Hạ Long, Phường 2, thành phố Vũng Tàu |
UBND TP Vũng Tàu |
|
32.000 |
0 |
32.000 |
32.000 |
0 |
|
|
|
5 |
Xây dựng mới Trường Tiểu học Quảng Thành huyện Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
|
82.790 |
0 |
82.790 |
57.000 |
0 |
|
|
|
6 |
Trường Mầm non xã Suối Nghệ |
UBND H.Châu Đức |
|
30.000 |
0 |
30.000 |
200 |
0 |
|
|
|
7 |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
UBND H.Châu Đức |
|
79.237 |
0 |
79.237 |
46.688 |
0 |
|
|
|
8 |
Trường Mầm non Nghĩa Thành cơ sở 2 |
UBND H.Châu Đức |
|
51.307 |
0 |
51.307 |
40.000 |
0 |
|
|
|
9 |
Trường Mầm non Phước Hải 4 |
UBND H.Đất Đỏ |
|
60.000 |
0 |
60.000 |
200 |
0 |
|
|
|
10 |
Trường Tiểu học Phước Hải 4 |
UBND H.Đất Đỏ |
|
45.000 |
0 |
45.000 |
200 |
0 |
|
|
|
11 |
Trường Tiểu học Tân Phước 2 |
UBND TX Phú Mỹ |
|
47.482 |
0 |
47.482 |
200 |
0 |
|
|
|
12 |
Trường Tiểu học Phước Hòa |
UBND TX Phú Mỹ |
|
45.882 |
0 |
45.882 |
200 |
0 |
|
|
|
13 |
Trường Tiểu học Khu dân cư số 9 |
UBND TX Phú Mỹ |
|
268.250 |
0 |
268.250 |
37.000 |
0 |
|
|
|
14 |
Trường THCS Mỹ Xuân-Hắc Dịch |
UBND TX Phú Mỹ |
|
331.725 |
0 |
331.725 |
140.000 |
0 |
|
|
|
15 |
Trường mầm non Bình Châu 3 |
UBND H.Xuyên Mộc |
|
60.000 |
0 |
60.000 |
200 |
0 |
|
|
|
16 |
Trường THCS khu dân cư số 3 |
UBND H.Côn Đảo |
|
70.000 |
0 |
70.000 |
200 |
0 |
|
|
|
17 |
Trường Mầm non khu dân cư số 3 |
UBND H.Côn Đảo |
|
60.000 |
0 |
60.000 |
200 |
0 |
|
|
|
18 |
Xây dựng Trường cấp I+II khu Bến Đầm |
UBND H.Côn Đảo |
|
40.000 |
0 |
40.000 |
200 |
0 |
|
|
|
19 |
Đường vành đai khu biệt thự Phương Nam-đồi Ngọc Tước TPVT |
UBND TP Vũng Tàu |
|
87.340 |
0 |
87.340 |
100 |
0 |
|
|
|
20 |
Cải tạo vỉa hè đường Trần Phú (đoạn từ số 222 Trần Phú đến Nhà hàng Gành Hảo |
UBND TP Vũng Tàu |
|
89.705 |
0 |
89.705 |
300 |
0 |
|
|
|
Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2022 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 80/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Phạm Viết Thanh |
Ngày ban hành: | 10/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2022 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Chưa có Video