HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 06 tháng 8 năm 2021 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra số 126/BC-HĐND ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng mức kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương là: 2.875.200 triệu đồng, trong đó:
a) Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 2.256.400 triệu đồng;
b) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 505.000 triệu đồng;
c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 83.000 triệu đồng;
d) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 30.800 triệu đồng.
2. Dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh điều hành là 225.640 triệu đồng, bằng 10% tổng mức vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước được phân bổ.
3. Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương theo biểu chi tiết số 01, 02, 02a, 03 đính kèm Nghị quyết.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo chất lượng và hiệu quả.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khoá X, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 06 tháng 8 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 (NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Tổng số |
Trong đó |
Ghi chú |
|
Cấp tỉnh điều hành |
Cấp huyện điều hành |
||||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
* |
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
2.875.200 |
1.743.780 |
1.131.420 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
2.256.400 |
1.579.480 |
676.920 |
Chi tiết theo biểu số 02, 03 |
2 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
505.000 |
50.500 |
454.500 |
Chi tiết theo số 02, 03 |
3 |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
83.000 |
83.000 |
|
Chi tiết theo Biểu số 02 |
4 |
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
30.800 |
30.800 |
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025 VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CẤP TỈNH ĐIỀU HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, hoặc quyết định đầu tư |
Quyết định phê duyệt quyết toán |
Lũy kế ngân sách địa phương đã giao đến hết năm 2020 |
Kế hoạch vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021- 2025 |
Chủ đầu tư/đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Giá trị quyết toán |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: nguồn sách tỉnh |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CỘNG |
- |
4.465.585 |
995.789 |
- |
552.009 |
131.023 |
229.312 |
1.743.780 |
|
|
A |
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC |
- |
4.355.760 |
921.089 |
- |
552.009 |
131.023 |
229.312 |
1.579.480 |
|
|
I |
Dự phòng chung ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
225.640 |
|
|
II |
Trả nợ trước hạn các khoản vay lại vốn vay ODA |
|
|
|
|
|
|
|
90.000 |
|
|
III |
Bố trí cho các dự án quyết toán, dự án hoàn thành |
- |
916.324 |
207.139 |
- |
552.009 |
131.023 |
168.608 |
19.778 |
|
|
|
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh trại Trường Quân sự địa phương tỉnh Bắc Kạn |
646/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 |
4.996 |
4.996 |
206/QĐ-STC ngày 26/10/2020 |
4.816 |
4.816 |
4.750 |
67 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
2 |
Khu sơ tán của huyện Ngân Sơn, hạng mục Hầm họp Ban Chấp hành và Nhà Sa bàn |
63/QĐ-UBND ngày 9/8/2019 của UBND huyện Ngân Sơn |
5.034 |
3.500 |
144/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Ngân Sơn |
4.948 |
3.398 |
3.325 |
73 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
|
Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xây dựng trường mầm non Nông Thịnh đạt chuẩn Quốc gia |
2338a/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
6.599 |
2.159 |
505/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND huyện Chợ Mới |
6.362 |
2.127 |
1.900 |
227 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
4 |
Nâng cấp trường tiểu học Nông Thịnh để công nhận lại đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 |
2371/QĐ-UBD ngày 31/10/2017 |
7.189 |
2.000 |
458/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 |
6.769 |
2.000 |
1.900 |
100 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Địa Linh đạt chuẩn, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
1851/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Ba Bể |
7.000 |
5.000 |
|
|
|
4.750 |
250 |
UBND huyện Ba Bể |
|
|
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm |
2120/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
3.554 |
3.554 |
257/QĐ-STC ngày 22/12/2020 |
3.440 |
3.440 |
2.846 |
606 |
Sở Y tế |
|
7 |
Sửa chữa, cải tạo Trung lâm Y tế huyện Ngân Sơn |
2118/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
3.272 |
3.272 |
05/QĐ-STC ngày 08/01/2021 |
3.205 |
3.205 |
2.641 |
573 |
Sở Y tế |
|
8 |
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Ba Bể |
2117/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
1.800 |
1.800 |
254/QĐ-STC ngày 21/12/2020 |
1.743 |
1.743 |
1.591 |
163 |
Sở Y tế |
|
9 |
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới |
2121/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
1.999 |
1.999 |
03/QĐ-STC ngày 06/01/2021 |
1.907 |
1.907 |
1.600 |
315 |
Sở Y tế |
|
10 |
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Kạn |
2110/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
1.870 |
1.870 |
272/QĐ-STC ngày 28/12/2020 |
1.813 |
1.813 |
1.504 |
320 |
Sở Y tế |
|
|
Phát thanh, truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Nâng cao hiệu quả hoạt động của Đài truyền thanh cơ sở để hoàn thành mục tiêu Nghị quyết đại hội Đảng bộ tỉnh Bắc Kạn lần thứ XI về chỉ tiêu: "đến năm 2020, 100% các xã, phường có trạm truyền thanh hoạt động tốt". |
1394/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND tỉnh |
4.998 |
4.998 |
245/QĐ-STC ngày 14/12/2020 |
4.811 |
4.811 |
4.750 |
61 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu cách ly kiểm dịch động vật |
2424/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 |
3.837 |
3.837 |
278/QĐ-STC ngày 31/12/2020 |
1.638 |
1.638 |
1.599 |
39 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
13 |
Khắc phục sạt lở đất tại thôn Khuổi Lót, xã Thanh Bình, huyện Chợ Mới (kinh phí trồng rừng thay thế) |
1943/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
3.412 |
3.412 |
125/QĐ-UBND, ngày 30/8/2018 |
2.711 |
2.711 |
2.772 |
178 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường từ trung tâm xã - Nà Cáy, xã Cao Sơn, huyện Bạch Thông |
Quyết định số 2150/QĐ- UBND ngày 02/12/2013 |
46.100 |
2.017 |
QĐ 09/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 |
37.666 |
2.017 |
1.872 |
145 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
15 |
Đường Vũ Loan - Văn Học, huyện Na Rì |
2104/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
12.000 |
12.000 |
694/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 |
11.230 |
11.230 |
8.500 |
2.730 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
16 |
Sửa chữa, nâng cấp mặt đường từ ĐT 254 đến thôn Vằng Doọc, xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn |
2051/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 |
3.000 |
3.000 |
1309/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của UBND huyện Chợ Đồn |
2.901 |
2.901 |
2.400 |
501 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
17 |
Nâng cấp, cải tạo ĐT255, huyện Chợ Đồn |
1231/QĐ-UBND ngày 11/7/2011; 363/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 |
416.203 |
31.666 |
2356/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 |
375.099 |
27.790 |
26.757 |
1.444 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
|
Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Dự án cấp nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn (hợp phần thoát nước) |
Số: 1550/QĐ-UBND ngày 25/6/2009; Số: 1513/QĐ-UBND ngày 22.9.2016 |
256.419 |
31.135 |
|
|
|
18.856 |
2.800 |
Sở Xây dựng |
|
|
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Nâng cấp hệ thống Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn |
1401/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND tỉnh |
2.000 |
2.000 |
200/QĐ-STC ngày 21/10/2020 |
1.978 |
1.978 |
1.900 |
79 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn |
|
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Nhà khách tỉnh Bắc Kạn (khu B) |
2032/QĐ-UBND ngày 25/10/2019; 1162/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 |
2.738 |
2.738 |
24/QĐ-STC ngày 04/02/2021 |
2.485 |
2.485 |
2.464 |
21 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
21 |
Hội trường tỉnh Bắc Kạn |
Số 277/QĐ-UBND ngày 22/02/2018; 1186/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 |
46.111 |
21.111 |
696/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 |
41.267 |
21.280 |
19.918 |
1.362 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
22 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc liên cơ quan Chi cục Thú y - Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản - Trung tâm khuyến nông |
2113/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
3.163 |
3.163 |
38/QĐ-STC ngày 18/3/2021 |
2.775 |
2.775 |
2.530 |
245 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
23 |
Trụ sở làm việc Sở Lao động, Thương binh & Xã hội |
2112/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
1.710 |
1.710 |
09/QĐ-STC ngày 09/01/2021 |
1.555 |
1.555 |
1.368 |
188 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
24 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Kế hoạch & Đầu tư |
2114/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
1.530 |
1.530 |
39/QĐ-STC ngày 31/3/2021 |
1.486 |
1.486 |
1.224 |
264 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
25 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Thông tin & Truyền thông |
2115/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 1786/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 |
2.672 |
2.672 |
119/QĐ-STC ngày 22/7/2021 |
2.538 |
2.538 |
2.141 |
397 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
26 |
Trụ sở UBND xã Chu Hương, huyện Ba Bể |
1852/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Ba Bể |
7.097 |
5.000 |
|
|
|
4.750 |
250 |
UBND huyện Ba Bể |
|
27 |
Trụ sở UBND xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể |
4150a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Ba Bể |
7.050 |
5.000 |
|
|
|
4.750 |
250 |
UBND huyện Ba Bể |
|
28 |
Trụ sở UBND xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn |
2195/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Chợ Đồn |
5.566 |
5.000 |
|
|
|
4.750 |
250 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
29 |
Trụ sở UBND xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn |
1662/QĐ-UBND ngày 9/8/2019 của UBND huyện Ngân Sơn |
7.188 |
5.000 |
2841/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện Ngân Sơn |
6.948 |
4.760 |
4.750 |
10 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
30 |
Trụ sở UBND xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn |
1663/QĐ-UBND ngày 9/8/2019 của UBND huyện Ngân Sơn |
6.667 |
5.000 |
2915/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Ngân Sơn |
6.182 |
5.000 |
4.750 |
250 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
31 |
Trụ sở UBND xã Bình Văn, huyện Chợ Mới |
1649/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Chợ Mới |
7.150 |
5.000 |
1546/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND huyện Chợ Mới |
6.821 |
4.870 |
4.750 |
120 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
32 |
Trụ sở UBND xã Dương Phong, huyện Bạch Thông |
1479/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bạch Thông |
6.200 |
5.000 |
|
|
|
4.750 |
250 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
33 |
Trụ sở UBND xã Vi Hương, huyện Bạch Thông |
1478/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bạch Thông |
6.500 |
5.000 |
|
|
|
4.750 |
250 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
34 |
Trụ sở UBND xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông |
1477/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Bạch Thông |
6.500 |
5.000 |
|
|
|
4.750 |
250 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
35 |
Hỗ trợ UBND huyện Ngân Sơn để xây dựng Trụ sở UBND xã Lãng Ngâm |
2256/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Ngân Sơn |
7.200 |
5.000 |
801/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND huyện Ngân Sơn |
6.915 |
4.750 |
|
4.750 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
IV |
Bố trí cho các dự án chuyển tiếp |
- |
3.051.109 |
359.231 |
- |
- |
- |
50.704 |
307.643 |
|
|
|
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa nhà văn hóa tỉnh Bắc Kạn |
2116/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 1860/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 |
2.009 |
2.009 |
|
|
|
1.040 |
969 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kè chống xói lở bờ hữu Sông cầu đoạn qua tổ Bản Vẻn, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn |
2109/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 |
25.700 |
12.000 |
|
|
|
6.000 |
6.000 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
3 |
Kè bờ sông cầu bảo vệ khu dân cư, công trình quốc phòng và hạ tầng, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
1215/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 |
38.500 |
3.500 |
|
|
|
|
3.500 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 |
Khắc phục khẩn cấp vùng sạt lở đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
1225/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 |
20.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
5 |
Dự án Quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 |
QĐ số 4714/QĐ-BNN-HTQT ngày 13/11/2015, QĐ số 1879/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 |
77.998 |
15.680 |
|
|
|
9.000 |
6.000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xây dựng cầu dân sinh và QLTS đường địa phương (LRAMP) - Hợp phần cầu (huyện Bạch Thông) |
2529/QĐ-TTg, 21/12/2015; 622/QĐ-BGTVT, 02/3/2016 |
722 |
722 |
|
|
|
|
518 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
7 |
Đường vào trung tâm chữa bệnh - giáo dục lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn |
2036/QĐ-UBND ngày 25/10/2019; 1184/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 |
6.058 |
6.058 |
|
|
|
2.245 |
3.813 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
8 |
Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang |
1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 |
2.837.809 |
277.809 |
|
|
|
4.874 |
272.935 |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
Khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xử lý kỹ thuật mái taluy dương và hệ thống thoát nước phía Đông Khu công nghiệp Thanh Bình |
1385/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn |
4.113 |
4.113 |
|
|
|
2.261 |
1.852 |
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
|
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trụ sở UBND xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới |
1650/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Chợ Mới |
6.988 |
5.000 |
|
|
|
4.750 |
250 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
11 |
Trụ sở UBND xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới |
1651/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Chợ Mới |
8.000 |
5.000 |
|
|
|
4.750 |
250 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
12 |
Trụ sở UBND xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới |
1652/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Chợ Mới |
2.566 |
2.095 |
|
|
|
1.990 |
105 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
13 |
Trụ sở UBND xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới |
1653/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Chợ Mới |
2.400 |
2.000 |
|
|
|
1.900 |
100 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
14 |
Trụ sở Tỉnh ủy và trụ sở các Ban xây dựng đảng Tỉnh ủy |
2046/QĐ-UBND ngày 25/10/2019; 1450/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 |
18.245 |
18.245 |
|
|
|
11.894 |
6.351 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
V |
Nhiệm vụ quy hoạch tỉnh và các nhiệm vụ quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành |
|
40.318 |
40.318 |
- |
- |
|
10.000 |
30.318 |
|
|
1 |
Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
2357/QĐ-UBND ngày 26/11/2019; 2122/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 |
39.143 |
39.143 |
|
|
|
10.000 |
29.143 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
2 |
Điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng Khu công nghiệp Thanh Bình giai đoạn 1 |
1012/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 |
692 |
692 |
|
|
|
|
692 |
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
|
3 |
Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình giai đoạn 1 |
1011/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 |
483 |
483 |
|
|
|
|
483 |
Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
|
VI |
Bố trí cho các dự án khởi công mới |
|
348.009 |
314.400 |
- |
- |
- |
- |
308.400 |
|
|
|
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng, cải tạo các công trình chiến đấu phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh năm 2021 |
97/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 |
28.500 |
28.500 |
|
|
|
|
22.500 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đầu tư trang thiết bị, phương tiện cho lực lượng công nghệ cao và an ninh mạng |
261a/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 |
14.500 |
14.500 |
|
|
|
|
14.500 |
Công an tỉnh |
|
3 |
Trụ sở làm việc Công an xã Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn |
1356/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
4.300 |
4.300 |
|
|
|
|
4.300 |
Công an tỉnh |
|
4 |
Trụ sở làm việc công an phường Xuất Hóa |
1357/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
6.200 |
6.200 |
|
|
|
|
6.200 |
Công an tỉnh |
|
|
Giáo dục, đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trưởng Mầm non Vi Hương, huyện Bạch Thông |
1337/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
9.000 |
7.371 |
|
|
|
|
7.371 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
6 |
Trưởng Tiểu học Phương Viên, huyện Chợ Đồn |
1340/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
14.502 |
1.895 |
|
|
|
|
1.895 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
7 |
Trường THCS Quảng Chu, huyện Chợ Mới |
1342/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
8.780 |
1.911 |
|
|
|
|
1.911 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
8 |
Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm |
1353/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
14.910 |
10.506 |
|
|
|
|
10.506 |
UBND huyện Pác Nặm |
|
|
Khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc Sở Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2021-2025 |
1366/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường Trung cấp Y tế Bắc Kạn thành cơ sở điều trị |
56/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
37.000 |
37.000 |
|
|
|
|
37.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
11 |
Sửa chữa trung tâm y tế tuyến huyện |
1373/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 |
14.950 |
14.950 |
|
|
|
|
14.950 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
Phát thanh, truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Hoàn thiện hệ thống truyền thanh cơ sở |
66/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 |
23.750 |
23.750 |
|
|
|
|
23.750 |
Sớ Thông tin và Truyền thông |
|
|
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường do nước thải y tế tại Trung tâm y tế huyện Ngân Sơn |
1350/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
9.000 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Cầu vượt dòng thôn Khuổi Sluôn, xã Dương Sơn, huyện Na Rì |
1345/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
10.000 |
7.000 |
|
|
|
|
7.000 |
UBND huyện Na Rì |
|
15 |
Tuyến đường từ QL3 xã Hiệp Lực - QL279 (thôn Liên Kết) |
50/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 |
30.000 |
27.000 |
|
|
|
|
27.000 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
16 |
Cầu Nà Mực, xã Văn Minh, huyện Na Rì |
1346/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
9.000 |
8.000 |
|
|
|
|
8.000 |
UBND huyện Na Rì |
|
17 |
Cầu bản bê tông cốt thép tại lý trình Km8+432 thuộc tuyến đường từ xã Lương Bằng đi Tuyên Quang |
1341/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
18 |
Cầu Mảy Van, cầu Slam Coóc huyện Ngân Sơn |
1349/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
7.800 |
6.700 |
|
|
|
|
6.700 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
19 |
Cải tạo, sửa chữa mặt đường và vỉa hè đường lên trụ sở Tỉnh ủy và Trụ sở UBND tỉnh |
1354/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
7.500 |
7.500 |
|
|
|
|
7.500 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
|
Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Cải tạo, sửa chữa cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh |
1368/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 |
12.400 |
12.400 |
|
|
|
|
12.400 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Cải tạo, nâng cấp trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
1339/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
UBND huyện Ba Bể |
|
22 |
Trung tâm chính trị huyện Ngân Sơn |
1351/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
6.000 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
23 |
Trạm Kiểm soát liên ngành trên Quốc lộ 3 mới Chợ Mới - Thái Nguyên |
1369/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 |
14.200 |
14.200 |
|
|
|
|
14.200 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
24 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở Sở Nội vụ |
1370/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 |
5.300 |
5.300 |
|
|
|
|
5.300 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
25 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ |
1367/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 |
3.400 |
3.400 |
|
|
|
|
3.400 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
26 |
Xây bổ sung nhà làm việc Hội Chữ thập đỏ + Hội Văn học nghệ thuật |
1332/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 |
737 |
737 |
|
|
|
|
737 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Bắc Kạn |
|
27 |
Cải tạo, sửa chữa Nhà Văn hóa tỉnh |
1372/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
28 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường |
1371/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
7.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
29 |
Cải tạo, sửa trụ sở Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
1331/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
Ban QLDA Đầu tư xây dựng tỉnh |
|
30 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ thuật Tỉnh ủy Bắc Kạn |
74/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 |
25.780 |
25.780 |
|
|
|
|
25.780 |
|
|
VII |
Đối ứng dự án ODA |
|
|
|
|
|
|
|
248.537 |
|
Chi tiết tại biểu 02a |
VIII |
Chưa phân bổ |
|
- |
- |
|
|
|
- |
349.164 |
|
|
B |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
50.500 |
|
|
1 |
Hỗ trợ vốn hoạt động Quỹ Phát triển đất, rừng và Bảo vệ môi trường tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
50.500 |
Quỹ Phát triển đất, rừng và Bảo vệ môi trường tỉnh |
|
C |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
109.825 |
74.700 |
- |
- |
|
- |
83.000 |
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Trường Tiểu học Thượng Giáo, huyện Ba Bể |
361/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
UBND huyện Ba Bể |
|
2 |
Trường Mầm non Yến Dương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
1338/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
7.000 |
UBND huyện Ba Bể |
|
3 |
Trường Mầm non Sỹ Bình, huyện Bạch Thông |
1336/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
8.758 |
8.758 |
|
|
|
|
8.758 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
4 |
Trường Mầm non Vi Hương, huyện Bạch Thông |
1337/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
9.000 |
1.629 |
|
|
|
|
1.629 |
UBND huyện Bạch Thông |
|
5 |
Trường Tiểu học Phương Viên, huyện Chợ Đồn |
1340/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
14.502 |
11.105 |
|
|
|
|
11.105 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
6 |
Trường THCS Quảng Chu, huyện Chợ Mới |
1342/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
8.780 |
6.869 |
|
|
|
|
6.869 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
7 |
Trường TH&THCS Văn Minh, huyện Na Rì |
1343/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
5.400 |
5.400 |
|
|
|
|
5.400 |
UBND huyện Na Rì |
|
8 |
Trường TH&THCS Lam Sơn, huyện Na Rì |
1344/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
2.800 |
2.261 |
|
|
|
|
2.261 |
UBND huyện Na Rì |
|
9 |
Trường Tiểu học Hiệp lực, huyện Ngân Sơn |
1347/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
9.500 |
7.159 |
|
|
|
|
7.159 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
10 |
Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm |
1353/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 |
14.910 |
4.404 |
|
|
|
|
4.404 |
UBND huyện Pác Nậm |
|
11 |
Trường Tiểu học Công Bằng (Hạng mục: Các phòng học bộ môn) |
360/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
UBND huyện Pác Nặm |
|
12 |
Trường Mầm non Dương Quang, thành phố Bắc Kạn |
65/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 |
24.175 |
15.115 |
|
|
|
|
15.115 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
13 |
Chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
8.300 |
|
|
D |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
30.800 |
|
* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
* Bằng bội chi ngân sách địa phương năm 2021, và được bù đắp lại bằng khoản vay lại theo thông báo của Bộ Tài chính.
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN CÁC DỰ ÁN ODA GIAI ĐOẠN
2021-2025 (NGUỒN VỐN ĐỐI ỨNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư* |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2020 |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Chủ đầu tư |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
|||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn ODA |
Tổng (các nguồn vốn đối ứng) |
Trong đó vốn đối ứng NSĐP |
Tổng (các nguồn vốn đối ứng) |
Trong đó vốn đối ứng NSĐP |
|||||||
Tổng |
Trong đó vốn đối ứng NSĐP |
Tổng |
Trong đó vốn ODA cấp phát từ NSTW |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng |
|
3.168.316 |
932.514 |
411.176 |
2.235.802 |
1.945.607 |
273.558 |
94.612 |
360.470 |
248.537 |
|
1 |
Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn |
1205/QĐ-TTg 17/8/2017; 1249/QĐ-UBND 25/8/2017; 1767/QĐ-UBND 23/10/2018 |
1.071.289 |
313.939 |
174.087 |
757.350 |
681.615 |
73.000 |
43.000 |
236.232 |
126.380 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc-thị xã Bắc Kạn (giai đoạn II) |
1721/QĐ-UBND, 30/10/2015; 1010/QĐ-UBND, 29/6/2021 |
585.301 |
181.861 |
70.834 |
403.440 |
340.662 |
126.027 |
15.000 |
6.750 |
6.750 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
3 |
Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương vốn vay WB (LRAMP)-Hợp phần đường |
2529/QĐ-TTg, 21/12/2015; 622/QĐ-BGTVT, 02/3/2016 |
214.432 |
18.630 |
18.630 |
195.802 |
176.222 |
6.652 |
6.652 |
2.500 |
2.500 |
Sở Giao thông vận tải |
4 |
Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP) |
1438/QĐ-UBND, 07/9/2016; 762/QĐ-UBND, 02/06/2017; 1896/QĐ-UBND, 21/10/2020 |
840.129 |
364.129 |
93.670 |
476.000 |
401.184 |
60.919 |
23.000 |
72.751 |
70.670 |
Ban điều phối dự án CSSP tỉnh |
5 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
4638/QĐ-BNN-HTQT, 9/11/2015 |
89.880 |
4.505 |
4.505 |
85.375 |
79.399 |
- |
- |
4.505 |
4.505 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
6 |
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
3102/QĐ-BNN-HTQT, 21/7/2016 |
213.630 |
16.946 |
16.946 |
196.684 |
181.719 |
6.500 |
6.500 |
5.678 |
5.678 |
Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn |
7 |
Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở” - Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn |
481 /QĐ-UBND, 29/3/2019 và 223/QĐ-UBND, 17/02/2020 |
153.655 |
32.504 |
32.504 |
121.151 |
84.806 |
460 |
460 |
32.054 |
32.054 |
Sở Y tế |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CẤP HUYỆN ĐIỀU HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh Bắc
Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Huyện, thành phố |
Tổng số |
Trong đó |
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
* |
TỔNG SỐ |
1.131.420 |
676.920 |
454.500 |
1 |
Thành phố Bắc Kạn |
433.898 |
109.898 |
324.000 |
2 |
Huyện Pác Nặm |
92.450 |
73.550 |
18.900 |
3 |
Huyện Ba Bể |
100.606 |
75.406 |
25.200 |
4 |
Huyện Ngân Sơn |
79.284 |
72.084 |
7.200 |
5 |
Huyện Bạch Thông |
91.916 |
79.316 |
12.600 |
6 |
Huyện Chợ Đồn |
149.511 |
104.511 |
45.000 |
7 |
Huyện Chợ Mới |
93.101 |
84.101 |
9.000 |
8 |
Huyện Na Rì |
90.654 |
78.054 |
12.600 |
Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Số hiệu: | 76/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Phương Thị Thanh |
Ngày ban hành: | 06/08/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Chưa có Video