QUỐC HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Nghị quyết số: 71/2018/QH14 |
Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2018 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2016/QH14 của Quốc hội về Kế hoạch tài chính quốc gia 05 năm giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;
Trên cơ sở xem xét Báo cáo số 513/BC-CP ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ; Báo cáo thẩm tra số 1272/BC-UBTCNS14 ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban Tài chính, Ngân sách; Báo cáo tiếp thu, giải trình số 351/BC-UBTVQH14 ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và ý kiến đại biểu Quốc hội;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn và việc sử dụng nguồn dự phòng chung
1. Điều chỉnh tăng tổng mức vốn nước ngoài Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 từ 300.000 tỷ đồng lên tối đa 360.000 tỷ đồng, đồng thời điều chỉnh giảm tương ứng vốn vay trong nước để đáp ứng yêu cầu giải ngân đối với những dự án sử dụng vốn nước ngoài.
2. Điều chỉnh giảm nguồn vốn cho các dự án quan trọng quốc gia 10.000 tỷ đồng (từ 80.000 tỷ đồng xuống 70.000 tỷ đồng).
3. Cho phép sử dụng nguồn dự phòng chung của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên cơ sở bảo đảm khả năng cân đối vốn đầu tư của ngân sách nhà nước hằng năm và giữ mức trần đầu tư công 2.000.000 tỷ đồng (không bao gồm nguồn tăng chi đầu tư phát triển do tăng thu ngân sách địa phương và thay đổi cơ chế đối với nguồn vốn để lại đầu tư cho Tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam, Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội được đưa vào cân đối trong ngân sách nhà nước từ năm 2019), giữ tỷ lệ bội chi, chỉ tiêu an toàn nợ công đã được Quốc hội quyết định.
Giao Hội đồng nhân dân các cấp quyết định phân bổ vốn dự phòng Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn ngân sách địa phương của cấp mình bảo đảm các nguyên tắc, thứ tự ưu tiên phân bổ vốn quy định tại Luật Đầu tư công và Nghị quyết số 26/2016/QH14 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020.
1. Các dự án được bố trí vốn dự phòng chung nguồn ngân sách trung ương phải bảo đảm nguyên tắc cân đối được nguồn trong dự toán ngân sách nhà nước hằng năm và theo thứ tự ưu tiên sau đây:
Bảo đảm tuân thủ các quy định về nguyên tắc, thứ tự ưu tiên theo quy định tại Nghị quyết số 26/2016/QH14 của Quốc hội. Tập trung cho các dự án đã có trong danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 đang thực hiện dở dang, thiếu vốn thuộc nghĩa vụ của ngân sách trung ương; thanh toán các khoản nợ thuộc nghĩa vụ của ngân sách trung ương đối với các dự án đã hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng; các dự án ngân sách trung ương đang nợ tiền đền bù giải phóng mặt bằng và chưa thanh toán theo tiến độ, cam kết với một số dự án đối tác công tư bảo đảm đúng quy định của pháp luật. Chú ý bố trí vốn cho các dự án gia cố hệ thống đê xung yếu, xử lý sạt lở bờ sông, bờ biển, phòng, tránh, khắc phục hậu quả thiên tai; các dự án cấp bách về quốc phòng, an ninh, giao thông, thủy lợi mang tính kết nối vùng miền, đặc biệt tại những địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; công tác chuẩn bị đầu tư, thực hiện một số nhiệm vụ theo quy định của Luật Quy hoạch; thực hiện các chính sách đối với đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi; chính sách cho vay nhà ở xã hội, nhà ở cho công nhân tại các khu công nghiệp; trụ sở cơ quan tư pháp; giải phóng mặt bằng, tái định cư và hạ tầng thiết yếu của các dự án trọng điểm về giáo dục, văn hóa, công nghệ cao; hiện đại hóa công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng và Nhà nước thuộc nghĩa vụ của ngân sách trung ương chưa bố trí trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020.
2. Đối với nguồn vốn nước ngoài, việc phân bổ thực hiện theo thứ tự ưu tiên sau đây:
a) Bố trí vốn bổ sung cho các dự án kết thúc hiệp định vay trong giai đoạn 2018-2020 và không có khả năng gia hạn;
b) Bố trí vốn bổ sung cho các dự án thành phần thuộc các dự án Ô chưa được bố trí trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên cơ sở phân khai của cơ quan chủ quản dự án Ô cấp Trung ương;
c) Bố trí vốn cho các dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài đã có trong danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 có tiến độ và khả năng giải ngân tốt;
d) Bố trí vốn cho các dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài đã ký kết hiệp định vay, dự kiến ký kết hiệp định vay và triển khai trong năm 2019-2020 nhưng chưa có trong danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020.
1. Sử dụng 10.000 tỷ đồng từ việc điều chỉnh giảm nguồn vốn cho các dự án quan trọng quốc gia để ưu tiên bố trí cho các dự án gia cố hệ thống đê xung yếu, xử lý sạt lở bờ sông, bờ biển, phòng, tránh, khắc phục hậu quả thiên tai, di dời dân cư khẩn cấp ra khỏi khu vực có nguy cơ xảy ra lũ ống, lũ quét, sạt lở đất. Số còn lại sử dụng để thanh toán nợ giải phóng mặt bằng một số dự án thuộc nghĩa vụ của ngân sách trung ương và hỗ trợ giải phóng mặt bằng một số dự án cấp bách cần triển khai ngay. Giao Chính phủ bảo đảm cân đối nguồn vốn, xây dựng danh mục, dự kiến mức vốn cho các dự án cụ thể, báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc hội xem xét, quyết định.
2. Bổ sung danh mục dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 để kịp thời triển khai thực hiện theo cam kết với nhà tài trợ theo các phụ lục số 1a, 1b và 1c kèm theo Nghị quyết này. Giao Chính phủ khẩn trương hoàn thiện thủ tục, triển khai phân bổ và giao kế hoạch vốn theo đúng quy định của pháp luật.
3. Bố trí 1.766,03 tỷ đồng vốn còn lại của Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững để phân bổ theo quy định và bổ sung 648,698 tỷ đồng từ nguồn dự phòng chung của Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 cho Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững để hỗ trợ cho các địa phương có huyện thoát nghèo tiếp tục thực hiện các nhiệm vụ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững theo Phụ lục số 2 kèm theo Nghị quyết này. Giao Chính phủ triển khai phân bổ, điều chỉnh và giao kế hoạch vốn bảo đảm theo đúng quy định của pháp luật.
4. Bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 cho Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã của Liên minh Hợp tác xã Việt Nam, dự án Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư của Bộ Công an và dự án đầu tư xây dựng công trình nút giao thông khác mức tại nút giao thông ngã ba Huế (Đà Nẵng) của Bộ Giao thông vận tải theo Phụ lục số 3 kèm theo Nghị quyết này. Giao Chính phủ điều chỉnh và giao kế hoạch vốn bảo đảm theo đúng quy định của pháp luật.
5. Cho phép điều chỉnh hình thức đầu tư đối với một số dự án thuộc quy hoạch tuyến đường ven biển từ Quảng Ninh đến Nghệ An từ hình thức đối tác công tư (PPP) sang đầu tư công sử dụng ngân sách nhà nước, bảo đảm phát huy hiệu quả, cân đối được các nguồn lực, có cam kết sử dụng chủ yếu ngân sách địa phương, kết hợp với các hình thức đầu tư khác, phân kỳ đầu tư, kết hợp hài hòa giữa giải quyết những dự án cấp thiết và tính tổng thể, hợp lý, công bằng đối với các địa phương ven biển. Giao Chính phủ xây dựng danh mục, làm rõ nguồn lực, dự kiến mức vốn cho các dự án cụ thể, báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc hội xem xét, quyết định.
6. Cho phép sử dụng dự phòng để lại tại các bộ, cơ quan trung ương, địa phương để thực hiện nhiệm vụ lập, thẩm định, công bố các quy hoạch theo quy định của Luật Quy hoạch.
1. Chỉ đạo các bộ, cơ quan trung ương, địa phương tăng cường triển khai các giải pháp khắc phục các tồn tại, vướng mắc, thực hiện hiệu quả Nghị quyết số 26/2016/QH14 của Quốc hội, đẩy nhanh tiến độ phân bổ, giải ngân vốn đầu tư công. Khẩn trương rà soát các quy định của pháp luật liên quan đến kế hoạch đầu tư công trung hạn, đề xuất sửa đổi, bổ sung các quy định của pháp luật, trong đó có Luật Đầu tư công. Tăng cường các biện pháp thanh tra, kiểm tra, kiểm toán; phòng, chống tham nhũng, thất thoát, lãng phí; xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về đầu tư công, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.
2. Khẩn trương hoàn thiện thủ tục, hồ sơ, bố trí kế hoạch và giải ngân đối với các dự án quan trọng quốc gia, Chương trình mục tiêu quốc gia đã được Quốc hội quyết định. Tăng cường huy động các nguồn lực trong nước và nước ngoài cho đầu tư phát triển, bổ sung quy định nhằm đẩy mạnh hợp tác công tư, tạo điều kiện cho các thành phần kinh tế tham gia đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng.
3. Trên cơ sở các nguyên tắc, thứ tự ưu tiên quy định tại Nghị quyết này, các quy định khác của pháp luật liên quan, Chính phủ rà soát, khẩn trương hoàn thiện danh mục dự án, dự kiến mức vốn bố trí cụ thể cho từng dự án sử dụng nguồn dự phòng chung nguồn ngân sách trung ương, bảo đảm tính chặt chẽ, minh bạch, công bằng, báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc hội xem xét, quyết định.
4. Rà soát, hoàn chỉnh các thủ tục, điều kiện phân bổ vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam; các dự án đường sắt đô thị của Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định. Chưa phân bổ nguồn vốn nước ngoài cho Tổng công ty Đường cao tốc Việt Nam, Tổng công ty Phát triển hạ tầng và Đầu tư tài chính Việt Nam.
1. Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình chỉ đạo và tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Ủy ban Tài chính, Ngân sách, Hội đồng Dân tộc, các Ủy ban khác của Quốc hội, các đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức thành viên của Mặt trận, các tổ chức xã hội được thành lập theo quy định của pháp luật theo trách nhiệm giám sát và động viên mọi tầng lớp Nhân dân thực hiện Nghị quyết này.
4. Kiểm toán Nhà nước trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn, tiến hành kiểm toán việc thực hiện Nghị quyết này bảo đảm theo đúng quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 12 tháng 11 năm 2018.
|
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN
NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2016-2020
ĐỐI VỚI CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN Ô DO BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN LÀ CƠ QUAN CHỦ QUẢN TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/2018/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2018 của
Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Bộ ngành, Địa phương |
Bổ sung vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW cho các dự án ô cho các địa phương |
Điều chỉnh giảm vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW cho các dự án ô của Bộ NN&PTNT |
Trong đó: |
|
|||||||||||||
(1) Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên |
(2) Dự án Quản lý thiên tai (WB5) |
(3) Dự án Phát triển nông nghiệp có tưới (WB7) |
(4) Dự án Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung- Khoản vay bổ sung |
(5) Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat) |
(6) Dự án Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA2) |
(7) Dự án Quản lý và Giảm nhẹ lũ và hạn tiểu vùng sông Mê Kong mở rộng (ADB-GMS1) |
(8)Dự án kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tại Kiên Giang và Cà Mau |
|
||||||||||
Tổng số |
Điều chỉnh từ nguồn KH trung hạn đã giao |
Điều chỉnh từ nguồn dự phòng để lại của Bộ NNPTNT |
|
|||||||||||||||
2014-2018 |
2012-2019 |
2014-2020 |
2014-2019 |
2015-2020 |
2012-2021 |
2012-2019 |
2017-2022 |
|
||||||||||
ADB |
WB |
WB |
ADB |
WB |
JICA |
ADB |
KfW |
|
||||||||||
Điều chỉnh từ nguồn KH trung hạn đã giao |
Điều chỉnh từ nguồn dự phòng để lại của Bộ NNPTNT |
Điều chỉnh từ nguồn dự phòng để lại của Bộ NNPTNT |
Điều chỉnh từ nguồn dự phòng để lại của Bộ NNPTNT |
Điều chỉnh từ nguồn dự phòng để lại của Bộ NNPTNT |
Điều chỉnh từ nguồn KH trung hạn đã giao |
Điều chỉnh từ nguồn dự phòng để lại của Bộ NNPTNT |
Điều chỉnh từ nguồn KH trung hạn đã giao |
Điều chỉnh từ nguồn dự phòng để lại của Bộ NNPTNT |
Điều chỉnh từ nguồn KH trung hạn đã giao |
Điều chỉnh từ nguồn dự phòng để lại của Bộ NNPTNT |
Điều chỉnh từ nguồn dự phòng để lại của Bộ NNPTNT |
|
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
|
TỔNG SỐ |
3.955.853 |
3.955.853 |
1.861.863 |
2.093.990 |
312.239 |
151.531 |
250.200 |
640.000 |
384.700 |
1.241.514 |
227.486 |
149.072 |
182.928 |
159.038 |
74.562 |
182.583 |
|
|
VÙNG MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
640.000 |
640.000 |
|
640.000 |
|
|
|
640.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
HÀ GIANG |
200.000 |
200.000 |
|
200.000 |
|
|
|
200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
PHÚ THỌ |
220.000 |
220.000 |
|
220.000 |
|
|
|
220.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
HÒA BÌNH |
220.000 |
220.000 |
|
220.000 |
|
|
|
220.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VÙNG MIỀN TRUNG |
966.900 |
966.900 |
149.072 |
817.828 |
|
|
250.200 |
|
384.700 |
|
|
149.072 |
182.928 |
|
|
|
|
4 |
THANH HÓA |
24.300 |
24.300 |
9.500 |
14.800 |
|
|
5.300 |
|
|
|
|
9.500 |
9.500 |
|
|
|
|
5 |
NGHỆ AN |
43.300 |
43.300 |
13.000 |
30.300 |
|
|
11.300 |
|
|
|
|
13.000 |
19.000 |
|
|
|
|
6 |
HÀ TĨNH |
104.200 |
104.200 |
10.000 |
94.200 |
|
|
14.000 |
|
65.200 |
|
|
10.000 |
15.000 |
|
|
|
|
7 |
QUẢNG BÌNH |
47.000 |
47.000 |
10.000 |
37.000 |
|
|
19.000 |
|
|
|
|
10.000 |
18.000 |
|
|
|
|
8 |
QUẢNG TRỊ |
78.000 |
78.000 |
20.000 |
58.000 |
|
|
25.000 |
|
|
|
|
20.000 |
33.000 |
|
|
|
|
9 |
THỪA THIÊN HUẾ |
119.500 |
119.500 |
15.500 |
104.000 |
|
|
|
|
88.500 |
|
|
15.500 |
15.500 |
|
|
|
|
CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NƯỚC NGOÀI ĐÃ KÝ KẾT HIỆP ĐỊNH
Đơn vị: triệu VNĐ
TT |
Tên chương trình, dự án |
Cơ quan chủ quản |
Nhà tài trợ |
Ngày ký Hiệp định |
Số quyết định phê duyệt |
Tổng mức đầu tư (tất cả các nguồn vốn) |
Vốn ODA và vốn vay ưu đãi ký kết (theo tính chất nguồn vốn) |
||||
Tổng số vốn nước ngoài |
Trong đó: |
Vốn đối ứng |
|||||||||
Vốn vay ODA |
Vay ưu đãi |
Viện trợ KHL |
|||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(12) |
(8)= |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
81.696.879 |
67.986.887 |
55.226.193 |
9.841.119 |
2.919.576 |
13.709.992 |
1 |
Hỗ trợ chính sách phát triển năng lượng và tăng cường tiếp cận năng lượng bền vững tới khu vực nông thôn, miền núi và hải đảo |
Bộ Công Thương |
EU |
01/12/2017 |
3337/QĐ-BCT 17/9/2018 |
3.195.000 |
2.754.000 |
|
|
2.754.000 |
441.000 |
2 |
Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới |
UBND các tỉnh: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Nông, Đắk Lắk, Bình Phước |
ADB |
04/5/2017 |
739/QĐ-TTg 29/4/2016; Đăk Nông: 1288/QĐ-UBND 26/7/2016; 919/QĐ-UBND 1/6/2017; Kon Tum: 669/QĐ-UBND 14/7/2017, Bình Phước: 920/QĐ-UBND 17/4/2017; Gia Lai: 734/QĐ-UBND 28/7/2016; Đắc Lắk: 2257/QĐ-UBND 29/7/2016 |
2.780.046 |
2.390.487 |
2.390.487 |
|
|
389.559 |
3 |
Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
ADB |
02/03/2017 |
2681/QĐ-BGDĐT 4/8/2016 |
1.134.850 |
1.134.850 |
1.134.850 |
|
|
|
4 |
Xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre |
UBND tỉnh Bến Tre |
Hàn Quốc |
29/3/2017 |
843/QĐ-TTg 12/6/2015, 1594/QĐ-UBND 18/8/2015 |
1.658.036 |
1.331.333 |
1.331.333 |
|
|
326.703 |
5 |
Quản lý nước Bến Tre |
Bộ NNPTNT |
Nhật Bản |
18/7/2017 |
412/QĐ-BNN-XD 16/02/2017 |
6.191.338 |
5.262.657 |
5.262.657 |
|
|
928.681 |
6 |
Phát triển các trường sư phạm để nâng cao năng lực đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông (ETEP) |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
WB |
06/02/2017 |
956/QĐ-TTg, 30/5/2016 1822/QĐ-BGDĐT 31/5/2016 |
2.269.700 |
2.156.215 |
2.156.215 |
|
|
113.485 |
7 |
Đầu tư xây dựng bệnh viện ung bướu thành phố Cần Thơ |
UBND Tp. Cần Thơ |
Hungary |
25/9/2017 |
223/QĐ-UBND 25/01/2017 |
1.727.942 |
1.395.350 |
1.395.350 |
|
|
332.592 |
8 |
Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai một số tỉnh miền Trung |
UBND tỉnh Hà Tĩnh, Bình Định, Phú Yên, Quảng Ngãi, Ninh Thuận |
WB |
29/9/2017 |
Hà Tĩnh: 849/QĐ-UBND 30/3/2017; 1155/QĐ-UBND 28/4/2017; Bình Định: 1063/QĐ-UBND 28/3/2017; Phú Yên: 346/QĐ-UBND 20/3/2017; 631/QĐ-UBND 28/3/2017; Quảng Ngãi: 542/QĐ-UBND 29/3/2017; Ninh Thuận: 564/QĐ-UBND 31/3/2017 |
3.035.571 |
2.673.918 |
2.673.918 |
|
|
361.653 |
9 |
Phát triển bền vững thành phố Đà Nẵng |
UBND Tp Đà Nẵng |
WB |
02/4/2018 |
735/QĐ-TTg, 29/4/2016; 5153/QĐ-UBND 01/8/2016; 346/QĐ-TTg 20/3/2017 |
1.809.885 |
1.522.920 |
|
1.522.920 |
|
286.965 |
10 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa, Giai đoạn 1 |
UBND tỉnh Đồng Nai |
Nhật Bản |
30/8/2017 |
246/QĐ-UBND 20/01/2017 |
6.610.252 |
5.332.399 |
5.332.399 |
|
|
1.277.853 |
11 |
Môi trường bền vững các thành phố duyên hải |
UBND tỉnh Bình Định, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Quảng Bình |
WB |
27/10/2017 |
Quảng Bình: 3520/QĐ-UBND 31/10/2016; Bình Định: 4521/QĐ-UBND 09/12/2016; Khánh Hòa: 3348A/QĐ-UBND 31/10/2016; Ninh Thuận: 2989a/QĐ-UBND 30/11/2016 |
6.209.763 |
5.390.538 |
4.314.700 |
1.044.062 |
31.776 |
819.226 |
12 |
Phát triển cơ sở hạ tầng ven biển ứng phó biến đổi khí hậu huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
UBND tỉnh Thái Bình |
Quỹ Co- oét |
19/12/2017 |
2648/VPCP-QHQT 18/4/2012; 315/QĐ-UBND 04/02/2013; 1243/QĐ-UBND 25/5/2018 |
261.651 |
193.850 |
193.850 |
|
|
67.801 |
13 |
Cải thiện cơ sở hạ tầng các xã vùng ngập lụt tỉnh Hà Tĩnh nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
Quỹ Ả- rập Xê-út |
22/01/2018 |
281/QĐ-TTg 01/3/2017; 35/QĐ-TTg 10/01/2018; 1315/QĐ-UBND 17/5/2017 |
667.800 |
333.900 |
333.900 |
|
|
333.900 |
14 |
Nâng cấp hạ tầng phục vụ phát triển nông nghiệp và ứng phó biến đổi khí hậu vùng Cù Lao Tây, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp |
UBND tỉnh Đồng Tháp |
Quỹ Ả- rập Xê-út |
22/01/2018 |
149/QĐ-TTg 28/01/2015 975/QĐ-UBND 23/8/2017 |
678.248 |
339.124 |
339.124 |
|
|
339.124 |
15 |
Tăng cường kết nối giao thông khu vực Tây nguyên |
Bộ GTVT |
WB |
27/12/2017 |
1572/QĐ-BGTVT 29/5/2017 |
3.488.000 |
3.403.000 |
3.403.000 |
|
|
85.000 |
16 |
Chương trình cải cách giáo dục kỹ thuật và đào tạo nghề- Trung tâm giáo dục kỹ thuật và đào tạo nghề xanh chất lượng cao |
Bộ NNPTNT |
Đức |
29/12/2017 |
206/QĐ-TTg, 15/02/2017; 3599/QĐ-BNN-HTQT 05/9/2017 |
282.384 |
225.908 |
225.908 |
|
|
56.477 |
17 |
Phát triển các đô thị loại vừa tại Việt Nam |
UBND tỉnh Hà Nam, Lào Cai |
WB |
15/12/2017 |
351/QĐ-TTg, 21/3/2017; Lào Cai: 955/QĐ-UBND 27/3/2017; 956/QĐ-UBND 27/3/2017; Hà Nam: 409/QĐ-UBND 29/3/2017 |
1.516.614 |
1.202.941 |
295.061 |
907.880 |
|
313.673 |
18 |
Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn |
UBND các tỉnh: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn |
ADB |
12/4/2018 |
1205/QĐ-TTg 17/8/2017; Hà Giang: 1707/QĐ-UBND 28/8/2017; Cao Bằng: 1338/QĐ-UBND 24/8/2017; Lạng Sơn: 1553/QĐ-UBND 24/8/2017, 446/QĐ-UBND 09/3/2018; Bắc Kạn: 1249/QĐ-UBND 25/8/2017 |
4.271.263 |
3.366.034 |
3.366.034 |
|
|
905.229 |
19 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía nam Thành phố Thái Nguyên |
UBND tỉnh Thái Nguyên |
Bỉ |
30/12/2017 |
1227/QĐ-UBND 27/5/2015 |
438.544 |
252.489 |
252.489 |
|
|
186.055 |
20 |
Phát triển đa mục tiêu vùng đồng bào dân tộc thiểu số các xã nghèo huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang |
UBND tỉnh Hà Giang |
Quỹ Cô- oét |
05/7/2018 |
729/QĐ-TTg 26/5/2015; 2585/QĐ-UBND 28/10/2016 |
415.205 |
296.553 |
296.553 |
|
|
118.652 |
21 |
Chương trình Phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) |
UBND các tỉnh: Hà Giang, Vĩnh Phúc, Thừa Thiên - Huế |
ADB |
29/6/2018 |
392/QĐ-TTg 10/3/2016; Vĩnh Phúc: 2471/QĐ-CT 29/7/2016, 975/QĐ-UBND 29/3/2017; Huế: 19/QĐ-UBND 05/01/2018; 894/QĐ-UBND 29/4/2016, 606/QĐ-UBND 28/3/2017; Hà Giang: 1370/QĐ-UBND 04/7/2018; 450/QĐ-UBND 23/3/2017 |
5.059.576 |
3.992.290 |
2.723.640 |
1.134.850 |
133.800 |
1.067.286 |
22 |
Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị |
UBND các tỉnh: Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị |
ADB |
23/7/2018 |
613/QĐ-TTg ngày 08/5/2017; 562/QĐ-TTg 18/5/2018; Nghệ An: 2094/QĐ-UBND 29/5/2018; 2071/ QĐ-UBND 18/5/2017; Hà Tĩnh: 617/QĐ-UBND 28/02/2018; 1366/QĐ-UBND 19/5/2017; Quảng Bình: 1769/QĐ-UBND 30/5/2018; 1727/QĐ-UBND 18/5/2017; Quảng Trị: 1134/QĐ-UBND 25/5/2018; 998/QĐ-UBND 15/5/2017 |
4.549.253 |
3.330.753 |
2.169.046 |
1.161.707 |
|
1.218.500 |
23 |
Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Thái Nguyên |
UBND tỉnh Thái Nguyên |
WB |
29/6/2018 |
875/QĐ-UBND 03/4/2018 |
2.250.000 |
1.800.000 |
|
1.800.000 |
|
450.000 |
24 |
Mở rộng Nâng cấp đô thị Việt Nam |
UBND tỉnh An Giang, Bạc Liêu, Long An, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Bến Tre, Hậu Giang |
WB |
29/6/2018 |
363/QĐ-TTg, 23/3/2017; Bạc Liêu: 519/QĐ-UBND 28/3/2017; Long An: 1070/QĐ-UBND 24/3/2017; Sóc Trăng: 642/QĐ-UBND 27/3/2017; Hậu Giang: 496/QĐ-UBND 27/3/2017; Vĩnh Long: 580/QĐ-UBND 28/3/2017; Bến Tre: 692/QĐ-UBND 28/3/2017; An Giang: 952/QĐ-UBND 28/3/2017 |
7.480.886 |
5.447.280 |
3.177.580 |
2.269.700 |
|
2.033.606 |
25 |
Phát triển cơ sở hạ tầng khu công nghệ cao Hòa Lạc (khoản vay bổ sung) |
Bộ KHCN |
Nhật Bản |
06/6/2017 |
99/QĐ-BKHCN 26/01/2010; 289/QĐ-BKHCN 22/2/2013 |
2.539.000 |
2.539.000 |
2.539.000 |
|
|
|
26 |
Kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau |
Bộ NNPTNT, UBND các tỉnh: Kiên Giang, Cà Mau |
Đức |
27/4/2018 |
617/QĐ-TTg 08/5/2017; 5758/QĐ-BNN-HTQT 29/12/2017 |
596.040 |
447.030 |
447.030 |
|
|
149.010 |
27 |
Nâng cao chất lượng giáo dục đại học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
WB |
29/6/2018 |
1339/QĐ-BGDĐT 19/4/2017; 1340/QĐ-BGDĐT 19/4/2017 |
1.534.317 |
1.361.820 |
1.361.820 |
|
|
172.497 |
28 |
Tăng cường năng lực khoa học công nghệ và đào tạo nguồn nhân lực phục vụ tái cơ cấu nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới (DA thành phần thuộc dự án nâng cao chất lượng giáo dục đại học) |
Bộ NNPTNT |
WB |
29/6/2018 |
323/QĐ-TTg 14/3/2017; 5050/QĐ-BNN-HTQT 04/12/2017; 1027/QĐ-BNN-HTQT 28/3/2017 |
1.189.093 |
1.096.950 |
1.096.950 |
|
|
92.143 |
29 |
Xây dựng cơ sở đào tạo nghiên cứu khoa học của trường Đại học công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh tại quận 12 (Dự án thành phần thuộc dự án nâng cao chất lượng giáo dục đại học) |
Bộ Công Thương |
WB |
29/6/2018 |
323/QĐ-TTg 14/3/2017; 1127/QĐ-BCT 31/3/2017 |
1.173.263 |
999.940 |
999.940 |
|
|
173.323 |
30 |
Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển |
Bộ NNPTNT, UBND các tỉnh: Quảng Ninh, Hải Phòng, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế |
WB |
03/8/2018 |
548/QĐ-TTg 21/4/2017 1658/QĐ-BNN-HTQT 04/5/2017 |
4.021.000 |
3.351.000 |
3.351.000 |
|
|
670.000 |
31 |
Chương trình nâng cao chất lượng chi tiêu công |
Bộ Tài chính |
ADB |
26/5/2017 |
1845/QĐ-BTC 09/10/2018 |
2.662.358 |
2.662.358 |
2.662.358 |
|
|
0 |
CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NƯỚC NGOÀI CHUẨN BỊ KÝ KẾT HIỆP ĐỊNH
Đơn vị: Triệu VNĐ
TT |
Tên chương trình, dự án |
Cơ quan chủ quản |
Nhà tài trợ |
Quyết định |
Tổng vốn ĐT |
Vốn vay ODA và vốn vay ưu đãi dự kiến ký kết (phân theo tính chất nguồn vốn) |
||||
Tổng ODA và vốn vay ưu đãi |
Trong đó: |
Vốn đối ứng |
||||||||
Vốn vay ODA |
Vay ưu đãi |
Viện trợ KHL |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(7)+(11) |
(7)=(8)+(9) +(10) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
78.473.158 |
64.668.810 |
62.263.480 |
2.128.525 |
276.805 |
13.804.348 |
1 |
Hỗ trợ thực hiện hai Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 |
Bộ NNPTNT |
WB |
1185/QĐ-TTg 18/9/2018; 1968/QĐ-BNN-HTQT 22/5/2017; 4036/QĐ-BNN-HTQT 16/10/2018 |
4.786.632 |
3.405.780 |
3.405.780 |
|
|
1.380.852 |
2 |
Mở rộng khả năng sử dụng dược chất phóng xạ phục vụ trong y tế của Trung tâm máy gia tốc 30MeV, Bệnh viện Trung ương quân đội 108 |
Bộ Quốc phòng |
Bỉ |
1587/QĐ-TTg 14/9/2015; 4269/QĐ-BQP 05/10/2018 |
185.701 |
164.273 |
164.273 |
|
|
21.428 |
3 |
Đầu tư trang thiết bị Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long |
UBND tỉnh Vĩnh Long |
Áo |
943/QĐ-TTg 04/7/2017; 1773/QĐ-UBND 10/8/2017 |
310.759 |
282.156 |
282.156 |
|
|
28.603 |
4 |
Cải tạo cầu yếu và cầu kết nối trên các quốc lộ (giai đoạn I) |
Bộ GTVT |
Hàn Quốc |
1168/QĐ-TTg 29/6/2016; 456/QĐ-TTg 08/4/2015 138/QĐ-BGTVT 16/01/2017 |
1.498.381 |
1.145.520 |
1.145.520 |
|
|
352.861 |
5 |
Cải tạo đường sắt khu vực đèo Khe Nét, tuyến đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh |
Bộ GTVT |
Hàn Quốc |
705/QĐ/TTg 28/4/2016 |
1.928.056 |
1.693.282 |
1.693.282 |
|
|
234.774 |
6 |
Cung cấp thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình |
UBND tỉnh Hòa Bình |
Hàn Quốc |
4403/VPCP-QHQT 14/6/2010; 685/QĐ-UBND 27/4/2011; 1038/QĐ-UBND 19/6/2017 |
77.582 |
64.650 |
64.650 |
|
|
12.932 |
7 |
Cung cấp trang thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn |
UBND tỉnh Bình Định |
Hàn Quốc |
4403/VPCP-QHQT 14/6/2010; 795/QĐ-UBND 14/3/2018; 3729/QĐ-UBND 10/10/2017 |
81.360 |
67.800 |
67.800 |
|
|
13.560 |
8 |
Cung cấp thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
Hàn Quốc |
4403/VPCP-QHQT 14/6/2010; 2209/QĐ-UBND 07/8/2017; 955/QĐ-UBND 31/3/2011 |
76.429 |
66.762 |
66.762 |
|
|
9.667 |
9 |
Thành phần 1A thuộc Dự án Xây dựng đoạn Tân Vạn - Nhơn Trạch |
Bộ GTVT |
Hàn Quốc |
1940/QĐ-TTg 29/10/2014; 497/QĐ-BGTVT 19/02/2016 |
5.329.560 |
4.180.080 |
4.180.080 |
|
|
1.149.480 |
10 |
Đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa Hải Phòng - Giai đoạn I (phần sử dụng vốn vay ODA) |
UBND tp.Hải Phòng |
Hàn Quốc |
103/QĐ-TTg 23/01/2017; 1601/QĐ-UBND 10/7/2015; 3205/QĐ-UBND 24/11/2017 |
2.351.409 |
2.131.248 |
2.131.248 |
|
|
220.161 |
11 |
Liên kết vùng miền Trung tỉnh Quảng Nam |
UBND tỉnh Quảng Nam |
Hàn Quốc |
1143/QĐ-TTg 27/6/2016; 1506/QĐ-TTg 06/10/2017; 546/QĐ-UBND 06/02/2018 |
768.074 |
566.898 |
566.898 |
|
|
201.176 |
12 |
Cải tạo khu gian Hòa Duyệt - Thanh Luyện, tuyến đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh |
Bộ GTVT |
Hàn Quốc |
499/QĐ-TTg 17/4/2017; 1732/TTg-QHQT 04/10/2016 |
1.815.760 |
1.543.396 |
1.543.396 |
|
|
272.364 |
13 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Tây Ninh |
UBND tỉnh Tây Ninh |
Italia |
1634/QĐ-TTg 26/10/2017; 835/QĐ-UBND 12/4/2017 |
344.124 |
253.455 |
253.455 |
|
|
90.669 |
14 |
Tăng cường năng lực bảo đảm an ninh, an toàn trên biển |
Bộ Quốc phòng |
Nhật Bản |
2481/QĐ-TTg 19/12/2016 |
8.605.366 |
8.355.366 |
8.355.366 |
|
|
250.000 |
15 |
Phòng chống thiên tai và biến đổi khí hậu sử dụng vệ tinh quan sát trái đất |
Viện HLKHCNVN |
Nhật Bản |
2032/VPCP-QHQT 04/4/2011; 06/QĐ-TTg 05/01/2017; 1731/QĐ-KHCNVN 21/12/2011 |
8.258.939 |
6.491.342 |
6.491.342 |
|
|
1.767.597 |
16 |
Cải tạo cầu yếu và cầu kết nối trên các quốc lộ (giai đoạn II) |
Bộ GTVT |
Hàn Quốc |
456/QĐ-TTg 08/4/2015 |
1.264.223 |
941.926 |
941.926 |
|
|
322.297 |
17 |
Tăng cường lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
Bộ LĐTBXH |
Nhật Bản |
1432/QĐ-TTg 21/9/2017 |
3.838.250 |
3.219.170 |
3.219.170 |
|
|
619.080 |
18 |
Mở rộng vùng phủ sóng truyền hình và nâng cao năng lực làm tin thời sự cho Đài phát thanh truyền hình Sơn La |
UBND tỉnh Sơn La |
Đan Mạch |
378/VPCP-QHQT 19/01/2007; 2263/QĐ-UBND 02/10/2013 640/QĐ-UBND 23/3/2017 |
157.679 |
135.890 |
135.890 |
|
|
21.789 |
19 |
Tuyến nối Quốc lộ 91 và Tuyến tránh thành phố Long Xuyên |
Bộ GTVT |
ADB |
612/QĐ-TTg 05/5/2017 |
2.146.682 |
2.130.794 |
|
2.128.525 |
2.270 |
15.888 |
20 |
Đầu tư nâng cấp và hiện đại hóa trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La |
UBND tỉnh Sơn La |
Áo |
1600/QĐ-TTg 17/10/2017; 1606/QĐ-UBND 30/6/2018 |
223.872 |
193.872 |
193.872 |
|
|
30.000 |
21 |
Đầu tư trang bị phương tiện chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ giai đoạn 3 |
Bộ Công an |
Phần Lan |
532/QĐ-TTg 22/4/2015; 1022/QĐ-TTg 15/8/2018 |
450.321 |
444.323 |
444.323 |
|
|
5.998 |
22 |
Hỗ trợ tạo việc làm và hòa nhập xã hội tại các trường dạy nghề Việt Nam |
Bộ LĐTBXH |
Italia |
554/QĐ-TTg 5/4/2016; 753/QĐ-LĐTBXH 24/5/2017 |
119.906 |
92.154 |
84.879 |
|
7.275 |
27.753 |
23 |
Tăng cường môi trường đầu tư tỉnh Hà Nam |
UBND tỉnh Hà Nam |
Nhật Bản |
1697/QĐ-TTg 03/11/2017 |
4.549.200 |
3.791.000 |
3.791.000 |
|
|
758.200 |
24 |
Thoát nước và xử lý nước thải thành phố Hạ Long (khoản vay bổ sung) |
UBND tỉnh Quảng Ninh |
Nhật Bản |
1584/QĐ-TTg 13/10/2017 |
3.194.000 |
2.411.968 |
2.411.968 |
|
|
782.032 |
25 |
Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng nông thôn huyện Bắc Hà - tỉnh Lào Cai |
UBND tỉnh Lào Cai |
Quỹ Cô-oét |
734/QĐ-TTg 29/4/2016; 3495/QĐ-UBND 31/10/2018 |
425.569 |
317.758 |
317.758 |
|
|
107.811 |
26 |
Cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1) |
UBND tỉnh Lâm Đồng |
Nhật Bản |
124/QĐ-TTg 25/01/2017 |
1.428.430 |
1.041.785 |
1.041.785 |
|
|
386.645 |
27 |
Thu gom và xử lý nước thải khu vực Long Sơn, Gò Găng, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu |
Bỉ |
1045/TTg-QHQT 26/7/2012 |
688.922 |
320.867 |
320.867 |
|
|
368.055 |
28 |
Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại tỉnh Bình Dương |
UBND tỉnh Bình Dương |
Nhật Bản |
372/QĐ-TTg 04/4/2018 |
1.822.900 |
1.484.200 |
1.484.200 |
|
|
338.700 |
29 |
Trường Cao đẳng cộng đồng tỉnh Đăk Nông |
UBND tỉnh Đăk Nông |
Quỹ Ả- rập Xê-út |
QĐ 1172/QĐ-TTg 28/7/2015; QĐ 1120/QĐ-UBND 05/7/2016 |
673.200 |
336.500 |
336.500 |
|
|
336.700 |
30 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các huyện nghèo tỉnh Yên Bái |
UBND tỉnh Yên Bái |
Quỹ Ả- rập Xê-út |
QĐ 724/QĐ-TTg 28/4/2016; QĐ 3154/QĐ-UBND 05/12/2017 |
913.901 |
452.622 |
452.622 |
|
|
461.279 |
31 |
Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang |
UBND tỉnh Hậu Giang |
Đan Mạch |
1531/TTg-QHQT 27/8/2009; 1473/QĐ-UBND 04/10/2016 |
274.136 |
222.956 |
222.956 |
|
|
51.180 |
32 |
Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
WB |
1208/QĐ-TTg ngày 19/9/2018 |
1.831.648 |
1.232.447 |
1.232.447 |
|
|
599.201 |
33 |
Phát triển nguồn nhân lực y tế, giai đoạn 2 |
Bộ Y tế |
ADB |
1414/QĐ-TTg 24/10/2018; 6494/QĐ-BYT 26/10/2018 |
2.099.473 |
1.872.503 |
1.815.760 |
|
56.743 |
226.970 |
34 |
Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn |
Bộ Y tế |
ADB |
1467/QĐ-TTg 02/11/2018; 6689/QĐ-BYT 02/11/2018 |
2.110.821 |
1.883.851 |
1.815.760 |
|
68.091 |
226.970 |
35 |
Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2 |
Bộ VHTTDL, UBND các tỉnh: Hòa Bình, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế |
5 ADB |
1381/QĐ-TTg 18/10/2018 Hòa Bình: 2471/QĐ-UBND 26/10/2018; Nghệ An: 4776/QĐ-UBND 26/10/2018; Quảng Bình: 3590/QĐ-UBND 25/10/2018; Quảng Trị: 2484/QĐ-UBND 25/10/2018; Thừa Thiên - Huế: 2389/QĐ-UBND 25/10/2018 |
1.281.927 |
1.055.411 |
1.038.388 |
|
17.023 |
226.516 |
36 |
Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc |
Bộ GTVT |
5 ADB |
949/QĐ-TTg 01/8/2018 2034/QĐ-BGTVT 17/9/2018 |
5.339.591 |
4.351.011 |
4.249.337 |
0 |
101.674 |
988.580 |
37 |
Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán |
Bộ NNPTNT và UBND các tỉnh: Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Đăk Lăk, Đăk Nông |
8 ADB |
561/QĐ-TTg 18/5/2018 2416/QĐ-BNN-HTQT 22/6/2018 |
2.808.276 |
2.283.730 |
2.260.000 |
|
23.730 |
524.546 |
38 |
Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng Kinh tế toàn diện |
Bộ LĐTBXH, Bộ Công Thương |
7 ADB |
1432/QĐ-TTg 26/10/2018; 1495/QĐ-LĐTBXH 29/10/2018 4081/QĐ-BCT 30/10/2018 |
2.142.400 |
1.770.366 |
1.770.366 |
|
|
372.034 |
39 |
Chương trình Phát triển lĩnh vực Ngân hàng - Tài chính và Tài chính toàn diện, Tiểu Chương trình 1 |
NHNN VN |
6 ADB |
804/TTg-QHQT 06/6/2017 |
2.269.700 |
2.269.700 |
2.269.700 |
|
|
0 |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/2018/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2018 của
Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Bộ, ngành, địa phương |
Tổng số (đã bao gồm phần bổ sung) |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững (Bao gồm số vốn bổ sung từ nguồn dự phòng chung) |
||||||
I. Phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 chưa bao gồm phần bổ sung từ dự phòng chung (Điều chỉnh theo các quy định pháp luật hiện hành) |
II. Bổ sung từ nguồn dự phòng chung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
||||||||
Tổng số (1+2+3) |
1. Dự án 1. Chương trình 30a |
2. Dự án 2. Chương trình 135 |
3. Dự án truyền thông và giảm nghèo về thông tin |
||||||
Tổng số (Chương trình 30a) |
Trong đó: |
||||||||
Tiểu, dự án 1: Hỗ trợ đầu tư CSHT huyện nghèo |
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ đầu tư CSHT xã bãi ngang |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
30.346.698 |
29.698.000 |
15.635.000 |
14.085.000 |
1.550.000 |
14.022.000 |
41.000 |
648.698 |
A |
TRUNG ƯƠNG |
41.000 |
41.000 |
- |
- |
- |
- |
41.000 |
|
|
Bộ Thông tin và Truyền thông |
41.000 |
41.000 |
|
|
|
|
41.000 |
|
B |
ĐỊA PHƯƠNG |
30.305.698 |
29.657.000 |
15.635.000 |
14.085.000 |
1.550.000 |
14.022.000 |
|
648.698 |
I |
VÙNG MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
16.091.843 |
15.607.025 |
7.620.449 |
7.620.449 |
- |
7.986.576 |
|
484.818 |
1 |
Hà Giang |
2.010.201 |
2.010.201 |
1.201.405 |
1.201.405 |
|
808.796 |
|
|
2 |
Tuyên Quang |
631.192 |
631.192 |
198.206 |
198.206 |
|
432.986 |
|
|
3 |
Cao Bằng |
2.051.024 |
2.051.024 |
1.176.295 |
1.176.295 |
|
874.729 |
|
|
4 |
Lạng Sơn |
1.087.703 |
1.087.703 |
326.711 |
326.711 |
|
760.992 |
|
|
5 |
Lào Cai |
1.409.177 |
1.409.177 |
773.212 |
773.212 |
|
635.965 |
|
|
6 |
Yên Bái |
903.207 |
903.207 |
339.127 |
339.127 |
|
564.080 |
|
|
7 |
Thái Nguyên |
393.798 |
393.798 |
16.359 |
16.359 |
|
377.439 |
|
|
8 |
Bắc Kạn |
814.454 |
735.548 |
327.370 |
327.370 |
|
408.178 |
|
78.906 |
9 |
Phú Thọ |
638.126 |
556.186 |
88.192 |
88.192 |
|
467.994 |
|
81.940 |
10 |
Bắc Giang |
506.246 |
506.246 |
174.686 |
174.686 |
|
331.560 |
|
|
11 |
Hòa Bình |
778.966 |
778.966 |
184.757 |
184.757 |
|
594.209 |
|
|
12 |
Sơn La |
1.708.881 |
1.543.481 |
789.856 |
789.856 |
|
753.625 |
|
165.400 |
13 |
Lai Châu |
1.486.264 |
1.327.692 |
904.338 |
904.338 |
|
423.354 |
|
158.572 |
14 |
Điện Biên |
1.672.604 |
1.672.604 |
1.119.935 |
1.119.935 |
|
552.669 |
|
|
II |
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
112.729 |
112.729 |
61.486 |
- |
61.486 |
51.243 |
- |
|
15 |
Quảng Ninh |
33.456 |
33.456 |
33.456 |
- |
33.456 |
|
|
|
16 |
Ninh Bình |
79.273 |
79.273 |
28.030 |
- |
28.030 |
51.243 |
|
|
III |
MIỀN TRUNG |
9.215.533 |
9.051.653 |
5.863.047 |
4.854.699 |
1.008.348 |
3.188.606 |
- |
163.880 |
17 |
Thanh Hóa |
2.075.948 |
1.994.008 |
1.298.430 |
1.140.854 |
157.576 |
695.578 |
|
81.940 |
18 |
Nghệ An |
1.434.844 |
1.434.844 |
750.232 |
685.120 |
65.112 |
684.612 |
|
|
19 |
Hà Tĩnh |
342.846 |
342.846 |
178.216 |
32.718 |
145.498 |
164.630 |
|
|
20 |
Quảng Bình |
471.181 |
471.181 |
238.657 |
175.823 |
62.834 |
232.524 |
|
|
21 |
Quảng Trị |
414.510 |
414.510 |
247.149 |
179.237 |
67.912 |
167.361 |
|
|
22 |
Thừa Thiên Huế |
244.062 |
244.062 |
150.302 |
- |
150.302 |
93.760 |
|
|
23 |
Quảng Nam |
1.282.981 |
1.282.981 |
883.722 |
829.614 |
54.108 |
399.259 |
|
|
24 |
Quảng Ngãi |
1.375.693 |
1.293.753 |
986.800 |
884.232 |
102.568 |
306.953 |
|
81.940 |
25 |
Bình Định |
752.316 |
752.316 |
578.081 |
485.365 |
92.716 |
174.235 |
|
|
26 |
Phú Yên |
296.805 |
296.805 |
184.054 |
119.768 |
64.286 |
112.751 |
|
|
27 |
Khánh Hòa |
178.627 |
178.627 |
178.627 |
160.923 |
17.704 |
|
|
|
28 |
Ninh Thuận |
270.375 |
270.375 |
179.751 |
161.045 |
18.706 |
90.624 |
|
|
29 |
Bình Thuận |
75.345 |
75.345 |
9.026 |
- |
9.026 |
66.319 |
|
|
IV |
TÂY NGUYÊN |
3.083.765 |
3.083.765 |
1.427.365 |
1.427.365 |
- |
1.656.400 |
- |
|
30 |
Đăk Lăk |
559.542 |
559.542 |
176.058 |
176.058 |
- |
383.484 |
|
|
31 |
Đăk Nông |
372.831 |
372.831 |
196.401 |
196.401 |
- |
176.430 |
|
|
32 |
Gia Lai |
878.084 |
878.084 |
302.123 |
302.123 |
- |
575.961 |
|
|
33 |
Kon Tum |
929.323 |
929.323 |
590.616 |
590.616 |
- |
338.707 |
|
|
34 |
Lâm Đồng |
343.985 |
343.985 |
162.167 |
162.167 |
- |
181.818 |
|
|
V |
ĐÔNG NAM BỘ |
182.482 |
182.482 |
- |
- |
- |
182.482 |
- |
|
36 |
Bình Phước |
102.256 |
102.256 |
- |
- |
- |
102.256 |
|
|
37 |
Tây Ninh |
80.226 |
80.226 |
- |
- |
- |
80.226 |
|
|
VI |
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG |
1.619.346 |
1.619.346 |
662.653 |
182.487 |
480.166 |
956.693 |
- |
|
38 |
Long An |
83.944 |
83.944 |
5.426 |
- |
5.426 |
78.518 |
|
|
39 |
Tiền Giang |
141.370 |
141.370 |
141.370 |
81.684 |
59.686 |
|
|
|
40 |
Bến Tre |
146.254 |
146.254 |
146.254 |
- |
146.254 |
|
|
' |
41 |
Trà Vinh |
312.920 |
312.920 |
141.259 |
100.803 |
40.456 |
171.661 |
|
|
42 |
Vĩnh Long |
13.782 |
13.782 |
- |
- |
- |
13.782 |
|
|
43 |
Hậu Giang |
43.130 |
43.130 |
- |
- |
- |
43.130 |
|
|
44 |
Sóc Trăng |
334.293 |
334.293 |
71.764 |
- |
71.764 |
262.529 |
|
|
45 |
An Giang |
106.735 |
106.735 |
- |
- |
- |
106.735 |
|
|
46 |
Đồng Tháp |
36.262 |
36.262 |
- |
- |
- |
36.262 |
|
|
47 |
Kiên Giang |
120.286 |
120.286 |
59.112 |
- |
59.112 |
61.174 |
|
|
48 |
Bạc Liêu |
122.168 |
122.168 |
38.882 |
- |
38.882 |
83.286 |
|
|
49 |
Cà Mau |
158.202 |
158.202 |
58.586 |
- |
58.586 |
99.616 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/2018/QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2018 của
Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/ Quyết định đầu tư/ Quyết định thành lập |
Kế hoạch đầu tư vốn NSNN giai đoạn 2016-2020 |
Ghi chú |
||
(Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành) |
TMĐT |
|||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
|||||
I |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
|
|
|
350.000 |
|
|
Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã |
23/2017/QĐ-TTg ngày 22/6/2017; 246/2006/QĐ-TTg ngày 27/10/2006 |
|
|
350.000 |
Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã |
II |
Bộ Công an |
|
3.085.330 |
3.085.330 |
230.000 |
|
|
Dự án Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
2308 ngày 16/6/2016; 344 ngày 19/01/2018 |
3.085.330 |
3.085.330 |
230.000 |
Sử dụng từ nguồn dự phòng kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 của Bộ Công an đã được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch. |
III |
Bộ Giao thông vận tải |
|
2.050.787 |
1.970.787 |
553.954 |
|
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình nút giao thông khác mức tại nút giao thông ngã ba Huế, TP. Đà Nẵng theo hình thức hợp đồng BT |
2720/QĐ-BGTVT ngày 17/7/2014 |
2.050.787 |
1.970.787 |
553.954 |
Trong đó: 521 tỷ đồng từ nguồn dự phòng kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 của Bộ Giao thông vận tải đã được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch. |
THE NATIONAL ASSEMBLY |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
Resolution No. 71/2018/QH14 |
Hanoi, November 12, 2018 |
ADJUSTMENT TO THE MEDIUM-TERM PUBLIC INVESTMENT PLAN 2016-2020
THE NATIONAL ASSEMBLY
Pursuant to the Constitution of the Socialist Republic of Vietnam;
Pursuant to the Law on Public Investment No. 49/2014/QH13;
Pursuant to the Law on State Budget No. 83/2015/QH13;
Pursuant to the Resolution No. 25/2016/QH14 of the National Assembly on 05-year national financial plan 2016-2020;
Pursuant to the Resolution No. 26/2016/QH14 of the National Assembly on medium-term public investment plan 2016-2020;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HEREBY RESOLVES:
Article 1. Adjustment to capital structure and use of general provisions
1. The total foreign capital specified in medium-term investment plan 2016-2020 is increased from 300,000 billion dong to 360,000 billion dong at the maximum and the domestic loan capital is reduced in order to disburse capital for projects funded by foreign capital.
2. Capital for projects of national importance is reduced by 10,000 billion dong (from 80,000 billion dong to 70,000 billion dong).
3. The general provisions specified in the medium-term investment plan 2016-2020 may be used if the use of the general provisions does not cause budget deficit and maintains the ceiling for public investment at 2,000,000 billion dong (except for the general provisions in the 2019 state budget used to increase the expenditure on development investment in the case of increasing the state budget revenue and repurposing capital reserved for PetroVietnam and Viettel), the deficit ratio and public debt safety decided by the National Assembly.
4. In the case of balancing local government budget: local governments are allowed to assign the annual public investment plan funded by the local government budget on the basis of the actual revenue and in a way that does not increase the annual local government budget deficit ratio; a consolidated report thereon shall be made upon completion of the medium-term investment plan 2016-2020.
People’s Councils at all levels are assigned to allocate the provisions of the medium-term public investment plan 2016-2020 using their local government budget in accordance with the principles and in the order of priority prescribed by the Law on Public Investment and National Assembly’s Resolution No. 26/2016/QH14.
1. General provisions in the central government budget shall be allocated to projects in a manner that balances the annual state budget estimate and in the following order of priority:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Foreign capital shall be allocated in the following order of priority:
a) Provide additional capital for projects under loan agreements that will expire during 2018 - 2020 and cannot be extended;
b) Provide additional capital for subcomponents of joint projects not included in the medium-term public investment plan 2016-2020 according to the plan for use of capital made by the central joint project governing bodies;
c) Provide capital for projects funded by ODA loans or foreign concessional loans and already included in the portfolio of projects in the medium-term public investment plan 2016-2020 for which capital is disbursed on schedule;
d) Provide capital for projects funded by ODA loans or foreign concessional loans already specified in loan agreements or to be specified in loan agreements, which will be executed during 2019-2020 but have not yet been included in the portfolio of projects in the medium-term public investment plan 2016-2020;
1. Use above-mentioned 10,000 billion dong to fund projects on fortification of key dykes, river and coastal bank erosion control and natural disaster recovery and management and relocation of people from areas at risks of huge floods, flash floods and landslides. The remaining amount is used to pay compensation for land clearance for some projects funded by the central government budget and provide assistance in land clearance for some urgent projects that need to be immediately executed. Assign the Government to balance capital, compile a portfolio of projects and estimate capital for each project and notify the Standing Committee of the National Assembly for consideration and decision.
2. Add the portfolio of projects funded by ODA loans and foreign concessional loans to the medium-term public investment plan 2016-2020 to promptly execute them under agreements with donors in accordance with the Appendices 1a, 1b and 1c enclosed herewith. Assign the Government to expeditiously complete procedures, allocate capital and assign the capital plan in accordance with regulations of law.
3. Allocate the remaining 1,766.03 billion dong from the National Target Program for Sustainable Poverty Reduction as prescribed and transfer 648.698 billion dong from the general provision of the medium-term public investment plan 2016-2020 to the National Target Program for Sustainable Poverty Reduction to assist areas that have no longer poor districts in performing the tasks in the National Target Program for Sustainable Poverty Reduction in accordance with the Appendix No. 2 enclosed herewith. Assign the Government to allocate, adjust and assign the capital plan in accordance with regulations of law.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Convert PPP projects under the Quang Ninh – Nghe An coastal route planning to projects funded by the state budget in a manner that improves the efficiency, balances resources, mainly uses the local government budget, combines with other investment forms, phases investment and harmoniously executes urgent projects and ensuring comprehensiveness, appropriateness and fair in coastal areas. Assign the Government to compile a portfolio of projects, clearly determine resources and estimate capital for specific projects and notify the Standing Committee of the National Assembly for consideration and decision.
6. Use the provisions of Ministries, central and local government authorities to formulate, appraise and announce planning according to the Law on Planning.
Article 4. Responsibilities of the Government
1. Direct Ministries and central and local government authorities to strengthen the implementation of measures for rectifying shortcomings, effectively implement the National Assembly’s Resolution No. 26/2016/QH14 and speed up allocation and disbursement of public investment capital. Expeditiously review regulations of law on medium-term public investment plans and propose amendments to regulations of law, including the Law on Public Investment. Strengthen the implementation of inspection and auditing measures; prevent and control corruption, loss and wastefulness; take actions against regulations of law on public investment; improve efficiency in using capital.
2. Expeditiously complete procedures and documentation and formulate plans for disbursement of capital for projects of national importance and national target programs decided by the National Assembly. Intensify mobilization of domestic and foreign resources for investment and development and introduce regulations with a view to promoting public-private collaboration and facilitate participation by economic sectors in construction of infrastructure.
3. On the basis of the principles and order of priority specified in this Resolution and other relevant regulations of law, the Government shall review and expeditiously complete the portfolio of projects and estimate capital for each project using the general provisions in the central government budget in a transparent and fair manner and notify the Standing Committee of the National Assembly for consideration and decision.
4. Review and complete procedures and conditions for allocating capital to the Vietnam Development Bank and urban railway projects of Hanoi and Ho Chi Minh City, and submit them to a competent authority for consideration and decision. A plan for allocation of foreign capital to the Vietnam Expressway Corporation and the Vietnam Infrastructure Development and Finance Investment Joint Stock Company is not currently in place.
1. The Government, the Prime Minister, Ministries, ministerial agencies, Governmental agencies, People's Councils and People’s Committees at all levels shall, within their jurisdiction, provide instructions on and organize the implementation of this Resolution.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. The Central Committee of the Vietnamese Fatherland Front and its members and social organizations established under law shall supervise and encourage people from all social strata to implement this Resolution.
4. The State Audit Office of Vietnam shall, within its jurisdiction, audit the implementation of this Resolution in accordance with regulations of law.
This Resolution is adopted by the 14th National Assembly of Socialist Republic of Vietnam on this 12th of November 2018 during its 6th session.
CHAIRWOMAN OF THE NATIONAL ASSEMBLY
Nguyen Thi Kim Ngan
ADJUSTMENT TO INVESTMENT PLAN
2016-2020 FUNDED BY CENTRAL GOVERNMENT BUDGET (FOREIGN CAPITAL) FOR JOINT
PROGRAMS AND PROJECTS EXECUTED BY THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL
DEVELOPMENT
(Promulgated together with the National Assembly’s Resolution No.
71/2018/QH14 dated November 12, 2018)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Ministries, departments and local governments
Allocation of additional foreign capital from central government budget to joint projects
Decrease in foreign capital from central government budget to joint projects of MARD
Where:
(1) Project on development of rural infrastructure serving production in the central highlands’ provinces
(2) Natural Disaster Risk Management Project (WB5)
(3) Vietnam Irrigated Agricultural Improvement Project (WB7)
(4) Integrated Rural Development Sector Project in the Central Provinces – Additional loan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(6) Protection Forests Restoration and Sustainable Management Project (JICA2)
(7) Greater Mekong Subregion Flood and Drought Risk Management and Mitigation Project (ADB-GMS1)
(8) Intergrated Coastal Protection and Mangrove Belt Rehabilitation Project for Kien Giang and Ca Mau provinces
Total
Assigned medium-term plan
Provisions of MARD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2014-2018
2012-2019
2014-2020
2014-2019
2015-2020
2012-2021
2012-2019
2017-2022
ADB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WB
ADB
WB
JICA
ADB
KfW
Medium-term plan
Provisions of MARD
Provisions of MARD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Provisions of MARD
Assigned medium-term plan
Provisions of MARD
Assigned medium-term plan
Provisions of MARD
Assigned medium-term plan
Provisions of MARD
Provisions of MARD
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
7
8
9
10
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
14
15
16
17
18
Total
3,955,853
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,861,863
2,093,990
312,239
151,531
250,200
640,000
384,700
1,241,514
227,486
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
182,928
159,038
74,562
182,583
NORTHERN HIGHLANDS
640,000
640,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
640,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
HA GIANG
200,000
200,000
200,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
PHU THO
220,000
220,000
220,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220,000
220,000
220,000
220,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CENTRAL REGION
966,900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
149,072
817,828
250,200
384,700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
182,928
4
THANH HOA
24,300
24,300
9,500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,300
9,500
9,500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
NGHE AN
43,300
43,300
13,000
30,300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,300
13,000
19,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
HA TINH
104,200
104,200
10,000
94,200
14,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65,200
10,000
15,000
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47,000
47,000
10,000
37,000
19,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,000
18,000
8
QUANG TRI
78,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,000
58,000
25,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,000
9
THUA THIEN HUE
119,500
119,500
15,500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88,500
15,500
15,500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PROJECTS FUNDED BY FOREIGN CAPITAL ALREADY SPECIFIED IN AGREEMENTS
Unit: Million dong
No.
Project/program name
Executing agency
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Date of signature
Approval decision number
Total investment (all sources of capital)
ODA loans and concessional loans already specified in agreements (by purpose)
Total foreign capital
Where:
Reciprocal capital
ODA loans
Concessional loans
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+(12)
(8)=
(9)+(10)+(11)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(10)
(11)
(12)
TOTAL
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67,986,887
55,226,193
9,841,119
2,919,576
13,709,992
1
Project on support to policy for developing energy and improving access to sustainable energy in rural areas, mountainous areas and islands
Ministry of Industry and Trade
EU
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3337/QD-BCT 17/9/2018
3,195,000
2,754,000
2,754,000
441,000
2
Support to Border Areas Development Project
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADB
04/5/2017
739/QD-TTg 29/4/2016; Dak Nong: 1288/QD-UBND 26/7/2016; 919/QD-UBND 1/6/2017; Kon Tum: 669/QD-UBND 14/7/2017, Binh Phuoc: 920/QD-UBND 17/4/2017; Gia Lai: 734/QD-UBND 28/7/2016; Dak Lak: 2257/QD-UBND 29/7/2016
2,780,046
2,390,487
2,390,487
389,559
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Second Secondary Education Sector Development Program
Ministry of Education and Training
ADB
02/03/2017
2681/QD-BGDDT 4/8/2016
1,134,850
1,134,850
1,134,850
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Ben Tre Genera Hospital Construction Project
People’s Committee of Ben Tre Province
South Korea
29/3/2017
843/QD-TTg 12/6/2015, 1594/QD-UBND 18/8/2015
1,658,036
1,331,333
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
326,703
5
Ben Tre Water Management Project
Ministry of Agriculture and Rural Development
Japan
18/7/2017
412/QD-BNN-XD 16/02/2017
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,262,657
5,262,657
928,681
6
Enhancing Teacher Education Project (ETEP)
Ministry of Education and Training
WB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
956/QD-TTg, 30/5/2016
1822/QD-BGDDT 31/5/2016
2,269,700
2,156,215
2,156,215
113,485
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
People’s Committee of Can Tho City
Hungary
25/9/2017
223/QD-UBND 25/01/2017
1,727,942
1,395,350
1,395,350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Emergency Natural Disaster Reconstruction Project in central provinces
People’s Committees of Ha Tinh, Binh Dinh, Phu Yen, Quang Ngai and Ninh Thuan provinces
WB
29/9/2017
Ha Tinh: 849/QD-UBND 30/3/2017; 1155/QD-UBND 28/4/2017; Binh Dinh: 1063/QD-UBND 28/3/2017; Phu Yen: 346/QD-UBND 20/3/2017; 631/QD-UBND 28/3/2017; Quang Ngai: 542/QD-UBND 29/3/2017; Ninh Thuan: 564/QD-UBND 31/3/2017
3,035,571
2,673,918
2,673,918
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
361,653
9
Danang Sustainable City Development Project
People’s Committee of Danang City
WB
02/4/2018
735/QD-TTg, 29/4/2016; 5153/QD-UBND 01/8/2016; 346/QD-TTg 20/3/2017
1,809,885
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,522,920
286,965
10
Bien Hoa City Drainage and Wastewater Treatment Systems Project, Stage 1
People’s Committee of Dong Nai City
Japan
30/8/2017
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,610,252
5,332,399
5,332,399
1,277,853
11
Coastal Cities Sustainable Environment Project
People’s Committees of Binh Dinh, Khanh Hoa, Ninh Thuan and Quang Binh provinces
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27/10/2017
Quang Binh: 3520/QD-UBND 31/10/2016; Binh Dinh: 4521/QD-UBND 09/12/2016; Khanh Hoa: 3348A/QD-UBND 31/10/2016; Ninh Thuan: 2989a/QD-UBND 30/11/2016
6,209,763
5,390,538
4,314,700
1,044,062
31,776
819,226
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
People’s Committee of Thai Binh province
Kuwait Fund
19/12/2017
2648/VPCP-QHQT 18/4/2012; 315/QD-UBND 04/02/2013; 1243/QD-UBND 25/5/2018
261,651
193,850
193,850
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Project on improving infrastructure of communes in inundation areas in Ha Tinh province for climate change resilience and sustainable development
People’s Committee of Ha Tinh province
Saudi Fund for Development
22/01/2018
281/QD-TTg 01/3/2017; 35/QD-TTg 10/01/2018; 1315/QD-UBND 17/5/2017
667,800
333,900
333,900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
333,900
14
Project on upgrading infrastructure for agricultural development and climate change resilience in Cu Lao Tay, Thanh Binh district, Dong Thap province
People’s Committee of Dong Thap City
Saudi Fund for Development
22/01/2018
149/QD-TTg 28/01/2015
975/QD-UBND 23/8/2017
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
339,124
339,124
339,124
15
Central Highlands Connectivity Improvement Project
Ministry of Transport
WB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1572/QD-BGTVT 29/5/2017
3,488,000
3,403,000
3,403,000
85,000
16
Technical and Vocational Education and Training Reform Programme – Center for Technical and Vocational Education and Training
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Germany
29/12/2017
206/QD-TTg, 15/02/2017; 3599/QD-BNN-HTQT 05/9/2017
282,384
225,908
225,908
56,477
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vietnam Medium Cities Development Project
People’s Committees of Ha Nam and Lao Cai provinces
WB
15/12/2017
351/QD-TTg, 21/3/2017; Lao Cai: 955/QD-UBND 27/3/2017; 956/QD-UBND 27/3/2017; Ha Nam: 409/QD-UBND 29/3/2017
1,516,614
1,202,941
295,061
907,880
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
313,673
18
Basic Infrastructure for Inclusive Growth in the Northeastern Provinces Sector Project: Ha Giang, Cao Bang, Bac Kan, Lang Son
People’s Committees of Ha Giang, Cao Bang, Bac Kan and Lang Son provinces
ADB
12/4/2018
1205/QD-TTg 17/8/2017; Ha Giang: 1707/QD-UBND 28/8/2017; Cao Bang: 1338/QD-UBND 24/8/2017; Lang Son: 1553/QD-UBND 24/8/2017, 446/QD-UBND 09/3/2018; Bac Kan: 1249/QD-UBND 25/8/2017
4,271,263
3,366,034
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
905,229
19
Wastewater Treatment and Drainage Systems Project in northern Thai Nguyen province
People’s Committee of Thai Nguyen province
Belgium
30/12/2017
1227/QD-UBND 27/5/2015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
252,489
252,489
186,055
20
Project on multi-target development of ethnic minority-inhabited areas in poor communes of Xin Man district, Ha Giang province
People’s Committee of Ha Giang province
Kuwait Fund
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
729/QD-TTg 26/5/2015; 2585/QD-UBND 28/10/2016
415,205
296,553
296,553
118,652
21
Secondary Cities Development Program (Green Cities)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADB
29/6/2018
392/QD-TTg 10/3/2016; Vinh Phuc: 2471/QD-CT 29/7/2016, 975/QD-UBND 29/3/2017; Hue: 19/QD-UBND 05/01/2018; 894/QD-UBND 29/4/2016, 606/QD-UBND 28/3/2017; Ha Giang: 1370/QD-UBND 04/7/2018; 450/QD-UBND 23/3/2017
5,059,576
3,992,290
2,723,640
1,134,850
133,800
1,067,286
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Basic Infrastructure for Inclusive Growth in the North Central Provinces Sector Project: Nghe An, Ha Tinh, Quang Binh and Quang Tri
People’s Committees of Nghe An, Ha Tinh, Quang Binh and Quang Tri provinces
ADB
23/7/2018
613/QD-TTg 08/5/2017; 562/QD-TTg 18/5/2018; Nghe An: 2094/QD-UBND 29/5/2018; 2071/ QD-UBND 18/5/2017; Ha Tinh: 617/QD-UBND 28/02/2018; 1366/QD-UBND 19/5/2017; Quang Binh: 1769/QD-UBND 30/5/2018; 1727/QD-UBND 18/5/2017; Quang Tri: 1134/QD-UBND 25/5/2018; 998/QD-UBND 15/5/2017
4,549,253
3,330,753
2,169,046
1,161,707
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,218,500
23
Thai Nguyen Dynamic City Integrated Development Project
People’s Committee of Thai Nguyen province
WB
29/6/2018
875/QD-UBND 03/4/2018
2,250,000
1,800,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,800,000
450,000
24
Vietnam Scaling up Urban Upgrading Project
People’s Committees of An Giang, Bac Lieu, Long An, Soc Trang, Vinh Long, Ben Tre and Hau Giang provinces
WB
29/6/2018
363/QD-TTg, 23/3/2017; Bac Lieu: 519/QD-UBND 28/3/2017; Long An: 1070/QD-UBND 24/3/2017; Soc Trang: 642/QD-UBND 27/3/2017; Hau Giang: 496/QD-UBND 27/3/2017; Vinh Long: 580/QD-UBND 28/3/2017; Ben Tre: 692/QD-UBND 28/3/2017; An Giang: 952/QD-UBND 28/3/2017
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,447,280
3,177,580
2,269,700
2,033,606
25
Hoa Lac Hi-Tech Park Infrastructure Development Project (additional loan)
Ministry of Science and Technology
Japan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99/QD-BKHCN 26/01/2010; 289/QD-BKHCN 22/2/2013
2,539,000
2,539,000
2,539,000
26
Intergrated Coastal Protection and Mangrove Belt Rehabilitation Project for Kien Giang and Ca Mau provinces
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Germany
27/4/2018
617/QD-TTg 08/5/2017; 5758/QD-BNN-HTQT 29/12/2017
596,040
447,030
447,030
149,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Support for Autonomous Higher Education Project
Ministry of Education and Training
WB
29/6/2018
1339/QD-BGDDT 19/4/2017; 1340/QD-BGDDT 19/4/2017
1,534,317
1,361,820
1,361,820
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
172,497
28
Increasing capacity in science and technology and human resource training in favor of agriculture restructuring and new rural development (a subcomponent of the Support for Autonomous Higher Education Project)
Ministry of Agriculture and Rural Development
WB
29/6/2018
323/QD-TTg 14/3/2017; 5050/QD-BNN-HTQT 04/12/2017; 1027/QD-BNN-HTQT 28/3/2017
1,189,093
1,096,950
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92,143
29
Building Campus for Training and Research of the Industrial University of Ho Chi Minh City in District 12 (a subcomponent of the Support for Autonomous Higher Education Project)
Ministry of Industry and Trade
WB
29/6/2018
323/QD-TTg 14/3/2017; 1127/QD-BCT 31/3/2017
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
999,940
999,940
173,323
30
Forest Sector Modernization and Coastal Resilience Enhancement Project
Ministry of Agriculture and Rural Development, People's Committees of Quang Ninh, Hai Phong, Thanh Hoa, Nghe An, Ha Tinh, Quang Binh, Quang Tri and Thua Thien - Hue
WB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
548/QD-TTg 21/4/2017
1658/QD-BNN-HTQT 04/5/2017
4,021,000
3,351,000
3,351,000
670,000
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry of Finance
ADB
26/5/2017
1845/QD-BTC 09/10/2018
2,662,358
2,662,358
2,662,358
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PROJECTS FUNDED BY FOREIGN CAPITAL TO BE SPECIFIED IN AGREEMENTS
Unit: Million dong
No.
Project/program name
Executing agency
Sponsor
Decision
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ODA loans and concessional loans to be specified in agreements (by purpose)
Total ODA loans and concessional loans
Where:
Reciprocal capital
ODA loans
Concessional loans
Grant aid
(1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3)
(4)
(5)
(6)=(7)+(11)
(7)=(8)+(9) +(10)
(8)
(9)
(10)
(11)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TOTAL
78,473,158
64,668,810
62,263,480
2,128,525
276,805
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
National Target Programs for New Rural Development and
Ministry of Agriculture and Rural Development
WB
1185/QD-TTg 18/9/2018; 1968/QD-BNN-HTQT 22/5/2017; 4036/QD-BNN-HTQT 16/10/2018
4,786,632
3,405,780
3,405,780
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,380,852
2
Project on expanding the 30MeV Cyclotron Center to produce radioactive substances for medical purposes, 108 Military Central Hospital
Ministry of National Defense
Belgium
1587/QD-TTg 14/9/2015; 4269/QD-BQP 05/10/2018
185,701
164,273
164,273
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,428
3
Project on investment in medical equipment for Vinh Long General Hospital
People’s Committee of Vinh Long province
Austria
943/QD-TTg 04/7/2017; 1773/QD-UBND 10/8/2017
310,759
282,156
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,603
4
Project on bridge renovation and construction of bridges connecting highways (phase I)
Ministry of Transport
South Korea
1168/QD-TTg 29/6/2016; 456/QD-TTg 08/4/2015 138/QD-BGTVT 16/01/2017
1,498,381
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,145,520
352,861
5
Project on renovating Khe Net pass railway and Hanoi – Ho Chi Minh City railway line
Ministry of Transport
South Korea
705/QD/TTg 28/4/2016
3351/QD-BGTVT 06/12/2017
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,693,282
1,693,282
234,774
6
Project on Medical Equipment Supply to Lac Thuy General Hospital, Hoa Binh province
People’s Committee of Hoa Binh province
South Korea
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
685/QD-UBND 27/4/2011;
1038/QD-UBND 19/6/2017
77,582
64,650
64,650
12,932
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
People’s Committee of Binh Dinh province
South Korea
4403/VPCP-QHQT 14/6/2010;
795/QD-UBND 14/3/2018; 3729/QD-UBND 10/10/2017
81,360
67,800
67,800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Project on Medical Equipment Supply to Duc Tho General Hospital, Ha Tinh province
People’s Committee of Ha Tinh province
South Korea
4403/VPCP-QHQT 14/6/2010;
2209/QD-UBND 07/8/2017; 955/QD-UBND 31/3/2011
76,429
66,762
66,762
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,667
9
Component 1A of Tan Van - Nhon Trach Road Construction Project
Ministry of Transport
South Korea
1940/QD-TTg 29/10/2014;
497/QD-BGTVT 19/02/2016
5,329,560
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,180,080
1,149,480
10
Hai Phong General Hospital Construction Project - Phase I (funded by ODA loans)
People’s Committee of Hai Phong City
South Korea
103/QD-TTg 23/01/2017; 1601/QD-UBND 10/7/2015; 3205/QD-UBND 24/11/2017
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,131,248
2,131,248
220,161
11
Regional connection project in central region, Quang Nam province
People’s Committee of Quang Nam province
South Korea
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1506/QD-TTg 06/10/2017;
546/QD-UBND 06/02/2018
768,074
566,898
566,898
201,176
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry of Transport
South Korea
499/QD-TTg 17/4/2017;
1732/TTg-QHQT 04/10/2016
1,815,760
1,543,396
1,543,396
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Tay Ninh Wastewater Collection and Treatment System Project
People’s Committee of Tay Ninh City
Italia
1634/QD-TTg 26/10/2017;
835/QD-UBND 12/4/2017
344,124
253,455
253,455
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90,669
14
Maritime Security and Safety Capacity Improvement Project
Ministry of National Defense
Japan
2481/QD-TTg 19/12/2016
8,605,366
8,355,366
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250,000
15
Disaster and Climate Change Countermeasures Using Earth Observation Satellite
Vietnam Academy of Science and Technology
Japan
2032/VPCP-QHQT 04/4/2011;
06/QD-TTg 05/01/2017;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,258,939
6,491,342
6,491,342
1,767,597
16
Project on bridge renovation and construction of bridges connecting highways (phase II)
Ministry of Transport
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
456/QD-TTg 08/4/2015
1,264,223
941,926
941,926
322,297
17
Project on strengthening vocational
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Japan
1432/QD-TTg 21/9/2017
3,838,250
3,219,170
3,219,170
619,080
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
People’s Committee of Son La province
Denmark
378/VPCP-QHQT 19/01/2007; 2263/QD-UBND 02/10/2013
640/QD-UBND 23/3/2017
157,679
135,890
135,890
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Interconnecting Road to NH91 and
Ministry of Transport
ADB
612/QD-TTg 05/5/2017
2,146,682
2,130,794
2,128,525
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,888
20
Upgrade and Modernization of the Son La Provincial General Hospital Project
People’s Committee of Son La province
Austria
1600/QD-TTg 17/10/2017; 1606/QD-UBND 30/6/2018
223,872
193,872
193,872
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,000
21
Project on supply of fire-fighting and rescue facilities to fire-fighting and rescue police phase 3
Ministry of Public Security
Finland
532/QD-TTg 22/4/2015; 1022/QD-TTg 15/8/2018
450,321
444,323
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,998
22
Project on supporting employability and social inclusion in Vietnam's vocational training schools
Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs
Italia
554/QD-TTg 5/4/2016; 753/QD-LDTBXH 24/5/2017
119,906
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84,879
7,275
27,753
23
Ha Nam Investment Climate Improvement Project
People’s Committee of Ha Nam province
Japan
1697/QD-TTg 03/11/2017
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,791,000
3,791,000
758,200
24
Ha Long City Drainage and Wastewater Treatment Project (additional loan)
People’s Committee of Quang Ninh province
Japan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,194,000
2,411,968
2,411,968
782,032
25
Project on upgrading rural infrastructure in Bac Ha district, Lao Cai province
People’s Committee of Lao Cai province
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
734/QD-TTg 29/4/2016; 3495/QD-UBND 31/10/2018
425,569
317,758
317,758
107,811
26
Project for upgrading infrastructure for agricultural enhancement in Lam Dong province (phase 1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Japan
124/QD-TTg 25/01/2017
1,428,430
1,041,785
1,041,785
386,645
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
People’s Committee of Ba Ria – Vung Tau province
Belgium
1045/TTg-QHQT 26/7/2012
688,922
320,867
320,867
368,055
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Public Transport Infrastructure Improvement Project in Binh Duong City
People’s Committee of Binh Dinh province
Japan
372/QD-TTg 04/4/2018
1,822,900
1,484,200
1,484,200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
Dak Nong Community College
People’s Committee of Dak Nong province
Saudi Fund for Development
QD 1172/QD-TTg 28/7/2015; QD 1120/QD-UBND 05/7/2016
673,200
336,500
336,500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
336,700
30
Project on building inter-regional transport infrastructure supporting socio-economic development in poor districts in Yen Bai province
People’s Committee of Yen Bai province
Saudi Fund for Development
QD 724/QD-TTg 28/4/2016; QD 3154/QD-UBND 05/12/2017
913,901
452,622
452,622
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
461,279
31
Project on Construction of Water Drainage and Wastewater Treatment Plant
People’s Committee of Hau Giang province
Denmark
1531/TTg-QHQT 27/8/2009;
1473/QD-UBND 04/10/2016
274,136
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
222,956
51,180
32
Dynamic Cities Integrated Development Project for Tinh Gia town subproject, Thanh Hoa province
People’s Committee of Thanh Hoa province
WB
1208/QD-TTg 19/9/2018
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,232,447
1,232,447
599,201
33
Second Health Human Resources Development Project
Ministry of Health
ADB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6494/QD-BYT 26/10/2018
2,099,473
1,872,503
1,815,760
56,743
226,970
34
Local Health Care for Disadvantaged Areas Sector Development Program
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ADB
1467/QD-TTg 02/11/2018; 6689/QD-BYT 02/11/2018
2,110,821
1,883,851
1,815,760
68,091
226,970
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry of Culture, Sports and Tourism, People’s Committees of Hoa Binh, Nghe An, Quang Binh, Quang Tri and Thua Thien - Hue provinces
5 ADB
1381/QD-TTg 18/10/2018 Hoa Binh: 2471/QD-UBND 26/10/2018; Nghe An: 4776/QD-UBND 26/10/2018; Quang Binh: 3590/QD-UBND 25/10/2018; Quang Tri: 2484/QD-UBND 25/10/2018; Thua Thien - Hue: 2389/QD-UBND 25/10/2018
1,281,927
1,055,411
1,038,388
17,023
226,516
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Transport Connections in Northern Mountainous Provinces Project
Ministry of Transport
5 ADB
949/QD-TTg 01/8/2018
2034/QD-BGTVT 17/9/2018
5,339,591
4,351,011
4,249,337
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
988,580
37
Water Efficiency Improvement in Drought-Affected Provinces Project
Ministry of Agriculture and Rural Development, People's Committees of Khanh Hoa, Ninh Thuan, Binh Thuan, Dak Lak and Dak Nong provinces
8 ADB
561/QD-TTg 18/5/2018
2416/QD-BNN-HTQT 22/6/2018
2,808,276
2,283,730
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,730
524,546
38
Skills and Knowledge for Inclusive Economic Growth Project
Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs, Ministry of Industry and Trade
7 ADB
1432/QD-TTg 26/10/2018; 1495/QD-LDTBXH 29/10/2018
4081/QD-BCT 30/10/2018
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,770,366
1,770,366
372,034
39
Financial Sector Development and Inclusion Program, Subprogram 1
State Bank of Vietnam
6 ADB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,269,700
2,269,700
2,269,700
0
PLAN FOR USE OF CAPITAL FOR
INVESTMENT AND DEVELOPMENT FROM CENTRAL GOVERNMENT BUDGET DURING 2016-2020 FOR
EXECUTION OF NATIONAL TARGET PROGRAM FOR SUSTAINABLE POVERTY REDUCTION
(Promulgated together with the National Assembly's Resolution No. 71/2018/QH14
dated November 12, 2018)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
No.
Ministries, departments and local governments
Total (including additional amount)
Medium-term public investment plan 2016-2020 for execution of National Target Program For Sustainable Poverty Reduction
(Including additional capital from general provisions)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II. Additional amount from general provisions for the medium-term public investment plan 2016-2020
Total
(1+2+3)
1. Project 1. Program 30a
2. Project 2. Program 135
3. Information communications and poverty reduction project
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total
(Program 30a)
Including:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Subproject 1:
Support for investment in infrastructure in poor districts
Subproject 2: Support for investment in infrastructure in difficulty-hit communes in coastal areas
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Total
30,346,698
29,698,000
15,635,000
14,085,000
1,550,000
14,022,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
648,698
A
CENTRAL LEVEL
41,000
41,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
41,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry of Information and Communications
41,000
41,000
41,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
LOCAL LEVEL
30,305,698
29,657,000
15,635,000
14,085,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,022,000
648,698
I
NORTHERN HIGHLANDS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,607,025
7,620,449
7,620,449
-
7,986,576
484,818
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Ha Giang
2,010,201
2,010,201
1,201,405
1,201,405
808,796
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Tuyen Quang
631,192
631,192
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
198,206
432,986
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao Bang
2,051,024
2,051,024
1,176,295
1,176,295
874,729
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Lang Son
1,087,703
1,087,703
326,711
326,711
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
760,992
5
Lao Cai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,409,177
773,212
773,212
635,965
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Yen Bai
903,207
903,207
339,127
339,127
564,080
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Thai Nguyen
393,798
393,798
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,359
377,439
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bac Kan
814,454
735,548
327,370
327,370
408,178
78,906
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Phu Tho
638,126
556,186
88,192
88,192
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
467,994
81,940
10
Bac Giang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
506,246
174,686
174,686
331,560
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Hoa Binh
778,966
778,966
184,757
184,757
594,209
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Son La
1,708,881
1,543,481
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
789,856
753,625
165,400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lai Chau
1,486,264
1,327,692
904,338
904,338
423,354
158,572
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Dien Bien
1,672,604
1,672,604
1,119,935
1,119,935
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
552,669
II
RED RIVER DELTA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112,729
61,486
-
61,486
51,243
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Quang Ninh
33,456
33,456
33,456
-
33,456
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Ninh Binh
79,273
79,273
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
28,030
51,243
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CENTRAL REGION
9,215,533
9,051,653
5,863,047
4,854,699
1,008,348
3,188,606
-
163,880
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Thanh Hoa
2,075,948
1,994,008
1,298,430
1,140,854
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
695,578
81,940
18
Nghe An
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,434,844
750,232
685,120
65,112
684,612
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Ha Tinh
342,846
342,846
178,216
32,718
145,498
164,630
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Quang Binh
471,181
471,181
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175,823
62,834
232,524
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quang Tri
414,510
414,510
247,149
179,237
67,912
167,361
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
Thua Thien Hue
244,062
244,062
150,302
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93,760
23
Quang Nam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,282,981
883,722
829,614
54,108
399,259
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
Quang Ngai
1,375,693
1,293,753
986,800
884,232
102,568
306,953
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81,940
25
Binh Dinh
752,316
752,316
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
485,365
92,716
174,235
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phu Yen
296,805
296,805
184,054
119,768
64,286
112,751
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
Khanh Hoa
178,627
178,627
178,627
160,923
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
Ninh Thuan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270,375
179,751
161,045
18,706
90,624
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
Binh Thuan
75,345
75,345
9,026
-
9,026
66,319
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV
CENTRAL HIGHLANDS
3,083,765
3,083,765
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,427,365
-
1,656,400
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dak Lak
559,542
559,542
176,058
176,058
-
383,484
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
Dak Nong
372,831
372,831
196,401
196,401
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
176,430
32
Gia Lai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
878,084
302,123
302,123
-
575,961
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
Kon Tum
929,323
929,323
590,616
590,616
-
338,707
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
Lam Dong
343,985
343,985
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
162,167
-
181,818
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SOUTHEAST REGION
182,482
182,482
-
-
-
182,482
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
Binh Phuoc
102,256
102,256
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102,256
37
Tay Ninh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80,226
-
-
-
80,226
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VI
MEKONG DELTA
1,619,346
1,619,346
662,653
182,487
480,166
956,693
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
Long An
83,944
83,944
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
5,426
78,518
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tien Giang
141,370
141,370
141,370
81,684
59,686
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Ben Tre
146,254
146,254
146,254
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
'
41
Tra Vinh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
312,920
141,259
100,803
40,456
171,661
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
Vinh Long
13,782
13,782
-
-
-
13,782
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
Hau Giang
43,130
43,130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
43,130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Soc Trang
334,293
334,293
71,764
-
71,764
262,529
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
An Giang
106,735
106,735
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106,735
46
Dong Thap
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,262
-
-
-
36,262
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
Kien Giang
120,286
120,286
59,112
-
59,112
61,174
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
Bac Lieu
122,168
122,168
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
38,882
83,286
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ca Mau
158,202
158,202
58,586
-
58,586
99,616
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PORTFOLIO OF PROJECTS ADDED
TO MEDIUM-TERM PUBLIC INVESTMENT PLAN 2016-2020
(Promulgated together with the National
Assembly's Resolution No. 71/2018/QH14 dated
November 12, 2018)
Unit: Million dong
No.
Projects
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Investment plan 2016-2020 funded by state budget
Notes
(Number and date of decision)
Total investment
Total
Including: Central government budget
I
Vietnam Cooperative Alliance
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350,000
Cooperative Assistance Fund
23/2017/QD-TTg dated June 22, 2017; 246/2006/QD-TTg dated October 27, 2006
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350,000
Adding charter capital to Cooperative Assistance Fund
II
Ministry of Public Security
3,085,330
3,085,330
230,000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
National Population Database Project
2308 dated June 16, 2016; 344 dated January 19, 208
3,085,330
3,085,330
230,000
Using general provisions of the medium-term public investment plan 2016-2020 of the Ministry of Public Security which the capital plan is assigned by the Prime Minister.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ministry of Transport
2,050,787
1,970,787
553,954
Project on construction of grade-separated intersection at Hue - Danang City three-way crossroad under BT contract
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,050,787
1,970,787
553,954
Including: 521 billion dong from general provisions of the medium-term public investment plan 2016-2020 of the Ministry of Public Security to which the capital plan is assigned by the Prime Minister.
;
Nghị quyết 71/2018/QH14 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Quốc hội ban hành
Số hiệu: | 71/2018/QH14 |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Quốc hội |
Người ký: | Nguyễn Thị Kim Ngân |
Ngày ban hành: | 12/11/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 71/2018/QH14 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Quốc hội ban hành
Chưa có Video