HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 23 tháng 10 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ 15 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 176/TTr-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 (lần 3) và điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân sang năm 2023 - nguồn vốn ngân sách địa phương và Công văn số 7099/UBND-TH ngày 23 tháng 10 năm 2023 về việc đề nghị điều chỉnh phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 (lần 3) nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra số 214/BC-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2023 và Báo cáo thẩm tra số 218/BC-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh tổng kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương như sau:
Tổng kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương sau điều chỉnh: 738.905 triệu đồng (giảm 30.000 triệu đồng). Bao gồm:
1. Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 461.905 triệu đồng (giảm 30.000 triệu đồng).
2. Nguồn thu tiền sử dụng đất: 239.200 triệu đồng.
3. Nguồn thu xổ số kiến thiết: 25.000 triệu đồng.
4. Bội chi ngân sách địa phương: 10.800 triệu đồng.
5. Chi từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2022: 2.000 triệu đồng.
(Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 3) như sau:
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn: 106.085 triệu đồng. Bao gồm:
a) Giảm kế hoạch vốn của 15 dự án: 31.227 triệu đồng.
b) Phân bổ vốn dự phòng chưa phân bổ: 44.858 triệu đồng. Bao gồm:
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 39.300 triệu đồng.
- Nguồn vay lại của Chính phủ: 5.558 triệu đồng.
c) Giảm kế hoạch vốn 01 dự án (do giảm, hủy kế hoạch vốn): 30.000 triệu đồng.
2. Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn: 76.085 triệu đồng. Bao gồm:
a) Bổ sung kế hoạch vốn của 21 dự án: 76.029 triệu đồng
b) Bổ sung vốn đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 56 triệu đồng
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
Tổng kế hoạch vốn điều chỉnh là 4.627 triệu đồng. Bao gồm:
1. Giảm kế hoạch vốn 01 dự án: 4.627 triệu đồng.
2. Bổ sung kế hoạch vốn 02 dự án: 4.627 triệu đồng.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá X, kỳ họp thứ 15 (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 23 tháng 10 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH TỔNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 70/NQ-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch năm 2023 giao tại Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Điều chỉnh giảm |
Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh |
|
Vốn ngân sách địa phương |
768.905 |
30.000 |
738.905 |
1 |
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
491.905 |
30.000 |
461.905 |
2 |
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
239.200 |
|
239.200 |
3 |
Xổ số kiến thiết |
25.000 |
|
25.000 |
4 |
Bội chi ngân sách địa phương |
10.800 |
|
10.800 |
5 |
Chi từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2022 |
2.000 |
|
2.000 |
(Kèm theo Nghị quyết số: 70/NQ-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn trước điều chỉnh |
Điều chỉnh |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
|
||||||||
Kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài sang năm 2023 |
Kế hoạch vốn năm 2023 |
Kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài sang năm 2023 |
Kế hoạch năm 2023 |
Kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài sang năm 2023 sau điều chỉnh |
KH 2023 sau điều chỉnh |
|
|||||||||||
Khởi công |
Hoàn thành |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
NSĐP |
Giảm |
Tăng |
Giảm |
Tăng |
|
|||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
3.154.947 |
589.841 |
22.926 |
235.415 |
4.627 |
4.627 |
106.085 |
76.085 |
4.627 |
205.415 |
|
|
|
A |
CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC |
|
|
|
3.087.017 |
521.911 |
22.926 |
120.795 |
4.627 |
4.627 |
60.189 |
30.189 |
4.627 |
90.795 |
|
|
|
|
Nguồn vốn ngân sách tỉnh điều hành |
|
|
|
3.087.017 |
521.911 |
22.926 |
120.795 |
4.627 |
4.627 |
60.189 |
30.189 |
4.627 |
90.795 |
|
|
|
I |
Giáo dục, đào tạo |
|
|
|
26.938 |
9.138 |
- |
- |
- |
- |
- |
5.500 |
- |
5.500 |
|
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn |
2023 |
2025 |
1782/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
12.438 |
2.938 |
|
|
|
|
|
2.500 |
|
2,500 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
|
2 |
Dự án Xây dựng mới trường Mầm non Hà Hiệu |
2023 |
2025 |
1251/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 |
14.500 |
6.200 |
|
|
|
|
|
3.000 |
|
3.000 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
|
II |
Khoa học và công nghệ |
|
|
|
6.138 |
6.138 |
4.627 |
400 |
4.627 |
- |
400 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
3 |
Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc Sở Khoa học và Công nghề giai đoạn 2021-2025 |
2022 |
2024 |
330/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 |
6.138 |
6.138 |
4.627 |
400 |
4.627 |
|
400 |
|
- |
- |
Sở Khoa học công nghệ |
|
|
III |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
1.586 |
1.586 |
- |
- |
- |
- |
- |
90 |
- |
90 |
|
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
4 |
Hàng rào khu Văn hóa thể thao Tổng Đích |
2023 |
2025 |
|
1.586 |
1.586 |
|
|
|
|
|
90 |
|
90 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
Chuẩn bị đầu tư |
|
IV |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
1.002.823 |
19.953 |
- |
3.955 |
- |
- |
810 |
448 |
- |
3.593 |
|
|
|
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
5 |
Bênh viên đa khoa Bắc Kạn |
2009 |
2018 |
1047/QĐ-UBND ngày 18/5/2009, 496/QĐ-UBND ngày 22/3/2010 |
982.870 |
|
|
|
|
|
|
448 |
|
448 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
6 |
Sửa chữa trung tâm y tế tuyến huyện |
2021 |
2023 |
1644/QĐ-UBND ngày 6/9/2021; 1801/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 |
14.950 |
14.950 |
|
1.152 |
|
|
544 |
|
|
608 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
|
7 |
Đầu tư thiết bị y tế phục vụ công tác chuyên môn (Máy phát tia Plasma lạnh) |
2022 |
2022 |
1733/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 |
1.703 |
1.703 |
|
503 |
|
|
22 |
|
|
481 |
Sở Y tế |
|
|
8 |
Đầu tư cải tạo, sửa chữa, nâng cấp khoa điều trị nội trú cho người bênh thuộc diện Bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh |
2022 |
2023 |
1147/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 |
3.300 |
3.300 |
|
2.300 |
|
|
244 |
|
|
2.056 |
Sở Y tế |
|
|
V |
Phát thanh, truyền hình |
|
|
|
23.747 |
23.747 |
2.269 |
4.742 |
|
|
2.796 |
- |
|
1.946 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hoàn thiện hệ thống truyền thanh cơ sở |
2021 |
2022 |
1645/QĐ-UBND ngày 6/9/2021 |
23.747 |
23.747 |
2.269 |
4.742 |
|
|
2.796 |
|
|
1.946 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
VI |
Nông nghiệp, lâm nghiệp |
|
|
|
53.380 |
35.000 |
- |
300 |
- |
- |
- |
12.527 |
- |
12.827 |
|
|
|
|
Dự án quyết toán, dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khắc phục khẩn cấp vùng sạt lở đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
2020 |
2021 |
1225/QĐ-UBND ngày 03/7/2020; 2419/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 |
21.800 |
5.000 |
|
- |
|
|
|
167 |
|
167 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
11 |
Hỗ trơ kết cấu hạ tầng các Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
2022 |
2024 |
821/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 |
31.580 |
30.000 |
|
300 |
|
|
|
12.360 |
|
12.660 |
Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT |
|
|
VII |
Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
18.229 |
0 |
|
0 |
|
|
|
154 |
|
154 |
|
|
|
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
12 |
Dự án Đầu tư xây dựng Hệ thống cấp, thoát nước và vệ sinh thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn (Phần thoát nước) |
2008 |
2014 |
54/QĐ-UBND ngày 10/01/2008; 3528/QĐ-UBND ngày 18/11/2009 |
18.229 |
|
|
|
|
|
|
154 |
|
154 |
UBND thị trấn Chợ Rã |
|
|
VIII |
Giao thông |
|
|
|
346.393 |
45.940 |
|
33.635 |
|
|
30.295 |
1.573 |
|
4.913 |
|
|
|
|
Dự án quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
13 |
Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - Cửa khẩu Pò Mã (Km0 -Km66+600) Hạng mục: Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa -Cửa khẩu Pò Mã (Km0 -Km66+600) (Giai đoạn 1) |
2009 |
2016 |
2139/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 |
157.453 |
|
|
|
|
|
|
223 |
|
223 |
Ban QLDA ĐTXD CTGT |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
14 |
Cầu Nà Mực, xã Văn Minh, huyện Na Ri |
2021 |
2023 |
1638/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 |
9.000 |
8.000 |
|
3.200 |
|
|
89 |
|
|
3.111 |
UBND huyện Na Rì |
|
|
15 |
Cống hộp bê tông cốt thép tại lý trình Km8+432 thuộc tuyến đường từ xã Lương Bằng đi Tuyên Quang |
2021 |
2023 |
2176/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 |
3.989 |
3.989 |
|
385 |
|
|
206 |
|
|
179 |
UBND huyện Chợ Đồn |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Hạ tầng kỹ thuật trung tâm thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể |
2022 |
2025 |
08/NQ-HĐND ngày 14/3/2023; 2470/QĐ-UBND ngày 17/12/2021; 694/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 |
172.000 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
30 000 |
|
|
- |
UBND huyện Ba Bể |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
17 |
Dự án Cầu Nà Đi, thôn Phiêng Phục, xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn |
2023 |
2025 |
708/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
650 |
|
650 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
|
18 |
Tràn liên hợp cống đường từ ĐT.251 vào khu Mò Lả, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn |
2023 |
2025 |
205/QĐ-UBND ngày 13/02/2023; 1058/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 |
1.951 |
1.951 |
|
50 |
|
|
|
700 |
|
750 |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
|
IX |
Xã hội |
|
|
|
12.034 |
12.034 |
0 |
1.184 |
0 |
0 |
259 |
0 |
0 |
925 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Cải tạo, sửa chữa cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh |
2021 |
2023 |
1642/QĐ-UBND ngày 6/9/2021; 1797/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 |
12.034 |
12.034 |
|
1.184 |
|
|
259 |
|
|
925 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
|
X |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước |
|
|
|
110.281 |
100.281 |
- |
26.684 |
- |
4.627 |
5.591 |
7.723 |
4.627 |
28.816 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
20 |
Trạm Kiểm soát liên ngành trên Quốc lộ 3 mới Chợ Mới - Thái Nguyên |
2021 |
2023 |
1634/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 |
14.200 |
14.200 |
|
10.163 |
|
|
5.000 |
|
|
5.163 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
|
21 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường |
2021 |
2023 |
540/QĐ-UBND ngày 6/4/2022, 1644/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 |
9.660 |
9.660 |
|
2.805 |
|
1.627 |
|
1.033 |
1.627 |
3.838 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
|
22 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh |
2021 |
2023 |
2171/QĐ-UBND ngày 12/11/2021; 1802/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 |
3.000 |
3.000 |
|
101 |
|
|
56 |
|
|
45 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
|
23 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở Sở Nội vụ |
2021 |
2023 |
2055/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 |
5.300 |
5.300 |
|
1.026 |
|
|
535 |
|
|
491 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
24 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ thuật Tỉnh ủy Bắc Kạn |
2021 |
2025 |
2172/QĐ-UBND ngày 12/11/2021; 636/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 |
47.000 |
37.000 |
|
12 089 |
|
3.000 |
|
|
3.000 |
12.089 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
25 |
Dự án cải tạo sửa chữa trụ sở HĐND - UBND tỉnh Bắc Kạn |
2023 |
2025 |
1898/UBND-QĐ ngày 18/10/2023 |
14.975 |
14.975 |
|
300 |
|
|
|
2.290 |
|
2.590 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
|
26 |
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 4 tầng Hội LHPN tỉnh; Nhà làm việc Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể; Nhà làm việc 3 tầng + hàng rào, cải tạo nhà để xe làm phòng làm việc Liên minh HTX tỉnh |
2023 |
2025 |
1901/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 |
5.387 |
5.387 |
|
100 |
|
|
|
1.500 |
|
1,600 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
|
27 |
Cải tạo, sửa chữa các hạng mục phụ trợ, hoàn thiện hệ thống PCCC của Sở Nông nghiệp và PTNT và các đơn vị trực thuộc |
2023 |
2025 |
1912/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 |
3.381 |
3.381 |
|
50 |
|
|
|
900 |
|
950 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
|
28 |
Cải tạo, sửa chữa, hoàn thiện hệ thống PCCC trụ sở Thanh tra tỉnh |
2023 |
2025 |
1891/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 |
7.378 |
7.378 |
|
50 |
|
|
|
2.000 |
|
2.050 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
|
XI |
Quy hoạch |
|
|
|
46.092 |
43.143 |
450 |
2.950 |
- |
- |
2.750 |
2.000 |
- |
2.200 |
|
|
|
29 |
Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
2021 |
2024 |
2357/QĐ-UBND ngày 26/11/2019; 2122/QĐ-UBND ngày 19/11/2020; 349/QĐ-UBND ngày 3/3/2022 |
39.143 |
39.143 |
450 |
2.950 |
|
|
2.750 |
|
|
200 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
30 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Chợ Mới thực hiện Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Đồng Tâm |
2023 |
2025 |
912/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 |
6.949 |
4.000 |
|
- |
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
UBND huyện Chợ Mới |
|
|
XII |
Đối ứng dự án ODA |
|
|
|
1.439.376 |
224.951 |
15.580 |
42.795 |
|
|
17.288 |
118 |
|
25.625 |
|
|
|
1 |
Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn |
2017 |
2023 |
1205/QĐ-TTg 17/8/2017; 1249/QĐ-UBND 25/8/2017; 1767/QĐ-UBND 23/10/2018 |
1.071.289 |
174.087 |
14.691 |
35.795 |
|
|
15.000 |
|
|
20.795 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
2 |
Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở”- Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn |
2021 |
2024 |
481/QĐ-UBND, 29/3/2019 và 223/QĐ-UBND, 17/02/2020 |
153.655 |
32.504 |
889 |
7.000 |
|
|
2.288 |
|
|
4.712 |
Sở Y tế |
|
|
3 |
Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tái sân đường địa phương vốn vay WB (LRAMP)-Hợp phần đường |
|
|
2529/QĐ-TTg, 21/12/2015; 622/QĐ-BGTVT, 02/3/2016 |
214.432 |
18.360 |
|
|
|
|
|
118 |
|
118 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
XIII |
Đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
|
|
|
|
|
- |
4.150 |
- |
- |
- |
56 |
- |
4.206 |
|
|
|
|
Phân cấp huyện điều hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Huyện Ba Bể |
|
|
|
|
|
|
1.853 |
|
|
|
24 |
|
1.877 |
UBND huyện Ba Bể |
|
|
- |
Huyện Na Rì |
|
|
|
|
|
|
2.297 |
|
|
|
32 |
|
2.329 |
UBND huyện Na Rì |
|
|
B |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
57.930 |
57.930 |
- |
54.210 |
- |
- |
39.300 |
39.300 |
- |
54.210 |
|
|
|
|
Cấp tỉnh điều hành |
|
|
|
57 930 |
57.930 |
- |
54.210 |
- |
- |
39.300 |
39.300 |
- |
54.210 |
|
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1 |
Hoàn thiện mặt bằng phần diện tích còn lại của Khu công nghiệp Thanh Bình giai đoạn I |
2023 |
2025 |
1701/QĐ-UBND ngày 21/9/2023 |
57.930 |
57.930 |
|
200 |
|
|
|
39 300 |
|
39.500 |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
|
|
2 |
Dự phòng chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
54.010 |
|
|
39.300 |
|
|
14.710 |
|
|
|
C |
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
3.913 |
|
|
231 |
231 |
|
3.913 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Trường Tiểu học Thượng Giáo, huyện Ba Bể |
2021 |
2022 |
1646/QĐ-UBND ngày 6/9/2021; 1615/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 |
3.000 |
3.000 |
|
1.081,0 |
|
|
231 |
|
|
850 |
UBND huyện Ba Bể |
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2 |
Trường Mầm non Yến Dương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
2023 |
2025 |
886/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 |
7.000 |
7.000 |
|
2.832,0 |
|
|
|
231 |
|
3.063 |
UBND huyện Ba Bể |
|
|
D |
Vay lại của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
56.497 |
- |
- |
6.365 |
6.365 |
- |
56.497 |
|
|
|
1 |
Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn |
2017 |
2023 |
1205/QĐ-TTg 17/8/2017; Bắc Kạn 1249/QĐ-UBND 25/8/2017; 1767/QĐ-UBND 23/10/2018; 503/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 |
|
|
|
19.514 |
|
|
|
4.445 |
|
23.959 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
2 |
Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP) |
2017 |
2024 |
1438/QĐ-UBND ngày 07/9/2016; 762/QĐ-UBND ngày 02/6/2017; 1896/QĐ-UBND ngày 21/10/2020; 1327/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 |
|
|
|
13.500 |
|
|
|
1 920 |
|
15.420 |
Ban Điều phối dự án CSSP tỉnh Bắc Kạn |
|
|
3 |
Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở”- Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn |
2021 |
2024 |
481/QĐ-UBND ngày 29/3/2019; 223/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 |
|
|
|
14.143 |
|
|
807 |
|
|
13.336 |
Sở Y tế |
|
|
4 |
Dự phòng chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
9.340 |
|
|
5.558 |
|
3.782 |
|
|
|
|
Nghị quyết 70/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 (lần 3) và điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Số hiệu: | 70/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Phương Thị Thanh |
Ngày ban hành: | 23/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 70/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 (lần 3) và điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Chưa có Video