Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 70/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 23 tháng 10 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 (LẦN 3) VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2022 KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN, GIẢI NGÂN SANG NĂM 2023 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ 15 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 176/TTr-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 (lần 3) và điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân sang năm 2023 - nguồn vốn ngân sách địa phương và Công văn số 7099/UBND-TH ngày 23 tháng 10 năm 2023 về việc đề nghị điều chỉnh phương án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 (lần 3) nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra số 214/BC-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2023 và Báo cáo thẩm tra số 218/BC-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh tổng kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương như sau:

Tổng kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương sau điều chỉnh: 738.905 triệu đồng (giảm 30.000 triệu đồng). Bao gồm:

1. Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 461.905 triệu đồng (giảm 30.000 triệu đồng).

2. Nguồn thu tiền sử dụng đất: 239.200 triệu đồng.

3. Nguồn thu xổ số kiến thiết: 25.000 triệu đồng.

4. Bội chi ngân sách địa phương: 10.800 triệu đồng.

5. Chi từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2022: 2.000 triệu đồng.

(Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo)

Điều 2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 3) như sau:

1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn: 106.085 triệu đồng. Bao gồm:

a) Giảm kế hoạch vốn của 15 dự án: 31.227 triệu đồng.

b) Phân bổ vốn dự phòng chưa phân bổ: 44.858 triệu đồng. Bao gồm:

- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 39.300 triệu đồng.

- Nguồn vay lại của Chính phủ: 5.558 triệu đồng.

c) Giảm kế hoạch vốn 01 dự án (do giảm, hủy kế hoạch vốn): 30.000 triệu đồng.

2. Điều chỉnh tăng kế hoạch vốn: 76.085 triệu đồng. Bao gồm:

a) Bổ sung kế hoạch vốn của 21 dự án: 76.029 triệu đồng

b) Bổ sung vốn đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 56 triệu đồng

(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)

Điều 3. Điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương như sau:

Tổng kế hoạch vốn điều chỉnh là 4.627 triệu đồng. Bao gồm:

1. Giảm kế hoạch vốn 01 dự án: 4.627 triệu đồng.

2. Bổ sung kế hoạch vốn 02 dự án: 4.627 triệu đồng.

(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá X, kỳ họp thứ 15 (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 23 tháng 10 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPCP, VPCTN;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Kạn;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (Thành) ủy, HĐND, UBND,
UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Các Phòng thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, HS.

CHỦ TỊCH




Phương Thị Thanh

 

Biểu 1

ĐIỀU CHỈNH TỔNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số: 70/NQ-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2023 giao tại Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 09/12/2022

Điều chỉnh giảm

Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh

 

Vốn ngân sách địa phương

768.905

30.000

738.905

1

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

491.905

30.000

461.905

2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

239.200

 

239.200

3

Xổ số kiến thiết

25.000

 

25.000

4

Bội chi ngân sách địa phương

10.800

 

10.800

5

Chi từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi năm 2022

2.000

 

2.000

 

Biểu số 02

BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 (LẦN 3) VÀ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2022 KÉO DÀI SANG NĂM 2023 - NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số: 70/NQ-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn trước điều chỉnh

Điều chỉnh

Kế hoạch vốn sau điều chỉnh

Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện

Ghi chú

 

Kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài sang năm 2023

Kế hoạch vốn năm 2023

Kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài sang năm 2023

Kế hoạch năm 2023

Kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài sang năm 2023 sau điều chỉnh

KH 2023 sau điều chỉnh

 

Khởi công

Hoàn thành

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NSĐP

Giảm

Tăng

Giảm

Tăng

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

3.154.947

589.841

22.926

235.415

4.627

4.627

106.085

76.085

4.627

205.415

 

 

 

A

CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC

 

 

 

3.087.017

521.911

22.926

120.795

4.627

4.627

60.189

30.189

4.627

90.795

 

 

 

 

Nguồn vốn ngân sách tỉnh điều hành

 

 

 

3.087.017

521.911

22.926

120.795

4.627

4.627

60.189

30.189

4.627

90.795

 

 

 

I

Giáo dục, đào tạo

 

 

 

26.938

9.138

-

-

-

-

-

5.500

-

5.500

 

 

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Trường Tiểu học Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn

2023

2025

1782/QĐ-UBND ngày 02/10/2023

12.438

2.938

 

 

 

 

 

2.500

 

2,500

UBND huyện Ngân Sơn

 

 

2

Dự án Xây dựng mới trường Mầm non Hà Hiệu

2023

2025

1251/QĐ-UBND ngày 07/7/2023

14.500

6.200

 

 

 

 

 

3.000

 

3.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

 

II

Khoa học và công nghệ

 

 

 

6.138

6.138

4.627

400

4.627

-

400

-

-

-

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

3

Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc Sở Khoa học và Công nghề giai đoạn 2021-2025

2022

2024

330/QĐ-UBND ngày 02/3/2022

6.138

6.138

4.627

400

4.627

 

400

 

-

-

Sở Khoa học công nghệ

 

 

III

Văn hóa, thông tin

 

 

 

1.586

1.586

-

-

-

-

-

90

-

90

 

 

 

 

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

4

Hàng rào khu Văn hóa thể thao Tổng Đích

2023

2025

 

1.586

1.586

 

 

 

 

 

90

 

90

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Chuẩn bị đầu tư

 

IV

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

1.002.823

19.953

-

3.955

-

-

810

448

-

3.593

 

 

 

 

Dự án quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

5

Bênh viên đa khoa Bắc Kạn

2009

2018

1047/QĐ-UBND ngày 18/5/2009, 496/QĐ-UBND ngày 22/3/2010

982.870

 

 

 

 

 

 

448

 

448

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

6

Sửa chữa trung tâm y tế tuyến huyện

2021

2023

1644/QĐ-UBND ngày 6/9/2021; 1801/QĐ-UBND ngày 26/9/2022

14.950

14.950

 

1.152

 

 

544

 

 

608

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

 

7

Đầu tư thiết bị y tế phục vụ công tác chuyên môn (Máy phát tia Plasma lạnh)

2022

2022

1733/QĐ-UBND ngày 15/9/2022

1.703

1.703

 

503

 

 

22

 

 

481

Sở Y tế

 

 

8

Đầu tư cải tạo, sửa chữa, nâng cấp khoa điều trị nội trú cho người bênh thuộc diện Bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh

2022

2023

1147/QĐ-UBND ngày 29/6/2022

3.300

3.300

 

2.300

 

 

244

 

 

2.056

Sở Y tế

 

 

V

Phát thanh, truyền hình

 

 

 

23.747

23.747

2.269

4.742

 

 

2.796

-

 

1.946

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hoàn thiện hệ thống truyền thanh cơ sở

2021

2022

1645/QĐ-UBND ngày 6/9/2021

23.747

23.747

2.269

4.742

 

 

2.796

 

 

1.946

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

VI

Nông nghiệp, lâm nghiệp

 

 

 

53.380

35.000

-

300

-

-

-

12.527

-

12.827

 

 

 

 

Dự án quyết toán, dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khắc phục khẩn cấp vùng sạt lở đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn

2020

2021

1225/QĐ-UBND ngày 03/7/2020; 2419/QĐ-UBND ngày 13/12/2021

21.800

5.000

 

-

 

 

 

167

 

167

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

 

 

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

11

Hỗ trơ kết cấu hạ tầng các Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

2022

2024

821/QĐ-UBND ngày 15/5/2023

31.580

30.000

 

300

 

 

 

12.360

 

12.660

Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT

 

 

VII

Cấp nước, thoát nước

 

 

 

18.229

0

 

0

 

 

 

154

 

154

 

 

 

 

Dự án quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

12

Dự án Đầu tư xây dựng Hệ thống cấp, thoát nước và vệ sinh thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn (Phần thoát nước)

2008

2014

54/QĐ-UBND ngày 10/01/2008; 3528/QĐ-UBND ngày 18/11/2009

18.229

 

 

 

 

 

 

154

 

154

UBND thị trấn Chợ Rã

 

 

VIII

Giao thông

 

 

 

346.393

45.940

 

33.635

 

 

30.295

1.573

 

4.913

 

 

 

 

Dự án quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

13

Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - Cửa khẩu Pò Mã (Km0 -Km66+600) Hạng mục: Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa -Cửa khẩu Pò Mã (Km0 -Km66+600) (Giai đoạn 1)

2009

2016

2139/QĐ-UBND ngày 10/11/2021

157.453

 

 

 

 

 

 

223

 

223

Ban QLDA ĐTXD CTGT

 

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

14

Cầu Nà Mực, xã Văn Minh, huyện Na Ri

2021

2023

1638/QĐ-UBND ngày 06/9/2021

9.000

8.000

 

3.200

 

 

89

 

 

3.111

UBND huyện Na Rì

 

 

15

Cống hộp bê tông cốt thép tại lý trình Km8+432 thuộc tuyến đường từ xã Lương Bằng đi Tuyên Quang

2021

2023

2176/QĐ-UBND ngày 12/11/2021

3.989

3.989

 

385

 

 

206

 

 

179

UBND huyện Chợ Đồn

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Hạ tầng kỹ thuật trung tâm thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể

2022

2025

08/NQ-HĐND ngày 14/3/2023; 2470/QĐ-UBND ngày 17/12/2021; 694/QĐ-UBND ngày 19/4/2023

172.000

30.000

 

30.000

 

 

30 000

 

 

-

UBND huyện Ba Bể

 

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

17

Dự án Cầu Nà Đi, thôn Phiêng Phục, xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn

2023

2025

708/QĐ-UBND ngày 24/4/2023

2.000

2.000

 

 

 

 

 

650

 

650

UBND huyện Ngân Sơn

 

 

18

Tràn liên hợp cống đường từ ĐT.251 vào khu Mò Lả, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn

2023

2025

205/QĐ-UBND ngày 13/02/2023; 1058/QĐ-UBND ngày 16/6/2023

1.951

1.951

 

50

 

 

 

700

 

750

UBND huyện Ngân Sơn

 

 

IX

Xã hội

 

 

 

12.034

12.034

0

1.184

0

0

259

0

0

925

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Cải tạo, sửa chữa cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh

2021

2023

1642/QĐ-UBND ngày 6/9/2021; 1797/QĐ-UBND ngày 26/9/2022

12.034

12.034

 

1.184

 

 

259

 

 

925

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

 

X

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước

 

 

 

110.281

100.281

-

26.684

-

4.627

5.591

7.723

4.627

28.816

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

20

Trạm Kiểm soát liên ngành trên Quốc lộ 3 mới Chợ Mới - Thái Nguyên

2021

2023

1634/QĐ-UBND ngày 29/8/2022

14.200

14.200

 

10.163

 

 

5.000

 

 

5.163

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

 

21

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường

2021

2023

540/QĐ-UBND ngày 6/4/2022, 1644/QĐ-UBND ngày 14/9/2023

9.660

9.660

 

2.805

 

1.627

 

1.033

1.627

3.838

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

 

22

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

2021

2023

2171/QĐ-UBND ngày 12/11/2021; 1802/QĐ-UBND ngày 26/9/2022

3.000

3.000

 

101

 

 

56

 

 

45

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

 

23

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở Sở Nội vụ

2021

2023

2055/QĐ-UBND ngày 29/10/2021

5.300

5.300

 

1.026

 

 

535

 

 

491

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

24

Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ thuật Tỉnh ủy Bắc Kạn

2021

2025

2172/QĐ-UBND ngày 12/11/2021; 636/QĐ-UBND ngày 12/4/2023

47.000

37.000

 

12 089

 

3.000

 

 

3.000

12.089

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

25

Dự án cải tạo sửa chữa trụ sở HĐND - UBND tỉnh Bắc Kạn

2023

2025

1898/UBND-QĐ ngày 18/10/2023

14.975

14.975

 

300

 

 

 

2.290

 

2.590

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

 

26

Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 4 tầng Hội LHPN tỉnh; Nhà làm việc Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể; Nhà làm việc 3 tầng + hàng rào, cải tạo nhà để xe làm phòng làm việc Liên minh HTX tỉnh

2023

2025

1901/QĐ-UBND ngày 18/10/2023

5.387

5.387

 

100

 

 

 

1.500

 

1,600

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

 

27

Cải tạo, sửa chữa các hạng mục phụ trợ, hoàn thiện hệ thống PCCC của Sở Nông nghiệp và PTNT và các đơn vị trực thuộc

2023

2025

1912/QĐ-UBND ngày 19/10/2023

3.381

3.381

 

50

 

 

 

900

 

950

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

 

28

Cải tạo, sửa chữa, hoàn thiện hệ thống PCCC trụ sở Thanh tra tỉnh

2023

2025

1891/QĐ-UBND ngày 17/10/2023

7.378

7.378

 

50

 

 

 

2.000

 

2.050

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

 

XI

Quy hoạch

 

 

 

46.092

43.143

450

2.950

-

-

2.750

2.000

-

2.200

 

 

 

29

Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

2021

2024

2357/QĐ-UBND ngày 26/11/2019; 2122/QĐ-UBND ngày 19/11/2020; 349/QĐ-UBND ngày 3/3/2022

39.143

39.143

450

2.950

 

 

2.750

 

 

200

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

30

Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Chợ Mới thực hiện Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Đồng Tâm

2023

2025

912/QĐ-UBND ngày 29/5/2023

6.949

4.000

 

-

 

 

 

2.000

 

2.000

UBND huyện Chợ Mới

 

 

XII

Đối ứng dự án ODA

 

 

 

1.439.376

224.951

15.580

42.795

 

 

17.288

118

 

25.625

 

 

 

1

Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn

2017

2023

1205/QĐ-TTg 17/8/2017; 1249/QĐ-UBND 25/8/2017; 1767/QĐ-UBND 23/10/2018

1.071.289

174.087

14.691

35.795

 

 

15.000

 

 

20.795

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

2

Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở”- Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn

2021

2024

481/QĐ-UBND, 29/3/2019 và 223/QĐ-UBND, 17/02/2020

153.655

32.504

889

7.000

 

 

2.288

 

 

4.712

Sở Y tế

 

 

3

Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tái sân đường địa phương vốn vay WB (LRAMP)-Hợp phần đường

 

 

2529/QĐ-TTg, 21/12/2015; 622/QĐ-BGTVT, 02/3/2016

214.432

18.360

 

 

 

 

 

118

 

118

Sở Giao thông Vận tải

 

 

XIII

Đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

 

 

 

-

4.150

-

-

-

56

-

4.206

 

 

 

 

Phân cấp huyện điều hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

 

1.853

 

 

 

24

 

1.877

UBND huyện Ba Bể

 

 

-

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

 

2.297

 

 

 

32

 

2.329

UBND huyện Na Rì

 

 

B

ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

57.930

57.930

-

54.210

-

-

39.300

39.300

-

54.210

 

 

 

 

Cấp tỉnh điều hành

 

 

 

57 930

57.930

-

54.210

-

-

39.300

39.300

-

54.210

 

 

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Hoàn thiện mặt bằng phần diện tích còn lại của Khu công nghiệp Thanh Bình giai đoạn I

2023

2025

1701/QĐ-UBND ngày 21/9/2023

57.930

57.930

 

200

 

 

 

39 300

 

39.500

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

 

2

Dự phòng chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

54.010

 

 

39.300

 

 

14.710

 

 

 

C

ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

10.000

10.000

 

3.913

 

 

231

231

 

3.913

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa Trường Tiểu học Thượng Giáo, huyện Ba Bể

2021

2022

1646/QĐ-UBND ngày 6/9/2021; 1615/QĐ-UBND ngày 25/8/2022

3.000

3.000

 

1.081,0

 

 

231

 

 

850

UBND huyện Ba Bể

 

 

 

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

2

Trường Mầm non Yến Dương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

2023

2025

886/QĐ-UBND ngày 24/5/2023

7.000

7.000

 

2.832,0

 

 

 

231

 

3.063

UBND huyện Ba Bể

 

 

D

Vay lại của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

56.497

-

-

6.365

6.365

-

56.497

 

 

 

1

Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn

2017

2023

1205/QĐ-TTg 17/8/2017; Bắc Kạn 1249/QĐ-UBND 25/8/2017; 1767/QĐ-UBND 23/10/2018; 503/QĐ-UBND ngày 29/3/2023

 

 

 

19.514

 

 

 

4.445

 

23.959

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

2

Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)

2017

2024

1438/QĐ-UBND ngày 07/9/2016; 762/QĐ-UBND ngày 02/6/2017; 1896/QĐ-UBND ngày 21/10/2020; 1327/QĐ-UBND ngày 18/7/2022

 

 

 

13.500

 

 

 

1 920

 

15.420

Ban Điều phối dự án CSSP tỉnh Bắc Kạn

 

 

3

Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở”- Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn

2021

2024

481/QĐ-UBND ngày 29/3/2019; 223/QĐ-UBND ngày 17/02/2020

 

 

 

14.143

 

 

807

 

 

13.336

Sở Y tế

 

 

4

Dự phòng chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

9.340

 

 

5.558

 

3.782

 

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 70/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 (lần 3) và điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Bắc Kạn ban hành

Số hiệu: 70/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
Người ký: Phương Thị Thanh
Ngày ban hành: 23/10/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 70/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 (lần 3) và điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022 kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Bắc Kạn ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…