HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 05 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025, TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ Về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ Về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2025, tỉnh Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số 135/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 215/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Tuyên Quang như sau:
1. Tổng Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2025: 3.251.818 triệu đồng, trong đó:
- Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 596.810 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 2.295.000 triệu đồng (Sử dụng từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2025: 2.650.000 triệu đồng).
- Đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến thiết: 26.000 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 4.900 triệu đồng.
- Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư: 329.108 triệu đồng.
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Phân bổ Kế hoạch đầu tư công: 2.840.074 triệu đồng, trong đó:
2.1. Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 493.876 triệu đồng, bao gồm:
- Phân cấp cho huyện, thành phố: 37.500 triệu đồng.
- Chi trả nợ gốc khoản vay lại của ngân sách cấp tỉnh: 2.305 triệu đồng.
- Hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương (thực hiện Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025): 3.758 triệu đồng.
- Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn giai đoạn 2021-2025: 132.000 triệu đồng.
- Hoàn trả ứng trước kế hoạch vốn: 26.351 triệu đồng.
- Dự án dự kiến hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31 tháng 12 năm 2024: 106.623 triệu đồng.
- Dự án chuyển tiếp: 128.762 triệu đồng.
- Dự án khởi công mới: 49.540 triệu đồng.
- Dự án chuẩn bị đầu tư: 6.138 triệu đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 899 triệu đồng.
2.2. Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.991.090 triệu đồng, bao gồm:
- Ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp: 465.900 triệu đồng.
- Ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp: 1.525.190 triệu đồng.
+ Hoàn trả ứng trước kế hoạch vốn: 20.649 triệu đồng.
+ Dự án dự kiến hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31 tháng 12 năm 2024: 291.541 triệu đồng.
+ Dự án chuyển tiếp: 1.000.000 triệu đồng.
+ Dự án khởi công mới: 50.000 triệu đồng.
+ Dự án chuẩn bị đầu tư: 163.000 triệu đồng.
2.3. Đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến thiết: 26.000 triệu đồng, bao gồm:
- Dự án dự kiến hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31 tháng 12 năm 2024: 22.330 triệu đồng.
- Dự án khởi công mới: 3.670 triệu đồng.
2.4. Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư: 329.108 triệu đồng.
- Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn giai đoạn 2021-2025: 6.514 triệu đồng.
- Dự án dự kiến hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31 tháng 12 năm 2024: 14.741 triệu đồng.
- Dự án chuyển tiếp: 165.500 triệu đồng.
- Dự án khởi công mới: 105.784 triệu đồng.
- Dự án chuẩn bị đầu tư: 16.569 triệu đồng.
- Vốn điều lệ quỹ bảo vệ môi trường: 3.000 triệu đồng.
- Ủy thác qua ngân hàng chính sách: 17.000 triệu đồng.
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Chưa phân bổ Kế hoạch đầu tư công: 411.744 triệu đồng, trong đó:
- Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 102.934 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 330.910 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 4.900 triệu đồng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Đối với số vốn đầu tư ngân sách địa phương năm 2025, chưa phân bổ chi tiết 222.862 triệu đồng: Giao Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phân bổ chi tiết tại kỳ họp tiếp theo đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2024./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Tuyên Quang (Trung ương giao theo Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ) |
Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Tuyên Quang (địa phương giao) |
Trong đó: |
Ghi chú |
|
Phân bổ chi tiết |
Chưa phân bổ chi tiết |
|||||
1 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
1.827.710,00 |
3.251.818,00 |
2.840.074,00 |
411.744,00 |
|
1 |
Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
596.810,00 |
596.810,00 |
493.876,00 |
102.934,00 |
|
2 |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.200.000,00 |
2.295.000,00 |
1.991.090,00 |
303.910,00 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 |
Tổng số thu tiền sử dụng đất |
|
2.650.000,00 |
|
|
|
2.2 |
Phân bổ thực hiện các nhiệm vụ chi |
|
2.650.000,00 |
1.991.090,00 |
303.910,00 |
|
a) |
Ghi thu, ghi chi tiền bồi thường GPMB các đơn vị ứng trước được trừ vào tiền sử dụng đất |
|
100.000,00 |
|
|
|
b) |
Chi cho công tác đo đạc, lập CSDL hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất (10%) |
|
255.000,00 |
|
|
Thuộc nhiệm vụ chi vốn sự nghiệp |
c) |
Chi đầu tư |
|
2.295.000,00 |
1.991.090,00 |
303.910,00 |
|
- |
Cấp huyện |
|
465.900,00 |
465.900,00 |
|
|
- |
Cấp tỉnh |
|
1.829.100,00 |
1.525.190,00 |
303.910,00 |
|
3 |
Đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến thiết |
26.000,00 |
26.000,00 |
26.000,00 |
|
|
4 |
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
4.900,00 |
4.900,00 |
|
4.900,00 |
|
5 |
Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư |
|
329.108,00 |
329.108,00 |
|
|
Biểu số 02
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị : Triệu đồng
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH |
Thời gian KC - HT |
Giá trị dự án được phê duyệt |
Giá trị dự toán được phê duyệt |
Giá trị quyết toán đã được phê duyệt |
Vốn đã bố trí đến năm 2024 |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 (THEO NGUỒN VỐN) |
CHỦ ĐẦU TƯ |
GHI CHÚ |
||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||
XDCB vốn tập trung trong nước |
Nguồn thu từ Xổ số Kiến thiết |
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
||||||||||||||
Ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp |
Ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=9+10+11+14 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
2.840.074,00 |
493.876,00 |
26.000,00 |
1.991.090,00 |
465.900,00 |
1.525.190,00 |
329.108,00 |
|
|
I |
PHÂN CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
503.400,00 |
37.500,00 |
|
465.900,00 |
465.900,00 |
|
|
|
|
I.1 |
NGUỒN CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC PHÂN CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
37.500,00 |
37.500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
5.100,00 |
5.100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
5.000,00 |
5.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Chiêm Hoá |
|
|
|
|
|
6.300,00 |
6.300,00 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
4.800,00 |
4.800,00 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
6.400,00 |
6.400,00 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
6.200,00 |
6.200,00 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
3.700,00 |
3.700,00 |
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
465.900,00 |
|
|
465.900,00 |
465.900,00 |
|
|
|
|
1 |
Huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
140.400,00 |
|
|
140.400,00 |
140.400,00 |
|
|
|
|
2 |
Huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
58.500,00 |
|
|
58.500,00 |
58.500,00 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
58.500,00 |
|
|
58.500,00 |
58.500,00 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
33.750,00 |
|
|
33.750,00 |
33.750,00 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
9.000,00 |
|
|
9.000,00 |
9.000,00 |
|
|
|
|
6 |
Huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
9.750,00 |
|
|
9.750,00 |
9.750,00 |
|
|
|
|
7 |
Thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
156.000,00 |
|
|
156.000,00 |
156.000,00 |
|
|
|
|
- |
Trong đó: Chi trả nợ gốc và lãi từ nguồn thu tiền sử dụng đất của thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
3.945,00 |
|
|
3.945,00 |
3.945,00 |
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ GỐC KHOẢN VAY LẠI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
2.305,00 |
2.305,00 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
HỖ TRỢ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG (THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 09/2020/NQ-HĐND NGÀY 15/12/2020 CỦA HĐND TỈNH) |
|
|
|
|
155.800,00 |
3.758,00 |
3.758,00 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
ĐỀ ÁN BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT VÀ XÂY DỰNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG GTNT GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
|
|
|
|
246.000,00 |
138.514,00 |
132.000,00 |
|
|
|
|
6.514,00 |
|
Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng |
1 |
Cầu trên đường GTNT |
|
|
351.000,00 |
|
151.000,00 |
116.000,00 |
116.000,00 |
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
|
2 |
Đường thôn và đường nội đồng |
|
|
117.514,38 |
|
95.000,00 |
22.514,00 |
16.000,00 |
|
|
|
|
6.514,0 |
Các huyện, thành phố |
|
V |
HOÀN TRẢ ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH VỐN |
|
255.810,00 |
|
|
174.140,00 |
47.000,00 |
26.351,00 |
|
20.649,00 |
|
20.649,00 |
|
|
|
1 |
Xây dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới |
2021-2024 |
255.810,00 |
|
|
174.140,00 |
47.000,00 |
26.351,00 |
|
20.649,00 |
|
20.649,00 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
VI |
DỰ ÁN DỰ KIẾN HOÀN THÀNH, BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRƯỚC NGÀY 31/12/2024 |
|
8.136.973,31 |
8.136.973,31 |
337.930,74 |
5.884.353,23 |
435.235,00 |
106.623,00 |
22.330,00 |
291.541,00 |
|
291.541,00 |
14.741,00 |
|
|
VI.1 |
Dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
355.197,78 |
355.197,78 |
337.930,74 |
319.323,25 |
8.677,00 |
8.677,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trùng tu, nâng cấp, xây dựng bia di tích và hàng rào bảo vệ khu di tích ngành Tài chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
2019-2021 |
31.551,74 |
31.551,74 |
31.489,62 |
31.489,62 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài chính |
|
2 |
Nhà lớp học các trường Mầm non, trường Tiểu học trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang sử dụng nguồn dự phòng 10% vốn TPCP giai đoạn 2017- 2020 |
2020-2021 |
13.747,00 |
13.747,00 |
13.654,88 |
12.384,45 |
1.424,00 |
1.424,00 |
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình DD&CN |
|
3 |
Xây dựng và sửa chữa Trường THPT Trung Sơn, huyện Yên Sơn |
2021-2023 |
13.492,26 |
13.492,26 |
13.073,46 |
13.000,00 |
73,00 |
73,00 |
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và đào tạo |
|
4 |
Xây dựng hạ tầng thiết yếu đảm bảo đời sống khu dân cư xã Bình Yên và thị trấn Sơn Dương |
2016-2020 |
90.000,00 |
90.000,00 |
87.652,06 |
84.800,68 |
2.851,00 |
2.851,00 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
5 |
Công trình thủy lợi Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương |
2020-2022 |
36.924,41 |
36.924,41 |
36.448,26 |
34.423,26 |
2.025,00 |
2.025,00 |
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình DD&CN |
|
6 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ Km 170+600, Quốc lộ 2C đến thôn Đồng Khẩn, xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
2020-2022 |
29.400,00 |
29.400,00 |
24.047,62 |
24.047,62 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài chính |
|
7 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường kết nối QL2C với Khu di tích Sở Đúc tiền, Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc và khu Trung tâm xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa |
2020-2022 |
18.006,38 |
18.006,38 |
17.255,02 |
17.255,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài chính |
|
8 |
Cầu Chinh, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa trên tuyến đường vào Khu di tích Sở Đúc tiền, Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa |
2020-2022 |
32.322,51 |
32.322,51 |
28.338,50 |
28.338,50 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài chính |
|
9 |
Trụ sở UBND xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình |
2021-2023 |
13.664,79 |
13.664,79 |
12.798,77 |
10.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
10 |
Trụ sở UBND xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn |
2021-2023 |
12.649,70 |
12.649,70 |
11.813,27 |
10.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
11 |
Trụ sở UBND xã Quý Quân, huyện Yên Sơn |
2021-2023 |
14.997,00 |
14.997,00 |
13.946,87 |
10.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
12 |
Xử lý khẩn cấp đảm bảo an toàn đoạn đê thôn Hưng Thịnh, xã Trường Sinh, huyện Sơn Dương |
2021 |
14.900,00 |
14.900,00 |
14.658,41 |
11.671,26 |
2.000,00 |
2.000,00 |
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
|
13 |
Xây dựng trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh Tuyên Quang |
2021-2023 |
18.356,21 |
18.356,21 |
18.071,80 |
18.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
|
14 |
Xây dựng nhà hội trường và các hạng mục phụ trợ của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Tuyên Quang |
2020-2022 |
8.600,00 |
8.600,00 |
8.496,08 |
8.030,97 |
|
|
|
|
|
|
|
UBMT Tổ quốc tỉnh |
|
15 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm Yên Sơn |
2020-2021 |
6.585,78 |
6.585,78 |
6.186,13 |
5.881,89 |
304,00 |
304,00 |
|
|
|
|
|
Hạt Kiểm lâm huyện Yên Sơn |
|
VI.2 |
Dự án chưa phê duyệt quyết toán |
|
7.781.775,53 |
7.781.775,53 |
|
5.565.029,98 |
426.558,00 |
97.946,00 |
22.330,00 |
291.541,00 |
|
291.541,00 |
14.741,00 |
|
|
1 |
Sửa chữa, cải tạo nhà làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang |
2023-2024 |
5.000,00 |
5.000,00 |
|
4.550,00 |
230,00 |
230,00 |
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
2 |
Xây dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới |
2021-2024 |
255.810,00 |
255.810,00 |
|
174.140,00 |
31.681,00 |
|
7.330,00 |
24.351,00 |
|
24.351,00 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen, tỉnh Tuyên Quang (địa điểm mới) |
2023-2024 |
18.000,00 |
18.000,00 |
|
16.513,30 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp |
|
4 |
Sửa chữa cục bộ nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường vào khu di tích Sở Đúc tiền, khu di tích Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân (đoạn từ thôn Đồng Tâm đi thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa) |
2020-2022 |
18.200,00 |
18.200,00 |
|
10.861,14 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài chính |
|
5 |
Sửa chữa nâng cấp tuyến đường đi các khu di tích Bộ Tài chính và các Bộ, ngành tại xã Tú Thịnh và xã Minh Thanh huyện Sơn Dương, tinh Tuyên Quang |
2020-2023 |
72.000,00 |
72.000,00 |
|
64.839,55 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài chính |
|
6 |
Dự án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Lào Cai-Nội Bài |
2016-2022 |
323.692,00 |
323.692,00 |
|
240.718,35 |
19.000,00 |
19.000,00 |
|
|
|
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang |
|
7 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ Khu di tích Bộ Tài chính thôn Đồng Tâm nối với đường ĐH.06 (Vinh Quang - Bình Nhân) tại Km4+100, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa |
2022-2023 |
14.960,00 |
14.960,00 |
|
14.735,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài chính |
|
8 |
Dự án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
2021-2024 |
208.000,00 |
208.000,00 |
|
170.000,00 |
18.000,00 |
3.000,00 |
15.000,00 |
|
|
|
|
Sở Y tế |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp Trường Tiểu học và THCS Lê Văn Hiến tại xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương |
2021-2024 |
69.523,72 |
69.523,72 |
|
64.645,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài chính |
|
10 |
Sửa chữa, cải tạo nhà điều trị 3 tầng, Nhà khám chữa bệnh 3 tầng thuộc Trung tâm y tế huyện Na Hang |
2023-2024 |
10.300,00 |
10.300,00 |
|
9.700,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp |
|
11 |
Nâng cấp cơ sở hạ tầng thị trấn Na Hang lên Thị xã Na Hang |
2016-2020 |
170.000,00 |
170.000,00 |
|
154.308,76 |
2.819,00 |
2.819,00 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
12 |
Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm sạt lở, sụt lún đất thôn Nà Đứa, xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
2020-2023 |
44.181,00 |
44.181,00 |
|
32.500,00 |
1.164,00 |
1.164,00 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
13 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
2016-2022 |
251.660,00 |
251.660,00 |
|
214.703,41 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT |
|
14 |
Xây dựng đường giao thông từ Trường Tiểu học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình |
2021-2024 |
98.000,00 |
98.000,00 |
|
75.047,40 |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
15 |
Xây dựng Nhà làm việc của Báo Tuyên Quang |
2021-2024 |
39.082,00 |
39.082,00 |
|
34.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Báo Tuyên Quang |
|
16 |
Dự án Kè chống sạt lở bờ suối khu trung tâm xã Côn Lôn, huyện Na Hang |
2020-2024 |
120.000,00 |
120.000,00 |
|
48.100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
17 |
Dự án Khẩn cấp di dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang |
2021-2024 |
80.000,00 |
80.000,00 |
|
19.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
18 |
Trụ sở làm việc của Huyện ủy và khối dân, huyện Chiêm Hóa |
2021-2023 |
50.981,00 |
50.981,00 |
|
50.000,00 |
100,00 |
100,00 |
|
|
|
|
|
VP Huyện ủy Chiêm Hóa |
|
19 |
Đầu tư xây dựng Nhà công vụ Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
2021-2023 |
39.509,00 |
39.509,00 |
|
36.500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh |
|
20 |
Đầu tư xây dựng Cơ sở làm việc phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ, tại địa điểm mới |
2021-2024 |
96.283,85 |
96.283,85 |
|
85.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh |
|
21 |
Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang (Vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Hàn Quốc thông qua KOICA) |
2019-2023 |
413.916,70 |
413.916,70 |
|
153.358,85 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh |
|
22 |
Dự án đầu tư ứng dụng Công nghệ thông tin tỉnh tuyên quang tiến tới cuộc cách mạng 4.0, giai đoạn 2021-2025. |
2021-2023 |
9.076,27 |
9.076,27 |
|
8.600,00 |
400,00 |
400,00 |
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và truyền thông |
|
23 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Tuyên Quang |
2023-2024 |
18.000,00 |
18.000,00 |
|
15.050,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp |
|
24 |
Dự án Nhà làm việc, trung tâm kỹ thuật và nhà studio của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang |
2020-2024 |
87.148,94 |
87.148,94 |
|
82.400,00 |
1.000,00 |
1.000,00 |
|
|
|
|
|
Đài Phát thanh và Truyền hình |
|
25 |
Dự án Triển khai mở rộng hệ thống hội nghị giao ban điện tử tỉnh Tuyên Quang đến cấp xã |
2021-2023 |
26.000,00 |
26.000,00 |
|
26.286,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và truyền thông |
|
26 |
Xây dựng cổng, trạm gác bảo vệ, hàng rào và thiết bị nội thất các phòng làm việc của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang |
2023-2024 |
5.000,00 |
5.000,00 |
|
4.000,00 |
1.000,00 |
1.000,00 |
|
|
|
|
|
Đài Phát thanh và Truyền hình |
|
27 |
Xây dựng hạ tầng khu vực bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang và cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Ba Đạo đi qua Hang Khào đến bến thủy lòng hồ thủy điện Tuyên Quang, huyện Na Hang. |
2021-2023 |
44.980,00 |
44.980,00 |
|
35.168,18 |
3.432,00 |
3.432,00 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
28 |
Đầu tư xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện Yên Sơn (Km14QL2 Tuyên Quang - Hà Giang) |
2021-2023 |
699.340,00 |
699.340,00 |
|
544.349,68 |
16.188,00 |
16.188,00 |
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
|
29 |
Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
2021-2024 |
3.735.000,00 |
3.735.000,00 |
|
2.610.350,00 |
299.320,00 |
32.130,00 |
|
267.190,00 |
|
267.190,00 |
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
|
30 |
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải Khu công nghiệp Long Bình An |
2.021 |
58.333,59 |
58.333,59 |
|
52.500,00 |
548,00 |
548,00 |
|
|
|
|
|
Ban Quản lý các khu CN tỉnh |
|
31 |
Dự án Xây dựng 09 Trụ sở làm việc Công an 09 xã, gồm: xã Hồng Quang, xã Phúc Yên, huyện Lâm Bình; xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa; xã Đại Phú, huyện Sơn Dương; xã Yên Lâm, xã Minh Hương, huyện Hàm Yên; xã Kim Quan, huyện Yên Sơn; Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang; xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang). |
2022-2024 |
44.980,00 |
44.980,00 |
|
39.100,00 |
5.451,00 |
4.900,00 |
|
|
|
|
551,00 |
Công an tỉnh |
|
32 |
Cải tạo, sửa chữa tuyến đường ĐH.04 đoạn từ Quốc lộ 279 đến Trung tâm xã Hồng Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
2021-2023 |
43.950,00 |
43.950,00 |
|
41.000,00 |
2.000,00 |
2.000,00 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
33 |
Đường Yên Phú đi Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
2022-2023 |
6.000,00 |
6.000,00 |
|
5.631,61 |
368,00 |
368,00 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
|
34 |
Xây dựng căn cứ chiến đấu giả định trong diễn tập KVPT tỉnh Tuyên Quang năm 2023 |
2023 |
31.907,10 |
31.907,10 |
|
31.100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh |
|
35 |
Kho bảo quản vật chứng là vũ khí, vật liệu nổ |
2019-2020 |
3.980,69 |
3.980,69 |
|
3.700,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh |
|
36 |
Xây dựng Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Tuyên Quang |
2016-2020 |
45.373,87 |
45.373,87 |
|
43.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
37 |
Xây dựng Khoa Dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang (Hạng mục nhà ký túc xá học sinh, sinh viên) |
2021-2023 |
45.000,00 |
45.000,00 |
|
26.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quan |
|
38 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Y tế |
2022-2023 |
4.962,00 |
4.962,00 |
|
4.400,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Y tế |
|
39 |
Cải tạo, nâng cấp Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang |
2021-2024 |
18.000,00 |
18.000,00 |
|
10.357,84 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp |
|
40 |
Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025 |
2020-2024 |
180.769,43 |
180.769,43 |
|
91.700,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
41 |
Tu bổ, tôn tạo di tích cây đa Tân Trào thuộc khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương |
2.024 |
475,00 |
475,00 |
|
475,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
42 |
ĐTXD cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái Na Hang |
2016-2020 |
100.000,00 |
100.000,00 |
|
93.156,60 |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
43 |
Cải tạo nâng cấp Nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy |
2023-2024 |
38.000,00 |
38.000,00 |
|
30.000,00 |
2.870,00 |
|
|
|
|
|
2.870,00 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
44 |
Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 |
2020-2021 |
48.872,69 |
48.872,69 |
|
35.160,27 |
613,00 |
613,00 |
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
45 |
Lập quy hoạch chung đô thị, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương |
2022-2023 |
2.300,82 |
2.300,82 |
|
2.100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
46 |
Lập quy hoạch chung đô thị, xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương |
2022-2023 |
1.950,29 |
1.950,29 |
|
1.659,17 |
138,00 |
138,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
47 |
Lập quy hoạch chung đô thị, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình |
2022-2023 |
2.300,82 |
2.300,82 |
|
1.921,48 |
176,00 |
176,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
48 |
Lập quy hoạch chung đô thị, xã Đà Vị, huyện Na Hang |
2022-2023 |
2.300,82 |
2.300,82 |
|
1.904,48 |
190,00 |
190,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
49 |
Lập quy hoạch chung đô thị, xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa |
2022-2023 |
2.300,82 |
2.300,82 |
|
1.910,48 |
187,00 |
187,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
50 |
Lập quy hoạch chung đô thị, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên |
2022-2023 |
2.300,82 |
2.300,82 |
|
1.907,48 |
190,00 |
190,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
51 |
Lập quy hoạch chung đô thị, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên |
2022-2023 |
2.300,82 |
2.300,82 |
|
1.911,18 |
186,00 |
186,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
52 |
Lập quy hoạch chung đô thị, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn |
2022-2023 |
2.300,82 |
2.300,82 |
|
1.921,48 |
176,00 |
176,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
53 |
Lập quy hoạch chung đô thị, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn |
2023-2024 |
2.389,36 |
2.389,36 |
|
1.500,00 |
850,00 |
850,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
54 |
Lập quy hoạch chung đô thị, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
2023-2024 |
2.315,48 |
2.315,48 |
|
1.500,00 |
766,00 |
766,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
55 |
Lập quy hoạch chung đô thị, xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa |
2023-2024 |
2.315,48 |
2.315,48 |
|
1.500,00 |
770,00 |
770,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
56 |
Lập quy hoạch chung đô thị, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương |
2023-2024 |
2.315,48 |
2.315,48 |
|
1.500,00 |
812,00 |
812,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
57 |
Lập quy hoạch chung đô thị, xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình |
2023-2024 |
2.315,48 |
2.315,48 |
|
1.500,00 |
805,00 |
805,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
58 |
Khu đô thị thương mại dịch vụ Trung Việt |
|
1.511,64 |
1.511,64 |
|
1.509,64 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
59 |
Khu đô thị LUXYRY PARK VIEWS |
|
1.562,49 |
1.562,49 |
|
1.549,59 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
60 |
Khu đô thị An Phú |
|
1.123,66 |
1.123,66 |
|
1.004,86 |
113,00 |
113,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
61 |
Khu đô thị mới Ỷ La |
|
1.235,00 |
1.235,00 |
|
1.207,73 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
62 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu nhà ở Hưng Thành |
|
708,32 |
708,32 |
|
699,69 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
63 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Tân Hà |
|
1.453,53 |
1.453,53 |
|
1.449,71 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
64 |
Khu đô thị Tân Quang City 1 |
|
1.647,45 |
1.647,45 |
|
580,72 |
420,00 |
420,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
65 |
Khu đô thị Tân Trào |
|
1.347,00 |
1.347,00 |
|
1.259,00 |
134,00 |
134,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
66 |
Chỉnh trang đô thị tổ 9, phường Ỷ La (Khu dân cư Quán Hùng) |
|
920,63 |
920,63 |
|
765,39 |
148,00 |
148,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
67 |
Khu Nhà ở Phường Ỷ La |
|
640,00 |
640,00 |
|
729,24 |
198,00 |
198,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
68 |
Khu Dân cư Tân Trào |
|
725,26 |
725,26 |
|
585,40 |
124,00 |
124,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
69 |
Chỉnh trang đô thị tổ 6, phường Nông Tiến |
|
517,55 |
517,55 |
|
795,60 |
68,00 |
68,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
70 |
Chỉnh trang đô thị tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên |
|
761,10 |
761,10 |
|
457,80 |
29,00 |
29,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
71 |
Khu dân cư mới tại xã Trung Môn |
|
717,87 |
717,87 |
|
717,85 |
275,00 |
275,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
72 |
Khu đô thị Mimosa |
|
1.200,00 |
1.200,00 |
|
627,68 |
506,00 |
506,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
73 |
Khu dân cư Lý Nhân |
|
1.147,87 |
1.147,87 |
|
595,32 |
540,00 |
540,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
74 |
Khu đô thị sinh thái Sơn Dương, thị trấn Sơn Dương |
|
1.250,00 |
1.250,00 |
|
500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
75 |
Khu dân cư xã Trung Môn |
|
850,00 |
850,00 |
|
553,08 |
253,00 |
253,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
76 |
Quy hoạch chung khu phức hợp đô thị nghỉ dưỡng và dự án Sân gofl hồ ngòi Là tại các xã Chân Sơn, Trung Môn huyện Yên Sơn, xã Kim phú thành phố Tuyên Quang |
|
3.700,00 |
3.700,00 |
|
|
1.000,00 |
1.000,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
77 |
Khảo sát địa hình + Quy hoạch chi tiết xây dựng Trụ sở làm việc Công an 116 xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
2023-2024 |
34.800,00 |
34.800,00 |
|
20.000,00 |
11.320,00 |
|
|
|
|
|
11.320,00 |
Công an tỉnh |
|
VII |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
10.020.988,13 |
515.590,02 |
|
5.249.544,74 |
1.294.262,00 |
128.762,00 |
|
1.000.000,00 |
|
1.000.000,00 |
165.500,00 |
|
|
VII.1 |
DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2025 |
|
7.928.943,12 |
96.105,54 |
|
4.664.717,38 |
1.272.312,00 |
106.812,00 |
|
1.000.000,00 |
|
1.000.000,00 |
165.500,00 |
|
|
(1) |
Nông, lâm nghiệp, thủy lợi |
|
225.452,78 |
54.213,80 |
|
161.504,46 |
15.000,00 |
15.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn |
2016-2020 |
83.238,98 |
|
|
62.420,00 |
10.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
2 |
Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh và thôn Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
2016-2020 |
88.000,00 |
|
|
60.000,00 |
5.000,00 |
5.000,00 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
3 |
Dự án di dân khẩn cấp tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, Thành phố Tuyên Quang |
2016-2020 |
54.213,80 |
54.213,80 |
|
39.084,46 |
|
|
|
|
|
|
|
UBND Thành phố Tuyên Quang |
|
(2) |
Giao thông |
|
7.014.245,32 |
|
|
4.172.568,91 |
1.078.000,00 |
68.000,00 |
|
1.000.000,00 |
|
1.000.000,00 |
10.000,00 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang, giai đoạn 1 - đoạn qua tỉnh Tuyên Quang |
2021-2025 |
6.800.000,00 |
|
|
4.066.750,00 |
1.000.000,00 |
|
|
1.000.000,00 |
|
1.000.000,00 |
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông |
|
2 |
Sửa chữa, mở rộng mặt đường tuyến ĐT.185 đoạn từ Km184+510 - Km201+250 (ngã ba Năng Khả giao với QL.279, huyện Na Hang đến chân đèo Ái Âu, huyện Lâm Bình) |
2023-2025 |
65.800,00 |
|
|
38.000,00 |
10.000,00 |
|
|
|
|
|
10.000,00 |
Sở Giao thông vận tải |
|
3 |
Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 189, đoạn từ xã Tân Thành - xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên (khoảng 11km) |
2023-2025 |
44.900,00 |
|
|
16.187,91 |
26.000,00 |
26.000,00 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.02 từ xã Đức Ninh - Hùng Đức, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
2023-2025 |
44.500,00 |
|
|
22.000,00 |
21.000,00 |
21.000,00 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.05 từ xã Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục, huyện Hàm Yên |
2023-2025 |
44.500,00 |
|
|
22.000,00 |
21.000,00 |
21.000,00 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
|
6 |
Đường giao thông nông thôn vào vùng sản xuất nông nghiệp tập trung kết hợp phát triển du lịch sinh thái thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
2023-2025 |
14.545,32 |
|
|
7.631,00 |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
(3) |
Quản lý Nhà nước |
|
131.705,26 |
|
|
86.200,00 |
4.500,00 |
4.500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang |
2014-2025 |
111.705,26 |
|
|
80.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh |
|
2 |
Xây dựng Hạt kiểm lâm Na Hang |
2024-2025 |
10.000,00 |
|
|
700,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở NN&PTNT |
|
3 |
Xây dựng Hạt kiểm lâm Lâm Bình |
2024-2025 |
10.000,00 |
|
|
5.500,00 |
4.500,00 |
4.500,00 |
|
|
|
|
|
Sở NN&PTNT |
|
(4) |
Văn hóa - Xã hội |
|
175.500,00 |
41.891,74 |
|
74.600,00 |
21.000,00 |
14.000,00 |
|
|
|
|
7.000,00 |
|
|
1 |
Quy hoạch bảo quản tu bổ phát huy giá trị danh lam thắng cảnh Quốc gia đặc biệt Khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang- Lâm Bình |
2023-2024 |
8.000,00 |
|
|
1.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng Khu thể thao văn hóa và quảng trường trung tâm huyện Lâm Bình. |
2023-2025 |
44.500,00 |
|
|
10.000,00 |
21.000,00 |
14.000,00 |
|
|
|
|
7.000,00 |
UBND huyện Lâm Bình |
|
3 |
Tu bổ, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
2019-2022 |
38.000,00 |
|
|
10.600,00 |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
|
4 |
Xây dựng đường giao thông từ thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà ra bến thủy hồ thủy điện Tuyên Quang thuộc Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình |
2016-2020 |
85.000,00 |
41.891,74 |
|
53.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
(5) |
Quy hoạch |
|
15.334,50 |
|
|
7.338,55 |
5.312,00 |
5.312,00 |
|
|
|
|
|
|
|
(5.1) |
Lập quy hoạch chung trên địa bàn tỉnh |
|
6.900,00 |
|
|
2.761,25 |
4.088,00 |
4.088,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lập quy hoạch chung đô thị, xã Yên Hoa, huyện Na Hang |
2024-2025 |
2.300,00 |
|
|
921,25 |
1.378,00 |
1.378,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
2 |
Lập quy hoạch chung đô thị, xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa |
2024-2025 |
2.300,00 |
|
|
920,00 |
1.355,00 |
1.355,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
3 |
Lập quy hoạch chung đô thị, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa |
2024-2025 |
2.300,00 |
|
|
920,00 |
1.355,00 |
1.355,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
(5.2) |
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
6.734,50 |
|
|
3.577,30 |
1.224,00 |
1.224,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở đô thị Phương Bắc |
2023-2024 |
844,70 |
|
|
524,70 |
27,00 |
27,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
2 |
Chỉnh trang đô thị tổ dân phố Tân Tiến, thị trấn Tân Yên |
2023-2024 |
487,80 |
|
|
307,80 |
225,00 |
225,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
3 |
Khu nhà ở dịch vụ thương mại Phú Lâm |
2023-2024 |
487,80 |
|
|
457,80 |
33,00 |
33,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
4 |
Khu đô thị tại xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang |
2023-2024 |
1.959,10 |
|
|
600,00 |
604,00 |
604,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
5 |
Khu nhà ở và dịch vụ thương mại Ỷ La. |
2023-2024 |
992,40 |
|
|
500,00 |
172,00 |
172,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
6 |
Khu đô thị tại phường Ỷ La. |
2023-2024 |
1.212,50 |
|
|
737,00 |
137,00 |
137,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
7 |
Chỉnh trang đô thị tổ dân phố Cầu Mới, thị trấn Tân Yên |
2023-2024 |
750,20 |
|
|
450,00 |
26,00 |
26,00 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
(5.3) |
Lập quy hoạch chi tiết Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 2) |
2023-2024 |
1.700,00 |
|
|
1.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
(6) |
Quốc phòng, an ninh |
|
366.705,26 |
|
|
162.505,46 |
148.500,00 |
|
|
|
|
|
148.500,00 |
|
|
1 |
Xây dựng 08 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
|
40.000,00 |
|
|
12.000,00 |
24.000,00 |
|
|
|
|
|
24.000,00 |
Công an tỉnh |
|
2 |
Xây dựng 11 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
|
55.000,00 |
|
|
16.000,00 |
33.500,00 |
|
|
|
|
|
33.500,00 |
Công an tỉnh |
|
3 |
Xây dựng 28 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
140.000,00 |
|
|
42.000,00 |
84.000,00 |
|
|
|
|
|
84.000,00 |
Công an tỉnh |
|
4 |
Xây dựng 04 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
|
20.000,00 |
|
|
11.500,00 |
7.000,00 |
|
|
|
|
|
7.000,00 |
Công an tỉnh |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang |
2014-2025 |
111.705,26 |
|
|
81.005,46 |
|
|
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh |
|
VII.2 |
DỰ ÁN DỰ KIẾN HOÀN THÀNH SAU NĂM 2025 |
|
2.092.045,02 |
419.484,48 |
|
584.827,36 |
21.950,00 |
21.950,00 |
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Giao thông - đô thị |
|
658.300,00 |
79.649,70 |
|
287.519,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường từ thị trấn Sơn Dương đi xã Tân Trào huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
2024-2026 |
420.000,00 |
|
|
200.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
2 |
Cải tạo nâng cấp đường Phúc Thịnh - Trung Hà - Bản Ba, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
2021-2024 |
238.300,00 |
79.649,70 |
|
87.519,00 |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Chiêm Hóa |
|
(2) |
Công nghiệp |
|
950.096,56 |
339.834,78 |
|
254.258,36 |
3.000,00 |
3.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
2013-2025 |
950.096,56 |
339.834,78 |
|
254.258,36 |
3.000,00 |
3.000,00 |
|
|
|
|
|
Sở Công Thương |
|
(3) |
Y tế |
|
161.000,00 |
|
|
103.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà điều trị, nhà làm việc Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên |
2022-2025 |
100.000,00 |
|
|
52.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình DD&CN |
|
2 |
Dự án cải tạo nâng cấp Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Tuyên Quang (Trung tâm Kiểm soát bệnh tật) |
2022-2025 |
61.000,00 |
|
|
51.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình DD&CN |
|
(4) |
Giáo dục - Đào tạo |
|
109.292,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường phổ thông Dân tộc nội trú THCS và THPT huyện Na Hang |
2021-2025 |
109.292,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
(5) |
Văn hóa, xã hội |
|
200.000,00 |
|
|
6.000,00 |
4.000,00 |
4.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Tuyên Quang |
|
105.000,00 |
|
|
3.000,00 |
2.000,00 |
2.000,00 |
|
|
|
|
|
Sở Lao Động - Thương Binh và Xã hội |
|
2 |
Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang |
2024-2025 |
95.000,00 |
|
|
3.000,00 |
2.000,00 |
2.000,00 |
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
(6) |
Quốc phòng, an ninh |
|
174.355,80 |
|
|
37.050,00 |
14.950,00 |
14.950,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo hang động tự nhiên đảm bảo cho thực hiện nhiệm vụ quân sự, quốc phòng tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 |
2023-2025 |
37.300,00 |
|
|
8.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
2024-2026 |
35.335,80 |
|
|
5.050,00 |
14.950,00 |
14.950,00 |
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp, xây mới một số công trình phục vụ cho huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang |
2024-2026 |
101.720,00 |
|
|
24.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh |
|
VIII |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI |
|
708.868,16 |
|
|
18.928,86 |
208.994,00 |
49.540,00 |
3.670,00 |
50.000,00 |
|
50.000,00 |
105.784,00 |
|
|
VIII.1 |
Giáo dục đào tạo, giáo dục nghề nghiệp, việc làm và dạy nghề |
|
344.080,53 |
|
|
2.500,00 |
87.289,00 |
33.619,00 |
3.670,00 |
50.000,00 |
|
50.000,00 |
|
|
|
1 |
Trường Trung học cơ sở Trung Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
2023-2025 |
44.998,00 |
|
|
|
37.289,00 |
33.619,00 |
3.670,00 |
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
2 |
Xây dựng Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang đạt chuẩn giai đoạn 2022 - 2030 |
2024-2027 |
299.082,53 |
|
|
2.500,00 |
50.000,00 |
|
|
50.000,00 |
|
50.000,00 |
|
Sở Xây dựng |
|
VIII.2 |
Văn hóa - Xã hội |
|
10.288,74 |
|
|
1.800,00 |
5.000,00 |
|
|
|
|
|
5.000,00 |
|
|
1 |
Quy hoạch, xây dựng công viên Lý Tự Trọng tỉnh Tuyên Quang |
2024-2025 |
10.288,74 |
|
|
1.800,00 |
5.000,00 |
|
|
|
|
|
5.000,000 |
Tỉnh đoàn Tuyên Quang |
|
2 |
Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích Ban Thường trực Quốc hội, xã Trung Yên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
75.000,00 |
|
|
2.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
VIII.3 |
Công nghệ thông tin |
|
14.905,00 |
|
|
|
12.000,00 |
12.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Nâng cấp hạ tầng Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh |
2023-2025 |
14.905,00 |
|
|
|
12.000,00 |
12.000,00 |
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và truyền thông |
|
VIII.4 |
Quản lý Nhà nước |
|
354.498,89 |
|
|
8.550,00 |
100.784,00 |
|
|
|
|
|
100.784,00 |
|
|
1 |
Dự án Xây dựng 27 Trụ sở làm việc Công an cấp xã trên địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
2023-2025 |
135.000,00 |
|
|
|
34.686,00 |
|
|
|
|
|
34.686,00 |
Công an tỉnh |
|
2 |
Dự án Xây dựng 15 Trụ sở làm việc Công an cấp xã trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
2023-2025 |
75.000,00 |
|
|
1.500,00 |
22.050,00 |
|
|
|
|
|
22.050,00 |
Công an tỉnh |
|
3 |
Dự án Xây dựng 23 Trụ sở làm việc Công an cấp xã trên địa bàn huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
2023-2025 |
115.000,00 |
|
|
1.500,00 |
34.050,00 |
|
|
|
|
|
34.050,00 |
Công an tỉnh |
|
4 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh Tuyên Quang |
2025 |
14.998,89 |
|
|
5.000,00 |
9.998,00 |
|
|
|
|
|
9.998,00 |
Sở Xây dựng |
|
5 |
Đầu tư xây dựng mới khối nhà làm việc đảm bảo cơ sở vật chất làm việc cho cán bộ, công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường |
2024-2025 |
14.500,00 |
|
|
500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở TN&MT |
|
6 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng hệ thống kho thuộc phòng Hậu cần, Công an tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh |
|
VIII.5 |
Vốn đối ứng NSĐP các Dự án sử dụng vốn ODA |
|
|
|
|
6.078,86 |
3.921,00 |
3.921,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn do ADB tài trợ |
2023-2025 |
192.896,35 |
|
|
6.078,86 |
3.921,00 |
3.921,00 |
|
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình DD&CN |
|
IX |
DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
431.290,99 |
|
|
7.071,64 |
185.707,00 |
6.138,00 |
|
163.000,00 |
|
163.000,00 |
16.569,00 |
|
|
IX.1 |
Giao thông |
|
402.790,99 |
|
|
1.600,00 |
86.569,00 |
|
|
70.000,00 |
|
70.000,00 |
16.569,00 |
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường giao thông kết nối với Bệnh viện Đa khoa tỉnh và các hạng mục phụ trợ (giai đoạn 1) |
2025-2026 |
79.993,99 |
|
|
1.000,00 |
70.000,00 |
|
|
70.000,00 |
|
70.000,00 |
|
Sở Xây dựng |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp đường từ ngã ba Km16, Quốc lộ 2 vào Khu tưởng niệm liệt sỹ ngành Tài chính, xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn (Sửa chữa cục bộ đường ĐT.188 đoạn từ Quốc lộ 2 đến ngã ba thôn Gà Luộc xã Phúc Ninh và nâng cấp đường liên xã đoạn từ thôn Gà Luộc đi khu tưởng niệm liệt sỹ ngành Tài chính, xã Phúc Ninh) |
2025-2026 |
43.000,00 |
|
|
500,00 |
16.569,00 |
|
|
|
|
|
16.569,000 |
Sở Tài chính |
|
3 |
Xây dựng cầu qua sông Lô Gâm và đường dẫn cầu từ trung tâm thị trấn Yên Sơn đi xã Tân Long nối với Quốc lộ 2C, huyện Yên Sơn |
|
79.797,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
4 |
Xây dựng cầu và tuyến đường từ ngã 3 Tân Phúc thị trấn Sơn Dương đi qua các thôn: Tân Hòa, Phúc Hòa và Phúc ứng, tổ dân phố Bắc Hoàng, thị trấn Sơn Dương đến tổ dân phố Làng Cả thị trấn Sơn Dương đấu nối với đường ĐT.185 |
2023-2025 |
200.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
5 |
Xây dựng Cầu và đường từ xã Ninh Lai đi xã Sơn Nam huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
6 |
Tuyến đường giao thông đoạn từ xã Đạo Viện đi xã Công Đa, huyện Yên Sơn kết nối với xã Trung Yên, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
7 |
Đầu tư xây đường từ xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa đến Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang kết nối Quốc lộ 279 đến huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giao Thông Vận tải |
|
8 |
Dự án cải tạo cầu Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
|
9 |
Xây dựng cầu Minh Xuân - Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông |
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ Km27 Quốc lộ 2 đi thôn Trung Thành 1, xã Thành Long, huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
|
11 |
Mở rộng, nâng cấp tuyến đường ĐT.186 đoạn từ Km15+300 đến Km17+500 huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
12 |
ĐTXD tuyến đường từ xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương (Cụm CN Thiện Kế - Ninh Lai) đến xã Đạo Trù để kết nối với đường Tam Đảo - nút giao IC4 cao tốc Nội Bài - Lào Cai tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
13 |
Đầu tư xây dựng cầu qua sông Phó Đáy tại xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
14 |
Tuyến đường Khu công nghiệp Tam Đa, huyện Sơn Dương đến xã Quang Yên, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc kết nối với nút giao IC6 cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
15 |
Đường từ đường Quốc lộ 2 vào xóm 18, xã Lang Quán, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
16 |
Đường từ Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thượng Lâm đến đèo Ái Âu, huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
17 |
Đường từ Tát Ngà xã Phúc Yên đến Bến Thủy tại khu vực Nà Năm, xã Thúy Loa (cũ), huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
18 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đầu cầu Nẻ đến Trường THPT Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
19 |
Nâng cấp đoạn đường ĐT 186 từ Km 15+300 đến Km 17+500 (đoạn từ UBND xã Tam Đa đi Cụm công nghiệp Tam Đa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
20 |
Kéo dài Tuyến đường Đông Thọ - Tân Thanh đến xã Hợp Hòa huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
21 |
Đường từ Quốc lộ 2 thị trấn Yên Sơn kết nối với đường Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
22 |
Đường từ trung tâm xã Trung Minh kết nối với thôn Làng Phan, xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
23 |
Đầu tư xây dựng các tuyến đường giao thông trục ngang kết nối Quốc lộ 2 với đường trục phát triển đô thị thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
24 |
Sửa chữa cầu bắc qua sông Gâm, tổ 4, thị trấn Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Dự án đường Hang Khào - Bắc Danh kết nối với Quốc lộ 2C, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Mở mới tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ tổ dân phố Làng Cả đi tổ dân phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Xây dựng hoàn chỉnh tuyến đường 13B kéo dài từ Tổ dân phố Thịnh Tiến đến tổ dân phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Xây dựng đường Đường Kim Bình-Bình Nhân huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Xây dựng đường đô thị dọc hai bờ sông Phó Đáy trên địa bàn Thị trấn Sơn Dương kết hợp xây đập dâng nước tại khu vực hạ lưu sông Phó Đáy, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Xây dựng tuyến đường kết nối vùng từ thôn Phúc Vượng xã Phúc Ứng đi qua UBND xã Phúc Ứng đến thôn Làng Mông, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 185 đoạn từ Km173+400 - Km204+500, Ngã ba cầu Ba Đạo - xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Dự án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 188 đoạn từ Km0 - Km48+00 (Km151+600, QL.2 - thôn Vĩnh Bảo, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang). |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Dự án đường giao thông từ Quốc lộ 37 (xã Thái Bình) - xã Công Đa - xã Đạo Viện - Xã Kiến Thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT.185 (đoạn từ Cầu Treo đến thôn Khuổi Củng, xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Tuyến đường Kim Bình - Tri Phú - Linh Phú (giáp với xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kan) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Đường từ Hang Khào, thị trấn Na Hang đi Lũng Giang, Nà Khá, xã Năng Khả giao với QL.279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.2 |
Giáo dục đào tạo, việc làm và dạy nghề |
|
|
|
|
150,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS - THPT Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Tài chính |
|
2 |
Dự án xây dựng Trường THPT Tân Trào, thành phố Tuyên Quang (tại địa điểm mới) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
4 |
Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
5 |
Xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
6 |
Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học để đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và đào tạo |
|
IX.3 |
Văn hóa - Xã hội - Thể thao - Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phục hồi, bảo tồn, tôn tạo di tích cách mạng Khuổi Kịch, xã Tân Trào và di tích sân bay Lũng Cò, xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
2 |
Xây dựng Nhà thi đấu đa năng; nhà làm việc của Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh; Khu nội trú cho học viên các lớp đội tuyển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công nghiệp |
|
3 |
Đầu tư, cải tạo chống xuống cấp Di tích lịch sử Quốc gia Chiến thắng khe Lau, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
4 |
Xây dựng Trung tâm thanh thiếu nhi, huyện Sơn Dương (giai đoạn 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
5 |
Khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
6 |
Xây dựng hệ thống chiếu sáng đô thị các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xây dựng trung tâm Hội nghị huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Dự án Bảo tồn, tôn tạo Di tích quốc gia đặc biệt Đại hội II Kim Bình, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xây dựng trung tâm văn hóa và điện ảnh tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch Quốc gia đặc biệt Tân Trào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn giai đoạn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Dự án bảo quản tu bổ phục hồi di tích lịch sử cách mạng; trùng tu tôn tạo quảng trường Nguyễn Tất Thành (Đền thờ, tượng đài trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Xây dựng bãi đỗ xe, nhà chờ khách và đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật bến thủy xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Dự án trồng hoa tạo cảnh quan tại Khu danh thắng quốc gia đặc biệt Na Hang - Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đầu tư phát triển hạ tầng khung khu du lịch (gồm 5 tiểu dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.4 |
Công nghệ thông tin - Phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
800,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Nâng cấp thiết bị công nghệ truyền hình cho Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Đài Phát thành và Truyền hình tỉnh |
|
2 |
Dự án Hệ thống phần mềm: quản lý kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội; quản lý các dự án đầu tư; quản lý hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
2023-2024 |
9.500,00 |
|
|
500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3 |
Dự án Số hóa và xây dựng các cơ sở dữ liệu chuyên ngành |
2.025 |
30.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
4 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 |
2023-2025 |
37.280,00 |
|
|
200,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
IX.5 |
Nông lâm nghiệp, thủy lợi |
|
28.500,00 |
|
|
790,00 |
500,00 |
500,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Đầu tư xây dựng hệ thống đường ống đấu nối với tuyến ống cấp nước thô hồ Cao Ngỗi để cấp nước sinh hoạt cho các xã Phú Lương, Hào Phú, Tam Đa, Hồng Lạc huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
2023-2025 |
24.500,00 |
|
|
500,00 |
500,00 |
500,00 |
|
|
|
|
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
2 |
Đầu tư xây dựng hạng mục hệ thống kênh dẫn đập thủy lợi Ô rô, xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên |
2022-2024 |
4.000,00 |
|
|
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
|
3 |
Dự án kè chống sạt lở Bờ sông Phó Đáy xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
4 |
Kè bảo vệ tuyến đê An Khang - Thái Long, thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
5 |
Kè chống sạt lở khu vực bờ Soi Sính (di tích lịch sử cấp tỉnh), xã Tân Long, huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Dự án kè chống sạt lở bờ suối Hẻ, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
7 |
Xây dựng hồ thủy lợi Nà Thôm, Xã Thanh Tương, huyện Na Hang |
|
|
|
|
190,00 |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
8 |
Kè bờ suối thôn Nặm Đíp, Làng Chùa, Nà Khà, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
9 |
Thủy lợi Hồ Nà Dân xã Thanh Tương, huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Kè chống sối lởi bờ suối Nà Thài, xã Thượng Giáp, huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Thủy lợi Phiêng Bung, xã Năng Khả, huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất thôn Nà Luông, Nà Xé, xã Bình An, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm và vùng đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn thôn Thài Khao, Quảng Tân, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Khuổi Trang, Khuổi Củng, xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai nguy hiểm do lũ quét thôn Nặm Chá, Đon Bả và Khau Quang, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Dự án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Khau Hán, Phú Linh, Lung Lừa xã Bình Phú, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa huyện Hàm Yên (Làng Bát, Làng Lếch, hồ Khởn, Tam Tinh, Kim Giao) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Kè chống sạt lở bờ sông Lô, khu dân cư đoạn Chợ Thụt, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Lâm Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa huyện Chiêm Hóa (Pác Nhang, Thôn Chản, Đèo Chắp, Bản Lai) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Yên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Cụm công trình hồ tích nước thủy lợi xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Dự án kè bảo vệ tuyến đê đoạn thôn Xạ Hương, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Đát Đền, xã Hợp Hòa, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Kè bảo vệ bờ sông Lô, xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Kè chống sạt lở bờ sông Lô đoạn qua Bến phà Cũ - Cầu Tân Yên, xã Tân Thành, huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Kè chống sạt lở bờ sông Lô khu vực bến Đền, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Kè suối xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Kè suối Cầu Cả, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Kè suối Cổ Linh, xã Kinh Bình, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Kè sông Gâm, đoạn qua Phố Chinh, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.6 |
Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên địa bàn huyện Hàm Yên đạt chuẩn theo tiêu chí huyện Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Công thương |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Tân Thành, huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông nội bộ, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Khu công nghiệp Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp An Thịnh, huyện Chiêm Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.7 |
Công trình công cộng tại các đô thị |
|
|
|
|
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống thoát nước khu trung tâm huyện Yên Sơn đạt đô thị loại IV |
2023-2025 |
|
|
|
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
IX.8 |
Vốn đối ứng NSĐP các Dự án sử dụng vốn ODA |
|
|
|
|
3.631,64 |
98.638,00 |
5.638,00 |
|
93.000,00 |
|
93.000,00 |
|
|
|
1 |
Tăng cường hiệu quả đầu tư và duy trì, phát triển, đảm bảo bền vững Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
252,60 |
2.831,00 |
2.831,00 |
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh |
|
2 |
Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh Miền núi, Trung du phía Bắc tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
3.203,93 |
483,00 |
483,00 |
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang đi khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm |
|
996.866,00 |
|
|
175,11 |
95.324,00 |
2.324,00 |
|
93.000,00 |
|
93.000,00 |
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh |
|
4 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên, huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
5 |
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở TN&MT |
|
6 |
Đầu tư xây dựng cầu Trường Thi bắc qua sông Lô tại TP Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh |
|
7 |
Dự án "Phát triển CSHT thủy lợi nhỏ bao gồm cả cấp nước sinh hoạt và lồng ghép với hoạt động sinh kế bền vững cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi phía Bắc thích ứng với biến đổi khi hậu" tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh |
|
8 |
Dự án xây dựng hệ thống giao thông nông thôn thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban điều phối các dự án sử dụng vốn nước ngoài |
|
9 |
Dự án cung cấp nước sinh hoạt từ hồ nước sạch Na Hang cung cấp cho các huyện: Na Hang, Chiêm Hóa, Hàm Yên, Yên Sơn và thành phố tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Dự án phát triển kinh doanh nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng toàn diện đồng bào dân tộc thiểu số ở các tỉnh miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Dự án phát triển bền vững chuỗi giá trị nông nghiệp, vay vốn WB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Dự án phục hồi và quản lý rừng bền vững-KfW9.2 (sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Dự án đầu tư cơ sở vật chất trường, lớp học, cải thiện điều kiện dạy và học cho các cơ sở giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Dự án "Tăng cường hệ thống cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội, chăm sóc người cao tuổi và điều trị, cai nghiện cho người nghiện ma túy" |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.9 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch, xây dựng khu xử lý chất thải rắn trên địa bàn huyện Hàm Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quy hoạch, xây dựng khu xử lý chất thải huyện Na Hang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp mở rộng hệ thống cung cấp nước sạch huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xây dựng nhà máy xử lý rác thải huyện Sơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Quy hoạch, xây dựng khu xử lý rác thải tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhà máy xử lý nước thải thành phố Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
|
899,00 |
899,00 |
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng |
1 |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
899,00 |
899,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Xây dựng huyện Hàm Yên đạt chuẩn nông thôn mới, trong đó: |
|
|
|
|
|
899,00 |
899,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa Nhà lớp học, nhà công vụ, bếp ăn, nước sạch, công trình vệ sinh xã Yên Phú, huyện Hàm Yên |
2022 |
2.816,00 |
2.816,00 |
2.816,00 |
2.558,70 |
257,00 |
257,00 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
|
|
- Sửa chữa nhà lớp học, nhà công vụ, bếp ăn, nước sạch, công trình vệ sinh xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên |
2022-2023 |
2.717,98 |
2.717,98 |
2.717,98 |
2.702,00 |
40,80 |
40,80 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
|
|
- Bê tông hóa đường giao thông trục xã Yên Phú, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
2022-2023 |
1.747 |
1.747 |
1.747 |
1.600,00 |
149,20 |
149,20 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
|
|
- Bê tông hóa đường giao thông trục xã Thành Long, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
2022-2023 |
2.238 |
2.238 |
2.238 |
2.135,80 |
102,00 |
102,00 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
|
|
- Bê tông hoá đường giao thông trục xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên, Tuyên Quang |
2022-2023 |
6.300,00 |
6.300,00 |
|
5.754,06 |
350,00 |
350,00 |
|
|
|
|
|
UBND huyện Hàm Yên |
|
2 |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
VỐN ĐIỀU LỆ QUỸ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
6.000,00 |
3.000,00 |
|
|
|
|
|
3.000,00 |
|
|
XII |
VỐN ỦY THÁC QUA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH |
|
|
|
|
20.000,00 |
17.000,00 |
|
|
|
|
|
17.000,00 |
|
|
XIII |
HỖ TRỢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ ĐÔ THỊ LOẠI I ĐỐI VỚI THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG |
|
|
|
|
100.000,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 68/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Phạm Thị Minh Xuân |
Ngày ban hành: | 05/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Tuyên Quang
Chưa có Video