HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/NQ-HĐND |
Sóc Trăng, ngày 06 tháng 10 năm 2023 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, TỈNH SÓC TRĂNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về quy định việc phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025, tỉnh Sóc Trăng;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 các nguồn vốn ngân sách địa phương quản lý;
Xét Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn ngân sách địa phương, tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: Điều chỉnh giảm và tăng mức vốn các dự án là 27.842 triệu đồng trong tổng kế hoạch đã giao đầu năm.
- Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất: Điều chỉnh giảm và tăng mức vốn các dự án là 21.500 triệu đồng trong tổng kế hoạch đã giao đầu năm.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh giảm và tăng mức vốn các dự án là 88.370 triệu đồng trong tổng kế hoạch đã giao đầu năm.
(Chi tiết theo các Phụ lục I, II, III, IV đính kèm).
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa X, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 06 tháng 10 năm 2023./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch năm 2023 đã giao |
Điều chỉnh tăng (+), giảm (-) |
Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh |
Ghi chú |
|
Giảm (-) |
Tăng (+) |
|||||
|
TỔNG SỐ |
2.885.957 |
-137.712 |
137.712 |
2.885.957 |
|
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
2.885.957 |
-137.712 |
137.712 |
2.885.957 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- |
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước |
814.357 |
-27.842 |
27.842 |
814.357 |
|
- |
Đầu tư từ nguồn sử dụng đất |
300.000 |
-21.500 |
21.500 |
300.000 |
|
- |
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.583.000 |
-88.370 |
88.370 |
1.583.000 |
|
- |
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
188.600 |
- |
- |
188.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN VỐN CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng.
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 |
Lũy kế vốn ước giải ngân từ khi khởi công đến hết KH năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 đã giao |
Điều chỉnh tăng (+), giảm (-) |
Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ |
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ |
Kế hoạch trung hạn đã bố trí đến hết năm 2022 |
Kế hoạch trung hạn còn lại của dự án đến cuối năm 2025 |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ |
Giảm (-) |
Tăng (+) |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
13.720.653 |
2.758.303 |
2.119.716 |
714.503 |
1.405.213 |
697.725 |
697.725 |
814.357 |
-27.842 |
27.842 |
814.357 |
|
A |
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
13.720.653 |
2.758.303 |
2.119.716 |
714.503 |
1.405.213 |
697.725 |
697.725 |
529.332 |
-27.842 |
27.842 |
529.332 |
|
A.1 |
NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
13.713.303 |
2.752.303 |
2.113.716 |
714.503 |
1.399.213 |
697.725 |
697.725 |
523.332 |
-27.842 |
21.842 |
517.332 |
|
I |
Quốc phòng |
|
|
|
|
49.377 |
49.377 |
49.325 |
13.780 |
35.545 |
13.780 |
13.780 |
30.055 |
- |
- |
30.055 |
- |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
28.200 |
28.200 |
|
26.679 |
26.679 |
26.675 |
12.680 |
13.995 |
12.680 |
12.680 |
13.995 |
- |
- |
13.995 |
- |
1 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng |
85/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
14.200 |
14.200 |
3063/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
14.200 |
14.200 |
14.200 |
7.680 |
6.520 |
7.680 |
7.680 |
6.520 |
|
|
6.520 |
|
2 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Sóc Trăng |
130/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
14.000 |
14.000 |
3064/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
12.479 |
12.479 |
12.475 |
5.000 |
7.475 |
5.000 |
5.000 |
7.475 |
|
|
7.475 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
22.700 |
22.700 |
- |
22.698 |
22.698 |
22.650 |
1.100 |
21.550 |
1.100 |
1.100 |
16.060 |
- |
- |
16.060 |
- |
3 |
Cải tạo, nâng cấp Trạm kiểm soát Biên phòng Định An/ Đồn Biên phòng An Thạnh Ba (634) |
101/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
5.500 |
5.500 |
2929/QĐ-UBND, 01/11/2022 |
5.500 |
5.500 |
5.500 |
240 |
5.260 |
240 |
240 |
5.260 |
|
|
5.260 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp trạm kiểm soát Biên phòng Trần Đề/ Đồn Biên phòng Bãi giá (638) |
102/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
3.000 |
3.000 |
2928/QĐ-UBND, 01/11/2022 |
2.998 |
2.998 |
2.950 |
150 |
2.800 |
150 |
150 |
2.800 |
|
|
2.800 |
|
5 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thạnh Trị |
84/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
14.200 |
14.200 |
3049/QĐ-UBND, 14/12/2022 |
14.200 |
14.200 |
14.200 |
710 |
13.490 |
710 |
710 |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
II |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
54.943 |
54.943 |
|
54.022 |
54.022 |
54.010 |
33.435 |
20.575 |
33.435 |
33.435 |
13.715 |
- |
5.800 |
19.515 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
39.990 |
39.990 |
|
39.923 |
39.923 |
39.920 |
33.205 |
6.715 |
33.205 |
33.205 |
6.715 |
- |
- |
6.715 |
|
1 |
Hỗ trợ đối ứng San lắp mặt bằng trụ sở Công an tỉnh Sóc Trăng |
93/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
25.000 |
25.000 |
3065/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
22.500 |
2.500 |
22.500 |
22.500 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Công an tỉnh và các đơn vị nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh Sóc Trăng |
91/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
14.990 |
14.990 |
3066/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
14.923 |
14.923 |
14.920 |
10.705 |
4.215 |
10.705 |
10.705 |
4.215 |
|
|
4.215 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
14.953 |
14.953 |
|
14.099 |
14.099 |
14.090 |
230 |
13.860 |
230 |
230 |
7.000 |
- |
5.800 |
12.800 |
- |
3 |
San lấp mặt bằng Trụ sở và Doanh trại phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và Cứu hộ cứu nạn công an tỉnh Sóc Trăng |
92/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
14.953 |
14.953 |
3008/QĐ-UBND, 07/11/2022 |
14.099 |
14.099 |
14.090 |
230 |
13.860 |
230 |
230 |
7.000 |
|
5.800 |
12.800 |
|
III |
Giao thông |
|
45.741.190 |
2.050.190 |
|
13.011.188 |
2.050.188 |
1.142.658 |
352.996 |
789.662 |
352.996 |
352.996 |
276.210 |
- 9.427 |
12.497 |
279.280 |
- |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
1.000.190 |
1.000.190 |
|
1.000.188 |
1.000.188 |
931.950 |
352.596 |
579.354 |
352.596 |
352.596 |
148.055 |
- 9.427 |
- |
138.628 |
- |
1 |
Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn Quản lộ Phụng Hiệp - Quốc lộ 61B), thị xã Ngã Năm |
146/NQ-HĐND, 11/12/2020 |
67.014 |
67.014 |
1280/QĐ-UBND, 28/5/2021 |
67.012 |
67.012 |
65.250 |
52.000 |
13.250 |
52.000 |
52.000 |
13.250 |
-2.927 |
|
10.323 |
|
2 |
Đường Nguyễn Trãi, Phường 1, thị xã Ngã Năm |
143/NQ-HĐND, 11/12/2020 |
75.000 |
75.000 |
1249/QĐ-UBND, 26/05/2021 |
75.000 |
75.000 |
72.750 |
55.000 |
17.750 |
55.000 |
55.000 |
17.750 |
-6.500 |
|
11.250 |
|
3 |
Nâng cấp đường A1 (đoạn 939 qua thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa), huyện Mỹ Tú |
109/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
64.000 |
64.000 |
792/QĐ-UBND, 08/4/2021; 1045/QĐ-UBND, 28/4/2023 |
64.000 |
64.000 |
62.050 |
52.395 |
9.655 |
52.395 |
52.395 |
9.655 |
|
|
9.655 |
|
4 |
Dự án Đường D2 (Lộ từ Đường 3/2 phường 1 đến Quản lộ Phụng Hiệp), thị xã Ngã Năm |
140/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
48.000 |
48.000 |
3069/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
48.000 |
48.000 |
43.200 |
15.000 |
28.200 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
5 |
Dự án Đường D3, N1 đến D2, thị xã Ngã năm |
139/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
36.000 |
36.000 |
3070/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
36.000 |
36.000 |
32.400 |
15.000 |
17.400 |
15.000 |
15.000 |
17.400 |
|
|
17.400 |
|
6 |
Đường Vành Đai I (đoạn từ ngã ba Lê Duẩn - Phạm Hùng, Phường 8 đến đường Trần Quốc Toản, Phường 6, thành phố Sóc Trăng) |
145/NQ-HĐND, 11/12/2020 |
580.176 |
580.176 |
3067/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
580.176 |
580.176 |
539.300 |
112.901 |
426.399 |
112.901 |
112.901 |
45.000 |
|
|
45.000 |
|
7 |
Dự án Đường từ Cầu Chữ Y đến đường Hùng Vương, thành phố Sóc Trăng |
64/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
130.000 |
130.000 |
2974/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
130.000 |
130.000 |
117.000 |
50.300 |
66.700 |
50.300 |
50.300 |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
44.741.000 |
1.050.000 |
- |
12.011.000 |
1.050.000 |
210.708 |
400 |
210.308 |
400 |
400 |
128.154,821 |
- |
12.497 |
140.651,821 |
- |
8 |
Dự án Nâng cấp đường Hùng Vương và các tuyến nhánh, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng |
25/NQ-HĐND, 20/5/2022 |
50.000 |
50.000 |
3006/QĐ-UBND, 07/11/2022 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
400 |
49.600 |
400 |
400 |
20.000 |
|
12.497 |
32.497 |
|
9 |
Dự án thành phần 4 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 |
60/2022/QH15, 16/6/2022 |
44.691.000 |
1.000.000 |
113/QĐ-UBND, 16/01/2023 |
11.961.000 |
1.000.000 |
160.708 |
|
160.708 |
|
|
108.154,821 |
- |
- |
108.154,821 |
|
IV |
Công nghệ thông tin |
|
189.500 |
189.500 |
|
188.081 |
188.081 |
175.375 |
42.130 |
133.245 |
42.130 |
42.130 |
40.225 |
- 6.587 |
- |
33.638 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
55.000 |
55.000 |
|
54.999 |
54.999 |
54.325 |
41.000 |
13.325 |
41.000 |
41.000 |
13.325 |
- 6.587 |
- |
6.738 |
|
1 |
Nâng cấp bổ sung nền tảng Chính phủ điện tử theo khung kiến trúc Chính phủ điện tử Việt Nam 2.0; Nâng cấp, tích hợp, xây dựng, kết nối cơ sở dữ liệu dùng chung phục vụ Chính quyền điện tử và Đô thị thông minh |
104/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
55.000 |
55.000 |
4169/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
54.999 |
54.999 |
54.325 |
41.000 |
13.325 |
41.000 |
41.000 |
13.325 |
-6.587 |
|
6.738 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
134.500 |
134.500 |
- |
133.082 |
133.082 |
121.050 |
1.130 |
119.920 |
1.130 |
1.130 |
26.900 |
- |
- |
26.900 |
- |
2 |
Dự án Xây dựng Kho cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Sóc Trăng; Cổng dịch vụ dữ liệu mở của Tỉnh; Số hóa dữ liệu Xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Sóc Trăng |
70/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
65.000 |
65.000 |
2989/QĐ-UBND, 04/11/2022 |
64.000 |
64.000 |
58.500 |
450 |
58.050 |
450 |
450 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
3 |
Xây dựng phần mềm nền tảng, CSDL chuyên ngành của tỉnh kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu với trục liên thông tích hợp LGSP của tỉnh |
131/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
39.500 |
39.500 |
2990/QĐ-UBND, 04/11/2022 |
39.500 |
39.500 |
35.550 |
350 |
35.200 |
350 |
350 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
4 |
Dự án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa điện tử liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
133/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
30.000 |
30.000 |
3576/QĐ-UBND, 30/12/2022 |
29.582 |
29.582 |
27.000 |
330 |
26.670 |
330 |
330 |
6.900 |
|
|
6.900 |
|
V |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nƯớc, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
200.000 |
200.000 |
|
200.000 |
200.000 |
180.000 |
101.790 |
78.210 |
101.790 |
101.790 |
50.000 |
- |
- |
50.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
200.000 |
200.000 |
- |
200.000 |
200.000 |
180.000 |
101.790 |
78.210 |
101.790 |
101.790 |
50.000 |
- |
- |
50.000 |
|
1 |
Khu hành chính huyện Mỹ Xuyên |
111/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
200.000 |
200.000 |
2977/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
200.000 |
200.000 |
180.000 |
101.790 |
78.210 |
101.790 |
101.790 |
50.000 |
|
|
50.000 |
|
VI |
Quy hoạch |
|
|
|
|
54.635 |
54.635 |
29.190 |
10.000 |
19.190 |
30.722 |
30.722 |
5.590 |
- |
3.545 |
9.135 |
|
1 |
Quy hoạch tỉnh Sóc Trăng thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 |
|
|
|
2496/QĐ-UBND, 11/9/2020 |
54.635 |
54.635 |
29.190 |
10.000 |
19.190 |
30.722 |
30.722 |
5.590 |
|
3.545 |
9.135 |
|
VII |
Khác |
|
156.000 |
156.000 |
|
156.000 |
156.000 |
483.158 |
160.372 |
322.786 |
122.872 |
122.872 |
107.537,179 |
- 11.828 |
- |
95.709,179 |
|
1 |
Hoàn trả các khoản vốn vay của ngân sách địa phương để đầu tư |
|
|
|
|
|
|
128.000 |
37.500 |
90.500 |
|
|
30.321 |
|
|
30.321 |
189/NQ- HĐND, 08/12/2021 |
2 |
Dự án đầu tư hạ tầng Khu tái định cư số 1 thành phố Sóc Trăng |
76/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
156.000 |
156.000 |
3068/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
156.000 |
156.000 |
156.000 |
65.900 |
90.100 |
65.900 |
65.900 |
59.000 |
|
|
59.000 |
|
3 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
60.000 |
31.445 |
28.555 |
31.445 |
31.445 |
4.000 |
-4.000 |
|
- |
|
4 |
Thanh toán công tác quyết toán công trình, tất toán tài khoản các công trình đã được phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
|
67.405 |
9.210 |
58.195 |
9.210 |
9.210 |
4.228 |
-2.828 |
|
1.400 |
|
5 |
Chi hỗ trợ đầu tư theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
40.000 |
10.000 |
30.000 |
10.000 |
10.000 |
5.000 |
-5.000 |
|
- |
|
6 |
Đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 |
24/2021/QH15, 28/7/2021 |
|
|
90/QĐ-TTg, 18/01/2022 |
|
|
1.390 |
121 |
1.269 |
121 |
121 |
424 |
|
|
424 |
|
7 |
Đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 |
120/2020/QH14, 19/6/2020 |
|
|
1719/QĐ-TTg, 14/10/2021 |
|
|
30.363 |
6.196 |
24.167 |
6.196 |
6.196 |
4.564,179 |
|
|
4.564,179 |
|
A.2 |
NGÂN SÁCH TỈNH TRỢ CẤP CHO NS CÁC HUYỆN, TX, TP |
|
7.350 |
6.000 |
- |
7.350 |
6.000 |
6.000 |
- |
6.000 |
- |
- |
6.000 |
- |
6.000 |
12.000 |
|
I |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nƯớc, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
7.350 |
6.000 |
- |
7.350 |
6.000 |
6.000 |
- |
6.000 |
- |
- |
6.000 |
- |
6.000 |
12.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
23.550 |
18.000 |
- |
23.550 |
18.000 |
18.000 |
- |
18.000 |
- |
- |
6.000 |
- |
6.000 |
12.000 |
- |
1 |
Trụ sở Đảng ủy-HĐND - UBND thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú |
385/QĐ-UBND, 26/8/2021 |
7.350 |
6.000 |
501/QĐ-UBND, 21/10/2022 |
7.350 |
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
2 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Thới An Hội |
1148/QĐ-UBND, 14/11/2022 |
8.000 |
6.000 |
263/QĐ-UB(XDCB).23, 15/8/2023 |
8.000 |
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
3 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Kế Sách |
1149/QĐ-UBND, 14/11/2022 |
8.200 |
6.000 |
262/QĐ-UB(XDCB).23, 15/8/2023 |
8.200 |
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
B |
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285.025 |
|
|
285.025 |
|
|
Vốn Cân đối ngân sách địa phƯơng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
285.025 |
|
|
285.025 |
|
1 |
Thành phố Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.145 |
|
|
34.145 |
|
2 |
Thị xã Vĩnh Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.903 |
|
|
32.903 |
|
3 |
Thị xã Ngã Năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.239 |
|
|
21.239 |
|
4 |
Huyện Cù Lao Dung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.059 |
|
|
19.059 |
|
5 |
Huyện Kế Sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.315 |
|
|
30.315 |
|
6 |
Huyện Long Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.314 |
|
|
24.314 |
|
7 |
Huyện Mỹ Tú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.753 |
|
|
23.753 |
|
8 |
Huyện Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.194 |
|
|
28.194 |
|
9 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.045 |
|
|
20.045 |
|
10 |
Huyện Thạnh Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.131 |
|
|
23.131 |
|
11 |
Huyện Trần Đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.927 |
|
|
27.927 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.
(2) Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách địa phương năm 2023 thực hiện theo qui định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN VỐN THU
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Lũy kế vốn ước giải ngân từ khi khởi công đến hết KH năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 đã giao |
Điều chỉnh tăng (+), giảm (-) |
Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ) |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP (tỉnh quản lý, hỗ trợ) |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ |
||||||||
Kế hoạch trung hạn đã bố trí đến hết năm 2022 |
Kế hoạch trung hạn còn lại của dự án đến cuối năm 2025 |
Giảm (-) |
Tăng (+) |
||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
16.172.797 |
2.996.487 |
576.137 |
180.000 |
396.137 |
1.295.839 |
445.839 |
300.000 |
-21.500 |
21.500 |
300.000 |
|
A |
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
16.172.797 |
2.996.487 |
576.137 |
180.000 |
396.137 |
1.295.839 |
445.839 |
120.000 |
-21.500 |
21.500 |
120.000 |
|
A.1 |
NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
16.172.797 |
2.996.487 |
576.137 |
180.000 |
396.137 |
1.295.839 |
445.839 |
120.000 |
-21.500 |
21.500 |
120.000 |
|
I |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
405.000 |
100.000 |
30.000 |
2.000 |
28.000 |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
6.000 |
6.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
405.000 |
100.000 |
30.000 |
2.000 |
28.000 |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
6.000 |
6.000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an tỉnh Sóc Trăng |
8945/QĐ-BCA-H01, 03/11/2021 |
405.000 |
100.000 |
9845/QĐ-BCA-H02, 30/12/2022 |
405.000 |
100.000 |
30.000 |
2.000 |
28.000 |
2.000 |
2.000 |
|
|
6.000 |
6.000 |
|
II |
Giao thông |
|
|
|
|
14.591.176 |
2.130.176 |
373.274 |
66.901 |
306.373 |
1.242.740 |
392.740 |
74.000 |
- |
15.500 |
89.500 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
14.591.176 |
2.130.176 |
373.274 |
66.901 |
306.373 |
1.242.740 |
392.740 |
74.000 |
- |
15.500 |
89.500 |
|
1 |
Đường Vành Đai I (đoạn từ ngã ba Lê Duẩn - Phạm Hùng, Phường 8 đến đường Trần Quốc Toản, Phường 6, thành phố Sóc Trăng) |
145/NQ-HĐND, 11/12/2020 |
580.176 |
580.176 |
3067/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
580.176 |
580.176 |
84.051 |
66.901 |
17.150 |
66.901 |
66.901 |
- |
|
|
- |
|
2 |
Dự án Tuyến đường trục phát triển kinh tế Đông Tây tỉnh Sóc Trăng |
134/NQ-HĐND, 09/12/2020 |
2.000.000 |
500.000 |
1967/QĐ-UBND, 02/8/2020 |
2.000.000 |
500.000 |
82.830 |
|
82.830 |
1.175.839 |
325.839 |
|
|
10.500 |
10.500 |
|
3 |
Dự án thành phần 4 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 |
60/2022/QH15, 16/6/2022 |
44.691.000 |
1.000.000 |
113/QĐ-UBND, 16/01/2023 |
11.961.000 |
1.000.000 |
201.393 |
|
201.393 |
|
|
74.000 |
|
|
74.000 |
|
4 |
Dự án Nâng cấp đường Hùng Vương và các tuyến nhánh, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng |
25/NQ-HĐND, 20/5/2022 |
50.000 |
50.000 |
3006/QĐ-UBND, 07/11/2022 |
50.000 |
50.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
III |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
200.000 |
200.000 |
31.099 |
31.099 |
- |
31.099 |
31.099 |
- |
- |
- |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
200.000 |
200.000 |
- |
200.000 |
200.000 |
31.099 |
31.099 |
- |
31.099 |
31.099 |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Khu hành chính huyện Mỹ Xuyên |
111/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
200.000 |
200.000 |
2977/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
200.000 |
200.000 |
31.099 |
31.099 |
- |
31.099 |
31.099 |
- |
|
|
- |
|
IV |
Cấp vốn Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách |
|
|
|
|
- |
- |
60.000 |
60.000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
1 |
Trích lập Quỹ Phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
- |
|
|
- |
Công văn số 4507/BTC-QLCS, 15/5/2022 của Bộ Tài chính |
V |
Khác |
|
|
|
|
976.621 |
566.311 |
81.764 |
20.000 |
61.764 |
20.000 |
20.000 |
46.000 |
- 21.500 |
- |
24.500 |
|
1 |
Dự án đầu tư hạ tầng Khu tái định cư số 1 thành phố Sóc Trăng |
76/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
156.000 |
156.000 |
3068/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
156.000 |
156.000 |
16.000 |
- |
16.000 |
|
|
16.000 |
|
|
16.000 |
|
2 |
Dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai giai đoạn năm 2008-2010, định hướng đến năm 2015, tỉnh Sóc Trăng |
|
|
|
Quyết định 1582/QĐHC- CTUBND, ngày 04/12/2008; Quyết định số 650/QĐHC- CTUBND ngày 15/7/2013; Quyết định số 1300/QĐ- UBND, ngày 15/5/2020 |
820.621 |
410.311 |
65.764 |
20.000 |
45.764 |
20.000 |
20.000 |
30.000 |
-21.500 |
|
8.500 |
|
B |
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180.000 |
|
|
180.000 |
|
|
Vốn Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180.000 |
|
|
180.000 |
|
1 |
Thành phố Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96.000 |
|
|
96.000 |
|
2 |
Thị xã Vĩnh Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.200 |
|
|
10.200 |
|
3 |
Thị xã Ngã Năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.800 |
|
|
7.800 |
|
4 |
Huyện Cù Lao Dung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.400 |
|
|
5.400 |
|
5 |
Huyện Kế Sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
6 |
Huyện Long Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.800 |
|
|
10.800 |
|
7 |
Huyện Mỹ Tú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.200 |
|
|
4.200 |
|
8 |
Huyện Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.600 |
|
|
15.600 |
|
9 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
6.000 |
|
10 |
Huyện Thạnh Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
3.000 |
|
11 |
Huyện Trần Đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2023 vốn ngân sách địa phương đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.
(2) Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN VỐN XỔ SỐ
KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị: Triệu đồng.
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 |
Lũy kế vốn ước giải ngân từ khi khởi công đến hết KH năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 đã giao |
Điều chỉnh tăng (+), giảm (-) |
Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh |
Ghi chú |
||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ |
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ |
Kế hoạch trung hạn đã bố trí đến hết năm 2022 |
Kế hoạch trung hạn còn lại của dự án đến cuối năm 2025 |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách tỉnh quản lý, hỗ trợ |
Giảm (-) |
Tăng (+) |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.583.000 |
-88.370 |
88.370 |
1.583.000 |
|
A |
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.583.000 |
-88.370 |
88.370 |
1.583.000 |
|
A.1 |
NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
16.808.374 |
4.424.704 |
3.946.310 |
1.211.886 |
2.734.424 |
1.919.395 |
1.919.395 |
1.272.290 |
-81.602 |
69.300 |
1.259.988 |
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
386.785 |
386.785 |
372.245 |
107.840 |
264.405 |
107.840 |
107.840 |
178.125 |
- |
5.700 |
183.825 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
316.700 |
316.700 |
- |
316.700 |
316.700 |
304.200 |
105.150 |
199.050 |
105.150 |
105.150 |
123.420 |
- |
3.100 |
126.520 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và trang thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Sóc Trăng |
69/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
50.000 |
50.000 |
2969/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
50.000 |
50.000 |
45.000 |
12.000 |
33.000 |
12.000 |
12.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và trang thiết bị Trường Cao đẳng Nghề tỉnh Sóc Trăng |
127/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
40.000 |
40.000 |
3071/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
10.000 |
30.000 |
10.000 |
10.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường THPT Dân tộc nội trú Huỳnh Cương |
128/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
20.000 |
20.000 |
2965/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
11.000 |
9.000 |
11.000 |
11.000 |
7.000 |
|
1.000 |
8.000 |
|
4 |
Xây dựng mới Trường THCS và THPT Dân tộc nội trú Vĩnh Châu, thị xã Vĩnh Châu |
118/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
97.700 |
97.700 |
3072/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
97.700 |
97.700 |
97.700 |
25.000 |
72.700 |
25.000 |
25.000 |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
5 |
Trường THPT An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung |
121/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
14.000 |
14.000 |
3073/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
8.600 |
5.400 |
8.600 |
8.600 |
4.970 |
|
|
4.970 |
|
6 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai |
89/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
20.000 |
20.000 |
2966/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
20.000 |
20.000 |
18.000 |
8.000 |
10.000 |
8.000 |
8.000 |
7.500 |
|
2.100 |
9.600 |
|
7 |
Trường THCS và THPT Dương Kỳ Hiệp, huyện Long Phú |
99/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
20.000 |
20.000 |
2970/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
9.500 |
10.500 |
9.500 |
9.500 |
10.500 |
|
|
10.500 |
|
8 |
Trường THCS và THPT Long Hưng |
94/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
35.000 |
35.000 |
2968/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
35.000 |
35.000 |
31.500 |
10.000 |
21.500 |
10.000 |
10.000 |
21.500 |
|
|
21.500 |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp Trường Chính trị tỉnh Sóc Trăng |
126/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
20.000 |
20.000 |
2967/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
20.000 |
20.000 |
18.000 |
11.050 |
6.950 |
11.050 |
11.050 |
6.950 |
|
|
6.950 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
71.850 |
71.850 |
- |
70.085 |
70.085 |
68.045 |
2.690 |
65.355 |
2.690 |
2.690 |
54.705 |
- |
2.600 |
57.305 |
|
10 |
Trường THPT Thiều Văn Chỏi |
105/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
10.000 |
10.000 |
2987/QĐ-UBND, 04/11/2022 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
450 |
9.550 |
450 |
450 |
8.550 |
|
|
8.550 |
|
11 |
Trường THCS và THPT Tân Thạnh |
112/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
4.400 |
4.400 |
2927/QĐ-UBND, 01/11/2022 |
4.008 |
4.008 |
4.000 |
170 |
3.830 |
170 |
170 |
3.830 |
|
|
3.830 |
|
12 |
Trường THPT An Ninh |
123/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
10.000 |
10.000 |
2986/QĐ-UBND, 04/11/2022 |
9.938 |
9.938 |
9.900 |
420 |
9.480 |
420 |
420 |
8.500 |
|
800 |
9.300 |
|
13 |
Trường THPT Phú Tâm |
124/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
10.000 |
10.000 |
2983/QĐ-UBND, 04/11/2022 |
8.691 |
8.691 |
8.640 |
540 |
8.100 |
540 |
540 |
8.100 |
|
|
8.100 |
|
14 |
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm thiết bị cho các trường THPT: Thạnh Tân, Ngã Năm, Huỳnh Hữu Nghĩa, Nguyễn Khuyến; THCS và THPT Khánh Hòa, tỉnh Sóc Trăng |
142/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
14.000 |
14.000 |
2950/QĐ-UBND, 03/11/2022 |
13.998 |
13.998 |
13.900 |
530 |
13.370 |
530 |
530 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
15 |
Trường THCS và THPT Hưng Lợi, huyện Thạnh Trị |
100/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
5.000 |
5.000 |
2984/QĐ-UBND, 04/11/2022 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
260 |
4.740 |
260 |
260 |
4.240 |
|
|
4.240 |
|
16 |
Cải tạo các khối cho các trường THPT (Lịch Hội Thượng; Lai Hòa; Hòa Tú; Đoàn Văn Tố; Trần Văn Bảy; Mai Thanh Thế; Hoàng Diệu; THCS và THPT Trần Đề; THCS&THPT Mỹ Thuận) trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng |
97/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
18.450 |
18.450 |
2988/QĐ-UBND, 04/11/2022 |
18.450 |
18.450 |
16.605 |
320 |
16.285 |
320 |
320 |
14.485 |
|
1.800 |
16.285 |
|
II |
Y tế, dân số và gia đình |
|
711.550 |
509.150 |
|
711.550 |
509.150 |
481.750 |
137.490 |
344.260 |
138.890 |
138.890 |
191.705 |
- |
- |
191.705 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
671.550 |
469.150 |
- |
671.550 |
469.150 |
441.750 |
136.700 |
305.050 |
138.100 |
138.100 |
176.705 |
- |
- |
176.705 |
|
1 |
Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Sóc Trăng |
1467/QĐ-TTg, 02/11/2018 |
220.800 |
18.400 |
3154/QĐ- UBND, 30/10/2019 |
220.800 |
18.400 |
17.000 |
5.700 |
11.300 |
7.100 |
7.100 |
8.500 |
|
|
8.500 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp, Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn sử dụng Trung tâm y tế huyện Kế Sách |
111/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
30.000 |
30.000 |
3075/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
30.000 |
30.000 |
28.000 |
10.000 |
18.000 |
10.000 |
10.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp, bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn sử dụng Trung tâm Y tế huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng |
119/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
19.000 |
19.000 |
3076/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
19.000 |
19.000 |
19.000 |
10.000 |
9.000 |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
4 |
Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng Trung tâm y tế huyện Châu Thành |
98/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
20.000 |
20.000 |
3077/QĐ- UBND, 03/11/2021 |
20.000 |
20.000 |
15.000 |
10.000 |
5.000 |
10.000 |
10.000 |
1.250 |
|
|
1.250 |
|
5 |
Sửa chữa, nâng cấp, Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn sử dụng Trung tâm y tế huyện Long Phú |
141/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
40.000 |
40.000 |
3078/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
12.000 |
28.000 |
12.000 |
12.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
6 |
Sửa chữa, nâng cấp, Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn sử dụng Bệnh viện 30 tháng 4, tỉnh Sóc Trăng |
110/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
40.000 |
40.000 |
2971/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
40.000 |
40.000 |
36.000 |
10.000 |
26.000 |
10.000 |
10.000 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
7 |
Xây dựng mới Trung tâm Y tế huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng |
63/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
150.000 |
150.000 |
3081/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
150.000 |
150.000 |
135.000 |
35.000 |
100.000 |
35.000 |
35.000 |
42.180 |
|
|
42.180 |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp và bổ sung thiết bị Trung tâm Y tế thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng |
78/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
72.000 |
72.000 |
2973/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
72.000 |
72.000 |
72.000 |
21.000 |
51.000 |
21.000 |
21.000 |
30.000 |
|
|
30.000 |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp và bổ sung thiết bị Trung tâm Y tế thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng. |
62/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
79.750 |
79.750 |
3082/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
79.750 |
79.750 |
79.750 |
23.000 |
56.750 |
23.000 |
23.000 |
48.775 |
|
|
48.775 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
40.000 |
40.000 |
|
40.000 |
40.000 |
40.000 |
790 |
39.210 |
790 |
790 |
15.000 |
- |
- |
15.000 |
|
10 |
Sửa chữa, nâng cấp, Bổ sung trang thiết bị y tế chuyên dùng và thay thế thiết bị hết hạn sử dụng Trung tâm y tế huyện Mỹ Tú |
175/NQ-HĐND; 08/12/2021 |
40.000 |
40.000 |
2985/QĐ-UBND, 04/11/2022 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
790 |
39.210 |
790 |
790 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
III |
Thể dục, thể thao |
|
180.000 |
180.000 |
- |
180.000 |
180.000 |
142.165 |
85.000 |
57.165 |
122.835 |
122.835 |
57.165 |
-2.800 |
- |
54.365 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
180.000 |
180.000 |
- |
180.000 |
180.000 |
142.165 |
85.000 |
57.165 |
122.835 |
122.835 |
57.165 |
-2.800 |
- |
54.365 |
|
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao (Nhà thi đấu tổng hợp và một số hạng mục khác) |
26/NQ-HĐND, 10/7/2019 |
130.000 |
130.000 |
3151/QĐ-UBND, 30/10/2019 |
130.000 |
130.000 |
92.165 |
55.000 |
37.165 |
92.835 |
92.835 |
37.165 |
-2.800 |
|
34.365 |
|
2 |
Trung tâm Văn hóa - thể thao (Nhà nghỉ vận động viên và hạ tầng khu vực) |
87/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
50.000 |
50.000 |
4151/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
30.000 |
30.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
IV |
Văn hóa, thông tin |
|
16.600 |
16.600 |
|
16.600 |
16.600 |
3.960 |
230 |
3.730 |
230 |
230 |
3.730 |
- |
- |
3.730 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
16.600 |
16.600 |
|
16.600 |
16.600 |
3.960 |
230 |
3.730 |
230 |
230 |
3.730 |
- |
- |
3.730 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa Hội nghị tỉnh Sóc Trăng |
169/NQ-HĐND, 08/12/2021 |
16.600 |
16.600 |
1244/QĐ-UBND, 10/5/2022 |
16.600 |
16.600 |
3.960 |
230 |
3.730 |
230 |
230 |
3.730 |
|
|
3.730 |
|
V |
Xã hội |
|
25.000 |
25.000 |
- |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
8.000 |
17.000 |
8.000 |
8.000 |
14.500 |
- |
- |
14.500 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
25.000 |
25.000 |
- |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
8.000 |
17.000 |
8.000 |
8.000 |
14.500 |
- |
- |
14.500 |
|
1 |
Dự án Xây dựng nhà tang lễ và Câu lạc bộ hưu trí |
129/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
25.000 |
25.000 |
3083/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
8.000 |
17.000 |
8.000 |
8.000 |
14.500 |
|
|
14.500 |
|
VI |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương (kết hợp lồng ghép, đối ứng đầu tư xây dựng tiêu chí huyện, thị xã nông thôn mới) |
|
1.556.549 |
1.556.499 |
- |
1.368.704 |
1.368.654 |
1.447.370 |
567.801 |
879.569 |
527.801 |
527.801 |
376.060 |
-100 |
16.650 |
392.610 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
1.287.419 |
1.287.369 |
- |
1.287.419 |
1.287.369 |
1.218.270 |
566.101 |
652.169 |
526.101 |
526.101 |
351.060 |
-100 |
15.600 |
366.560 |
|
1 |
Đường huyện 12A, 13, 14, 15 huyện Cù Lao Dung |
114/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
160.000 |
160.000 |
4155/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
160.000 |
160.000 |
152.470 |
80.000 |
72.470 |
80.000 |
80.000 |
35.000 |
|
|
35.000 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng Đường huyện 11 (lộ trung tâm xã An Thạnh Đông), huyện Cù Lao Dung |
99/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
49.993 |
49.993 |
4176/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
49.993 |
49.993 |
49.990 |
30.280 |
19.710 |
30.280 |
30.280 |
19.710 |
|
|
19.710 |
|
3 |
Hệ thống giao thông Đường huyện 90, Đường huyện 92 và Đường huyện 93, huyện Châu Thành |
110/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
58.100 |
58.100 |
4156/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
58.100 |
58.100 |
54.390 |
42.390 |
12.000 |
42.390 |
42.390 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
4 |
Đường huyện 28 (Tân Thạnh - Tân Hưng - Long Phú), huyện Long Phú |
116/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
79.550 |
79.550 |
4158/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
79.550 |
79.550 |
79.550 |
52.000 |
27.550 |
52.000 |
52.000 |
27.550 |
|
|
27.550 |
|
5 |
Đường huyện 65, huyện Thạnh trị |
108/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
75.000 |
75.000 |
4159/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
75.000 |
75.000 |
75.000 |
53.000 |
22.000 |
53.000 |
53.000 |
19.800 |
|
|
19.800 |
|
6 |
Đường huyện 67, huyện Thạnh Trị |
89/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
79.999 |
79.999 |
4172/QĐ-UBND, 30/12/2020; 2851/QĐ-UBND, 24/10/2022 |
79.999 |
79.999 |
74.000 |
50.000 |
24.000 |
50.000 |
50.000 |
24.000 |
|
|
24.000 |
|
7 |
Đường huyện 36, huyện Trần Đề |
107/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
160.000 |
160.000 |
4160/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
160.000 |
160.000 |
149.370 |
75.000 |
74.370 |
75.000 |
75.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
8 |
Xây dựng mới cầu Khém Sâu, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng |
107/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
50.000 |
50.000 |
3084/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
50.000 |
50.000 |
45.000 |
23.000 |
22.000 |
23.000 |
23.000 |
22.000 |
|
|
22.000 |
|
9 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Cù Lao Dung |
95/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
30.000 |
30.000 |
2976/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
30.000 |
30.000 |
27.000 |
10.000 |
17.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
10 |
Đường huyện 95, huyện Châu Thành |
88/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
73.500 |
73.500 |
2980/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
73.500 |
73.500 |
66.150 |
15.000 |
51.150 |
15.000 |
15.000 |
25.000 |
|
|
25.000 |
|
11 |
Trung tâm văn hóa - thể thao huyện Châu Thành |
138/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
44.900 |
44.900 |
2975/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
44.900 |
44.900 |
40.400 |
10.000 |
30.400 |
10.000 |
10.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
12 |
Nâng cấp, mở rộng đường huyện 7 đoạn Na tưng- Mỏ Neo, huyện Kế Sách |
134/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
75.000 |
75.000 |
3085/QĐ-UBND, 03/11/2021 |
75.000 |
75.000 |
67.500 |
15.000 |
52.500 |
15.000 |
15.000 |
20.000 |
|
5.000 |
25.000 |
|
13 |
Cầu Kênh Xáng Mỹ Phước, huyện Mỹ Tú |
136/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
31.000 |
31.000 |
3086/QĐ-UBND, 03/11/2021; 1774/QĐ-UBND, 20/7/2023 |
31.000 |
31.000 |
30.600 |
10.000 |
20.600 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
10.600 |
20.600 |
|
14 |
Đường Huyện 31, huyện Trần Đề |
90/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
66.000 |
66.000 |
2983/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
66.000 |
66.000 |
59.400 |
15.000 |
44.400 |
15.000 |
15.000 |
25.000 |
|
|
25.000 |
|
15 |
Đường huyện 25 + 26, xã Tân Hưng, huyện Long Phú |
118/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
50.227 |
50.177 |
4170/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
50.227 |
50.177 |
47.330 |
43.330 |
4.000 |
23.330 |
23.330 |
4.000 |
-100 |
|
3.900 |
|
16 |
Đường huyện 96, huyện Châu Thành |
106/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
52.150 |
52.150 |
4157/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
52.150 |
52.150 |
48.120 |
40.320 |
7.800 |
20.320 |
20.320 |
- |
|
|
|
|
17 |
Đường huyện 3 (Tha La - Cái Trâm - Lầu Bà), huyện Kế Sách |
150/NQ-HĐND, 11/12/2020 |
152.000 |
152.000 |
1274/QĐ-UBND, 28/5/2021 |
152.000 |
152.000 |
152.000 |
1.781 |
150.219 |
1.781 |
1.781 |
59.000 |
|
|
59.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
79.000 |
79.000 |
|
79.000 |
79.000 |
71.000 |
500 |
70.500 |
500 |
500 |
25.000 |
- |
- |
25.000 |
|
18 |
Đường huyện 97, huyện Châu Thành |
137/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
79.000 |
79.000 |
3009/QĐ-UBND, 07/11/2022 |
79.000 |
79.000 |
71.000 |
500 |
70.500 |
500 |
500 |
25.000 |
|
|
25.000 |
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
190.130 |
190.130 |
- |
2.285 |
2.285 |
158.100 |
1.200 |
156.900 |
1.200 |
1.200 |
- |
- |
1.050 |
1.050 |
|
1 |
Đường huyện 80, huyện Mỹ Tú |
163/NQ-HĐND; 08/12/2021; 06/NQ- HĐND; 27/02/2023 |
160.130 |
160.130 |
1271/QĐ-UBND, 20/3/2023 |
1.934 |
1.934 |
128.100 |
1.200 |
126.900 |
1.200 |
1.200 |
|
|
700 |
700 |
|
2 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng |
05/NQ-HĐND; 27/02/2023 |
30.000 |
30.000 |
100/QĐ-UBND, 13/3/2023 |
351 |
351 |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
350 |
350 |
|
VII |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương |
|
47.949.239 |
2.434.092 |
- |
14.119.735 |
1.938.515 |
1.367.345 |
304.525 |
1.062.820 |
1.013.799 |
1.013.799 |
448.005 |
-76.340 |
46.950 |
418.615 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
2.213.939 |
1.112.292 |
- |
2.080.807 |
860.587 |
743.345 |
300.635 |
442.710 |
1.009.909 |
1.009.909 |
210.205 |
- 26.340 |
37.450 |
221.315 |
|
1 |
Xây dựng mới cầu Mang Cá 1 và Mang Cá 2 (ĐT.932B); cầu Xả Chỉ (ĐT.933C) |
85/NQ-HĐND, 23/10/2020; 36/NQ-HĐND, 29/6/2022 |
86.640 |
86.640 |
4162/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
75.300 |
75.300 |
86.640 |
40.000 |
46.640 |
40.000 |
40.000 |
34.640 |
|
|
34.640 |
|
2 |
Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
363/QĐ-TTg 23/3/2017; 66/NQ-HĐND, 14/10/2022 |
1.178.365 |
380.365 |
2756/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
1.056.573 |
140.000 |
32.415 |
10.415 |
22.000 |
719.689 |
719.689 |
22.000 |
|
|
22.000 |
|
3 |
Xây dựng mới 4 cầu Viên Bình, Trà Mơn, Lịch Hội Thượng, Hội Trung (ĐT.934) |
101/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
99.335 |
99.335 |
4138/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
99.335 |
99.335 |
99.335 |
70.000 |
29.335 |
70.000 |
70.000 |
9.335 |
|
|
9.335 |
|
4 |
Đường huyện 56, huyện Mỹ Xuyên (giai đoạn 2) |
115/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
119.780 |
119.780 |
4163/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
119.780 |
119.780 |
111.615 |
70.000 |
41.615 |
70.000 |
70.000 |
35.000 |
|
|
35.000 |
|
5 |
Đường huyện 57 (đoạn 2), huyện Mỹ Xuyên |
117/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
78.440 |
78.440 |
4171/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
78.440 |
78.440 |
76.825 |
50.000 |
26.825 |
50.000 |
50.000 |
26.825 |
-784 |
|
26.041 |
|
6 |
Đường Lâm Trường Phước Thọ đấu nối Quốc lộ Quản Lộ Phụng Hiệp (đoạn Kênh 8 Thước - Quản Lộ Phụng Hiệp), huyện Mỹ Tú |
104/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
49.610 |
49.610 |
2984/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
49.610 |
49.610 |
44.650 |
10.000 |
34.650 |
10.000 |
10.000 |
15.000 |
|
12.450 |
27.450 |
|
8 |
Dự án Đường huyện 47, thị xã Vĩnh Châu |
86/NQ-HĐND, 13/7/2021 |
52.530 |
52.530 |
2982/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
52.530 |
52.530 |
47.277 |
10.000 |
37.277 |
10.000 |
10.000 |
20.000 |
|
|
20.000 |
|
9 |
Dự án Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu dịch vụ và cư xá công nhân Khu công nghiệp An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng |
24/NQ-HĐND, 20/5/2022 |
238.896 |
124.249 |
3007/QĐ-UBND, 07/11/2022 |
238.896 |
124.249 |
124.245 |
1.000 |
123.245 |
1.000 |
1.000 |
33.245 |
-25.000 |
|
8.245 |
|
10 |
Xây dựng mới 3 cầu 30/4, Na Tưng (ĐT.932); Sóc Dâu (ĐT.933) |
102/NQ-HĐND, 23/10/2020 |
54.380 |
54.380 |
4161/QĐ-UBND, 30/12/2020 |
54.380 |
54.380 |
54.380 |
39.220 |
15.160 |
39.220 |
39.220 |
10.160 |
|
|
10.160 |
|
11 |
Đường liên xã Ngọc Tố - Ngọc Đông (Đường huyện 51, 55) huyện Mỹ Xuyên |
30/NQ-HĐND, 04/10/2019; 09/NQ- HĐND; 28/02/2022 |
80.000 |
8.000 |
3096/QĐ-UBND, 25/10/2019; 729/QĐ-UBND, 17/3/2022 |
80.000 |
8.000 |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
4.000 |
-556 |
|
3.444 |
|
12 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 938 (đoạn từ Đường tỉnh 939 đến Đường tỉnh 940) |
132/NQ-HĐND, 09/12/2020; 16/NQ-HĐND, 28/02/2022; 38/NQ- HĐND, 29/6/2022 |
175.963 |
58.963 |
1277/QĐ-UBND, 28/05/2021; 738/QĐ-UBND, 17/3/2022; 2371/QĐ-UBND, 12/9/2022 |
175.963 |
58.963 |
58.963 |
|
58.963 |
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
44.743.000 |
1.052.000 |
- |
12.013.000 |
1.052.000 |
524.000 |
3.890 |
520.110 |
3.890 |
3.890 |
237.800 |
-50.000 |
4.500 |
192.300 |
|
13 |
Mở rộng, nâng cấp đường huyện 75 (Mỹ Quới - Rọc Lá), thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng |
143/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
22.000 |
22.000 |
1610/QĐ-UBND, 15/6/2022 |
22.000 |
22.000 |
22.000 |
3.350 |
18.650 |
3.350 |
3.350 |
18.650 |
|
|
18.650 |
|
14 |
Nâng cấp, mở rộng đường huyện 4 (đoạn Thới An Hội - An Lạc Tây Nam Sông Hậu) |
135/NQ-HĐND, 01/10/2021 |
30.000 |
30.000 |
2663/QĐ-UBND, 10/10/2022 |
30.000 |
30.000 |
27.000 |
540 |
26.460 |
540 |
540 |
10.000 |
|
4.500 |
14.500 |
|
15 |
Dự án thành phần 4 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 |
60/2022/QH15, 16/6/2022 |
44.691.000 |
1.000.000 |
113/QĐ-UBND, 16/01/2023 |
11.961.000 |
1.000.000 |
475.000 |
|
475.000 |
|
|
209.150 |
-50.000 |
|
159.150 |
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
992.300 |
269.800 |
|
25.928 |
25.928 |
100.000 |
- |
100.000 |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
5.000 |
|
1 |
Dự án Phát triển thủy sản bền vững tỉnh Sóc Trăng |
61/NQ-HĐND, 30/8/2022 |
992.300 |
269.800 |
115/QĐ-SNN, 02/3/2023 |
25.928 |
25.928 |
100.000 |
|
100.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
Đối ứng ODA. Trong đó: - Sở NNPTNT có trách nhiệm điều chỉnh dự toán chuẩn bị đầu tư đảm bảo phù hợp với quy định trước khi thực hiện thanh toán - Thu hồi số vốn ứng trước kế hoạch là 1.000 triệu đồng (thu hồi theo kết quả giải ngân đến hết thời gian quy định nhưng không vượt quá mức vốn kế hoạch năm 2023; sau khi trừ số vốn thu hồi theo kết quả giải ngân, số vốn kế hoạch năm 2023 còn lại (nếu có) được tiếp tục thực hiện trong năm 2023 cho dự án đó) |
VIII |
Khác |
|
|
|
- |
- |
- |
106.475 |
1.000 |
105.475 |
- |
- |
3.000 |
-2.362 |
- |
638 |
|
1 |
Thanh toán công tác quyết toán công trình, tất toán tài khoản các công trình đã được phê duyệt quyết toán. |
|
|
|
|
|
|
46.475 |
1.000 |
45.475 |
|
|
2.000 |
-1.362 |
|
638 |
|
2 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
60.000 |
|
60.000 |
|
|
1.000 |
-1.000 |
|
- |
|
A.2 |
NGÂN SÁCH TỈNH TRỢ CẤP MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
607.271 |
599.364 |
- |
607.015 |
599.185 |
595.510 |
180.126 |
415.384 |
180.126 |
180.126 |
310.710 |
-6.768 |
19.070 |
323.012 |
|
I |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
582.371 |
574.464 |
- |
582.129 |
574.299 |
571.555 |
158.326 |
413.229 |
158.326 |
158.326 |
308.625 |
-6.768 |
19.000 |
320.857 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
273.429 |
271.524 |
- |
273.332 |
271.504 |
268.825 |
158.326 |
110.499 |
158.326 |
158.326 |
110.495 |
-6.102 |
- |
104.393 |
|
1 |
Trường Mầm non Vĩnh Phước, phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu |
30/NQ-HĐND, 08/10/2020 |
14.948 |
14.730 |
2584/QĐ-UBND, 30/10/2020 |
14.948 |
14.730 |
14.730 |
4.626 |
10.104 |
4.626 |
4.626 |
10.100 |
|
|
10.100 |
|
2 |
Nâng cấp mở rộng các điểm trường đạt chuẩn Quốc gia xã An Thạnh 1, An Thạnh Tây, thị trấn Cù Lao Dung |
47/NQ-HĐND, 06/7/2021 |
14.900 |
14.900 |
2065/QĐ-UBND, 15/9/2021 |
14.900 |
14.900 |
14.900 |
10.000 |
4.900 |
10.000 |
10.000 |
4.900 |
-952 |
|
3.948 |
|
3 |
Nâng cấp mở rộng các điểm trường đạt chuẩn Quốc gia xã An Thạnh Đông, An Thạnh 2, Đại Ân 1, huyện Cù Lao Dung |
48/NQ-HĐND, 06/7/2021 |
14.900 |
14.900 |
1847/QĐ-UBND, 27/8/2021 |
14.900 |
14.900 |
14.900 |
10.000 |
4.900 |
10.000 |
10.000 |
4.900 |
-1.227 |
|
3.673 |
|
4 |
Trường tiểu học thị trấn Châu Thành A, huyện Châu Thành |
709/NQ- UBND, 08/9/2021 |
14.900 |
14.900 |
792/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
14.900 |
10.000 |
4.900 |
10.000 |
10.000 |
4.900 |
|
|
4.900 |
|
5 |
Trường mầm non thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành |
706/NQ- UBND, 08/9/2021 |
14.900 |
14.900 |
793/QĐ-UBND, 29/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
14.900 |
10.000 |
4.900 |
10.000 |
10.000 |
4.900 |
|
|
4.900 |
|
6 |
Trường Tiểu học Kế Sách 2, huyện Kế Sách |
1253/NQ- UBND, 15/10/2021 |
14.977 |
14.900 |
307/QĐ-UB(XDCB).21; 29/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
14.900 |
10.000 |
4.900 |
10.000 |
10.000 |
4.900 |
-746 |
|
4.154 |
|
7 |
Trường Mẫu giáo Phong Nẫm, huyện Kế Sách |
1248/NQ- UBND, 15/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
308/QĐ-UB(XDCB).21; 29/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
14.900 |
10.000 |
4.900 |
10.000 |
10.000 |
4.900 |
-650 |
|
4.250 |
|
8 |
Trường tiểu học Thuận Hưng A, huyện Mỹ Tú |
1995/QĐ-UBND, 24/7/2021 |
14.979 |
14.900 |
3060/QĐ-UBND; 29/10/2021 |
14.979 |
14.900 |
14.900 |
9.000 |
5.900 |
9.000 |
9.000 |
5.900 |
|
|
5.900 |
|
9 |
Trường tiểu học Phú Mỹ C, huyện Mỹ Tú |
2001/QĐ-UBND, 24/7/2021 |
14.982 |
14.900 |
3059/QĐ-UBND; 29/10/2021 |
14.982 |
14.900 |
14.900 |
9.000 |
5.900 |
9.000 |
9.000 |
5.900 |
|
|
5.900 |
|
10 |
Nâng cấp, xây dựng trường THCS Trung Bình, xã Trung Bình, huyện Trần Đề |
55/NQ-HĐND, 30/7/2021 |
14.000 |
14.000 |
3501/QĐ-UBND; 28/10/2021 |
14.000 |
14.000 |
14.000 |
10.000 |
4.000 |
10.000 |
10.000 |
4.000 |
-1.156 |
|
2.844 |
|
11 |
Trường mẫu giáo Liêu Tú, huyện Trần Đề |
50/NQ-HĐND, 30/7/2021 |
14.900 |
14.900 |
3500/QĐ-UBND; 28/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
14.900 |
10.280 |
4.620 |
10.280 |
10.280 |
4.620 |
-1.086 |
|
3.534 |
|
12 |
Xây dựng Trường Trung học cơ sở Tham Đôn, xã Tham Đôn; Trường tiểu học Hòa Tú 2B, xã Hòa Tú 2, huyện Mỹ Xuyên |
2871/QĐ-UBND, 07/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
3022/QĐ-UBND, 27/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
13.000 |
9.000 |
4.000 |
9.000 |
9.000 |
4.000 |
-187 |
|
3.813 |
|
13 |
Xây dựng Trường Thực hành sư phạm, huyện Mỹ Xuyên |
2873/QĐ-UBND, 07/10/2021 |
14.600 |
14.600 |
2974/QĐ-UBND, 26/10/2021 |
14.600 |
14.600 |
13.830 |
9.630 |
4.200 |
9.630 |
9.630 |
4.200 |
-44 |
|
4.156 |
|
14 |
Trường Tiểu học Vĩnh Hiệp 1, xã Vĩnh Hiệp, thị xã Vĩnh Châu |
53/NQ-HĐND, 29/10/2021 |
14.894 |
14.894 |
2406/QĐ-UBND; 02/11/2021 |
14.894 |
14.894 |
14.890 |
11.500 |
3.390 |
11.500 |
11.500 |
3.390 |
|
|
3.390 |
|
15 |
Trường tiểu học Lạc Hòa 1, xã Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu |
54/NQ-HĐND, 29/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
2407 /QĐ-UBND; 02/11/2021 |
14.900 |
14.900 |
14.900 |
11.605 |
3.295 |
11.605 |
11.605 |
3.295 |
|
|
3.295 |
|
16 |
Dự án Trường Tiểu học Lê Quý Đôn, Phường 1 |
275/QĐXD-UBND, 11/8/2021 |
12.400 |
12.400 |
376/QĐXD-UBND, 27/10/2021 |
12.399 |
12.399 |
12.395 |
3.500 |
8.895 |
3.500 |
3.500 |
8.895 |
|
|
8.895 |
|
17 |
Dự án Trường THCS Tân Long |
276/QĐXD-UBND, 11/8/2021 |
13.500 |
13.500 |
377/QĐXD-UBND, 28/10/2021 |
13.481 |
13.481 |
13.480 |
3.500 |
9.980 |
3.500 |
3.500 |
9.980 |
|
|
9.980 |
|
18 |
Trường Tiểu học Long Phú C |
328/QĐ-UBND, 21/7/2021 |
12.890 |
12.000 |
330/QĐ-UBND, 25/8/2022 |
12.890 |
12.000 |
12.000 |
3.000 |
9.000 |
3.000 |
3.000 |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
19 |
Tiểu học Tân Thạnh B, Trường Khánh B |
330/QĐ-UBND, 21/7/2021 |
12.059 |
11.500 |
331/QĐ-UBND, 25/8/2022 |
12.059 |
11.500 |
11.500 |
3.685 |
7.815 |
3.685 |
3.685 |
7.815 |
-54 |
|
7.761 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
308.942 |
302.940 |
- |
308.797 |
302.795 |
302.730 |
- |
302.730 |
- |
- |
198.130 |
-666 |
19.000 |
216.464 |
|
20 |
Trường Tiểu học Trinh Phú 1, huyện Kế Sách |
1256/NQ- UBND,15/10/2021 |
14.983 |
14.900 |
443 /QĐ- UB(XDCB).22, 28/10/2022 |
14.983 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
21 |
Trường THCS Trinh Phú, huyện Kế Sách |
1255/NQ- UBND,15/10/2021 |
14.982 |
14.820 |
442 /QĐ-UB(XDCB).22, 28/10/2022 |
14.982 |
14.820 |
14.820 |
|
14.820 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
22 |
Nâng cấp trường TH Trinh Phú 3 để đạt chuẩn quốc gia, huyện Kế Sách |
1252/NQ- UBND,15/10/2021 |
14.995 |
12.000 |
444 /QĐ-UB(XDCB).22, 28/10/2022 |
14.995 |
12.000 |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
23 |
Trường THCS Vĩnh Hải ( Giai đoạn 2), xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu |
58/NQ-HĐND, 29/10/2021 |
14.998 |
14.750 |
2343/QĐ-UBND, 05/10/2022 |
14.998 |
14.750 |
14.750 |
|
14.750 |
|
|
14.750 |
|
|
14.750 |
|
24 |
Trường THCS Phường 2, thị xã Vĩnh Châu |
60/NQ-HĐND, 29/10/2021 |
14.900 |
14.900 |
2344/QĐ-UBND, 05/10/2022 |
14.900 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
25 |
Xây dựng Trường Phổ thông dân tộc nội trú, THCS huyện Mỹ Xuyên; Trường THCS Ngọc Đông, huyện Mỹ Xuyên |
2872/QĐ-UBND, 07/10/2021 |
14.750 |
14.750 |
2975/QĐ-UBND, 26/10/2021 |
14.750 |
14.750 |
14.750 |
|
14.750 |
|
|
14.750 |
-666 |
|
14.084 |
|
26 |
Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai, phường 3 thành phố Sóc Trăng |
55/NQ-HĐND, 07/9/2021 |
10.940 |
10.940 |
511/QĐ-UBND, 09/3/2022 |
10.940 |
10.940 |
10.940 |
|
10.940 |
|
|
10.940 |
|
|
10.940 |
|
27 |
Trường mẫu giáo 1/6 thành phố Sóc Trăng |
54/NQ-HĐND, 07/9/2021 |
13.000 |
13.000 |
1370/QĐ-UBND, 28/10/2021 |
13.000 |
13.000 |
13.000 |
|
13.000 |
|
|
13.000 |
|
|
13.000 |
|
28 |
Trường tiểu học An Hiệp A, xã An Hiệp |
707/NQ-UBND, 08/9/2021 |
14.900 |
14.900 |
462/QĐ-UBND, 25/10/2022 |
14.900 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
29 |
Trường tiểu học An Ninh B, xã An Ninh |
703/NQ-UBND, 08/9/2021 |
14.900 |
14.900 |
463/QĐ-UBND, 25/10/2022 |
14.900 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
|
14.900 |
|
30 |
Trường THCS Thuận Hưng |
2003/QĐ-UBND, 24/7/2021 |
14.554 |
14.500 |
4496/QĐ-UBND, 27/10/2022 |
14.554 |
14.500 |
14.500 |
|
14.500 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
31 |
Trường Tiểu học Châu Hưng 1, xã Châu Hưng |
04/QĐ-UBND, 01/9/2021 |
14.900 |
14.900 |
471/QĐ-UBND, 31/10/2022 |
14.886 |
14.886 |
14.850 |
|
14.850 |
|
|
11.000 |
|
|
11.000 |
|
32 |
Trường Tiểu học Vĩnh Thành, THCS Vĩnh Thành, Lâm Tân |
05/QĐ-UBND, 01/9/2021 |
14.000 |
14.000 |
472/QĐ-UBND, 31/10/2022 |
13.878 |
13.878 |
13.850 |
|
13.850 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
33 |
Xây dựng phòng học Trường Tiểu học Vĩnh Lợi, Tuân Tức 1 |
02/QĐ-UBND, 01/9/2021 |
9.000 |
9.000 |
470/QĐ-UBND, 31/10/2022 |
8.991 |
8.991 |
8.990 |
|
8.990 |
|
|
8.990 |
|
|
8.990 |
|
34 |
Trường mẫu giáo Thạnh Thới An |
60/NQ-HĐND, 30/7/2021 |
14.900 |
14.900 |
3743/QĐ-UBND, 24/10/2022 |
14.900 |
14.900 |
14.900 |
|
14.900 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
35 |
Nâng cấp, xây dựng Trường tiểu học thị trấn Lịch Hội Thượng B |
53/NQ-HĐND, 30/7/2021 |
13.000 |
13.000 |
3742/QĐ-UBND, 24/10/2022 |
13.000 |
13.000 |
13.000 |
|
13.000 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
36 |
Trường tiểu học Tài Văn 2 |
57/NQ-HĐND, 30/7/2021 |
12.000 |
12.000 |
3744/QĐ-UBND, 24/10/2022 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
10.000 |
|
|
10.000 |
|
37 |
Tiểu học Trường khánh A |
333/QĐ-UBND, 21/7/2021 |
11.070 |
10.000 |
306/QĐ-UBND, 02/8/2023 |
11.070 |
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
38 |
Tiểu học Tân Thạnh A |
334/QĐ-UBND, 21/7/2021 |
10.557 |
10.000 |
305/QĐ-UBND, 02/8/2023 |
10.557 |
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
39 |
Trường THCS thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú |
384/QĐ-UBND, 26/8/2021 |
11.833 |
11.000 |
304/QĐ-UBND, 02/8/2023 |
11.833 |
11.000 |
11.000 |
|
11.000 |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
40 |
Xây dựng 15 phòng học trường tiểu học phường 10, thành phố Sóc Trăng |
60/NQ-HĐND, 07/9/2021 |
11.015 |
11.015 |
1458/QĐ-UBND, 11/7/2023 |
11.015 |
11.015 |
11.015 |
|
11.015 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
41 |
Cải tạo, nâng cấp trường TH Mạc Đĩnh Chi, Trường TH Hùng Vương và Trường TH Bạch Đằng thành phố Sóc Trăng |
109/NQ-HĐND, 06/9/2022 |
13.800 |
13.800 |
1464/QĐ-UBND, 11/7/2023 |
13.800 |
13.800 |
13.800 |
|
13.800 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
42 |
Xây dựng trường Trung học cơ sở phường 6 thành phố Sóc Trăng |
125/NQ-HĐND, 21/10/2022 |
14.965 |
14.965 |
1534/QĐ-UBND, 01/8/2023 |
14.965 |
14.965 |
14.965 |
|
14.965 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
II |
Thể dục, thể thao |
|
14.900 |
14.900 |
- |
14.886 |
14.886 |
14.885 |
12.800 |
2.085 |
12.800 |
12.800 |
2.085 |
- |
- |
2.085 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
14.900 |
14.900 |
- |
14.886 |
14.886 |
14.885 |
12.800 |
2.085 |
12.800 |
12.800 |
2.085 |
- |
- |
2.085 |
|
1 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao thị xã Ngã Năm (giai đoạn 2), thị xã Ngã Năm |
277/QĐXD-UBND, 11/8/2021 |
14.900 |
14.900 |
375/QĐXD-UBND, 27/10/2021 |
14.886 |
14.886 |
14.885 |
12.800 |
2.085 |
12.800 |
12.800 |
2.085 |
|
|
2.085 |
|
III |
Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của ngân sách địa phương (kết hợp lồng ghép, đối ứng đầu tư xây dựng tiêu chí huyện, thị xã nông thôn mới) |
|
10.000 |
10.000 |
- |
10.000 |
10.000 |
9.070 |
9.000 |
70 |
9.000 |
9.000 |
- |
- |
70 |
70 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
10.000 |
10.000 |
- |
10.000 |
10.000 |
9.070 |
9.000 |
70 |
9.000 |
9.000 |
- |
- |
70 |
70 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa đường huyện 1 (đoạn từ Quốc lộ Nam Sông Hậu đến UBND xã Phong Nẫm), huyện Kế Sách |
1018/QĐ-UBND, 16/7/2021 |
10.000 |
10.000 |
146/QĐ-UB(XDCB).21 30/7/2021 |
10.000 |
10.000 |
9.070 |
9.000 |
70 |
9.000 |
9.000 |
|
|
70 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chủ đầu tư triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, không để xảy ra nợ đọng xây dựng cơ bản.
(2) Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2023 thực hiện theo qui định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ.
Nghị quyết 67/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương, tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: | 67/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký: | Hồ Thị Cẩm Đào |
Ngày ban hành: | 06/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 67/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương, tỉnh Sóc Trăng
Chưa có Video