HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/NQ-HĐND |
Tuyên Quang, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 182/BC-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổng kế hoạch vốn: 6.768.424 triệu đồng, trong đó:
1. Vốn trong nước: 6.264.824 triệu đồng, gồm:
- Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp: 165.000 triệu đồng;
- Y tế, dân số và gia đình: 1.388.000 triệu đồng;
- Các hoạt động kinh tế: 4.591.824 triệu đồng, gồm:
+ Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi: 477.524 triệu đồng;
+ Công nghiệp: 37.565 triệu đồng;
+ Giao thông: 3.996.735 triệu đồng;
+ Du lịch: 10.000 triệu đồng;
+ Công trình công cộng tại các đô thị: 70.000 triệu đồng.
- Xã hội: 120.000 triệu đồng.
2. Vốn nước ngoài: 503.600 triệu đồng.
- Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi: 340.000 triệu đồng;
- Công trình công cộng tại các đô thị: 163.600 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu số 01, 02, 03 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025, TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 67/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn đầu tư |
Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: |
||||
Vốn trong nước |
Vốn nước ngoài |
||||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
6.768.424 |
6.264.824 |
503.600 |
|
1 |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
165.000 |
165.000 |
|
|
2 |
Y tế, dân số và gia đình |
1.388.000 |
1.388.000 |
|
|
3 |
Các hoạt động kinh tế |
5.095.424 |
4.591.824 |
503.600 |
|
3.1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
817.524 |
477.524 |
340.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Đầu tư xây dựng các công trình, dự án |
802.524 |
462.524 |
340.000 |
|
- |
Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
15.000 |
15.000 |
|
|
3.2 |
Công nghiệp |
37.565 |
37.565 |
|
|
3.3 |
Giao thông |
3.996.735 |
3.996.735 |
|
|
3.4 |
Du lịch |
10.000 |
10.000 |
|
|
3.5 |
Công trình công cộng tại các đô thị |
233.600 |
70.000 |
163.600 |
|
4 |
Xã hội |
120.000 |
120.000 |
|
|
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN
2021-2025, TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 67/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm
2021 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Mã dự án |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020 |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn, giai đoạn 2021-2025 |
CHỦ ĐẦU TƯ |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Trong đó: vốn NSTW |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||||
1 |
2 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
13.009.835 |
9.590.006 |
2.619.711 |
2.339.581 |
6.194.824 |
64.524 |
|
|
|
I |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, VIỆC LÀM, DẠY NGHỀ |
|
|
300.810 |
195.000 |
7.000 |
7.000 |
165.000 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A, Nhóm B, Nhóm C |
|
|
300.810 |
195.000 |
7.000 |
7.000 |
165.000 |
|
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025, hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
45.000 |
45.000 |
7.000 |
7.000 |
15.000 |
|
|
|
|
1 |
Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang (Khoa dân tộc nội trú) |
10798 |
1500/QĐ-UBND, 26/10/2016 |
45.000 |
45.000 |
7.000 |
7.000 |
15.000 |
|
|
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Tuyên Quang |
|
(2) |
Dự án dự kiến khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
255.810 |
150.000 |
|
|
150.000 |
|
|
|
|
|
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
255.810 |
150.000 |
|
|
150.000 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới |
34570 |
54/NQ-HĐND; 20/11/2020 |
255.810 |
150.000 |
|
|
150.000 |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
II |
Y TẾ |
|
|
1.544.218 |
1.444.218 |
35.000 |
32.000 |
1.388.000 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A, Nhóm B, Nhóm C |
|
|
1.544.218 |
1.444.218 |
35.000 |
32.000 |
1.388.000 |
|
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
76.218 |
76.218 |
33.000 |
30.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
Hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
76.218 |
76.218 |
33.000 |
30.000 |
20.000 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang |
502 |
1423a, 30/10/2015 |
76.218 |
76.218 |
33.000 |
30.000 |
20.000 |
|
|
Bệnh viện Y dược cổ truyền Tuyên Quang |
|
(2) |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
1.468.000 |
1.368.000 |
2.000 |
2.000 |
1.368.000 |
|
|
|
|
|
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
1.468.000 |
1.368.000 |
2.000 |
2.000 |
1.368.000 |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
30462 |
53/NQ-HĐND; 20/11/2020 |
1.270.000 |
1.200.000 |
|
|
1.200.000 |
|
|
Sở Y tế |
|
2 |
Dự án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
33223 |
13/NQ-HĐND; 29/4/2020 |
198.000 |
168.000 |
2.000 |
2.000 |
168.000 |
|
|
Sở Y tế |
|
III |
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
9.530.447 |
7.793.229 |
2.559.711 |
2.282.581 |
4.506.824 |
64.524 |
|
|
|
III.1 |
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI |
|
|
2.555.814 |
2.468.935 |
1.518.244 |
1.476.307 |
462.524 |
64.524 |
|
|
|
|
Dự án nhóm A, Nhóm B, Nhóm C |
|
|
2.555.814 |
2.468.935 |
1.518.244 |
1.476.307 |
462.524 |
64.524 |
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
2.290.814 |
2.203.935 |
1.518.244 |
1.476.307 |
462.524 |
64.524 |
|
|
|
|
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
2.290.814 |
2.203.935 |
1.518.244 |
1.476.307 |
462.524 |
64.524 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng hạ tầng thiết yếu đảm bảo ổn định đời sống dân cư khu vực xã Bình Yên và thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
5163 |
148, 16/02/2016 |
100.000 |
90.000 |
85.000 |
60.000 |
5.000 |
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
2 |
Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất, vùng rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
10147 |
390/QĐ-UBND, 31/3/2016 |
83.547 |
60.000 |
22.420 |
22.000 |
10.000 |
|
|
UBND huyện Yên Sơn |
|
3 |
Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai, nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh, Tát Kẻ, xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
10148 |
389/QĐ-UBND, 31/3/2016 |
88.200 |
60.000 |
20.000 |
17.000 |
15.000 |
|
|
UBND huyện Na hang |
|
4 |
Dự án kè suối Nặm Chang bảo vệ khu Trung tâm hành chính huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
12558 |
861/QĐ-CT, 03/8/2012;1609/QĐ- CT 31/12/2019 |
150.132 |
125.000 |
33.517 |
20.000 |
5.000 |
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
5 |
Dự án điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
5429 |
1766 QĐ-TTg, 10/10/2011 |
1.868.935 |
1.868.935 |
1.357.307 |
1.357.307 |
427.524 |
64.524 |
|
Có Kế hoạch phân bổ chi tiết riêng |
|
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
265.000 |
265.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự kiến hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
265.000 |
265.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
49/NQ-HĐND; 20/11/2020 |
265.000 |
265.000 |
|
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT |
Dự án sử dụng vốn Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
III.2 |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
515.813 |
416.089 |
245.693 |
85.000 |
37.565 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A, Nhóm B, Nhóm C |
|
|
515.813 |
416.089 |
245.693 |
85.000 |
37.565 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
515.813 |
416.089 |
245.693 |
85.000 |
37.565 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
515.813 |
416.089 |
245.693 |
85.000 |
37.565 |
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang |
498 |
1526a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
61.591 |
30.000 |
22.000 |
22.000 |
5.000 |
|
|
UBND huyện Na Hang |
|
2 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 |
491 |
1194/QĐ-UBND 24/10/20174; 1468/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
454.222 |
386.089 |
223.693 |
63.000 |
32.565 |
|
|
Sở Công Thương |
|
III.3 |
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
6.373.820 |
4.848.205 |
774.774 |
712.274 |
3.996.735 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A, Nhóm B, Nhóm C |
|
|
6.373.820 |
4.848.205 |
774.774 |
712.274 |
3.996.735 |
|
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
4.235.540 |
3.156.470 |
773.774 |
712.274 |
2.305.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
4.235.540 |
3.156.470 |
773.774 |
712.274 |
2.305.000 |
|
|
|
|
1 |
Dự án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Lào Cai-Nội Bài |
9465 |
364/HĐND-KTTS, 17/10/2016; 1560 30/10/2016; 08/NQ- HĐND 10/3/2020 |
323.692 |
272.692 |
120.766 |
69.766 |
100.000 |
|
|
UBND thành phố Tuyên Quang |
|
Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
17027 |
77/QĐ-UBND, 25/01/2021 |
3.112.970 |
2.100.000 |
500.000 |
500.000 |
1.600.000 |
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
|
3 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Vộc Dầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đến thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
11840 |
09/NQ-HĐND; 10/3/2020; 689/QĐ- UBND 15/6/2020 |
200.000 |
185.000 |
123.008 |
112.508 |
67.000 |
|
|
UBND huyện Sơn Dương |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT.188 đoạn Km48+00-Km86+300, huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
17028 |
493/QĐ-UBND, 06/5/2020 |
598.878 |
598.778 |
30.000 |
30.000 |
538.000 |
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
|
2.138.280 |
1.691.735 |
1.000 |
|
1.691.735 |
|
|
|
|
||
|
Dự kiến hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
2.138.280 |
1.691.735 |
1.000 |
|
1.691.735 |
|
|
|
|
1 |
Dự án đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km14 QL2 Tuyên Quang - Hà Giang |
37255 |
90/NQ-HĐND; 29/12/2020 |
635.000 |
416.000 |
|
|
416.000 |
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
2 |
Dự án xây dựng cầu Xuân Vân, vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang |
30534 |
43/NQ-HĐND; 20/11/2020 |
278.000 |
250.000 |
500 |
|
250.000 |
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
3 |
Cầu qua sông Lô Km 71 đường Tuyên Quang - Hà Giang đi Bạch Xa, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
30556 |
41/NQ-HĐND; 20/11/2020 |
177.000 |
160.000 |
500 |
|
160.000 |
|
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông tỉnh TQ |
|
4 |
Xây dựng đường từ Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D và đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ |
30551 |
45/NQ-HĐND; 20/11/2020 |
487.000 |
390.000 |
|
|
390.000 |
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
|
5 |
Đầu tư xây dựng Cầu và tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ Km183 QL37 đi qua tổ dân phố Tân Kỳ, Tân Phúc qua Quốc lộ 2C đến Km 188 QL37, tổ dân phố Đăng Châu, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
30558 |
46/NQ-HĐND; 20/11/2020 |
329.480 |
290.000 |
|
|
290.000 |
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
|
6 |
Cải tạo nâng cấp đường Tân Yên - Thái Sơn - Thái Hòa - Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang |
B |
52/NQ-HĐND; 20/11/2020 |
133.800 |
111.000 |
|
|
111.000 |
|
|
Sở Giao thông Vận tải |
|
7 |
Xây dựng đường giao thông từ Trường Tiểu Học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
34571 |
48/NQ-HĐND; 20/11/2020 |
98.000 |
74.735 |
|
|
74.735 |
|
|
UBND huyện Lâm Bình |
|
III.4 |
DU LỊCH |
|
|
85.000 |
60.000 |
21.000 |
9.000 |
10.000 |
- |
- |
|
|
|
Dự án nhóm A, Nhóm B, Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
85.000 |
60.000 |
21.000 |
9.000 |
10.000 |
- |
- |
|
|
1 |
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình |
504 |
1542/QĐ-UBND, 29/10/2016 |
85.000 |
60.000 |
21.000 |
9.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
148.557 |
142.559 |
18.000 |
18.000 |
120.000 |
|
|
|
|
||
|
Dự án nhóm A, Nhóm B, Nhóm C |
|
|
148.557 |
142.559 |
18.000 |
18.000 |
120.000 |
|
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
148.557 |
142.559 |
18.000 |
18.000 |
120.000 |
|
|
|
|
|
Dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
148.557 |
142.559 |
18.000 |
18.000 |
120.000 |
|
|
|
|
1 |
Dự án cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang |
25936 |
10/NQ-HĐND ngày 10/3/2020 |
148.557 |
142.559 |
18.000 |
18.000 |
120.000 |
|
|
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh TQ |
|
V |
CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP VÀ NÔNG THÔN |
|
|
1.485.803 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
1.485.803 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
1.485.803 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
Dự kiến hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025 |
|
|
1.485.803 |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
|
1 |
Dự án Nhà máy chế biến lâm sản, tiêu thụ nội địa và xuất khẩu tại xã Thái Long, phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang |
|
523/QĐ-UBND, 31/8/2021 |
1.328.589 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
Công ty TNHH An Việt Phát Tuyên Quang |
|
2 |
Dự án nhà máy chế biến gỗ tại Cụm công nghiệp Tân Thành, huyện Hàm Yên |
|
15121000020, ngày 28/01/2008 |
66.344 |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Công ty Cổ phần gỗ Đông Dương |
|
3 |
Dự án nhà máy dược liệu Thiên Phú tại Cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
|
412/QĐ-UBND, 12/10/2020 |
45.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Công ty Cổ phần dược liệu Thiên Phú |
|
4 |
Nhà máy sản xuất chế biến nông sản JW tại Cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương |
|
516/QĐ-UBND, 28/8/2021 |
45.870 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Công ty TNHH JW nông sản |
|
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ, DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI - VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH TUYÊN
QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 67/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm
2021 của HĐND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Nhà tài trợ |
Ngày ký kết hiệp định |
Ngày kết thúc hiệp định |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW, giai đoạn 2021-2025 |
CHỦ ĐẦU TƯ |
Ghi chú |
||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW |
|||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
|||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
1.762.237 |
282.446 |
154.070 |
|
1.479.792 |
1.397.341 |
82.451 |
573.600 |
70.000 |
|
503.600 |
|
|
|
|
|
|
|
1.762.237 |
282.446 |
154.070 |
|
1.479.792 |
1.397.341 |
82.451 |
573.600 |
70.000 |
|
503.600 |
|
|
|
I |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi |
|
|
|
|
918.951 |
111.257 |
|
|
807.694 |
772.290 |
35.404 |
340.000 |
|
|
340.000 |
|
|
|
Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C |
|
|
|
|
918.951 |
111.257 |
|
|
807.694 |
772.290 |
35.404 |
340.000 |
|
|
340.000 |
|
|
1 |
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
918.951 |
111.257 |
|
|
807.694 |
772.290 |
35.404 |
340.000 |
|
|
340.000 |
|
|
a |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
918.951 |
111.257 |
|
|
807.694 |
772.290 |
35.404 |
340.000 |
|
|
340.000 |
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
918.951 |
111.257 |
|
|
807.694 |
772.290 |
35.404 |
340.000 |
|
|
340.000 |
|
|
1 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
WB |
08/4/2016 |
|
4638/QĐ-BNN-HTQT |
251.660 |
13.160 |
|
|
238.500 |
221.805 |
16.695 |
100.000 |
|
|
100.000 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT |
|
2 |
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả, vốn vay ngân hàng Thế giới WB |
WB |
10/3/2016 |
|
3102/QĐ-BNN-HTQT |
253.374 |
21.680 |
|
|
231.694 |
212.985 |
18.709 |
70.000 |
|
|
70.000 |
Sở GD&ĐT; Trung tâm NS&VSMTNT; Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh |
|
3 |
Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
KOICA (Hàn Quốc) |
23/01/2019 |
|
85/QĐ-UBND 21/3/2019 |
413.917 |
76.417 |
|
|
337.500 |
337.500 |
|
170.000 |
|
|
170.000 |
Ban điều phối các dự án sử dụng vốn nước ngoài |
|
II |
Công trình công công tại các đô thị |
|
|
|
|
843.287 |
171.189 |
154.070 |
|
672.098 |
625.051 |
47.047 |
233.600 |
70.000 |
|
163.600 |
|
|
|
|
|
|
|
843.287 |
171.189 |
154.070 |
|
672.098 |
625.051 |
47.047 |
233.600 |
70.000 |
|
163.600 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
843.287 |
171.189 |
154.070 |
|
672.098 |
625.051 |
47.047 |
233.600 |
70.000 |
|
163.600 |
|
|
1 |
Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (WB) |
WB |
17/7/2014 |
|
1497 375/QĐ-UBND, |
843.287 |
171.189 |
154.070 |
|
672.098 |
625.051 |
47.047 |
233.600 |
70.000 |
|
163.600 |
UBND thành phố Tuyên Quang |
|
Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 67/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Lê Thị Kim Dung |
Ngày ban hành: | 20/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Tuyên Quang
Chưa có Video